- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Kế hoạch 190/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng Thành phố Hà Nội theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ hướng tới kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh liệt sỹ (27/07/1947 - 27/07/2017)
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 190/KH-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Kế hoạch | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT KẾ HOẠCH 190/KH-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Kế hoạch 190/KH-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 190/KH-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Các Bộ: LĐTBXH, XD, TC; - Văn phòng Chính phủ; - Đ/c Bí thư Thành ủy; - Chủ tịch UBND Thành phố; - T.Trực: Thành ủy, HĐND Thành phố; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - Ủy ban MTTQ thành phố Hà Nội; - Ban Tuyên giáo Thành ủy; - Văn phòng Thành ủy; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Đài PT&THHN, các báo: HNM KT&ĐT; - VPUB: CVP, PCVP N.N.Kỳ, P.V .Chiến, T.V.Dũng, các Phòng KGVX, TKBT, ĐT, KT, TH; - Lưu: VT, KGVX(Tue). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chung |
| TT | Quận, huyện, thị xã | Hộ NCC chưa được hỗ trợ báo cáo T8/2016 | Dự kiến nguồn kinh phí hỗ trợ (Tr đồng) | | | | | | | | | | | ||||||||||||
| Tổng số hộ đề nghị hỗ trợ | Xây mới (hộ) | Sửa chữa (hộ) | Nguồn kinh phí TW, TP, các | Nguồn kinh phí vận động XHH | Tổng cộng kinh phí hỗ trợ | | | | | | | | | | | ||||||||||
| Đã tự xây mới nhưng chưa được hỗ trợ (hộ) | Chưa xây mới (hộ) | Tổng cộng (hộ) | Đã tự sửa chữa nhưng chưa được hỗ trợ (hộ) | Chưa sửa chữa (hộ) | Tổng cộng (hộ) | Nguồn kinh phí TW, TP | Tổng cộng | Hỗ trợ thêm KP xây mới (30tr/hộ) | Hỗ trợ thêm KP sửa chữa (15tr/hộ) | Tổng cộng | | | | | | | | | | | | ||||
| Xây mới (40 tr/hộ) | Sửa chữa (20 tr/hộ) | | | | | | | | | | | | | | | ||||||||||
| 1 | 2 | 3=6+9 | 4 | 5 | 6=4+5 | 7 | 8 | 9=7+8 | 10=6*40 | 11=9*20 | 12=10+11 | 13=6*30 | 14=9*15 | 15=13+14 | 16=12+15 | | | | | | | | | | |
| 1 | Hoàn Kiếm | 73 | 0 | 6 | 6 | 9 | 58 | 67 | 240 | 1.340 | 1.580 | 180 | 1.005 | 1.185 | 2.765 | | | | | | | | | | |
| 2 | Đống Đa | 117 | 3 | 8 | 11 | 35 | 71 | 106 | 440 | 2.120 | 2.560 | 330 | 1.590 | 1.920 | 4.480 | | | | | | | | | | |
| 3 | Ba Đình | 26 | 1 | 3 | 4 | 5 | 17 | 22 | 160 | 440 | 600 | 120 | 330 | 450 | 1.050 | | | | | | | | | | |
| 4 | Hai Bà Trưng | 11 | 1 | 1 | 2 | 0 | 9 | 9 | 80 | 180 | 260 | 60 | 135 | 195 | 455 | | | | | | | | | | |
| 5 | Tây Hồ | 62 | 1 | 11 | 12 | 4 | 46 | 50 | 480 | 1.000 | 1.480 | 360 | 750 | 1.110 | 2.590 | | | | | | | | | | |
| 6 | Cầu Giấy | 11 | 0 | 0 | 0 | 3 | 8 | 11 | 0 | 220 | 220 | 0 | 165 | 165 | 385 | | | | | | | | | | |
| 7 | Hoàng Mai | 104 | 0 | 6 | 6 | 18 | 80 | 98 | 240 | 1.960 | 2.200 | 180 | 1.470 | 1.650 | 3.850 | | | | | | | | | | |
| 8 | Long Biên | 12 | 0 | 1 | 1 | 5 | 6 | 11 | 40 | 220 | 260 | 30 | 165 | 195 | 455 | | | | | | | | | | |
| 9 | Thanh Xuân | 20 | 2 | 3 | 5 | 5 | 10 | 15 | 200 | 300 | 500 | 150 | 225 | 375 | 875 | | | | | | | | | | |
| 10 | Hà Đông | 45 | 5 | 15 | 20 | 0 | 25 | 25 | 800 | 500 | 1.300 | 600 | 375 | 975 | 2.275 | | | | | | | | | | |
| 11 | Bắc Từ Liêm | 30 | 2 | 0 | 2 | 8 | 20 | 28 | 80 | 560 | 640 | 60 | 420 | 480 | 1.120 | | | | | | | | | | |
| 12 | Nam Từ Liêm | 0 | | | 0 | | | 0 | 0 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | | | | | | | | |
| 13 | Đông Anh | 368 | 94 | 99 | 193 | 22 | 153 | 175 | 7.720 | 3.500 | 11.220 | 5.790 | 2.625 | 8.415 | 19.635 | | | | | | | | | | |
| 14 | Sóc Sơn | 201 | 29 | 66 | 95 | 19 | 87 | 106 | 3.800 | 2.120 | 5.920 | 2.850 | 1.590 | 4.440 | 10.360 | | | | | | | | | | |
| 15 | Gia Lâm | 206 | 23 | 51 | 74 | 41 | 91 | 132 | 2.960 | 2.640 | 5.600 | 2.220 | 1.980 | 4.200 | 9.800 | | | | | | | | | | |
| 16 | Thanh Trì | 219 | 26 | 55 | 81 | 51 | 87 | 138 | 3.240 | 2.760 | 6.000 | 2.430 | 2.070 | 4.500 | 10.500 | | | | | | | | | | |
| 17 | Ba Vì | 293 | 41 | 122 | 163 | 15 | 115 | 130 | 6.520 | 2.600 | 9.120 | 4.890 | 1.950 | 6.840 | 15.960 | | | | | | | | | | |
| 18 | Chương Mỹ | 699 | 146 | 299 | 445 | 65 | 189 | 254 | 17.800 | 5.080 | 22.880 | 13.350 | 3.810 | 17.160 | 40.040 | | | | | | | | | | |
| 19 | Đan Phượng | 110 | 54 | 28 | 82 | 17 | 11 | 28 | 3.280 | 560 | 3.840 | 2.460 | 420 | 2.880 | 6.720 | | | | | | | | | | |
| 20 | Hoài Đức | 119 | 27 | 23 | 50 | 19 | 50 | 69 | 2.000 | 1.380 | 3.380 | 1.500 | 1.035 | 2.535 | 5.915 | | | | | | | | | | |
| 21 | Mỹ Đức | 141 | 12 | 24 | 36 | 24 | 81 | 105 | 1.440 | 2.100 | 3.540 | 1.080 | 1.575 | 2.655 | 6.195 | | | | | | | | | | |
| 22 | Phú Xuyên | 1.121 | 256 | 151 | 407 | 345 | 369 | 714 | 16.280 | 14.280 | 30.560 | 12.210 | 10.710 | 22.920 | 53.480 | | | | | | | | | | |
| 23 | Phúc Thọ | 475 | 155 | 95 | 250 | 76 | 149 | 225 | 10.000 | 4.500 | 14.500 | 7.500 | 3.375 | 10.875 | 25.375 | | | | | | | | | | |
| 24 | Quốc Oai | 316 | 71 | 96 | 167 | 35 | 114 | 149 | 6.680 | 2.980 | 9.660 | 5.010 | 2.235 | 7.245 | 16.905 | | | | | | | | | | |
| 25 | Thạch Thất | 136 | 51 | 40 | 91 | 25 | 20 | 45 | 3.640 | 900 | 4.540 | 2.730 | 675 | 3.405 | 7.945 | | | | | | | | | | |
| 26 | Thanh Oai | 684 | 284 | 116 | 400 | 163 | 121 | 284 | 16.000 | 5.680 | 21.680 | 12.000 | 4.260 | 16.260 | 37.940 | | | | | | | | | | |
| 27 | Thường Tín | 455 | 98 | 124 | 222 | 57 | 176 | 233 | 8.880 | 4.660 | 13.540 | 6.660 | 3.495 | 10.155 | 23.695 | | | | | | | | | | |
| 28 | Ứng Hòa | 440 | 100 | 135 | 235 | 63 | 142 | 205 | 9.400 | 4.100 | 13.500 | 7.050 | 3.075 | 10.125 | 23.625 | | | | | | | | | | |
| 29 | Mê Linh | 673 | 146 | 247 | 393 | 45 | 235 | 280 | 15.720 | 5.600 | 21.320 | 11.790 | 4.200 | 15.990 | 37.310 | | | | | | | | | | |
| 30 | Sơn Tây | 131 | 21 | 46 | 67 | 16 | 48 | 64 | 2.680 | 1.280 | 3.960 | 2.010 | 960 | 2.970 | 6.930 | | | | | | | | | | |
| | Tổng cộng | 7.298 | 1.649 | 1.871 | 3.520 | 1.190 | 2.588 | 3.778 | 140.800 | 75.560 | 216.360 | 105.600 | 56.670 | 162.270 | 378.630 | | | | | | | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!