Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7869/BGTVT-TCCB của Bộ Giao thông Vận tải về thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7869/BGTVT-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7869/BGTVT-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Tăng Lộc |
Ngày ban hành: | 23/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 7869/BGTVT-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7869/BGTVT-TCCB | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Văn phòng thường trực Phòng, chống LB và TKCN, Văn phòng thường trực UBATGTQG; |
Thực hiện công văn số 4180/BNV-VKH ngày 21/11/2011 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức (Bộ Nội vụ yêu cầu gửi báo cáo về Bộ Nội vụ trước ngày 15/12/2011); Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các doanh nghiệp có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ tiến hành thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức (là những người đã được cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm vào các ngạch công chức và những người là công chức theo quy định tại Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức) tính đến thời điểm hiện nay thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị.
Việc thống kê số lượng, chất lượng, cơ cấu công chức theo hướng dẫn như sau:
1. Căn cứ Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức và Thông tư số 08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 60/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức để thống kê số lượng công chức.
2. Việc thống kê số lượng, chất lượng công chức phải bảo đảm đầy đủ.
3. Báo cáo của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo biểu mẫu kèm theo công văn này, gửi về Bộ GTVT (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 10/12/2011.
Để đảm bảo thời gian, đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi nội dung báo cáo và biểu mẫu kèm theo công văn này về địa chỉ thư điện tử [email protected] để tổng hợp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc xin liên hệ với anh Phạm Ngọc Dũng, số điện thoại (04) 39422381; 0903209978.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Tên đơn vị: …………………….
BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
(Tính đến ngày 05 tháng 12 năm 2011)
(Kèm theo công văn số / ngày tháng năm 2011 của ………..)
TT | Tên cơ quan đơn vị, doanh nghiệp trực thuộc Bộ | Tổng số công chức | Đảng viên | Lãnh đạo | Dân tộc | Độ tuổi | Tôn giáo | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | An ninh Quốc phòng | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kinh | Khác | Dưới 30 | Từ 30 đến 40 | Từ 40 đến 50 | Trên 50 | Có | Không | Nam | Nữ | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | CS và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Chứng nhận quản lý nhà nước | Tin học | Ngoại ngữ | Tiếng dân tộc thiểu số | |||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | CVCC | CVC | CV | CS | Còn lại | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | A | B | C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
| Vụ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cục Đường bộ VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cục Đường sắt VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cục … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng Cty … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |