Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2422/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2422/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2422/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 24/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 2422/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN _______ Số: 2422/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Quảng Nam, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 9 quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1748/TTr-SNV ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
“Điều chỉnh từ 105 lớp đào tạo, bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí thành 73 lớp đào tạo, bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí”
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Lê Trí Thanh |
Phụ lục
CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
ST T | Tên lớp đào tạo, | Nội dung | Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị chủ trì mở lớp | Cơ sở | Số lượng | Thời gian đào tạo/khóa | Kinh phí | Ghi chú | |
Lớp | Học viên | |||||||||
A | KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đào tạo lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
|
| ||
1,1 | Các lớp Lý luận chính trị năm 2020 chuyển sang | |||||||||
a. | Các lớp Cao cấp lý luận chính trị và cử nhân chính trị | |||||||||
1 | Cao cấp Lý luận chính trị, K17 (hệ không tập trung) | Chương trình Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 60 | 18 tháng | 1.234.800 |
|
2 | Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT | Chương trình Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 1 | 3 | 4 tháng | 15.600 |
|
3 | Cao cấp Lý luận chính trị, (hệ không tập trung khóa 2020-2022) | Chương trình Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 23 | 18 tháng | 579.600 |
|
b. | Các lớp Trung cấp Lý luận chính trị - Hành chính | |||||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 46 | 6-8 tháng | * |
|
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 131 | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
3 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 132 | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
4 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 12 tháng | * |
|
5 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
6 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 70 | 12 tháng | * |
|
1,2 | Các lớp lý luận chính trị mở năm 2021 | |||||||||
a. | Các lớp Cao cấp Lý luận chính trị và cử nhân chính trị | |||||||||
1 | Cao cấp Lý luận chính trị, K18 (hệ không tập trung) | Chương trình | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 49 | 18 tháng | 1.512.000 |
|
2 | Cao cấp Lý luận chính trị (hệ không tập trung) | Chương trình Cao cấp | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Học viện chính trị Quốc gia | 1 | 47 | 18 tháng | 1.956.600 |
|
3 | Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT | Chương trình Cao cấp lý luận chính trị | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Học viện chính trị Quốc gia | 1 | 14 | 4 tháng | 78.000 |
|
b. | Các lớp Trung cấp Lý luận chính trị - Hành chính | |||||||||
1 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận chính trị - | Cán bộ, công chức, viên chức | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
2 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137 (lớp thứ hai) | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
3 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
4 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139 (hệ không tập trung) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 80 | 12 tháng tháng | * |
|
5 | Lớp trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140 (hệ không tập trung) | Lý luận chính trị - hành chính | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 80 | 12 tháng tháng | * |
|
6 | Lớp trung cấp lý luận | Lý luận | Cán bộ, | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 6-8 tháng | * |
|
c. | Các lớp tập huấn, bồi dưỡng cập nhật kiến thức năm 2021 | |||||||||
1 | Cập nhật kiến thức cho đối tượng 3 | Kiến thức | Cán bộ | Ban Tổ chức | Học viện Chính trị khu vực III | 1 | 100 | 05 ngày | 86.070 |
|
2 | Cập nhật kiến thức cho đối tượng 4 | Kiến thức lý luận chính trị | Cán bộ | Ban Tổ chức | Trường Chính trị tỉnh | 3 | 240 | 04 ngày | 55.440 |
|
II | Các lớp tập huấn, bồi dưỡng cập nhật kiến thức | |||||||||
1 | Bồi dưỡng | Nghiệp vụ | CBCC VPTU, các huyện, thị xã, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Văn phòng | Mời giảng | 1 | 198 | 3 ngày | 14.775 |
|
2 | Bồi dưỡng | Theo quy định ngành cơ yếu | CBCC làm | Văn phòng | Mời giảng | 1 | 18 | 7 ngày | 16.170 | |
3 | Bồi dưỡng | Quản trị các | CBCC quản trị mạng các ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị xã, thành ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Văn phòng | Mời giảng | 1 | 26 | 5 ngày | 35.200 | |
An toàn, | Văn phòng | Mời giảng | 1 | 26 | 5 ngày | |||||
4 | Bồi dưỡng CNTT cho người dùng | Hướng dẫn người dùng các phần mềm ứng dụng | CBCC các ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Văn phòng | Mời giảng | 5 | 27 | 3 ngày | 57.200 | |
5 | Nghiệp vụ công tác | Nghiệp vụ công tác | Cán bộ công chức làm công tác dân vận | Ban Dân vận | Mời giảng | 1 | 200 | 03 ngày | 23.380 |
|
6 | Tập huấn nghiệp vụ, | Tập huấn nghiệp vụ | CBCC cấp tỉnh, huyện | Ban Tuyên giáo TU |
| 1 | 107 | 02 ngày | 20.586 |
|
7 | Tập huấn nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo | Tập huấn nghiệp vụ | CBCC | Ban Tuyên giáo TU |
| 1 | 244 | 02 ngày | 26.482 |
|
8 | Nghiệp vụ công tác nắm bắt và điều tra dư luận xã | Tập huấn | CBCC | Ban Tuyên giáo TU |
| 1 | 380 | 02 ngày | 29.034 |
|
9 | Bồi dưỡng | Nghiệp vụ | Cán bộ, | UBMTTQ VN | Mời giảng | 1 | 350 | 02 ngày | 29.885 |
|
10 | Lớp | Bồi dưỡng kiến thức về Đảng | Đảng viên mới | Đảng ủy Khối |
| 2 | 240 | 6 ngày | 37.921 |
|
11 | Lớp | Bồi dưỡng | Quần chúng | Đảng ủy |
| 1 | 260 | 5 ngày | 23.361 |
|
12 | Lớp tập huấn nghiệp vụ | Tập huấn nghiệp vụ | Cấp ủy | Đảng ủy |
| 2 | 450 | 1 ngày | 18.250 |
|
13 | Lớp tập huấn nghiệp vụ | Tập huấn nghiệp vụ | Cấp ủy | Đảng ủy |
| 2 | 300 | 1 ngày | 10.300 |
|
14 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Tuyên giáo | Tập huấn nghiệp vụ | Cấp ủy cơ sở | Đảng ủy |
| 1 | 70 | 1 ngày | 4.400 |
|
15 | Bồi dưỡng chức danh | Theo QĐ số 130-QĐ/TWĐTN ngày 25/10/2018 của Ban Bí thư TW Đoàn | Cán bộ | Tỉnh đoàn | Mời giảng | 1 | 350 | 06 ngày | 50.397 |
|
16 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội CCB | Nghiệp vụ công tác Hội CCB | Cán bộ Hội CCB tỉnh, huyện, xã | Hội CCB tỉnh | Mời giảng | 1 | 125 | 02 ngày | 12.680 |
|
17 | Tập huấn công tác pháp luật | Các văn bản pháp luật liên quan đến | Cán bộ Hội CCB tỉnh, huyện, xã | Hội CCB tỉnh | Mời giảng | 1 | 170 | 02 ngày | 14.231 |
|
B | KHỐI NHÀ NƯỚC | |||||||||
1 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính | Công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 2 | 440 | 02 ngày/ lớp | 43.656 |
|
2 | Triển khai Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành VPQPPL | Một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2020 | Công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 100 | 02 ngày | 22.110 |
|
3 | Kỹ năng nghiệp vụ theo dõi thi hành pháp luật | Kỹ năng nghiệp vụ theo dõi thi hành pháp luật | Công chức cấp tỉnh, cấp huyện | Sở Tư pháp | Mời giảng | 1 | 100 | 01 ngày | 16.104 |
|
4 | Nghiệp vụ dăng ký hộ tịch, chứng thực | Các nội dung nghiệp vụ liên quan đến đăng ký hộ tịch, chứng thực | Công chức làm hộ tịch huyện, xã | Sở Tư pháp | Mời giảng | 5 | 500 | 02 ngày | 62.700 |
|
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy chữa cháy | Nghiệp vụ về quản lý, sử dụng vũ khí, | Công chức | Sở NN&PTNT (Chi cục kiểm lâm) | Công an tỉnh | 1 | 50 | 22 ngày | 96.337 |
|
6 | Tập huấn triển khai hệ thống truyền thanh IP | Hệ thống truyền thanh | Công chức, | Sở TT&TT | Mời giảng | 1 | 280 | 1 ngày | 24.985 |
|
7 | Phát ngôn, cung cấp | Kỹ năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí | Cung cấp thông tin cho báo chí Lãnh đạo Sở, huyện được phân công phát ngôn báo chí | Sở TT&TT | Mời giảng | 1 | 80 | 2 ngày | 20.680 |
|
8 | Phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí (lớp 2) | Kỹ năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí | Cung cấp thông tin cho báo chí Lãnh đạo Sở, huyện được phân công phát ngôn báo chí | Sở TT&TT | Mời giảng | 2 | 240 | 2 ngày | 42.900 |
|
9 | Kiến thức và kỹ năng | Chương trình Bồi dưỡng do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 | Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và | Sở Nội vụ | Học viện Hành chính quốc gia | 1 | 39 | 15 ngày | 531.379 |
|
10 | Kiến thức và kỹ năng | Chương trình | Cán bộ | Sở Nội vụ | Trường Chính trị tỉnh | 4 | 360 | 20 ngày | 280.520 |
|
11 | Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện | Chương trình | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và | Sở Nội vụ | Học viện Hành chính quốc gia | 1 | 70 | 15 ngày | 531.379 |
|
12 | Bồi dưỡng chuyên sâu | Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-BNV ngày 19/12/2019 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã | Sở Nội vụ | Trường Chính trị tỉnh | 4 | 400 | 5 ngày | 108.900 |
|
13 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN về tôn giáo | Triển khai các văn bản QPPL liên quan đến công tác tôn giáo | Cán bộ làm công tác QLNN cấp tỉnh, huyện | Ban Tôn giáo | Học viện hành chính hoặc Ban Tôn giáo Chính phủ | 1 | 140 | 2 ngày | 27.335 |
|
14 | BD nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng | Các văn bản mới liên quan đến công tác thi đua khen thưởng | CBCCVC | Sở Nội vụ |
| 1 | 400 | 1 ngày | 25.359 |
|
Tổng danh sách có 73 lớp.