Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 333/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 chế độ trợ cấp một lần với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 333/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 333/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 19/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 333/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 333/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 08/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a với các nội dung sau:
1. Chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a và thân nhân người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a đã từ trần, với tổng số 45 người, trong đó:
- Đối với người hiện còn sống đủ điều kiện được hưởng trợ cấp một lần:
+ Số người: 38 người;
+ Số tiền: 609.000.000 đồng (Sáu trăm lẻ chín triệu đồng chẵn).
- Đối với thân nhân của người được hưởng chính sách đã từ trần, được hưởng mức trợ cấp một lần:
+ Số người đã từ trần: 07 người;
+ Số tiền: 121.500.000 đồng (Một trăm hai mươi mốt triệu, năm trăm nghìn đồng chẵn).
Tổng kinh phí: 730.500.000 đồng (Bảy trăm ba mươi triệu, năm trăm nghìn đồng chẵn).
2. Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương đảm bảo và giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng tỉnh Thanh Hóa tại Quyết định số 49/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Có các Phụ lục I, II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện phê duyệt số đối tượng và phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có liên quan tổ chức việc chi trả chế độ trợ cấp một lần cho các đối tượng theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp một lần, kịp thời, đúng đối tượng và định mức theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Bộ Lao động -TBXH (để báo cáo); - Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo); - Lưu: VT, VXNCC07 | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
Phụ lục I:
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP
MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG
GIÚP LÀO VÀ CĂM -PU- CHI-A
(Kèm theo Quyết định số: 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
__________
TT | Đơn vị | Đối tượng và kinh phí thực hiện chế độ do ngân sách Trung ương đảm nhận | |||||
Tổng số | Đối tượng hiện còn sống | Thân nhân đối tượng đã từ trần | |||||
Người | Kinh phí (đ) | Người | Kinh phí (đ) | Người | Kinh phí (đ) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 5 | 82.500.000 | 3 | 48.000.000 | 2 | 34.500.000 |
2 | Huyện Thọ Xuân | 5 | 82.500.000 | 4 | 69.000.000 | 1 | 13.500.000 |
3 | Huyện Thiệu Hóa | 9 | 174.000.000 | 9 | 174.000.000 |
|
|
4 | Huyện Quảng Xương | 12 | 151.500.000 | 12 | 151.500.000 |
|
|
5 | Huyện Như Thanh | 2 | 42.000.000 | 1 | 21.000.000 | 1 | 21.000.000 |
6 | Huyện Nông Cống | 3 | 39.000.000 | 1 | 15.000.000 | 2 | 24.000.000 |
7 | Huyện Hoằng Hóa | 4 | 75.000.000 | 3 | 46.500.000 | 1 | 28.500.000 |
8 | Huyện Hậu Lộc | 1 | 10.500.000 | 1 | 10.500.000 |
|
|
9 | Huyện Vĩnh Lộc | 2 | 33.000.000 | 2 | 33.000.000 |
|
|
10 | Huyện Yên Định | 1 | 21.000.000 | 1 | 21.000.000 |
|
|
11 | Huyện Thạch Thành | 1 | 19.500.000 | 1 | 19.500.000 |
|
|
| Tổng cộng | 45 | 730.500.000 | 38 | 609.000.000 | 7 | 121.500.000 |
Phụ lục II:
DANH SÁCH NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTg
VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2015/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
__________
Số TT | Họ và Tên | Năm sinh | Trú quán | Thời gian | Mức trợ cấp | Thân nhân | Nơi thường trú | Năm sinh | Quan hệ | Mức trợ cấp |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 9 | 11 |
I | Thành phố Thanh Hóa | |||||||||
1 | Đặng Ngọc Hòa | 18/9/1952 | P. Quảng Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trương Thế Vui | 20/02/1950 | P. Tào Xuyên | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
|
|
3 | Lê Đăng Lâm | 03/6/1953 | P. Đông Cương | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
4 | Ngô Thị Chung | 04/02/1950 | P. Đông Hưng | 4 năm 2 tháng |
| Lê Ngọc Sơn | P. An Hưng | 1978 | Con | 13.500.000 |
5 | Trần Mạnh Tường | 10/5/1946 | P. An Hưng | 6 năm 9 tháng |
| Phạm Thị Hứng | P. An Hưng | 1950 | Vợ | 21.000.000 |
| Cộng |
|
|
| 48.000.000 |
|
|
|
| 34.500.000 |
II | Huyện Thọ Xuân | |||||||||
1 | Nguyễn Thị Chất | 03/4/1949 | Xã Thọ Diên | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Liên | 01/10/1947 | Xã Trường Xuân | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trịnh Đình Chi | 06/7/1949 | Xã Xuân Tín | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
|
|
4 | Trịnh Thị Bình | 20/10/1948 | Thị trấn Lam Sơn | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Đình Tính | 1953 | Xã Phú Xuân | 4 năm 5 tháng |
| Đỗ Thị Đào | Xã Phú Xuân | 1952 | Vợ | 13.500.000 |
| Cộng |
|
|
| 69.000.000 |
|
|
|
| 13.500.000 |
III | Huyện Thiệu Hóa | |||||||||
1 | Lê Xuân Hải | 05/01/1957 | Xã Thiệu Trung | 1 năm 11 tháng | 6.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trịnh Thị Lịch | 01/01/1943 | Xã Thiệu Công | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Quế | 20/10/1944 | Xã Thiệu Công | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
4 | Đặng Thị Lan | 01/01/1941 | Xã Thiệu Công | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Lân | 01/7/1951 | Xã Thiệu Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Điệng | 01/01/1951 | Xã Thiệu Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
7 | Hoàng Thị Cuông | 01/01/1946 | Xã Thiệu Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Chén | 01/3/1948 | Xã Thiệu Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
9 | Lê Thị Thuận | 01/01/1948 | Xã Thiệu Thành | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 174.000.000 |
|
|
|
|
|
IV | Huyện Quảng Xương | |||||||||
1 | Vũ Thị Vỡ | 28/9/1947 | Xã Tiên Trang | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Vũ Văn Vương | 05/7/1962 | Xã Quảng Long | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
|
|
3 | Bùi Xuân Chính | 10/10/1963 | Xã Quảng Long | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
|
|
4 | Bùi Công Mạnh | 10/8/1962 | Xã Quảng Long | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
|
|
5 | Vũ Văn Tiện | 16/8/1963 | Xã Quảng Long | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Thành | 01/02/1963 | Xã Quảng Long | 3 năm 7 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
|
|
7 | Lê Xuân Cử | 15/10/1965 | Xã Quảng Long | 3 năm 2 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
|
|
8 | Bùi Minh Sơn | 17/3/1963 | Xã Quảng Long | 4 năm 8 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Xinh | 08/7/1964 | Xã Quảng Long | 3 năm 11 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
|
|
10 | Phạm Văn Thiết | 29/9/1950 | Xã Quảng Định | 3 năm 7 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
|
|
11 | Vương Thị Lý | 26/6/1953 | Xã Quảng Đức | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Thụ | 10/02/1949 | Xã Quảng Lộc | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 151.500.000 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Như Thanh | |||||||||
1 | Trần Thị Đức | 25/5/1950 | Xã Hải Long | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Rốt | 20/10/1948 | Xã Hải Long | 6 năm 9 tháng |
| Trần Thị Đức | Xã Hải Long | 1950 | Vợ | 21.000.000 |
| Cộng |
|
|
| 21.000.000 |
|
|
|
| 21.000.000 |
VI | Huyện Nông Cống | |||||||||
1 | Lê Thị Nhâm | 08/10/1952 | Xã Yên Mỹ | 4 năm 9 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Dương Kim Vá | 1942 | Xã Tế Thắng | 3 năm 4 tháng |
| Nguyễn Thị Loan | Xã Tế Thắng | 1946 | Vợ | 10.500.000 |
3 | Trần Văn Niêm | 05/3/1948 | Xã Tế Thắng | 4 năm 3 tháng |
| Đinh Thị Hợp | Xã Tế Thắng | 1950 | Vợ | 13.500.000 |
| Cộng |
|
|
| 15.000.000 |
|
|
|
| 24.000.000 |
VII | Huyện Hoằng Hóa | |||||||||
1 | Nguyễn Văn Ngọc | 01/10/1949 | Xã Hoằng Xuyên | 4 năm 4 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
|
|
2 | Lê Thị Mai | 05/9/1948 | Xã Hoằng Xuyên | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
|
|
3 | Lê Trọng Thủy | 20/7/1958 | Xã Hoằng Lộc | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
|
|
4 | Vũ Duy Thuật | 1922 | Xã Hoằng Yến | 9 năm 3 tháng |
| Vũ Duy Khánh | Xã Hoằng Khánh | 1940 | Con | 28.500.000 |
| Cộng |
|
|
| 46.500.000 |
|
|
|
| 28.500.000 |
VIII | Huyện Hậu Lộc | |||||||||
1 | Nguyễn Quốc Tuấn | 24/11/1959 | Thị trấn Hậu Lộc | 3 năm 2 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 10.500.000 |
|
|
|
|
|
IX | Huyện Vĩnh Lộc | |||||||||
1 | Hoàng Quốc Đoạt | 06/12/1948 | Xã Vĩnh Thịnh | 5 năm 7 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Phúc | 15/8/1952 | Xã Vĩnh An | 4 năm 6 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 33.000.000 |
|
|
|
|
|
X | Huyện Yên Định | |||||||||
1 | Trịnh Gia Tỵ | 17/7/1948 | Xã Yên Trường | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 21.000.000 |
|
|
|
|
|
XI | Huyện Thạch Thành | |||||||||
1 | Nguyễn Xuân Đoan | 10/11/1948 | Xã Thành Vinh | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 19.500.000 |
|
|
|
|
|