Thông tư 23TC/TCT của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/03/1995 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23TC/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI
CHÍNH SỐ 23 TC/TCT NGÀY 7 THÁNG 03 NĂM 1995
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ
XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY CÓ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP ĐANG LƯU HÀNH TRONG MỘT
SỐ ĐƠN VỊ
QUÂN ĐỘI
Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572 KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:
I/ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2
bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc
phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách
đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế
trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).
2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn
gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm
theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.
3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu
trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu
xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ
hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê
số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính
thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.
II/ THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH.
1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2
bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp
thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được
biếu, tặng, không có sự tranh chấp).
2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.
3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực
tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.
4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới
đây:
a/ Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu
thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu.
b/ Giá tính thuế: Căn cứ vào bảng giá tối
thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ, ngày 26/07/1994 của Bộ Tài
chính để áp dụng.
Trường hợp những xe không có trong bảng
giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ
quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không
có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định
theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993
của Chính phủ.
5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp
tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì
được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập
khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa
so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được
hoàn lại số tiền nộp thừa.
Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất
trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.
6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe
thuộc đối tượng trên phải có;
+ Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu
số CTT 31 (bản chính).
+ Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản
chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy
thu.
Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ
công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm
tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ
chức làm thủ tục thu nộp thuế.
7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan
Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh,
thành phố và được phân phối như sau:
+ 50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về
Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.
III/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính) làm tập trung, dứt điểm
việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1 - Phần I - Thông tư này;
Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và tinh thần chỉ
đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30 tháng 06 năm 1995.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp
thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các
đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu
trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng
ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức.
BIỂU THỐNG KÊ
Ô TÔ NGUỒN GỐC
NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA Đà ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM
(Kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)
I. TRƯỚC THÁNG 1/1992
Số TT |
Tên đơn vị mua xe |
Nhãn hiệu xe |
Số khung
|
Số
máy |
1 |
Quân khu 3(CT Duyên hải) |
DATSUN (4) |
940 |
6802485 |
2 |
Bộ Quốc phòng |
MERCEDES (4) |
10021007 |
20920100 |
3 |
-nt- |
TOYOTA (12) |
7426 |
705395 |
4 |
Quân chủng không quân(A42) |
PEUGEOT (4) |
3551A11 |
13274886 |
5 |
TC2 (Văn phòng) |
BESTA (12) |
112910 |
95895 |
6 |
(TOCECO) |
TOYOTA |
0011140 |
311914 |
7 |
- |
TOYOTA |
004368 |
X 04 |
8 |
- |
HONDA |
076160 |
1012909 |
9 |
- |
TOYOTA |
6001794 |
0376982 |
10 |
- |
HONDA |
225624 |
3003340 |
11 |
- |
HONDA |
224789 |
3003017 |
12 |
Quân khu 7 (BTM) |
LADA |
95300 |
60005 |
13 |
- (BCHQS Đồng Nai) |
TOYOTA (4) |
78141 |
41651 |
14 |
- (C/T D/vụ Miền đông) |
MITSUBISHI (4) |
11093 |
78471 |
15 |
- - |
MISUBISHI |
7104 |
400580 |
16 |
- (BCHQS T/P HCM) |
MISUBISHI |
11276 |
981803 |
17 |
- (BTM) |
TOYOTA |
31463 |
35574 |
18 |
- (C/T Lâm sản) |
MISUBISHI |
747 |
4081 |
19 |
- (Cục HC, Xí nghiệp) |
TOYOTA |
406043 |
17726 |
20 |
- (BCHQS Long An) |
MISUBISHI |
7779 |
33418 |
21 |
- (C/T Phương đông) |
TOYOTA |
21626 |
91481 |
22 |
- (Xí nghiệp quân trang) |
TOYOTA |
29628 |
119149 |
23 |
- (BCHQS Đồng Nai) |
TOYOTA |
57184 |
84493 |
24 |
Quân khu 5 (Cty Hùng Vương) |
HONDA (4) |
32809 |
6225 |
25 |
- (Cục C/trị) |
MISUBISHI |
8011228 |
79231 |
26 |
- (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng |
TOYOTA |
29124 |
312 |
27 |
Quân khu 9 (BTM) |
MERCEDES |
114015 |
165691 |
28 |
- BCHQS Kiên Giang |
MERCEDES |
30077 |
20317 |
29 |
- |
MERCEDES |
56844 |
38634 |
30 |
ư- (F330) |
TOYOTA (12) |
50837 |
21787 |
31 |
- (E -659) |
TOYOTA (4) |
3354 |
2571 |
32 |
- (BTM) |
BMW (4) |
5046064 |
27360 |
33 |
- (X/nghiệp 412) |
TOYOTA (4) |
7040627 |
5883671 |
34 |
- (Cục KT) |
MITSUBISHI |
7716 |
