Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1928/TTg-PL của Thủ tướng Chính phủ về việc đính chính văn bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1928/TTg-PL
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1928/TTg-PL | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 1928/TTg-PL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 1928/TTg-PL V/v:Đính chính văn bản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể. |
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 60 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 50 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 40 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 30 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 20 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 22 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 10 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 5 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 20 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 10 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 25 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | |
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước |
Chỉ tiêu 2 | Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 3 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 35 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 30 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 25 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 20 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 15 | |
Dưới 50% | 10 | |
Chỉ tiêu 4 | Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 30 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 25 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 20 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 15 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 10 | |
Dưới 50% | 5 | |
Chỉ tiêu 6 | Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn | |
Từ 90% trở lên | 20 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 16 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 12 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 8 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 4 | |
Dưới 50% | 0 | |
Chỉ tiêu 21 | Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng | 20 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý | 15 | |
Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng | 10 | |
Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên | 0 | |
Chỉ tiêu 22 | Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm) | |
Thực hiện 02/02 nội dung | 25 | |
Thực hiện 01/02 nội dung | 15 | |
Không thực hiện nội dung nào | 0 | |
Chỉ tiêu 25 | Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện | |
100% | 30 | |
Từ 90% đến dưới 100% | 25 | |
Từ 80% đến dưới 90% | 20 | |
Từ 70% đến dưới 80% | 15 | |
Từ 60% đến dưới 70% | 10 | |
Từ 50% đến dưới 60% | 5 | |
Dưới 50% | 0 |
6.2 | Câu lạc bộ về pháp luật | 35 |
6.3 | Xây dựng hương ước, quy ước | 35 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Tư pháp; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, TGĐ Cổng TTĐT, Công báo; - Lưu: VT, PL (3). | TUQ. THỦ TƯỚNG BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Hà Hùng Cường |