Quyết định 1880/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa các hồ: A Vương, Đắk Mi 4 và Sông Tranh 2 trong mùa lũ hàng năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1880/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1880/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1880/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 1880/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2010 |
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Công ty Cổ phần Thủy điện A Vương; - Ban Quản lý Dự án thủy điện 3; - Ban Quản lý dự án nhà máy thủy điện Đắk Mi 4; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, TH, KGVX, ĐP, NC, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (5b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Vu Gia | Ái Nghĩa | 6,5 | 8,0 | 9,0 |
Hàn | Cẩm Lệ | 1,0 | 1,8 | 2,5 |
Thu Bồn | Câu Lâu | 2,0 | 3,0 | 4,0 |
Hội An | 1,0 | 1,5 | 2,0 |
Hồ | A Vương | Đắk Mi 4 | Sông Tranh 2 |
Mực nước hồ (m) | 376 | 255 | 172 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Z (m) | 306 | 310 | 320 | 330 | 340 | 345 | 350 | 355 | 360 | 365 | 370 | 375 | 380 | 385 | 390 | 395 | 400 |
F (km2) | 0 | 0,31 | 1,89 | 3,30 | 4,34 | 4,89 | 5,47 | 6,02 | 6,61 | 7,24 | 7,89 | 8,48 | 9,09 | 9,75 | 10,40 | 11,05 | 11,66 |
W (106m3) | 0 | 0,66 | 11,96 | 38,90 | 77,07 | 100,13 | 126,01 | 154,73 | 186,29 | 220,90 | 258,72 | 299,63 | 343,55 | 390,64 | 441,01 | 494,62 | 551,39 |
Z (m) | 89,5 | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 | 135 | 140 | 145 | 150 | 155 | 160 | 165 | 170 | 175 | 180 | 185 | 190 | 195 | 200 |
F(km2) | 0,000 | 0,02 | 0,49 | 1,06 | 1,97 | 3,17 | 4,14 | 5,02 | 6,02 | 7,09 | 8,15 | 9,27 | 10,49 | 12,18 | 13,87 | 15,53 | 17,41 | 19,42 | 21,52 | 23,66 | 25,98 | 28,75 | 31,11 | 33,81 |
W(106m3) | 0,00 | 0,00 | 1,02 | 4,80 | 12,26 | 24,99 | 43,21 | 66,08 | 93,64 | 126,38 | 164,45 | 207,97 | 257,34 | 313,96 | 379,04 | 452,50 | 534,81 | 626,83 | 729,14 | 842,05 | 966,10 | 1102,87 | 1252,48 | 1414,73 |
Z (m) | 175 | 180 | 185 | 190 | 195 | 200 | 205 | 210 | 215 | 220 | 225 | 230 | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 | 260 | 265 | 270 |
F (km2) | 0 | 0.09 | 0.28 | 0.66 | 0.91 | 1.26 | 1.56 | 1.92 | 2.33 | 2.95 | 3.93 | 5.08 | 6.31 | 7.10 | 8.00 | 8.91 | 9.97 | 10.80 | 11.84 | 12.87 |
W(106m3) | 0 | 0.22 | 1.14 | 3.49 | 7.39 | 12.81 | 19.87 | 28.57 | 39.19 | 52.39 | 69.60 | 92.14 | 120.61 | 154.12 | 191.86 | 234.13 | 281.31 | 333.09 | 389.68 | 451.45 |