31250 |
35 |
- (BCHQS Đồng Tháp ) |
PEUGEOT(505) |
63608 |
641228 |
36 |
- (BCHQS Kiên Giang) |
NISSAN (4) |
29562 |
34483 |
37 |
BCCB (C/t X/dựng 25/3) |
NISSAN (4) |
86297 |
3804846 |
38 |
BCĐC (Văn phòng) |
TOYOTA (4) |
040163 |
022748 |
II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92
Số TT |
Tên đơn vị mua xe |
Nhãn hiệu xe |
Số khung
|
Số
máy |
1 |
BTTM (Cục bản đồ) |
NISSAN (4) |
31001776 |
58203 |
2 |
- |
HONDA (4) |
1100458 |
1090488 |
3 |
- |
HONDA (4) |
11024508 |
1024321 |
4 |
- |
TOYOTA (4) |
6194432 |
2613210 |
5 |
TCCNQF (C/t sx Dvụ 2) |
TOYOTA (4) |
2491684 |
6223787 |
6 |
- |
TOYOTA (4) |
60073196 |
09833892 |
7 |
QK3 (C/t Duyên hải) |
NISSAN (4) |
888339 |
556233 |
8 |
- |
PEUGEOT (4) |
536033 |
394704 |
9 |
QK5 (BCHQS Gia Lai) |
LADA (4) |
99611 |
73962 |
10 |
- (BCHQS Đắc Lăc) |
HONDA (4) |
20010 |
1004826 |
11 |
- (BCHQS QNĐN) |
TOYOTA (8) |
12705 |
292653 |
12 |
- (Cục HC) |
- (4) |
59045 |
269671 |
13 |
- (Cục KT) |
- (4) |
98490 |
21998 |
14 |
- (C/t v/tải biển 234) |
- (4) |
6057718 |
5679403 |
15 |
- (Viện QY 17) |
MAZDA |
502929 |
40902 |
16 |
- (BCHQS Lâm đồng) |
NISSAN (4) |
236794 |
258879 |
17 |
- (C/t Hải Vân) |
MITSUBISHI |
14859 |
858 |
18 |
BCCB (CT Lũng Lô) |
NISSAN (4) |
104422 |
7721336 |
19 |
- (Z-756) |
TOYOTA (4) |
6048304 |
1022707 |
20 |
BCTT (M-1) |
MAZDA (4) |
518256 |
972631 |
21 |
- (Z-755) |
TOYOTA (4) |
700491372 |
997766 |
22 |
- (XN M3) |
NISSAN (4) |
41464 |
105843 |
23 |
- (Lữ 596) |
- (4) |
3829 |
85849 |
24 |
QK7 (BCHQSĐồng Nai) |
DATSUN |
88690 |
68226 |
25 |
- (Văn phòng) |
TOYOTA |
1162 |
20714 |
26 |
- (Phòng kinh tế) |
- |
23300 |
94319 |
27 |
- (C/t dịch vụ Miền đông) |
- |
91418 |
21626 |
28 |
- (BCHQS Tây ninh) |
DATSUN |
2549 |
324538 |
29 |
- ( - Đồng Nai) |
- |
88273 |
629553 |
30 |
- (Cục Chính trị) |
FORD |
4579 |
388802 |
31 |
- (BCHQS Sông Bé) |
DATSUN |
1597 |
808492 |
32 |
- ( - Tây Ninh) |
- |
1319 |
808769 |
33 |
- ( - Sông Bé) |
HONDA |
13726 |
9350 |
34 |
- ( - Đồng Nai) |
NISSAN |
43885 |
50779 |
35 |
- (Cục kỹ thuật) |
TOYOTA |
63505 |
78595 |
36 |
- (C/t lâm sản 7) |
DATSUN |
1733 |
13331 |
37 |
- (C/t Phương Đông) |
HONDA |
33604 |
6565 |
38 |
- (BCHQS TP HCM) |
- |
37924 |
526510 |
39 |
- (Nhà khách TSN) |
TOYOTA |
60079 |
71570 |
40 |
QK9 (F339) |
- (4) |
28629 |
30869 |
41 |
- (BCHQS Minh hải) |
NISSAN (4) |
79382 |
50692 |
42 |
- (F-339) |
TOYOTA (4) |
54726 |
26240 |
43 |
TC2 (Cục 120 |
- (4) |
1140013769 |
0384238 |
44 |
- |
- (4) |
009669 |
61323 |
45 |
- |
- (4) |
003993 |
03VC46 |
46 |
- |
NISSAN (4) |
3317704 |
489078 |
47 |
- |
BESTAKIA (12) |
112904 |
2095990 |
48 |
- (TOCECO) |
HONDA |
216875 |
23801939 |
49 |
QĐ4 (BTM) |
TOYOTA (4) |
31224 |
3917 |
50 |
- |
DATSUN (4) |
1483 |
9265 |
51 |
- (F-7) |
TOYOTA (4) |
7489 |
5887 |
52 |
- (F-9) |
- (4) |
9904 |
8872 |
53 |
- (Lữ 22) |
HONDA (4) |
6860 |
1580 |
54 |
Học viện Lục Quân |
NISSAN (4) |
18309969 |
543577 |
56 |
- |
- (4) |
211339 |
211828 |
57 |
- |
- (4) |
500840 |
299177 |
58 |
- |
HONDA (4) |
1002974 |
1003094 |
59 |
- |
- (4) |
225794 |
3003470 |
60 |
- |
TOYOTA (12) |
0000495 |
0033895 |
61 |
BCĐC (Văn phòng) |
NISSAN (4) |
116926 |
787780 |
62 |
- (Trường SQBC) |
TOYOTA (15) |
0.00704 |
0.09098 |
63 |
QCKQ (Nhà máy A32) |
NISSAN (4) |
103667 |
766363 |
Số TT |
Tên đơn vị mua xe |
Nhãn hiệu xe |
Số khung
|
Số
máy |
1 |
BTTM (Cục Bản Đồ) |
NISSAN (4) |
553815 |
18391313 |
2 |
- |
HONDA (4) |
1070588 |
1060552 |
3 |
TCCT (XN Phim QĐ) |
NISSAN (4) |
126838 |
30475610 |
4 |
TCHC (XN173) |
- (4) |
12108937 |
20783147 |
5 |
- (Viện 175) |
HONDA (4) |
154191 |
2248552 |
6 |
- (Công ty may 20) |
NISSAN (4) |
12104436 |
20770641 |
7 |
- (Công ty may 32) |
TOYOTA (12) |
40014414 |
402166 |
8 |
- |
HONDA (4) |
317659 |
34013229 |
9 |
- (Nông trường 1A) |
TOYOTA (4) |
29688 |
50359 |
10 |
- (C/t may 28) |
- (4) |
68216 |
13812 |
11 |
- |
NISSAN (4) |
234198 |
20435256 |
12 |
TCHC (ĐĐ 11) |
TOYOTA (4) |
800072397 |
666006 |
13 |
- |
- (4) |
611589 |
6662458 |
14 |
- |
- (4) |
93278 |
8389 |
15 |
- |
- (4) |
9004229 |
6157998 |
16 |
- |
- (4) |
376079 |
14935 |
17 |
- |
- (4) |
80008907 |
7677879 |
18 |
- (C/t 246) |
NISSAN (4) |
138539 |
784705 |
19 |
TCKT (Cục QLXM -J250) |
- (4) |
31226 |
278364 |
20 |
- (Cục QLXM - J258) |
SONATA (4) |
462072 |
42628 |
21 |
- (Cục QLXM -Z151) |
TOYOTA (4) |
60035328 |
217181 |
22 |
- (Cục QLXM-Z155) |
NISSAN (4) |
11523885 |
18325994 |
23 |
- (Cục QLXM-Z751) |
TOYOTA (4) |
23356 |
94390 |
24 |
- - |
DATSUN (4) |
504478 |
59006 |
25 |
- - |
PEUGOET (4) |
52727 |
407027 |
26 |
- - |
DATSSUN (4) |
28629 |
3072 |
27 |
- - |
TOYOTA (4) |
3459 |
10807 |
28 |
- - |
- (4) |
58560 |
73741 |
29 |
- - |
DATSUN (4) |
1110 |
804958 |
30 |
- - |
TOYOTA (4) |
30322 |
39084 |
31 |
- - |
- (4) |
1450 |
906270 |
32 |
- - |
- (12) |
5336 |
684036 |
33 |
- (Cục TCĐL- CL) |
DATSUN (4) |
3691 |
835317 |
34 |
- (C/T Xuân Mai) |
NISSAN (4) |
3272 |
830388 |
35 |
- (Cục QL-XM -XN 7/5) |
- (4) |
76912 |
19348 |
36 |
- ( Cục QLXM - X203) |
- (4) |
81315 |
153031 |
37 |
- (Cục QLXM-Viện KT ôtô) |
- (4) |
12004242 |
18634817 |
38 |
- ( - -Trường KT ôtô 2 |
- (4) |
988 |
1419 |
39 |
- (Cơ quan cục QLXM |
TOYOTA (4) |
14894 |
411909 |
40 |
- |
- (4) |
120105 |
202636 |
41 |
- (Cơ quan T/trực cục QLXM) |
NISSAN (4) |
29994 |
92938 |
42 |
- (Cục quân khí) |
- (4) |
103449 |
5553551 |
43 |
- |
TOYOTA (4) |
297102 |
47252 |
44 |
- |
- (4) |
60661 |
12409952 |
45 |
- |
MAZDA (12) |
250175 |
562331 |
46 |
- |
NISSAN (4) |
605408 |
507316 |
47 |
- |
TOYOTA (4) |
4640353 |
958298 |
48 |
- |
NISSAN (4) |
12000759 |
18204436 |
49 |
- |
TOYOTA (4) |
67147 |
271712 |
50 |
TC CNQF (Z159) |
NISSAN (4) |
630283 |
537072 |
51 |
- (CT Vật tư) |
TOYOTA (4) |
176 |
221981 |
52 |
- (CTDVTH 2) |
HONDA (4) |
26411 |
1010600 |
53 |
- (Z111) |
TOYOTA (4) |
31291 |
262528 |
54 |
- (C/t Vật tư 2) |
NISSAN (4) |
602486 |
60401 |
55 |
- (Z181, CT Sao Mai) |
- (4) |
5271 |
116866 |
56 |
- - |
MAZDA (4) |
1844915 |
308446 |
57 |
- (Z125) |
NISSAN (4) |
108044 |
781800 |
58 |
- (Z181, Sao Mai) |
TOYOTA (4) |
51658 |
1216867 |
59 |
- (CT Vật tư) |
- (15) |
14446 |
402756 |
60 |
- (Z121) |
NISSAN (4) |
104434 |
9140748 |
61 |
- - |
- (4) |
441211029 |
20783614 |
62 |
- (X 18) |
- (4) |
524441 |
18328425 |
63 |
- (Viện Vũ khí) |
- (4) |
606105 |
508733 |
64 |
- (C/t Tây Hồ) |
TOYOTA (4) |
114057 |
366565 |
65 |
- (Z131) |
HONDA (4) |
27670 |
3003744 |
66 |
- (Văn phòng) |
- (4) |
63398 |
3023036 |
67 |
- - |
TOYOTA (4) |
212131439 |
35272 |
68 |
TC2 (Cục 25) |
MITSUBISH(12) |
1197 |
7264 |
69 |
- (Đoàn 5) |
MAZDA (4) |
132151 |
3763192 |
70 |
- (C/t TOCECO) |
TOYOTA (4) |
1248855 |
569257 |
71 |
- - |
- (4) |
43032 |
38825 |
72 |
QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4) |
1692 |
2808 |
|
73 |
- |
- (4) |
119223 |
7125 |
74 |
- |
TOYOTA (4) |
500014 |
462920 |
75 |
- (CT Duyên Hải) |
NISSAN (4) |
107083 |
480012 |
76 |
- (BCHQS Nam Hà) |
- (4) |
107093 |
780008 |
77 |
- (F319) |
DATSUN (4) |
1539 |
16810065 |
78 |
- |
NISSAN (4) |
253214 |
260663 |
79 |
- (C/t Than Duyên Hải) |
- (4) |
115259 |
197354 |
80 |
- (Trường Quân chính) |
- (4) |
869 |
204685 |
81 |
- (Ban c/trình lấn biển) |
- (4) |
533174 |
314270 |
82 |
- (F 395) |
- (4) |
599937 |
496674 |
83 |
- (C/ty D.V T/mại H. hảI) |
- (4) |
108422 |
782465 |
84 |
- (XN d.vu vật tư XNK) |
TOYOTA (4) |
305890 |
867119 |
85 |
- (C/t Than Duyên Hải) |
- (4) |
26162 |
566889 |
86 |
- (BCHQS Quảng Ninh) |
NISSAN (4) |
220032 |
221608 |
87 |
- (C/t Than Duyên Hải) |
- (4) |
107219 |
780279 |
88 |
- (BCHQS Nam Hà) |
TOYOTA (4) |
500738 |
5087025 |
89 |
- (C/t D.vụ T/mại H.Hải) |
NISSAN (4) |
785313 |
110154 |
90 |
- (Xưởng 81 -CKT) |
- (4) |
117838 |
691313 |
91 |
QK4 (C/trình hợp tác k/tế) |
TOYOTA (4) |
28234 |
3548921 |
92 |
QK5 (BCHQS Gia Lai) |
NISSAN (4) |
120579 |
755248 |
93 |
- (BCHQS Đắc lắc) |
- (4) |
201209 |
642395 |
94 |
- (BCHQS QN-ĐN) |
- (4) |
67040 |
77284 |
95 |
- (C/ty V/tải biển 234) |
TOYOTA (4) |
171008860 |
6496439 |
96 |
- - |
NISSAN (4) |
738021 |
109629 |
97 |
- (BCHQS Lâm Đồng) |
HONDA (4) |
26914 |
1021887 |
98 |
- - |
TOYOTA (4) |
191563 |
172354 |
99 |
- - |
- (4) |
32460 |
864980 |
100 |
- - |
- (15) |
14862 |
12178 |
101 |
- Cục Chính trị |
- (4) |
48812 |
116347 |
102 |
- Trường Quân chính 1 |
NISSAN (4) |
612760 |
523831 |
103 |
- Văn phòng |
TOYOTA (15) |
399376 |
14268 |
104 |
QĐ 1 (Văn Phòng) |
- (12) |
14283 |
398994 |
105 |
QĐ 2 (Văn Phòng) |
- (4) |
1060 |
6429 |
106 |
- |
- (4) |
5004310 |
116206 |
107 |
- |
- (4) |
1719014802 |
12389 |
108 |
- |
NISSAN (4) |
544825 |
363741 |
109 |
- |
- (4) |
31157 |
655412 |
110 |
- |
TOTOTA (4) |
137078 |
649302 |
111 |
QĐ 3 (F320) |
- (4) |
6497 |
1832 |
112 |
- (Văn phòng) |
NISSAN (4) |
44380 |
82306 |
113 |
- - |
- (4) |
73177 |
737342 |
114 |
QKTĐ (C/ty Thăng Long) |
- (4) |
1037 |
405320 |
115 |
QCPK (CT Hạ Long) |
HONDA (4) |
64294 |
14015723 |
116 |
- (Nhà máy A31) |
NISSAN (4) |
11024967 |
18091289 |
117 |
QCKQ (F370) |
- (4) |
14750 |
611088 |
118 |
- |
TOYOTA (15) |
14266 |
399019 |
119 |
- |
NISSAN (4) |
108331 |
19258 |
120 |
- |
- (4) |
31051759 |
240301944 |
121 |
- (Nhà máy A42) |
TOYOTA (4) |
1140015344 |
422837 |
122 |
- (C.ty ACC) |
NISSAN (4) |
12051930 |
18700288 |
123 |
- (Xí nghiệp 244) |
TOYOTA (4) |
542951 |
2536760 |
124 |
QCHQ (Z753) |
NISSAN (4) |
525821 |
330387 |
125 |
- (XN 55) |
MERCEDES (4) |
90779 |
2041704 |
126 |
- (Cục KT) |
HONDA (4) |
327157 |
402264 |
127 |
- (K710-Cục KT) |
TOYOTA (4) |
4029324 |
6100385 |
128 |
- (Văn phòng) |
HONDA (4) |
13027 |
4008775 |
129 |
- (Vùng 3) |
MITSUBISHI (12) |
1481 |
6714 |
130 |
- (Trường T.cấp tầu) |
HONDA (4) |
106539 |
1015356 |
131 |
- (Đoàn 22 Hạ Long) |
NISSAN (4) |
31648 |
79446 |
132 |
- - |
TOYOTA (4) |
41922 |
150404 |
133 |
- (Đoàn 6) |
LADA (4) |
871541 |
484466 |
134 |
BCCB (Viện KT) |
NISSAN (4) |
321821 |
237219 |
135 |
- (Z756) |
TOYOTA (4) |
44740 |
901498 |
136 |
- (X49) |
HONDA (4) |
2116 |
1501997 |
137 |
- (Z756) |
MERCEDES (4) |
69517 |
47495 |
138 |
- (X49) |
TOYOTA (4) |
160565 |
737307 |
139 |
- (C.t Lũng Lô) |
NISSAN (4) |
3023 |
585 |
140 |
- - |
- (4) |
12107998 |
781513 |
141 |
- - |
TOYOTA (4) |
16961 |
79682 |
142 |
BCTT (Văn phòng) |
HONDA (4) |
1091109 |
2078136 |
143 |
- (X.n M1) |
TOYOTA (4) |
752900 |
998491 |
144 |
BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô) |
- (4) |
118694 |
3045540 |
145 |
- (Z-153) |
- (4) |
27469 |
3529193 |
146 |
- (Trường HSQ KT 1) |
NISSAN (4) |
2711 |
825109 |
147 |
Cục Tài chính (cơ quan) |
TOYOTA (12) |
9558 |
7557109 |
148 |
Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô) |
- (4) |
7003640 |
16591 |
149 |
- (XN T.bị Đ/cơ) |
NISSAN (4) |
5507798 |
626991 |
150 |
- (C/ty Đ/tử tin học |
TOYOTA (4) |
114286 |
571071 |
151 |
- (Viện hoá kỹ thuật) |
NISSAN (4) |
824 |
204758 |
152 |
- (Trung tâm máy tính) |
TOYOTA (4) |
91524654 |
3554543 |
153 |
Viện KTQS 2 |
PEUGEOT (4) |
1077363 |
1733443 |
154 |
- |
MITSUBISHI (4) |
7401548 |
7637 |
155 |
DD 12 (X.nghiệp xây dựng 4) |
TOYOTA (4) |
12181 |
164146 |
156 |
Bộ TTM (Cục QLHC) |
NISSAN |
108216 |
782058 |
157 |
- |
- |
110259 |
785658 |
158 |
- |
- |
110256 |
785602 |
159 |
- |
- |
110460 |
785571 |
160 |
- |
- |
110127 |
785547 |
161 |
- |
TOYOTA |
1910022908 |
1562274 |
162 |
- |
HONDA |
317732 |
4013140 |
163 |
TC CNQP-KT (C/tV.tư 1) |
NISSAN |
244858 |
254264 |
164 |
BCCB (C.t Lũng Lô) |
MITSUBISHI (4) |
400123 |
1063 |
165 |
- |
TOYOTA (4) |
7025841 |
3531317 |
166 |
- |
NISSAN (4) |
12300996 |
20284037 |
167 |
QK1 (X.n Đá ốp lát) |
- (4) |
12046903 |
18686085 |
168 |
- (F-346) |
- (4) |
128978 |
071049 |
169 |
QK2 (Văn phòng) |
- (4) |
25048 |
267469 |
170 |
- (BCHQS Vĩnh Phú) |
- (4) |
5442 |
227618 |
171 |
QK3 (Bộ tham mưu) |
TOYOTA (4) |
26350 |
51566212 |
172 |
- (C.ty V.tải biển Đ.hải |
- (12) |
15287 |
422966 |
173 |
- |
- (4) |
3199311 |
486546 |
174 |
- (BCHQS Quảng Ninh) |
NISSAN (4) |
51280 |
310495 |
175 |
- (Bộ tham mưu) |
- (4) |
20381 |
25061 |
176 |
- |
- (4) |
13311575 |
20448495 |
177 |
- (F-319) |
- (4) |
11516 |
12003413 |
178 |
- (X.n d.vu v.tải XNK) |
HONDA (4) |
20637 |
13007018 |
179 |
- |
TOYOTA (4) |
9000868 |
1623316412 |
180 |
- (X.n c.biến gỗ XK) |
NISSAN (4) |
100450 |
180074 |
181 |
- (BTM) |
TOYOTA(4) |
798837 |
174785 |
182 |
- (X.nghiệp 985) |
NISSAN (4) |
12108023 |
20781367X |