Công văn 137/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về báo cáo số liệu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 137/LĐTBXH-KHTC

Công văn 137/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về báo cáo số liệu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:137/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Trọng Đàm
Ngày ban hành:13/01/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Công văn 137/LĐTBXH-KHTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 137/LĐTBXH-KHTC PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 137/LĐTBXH-KHTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

Số: 137/LĐTBXH-KHTC
V/v Báo cáo số liệu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2010

 

Kính gửi:

Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

 

Trên cơ sở kế hoạch năm 2010 của các địa phương gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong Quý III/2009, Bộ đã tổng hợp xây dựng kế hoạch năm 2010 trên các lĩnh vực của ngành. Tuy nhiên, tại thời điểm đó các kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu của 6 tháng cuối năm mới chỉ là ước tính. Do vậy, để đánh giá đúng kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội năm 2009, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, đánh giá lại kết quả thực hiện năm 2009 và kế hoạch 2010 về các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên địa bàn, đồng thời báo cáo số liệu chính thức về Bộ (theo phụ lục đính kèm).

Bộ yêu cầu đồng chí Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tập trung chỉ đạo rà soát, đánh giá kết quả thực hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 và báo cáo đầy đủ nội dung và phụ lục kèm theo công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 28/02/2010, đồng thời gửi thư điện tử theo địa chỉ e-mail: [email protected] để tổng hợp vào báo cáo toàn ngành./.

 

Nơi nhận:
- Như trên (để t/h);
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Lưu: VP, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Đàm

 

 

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Tỉnh/thành phố ……………

 

 

BÁO CÁO

Thực hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 các chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

(Phụ lục kèm theo công văn số 137/LĐTBXH-KHTC ngày 13 tháng 01 năm 2010)

1. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

1

Dân số

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

"

 

 

 

 

 

                - Nông thôn

"

 

 

 

 

2

Dân số trong độ tuổi lao động

"

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

"

 

 

 

 

 

                - Nông thôn

"

 

 

 

 

3

Số lao động tham gia hoạt động kinh tế

"

 

 

 

 

 

- Chia theo khu vực

"

 

 

 

 

 

+ Lao động khu vực thành thị

"

 

 

 

 

 

+ Lao động khu vực nông thôn

"

 

 

 

 

 

- Chia theo nhóm ngành

"

 

 

 

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

"

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ

"

 

 

 

 

4

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

 

 

 

 

5

Tổng số lao động được tạo việc làm

người

 

 

 

 

 

- Việc làm trong nước

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Công nghiệp và xây dựng

"

 

 

 

 

 

                 + Nông, lâm, ngư nghiệp

"

 

 

 

 

 

                 + Dịch vụ

"

 

 

 

 

 

- Xuất khẩu lao động

"

 

 

 

 

6

Thực hiện CTMTQG Việc làm

 

 

 

 

 

6.1

Quỹ quốc gia Việc làm

 

 

 

 

 

 

- Tổng nguồn vốn cho vay năm (cả TW, ĐP)

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Vốn thu hồi

"

 

 

 

 

 

                 + Vốn mới bổ sung

"

 

 

 

 

 

- Số dự án được duyệt vay vốn

Dự án

 

 

 

 

 

- Số tiền cho các dự án vay

Tr.đồng

 

 

 

 

 

- Số lao động được tạo việc làm

người

 

 

 

 

6.2

Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ quản lý lao động - việc làm

 

 

 

 

 

 

- Số cán bộ tập huấn

Người

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

6.3

Đầu tư Trung tâm Giới thiệu Việc làm

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách Trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

6.4

Hoạt động của Trung tâm giới thiệu việc làm

 

 

 

 

 

 

Số người được tư vấn giới thiệu việc làm

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: số người tìm được việc làm

"

 

 

 

 

6.5

Số lần tổ chức sàn giao dịch việc làm

lần

 

 

 

 

 

- Số đơn vị tham gia

Đơn vị

 

 

 

 

 

- Số người đăng ký tìm việc làm

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: số người được tuyển dụng thông qua sàn giao dịch

"

 

 

 

 

 

- Số người đăng ký học nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó số người được tuyển học nghề

"

 

 

 

 

7

Quan hệ lao động

 

 

 

 

 

7.1

Số doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn

D nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

7.2

Số doanh nghiệp ký kết thỏa ước lao động tập thể

D nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

7.3

Số lao động việc làm trong các doanh nghiệp

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

7.4

Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp

"

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

7.5

Số lao động làm việc từ 3 tháng trở lên trong các doanh nghiệp có hợp đồng lao động

"

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

7.6

Số vụ đình công xảy ra tại địa phương

Vụ

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

8

An toàn lao động

"

 

 

 

 

8.1

Số vụ tai nạn lao động

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số vụ có người chết

"

 

 

 

 

8.2

Số người bị tai nạn lao động

người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Số người chết

"

 

 

 

 

 

                - Số người bị thương

"

 

 

 

 

8.3

Số doanh nghiệp để xảy ra tai nạn chết người

D nghiệp

 

 

 

 

8.4

Số doanh nghiệp có lao động mắc bệnh nghề nghiệp

"

 

 

 

 

8.5

Số doanh nghiệp làm tốt công tác ATVSLĐ

"

 

 

 

 

8.6

Số doanh nghiệp vi phạm quy định của pháp luật về ATVSLĐ

"

 

 

 

 

8.7

Thực hiện CTQG Bảo hộ Lao động

 

 

 

 

 

 

- Số cán bộ quản lý an toàn, thanh tra lao động được tập huấn về ATVSLĐ

người

 

 

 

 

 

- Số người sử dụng lao động, cán bộ an toàn lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ

"

 

 

 

 

 

- Số người lao động được tập huấn về ATVSLĐ

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số người làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ

"

 

 

 

 

 

- Số vụ tai nạn lao động được điều tra đúng hạn

vụ

 

 

 

 

 

- Số máy móc thiết bị được trang cấp phục vụ cho công tác quản lý về ATVSLĐ

"

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện chương trình

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách Trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

9

Tuyên truyền phổ biến pháp luật về lao động

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được tuyên truyền

lượt

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp được tuyên truyền

D nghiệp

 

 

 

 

10

Hỗ trợ doanh nghiệp khắc phục hậu quả suy giảm kinh tế

 

 

 

 

 

10.1

Doanh nghiệp bị ảnh hưởng

D nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp bị phá sản

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngừng sản xuất

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp thu hẹp sản xuất

"

 

 

 

 

10.2

Lao động bị ảnh hưởng

người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Lao động bị mất việc làm

"

 

 

 

 

 

                - Lao động bị cắt giảm việc làm

"

 

 

 

 

 

                - Lao động tạm nghỉ chờ việc

"

 

 

 

 

10.3

Doanh nghiệp được hỗ trợ (theo QĐ30)

D nghiệp

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ

Tr.đồng

 

 

 

 

11

Số doanh nghiệp có sử dụng lao động là người nước ngoài

D nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

"

 

 

 

 

 

                - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

"

 

 

 

 

12

Số lao động người nước ngoài đang làm việc tại các

người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Lao động chuyên môn kỹ thuật cao

"

 

 

 

 

 

                - Lao động phổ thông

"

 

 

 

 

2. DẠY NGHỀ

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

1

Số cơ sở dạy nghề tăng thêm trong kỳ

Cơ sở

 

 

 

 

 

Trong đó

"

 

 

 

 

1.1

Trường Cao đẳng nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trường ngoài công lập

"

 

 

 

 

1.2

Trường trung cấp nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trường ngoài công lập

"

 

 

 

 

1.3

Trung tâm dạy nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện)

"

 

 

 

 

2

Tổng số cơ sở dạy nghề trên địa bàn

"

 

 

 

 

 

Trong đó

"

 

 

 

 

2.1

Trường Cao đẳng nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trường ngoài công lập

"

 

 

 

 

2.2

Trường trung cấp nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trường ngoài công lập

"

 

 

 

 

2.3

Trung tâm dạy nghề

"

 

 

 

 

 

Trong đó trung tâm dạy nghề công lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện)

"

 

 

 

 

3

Tuyển mới Dạy nghề

Người

 

 

 

 

3.1

Cao đẳng nghề

"

 

 

 

 

3.2

Trung cấp nghề

"

 

 

 

 

3.3

Sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên

"

 

 

 

 

 

- Trong đó: + Dạy nghề cho lao động nông thôn

 

 

 

 

 

 

                       * Thanh niên dân tộc

 

 

 

 

 

 

                        * Lao động bị thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

                  + Dạy nghề cho người tàn tật

"

 

 

 

 

4

Thực hiện dự án tăng cường năng lực dạy nghề (CTMTQG Giáo dục - Đào tạo)

 

 

 

 

 

4.1

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề

 

 

 

 

 

 

- Trường trọng điểm

trường

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

 

- Trường khó khăn

trường

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

 

- Số Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ

TTâm

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

4.2

Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù

 

 

 

 

 

 

- Số người được hỗ trợ

người

 

 

 

 

 

Trong đó: + Lao động nông thôn

"

 

 

 

 

 

                + Người tàn tật

"

 

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ trong năm

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

%

 

 

 

 

3. GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

I

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ dân cư

Hộ

 

 

 

 

 

- Số hộ nghèo

"

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

 

 

 

- Số hộ cận nghèo

Hộ

 

 

 

 

2

 Thực hiện CTMTQG Giảm nghèo

 

 

 

 

 

2.1

Số lượt hộ được vay vốn XĐGN trong kỳ

Lượt hộ

 

 

 

 

 

Số tiền cho vay

Tr.đồng

 

 

 

 

2.2

Số lượt hộ nghèo được hướng dẫn cách làm ăn (khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư) trong kỳ

Lượt hộ

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.3

Số hộ nghèo được hỗ trợ điều kiện sản xuất trong kỳ

Hộ

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.4

Số hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở

Hộ

 

 

 

 

 

Trong đó: Số được hỗ trợ trong kỳ

"

 

 

 

 

 

                Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.5

Số xã nghèo (ngoài chương trình 135)

 

 

 

 

 

- Số xã được hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng trong năm

 

 

 

 

 

+ Số công trình được xây dựng

Cơ sở

 

 

 

 

 

+ Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.6

Số cán bộ được đào tạo làm công tác XĐGN

Người

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.7

Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ y tế, giáo dục

Người

 

 

 

 

 

- Số người được mua thẻ bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

- Số học sinh được miễn học phí, đóng góp

Học sinh

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.8

Số người thuộc hộ cận nghèo được hỗ trợ y tế, giáo dục

Người

 

 

 

 

 

- Số người được mua thẻ bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

- Số học sinh được miễn học phí, đóng góp

Học sinh

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

II

Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1

Cứu trợ đột xuất

 

 

 

 

 

 

- Số hộ được cứu trợ

Hộ

 

 

 

 

 

- Số nhân khẩu được cứu trợ

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách Trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

 

                + Huy động từ cộng đồng

"

 

 

 

 

2

Trợ cấp xã hội thường xuyên

 

 

 

 

 

2.1

Tổng số đối tượng cần trợ cấp xã hội

người

 

 

 

 

 

- Người cao tuổi

"

 

 

 

 

 

- Người tàn tật

"

 

 

 

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

 

 

 

 

 

- Đối tượng khác

 

 

 

 

 

2.2

Số đối tượng đã được hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng

"

 

 

 

 

 

- Người cao tuổi

"

 

 

 

 

 

- Người tàn tật

"

 

 

 

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

 

 

 

 

 

- Đối tượng khác

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

2.3

Số đối tượng được nuôi dưỡng tại các cơ sở BTXH

người

 

 

 

 

 

- Người cao tuổi

"

 

 

 

 

 

- Người tàn tật

"

 

 

 

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

 

 

 

 

 

- Đối tượng khác

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

3

Cơ sở bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

- Số cơ sở trên địa bàn

Cơ sở

 

 

 

 

 

Trong đó: + Cơ sở nhà nước

"

 

 

 

 

 

                + Cơ sở ngoài nhà nước

"

 

 

 

 

 

- Số cơ sở được đầu tư trong kỳ

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Cơ sở nhà nước

"

 

 

 

 

 

                    Kinh phí

Tr.đồng

 

 

 

 

 

                + Cơ sở ngoài nhà nước

Cơ sở

 

 

 

 

 

                   Kinh phí

Tr.đồng

 

 

 

 

3

Số đối tượng được cấp DCCH, xe lăn và trợ giúp y tế

Người

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

I

Xác nhận, công nhận người hưởng chính sách ưu đãi người có công

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng được công nhận trong kỳ

người

 

 

 

 

2

Số hồ sơ còn tồn đọng trong kỳ

hồ sơ

 

 

 

 

II

Thực hiện dự toán kinh phí ưu đãi NCC

 

 

 

 

 

1

Trợ cấp thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp 1 lần

 

 

 

 

 

III

Công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp

N, trang

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                 + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

2

Số đài tưởng niệm liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp

Đài

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

3

Số nhà bia ghi tên liệt sỹ được xây, sửa, nâng cấp

Nhà bia

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

4

Số mộ liệt sỹ được quy tập vào NTLS

Mộ

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

5

Số mộ liệt sỹ trong nghĩa trang được di chuyển theo nguyện vọng của gia đình

Mộ

 

 

 

 

IV

Số cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng NCC

Cơ sở

 

 

 

 

1

Số cơ sở được đầu tư trong kỳ

"

 

 

 

 

2

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

V

Thực hiện phong trào đền ơn đáp nghĩa

 

 

 

 

 

1

Tổng số xã, phường trên địa bàn

Xã,

 

 

 

 

2

Tổng số xã, phường được công nhận làm tốt công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số xã, phường được công nhận mới

"

 

 

 

 

3

Số hộ chính sách thuộc diện hộ nghèo

Hộ

 

 

 

 

4

Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của dân cư địa phương nơi cư trú

%

 

 

 

 

5

Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được phụng dưỡng

Người

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

6

Số hộ chính sách còn nhà ở dột nát, nhà tạm

Hộ

 

 

 

 

7

Số nhà tình nghĩa được xây, tặng cho đối tượng chính sách

Nhà

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

8

Số nhà tình nghĩa được sửa chữa, nâng cấp cho đối tượng chính sách

Nhà

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

9

Số sổ vàng tình nghĩa được tặng

Sổ

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

 

 

 

10

Số tiền đóng góp xây dựng quỹ đền ơn đáp nghĩa

"

 

 

 

 

5. PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

I

Phòng, chống mại dâm

 

 

 

 

 

1

Số gái mại dâm hoạt động trên địa bàn

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: số có hồ sơ quản lý

"

 

 

 

 

2

Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại các trung tâm

Người

 

 

 

 

 

Trong đó: số tiếp nhận mới

"

 

 

 

 

3

Số gái mại dâm được giáo dục, chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại cộng đồng

Người

 

 

 

 

4

Số gái mại dâm hoàn lương hòa nhập cộng đồng

"

 

 

 

 

II

Cai nghiện phục hồi

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng có hồ sơ quản lý

Người

 

 

 

 

2

Số người nghiện được cai tại các trung tâm

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số tiếp nhận mới

"

 

 

 

 

3

Số người nghiện được cai tại cộng đồng

"

 

 

 

 

4

Số đối tượng cai nghiện được dạy nghề đã hòa nhập cộng đồng

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Tại các trung tâm

"

 

 

 

 

 

                 + Tại cộng đồng

"

 

 

 

 

III

Cơ sở giáo dục - chữa bệnh lao động xã hội

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở trên địa bàn

Cơ sở

 

 

 

 

 

Trong đó: + Cơ sở nhà nước

"

 

 

 

 

 

                + Cơ sở ngoài nhà nước

"

 

 

 

 

2

Số cơ sở được đầu tư trong kỳ

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Cơ sở nhà nước

"

 

 

 

 

 

                    Kinh phí

Tr.đồng

 

 

 

 

 

                 Trong đó: * Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                                 * Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

 

                + Cơ sở ngoài nhà nước

Cơ sở

 

 

 

 

 

                    Kinh phí

Tr.đồng

 

 

 

 

IV

Tổng số xã; phường lành mạnh không có tệ nạn xã hội

Xã, phường

 

 

 

 

 

Trong đó số công nhận mới

"

 

 

 

 

6. BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM

TT

Chỉ tiêu/nhiệm vụ

Đơn vị tính

TH 2008

Năm 2009

KH 2010

KH

TH

I

Bảo vệ trẻ em

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa

người

 

 

 

 

 

Trong đó: Số được trợ giúp

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng

"

 

 

 

 

 

                + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp khác

"

 

 

 

 

2

Số trẻ em bị bỏ rơi

"

 

 

 

 

 

Trong đó: Số được trợ giúp

"

 

 

 

 

 

                + Được nhận làm con nuôi

"

 

 

 

 

 

                + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp khác

"

 

 

 

 

3

Số trẻ em là nạn nhân chất độc hóa học

"

 

 

 

 

 

Trong đó: Số được trợ giúp

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng

"

 

 

 

 

 

                + Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã hội

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp khác

"

 

 

 

 

4

Trẻ em lao động sớm

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em phải lao động sớm

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Số phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm

"

 

 

 

 

 

                + Số phải làm việc xa gia đình

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em phải lao động sớm được trợ giúp

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Không phải lao động sớm

"

 

 

 

 

 

                + Hỗ trợ học nghề, chuyển nghề không phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

"

 

 

 

 

 

                + Hỗ trợ khác

"

 

 

 

 

5

Trẻ em lang thang

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em lang thang trên địa bàn

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số phát sinh mới

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em lang thang được trợ giúp

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + Hỗ trợ hồi gia

"

 

 

 

 

 

                + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội

"

 

 

 

 

 

                + Hỗ trợ khác

"

 

 

 

 

6

Số trẻ em sống trong hộ gia đình nghèo

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số được trợ giúp

"

 

 

 

 

7

Số trẻ em bị buôn bán, bắt cóc được phát hiện

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số được trợ giúp

"

 

 

 

 

 

                + Tìm được gia đình

"

 

 

 

 

 

                + Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội

"

 

 

 

 

 

                + Trợ giúp khác

"

 

 

 

 

8

Số trẻ em bị xâm hại, lạm dụng được phát hiện

"

 

 

 

 

 

Trong đó: Số được trợ giúp

"

 

 

 

 

9

Số trẻ em bị ngược đãi được phát hiện

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số được trợ giúp

"

 

 

 

 

10

Trẻ em nghiện ma túy

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em nghiện ma túy được phát hiện

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số phát sinh mới

"

 

 

 

 

 

- Số được cai nghiện

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Tại các trung tâm GDLĐXH

"

 

 

 

 

 

                + Tại cộng đồng

"

 

 

 

 

11

Trẻ em vi phạm pháp luật

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em vi phạm pháp luật được phát hiện

"

 

 

 

 

 

- Số trẻ em vi phạm pháp luật được giáo dục

"

 

 

 

 

 

Trong đó: + Đưa vào trường giáo dưỡng

"

 

 

 

 

 

                + Giáo dục tại cộng đồng

"

 

 

 

 

12

Số mái ấm, nhà mở, cơ sở trợ giúp, chăm sóc trẻ em có HCĐB (không tính trung tâm BTXH của nhà nước)

"

 

 

 

 

13

Số trung tâm hỗ trợ khẩn cấp cho trẻ em

"

 

 

 

 

14

Thực hiện Chương trình "Ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004 - 2010" theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/2/2004 của Thủ tướng

Tr.đồng

 

 

 

 

 

Trong đó: + Ngân sách trung ương

"

 

 

 

 

 

                + Ngân sách địa phương

"

 

 

 

 

 

                + Nguồn khác

"

 

 

 

 

14.1

Số lượt người được truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý

"

 

 

 

 

14.2

Số trẻ em lang thang được trợ giúp

"

 

 

 

 

14.3

Số trẻ em bị xâm hại tình dục được trợ giúp

"

 

 

 

 

14.4

Số trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được trợ giúp

"

 

 

 

 

II

Chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ khám, chữa bệnh

%

 

 

 

 

2

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

"

 

 

 

 

3

Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ khám, chữa bệnh

người

 

 

 

 

4

Số trẻ em bị khuyết tật/tàn tật

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số trẻ em khuyết tật/tàn tật được trợ giúp

"

 

 

 

 

5

Số trẻ em bị tai nạn thương tích

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số em bị tử vong

"

 

 

 

 

6

Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS

"

 

 

 

 

 

Trong đó: số em được trợ giúp

"

 

 

 

 

7

Số cơ sở/ trung tâm tư vấn can thiệp trẻ em bị rối nhiễm tâm lý

Cơ sở

 

 

 

 

8

Số mô hình thí điểm tư vấn về chăm sóc trẻ em tại cộng đồng

Mô hình

 

 

 

 

III

Phát triển và tham gia

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đăng ký khai sinh đúng tuổi cho trẻ em 1 tuổi

%

 

 

 

 

2

Số trẻ em chưa được cấp giấy khai sinh

người

 

 

 

 

3

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đi học

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Tiểu học

"

 

 

 

 

 

                - Trung học

"

 

 

 

 

4

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được đi học

"

 

 

 

 

5

Số trẻ em trong độ tuổi không được đi học

người

 

 

 

 

 

Trong đó: - Số em chưa bao giờ đi học

"

 

 

 

 

 

                - Số em bỏ học tiểu học

"

 

 

 

 

 

                - Số em bỏ học trung học cơ sở

"

 

 

 

 

6

Số giờ phát thanh dành cho trẻ em (đài phát thanh ĐP)

giờ

 

 

 

 

7

Số giờ truyền hình dành cho trẻ em (đài truyền hình ĐP)

"

 

 

 

 

8

Số ấn phẩm dành cho trẻ em (sách, báo, tạp chí …. của ĐP)

ấn phẩm

 

 

 

 

9

Tỷ lệ xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em

%

 

 

 

 

 

Số xã/phường có điểm vui chơi, giải trí dành cho trẻ em

 

 

 

 

10

Tỷ lệ xã/phường có câu lạc bộ dành cho trẻ em (học tập, năng khiếu, Quyền trẻ em…)

%

 

 

 

 

 

Số xã phường có câu lạc bộ

 

 

 

 

11

Tỷ lệ xã/ phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em

%

 

 

 

 

 

Số xã/phường đạt tiêu chuẩn phù hợp trẻ em

 

 

 

 

 

Trong đó: số được công nhận mới

"

 

 

 

 

IV

Chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

1

Số người dưới 18 tuổi

người

 

 

 

 

 

Trong đó: dưới 16 tuổi

"

 

 

 

 

2

Số lượng người được tập huấn các kiến thức liên quan đến Quyền trẻ em …….

lượt người

 

 

 

 

3

Số trung tâm/văn phòng tư vấn hỗ trợ trẻ em

Cơ sở

 

 

 

 

4

Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em

 

 

 

 

5

Số tiền huy động vào Quỹ bảo trợ trẻ em.

1,000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi