Quyết định 09/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2013/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành 8 tiêu chí đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
Ngày 24/01/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Nhằm đánh giá thực trạng tiếp cận pháp luật của người dân từ cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) đến cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, để có giải pháp thúc đẩy, nâng cao trách nhiệm cơ quan, tổ chức trong việc đáp ứng nhu cầu nhận thức pháp luật của công dân, Thủ tướng đưa ra 08 tiêu chí tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, gồm 41 chỉ tiêu với số điểm đánh giá tương ứng như sau: Tiêu chí về giải quyết các vụ việc hành chính tư pháp (300 điểm); Tiêu chí về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND xã, phường (50 điểm); Tiêu chí về kinh phí và cơ sở vật chất (70 điểm)...
Theo đó, xã, phường được công nhật đạt chuẩn phải không có tiêu chí nào dưới 50% số điểm tối đa và có điểm chuẩn đạt từ 900 điểm trở lên đối với các phường thuộc quận của thành phố trực thuộc Trung ương; từ 800 điểm trở lên với xã, thị trấn thuộc huyện, thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh khu vực đồng bằng, trung du; từ 700 điểm trở lên với các xã, thị trấn thuộc miền núi, hải đảo, xã đặc biệt khó khăn...
Quận, huyện được công nhận đạt chuẩn phải có trên 70% số xã, phường đạt chuẩn và không có xã, phường nào đạt dưới 500 điểm; còn các tỉnh, thành phố đạt chuẩn phải có trên 70% số quận, huyện, xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật và không có xã, phường đạt dưới 500 điểm.
Ngoài ra, Thủ tướng cũng yêu cầu việc đánh giá xã, phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật phải được thực hiện mỗi năm một lần, tính từ ngày 01/07 năm trước đến 30/06 của năm đánh giá và phải đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, dân chủ, đúng tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục theo quy định.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/03/2013; thời hạn để đánh giá địa phương bắt đầu từ ngày 01/07/2013.
Xem chi tiết Quyết định 09/2013/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 09/2013/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 09/2013/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, PL (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
(Ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tiêu chí | Số điểm | |
300 | |||
Chỉ tiêu 1 | Tỷ lệ vụ việc tư pháp (chứng thực, hộ tịch, quốc tịch, các thủ tục liên quan đến thi hành án) được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 60 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | ||
Dưới 50% | 10 | ||
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 60 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | ||
Dưới 50% | 10 | ||
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 60 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | ||
Dưới 50% | 10 | ||
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 60 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | ||
Dưới 50% | 10 | ||
Chỉ tiêu 5 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực kinh tế được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 25 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 22 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 7 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực y tế được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 8 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 9 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực văn hóa, thông tin được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 10 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực an ninh được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 15 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 12 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 9 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 6 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 3 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 11 | Tỷ lệ thủ tục nội vụ, đăng ký tôn giáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 10 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 8 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 6 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 4 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 2 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 12 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực quốc phòng được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | ||
