Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT giới hạn cho phép về ATVSTP có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:68/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:03/12/2010Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:    
Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm  đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.
Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:
1. Lịch sử tuân thủ quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu;
2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;
3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo;
4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.

 BỘ TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

Cao Đức Phát

DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số  68 /2010/TT-BNNPTNT  ngày  03  tháng 12  năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.RAU 
1. Chỉ tiêu vi sinh  
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Rau ăn sống

(Precut vegetables;

 Ready-to-eat).

 

07020000

07061010

07070000

07031019

07096010

07051100

07052100

E. coli

5

2

1.102 cfu/g

1.103 cfu/g

  1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Rau ăn sống

(Precut vegetables;

 Ready-to-eat).

 

 

07020000

07061010

07070000

07031019

07096010

07051100

07052100

 

Salmonella

 

5

 

0

 

Không có trong 25g

(*)   Ghi chú:     - n: số đơn vị mẫu cần lấy,                        
                         - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M,                        
                         - m: giới hạn dưới,                        
                         - M: giới hạn trên,
                         - cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu            
Quy định kết quả được đọc như sau:            
Đạt (satisfactory): nếu tất cả kết quả   ≤ 100 cfu/g            
Chấp nhận (acceptable): tối đa c/n các kết quả ở giữa m và M cfu/g, các kết quả còn lại ≤ 100 cfu/g      
Không đạt (unsatisfactory):    + nếu một hoặc hơn một kết quả > 1000 cfu/g                                                  
                                               + > c/n kết quả ở giữa 100 và 1000 cfu/g.      
2. Chỉ tiêu hóa học
2.1. Kim loại nặng

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Ghi chú

Tên sản phẩm

Mã HS

Hành (Bulb vegetables)

 

0703

07031019

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

 

Cadimi (Cd)

0,05 mg/kg

 

Rau họ thập tự (cải)

(Brassica vegetables)

0704

Chì (Pb)

0,3 mg/kg

Trừ cải xoăn

Cadimi (Cd)

0,05 mg/kg

 

Rau ăn quả (Fruiting vegetables)

07093000

07070000

07096010

07096090

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Trừ nấm

Cadimi (Cd)

0,05 mg/kg

Trừ cà chua và nấm

Rau ăn lá

(Leafy vegetables)

0704

0705

Chì (Pb)

0,3 mg/kg

Bao gồm rau họ cải, trừ rau bina

Cadimi (Cd)

0,2 mg/kg

 

Rau họ đậu (Legume vegetables)

0708

Chì (Pb)

0,2 mg/kg

 

Cadimi (Cd)

0,1 mg/kg

 

Rau ăn củ và ăn rễ (Root and tuber vegetables)

07010706

 

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

 

Cadimi (Cd)

0,1 mg/kg

Trừ khoai tây chưa bóc vỏ và cần tây.

Rau ăn thân (Stalk and stem vegetables)

07092000

07094000

Cadimi (Cd)

0,1 mg/kg

 

Nấm

(all cultivated fungi)

07095900

Chì (Pb)

0,3 mg/kg

 

Cadimi (Cd)

0,2 mg/kg

 

2.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Cà tím (egg plant)

07093000

Carbaryl

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,1 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,03 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,2 mg/kg

 

 

Endosulfan

0,1 mg/kg

 

 

Fenhexamid

2 mg/kg

 

 

Fenpropathrin

0,2 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,3 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,2 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,5 mg/kg

 

 

Permethrin

1 mg/kg

 

 

Propamocarb

0,3 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,3 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,7 mg/kg

Cà chua (Tomato)

07020000

Abamectin

0,02 mg/kg

 

 

Amitraz

0,5 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

1 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Bifenazate

0,5 mg/kg

 

 

Bitertanol

3 mg/kg 

 

 

Bromide Ion

75 mg/kg

 

 

Buprofezin

1 mg/kg

 

 

Captan

5 mg/kg

 

 

Carbaryl

5 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,5 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0,5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

        0,5 mg/kg

 

 

Clethodim

1 mg/kg

 

 

Clofentezine

0,5 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,5 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,3 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

2 mg/kg

 

 

Dicofol

1 mg/kg 

 

 

Difenoconazole

0,5 mg/kg

 

 

Dinocap           

0,3 mg/kg

 

 

CS2

2 mg/kg

 

 

Ethephon

2 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,01 mg/kg

 

 

Famoxadone

2 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

1 mg/kg

 

 

Fenhexamid

2 mg/kg

 

 

Fenpropathrin

1 mg/kg

 

 

Fenvalerate

1 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,5 mg/kg

 

 

Folpet

3 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,1 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,5 mg/kg

 

 

Iprodione

5 mg/kg

 

 

Malathion

0,5 mg/kg

 

 

Mandipropamid

0,3 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

0,1 mg/kg

 

 

Methomyl

1 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

2 mg/kg

 

 

Myclobutanil

0,3 mg/kg

 

 

Novaluron

0,02 mg/kg

 

 

Oxamyl

2 mg/kg

 

 

Penconazole

0,2 mg/kg

 

 

Permethrin

1 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

2 mg/kg

 

 

Procymidone

5 mg/kg

 

 

Profenofos

10 mg/kg

 

 

Propamocarb

2 mg/kg

 

 

Propargite

2 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,3 mg/kg

 

 

Pyrethrins

0,05 mg/kg 

 

 

Pyrimethanil

0,7 mg/kg

 

 

Quintozene

0,02 mg/kg

 

 

Spinetoram

0,06 mg/kg

 

 

Spinosad

0,3 mg/kg

 

 

Tebuconazole

0,2 mg/kg

 

 

Tebufenozide

1 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

3 mg/kg 

 

 

Triadimefon

0,2 mg/kg

 

 

Triadimenol

0,5 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,7 mg/kg

 

 

Triforine

0,5 mg/kg

 

 

Vinclozolin

3 mg/kg

 

 

Zoxamide

2 mg/kg

 

 

Fipronil

0,005 mg/kg

Cà rốt (Carrot)

07061010

Carbaryl

0,5 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,2 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0,1 mg/kg 

 

 

Cycloxydim

0,5 mg/kg 

 

 

DDT

0,2 mg/kg

 

 

Deltamethrin 

0,02 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Dicloran

15 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg

 

 

CS2

1 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,7 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,05 mg/kg

 

 

Iprodione

10 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,05 mg/kg

 

 

Oxamyl

0,1 mg/kg

 

 

Permethrin

0,1 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,5 mg/kg

 

 

Pyrimethanil 

1 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,1 mg/kg

Cải bắp (Cabbage, head)

