- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986 Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Cá - Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 4379:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Xuất nhập khẩu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/01/1986 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4379:1986
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4379:1986
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4379 – 86
THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH XUẤT KHẨU - CÁ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Products Aquatic froeen for export - Fishes - Technical Requirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 2068 – 77 và TCVN 2067 – 77 quy định những yêu cầu kỹ thuật chung cho cá nguyên con và cá làm sẵn đông lạnh xuất khẩu.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
1.1. Cá đông lạnh xuất khẩu được sản xuất từ cá tươi hoặc cá ướp nước đá đạt chất lượng quy định trong TCVN 2646 – 78.
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan và hóa học của cá đông lạnh phải theo đúng quy định của bảng 1 dưới đây:
| Tên chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật | |
| Cá nguyên con bỏ nội tạng | Cá làm sẵn | |
| 1. Cảm quan 1.1. Trạng thái tự nhiên | - Lớp băng phủ kín thân cá không có hiện tượng rạn, sứt. - Mắt cá sáng, đầy đặn, thân cá thẳng không xây sát, không dính máu, sạch nội tạng, không còn nhớt, thịt cá đàn hồi, vết mổ thẳng. - Sau khi luộc chín thịt săn chắc, không mủn, không khô xác. | |
| Sạch vây, vảy và mang | Cá được bỏ đầu, đuôi, vây, vẩy | |
|
| ||
| 1.2. Màu sắc | Sáng đặc trưng của từng loại cá tươi. | |
| 1.3. Mùi, vị | - Mùi đặc trưng của từng loại cá tươi, không có mùi ươn hay mùi lạ. - Sau khi luộc chín có mùi thơm đặc trưng của từng loại cá tươi, nước luộc trong, vị ngọt. | |
| 2. Hóa học 2.1. Hàm lượng Nitơ Amôniac (mg) |
Không lớn hơn 25 | |
| 2.2. Phản ứng H2S | Âm tính | |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Thử các chỉ tiêu cảm quan và vật lý theo TCVN 2068 – 86.
2.2. Thử các chỉ tiêu hóa học theo TCVN 3697 – 81, TCVN 3699 – 81 và 3706 – 81.
3. BAO BÌ, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Cá đông lạnh phải được bao gói riêng từng con, theo từng dạng mặt hàng, hạng chất lượng và được đóng vào một bao kiện theo khối lượng quy định.
3.2. Phương pháp trình bày nhãn phải theo đúng quy định trong TCVN 2643 – 78: Nội dung của nhãn phải thống nhất với sản phẩm bên trong bao bì.
3.3. Cá đông lạnh phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản như sau:
- Thời gian vận chuyển dưới 10h, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 10ºC.
- Thời gian vận chuyển trên 10h, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 18ºC.
3.4. Cá đông lạnh phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 18ºC. Thời gian bảo quản kể từ khi đóng gói không quá 6 tháng.
4. Yêu cầu vệ sinh trong chế biến cá đông lạnh xuất khẩu theo TCVN 4378 – 86.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!