Từ 90% trở lên | 10 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 8 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 6 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 4 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 2 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
50 | |||
Chỉ tiêu 13 | Tỷ lệ dự thảo văn bản được tổ chức lấy ý kiến của người dân tại các thôn, làng, bản, phun, sóc, cụm dân cư, tổ dân phố... theo quy định pháp luật (nếu trong năm không có nhiệm vụ ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường thì cũng được 25 điểm) | ||
Từ 90% trở lên | 25 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 14 | Tỷ lệ văn bản ban hành đúng thời hạn và phù hợp với quy định của pháp luật (không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý về việc trái quy định của pháp luật). Nếu trong năm không có nhiệm vụ ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường thì cũng được 25 điểm | | |
Từ 90% trở lên | 25 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
110 | |||
Chỉ tiêu 15 | Đội ngũ Tuyên truyền viên pháp luật của xã, phường được bồi dưỡng, cung cấp tài liệu nghiệp vụ trong năm | 15 | |
Đội ngũ Tuyên truyền viên pháp luật của xã, phường không được bồi dưỡng, cung cấp tài liệu nghiệp vụ trong năm | 0 | ||
Chỉ tiêu 16 | Có mạng lưới truyền thanh cơ sở tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật | | |
Hoạt động định kỳ hàng tháng | 15 | ||
Hoạt động định kỳ hàng quý | 10 | ||
Không hoạt động định kỳ hàng quý | 0 | ||
Chỉ tiêu 17 | Tỷ lệ văn bản quy phạm pháp luật liên quan trực tiếp đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được phổ biến cho người dân | | |
Từ 90% trở lên | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 18 | Tủ sách pháp luật có đủ các loại sách, báo theo quy định và được cập nhật, bổ sung 02 đợt trở lên/năm | 20 | |
Tủ sách pháp luật có đủ các loại sách, báo theo quy định và được cập nhật, bổ sung 01 đợt trở lên/năm | 10 | ||
Tủ sách pháp luật không cập nhật, bổ sung sách, báo theo quy định | 0 | ||
Chỉ tiêu 19 | Có Thư viện xã, phường (hoặc Bưu điện văn hóa xã, phường) hoặc địa điểm thuận lợi do Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý để phục vụ người dân khai thác miễn phí cơ sở dữ liệu pháp luật qua máy vi tính | 20 | |
Có Thư viện xã, phường (hoặc Bưu điện văn hóa xã, phường) hoặc địa điểm thuận lợi do Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý để phục vụ người dân khai thác giảm phí cơ sở dữ liệu pháp luật qua máy vi tính. | 10 | ||
Không có Thư viện xã, phường (hoặc Bưu điện văn hóa xã, phường hoặc địa điểm thuận lợi do Ủy ban nhân dân xã phường quản lý để phục vụ người dân, khai thác miễn phí hoặc giảm phí cơ sở dữ liệu pháp luật qua máy vi tính | 0 | ||
Chỉ tiêu 20 | Người dân tra cứu trực tiếp văn bản, tài liệu, sách, báo pháp luật hoặc máy vi tính nối mạng tại các địa điểm Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý bình quân từ 10 lượt người/ngày làm việc trở lên | 20 | |
Người dân tra cứu trực tiếp văn bản, tài liệu, sách, báo pháp luật hoặc máy vi tính nối mạng tại các địa điểm Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý bình quân từ 5 lượt người/ngày làm việc đến dưới 10 lượt người/ngày làm việc | 15 | ||
Người dân tra cứu trực tiếp văn bản, tài liệu, sách, báo pháp luật hoặc máy vi tính nối mạng tại các địa điểm Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý bình quân từ 1 lượt người/ngày làm việc đến dưới 5 lượt người/ngày làm việc | 10 | ||
Người dân tra cứu trực tiếp văn bản, tài liệu, sách, báo pháp luật hoặc máy vi tính nối mạng tại các địa điểm Ủy ban nhân dân xã, phường quản lý bình quân không đủ 1 lượt người/ngày làm việc | 0 | ||
100 | |||
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 15 | ||
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 10 | ||
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 5 | ||
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | ||
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 20 | ||
Thực hiện 01/02 nội dung | 10 | ||
Không thực hiện nội dung nào | 0 | ||
Chỉ tiêu 23 | Có một trong các loại hình: Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý, tổ trợ giúp pháp lý, điểm trợ giúp pháp lý hoạt động hoặc có hoạt động sinh hoạt chuyên đề trợ giúp pháp lý hoặc có một trong các hình thức truyền thông về trợ giúp pháp lý (phát tờ gấp, cẩm nang, tài liệu trợ giúp pháp lý khác, đặt Bảng thông tin; hệ thống đài truyền thanh cơ sở) | 15 | |
Không có loại hình nào như trên | 0 | ||
Chỉ tiêu 24 | Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý được Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, đoàn thể xã hội ở xã, phường xác nhận diện người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật được đáp ứng | | |
100% | 10 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 8 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 6 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 4 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 2 | ||
Dưới 60% | 0 | ||
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | | |
100% | 25 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
130 | |||
Chỉ tiêu 26 | Thực hiện việc công khai bảo đảm thuận lợi cho người dân tiếp cận, nhận biết 11 nội dung sau: (1) Công khai Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế và dự toán, quyết toán ngân sách hằng năm của cấp xã; (2) Dự án, công trình đầu tư và thứ tự ưu tiên, tiến độ thực hiện, phương án đền bù, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư liên quan đến dự án, công trình trên địa bàn cấp xã; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết và phương án điều chỉnh, quy hoạch khu dân cư trên địa bàn cấp xã; (3) Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức cấp xã trực tiếp giải quyết các công việc của nhân dân; (4) Việc quản lý và sử dựng các loại quỹ, khoản đầu tư, tài trợ theo chương trình, dự án đối với cấp xã; các khoản huy động nhân dân đóng góp; (5) Chủ trương, kế hoạch vay vốn cho nhân dân để phát triển sản xuất, xóa đói, giảm nghèo; phương thức và kết quả bình xét hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất, trợ cấp xã hội, xây dựng nhà tình thương, cấp thẻ bảo hiểm y tế; (6) Đề án thành lập mới, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính liên quan trực tiếp tới cấp xã; (7) Kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết các vụ việc tiêu cực, tham nhũng của cán bộ, công chức cấp xã, của cán bộ thôn, tổ dân phố; kết quả lấy phiếu tín nhiệm Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; (8) Nội dung và kết quả tiếp thu ý kiến của nhân dân đối với những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của cấp xã mà chính quyền cấp xã đưa ra lấy ý kiến nhân dân theo quy định tại Điều 19 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã phường thị trấn; (9) Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền cấp xã trực tiếp thu; (10) Các quy định của pháp luật về thủ tục hành chính, giải quyết các công việc liên quan đến nhân dân do chính quyền cấp xã trực tiếp thực hiện; (11) Các nội dung khác theo quy định của pháp luật theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chính quyền xã, phường thấy cần thiết (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ thuộc các nội dung cần công khai nêu trên thì vẫn được tính điểm) | | |
Thực hiện công khai 11/11 nội dung | 55 | ||
Thực hiện công khai 10/11 nội dung | 50 | ||
Thực hiện công khai 9/11 nội dung | 45 | ||
Thực hiện công khai 8/11 nội dung | 40 | ||
Thực hiện công khai 7/11 nội dung | 35 | ||
Thực hiện công khai 6/11 nội dung | 30 | ||
Thực hiện công khai 5/11 nội dung | 25 | ||
Thực hiện công khai 4/11 nội dung | 20 | ||
Thực hiện công khai 3/11 nội dung | 15 | ||
Thực hiện công khai 2/11 nội dung | 10 | ||
Thực hiện công khai 1/11 nội dung | 5 | ||
Không thực hiện công khai nội dung nào | 0 | ||
Chỉ tiêu 27 | Tỷ lệ cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình bàn và quyết định trực tiếp về chủ trương và mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng, các công trình phúc lợi công cộng trong phạm vi cấp xã, thôn, tổ dân phố do nhân dân đóng góp toàn bộ hoặc một phần kinh phí và các công việc khác trong nội bộ cộng đồng dân cư phù hợp với quy định của pháp luật (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ thuộc các nội dung cần công khai nêu trên thì vẫn được tính điểm) | | |
Từ 90% trở lên | 15 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 12 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 9 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 6 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 3 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 28 | Nhân dân bàn, biểu quyết, bầu, bãi, miễn nhiệm 03 nội dung sau: (1) Bàn, biểu quyết hương ước, quy ước của thôn, ấp, tổ dân phố; (2) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trưởng thôn, trưởng ấp, trưởng tổ dân phố; (3) Bầu, bãi nhiệm thành viên Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư cộng đồng (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ thuộc các nội dung nêu trên thì vẫn được tính điểm): | | |
Thực hiện 3/3 nội dung | 15 | ||
Thực hiện 2/3 nội dung | 10 | ||
Thực hiện 1/3 nội dung | 5 | ||
Không thực hiện nội dung nào. | 0 | ||
Chỉ tiêu 29 | Thực hiện việc lấy ý kiến của nhân dân về 05 nội dung sau: (1) Dự thảo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cấp xã, phương án chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cơ cấu sản xuất, đề án định canh, định cư, vùng kinh tế mới và phương án phát triển ngành nghề của cấp xã; (2) Dự thảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết và phương án điều chỉnh, việc quản lý, sử dụng quỹ đất của cấp xã; (3) Dự thảo kế hoạch triển khai các chương trình, dự án trên địa bàn cấp xã, chủ trương, phương án đền bù, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng, tái định cư, phương án quy hoạch khu dân cư; (4) Dự thảo đề án thành lập mới, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính liên quan trực tiếp đến cấp xã; (5) Nội dung khác cần phải lấy ý kiến nhân dân theo quy định của pháp luật, theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chính quyền cấp xã thấy cần thiết (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ thuộc các nội dung nêu trên thì vẫn được tính điểm): | ||
Thực hiện 5/5 nội dung | 25 | ||
Thực hiện 4/5 nội dung | 20 | ||
Thực hiện 3/5 nội dung | 15 | ||
Thực hiện 2/5 nội dung | 10 | ||
Thực hiện 1/5 nội dung | 5 | ||
Không thực hiện nội dung nào | 0 | ||
Chỉ tiêu 30 | Nhân dân thực hiện giám sát 04 nội dung sau: (1) Các nội dung công khai để dân biết; (2) Các nội dung nhân dân bàn, quyết định trực tiếp; (3) Các nội dung nhân dân bàn, biểu quyết để cấp có thẩm quyền quyết định; (4) Các nội dung nhân dân tham gia ý kiến | ||
Thực hiện 4/4 nội dung | 20 | ||
Thực hiện 3/4 nội dung | 15 | ||
Thực hiện 2/4 nội dung | 10 | ||
Thực hiện 1/4 nội dung | 5 | ||
Không thực hiện nội dung nào | 0 | ||
130 | |||
6.1 | Hòa giải ở cơ sở | 60 | |
Chỉ tiêu 31 | Tỷ lệ ở thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố, cụm dân cư có Tổ hòa giải | | |
Từ 90% trở lên | 25 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | ||
Tử 60% đến dưới 70% | 10 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
Chỉ tiêu 32 | Tỷ lệ tổ viên Tổ hòa giải được bồi dưỡng, cung cấp tài liệu nghiệp vụ và được sự kiểm tra, hướng dẫn hoạt động hòa giải của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | ||
Từ 80% trở lên | 15 | ||
Từ 60% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 40% đến dưới 60% | 9 | ||
Từ 20% đến dưới 40% | 6 | ||
Dưới 20% | 3 | ||
0% | 0 | ||
Chỉ tiêu 33 | Tỷ lệ các yêu cầu hòa giải ở cơ sở theo quy định pháp luật được thụ lý và thực hiện | ||
Đạt 100% | 20 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 16 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 12 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 8 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 4 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 2 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | | |
Chỉ tiêu 34 | Có một trong các loại hình Câu lạc bộ sau sinh hoạt: Câu lạc bộ pháp luật; Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm; Câu lạc bộ pháp lý với phụ nữ, thanh niên, cựu chiến binh hoặc với đối tượng khác sinh hoạt: | ||
Từ 10 lần/năm trở lên | 35 | ||
Từ 5 lần/năm đến dưới 10 lần/năm | 25 | ||
Từ 1 lần/năm đến dưới 5 lần/năm | 15 | ||
Không sinh hoạt | 0 | ||
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước | | |
Chỉ tiêu 35 | Từ 90% trở lên làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 12 | ||
Tư 60% đến dưới 70% làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 4 | ||
Dưới 50% làng, bản, ấp, thôn, cụm dân cư có hương ước, quy ước | 0 | ||
Chỉ tiêu 36 | Cán bộ Tư pháp “Hộ tịch phối hợp với Mặt trận Tổ quốc xã, phường kiểm tra, tạo điều kiện cho việc phổ biến, tuyên truyền và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước | 15 | |
Cán bộ Tự pháp - Hộ tịch không phối hợp với Mặt trận tổ quốc xã, phường kiểm tra, tạo điều kiện cho việc phổ biến, tuyên truyền và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước | 0 | ||
110 | |||
Chỉ tiêu 37 | Tỷ lệ số lượng công chức xã, phường (Tư pháp - Hộ tịch, Địa chính - Xây dựng - Đô thị (hoặc Nông nghiệp) và Môi trường, Văn hóa - Xã hội, Văn phòng - Thống kê, Tài chính - Kế toán, Trưởng Công an, Chỉ huy trưởng quân sự) bảo đảm theo quy định: | | |
Đạt 100% | 50 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 40 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 20 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | ||
Dưới 60% | 0 | ||
Chỉ tiêu 38 | Tỷ lệ công chức xã, phường (Tư pháp - Hộ tịch, Địa chính - Xây dựng - Đô thị (hoặc Nông nghiệp) và Môi trường, Văn hóa - Xã hội, Văn phòng - Thống kê, Tài chính - Kế toán, Trưởng Công an, Chỉ huy trưởng quân sự) đạt chuẩn theo quy định | | |
Đạt 100% | 60 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 50 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 40 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 30 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 10 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
70 | |||
Chỉ tiêu 39 | Ngân sách xã, phường hàng năm đầu tư, hỗ trợ cho 3 hoạt động: (1) Phổ biến, giáo dục pháp luật (2) Hòa giải cơ sở, (3) Sinh hoạt Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý (Đối với xã, phường không có Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý nhưng có đầu tư; hỗ trợ cho 2 trong 3 hoạt động còn lại thì vẫn được tính 25 điểm) | 25 | |
Ngân sách xã, phường hàng năm đầu tư, hỗ trợ cho 2 trong 3 hoạt động: (1) Phổ biến, giáo dục pháp luật, (2) Hòa giải cơ sở, (3) Sinh hoạt Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý (Đối với xã, phường không có Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý nhưng có đầu tư, hỗ trợ cho 1 trong 2 hoạt động còn lại thì vẫn được tính 15 điểm) | 15 | ||
Ngân sách xã, phường hàng năm đầu tư, hỗ trợ cho 1 trong 3 hoạt động: (1) Phổ biến, giáo dục pháp luật, (2) Hòa giải cơ sở; (3) Sinh hoạt Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý (Chỉ áp dụng đối với xã, phường có Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý) | 10 | ||
Ngân sách xã, phường hàng năm không đầu tư, hỗ trợ cho hoạt động nào ở trên. | 0 | ||
Chỉ tiêu 40 | Quản lý tốt các nguồn kinh phí từ chương trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ cho các công việc thuộc 07 tiêu chí trên (bảo đảm đúng đối tượng, mục đích, kế hoạch, tránh lãng phí thất thoát ...). Nơi không có nguồn kinh phí từ chương trình mục tiêu quốc gia cũng được tính 25 điểm. | ||
Đạt 100% | 25 | ||
Từ 90% đến dưới 100% | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 15 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 10 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 5 | ||
Dưới 60% | 0 | ||
Chỉ tiêu 41 | Tỷ lệ cán bộ chuyên môn của Ủy ban nhân dân xã, phường thường xuyên sử dụng máy vi tính nối mạng và cập nhật cơ sở dữ liệu pháp luật phục vụ công việc | ||
Từ 90% trở lên | 20 | ||
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | ||
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | ||
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | ||
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | ||
Dưới 50% | 0 | ||
| Tổng điểm tối đa | 1000 |