07049010

Bromide Ion

100 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,1 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,3 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg

 

 

Dimethomorph

2 mg/kg 

 

 

CS2

5 mg/kg

 

 

Fenamiphos

0,05 mg/kg

 

 

Fenvalerate

3 mg/kg

 

 

Fipronil  

0,02 mg/kg

 

 

Fludioxonil

2 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

3 mg/kg

 

 

Mandipropamid 

3 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

0,1 mg/kg

 

 

Methiocarb 

0,1 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

7 mg/kg

 

 

Parathion-Methyl 

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

5 mg/kg

 

 

Procymidone

2 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin 

0,2 mg/kg

 

 

Quintozene

0,1 mg/kg

 

 

Spirotetramate

2 mg/kg

 

 

Tebufenozide

5 mg/kg

 

 

Teflubenzuron

0,2 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,5 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

Cải bẹ trắng (Chinese cabbage (dạng pak-choi)

07049090

Fenvalerate

1 mg/kg

Cải bẹ trắng (Chinese cabbage (dạng pe-tsai)

07049090

Chlorpyrifos

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,1 mg/kg

 

 

Diazinon

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

5 mg/kg

Cải Brussels (Brussels sprouts)

07042000

Aldicarb

0,1 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,5 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg

 

 

Dimethoate

0,2 mg/kg

 

 

Fenamiphos 

0,05 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Fipronil

0,02 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,2 mg/kg

 

 

Methiocarb

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

1 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,3 mg/kg

 

 

Teflubenzuron

0,5 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,1 mg/kg

 

 

Triforine

0,2 mg/kg

Cải xanh (Mustard greens), bao gồm cả lá cây họ cải.

070429090

Cyromazine

10 mg/kg

 

 

Fludioxonil

10 mg/kg

 

 

Malathion

2 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide 

30 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

50 mg/kg

Cải xoăn (kale), bao gồm cả lá cây họ cải.

070429090

Diazinon 

0,05 mg/kg

 

 

CS2

15 mg/kg

 

 

Fenvalerate

10 mg/kg 

 

 

Oxydemeton-Methyl

0,01 mg/kg

 

 

Permethrin

5 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,3 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

1 mg/kg

Cải xoong (Watercress), bao gồm cả lá cây họ cải.

070429090

Fludioxonil

10 mg/kg

Cần tây - Celery

07094000

Azoxystrobin

5 mg/kg

 

 

Bromide Ion

300 mg/kg

 

 

Chlorantraniliprole 

7 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

10 mg/kg

 

 

Cyromazine

4 mg/kg

 

 

Difenoconazole

3 mg/kg

 

 

Dimethoate

0,5 mg/kg

 

 

Fenvalerate 

2 mg/kg

 

 

Mandipropamid

20 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide 

15 mg/kg

 

 

Permethrin

2 mg/kg

 

 

Spinosad

2 mg/kg

 

 

Spirotetramate

4 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

1 mg/kg

Củ cải (lá), (Radish leaves (including radish tops), bao gồm cả lá cây họ cải

07061020

Imidacloprid

5 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

50 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

20 mg/kg

Củ cải tròn (lá),  (Turnip greens), bao gồm cả lá cây họ cải

07061020

Bromide Ion

1,000 mg/kg

 

 

Dimethoate

1 mg/kg

 

 

Malathion

5 mg/kg

Đậu bắp (Okra)

07089000

Bromide Ion

200 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,5  mg/kg

Đậu Hà lan (đã tách vỏ) - Garden pea, shelled

07081000

Carbendazim

0,02 mg/kg

 

 

Diazinon

0,2 mg/kg

 

 

Disulfoton

0,02 mg/kg

 

 

Procymidone

1 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

Đậu Hà lan (vỏ non) - Garden pea- Young pods

07081000

Bentazone

0,2 mg/kg

 

 

Bromide Ion

500 mg/kg

 

 

Disulfoton

0,1 mg/kg

 

 

Procymidone

3 mg/kg

Đậu lima (non) Lima bean (young pods and/or immature beans)

07089000

Bentazone

0,05 mg/kg

 

 

Cyromazine

1 mg/kg

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) Beans, except broad bean and soya bean

07082000

Acephate

5 mg/kg

 

 

Clethodim

0,5 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,5 mg/kg

 

 

Fenvalerate

1 mg/kg

 

 

Fludioxonil 

0,3 mg/kg

 

 

Imidacloprid

2 mg/kg

 

 

Malathion

1 mg/kg

 

 

Methamidophos

1 mg/kg

 

 

Methomyl

1 mg/kg

Dưa chuột (Cucumber)

07070000

Abamectin

0,01 mg/kg

 

 

Amitraz

0,5 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

0,2 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,05 mg/kg

 

 

Bitertanol

0,5 mg/kg

 

 

Bromide Ion

100 mg/kg

 

 

Bromopropylate

0,5 mg/kg

 

 

Buprofezin

0,2 mg/kg

 

 

Captan

3 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,05 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

5 mg/kg

 

 

Clofentezine

0,5 mg/kg

 

 

Cypermethrin

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,2 mg/kg

 

 

Cyromazine

2 mg/kg

 

 

Diazinon

0,1 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

5 mg/kg

 

 

Dicofol

0,5 mg/kg

 

 

CS2

2 mg/kg

 

 

Endosulfan

1 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,01 mg/kg

 

 

Famoxadone

0,2 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

0,2 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide 

0,5 mg/kg

 

 

Fenhexamid

1 mg/kg

 

 

Fenvalerate

0,2 mg/kg

 

 

Fipronil 

0,005 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,3 mg/kg

 

 

Folpet

1 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,1 mg/kg

 

 

Imazalil

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

1 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,2 mg/kg

 

 

Iprodione

2 mg/kg

 

 

Kresoxim-Methyl

0,05 mg/kg

 

 

Malathion

 0,2 mg/kg

 

 

Mandipropamid

0,2 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

0,05 mg/kg

 

 

Oxamyl

2 mg/kg

 

 

Penconazole

0,1 mg/kg 

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Procymidone

2 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin 

0,5 mg/kg

 

 

Tebuconazole

0,2 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,3 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

1 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

 

 

Zoxamide

1 mg/kg

Dưa chuột ri (Gherkin)

07070000

Carbendazim

0,05 mg/kg

 

 

Fenhexamid

1 mg/kg

 

 

Fenpropathrin

0,2 mg/kg

 

 

Imazalil

0,5 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Procymidone

2 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

Hành củ (Onion, Bulb)

07031019

Aldicarb

0,1 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,2 mg/kg

 

 

Bentazone

0,1 mg/kg

 

 

Chlorothalonil 

0,5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos 

0,2 mg/kg

 

 

Clethodim

0,5 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,01 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,3 mg/kg

 

 

Cyromazine

0,1 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,05 mg/kg

 

 

Diazinon

0,05 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

0,1 mg/kg

 

 

Dicloran

0,2 mg/kg

 

 

Dimethenamid-P

0,01 mg/kg

 

 

CS2

0,5 mg/kg

 

 

Fludioxonil 

0,5 mg/kg

 

 

Folpet

1 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,05 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,1 mg/kg

 

 

Iprodione

0,2 mg/kg

 

 

Malathion

1 mg/kg

 

 

Maleic Hydrazide

15 mg/kg

 

 

Mandipropamid

0,1 mg/kg

 

 

Metalaxyl 

2 mg/kg

 

 

Methidathion

0,1 mg/kg

 

 

Methiocarb 

0,5 mg/kg

 

 

Methomyl

0,2 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,1 mg/kg

 

 

Procymidone

0,2 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,2 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

0,2 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

Hành lá (Onion, Spring (green))

07031019

Cyromazine

3 mg/kg

 

 

Diazinon

1 mg/kg

 

 

CS2

10 mg/kg

 

 

Fludioxonil

5 mg/kg

 

 

Malathion

5 mg/kg

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

3 mg/kg

Hành tăm (Shallot)

07031029

Dimethenamid-P

0,01  mg/kg

 

 

Maleic Hydrazide

15 mg/kg

Hoa lơ xanh  (Broccoli)

07041020

Azinphos-Methyl

1 mg/kg

 

 

Bromide Ion

30 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

 2 mg/kg

 

 

Cypermethrin

0,5 mg/kg

 

 

Cyromazine

1 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,5 mg/kg

 

 

Dimethomorph

1 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Fipronil

0,02 mg/kg

 

 

Fludioxonil 

0,7 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,2 mg/kg

 

 

Iprodione

25 mg/kg

 

 

Mandipropamid

2 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

3 mg/kg

 

 

Permethrin

2 mg/kg

 

 

Quintozene

0,05 mg/kg

 

 

Tebufenozide

0,5 mg/kg

Khoai lang (Sweet potato)

07142000

Aldicarb

0,1 mg/kg

 

 

Carbaryl

0,02 mg/kg

 

 

Dimethenamid-P 

0,01  mg/kg

 

 

Endosulfan

0,05 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,05 mg/kg

Khoai tây (Potato)

07019000

2,4-D

0,2 mg/kg

 

 

Abamectin

0,01 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl 

0,05 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,02 mg/kg

 

 

Bentazone

0,1 mg/kg

 

 

Bifenthrin  

0,05 mg/kg

 

 

Cadusafos

0,02 mg/kg

 

 

Captan

0,05 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

0,2 mg/kg

 

 

Chlorpropham

30 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos 

2 mg/kg

 

 

Clethodim

0,5 mg/kg

 

 

Cycloxydim 

2 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,01 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,01 mg/kg

 

 

Diazinon

0,01 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

0,1 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,02 mg/kg

 

 

Dimethenamid-P

0,01 mg/kg

 

 

Dimethipin

0,05 mg/kg

 

 

Dimethoate

0,05 mg/kg

 

 

Dimethomorph

0,05 mg/kg

 

 

Diquat

0,05 mg/kg

 

 

CS2

0,2 mg/kg

 

 

Endosulfan

0,05 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,05 mg/kg

 

 

Etofenprox 

0,01 mg/kg

 

 

Famoxadone 

0,02 mg/kg

 

 

Fipronil

0,02 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,02 mg/kg

 

 

Folpet

0,1 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,5 mg/kg

 

 

Imazalil 

5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,02 mg/kg

 

 

Maleic Hydrazide

50 mg/kg

 

 

Mandipropamid

0,01 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,05 mg/kg

 

 

Methamidophos

0,05 mg/kg

 

 

Methidathion

0,02 mg/kg

 

 

Methiocarb 

0,05 mg/kg

 

 

Methomyl

0,02 mg/kg

 

 

Novaluron

0,01 mg/kg

 

 

Oxamyl

0,1 mg/kg

 

 

Oxydemeton-Methyl

0,01 mg/kg

 

 

Parathion-Methyl

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

0,05 mg/kg

 

 

Phorate

0,2 mg/kg

 

 

Phosmet

0,05 mg/kg

 

 

Propamocarb

0,3 mg/kg

 

 

Propargite

0,03 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,02 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

0,05 mg/kg

 

 

Spinosad

0,01 mg/kg

 

 

Spirotetramate

0,8 mg/kg

 

 

Tecnazene

20 mg/kg

 

 

Teflubenzuron

0,05 mg/kg

 

 

Thiabendazole

15 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,02 mg/kg

 

 

Tolclofos-Methyl

0,2 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,02 mg/kg

 

 

Vinclozolin

0,1 mg/kg

 

 

Zoxamide 

0,02 mg/kg

Măng tây (Asparagus)

07092000

Azoxystrobin          

0,01 mg/kg

 

 

Carbaryl

15 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,2 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,02 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,03 mg/kg

 

 

Dimethoate

0,05 mg/kg

 

 

Disulfoton

0,02 mg/kg

 

 

CS2

0,1 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,05 mg/kg

 

 

Malathion

1 mg/kg

 

 

Metalaxyl 

0,05 mg/kg

 

 

Methomyl

2 mg/kg

 

 

Permethrin

1 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,01 mg/kg

Nấm (Mushrooms)

07095100

Chlorpyrifos-Methyl

0,01 mg/kg

 

 

Cyromazine

7 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,05 mg/kg

 

 

Dichlorvos

0,5 mg/kg

 

 

Diflubenzuron

0,3 mg/kg

 

 

Permethrin

0,1 mg/kg

 

 

Prochloraz

2 mg/kg

 

 

Thiabendazole

60 mg/kg

Ngô ngọt (Bắp ngọt) – (Sweet corn (corn-on-the-cob))

07104000

2,4-D

0,05 mg/kg

 

Carbaryl

0,1 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

0,01 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0,01 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,05 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,02 mg/kg

 

 

Diazinon

0,02 mg/kg

 

 

Dimethenamid-P

0,01 mg/kg

 

 

Disulfoton

0,02 mg/kg

 

 

CS2

0,1 mg/kg

 

 

Fenvalerate

0,1 mg/kg

 

 

Fludioxonil

0,01 mg/kg

 

 

Flusilazole 

0,01 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,02 mg/kg

 

 

Indoxacarb 

0,02 mg/kg

 

 

Malathion

0,02 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

0,02 mg/kg

 

 

Permethrin 

0,1 mg/kg

 

 

Propiconazole

0,05 mg/kg

 

 

Spinosad

0,01 mg/kg

 

 

Terbufos

0,01 mg/kg

 

Ngô ngọt (hạt)

(Sweet corn (kernels)

07104000

Disulfoton

0,02 mg/kg

 

 

Lindane

0,01 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,05 mg/kg

Ớt (Peppers)

07096010

Chlorpyrifos-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,2 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

2 mg/kg

 

 

Dicofol

1 mg/kg

 

 

Dinocap

0,2 mg/kg

 

 

Ethephon

5 mg/kg

 

 

Fenhexamid

2 mg/kg

 

 

Imidacloprid

1 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,3 mg/kg 

 

 

Malathion

0,1 mg/kg

 

 

Mandipropamid 

1 mg/kg

 

 

Metalaxyl

1 mg/kg

 

 

Methomyl

0,7 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

2 mg/kg

 

 

Permethrin

1 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

2 mg/kg

 

 

Procymidone

5 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,5 mg/kg

 

 

Pyrethrins 

0,05 mg/kg

 

 

Quinoxyfen

1 mg/kg

 

 

Spinosad

0,3 mg/kg

 

 

Tebufenozide

1 mg/kg

 Ớt ngọt (Peppers, sweet)

07096090

Abamectin

0,02 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

1 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,05 mg/kg

 

 

Bifenazate

2 mg/kg

 

 

Bromide Ion

20 mg/kg

 

 

Carbaryl

5 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

7 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,1 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,5 mg/kg

 

 

Diazinon 

0,05 mg/kg

 

 

Dimethoate 

0,5 mg/kg

 

 

CS2

1 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,05 mg/kg

 

 

Fenarimol

0,5 mg/kg

 

 

Fenpropathrin

1 mg/kg 

 

 

Fenvalerate 

0,5 mg/kg

 

 

Fludioxonil

1 mg/kg

 

 

Methiocarb

2 mg/kg

 

 

Oxamyl

 2 mg/kg

 

 

Propamocarb

3 mg/kg

 

 

Quintozene

0,05 mg/kg

 

 

Tebuconazole

0,5 mg/kg

 

 

Thiacloprid

1 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

2 mg/kg

 

 

Triadimefon

0,1 mg/kg

 

 

Triadimenol

0,1 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,3 mg/kg

 

 

Vinclozolin

3 mg/kg

Rau bina (spinach)

07097000

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Fipronil

0,005 mg/kg (EU)

 

 

Malathion 

3 mg/kg

 

 

Metalaxyl

2 mg/kg

 

 

Permethrin

2 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

50 mg/kg

 

 

Propamocarb

40 mg/kg

Rau diếp, (xà lách)[1] (Cos lettuce - Lactuca sativa L. var. longifolia)

07051100

CS2

10 mg/kg

Rau diếp (lá)- Lettuce, leaf

07051100

Abamectin

0,05 mg/kg

 

 

Azoxystrobin

3 mg/kg

 

 

Cycloxydim 

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil

 10 mg/kg

 

 

Cyromazine 

4 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

2 mg/kg

 

 

Fenhexamid

 30 mg/kg

 

 

Indoxacarb

15 mg/kg

 

 

Iprodione

25 mg/kg

 

 

Methomyl

0.2 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide 

30 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide 

50 mg/kg

 

 

Pirimicarb

5 mg/kg 

 

 

Propamocarb

100 mg/kg

 

 

Quinoxyfen 

20 mg/kg

 

 

Spinetoram

10 mg/kg

 

 

Tolclofos-Methyl

2 mg/kg

Rau diếp, xà lách xoăn (Witloof chicory -sprouts)

07052100

Azoxystrobin

0,3 mg/kg

 

 

Iprodione

1 mg/kg

 

 

Propamocarb

2 mg/kg

 

 

Thiabendazole

0,05 mg/kg

 

 

Vinclozolin

2 mg/kg

Rau xà lách - Lettuce, Head

07051100

Azoxystrobin

3 mg/kg

 

 

Bromide Ion

100 mg/kg

 

 

Carbendazim

5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,1 mg/kg

 

 

Cycloxydim 

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil

10 mg/kg

 

 

Cyromazine 

4 mg/kg

 

 

Diazinon

0,5 mg/kg

 

 

Dichlofluanid 

10 mg/kg

 

 

Difenoconazole

2 mg/kg

 

 

Dimethoate

0.3 mg/kg

 

 

Dimethomorph

10 mg/kg

 

 

 CS2

10 mg/kg

 

 

Fenhexamid

30 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Fludioxonil

10 mg/kg

 

 

Folpet

50 mg/kg

 

 

Imidacloprid

2 mg/kg

 

 

Indoxacarb

7 mg/kg

 

 

Iprodione

10 mg/kg

 

 

Metalaxyl

2 mg/kg

 

 

Methiocarb

0,05 mg/kg

 

 

Methomyl

0,2 mg/kg

 

 

Methoxyfenozide

15 mg/kg

 

 

Permethrin

2 mg/kg

 

 

Pirimicarb

5 mg/kg

 

 

Procymidone

5 mg/kg

 

 

Propamocarb

100 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin 

2 mg/kg

 

 

Pyrimethanil 

3 mg/kg

 

 

Quinoxyfen

8 mg/kg

 

 

Spinetoram 

10 mg/kg

 

 

Tolclofos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

15 mg/kg 

 

 

Vinclozolin

5 mg/kg

Su hào (Kohlrabi)

0704

Diazinon

0,2 mg/kg

 

 

Dimethomorph

0,02 mg/kg

 

 

Oxydemeton-Methyl

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

0,1 mg/kg

 

Súp lơ trắng (Cauliflower)

07041010

Chlorothalonil

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0.05 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

2 mg/kg

 

 

Cypermethrin

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg

 

 

Dimethoate

2 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Fipronil

0,02 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,2 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,5 mg/kg

 

 

Methiocarb

0,1 mg/kg

 

 

Oxydemeton-Methyl

0,01 mg/kg

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Propamocarb

0,2 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

Tỏi (Garlic)

07032090

Clethodim

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,02 mg/kg

 

 

Dimethenamid-P

0,01 mg/kg

 

 

 CS2

0,5 mg/kg

 

 

Maleic Hydrazide

15 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,1 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,05 mg/kg

Tỏi tây củ (Leeks)

07039090

Cycloxydim

0,2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,05 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,2 mg/kg

 

 

Difenoconazole 

0,3 mg/kg

 

 

Dithiocarbamates 

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid 

0,05 mg/kg

 

 

Methiocarb 

0,5 mg/kg

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,7 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

2 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,7 mg/kg

Ghi chú:      - Dư lượng Carbendazim được tính cho dư lượng benomyl hoặc thiophanate-methyl,  hoặc carbendazim khi sử dụng.                          - Dư lượng CS2 được tính cho dư lượng 1 hoặc tổng các hoạt chất Dithiocarbamates khi sử dụng.
2.3. Chỉ tiêu Nitrat

Sản phẩm

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Rau bina tươi (Spinacia oleracea) thu hoạch từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3

07097000

3000 mg/kg

Rau bina tươi (Spinacia oleracea) thu hoạch từ 1 tháng 4 đến 30 tháng 9

07097000

2500 mg/kg

Rau diếp xoăn (Lactuca santiva L.,) thu hoạch từ 1 tháng 10 đến 31 tháng 3

- trồng trong nhà lưới/nhà kính hoặc tương đương

07051100

 

4500 mg/kg

- trồng ngoài đồng ruộng

 

4000 mg/kg

Rau diếp xoăn (Iceberg –type Lettuce)

- trồng trong nhà lưới/nhà kính hoặc tương đương

07051100

2500 mg/kg

- trồng ngoài đồng ruộng

 

2000 mg/kg

2.4. Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng để xử lý rau tươi

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Nấm  

07095900

Sáp ong

GMP

 

 

Candelilla wax

GMP

Rau ăn củ và ăn rễ (Root and tuber vegetables)

07010706

 

Carmines

500 mg/kg

Rau họ đậu (Legume vegetables)

0708

Carnauba wax

400 mg/kg

 

 

Glycerol ester of wood rosin

110 mg/kg

 

 

Oxit sắt

1000 mg/kg

 

 

Microcrystalline wax

50 mg/kg

 

 

Phosphates

1760 mg/kg

 

 

Riboflavins

300 mg/kg

 

 

Shellac

GMP

 

 

Sucroglycerides

GMP

II. QUẢ 
1. Chỉ tiêu vi sinh
1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Quả ăn ngay

(Precut fruits;

 Ready-to-eat).

 

08092000;

08093000;

08109040;

08094000;

08091000;

08061000;

08081000

 

E. coli

5

2

1.102 cfu/g

1.103 cfu/g

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Quả ăn ngay

(Precut fruits;

 Ready-to-eat).

 

08092000;

08093000;

08109040;

08094000;

08091000;

08061000;

08081000

 

 

Salmonella

 

5

 

0

 

Không có trong 25g

(*)   Ghi chú:     - n: số đơn vị mẫu cần lấy,                        
                         - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M,                        
                         - m: giới hạn dưới,                        
                         - M: giới hạn trên,
                         - cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.            
Quy định kết quả được đọc như sau:                        
Đạt (satisfactory): nếu tất cả kết quả   ≤ 100 cfu/g Chấp nhận (acceptable): tối đa c/n các kết quả ở giữa m và M cfu/g, các kết quả còn lại ≤ 100 cfu/g                  
Không đạt (unsatisfactory):    + nếu một hoặc hơn một kết quả > 1000 cfu/g                                                      
                                               + > c/n kết quả ở giữa 100 và 1000 cfu/g. 2. Chỉ tiêu hóa học 2.1. Kim loại nặng

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Các loại quả nhiệt đới – vỏ ăn được (Asorted tropical fruit –   edible peel)

08041000;

08109040

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Các loại quả nhiệt đới – vỏ không ăn được (Asorted tropical fruit –   inedible peel)

 

08072090

08105000

08045020

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Nhóm quả có hạt (Stone fruit)

08092000;

08081000;

08093000

 

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Nhóm quả mọng (Berries and other small fruit)

08101000;

08061000

Chì (Pb)

0,2 mg/kg

Nhóm quả táo (Pome fruit)

0808

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Quả có múi (Citrus fruit)

0805

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

2.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Anh đào (Cherries)

08092000

Amitraz

0,5 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Bitertanol

1 mg/kg

 

 

Captan

25 mg/kg

 

 

Carbaryl

10 mg/kg

 

 

Carbendazim

10 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

0,5 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,3 mg/kg

 

 

Diazinon

1 mg/kg

 

 

Dicofol

5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg 

 

 

Dimethoate

2 mg/kg

 

 

Dithianon

5 mg/kg

 

 

Dithiocarbamates

                0,2 mg/kg                              

 

 

Dodine

3 mg/kg

 

 

Ethephon

10 mg/kg

 

 

Fenarimol 

1 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

1 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

10 mg/kg 

 

 

Fenhexamid

7 mg/kg

 

 

Fenthion

2 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Hexythiazox

1 mg/kg

 

 

Iprodione

10 mg/kg

 

 

Methidathion

0,2 mg/kg

 

 

Procymidone

10 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

4 mg/kg

 

 

Quinoxyfen

0,4 mg/kg

 

 

Tebuconazole

5 mg/kg

 

 

Triforine

2 mg/kg

 

 

Vinclozolin

5 mg/kg

Bơ (avocado)

08044000

Bromide Ion

75 mg/kg

 

 

Endosulfan

0,5 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,2 mg/kg

 

 

Tebufenozide

1 mg/kg

 

 

Thiabendazole

15 mg/kg

Bưởi chùm (Grapefruit)

08054000

Bifenthrin

                 0,05 mg/kg

 

 

Kresoxim-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

2 mg/kg

Bưởi (pomelos)

08054000

Dithianon

3 mg/kg

Cam (oranges)

08051010

Amitraz

0,5 mg/kg

 

 

Carbendazim

1 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Dithiocarbamates

2 mg/kg

 

 

Fenpyroximate

0,2 mg/kg

 

 

Kresoxim-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

2 mg/kg

 

 

Spinetoram

0,07 mg/kg

Chà là (Date)

08041000

Chlorpyrifos-Methyl

0,05 mg/kg

Chuối (Banana)

08030010

Azoxystrobin

2 mg/kg

 

 

Bitertanol

0,5 mg/kg

 

 

Boscalid 

0,2 mg/kg

 

 

Cadusafos

0,01 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,2 mg/kg

 

 

Carbofuran

0,1 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

0,01 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

2 mg/kg

 

 

Difenoconazole 

0,1 mg/kg

 

 

Dithiocarbamates

2 mg/kg

 

 

Ethoprophos

0,02 mg/kg

 

 

Fenamiphos

0,05 mg/kg

 

 

Fenarimol

0,2 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

0,05 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

10 mg/kg

 

 

Fenpropimorph

2 mg/kg

 

 

Fipronil

0,005 mg/kg

 

 

Flusilazole

0,03 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,2 mg/kg

 

 

Glyphosate

0,05 mg/kg

 

 

Haloxyfop

0,05 mg/kg

 

 

Imazalil

2 mg/kg 

 

 

Imidacloprid

0,05 mg/kg 

 

 

Myclobutanil

2 mg/kg

 

 

Propiconazole

0,1 mg/kg 

 

 

Pyraclostrobin

0,02 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

0,1 mg/kg

 

 

Tebuconazole

0,05 mg/kg

 

 

Terbufos

0,05 mg/kg

 

 

Thiabendazole

5 mg/kg

 

 

Triadimefon 

1 mg/kg

 

 

Triadimenol

1 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,05 mg/kg

Đào (Peach)

08093000

Amitraz

0,5 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Bitertanol

1 mg/kg

 

 

Captan

20 mg/kg

 

 

Carbendazim

2 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

0,2 mg/kg 

 

 

Chlorpyrifos

0,5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,5 mg/kg

 

 

Diazinon

0,2 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

5 mg/kg

 

 

Dicloran

7 mg/kg

 

 

Dicofol

5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,5 mg/kg

 

 

Dinocap

0,1 mg/kg 

 

 

Dodine

5 mg/kg

 

 

Fenarimol

0,5 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

0,5 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

7 mg/kg

 

 

Fenhexamid

10 mg/kg

 

 

Fenvalerate

5 mg/kg

 

 

Flusilazole

0,2 mg/kg

 

 

Flusilazole

0,5 mg/kg

 

 

Hexythiazox

1 mg/kg 

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,3 mg/kg

 

 

Iprodione

10 mg/kg

 

 

Methidathion

0,2 mg/kg

 

 

Methomyl

0,2 mg/kg

 

 

Parathion-Methyl

0,3 mg/kg

 

 

Penconazole

0,1 mg/kg

 

 

Phosmet

10 mg/kg

 

 

Procymidone

2 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

4 mg/kg

 

 

Tebuconazole

1 mg/kg

 

 

Tebufenozide

0,5 mg/kg

 

 

Triforine

5 mg/kg

 

 

Vinclozolin

5 mg/kg

Đu đủ (Papaya)

08072090

Azoxystrobin

0,3 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole  

0,2 mg/kg

 

 

CS2

5 mg/kg

 

 

Endosulfan

0,5 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,05 mg/kg

 

 

Thiabendazole

10 mg/kg

Dâu (Strawberries)

08101000

Abamectin

0,02 mg/kg

 

 

Azoxystrobin

10 mg/kg

 

 

Bifenazate

2 mg/kg

 

 

Bifenthrin 

1 mg/kg

 

 

Bromide Ion

30 mg/kg

 

 

Bromopropylate

2 mg/kg

 

 

Captan

15 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0,3 mg/kg

 

 

Clofentezine

2 mg/kg

 

 

Cycloxydim

0,5 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,07 mg/kg

 

 

Cyprodinil  

2 mg/kg

 

 

Deltamethrin  

0,2 mg/kg

 

 

Diazinon   

0,1 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

10 mg/kg

 

 

Dimethomorph

0,05 mg/kg

 

 

Dinocap

0,5 mg/kg

 

 

  CS2

5 mg/kg

 

 

Ethoprophos  

0,02 mg/kg

 

 

Fenarimol 

1 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

10 mg/kg

 

 

Fenhexamid

10 mg/kg

 

 

Fludioxonil

3 mg/kg

 

 

Folpet  

5 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,5 mg/kg

 

 

Imazalil

2 mg/kg

 

 

Imidacloprid 

0,5 mg/kg

 

 

Iprodione

10 mg/kg

 

 

Malathion 

1 mg/kg

 

 

Methiocarb

1 mg/kg

 

 

Myclobutanil 

1 mg/kg

 

 

Penconazole 

0,1 mg/kg

 

 

Permethrin 

1 mg/kg

 

 

Procymidone

10 mg/kg  

 

 

Pyraclostrobin  

0,5 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

3 mg/kg

 

 

Quinoxyfen

1 mg/kg

 

 

Tolylfluanid

5 mg/kg

 

 

Triadimefon 

0,7 mg/kg

 

 

Triadimenol 

0,7 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin 

0,2 mg/kg

 

 

Triforine 

1 mg/kg

 

 

Vinclozolin

10 mg/kg

Dứa (Pineapple)

08043000

Carbendazim

5 mg/kg

 

 

Diazinon

0,1 mg/kg

 

 

Dimethomorph

0,01 mg/kg

 

 

Disulfoton

0,1 mg/kg

 

 

Ethephon

2 mg/kg 

 

 

Heptachlor

0,01 mg/kg

 

 

Methidathion

0,05 mg/kg

 

 

Propiconazole

0,02 mg/kg

 

 

Triadimefon

5 mg/kg

 

 

Triadimenol

5 mg/kg

Dưa các loại trừ dưa hấu

08071900

Abamectin

0,01 mg/kg

(Melons, except

 

Ethoprophos

0,02 mg/kg

watermelon)

 

Fludioxonil

0,03 mg/kg

 

 

Fenamiphos

0,05 mg/kg

 

 

Fenarimol

0,05 mg/kg

 

 

Permethrin

0,1 mg/kg

 

 

Clofentezine

0,1 mg/kg

 

 

Benalaxyl

0,1 mg/kg

 

 

Penconazole

0,1 mg/kg

 

 

Quinoxyfen

0,1 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,1 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

0,2 mg/kg

 

 

Dicofol

0,2 mg/kg

 

 

Fenvalerate

0,2 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

0,2 mg/kg

 

 

Pirimicarb

0,2 mg/kg

 

 

Methiocarb

0,2 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,2 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,2 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,2 mg/kg

 

 

CS2

0,5 mg/kg

 

 

Cyromazine

0,5 mg/kg

 

 

Bromopropylate

0,5 mg/kg

 

 

Mandipropamid

0,5 mg/kg

 

 

Vinclozolin

1 mg/kg

 

 

Imazalil

2 mg/kg

 

 

Endosulfan

2 mg/kg

 

 

Oxamyl

2 mg/kg

 

 

Chlorothalonil

2 mg/kg

 

 

Folpet

3 mg/kg

 

 

Captan

10 mg/kg

Dưa hấu (Watermelon)

08071100

Abamectin

0,01 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

0,2 mg/kg

 

 

CS2

1 mg/kg

 

 

Fenvalerate

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,2 mg/kg

 

 

Metalaxyl

0,2 mg/kg

 

 

Thiacloprid

0,2 mg/kg

Dưa vàng (Cantaloupe)

08071900

Diazinon

0,2 mg/kg

 

 

Ethephon

1 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,2 mg/kg

Hồng (Pesimmon)

08109090

Endosulfan

2 mg/kg

Khế (Carambola)

08109040

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,2 mg/kg

Kiwi

08105000

Diazinon

0,2 mg/kg

 

Fenhexamid

15 mg/kg

 

Fenvalerate

5 mg/kg

 

Fludioxonil

15 mg/kg

 

Iprodione 

5 mg/kg

 

Permethrin

2 mg/kg

 

Spinosad

0,05 mg/kg

 

Tebufenozide

0,5 mg/kg

 

Thiacloprid

0,2 mg/kg 

 

Vinclozolin

10 mg/kg

Lê (Pear)

08082000

2-Phenylphenol

20 mg/kg

 

 

Abamectin

0,02 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Azocyclotin

0,2 mg/kg

 

 

Bifenthrin

0,5 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,2 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,1 mg/kg

 

 

Cyhexatin

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil 

1 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

5 mg/kg

 

 

Dimethoate

1 mg/kg

 

 

Diphenylamine

5 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

1 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,2 mg/kg

 

 

Methidathion

1 mg/kg

 

 

Methomyl

0,3 mg/kg

 

 

Oxydemeton-Methyl

0,05 mg/kg

 

 

Procymidone

1 mg/kg

Lựu (Pomegranate)

08109090

Imidacloprid

1 mg/kg

Mận (Plums –including prunes)

08094000

Azinphos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Bitertanol

2 mg/kg

 

 

Bromopropylate

2 mg/kg

 

 

Captan

10 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

0,5 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,2 mg/kg

 

 

Diazinon

1 mg/kg

 

 

Dicofol

1 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,2 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

3 mg/kg

 

 

Fenhexamid

1 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,2 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,2 mg/kg

 

 

Methidathion

0,2 mg/kg

 

 

Methomyl

1 mg/kg

 

 

Myclobutanil

0,2 mg/kg

 

 

Procymidone

2 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

2 mg/kg

 

 

Teflubenzuron

0,1 mg/kg

 

 

Triforine

2 mg/kg

 

Măng cụt (Mangosteen)

08045030

Profenofos

10 mg/kg

Mơ (Apricot)

08091000

Bitertanol

1 mg/kg

 

 

Carbendazim

2 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,5 mg/kg

 

 

Fenbuconazole

0,5 mg/kg 

 

 

Fenhexamid

10 mg/kg

 

 

Flusilazole

0,2 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Phosmet

10 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

3 mg/kg

Nhãn (Longan)

08109010

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

1 mg/kg

Nho (Grapes)

08061000

Aldicarb

0,2 mg/kg

 

Amitrole

0,05 mg/kg

 

Azocyclotin

0,3 mg/kg

 

Azoxystrobin

2 mg/kg

 

Benalaxyl

0,2 mg/kg

 

Bifenazate

0,7 mg/kg

 

Boscalid

5 mg/kg

 

Bromopropylate 

2 mg/kg

 

Captan

25 mg/kg

 

Carbendazim

3 mg/kg

 

Chlorantraniliprole

1 mg/kg

 

Chlorothalonil

0,5 mg/kg

 

Chlorpyrifos

0,5 mg/kg

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,2 mg/kg

 

Clofentezine

2 mg/kg

 

Cycloxydim

0,5 mg/kg

 

Cyhexatin

0,3 mg/kg

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,2 mg/kg

 

Cyprodinil

3 mg/kg

 

Deltamethrin 

0,2 mg/kg

 

Dichlofluanid

15 mg/kg

 

Dicloran

7 mg/kg

 

Dicofol

5 mg/kg 

 

Difenoconazole

0,1 mg/kg

 

Dimethomorph 

2 mg/kg

 

Dinocap

0,5 mg/kg 

 

Dithianon

3 mg/kg

 

CS2

5 mg/kg

 

Ethephon

1 mg/kg

 

Famoxadone

2 mg/kg

 

Fenarimol

0,3 mg/kg

 

Fenbuconazole

1 mg/kg

 

Fenbutatin Oxide

5 mg/kg

 

Fenhexamid

15 mg/kg

 

Fenpropathrin

5 mg/kg

 

Fludioxonil

2 mg/kg

 

Flusilazole

0,2 mg/kg

 

Folpet

10 mg/kg

 

Haloxyfop

0,05 mg/kg

 

Hexythiazox

1 mg/kg

 

Imidacloprid

1 mg/kg

 

Indoxacarb

2 mg/kg

 

Iprodione

10 mg/kg

 

Kresoxim-Methyl

1 mg/kg

 

Malathion

5 mg/kg

 

Mandipropamid

2 mg/kg

 

Metalaxyl 

1 mg/kg

 

Methidathion

1 mg/kg

 

Methomyl 

0,3 mg/kg

 

Methoxyfenozide

1 mg/kg

 

Myclobutanil

1 mg/kg

 

Parathion-Methyl

0,5 mg/kg

 

Penconazole

0,2 mg/kg

 

Permethrin 

2 mg/kg

 

Phosmet

10 mg/kg

 

Procymidone

5 mg/kg

 

Propargite

7 mg/kg

 

Pyraclostrobin 

2 mg/kg

 

Pyrimethanil

4 mg/kg

 

Quinoxyfen

2 mg/kg

 

Spinosad

0,5 mg/kg

 

Spirotetramate

2 mg/kg

 

Tebuconazole

2 mg/kg

 

Tebufenozide

2 mg/kg

 

Tolylfluanid

3 mg/kg

 

Triadimefon

0,5 mg/kg

 

Triadimenol

2 mg/kg

 

Trifloxystrobin

3 mg/kg

 

Vinclozolin

5 mg/kg

 

Zoxamide

5 mg/kg

Quả có múi (Citrus fruit)

0805

2,4-D 

1 mg/kg

 

 

2-Phenylphenol

10 mg/kg

 

 

Abamectin

0,01 mg/kg 

 

 

Aldicarb

0,2 mg/kg

 

 

Aldrin and Dieldrin

0,05 mg/kg

 

 

Azoxystrobin

15 mg/kg

 

 

Bromide Ion

 30 mg/kg

 

 

Bromopropylate

2 mg/kg

 

 

Buprofezin 

1 mg/kg

 

 

Carbaryl

15 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,5 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos

1 mg/kg

 

 

Clofentezine 

0,5 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,3 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

2 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,02 mg/kg

 

 

Dicofol

5 mg/kg

 

 

Diflubenzuron

0,5 mg/kg

 

 

Dimethoate

5 mg/kg

 

 

Fenbutatin Oxide

5 mg/kg

 

 

Fenthion

2 mg/kg

 

 

Fenvalerate

2 mg/kg

 

 

Fludioxonil

7 mg/kg

 

 

Glufosinate-Ammonium

0,1 mg/kg

 

 

Haloxyfop

0,05 mg/kg

 

 

Heptachlor

0,01 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,5 mg/kg

 

 

Imazalil

5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

1 mg/kg

 

 

Malathion

7 mg/kg

 

 

Metalaxyl

5 mg/kg

 

 

Methomyl

1 mg/kg

 

 

Oxamyl

5 mg/kg

 

 

Paraquat

0,02 mg/kg

 

 

Permethrin

0,5 mg/kg

 

 

Phosmet 

3 mg/kg

 

 

Piperonyl Butoxide

5 mg/kg

 

 

Pirimicarb

3 mg/kg

 

 

Prochloraz

10 mg/kg

 

 

Propargite

3 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

1 mg/kg

 

 

Pyrethrins

0,05 mg/kg

 

 

Pyrimethanil

7 mg/kg

 

 

Pyriproxifen

0,5 mg/kg

 

 

Spinosad

0,3 mg/kg

 

 

Spirotetramate

0,5 mg/kg

 

 

Tebufenozide

2 mg/kg 

 

 

Thiabendazole

7 mg/kg

 

 

Trifloxystrobin

0,5 mg/kg

Táo (Apple)

08081000

Abamectin

0,02 mg/kg

 

 

Azinphos-Methyl

2 mg/kg

 

 

Azocyclotin 

0,2 mg/kg

 

 

Boscalid

2 mg/kg

 

 

Carbendazim

0,2 mg/kg

 

 

Chlorpyrifos-Methyl

0,5 mg/kg

 

 

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0,1 mg/kg

 

 

Cyhexatin

0,2 mg/kg

 

 

Cyprodinil

0,05 mg/kg

 

 

Deltamethrin

0,2 mg/kg

 

 

Dichlofluanid

5 mg/kg

 

 

Dinocap

0,2 mg/kg

 

 

Diphenylamine

10 mg/kg

 

 

Ethephon

5 mg/kg

 

 

Fenamiphos

0,05 mg/kg

 

 

Fenitrothion

0,5 mg/kg

 

 

Fenpyroximate

0,3 mg/kg

 

 

Folpet

10 mg/kg

 

 

Hexythiazox

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,5 mg/kg

 

 

Indoxacarb

0,5 mg/kg

 

 

Malathion

0,5 mg/kg

 

 

Methidathion

0,5 mg/kg

 

 

Parathion-Methyl

0,2 mg/kg

 

 

Propargite

3 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,5 mg/kg

 

 

Spinosad

0,1 mg/kg

 

 

Triadimefon

0,3 mg/kg

 

 

Triadimenol

0,3 mg/kg

 

 

Triforine

2 mg/kg

Vải (Lychee)

08109020

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

2 mg/kg

 

 

Endosulfan

2 mg/kg

 

 

Permethrin

0,05 mg/kg

Xoài (Mango)

08045020

Azoxystrobin

0,7 mg/kg

 

 

Buprofezin

0,1 mg/kg

 

 

Carbendazim

5 mg/kg

 

 

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0,2 mg/kg

 

 

Cypermethrins (bao gồm các đồng phân)

0,7 mg/kg

 

 

Cyromazine

0,5 mg/kg

 

 

Difenoconazole

0,07 mg/kg

 

 

Dimethoate

1 mg/kg

 

 

CS2

2 mg/kg

 

 

Endosulfan

0,5 mg/kg

 

 

Imidacloprid

0,2 mg/kg

 

 

Profenofos

0,2 mg/kg

 

 

Pyraclostrobin

0,05 mg/kg

 

 

Thiabendazole

5 mg/kg

Ghi chú:      - Dư lượng Carbendazim được tính cho dư lượng benomyl hoặc thiophanate-methyl,  hoặc carbendazim khi sử dụng                            - Dư lượng CS2 được tính cho dư lượng 1 hoặc tổng các hoạt chất Dithiocarbamates khi sử dụng 2.4. Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng để xử lý quả tươi

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Các loại quả nhiệt đới – vỏ ăn được (Asorted tropical fruit –   edible peel)

08041000;

08109040

Sáp ong

GMP

Các loại quả nhiệt đới – vỏ không ăn được (Asorted tropical fruit –   inedible peel)

08072090

08105000

08045020

Candelilla wax

GMP

Nhóm quả có hạt (Stone fruit)

08092000;

08081000;

08093000

Carmines

500 mg/kg

Nhóm quả mọng (Berries and other small fruit)

08101000;

08061000

Carnauba wax

400 mg/kg

Nhóm quả táo (Pome fruit)

0808

Glycerol ester of wood rosin

110 mg/kg

Quả có múi (Citrus fruit)

0805

Oxit sắt

1000 mg/kg

 

 

Microcrystalline wax

50 mg/kg

 

 

Ortho-phenylphenols

12 mg/kg

 

 

Polyethylene glycol

GMP

 

 

Polyvinylpyrrolidone

GMP

 

 

Riboflavins

300 mg/kg

 

 

Shellac

GMP

 

 

Sucroglycerides 

GMP

 

 

Sulfites

50 mg/kg

[1] Rau diếp còn gọi rau xà lách, tên khoa học Lactuca Sativa, có 4 loại: xà lách cuốn bắp tròn, xà lách cuốn bắp dài, rau diếp ta không cuốn, rau diếp xoăn.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Quyết định 2521/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch triển khai nhiệm vụ của Bộ Tài chính tại Quyết định 865/QĐ-TTg ngày 17/08/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng cửa khẩu thông minh tại đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1119-1120 và đường chuyên dụng vận chuyển hàng hóa khu vực mốc 1088/2-1089 thuộc cặp cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Việt Nam) - Hữu Nghị Quan (Trung Quốc)

Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi