Thông tư 02/2024/TT-BCT sửa đổi Quy tắc xuất xứ tại Thông tư 31/2015/TT-BCT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2024/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2024/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR) trong Hiệp định thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân
Ngày 15/01/2024, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 02/2024/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 31/2015/TT-BCT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Thủ tục cấp và kiểm tra C/O mẫu AANZ của Việt Nam được thực hiện theo quy định tại:
- Phụ lục III – Thủ tục cấp và kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BCT;
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 05/2018/TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa.
2. Thay thế Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 31/2015/TT-BCT (đã được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 42/2018/TT-BCT) bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BCT. Theo đó:
- Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BCT được xây dựng trên cơ sở Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa năm 2022 (HS 2022).
- Trong danh mục PSR, cột đầu tiên gồm có các chương, nhóm hoặc phân nhóm, cột thứ hai là mô tả hàng hóa và cột thứ ba quy định về tiêu chí xuất xứ cho từng mặt hàng cụ thể:
- Chương là hai số đầu tiên của mã số phân loại hàng hóa theo mã HS;
- Nhóm là bốn số đầu tiên của mã số phân loại hàng hoá theo mã HS;
- Phân nhóm là sáu số đầu tiên của mã số phân loại hàng hoá theo mã HS.
- Khi một nhóm hoặc một phân nhóm cụ thể được quy định áp dụng tiêu chí lựa chọn, hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các tiêu chí lựa chọn đó.
- Trường hợp quy tắc hàm lượng giá trị khu vực được áp dụng, công đoạn sản xuất cuối cùng phải được thực hiện tại một nước thành viên.
- Yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
- Trường hợp quy tắc chuyển đổi mã số hàng hoá nhấn mạnh việc không cho phép chuyển đổi từ một mã số hàng hoá khác, việc loại trừ đó áp dụng chỉ đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2024.
Xem chi tiết Thông tư 02/2024/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 02/2024/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 02/2024/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành
lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân
____________________
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với Úc và Niu di lân;
Thực hiện Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân ký ngày 26 tháng 8 năm 2014 trong khuôn khổ Hội nghị Bộ trưởng Kinh tế ASEAN lần thứ 46 tại Mi-an-ma;
Trên cơ sở Báo cáo của Uỷ ban hỗn hợp thực thi Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân gửi lên Hội nghị tham vấn Bộ trưởng kinh tế ASEAN-Úc-Niu di lân lần thứ 28 ngày 22 tháng 8 năm 2023 tại Sê-ma-rang, In-đô-nê-xi-a;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân.
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Thủ tục cấp và kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AANZ
1. Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hoá và Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hoá. ”.
Thay thế Phụ lục II tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 31/2015/TT-BCT, đã được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 42/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT, bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); - Công báo; - Kiểm toán Nhà nước; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ, Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia, các Phòng QLXNKKV (19); - Lưu: VT, XNK (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Phụ lục
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 01 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT)
Giải thích chung
Trong phạm vi Phụ lục này:
1. Quy tắc cụ thể mặt hàng (sau đây gọi là danh mục PSR) được xây dựng trên cơ sở Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hoá năm 2022 (HS 2022). Trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa phần mô tả tại Phụ lục này với phần mô tả tại văn kiện pháp lý của Hệ thống Hài hòa do Tổ chức Hải quan Thế giới xây dựng, phần mô tả tại Hệ thống Hài hòa của Tổ chức Hải quan Thế giới được áp dụng.
2. Trong danh mục PSR, cột đầu tiên gồm có các chương, nhóm hoặc phân nhóm, cột thứ hai là mô tả hàng hoá và cột thứ ba quy định về tiêu chí xuất xứ cho từng mặt hàng cụ thể.
a) Chương là hai số đầu tiên của mã số phân loại hàng hoá theo mã HS;
b) Nhóm là bốn số đầu tiên của mã số phân loại hàng hoá theo mã HS;
c) Phân nhóm là sáu số đầu tiên của mã số phân loại hàng hoá theo mã HS.
3. Khi một nhóm hoặc một phân nhóm cụ thể được quy định áp dụng tiêu chí lựa chọn, hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các tiêu chí lựa chọn đó.
4. Trường hợp quy tắc hàm lượng giá trị khu vực được áp dụng, công đoạn sản xuất cuối cùng phải được thực hiện tại một nước thành viên.
5. Yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
6. Trường hợp quy tắc chuyển đổi mã số hàng hoá nhấn mạnh việc không cho phép chuyển đổi từ một mã số hàng hoá khác, việc loại trừ đó áp dụng chỉ đối với nguyên liệu không có xuất xứ.
7. Tại cột thứ ba của danh mục PSR trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) WO nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại điểm a khoản 1 Điều 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BCT.
b) RVC (XX) nghĩa là hàng hoá đạt hàm lượng giá trị khu vực không nhỏ hơn XX phần trăm (%) theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BCT.
c) CC nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 2 (hai) số (chuyển đổi Chương).
d) CTH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 4 (bốn) số (chuyển đổi Nhóm).
đ) CTSH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 6 (sáu) số (chuyển đổi Phân nhóm).
8. Chú thích Chương trong phạm vi Phụ lục này áp dụng đối với tất cả các nhóm hoặc phân nhóm thuộc chương được nhắc đến trừ khi có quy định trường hợp ngoại lệ.
Mã hàng (HS 2022) |
Mô tả hàng hoá |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
||
PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
|||
CHƯƠNG 1 |
ĐỘNG VẬT SỐNG |
||
01.01 |
|
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
0101.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0101.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
0101.30 |
- Lừa |
WO |
|
0101.90 |
- Loại khác |
WO |
01.02 |
|
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
0102.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0102.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Trâu: |
|
|
0102.31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0102.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
0102.90 |
- Loại khác |
WO |
01.03 |
|
Lợn sống. |
|
|
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0103.91 |
- - Khối lượng dưới 50 kg |
WO |
|
0103.92 |
- - Khối lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
01.04 |
|
Cừu, dê sống. |
|
|
0104.10 |
- Cừu |
WO |
|
0104.20 |
- Dê |
WO |
01.05 |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
- Loại khối lượng không quá 185 g: |
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0105.12 |
- - Gà tây |
WO |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan |
WO |
|
0105.14 |
- - Ngỗng |
WO |
|
0105.15 |
- - Gà lôi |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0105.99 |
- - Loại khác |
WO |
01.06 |
|
Động vật sống khác. |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
0106.11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
0106.13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
0106.14 |
- - Thỏ (Rabbits và hares) |
WO |
|
0106.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
- Các loại chim: |
|
|
0106.31 |
- - Chim săn mồi |
WO |
|
0106.32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
|
0106.33 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
|
0106.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Côn trùng: |
|
|
0106.41 |
- - Các loại ong |
WO |
|
0106.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
0106.90 |
- Loại khác |
WO |
CHƯƠNG 2 |
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ |
||
02.01 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
CC |
|
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
CC |
02.02 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
CC |
|
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
CC |
02.03 |
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203.11 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0203.12 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
|
0203.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0203.22 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
|
0203.29 |
- - Loại khác |
CC |
02.04 |
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0204.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0204.22 |
- - Thịt pha có xương khác |
CC |
|
0204.23 |
- - Thịt lọc không xương |
CC |
|
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
CC |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
0204.41 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
|
0204.42 |
- - Thịt pha có xương khác |
CC |
|
0204.43 |
- - Thịt lọc không xương |
CC |
|
0204.50 |
- Thịt dê |
CC |
02.05 |
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
CC |
02.06 |
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
0206.21 |
- - Lưỡi |
CC |
|
0206.22 |
- - Gan |
CC |
|
0206.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206.41 |
- - Gan |
CC |
|
0206.49 |
- - Loại khác |
CC |
|
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
CC |
02.07 |
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
0207.11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
|
0207.13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
CC |
|
|
- Của gà tây: |
|
|
0207.24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
|
0207.26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
CC |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
0207.41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
|
0207.43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
CC |
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
0207.51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
|
0207.53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
CC |
|
0207.60 |
- Của gà lôi |
CC |
02.08 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
CC |
|
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
CC |
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
CC |
|
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
CC |
|
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
CC |
|
0208.90 |
- Loại khác |
CC |
02.09 |
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
0209.10 |
- Của lợn |
CC |
|
0209.90 |
- Loại khác |
CC |
02.10 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
0210.11 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
|
0210.12 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
CC |
|
0210.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
CC |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
0210.91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
CC |
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
CC |
|
0210.93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
CC |
|
0210.99 |
- - Loại khác |
CC |
CHƯƠNG 3 |
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
||
03.01 |
|
Cá sống. |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt |
WO |
|
0301.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.91 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
0301.92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
0301.94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
0301.95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
0301.99 |
- - Loại khác |
WO |
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.11 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
0302.13 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
0302.14 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
0302.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.21 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
0302.22 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
0302.23 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
0302.24 |
- - Cá bơn turbots (Psetta maxima) |
WO |
|
0302.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.31 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
0302.32 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
0302.33 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
WO |
|
0302.34 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
0302.35 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
0302.36 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
0302.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.41 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
0302.42 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
|
0302.43 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
WO |
|
0302.44 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
WO |
|
0302.45 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
0302.46 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
0302.47 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
0302.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
0302.52 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
0302.53 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
0302.54 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
0302.55 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
0302.56 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
0302.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.71 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
0302.74 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
0302.79 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
0302.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
0302.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
0302.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
0302.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
0302.85 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
WO |
|
0302.89 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
0302.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
0302.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
0302.99 |
- - Loại khác |
WO |
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.11 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
WO |
|
0303.12 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
WO |
|
0303.13 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
|
0303.14 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
0303.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.23 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
WO |
|
0303.24 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
|
0303.25 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
0303.26 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
0303.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.31 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
WO |
|
0303.32 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
WO |
|
0303.33 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
WO |
|
0303.34 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
WO |
|
0303.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.41 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
WO |
|
0303.42 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
WO |
|
0303.43 |
- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
WO |
|
0303.44 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
WO |
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
0303.46 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
0303.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.51 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
|
0303.53 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
WO |
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
WO |
|
0303.55 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
WO |
|
0303.56 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
WO |
|
0303.57 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
|
0303.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.63 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
|
0303.64 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO |
|
0303.65 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO |
|
0303.66 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO |
|
0303.67 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
WO |
|
0303.68 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
WO |
|
0303.69 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
0303.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
WO |
|
0303.82 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
WO |
|
0303.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
|
0303.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
WO |
|
0303.89 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
0303.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
WO |
|
0303.92 |
- - Vây cá mập |
WO |
|
0303.99 |
- - Loại khác |
WO |
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.42 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.43 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.44 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.47 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.48 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.56 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.57 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.74 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.82 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.83 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.86 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.87 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.88 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.95 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.96 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.97 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0304.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.32 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.43 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.52 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.61 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.63 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0305.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối. |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.16 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.33 |
- - Cua, ghẹ |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.34 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0306.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
|
- Hàu: |
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.12 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.19 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.22 |
- - Đông lạnh |
1. Đối với điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên; và 2. Đối với điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.29 |
- - Loại khác |
1. Đối với điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên; và 2. Đối với điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae: RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.32 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.39 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.43 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.49 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.52 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.59 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.72 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.79 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.83 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.84 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0307.92 |
- - Đông lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0307.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. |
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0308.12 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0308.19 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0308.22 |
- - Đông lạnh |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0308.29 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
|
0308.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
03.09 |
|
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
0309.10 |
- Của cá |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0309.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên |
CHƯƠNG 4 |
SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
||
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng: |
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0402.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402.91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0402.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.03 |
|
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
|
0403.20 |
- Sữa chua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0403.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0404.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.05 |
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
0405.10 |
- Bơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0405.20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0405.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.06 |
|
Pho mát và curd. |
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0407.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0407.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
0407.90 |
- Loại khác |
WO |
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
0408.11 |
- - Đã làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
|
0408.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0408.91 |
- - Đã làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
|
0408.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
04.09 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên. |
WO |
04.10 |
|
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
0410.10 |
- Côn trùng |
RVC(40) hoặc CC |
|
0410.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 5 |
SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC |
||
05.01 |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người. |
WO |
05.02 |
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
0502.10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
CC |
|
0502.90 |
- Loại khác |
CC |
05.04 |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
CC |
05.05 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ |
CC |
|
0505.90 |
- Loại khác |
CC |
05.06 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
0506.10 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
CC |
|
0506.90 |
- Loại khác |
CC |
05.07 |
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
CC |
|
0507.90 |
- Loại khác |
CC |
05.08 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
CC |
05.10 |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
CC |
05.11 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
0511.10 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
CC |
|
0511.99 |
- - Loại khác |
CC |
PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
|||
CHƯƠNG 6 |
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ |
||
06.01 |
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
0601.10 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn |
RVC(40) hoặc CTSH |
06.02 |
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0602.20 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0602.30 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0602.40 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0602.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
06.03 |
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
- Tươi: |
|
|
0603.11 |
- - Hoa hồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.12 |
- - Hoa cẩm chướng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.13 |
- - Phong lan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.14 |
- - Hoa cúc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.15 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0603.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
06.04 |
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
0604.20 |
- Tươi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0604.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 7 |
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ VÀ RỄ ĂN ĐƯỢC |
||
07.01 |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0701.10 |
- Để làm giống |
WO |
|
0701.90 |
- Loại khác |
WO |
07.02 |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
WO |
07.03 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ |
WO |
|
0703.20 |
- Tỏi |
WO |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác |
WO |
07.04 |
|
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh |
WO |
|
0704.20 |
- Cải Bruc-xen |
WO |
|
0704.90 |
- Loại khác |
WO |
07.05 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
0705.11 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
WO |
|
0705.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
0705.21 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
WO |
|
0705.29 |
- - Loại khác |
WO |
07.06 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải |
WO |
|
0706.90 |
- Loại khác |
WO |
07.07 |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
WO |
07.08 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0708.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
WO |
|
0708.90 |
- Các loại rau đậu khác |
WO |
07.09 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0709.20 |
- Măng tây |
WO |
|
0709.30 |
- Cà tím |
WO |
|
0709.40 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
WO |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffles): |
|
|
0709.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
|
0709.52 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
WO |
|
0709.53 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
WO |
|
0709.54 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
WO |
|
0709.55 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
WO |
|
0709.56 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
WO |
|
0709.59 |
- - Loại khác |
WO |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta |
WO |
|
0709.70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
0709.91 |
- - Hoa a-ti-sô |
WO |
|
0709.92 |
- - Ô liu |
WO |
|
0709.93 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
WO |
|
0709.99 |
- - Loại khác |
WO |
07.10 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
|
0710.10 |
- Khoai tây |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
0710.21 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.22 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.29 |
- - Loại khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.40 |
- Ngô ngọt |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.80 |
- Rau khác |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
|
0710.90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm phải được nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên |
07.11 |
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được. |
|
|
0711.20 |
- Ôliu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffles) |
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0711.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau |
RVC(40) hoặc CTH |
07.12 |
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
|
0712.20 |
- Hành tây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
|
0712.31 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0712.32 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0712.33 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0712.34 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0712.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau |
RVC(40) hoặc CTH |
07.13 |
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.40 |
- Đậu lăng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0713.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
07.14 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
|
0714.10 |
- Sắn |
WO |
|
0714.20 |
- Khoai lang |
WO |
|
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.) |
WO |
|
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.) |
WO |
|
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.) |
WO |
|
0714.90 |
- Loại khác |
WO |
CHƯƠNG 8 |
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA |
||
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Dừa: |
|
|
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
|
0801.12 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0801.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt điều: |
|
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CTH |
08.02 |
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
|
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.70 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.80 |
- Quả cau |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
0802.91 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.92 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
0802.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
|
0803.10 |
- Chuối lá |
RVC(40) hoặc CC |
|
0803.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
|
0804.10 |
- Quả chà là |
WO |
|
0804.20 |
- Quả sung, vả |
WO |
|
0804.30 |
- Quả dứa |
WO |
|
0804.40 |
- Quả bơ |
WO |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt |
WO |
08.05 |
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
0805.10 |
- Quả cam |
WO |
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
0805.21 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
WO |
|
0805.22 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
WO |
|
0805.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
0805.40 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
WO |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia) |
WO |
|
0805.90 |
- Loại khác |
WO |
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
0806.10 |
- Tươi |
WO |
|
0806.20 |
- Khô |
WO |
08.07 |
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
0807.11 |
- - Quả dưa hấu |
WO |
|
0807.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
0807.20 |
- Quả đu đủ |
WO |
08.08 |
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
|
|
0808.10 |
- Quả táo (apples) |
WO |
|
0808.30 |
- Quả lê |
WO |
|
0808.40 |
- Quả mộc qua |
WO |
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
0809.10 |
- Quả mơ |
WO |
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
0809.21 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
WO |
|
0809.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
0809.30 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
WO |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai |
WO |
08.10 |
|
Quả khác, tươi. |
|
|
0810.10 |
- Quả dâu tây |
WO |
|
0810.20 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
WO |
|
0810.30 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
WO |
|
0810.40 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
WO |
|
0810.50 |
- Quả kiwi |
WO |
|
0810.60 |
- Quả sầu riêng |
WO |
|
0810.70 |
- Quả hồng (Persimmons) |
WO |
|
0810.90 |
- Loại khác |
WO |
08.11 |
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
0811.10 |
- Quả dâu tây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0811.20 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0811.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
08.12 |
|
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được. |
|
|
0812.10 |
- Quả anh đào |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0812.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
08.13 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
|
0813.10 |
- Quả mơ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0813.30 |
- Quả táo (apples) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0813.40 |
- Quả khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
08.14 |
0814.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 9 |
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ |
||
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine |
RVC(40) hoặc CC |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0901.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg |
RVC(40) hoặc CC |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men) |
RVC(40) hoặc CC |
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.03 |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
RVC(40) hoặc CC |
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.05 |
|
Vani. |
|
|
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.06 |
|
Quế và hoa quế. |
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
RVC(40) hoặc CC |
|
0906.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
|
|
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.08 |
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt cây thì là Ai Cập: |
|
|
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
|
- Gừng: |
|
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
0910.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 10 |
NGŨ CỐC |
||
10.01 |
|
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
1001.11 |
- - Hạt giống |
WO |
|
1001.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1001.91 |
- - Hạt giống |
WO |
|
1001.99 |
- - Loại khác |
WO |
10.02 |
|
Lúa mạch đen. |
|
|
1002.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1002.90 |
- Loại khác |
WO |
10.03 |
|
Lúa đại mạch. |
|
|
1003.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1003.90 |
- Loại khác |
WO |
10.04 |
|
Yến mạch. |
|
|
1004.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1004.90 |
- Loại khác |
WO |
10.05 |
|
Ngô. |
|
|
1005.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1005.90 |
- Loại khác |
WO |
10.06 |
|
Lúa gạo. |
|
|
1006.10 |
- Thóc |
WO |
|
1006.20 |
- Gạo lứt |
WO |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed) |
WO |
|
1006.40 |
- Tấm |
WO |
10.07 |
|
Lúa miến. |
|
|
1007.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1007.90 |
- Loại khác |
WO |
10.08 |
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008.10 |
- Kiều mạch |
WO |
|
|
- Kê: |
|
|
1008.21 |
- - Hạt giống |
WO |
|
1008.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
1008.30 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
WO |
|
1008.40 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
WO |
|
1008.50 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
WO |
|
1008.60 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
WO |
|
1008.90 |
- Ngũ cốc loại khác |
WO |
CHƯƠNG 11 |
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ |
||
11.01 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
RVC(40) hoặc CC |
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
1102.20 |
- Bột ngô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1102.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì |
RVC(40) hoặc CC |
|
1103.13 |
- - Của ngô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1103.20 |
- Dạng viên |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
1104.12 |
- - Của yến mạch |
RVC(40) hoặc CC |
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
1104.22 |
- - Của yến mạch |
RVC(40) hoặc CC |
|
1104.23 |
- - Của ngô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
1105.10 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
RVC(40) hoặc CC |
|
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.06 |
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
|
1106.10 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
RVC(40) hoặc CC |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 |
RVC(40) hoặc CC |
|
1106.30 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
RVC(40) hoặc CC |
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
1107.10 |
- Chưa rang |
RVC(40) hoặc CC |
|
1107.20 |
- Đã rang |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.08 |
|
Tinh bột; inulin. |
|
|
|
- Tinh bột: |
|
|
1108.11 |
- - Tinh bột mì |
RVC(40) hoặc CC |
|
1108.12 |
- - Tinh bột ngô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1108.13 |
- - Tinh bột khoai tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
1108.14 |
- - Tinh bột sắn |
RVC(40) hoặc CC |
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1108.20 |
- Inulin |
RVC(40) hoặc CC |
11.09 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 12 |
HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ |
||
12.01 |
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1201.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1201.90 |
- Loại khác |
WO |
12.02 |
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1202.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
1202.42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
RVC(40) hoặc CC |
12.03 |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
WO |
12.04 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
RVC(40) hoặc CC |
12.05 |
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1205.10 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
WO |
|
1205.90 |
- Loại khác |
WO |
12.06 |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
WO |
12.07 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ |
WO |
|
|
- Hạt bông: |
|
|
1207.21 |
- - Hạt giống |
WO |
|
1207.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
1207.30 |
- Hạt thầu dầu |
WO |
|
1207.40 |
- Hạt vừng |
WO |
|
1207.50 |
- Hạt mù tạt |
WO |
|
1207.60 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
WO |
|
1207.70 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1207.91 |
- - Hạt thuốc phiện |
WO |
|
1207.99 |
- - Loại khác |
WO |
12.08 |
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
1208.10 |
- Từ đậu tương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
12.09 |
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
1209.10 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
1209.21 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.22 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.23 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.24 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.25 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.30 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau |
RVC(40) hoặc CC |
|
1209.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
12.10 |
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia. |
|
|
1210.10 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
WO |
|
1210.20 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
WO |
12.11 |
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm |
WO |
|
1211.30 |
- Lá coca |
WO |
|
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
|
1211.50 |
- Cây ma hoàng |
WO |
|
1211.60 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
WO |
|
1211.90 |
- Loại khác |
WO |
12.12 |
|
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp sử dụng cho người |
WO |
|
1212.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1212.91 |
- - Củ cải đường |
WO |
|
1212.92 |
- - Quả minh quyết (carob) |
WO |
|
1212.93 |
- - Mía đường |
WO |
|
1212.94 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
WO |
|
1212.99 |
- - Loại khác |
WO |
12.13 |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
WO |
12.14 |
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
1214.10 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1214.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 13 |
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC |
||
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
|
1301.20 |
- Gôm Ả rập |
WO |
|
1301.90 |
- Loại khác |
WO |
13.02 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar- agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
1302.11 |
- - Thuốc phiện |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.14 |
- - Từ cây ma hoàng |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|
1302.31 |
- - Thạch rau câu (agar-agar) |
WO |
|
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar |
RVC(40) hoặc CC |
|
1302.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 14 |
VẬT LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
||
14.01 |
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
1401.10 |
- Tre |
WO |
|
1401.20 |
- Song, mây |
WO |
|
1401.90 |
- Loại khác |
WO |
14.04 |
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1404.20 |
- Xơ của cây bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
1404.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
PHẦN III CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|||
CHƯƠNG 15 |
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên việc tinh chế, quá trình tinh chế (hóa học hoặc vật lý) đòi hỏi phải loại bỏ mùi, vị, màu và độ chua của chất béo thô hoặc dầu. |
||
15.01 |
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
|
1501.10 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1501.20 |
- Mỡ lợn khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1501.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.02 |
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
|
1502.10 |
- Mỡ tallow |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1502.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.03 |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.04 |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1504.30 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biển |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.05 |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.06 |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.07 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
RVC(40) hoặc CC |
|
1507.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
15.08 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1508.10 |
- Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1508.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.09 |
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1509.20 |
- Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1509.30 |
- Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1509.40 |
- Dầu ô liu nguyên chất khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1509.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.10 |
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
|
|
1510.10 |
- Dầu bã ô liu (olive pomace oil) thô |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1510.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.11 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
1511.10 |
- Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1511.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
15.12 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1512.11 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1512.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng |
|
|
1512.21 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
RVC(40) hoặc CC |
|
1512.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.13 |
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
|
1513.11 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1513.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1513.21 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1513.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
15.14 |
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
|
- Dầu cây cải dầu hàm lượng axit eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1514.11 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1514.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1514.91 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1514.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.15 |
|
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
|
1515.11 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1515.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
|
1515.21 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
1515.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1515.30 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1515.60 |
- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1515.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.16 |
|
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
|
1516.10 |
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1516.20 |
- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1516.30 |
- Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.17 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16. |
|
|
1517.10 |
- Margarin, trừ loại margarin lỏng |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1517.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.18 |
1518.00 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.20 |
1520.00 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.21 |
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu. |
|
|
1521.10 |
- Sáp thực vật |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
|
1521.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
15.22 |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hoá với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
PHẦN IV THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI |
|||
CHƯƠNG 16 |
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ, ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC, HOẶC TỪ CÔN TRÙNG |
||
16.01 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
RVC(40) hoặc CC |
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Từ lợn: |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
RVC(40) hoặc CC |
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật |
RVC(40) hoặc CC |
16.03 |
1603.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. |
RVC(40) hoặc CC |
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.17 |
- - Cá chình |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.18 |
- - Vây cá mập |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
RVC(40) hoặc CC |
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
RVC(40) hoặc CC |
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
1605.21 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
1605.51 |
- - Hàu |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.56 |
- - Nghêu (ngao), sò |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.57 |
- - Bào ngư |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
1605.61 |
- - Hải sâm |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.62 |
- - Cầu gai |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.63 |
- - Sứa |
RVC(40) hoặc CC |
|
1605.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 17 |
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG |
||
17.01 |
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
1701.12 |
- - Đường củ cải |
RVC(40) hoặc CC |
|
1701.13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
RVC(40) hoặc CC |
|
1701.14 |
- - Các loại đường mía khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
1701.91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
RVC(40) hoặc CC |
|
1701.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
17.02 |
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
1702.11 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.20 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.40 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.50 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô |
RVC(40) hoặc CTH |
17.03 |
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
|
1703.10 |
- Mật mía |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1703.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
17.04 |
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao. |
|
|
1704.10 |
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1704.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 18 |
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO |
||
18.01 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
RVC(40) hoặc CC |
18.02 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
RVC(40) hoặc CC |
18.03 |
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
1803.10 |
- Chưa khử chất béo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1803.20 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
RVC(40) hoặc CTH |
18.04 |
1804.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
RVC(40) hoặc CTH |
18.05 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
18.06 |
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
|
|
1806.10 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1806.20 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
|
1806.31 |
- - Có nhân |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
1806.32 |
- - Không có nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1806.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 19 |
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH |
||
19.01 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1901.10 |
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CC |
|
1901.20 |
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 |
RVC(40) hoặc CC |
|
1901.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
19.02 |
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
|
1902.11 |
- - Có chứa trứng |
RVC(40) hoặc CC |
|
1902.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1902.20 |
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1902.30 |
- Sản phẩm từ bột nhào khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
1902.40 |
- Couscous |
RVC(40) hoặc CC |
19.03 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự. |
RVC(40) hoặc CC |
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc |
RVC(40) hoặc CC |
|
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ |
RVC(40) hoặc CC |
|
1904.30 |
- Lúa mì bulgur |
RVC(40) hoặc CC |
|
1904.90 |
- Loại khá |
RVC(40) hoặc CC |
19.05 |
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
|
1905.10 |
- Bánh mì giòn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1905.20 |
- Bánh mì có gừng và loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: |
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1905.32 |
- - Bánh waffles và bánh xốp wafers |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1905.40 |
- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
1905.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 20 |
CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY |
||
20.01 |
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
|
2001.10 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
RVC(40) hoặc CC |
|
2001.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
20.02 |
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
|
2002.10 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
RVC(40) hoặc CC |
|
2002.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
20.03 |
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
|
2003.10 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
RVC(40) hoặc CC |
|
2003.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
20.04 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
2004.10 |
- Khoai tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau |
RVC(40) hoặc CC |
20.05 |
|
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.20 |
- Khoai tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.40 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
2005.51 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.60 |
- Măng tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.70 |
- Ô liu |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.80 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2005.91 |
- - Măng tre |
RVC(40) hoặc CC |
|
2005.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
20.06 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
RVC(40) hoặc CC |
20.07 |
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
2007.10 |
- Chế phẩm đồng nhất |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2007.91 |
- - Từ quả thuộc chi cam quýt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2007.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
20.08 |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
2008.11 |
- - Lạc |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.20 |
- Dứa |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.40 |
- Lê |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.50 |
- Mơ |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries) |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.80 |
- Dâu tây |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea) |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
2008.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
2009.11 |
- - Đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: |
|
|
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.50 |
- Nước cà chua ép |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: |
|
|
2009.81 |
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis- idaea) |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 21 |
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC |
||
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc |
RVC(40) hoặc CC |
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê |
RVC(40) hoặc CC |
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay |
RVC(40) hoặc CC |
|
2101.30 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
RVC(40) hoặc CC |
21.02 |
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
|
|
2102.10 |
- Men sống |
RVC(40) hoặc CC |
|
2102.20 |
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết |
RVC(40) hoặc CC |
|
2102.30 |
- Bột nở đã pha chế |
RVC(40) hoặc CC |
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
2103.10 |
- Nước xốt đậu tương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2103.20 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2103.30 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2103.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
21.04 |
|
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
|
|
2104.10 |
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2104.20 |
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
RVC(40) hoặc CTSH |
21.05 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
RVC(40) hoặc CTH |
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2106.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 22 |
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM |
||
22.01 |
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết. |
|
|
2201.10 |
- Nước khoáng và nước có ga |
RVC(40) hoặc CC |
|
2201.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2202.91 |
- - Bia không cồn |
RVC(40) hoặc CC |
|
2202.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
22.03 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt. |
RVC(40) hoặc CC |
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
|
2204.10 |
- Rượu vang nổ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29 |
|
2204.22 |
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29 |
|
2204.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29 |
|
2204.30 |
- Hèm nho khác |
RVC(40) hoặc CC |
22.05 |
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm. |
|
|
2205.10 |
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2205.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
22.06 |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CC |
22.07 |
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
|
|
2207.10 |
- Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2207.20 |
- Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
RVC(40) hoặc CTH |
22.08 |
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.30 |
- Rượu whisky |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.40 |
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.50 |
- Rượu gin và rượu Geneva |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.60 |
- Rượu vodka |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.70 |
- Rượu mùi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
22.09 |
2209.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 23 |
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN |
||
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
|
2301.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
RVC(40) hoặc CC |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
RVC(40) hoặc CC |
23.02 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu. |
|
|
2302.10 |
- Từ ngô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2302.50 |
- Từ cây họ đậu |
RVC(40) hoặc CTH |
23.03 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
2303.20 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
RVC(40) hoặc CC |
|
2303.30 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
RVC(40) hoặc CC |
23.04 |
2304.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
RVC(40) hoặc CTH |
23.05 |
2305.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
RVC(40) hoặc CTH |
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
|
2306.10 |
- Từ hạt bông |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.20 |
- Từ hạt lanh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.30 |
- Từ hạt hướng dương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.50 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2306.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
23.07 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu. |
RVC(40) hoặc CTH |
23.08 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2309.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 24 |
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM, CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI |
||
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng |
RVC(40) hoặc CC |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
RVC(40) hoặc CC |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá |
RVC(40) hoặc CC |
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. |
|
|
2402.10 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2402.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
24.03 |
|
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
2403.11 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2403.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2403.91 |
- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2403.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
24.04 |
|
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người. |
|
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: |
|
|
2404.11 |
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ các phân nhóm 2403.91 và 2403.99. |
|
2404.12 |
- - Loại khác, chứa nicotin |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3824.99. |
|
2404.19 |
- - Loại khác |
1.RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 2403.99 đối với các nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến 2. RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 đối với hàng hoá khác |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2404.91 |
- - Loại dùng qua đường miệng |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2106.90 |
|
2404.92 |
- - Loại thẩm thấu qua da |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3824.99 |
|
2404.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3824.99 |
PHẦN V KHOÁNG SẢN |
|||
CHƯƠNG 25 |
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG |
||
25.01 |
2501.00 |
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.02 |
2502.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.03 |
2503.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.04 |
|
Graphit tự nhiên. |
|
|
2504.10 |
- Ở dạng bột hoặc dạng mảnh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2504.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.05 |
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
|
2505.10 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2505.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.06 |
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
2506.10 |
- Thạch anh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2506.20 |
- Quartzite |
RVC(40) hoặc CTH |
25.07 |
2507.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.08 |
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas. |
|
|
2508.10 |
- Bentonite |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2508.30 |
- Đất sét chịu lửa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2508.40 |
- Đất sét khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2508.50 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2508.60 |
- Mullite |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2508.70 |
- Đất chịu lửa hoặc đất dinas |
RVC(40) hoặc CTH |
25.09 |
2509.00 |
Đá phấn. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.10 |
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
|
2510.10 |
- Chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2510.20 |
- Đã nghiền |
RVC(40) hoặc CTH |
25.11 |
|
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
|
2511.10 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2511.20 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
RVC(40) hoặc CTH |
25.12 |
2512.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.13 |
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
2513.10 |
- Đá bọt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2513.20 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.14 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
RVC(40) hoặc CTH |
25.15 |
|
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
2515.11 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2515.20 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
RVC(40) hoặc CTH |
25.16 |
|
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
|
- Granit: |
|
|
2516.11 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2516.20 |
- Đá cát kết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2516.90 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
RVC(40) hoặc CTH |
25.17 |
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
2517.10 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2517.20 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2517.30 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
2517.41 |
- - Từ đá hoa (marble) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2517.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.18 |
|
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
2518.10 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2518.20 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
RVC(40) hoặc CTH |
25.19 |
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. |
|
|
2519.10 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2519.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.20 |
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế. |
|
|
2520.10 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
RVC(40) hoặc CTH |
25.21 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.22 |
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. |
|
|
2522.10 |
- Vôi sống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2522.20 |
- Vôi tôi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2522.30 |
- Vôi thủy lực |
RVC(40) hoặc CTH |
25.23 |
|
Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
|
2523.10 |
- Clanhke xi măng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Xi măng poóc lăng |
|
|
2523.21 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90 |
|
2523.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.21, 2523.30 hoặc 2523.90 |
|
2523.30 |
- Xi măng nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2523.90 |
- Xi măng thủy lực khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.24 |
|
Amiăng. |
|
|
2524.10 |
- Crocidolite |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2524.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
25.25 |
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. |
|
|
2525.10 |
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2525.20 |
- Bột mi ca |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2525.30 |
- Phế liệu mi ca |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
25.26 |
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
|
|
2526.10 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột |
RVC(40) hoặc CTH |
25.28 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. |
RVC(40) hoặc CTH |
25.29 |
|
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite. |
|
|
2529.10 |
- Tràng thạch (đá bồ tát) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Khoáng fluorite: |
|
|
2529.21 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2529.22 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2529.30 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
RVC(40) hoặc CTH |
25.30 |
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
2530.10 |
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2530.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 26 |
QUẶNG, XỈ VÀ TRO |
||
26.01 |
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2601.12 |
- - Đã nung kết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2601.20 |
- Pirit sắt đã nung |
RVC(40) hoặc CTH |
26.02 |
2602.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.03 |
2603.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.04 |
2604.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.05 |
2605.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.06 |
2606.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.07 |
2607.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.08 |
2608.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.09 |
2609.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.10 |
2610.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.11 |
2611.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.12 |
|
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
|
2612.10 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2612.20 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
RVC(40) hoặc CTH |
26.13 |
|
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
|
2613.10 |
- Đã nung |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2613.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
26.14 |
2614.00 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.15 |
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
|
2615.10 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2615.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
26.16 |
|
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
|
2616.10 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2616.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
26.17 |
|
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
|
2617.10 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2617.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
26.18 |
2618.00 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CTH |
26.19 |
2619.00 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
26.20 |
|
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
|
2620.11 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.19 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
|
2620.21 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.29 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.30 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.40 |
- Chứa chủ yếu là nhôm |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.60 |
- Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2620.91 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2620.99 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
26.21 |
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
|
2621.10 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2621.90 |
- Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
CHƯƠNG 27 |
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT |
||
27.01 |
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
2701.11 |
- - Anthracite |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2701.12 |
- - Than bi-tum |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2701.19 |
- - Than đá loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2701.20 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
RVC(40) hoặc CTH |
27.02 |
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
|
2702.10 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2702.20 |
- Than non đã đóng bánh |
RVC(40) hoặc CTH |
27.03 |
2703.00 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
RVC(40) hoặc CTH |
27.04 |
2704.00 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
RVC(40) hoặc CTH |
27.05 |
2705.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
27.06 |
2706.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. |
RVC(40) hoặc CTH |
27.07 |
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
|
2707.10 |
- Benzen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2707.20 |
- Toluen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2707.30 |
- Xylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2707.40 |
- Naphthalen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2707.50 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250 °C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2707.91 |
- - Dầu creosote |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2707.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
27.08 |
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. |
|
|
2708.10 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2708.20 |
- Than cốc nhựa chưng |
RVC(40) hoặc CTH |
27.09 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
RVC(40) hoặc CTH |
27.10 |
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2710.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2710.20 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Dầu thải: |
|
|
2710.91 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
2710.99 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
27.11 |
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
|
- Dạng hóa lỏng: |
|
|
2711.11 |
- - Khí tự nhiên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2711.12 |
- - Propan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2711.13 |
- - Butan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2711.14 |
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2711.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Dạng khí: |
|
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2711.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
27.12 |
|
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu. |
|
|
2712.10 |
- Vazơlin (petroleum jelly) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2712.20 |
- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2712.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
27.13 |
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
|
2713.11 |
- - Chưa nung |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2713.12 |
- - Đã nung |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2713.20 |
- Bi-tum dầu mỏ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2713.90 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
RVC(40) hoặc CTH |
27.14 |
|
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. |
|
|
2714.10 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi- tum và cát hắc ín |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2714.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
27.15 |
2715.00 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi- tum, cut-backs). |
RVC(40) hoặc CTH |
27.16 |
2716.00 |
Năng lượng điện. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN VI SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
|||
CHƯƠNG 28 |
HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HOẶC HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ Chú thích Chương: Bất kỳ sản phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR). Ghi chú: Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm là hàng hóa có xuất xứ hay không không có xuất xứ: a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc c) thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh |
||
28.01 |
|
Flo, clo, brom và iot. |
|
|
2801.10 |
- Clo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2801.20 |
- Iot |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2801.30 |
- Flo; brom |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.02 |
2802.00 |
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.03 |
2803.00 |
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). |
RVC(40) hoặc CTH |
28.04 |
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
|
2804.10 |
- Hydro |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Khí hiếm: |
|
|
2804.21 |
- - Argon |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.30 |
- Nitơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.40 |
- Oxy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.50 |
- Bo; telu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Silic: |
|
|
2804.61 |
- - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.70 |
- Phospho |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.80 |
- Arsen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2804.90 |
- Selen |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.05 |
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
|
2805.11 |
- - Natri |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2805.12 |
- - Canxi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2805.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2805.30 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2805.40 |
- Thủy ngân |
RVC(40) hoặc CTH |
28.06 |
|
Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric. |
|
|
2806.10 |
- Hydro clorua (axit hydrocloric) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2806.20 |
- Axit clorosulphuric |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.07 |
2807.00 |
Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum). |
RVC(40) hoặc CTH |
28.08 |
2808.00 |
Axit nitric; axit sulphonitric. |
RVC(40) hoặc CTH |
28.09 |
|
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2809.10 |
- Diphospho pentaoxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2809.20 |
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.10 |
2810.00 |
Oxit bo; axit boric. |
RVC(40) hoặc CTH |
28.11 |
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. |
|
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
|
2811.11 |
- - Hydro florua (axit hydrofloric) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2811.12 |
- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2811.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
|
2811.21 |
- - Carbon dioxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2811.22 |
- - Silic dioxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2811.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.12 |
|
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
|
|
- Clorua và oxit clorua: |
|
|
2812.11 |
- - Carbonyl diclorua (phosgene) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.12 |
- - Phospho oxyclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.13 |
- - Phospho triclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.14 |
- - Phospho pentaclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.15 |
- - Lưu huỳnh monoclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.16 |
- - Lưu huỳnh diclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.17 |
- -Thionyl clorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2812.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.13 |
|
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. |
|
|
2813.10 |
- Carbon disulphua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2813.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.14 |
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước. |
|
|
2814.10 |
- Dạng khan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2814.20 |
- Dạng dung dịch nước |
RVC(40) hoặc CTH |
28.15 |
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |
|
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da): |
|
|
2815.11 |
- - Dạng rắn |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.12 |
|
2815.12 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.11 |
|
2815.20 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2815.30 |
- Natri hoặc kali peroxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.16 |
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari. |
|
|
2816.10 |
- Magie hydroxit và magie peroxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2816.40 |
- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.17 |
2817.00 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.18 |
|
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
|
2818.10 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2818.20 |
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2818.30 |
- Nhôm hydroxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.19 |
|
Crom oxit và hydroxit. |
|
|
2819.10 |
- Crom trioxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2819.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.20 |
|
Mangan oxit. |
|
|
2820.10 |
- Mangan dioxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2820.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.21 |
|
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng. |
|
|
2821.10 |
- Hydroxit và oxit sắt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2821.20 |
- Chất màu từ đất |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.22 |
2822.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.23 |
2823.00 |
Titan oxit. |
RVC(40) hoặc CTH |
28.24 |
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. |
|
|
2824.10 |
- Chì monoxit (litharge, maxicot) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2824.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.25 |
|
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
|
2825.10 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.20 |
- Hydroxit và oxit liti |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.30 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.40 |
- Hydroxit và oxit niken |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.50 |
- Hydroxit và oxit đồng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.60 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.70 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.80 |
- Antimon oxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2825.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.26 |
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
|
|
- Florua: |
|
|
2826.12 |
- - Của nhôm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2826.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2826.30 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2826.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.27 |
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. |
|
|
2827.10 |
- Amoni clorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.20 |
- Canxi clorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Clorua khác: |
|
|
2827.31 |
- - Của magiê |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.32 |
- - Của nhôm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.35 |
- - Của niken |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
|
2827.41 |
- - Của đồng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
|
2827.51 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2827.60 |
- Iođua và iođua oxit |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.28 |
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. |
|
|
2828.10 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2828.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.29 |
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat. |
|
|
|
- Clorat: |
|
|
2829.11 |
- - Của natri |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2829.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2829.90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.30 |
|
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2830.10 |
- Natri sulphua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2830.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.31 |
|
Dithionit và sulphoxylat. |
|
|
2831.10 |
- Của natri |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2831.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.32 |
|
Sulphit; thiosulphat. |
|
|
2832.10 |
- Natri sulphit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2832.20 |
- Sulphit khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2832.30 |
- Thiosulphat |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.33 |
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat). |
|
|
|
- Natri sulphat: |
|
|
2833.11 |
- - Dinatri sulphat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Sulphat loại khác: |
|
|
2833.21 |
- - Của magiê |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.22 |
- - Của nhôm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.24 |
- - Của niken |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.25 |
- - Của đồng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.27 |
- - Của bari |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.30 |
- Phèn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2833.40 |
- Peroxosulphat (persulphat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.34 |
|
Nitrit; nitrat. |
|
|
2834.10 |
- Nitrit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Nitrat: |
|
|
2834.21 |
- - Của kali |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2834.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.35 |
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2835.10 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Phosphat: |
|
|
2835.22 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2835.24 |
- - Của kali |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2835.26 |
- - Các phosphat khác của canxi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2835.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Polyphosphat: |
|
|
2835.31 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2835.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.36 |
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. |
|
|
2836.20 |
- Dinatri carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.30 |
- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.40 |
- Kali carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.50 |
- Canxi carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.60 |
- Bari carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2836.91 |
- - Liti carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.92 |
- - Stronti carbonat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2836.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.37 |
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. |
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
|
2837.11 |
- - Của natri |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2837.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2837.20 |
- Xyanua phức |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.39 |
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
|
|
- Của natri: |
|
|
2839.11 |
- - Natri metasilicat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2839.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2839.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.40 |
|
Borat; peroxoborat (perborat). |
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
|
2840.11 |
- - Dạng khan |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2840.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2840.20 |
- Borat khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2840.30 |
- Peroxoborat (perborat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.41 |
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. |
|
|
2841.30 |
- Natri dicromat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2841.50 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
|
2841.61 |
- - Kali permanganat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2841.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2841.70 |
- Molipdat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2841.80 |
- Vonframat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2841.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.42 |
|
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit. |
|
|
2842.10 |
- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2842.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.43 |
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. |
|
|
2843.10 |
- Kim loại quý dạng keo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất bạc: |
|
|
2843.21 |
- - Nitrat bạc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2843.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2843.30 |
- Hợp chất vàng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2843.90 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.44 |
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. |
|
|
2844.10 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2844.20 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2844.30 |
- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
|
2844.41 |
- - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2844.42 |
- - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2844.43 |
- - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2844.44 |
- - Phế liệu phóng xạ |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2844.41 đến 2844.43 |
|
2844.50 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.45 |
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2845.10 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2845.20 |
- Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2845.30 |
- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2845.40 |
- Heli-3 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2845.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
28.46 |
|
Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
|
2846.10 |
- Hợp chất xeri |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2846.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.47 |
2847.00 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
RVC(40) hoặc CTH |
28.49 |
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2849.10 |
- Của canxi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2849.20 |
- Của silic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2849.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.50 |
2850.00 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49. |
RVC(40) hoặc CTH |
28.52 |
|
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. |
|
|
2852.10 |
- Được xác định về mặt hóa học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2852.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
28.53 |
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. |
|
|
2853.10 |
- Cyanogen chloride (chlorcyan) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2853.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 29 |
HÓA CHẤT HỮU CƠ Chú thích Chương: Bất kỳ sản phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR). Ghi chú: Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm có là hàng hoá có xuất xứ hay không: a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc c) thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh |
||
29.01 |
|
Hydrocarbon mạch hở. |
|
|
2901.10 |
- No |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Chưa no: |
|
|
2901.21 |
- - Etylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2901.22 |
- - Propen (propylen) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2901.23 |
- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2901.24 |
- - 1,3 - butadien và isopren |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2901.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.02 |
|
Hydrocarbon mạch vòng. |
|
|
|
- Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes: |
|
|
2902.11 |
- - Cyclohexane |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.20 |
- Benzen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.30 |
- Toluen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Xylenes: |
|
|
2902.41 |
- - o-Xylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.42 |
- - m-Xylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.43 |
- - p-Xylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.44 |
- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.50 |
- Styren |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.60 |
- Etylbenzen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.70 |
- Cumen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2902.90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.03 |
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. |
|
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
|
2903.11 |
- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.12 |
- - Diclorometan (metylen clorua) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.13 |
- - Cloroform (triclorometan) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.14 |
- - Carbon tetraclorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.15 |
- - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
|
2903.21 |
- - Vinyl clorua (cloroetylen) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.22 |
- - Tricloroetylen |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.23 |
- - Tetracloroetylen (percloroetylen) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
|
2903.41 |
- - Triflorometan (HFC-23) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.42 |
- - Diflorometan (HFC-32) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.43 |
- - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC- 152a) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.44 |
- - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1- trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2- trifloroetan (HFC-143) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.45 |
- - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.46 |
- - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC- 227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC- 236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC- 236ea) và 1,1,1,3,3,3- hexafloropropan (HFC-236fa) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.47 |
- - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC- 245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.48 |
- - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC- 365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- decafloropentan (HFC-43-10mee) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
|
2903.51 |
- - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO- 1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO- 1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2- buten (HFO-1336mzz) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: |
|
|
2903.61 |
- - Metyl bromua (bromometan) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.62 |
- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: |
|
|
2903.71 |
- - Clorodiflorometan (HCFC-22) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.72 |
- - Diclorotrifloroetan (HCFC-123) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.73 |
- - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.74 |
- - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.75 |
- - Dicloropentafloropropan (HCFC- 225, 225ca, 225cb) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.76 |
- - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.77 |
- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.78 |
- - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
|
2903.81 |
- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.82 |
- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.83 |
- - Mirex (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: |
|
|
2903.91 |
- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.92 |
- - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1- trichloro- 2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.93 |
- - Pentachlorobenzene (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.94 |
- - Hexabromobiphenyls |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2903.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.04 |
|
Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. |
|
|
2904.10 |
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.20 |
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride: |
|
|
2904.31 |
- - Perfluorooctane sulphonic axit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.32 |
- - Ammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.33 |
- - Lithium perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.34 |
- - Kali perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.35 |
- - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.36 |
- - Perfluorooctane sulphonyl fluoride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2904.91 |
- - Trichloronitromethane (chloropicrin) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2904.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.05 |
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
|
- Rượu no đơn chức: |
|
|
2905.11 |
- - Metanol (rượu metylic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.12 |
- - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan- 2-ol (rượu isopropylic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.13 |
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.14 |
- - Butanol khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.16 |
- - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.17 |
- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu đơn chức chưa no: |
|
|
2905.22 |
- - Rượu tecpen mạch hở |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu hai chức: |
|
|
2905.31 |
- - Etylen glycol (ethanediol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.32 |
- - Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu đa chức khác: |
|
|
2905.41 |
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane- 1,3-diol (trimethylolpropane) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.42 |
- - Pentaerythritol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.43 |
- - Mannitol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.44 |
- - D-glucitol (sorbitol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.45 |
- - Glyxerin |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
|
2905.51 |
- - Ethchlorvynol (INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2905.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.06 |
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
|
2906.11 |
- - Menthol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2906.12 |
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2906.13 |
- - Sterols và inositols |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2906.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại thơm: |
|
|
2906.21 |
- - Rượu benzyl |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2906.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.07 |
|
Phenols; rượu-phenol. |
|
|
|
- Monophenols: |
|
|
2907.11 |
- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.12 |
- - Cresols và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.13 |
- - Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.15 |
- - Naphthols và các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Polyphenols; rượu-phenol: |
|
|
2907.21 |
- - Resorcinol và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.22 |
- - Hydroquinone (quinol) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.23 |
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2907.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.08 |
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol. |
|
|
|
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng: |
|
|
2908.11 |
- - Pentachlorophenol (ISO) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2908.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2908.91 |
- - Dinoseb (ISO) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2908.92 |
- - 4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2908.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.09 |
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu- ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
2909.11 |
- - Dietyl ete |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.20 |
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.30 |
- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
2909.41 |
- - 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.43 |
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.44 |
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.50 |
- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2909.60 |
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2911.00 |
29.10 |
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
2910.10 |
- Oxiran (etylen oxit) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2910.20 |
- Metyloxiran (propylen oxit) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2910.30 |
- 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2910.40 |
- Dieldrin (ISO, INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2910.50 |
- Endrin (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2910.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.11 |
2911.00 |
Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
RVC(40) hoặc CTH |
29.12 |
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. |
|
|
|
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác: |
|
|
2912.11 |
- - Metanal (formaldehyt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.12 |
- - Etanal (axetaldehyt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác: |
|
|
2912.21 |
- - Benzaldehyt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Rượu-aldehyt, ete-aldehyt, phenol- aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
|
2912.41 |
- - Vanillin (4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.42 |
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.50 |
- Polyme mạch vòng của aldehyt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2912.60 |
- Paraformaldehyt |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.13 |
2913.00 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12. |
RVC(40) hoặc CTH |
29.14 |
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
|
- Xeton mạch hở không có chức oxy khác: |
|
|
2914.11 |
- - Axeton |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.12 |
- - Butanon (metyl etyl xeton) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.13 |
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
|
2914.22 |
- - Cyclohexanon và metylcyclohexanon |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.23 |
- - Ionon và metylionon |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
|
2914.31 |
- - Phenylaxeton (phenylpropan -2- one) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.40 |
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.50 |
- Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Quinones: |
|
|
2914.61 |
- - Anthraquinon |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.62 |
- - Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN)) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa: |
|
|
2914.71 |
- - Chlordecone (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2914.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.15 |
|
Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
- Axit formic, muối và este của nó: |
|
|
2915.11 |
- - Axit formic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.12 |
- - Muối của axit formic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.13 |
- - Este của axit formic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: |
|
|
2915.21 |
- - Axit axetic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.24 |
- - Anhydrit axetic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Este của axit axetic: |
|
|
2915.31 |
- - Etyl axetat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.32 |
- - Vinyl axetat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.33 |
- - n-Butyl axetat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.36 |
- - Dinoseb (ISO) axetat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.40 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.50 |
- Axit propionic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.60 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.70 |
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2915.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.16 |
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2916.11 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.12 |
- - Este của axit acrylic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.13 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.14 |
- - Este của axit metacrylic: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.15 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.16 |
- - Binapacryl (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.20 |
- Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2916.31 |
- - Axit benzoic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.32 |
- - Benzoyl peroxit và benzoyl clorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.34 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2916.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.17 |
|
Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2917.11 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.12 |
- - Axit adipic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.13 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.14 |
- - Anhydrit maleic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.20 |
- Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2917.32 |
- - Dioctyl orthophthalates |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.33 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.34 |
- - Các este khác của axit orthophthalic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.35 |
- - Phthalic anhydrit |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.36 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.37 |
- - Dimetyl terephthalat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2917.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.18 |
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2918.11 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.12 |
- - Axit tartaric |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.13 |
- - Muối và este của axit tartaric |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.14 |
- - Axit citric |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.15 |
- - Muối và este của axit citric |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.16 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.17 |
- - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.18 |
- - Chlorobenzilate (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
2918.21 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.22 |
- - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.23 |
- - Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.30 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2918.91 |
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5- triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2918.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.19 |
|
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
|
2919.10 |
- Tris(2,3-dibromopropyl) phosphat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2919.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.20 |
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
|
|
- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
2920.11 |
- - Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Phosphite este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
2920.21 |
- - Dimethyl phosphite |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.22 |
- - Diethyl phosphite |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.23 |
- - Trimethyl phosphite |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.24 |
- - Triethyl phosphite |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.30 |
- Endosulfan (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2920.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.21 |
|
Hợp chất chức amin. |
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2921.11 |
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.12 |
- - 2-(N,N-Dimethylamino) ethylchloride hydrochloride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.13 |
- - 2-(N,N-Diethylamino) ethylchloride hydrochloride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.14 |
- - 2-(N,N-Diisopropylamino) ethylchloride hydrochloride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2921.21 |
- - Etylendiamin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.22 |
- - Hexametylendiamin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.30 |
- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2921.41 |
- - Anilin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.42 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.43 |
- - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.44 |
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.45 |
- - 1- Naphthylamine (alpha- naphthylamine), 2-naphthylamine (beta- naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.46 |
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2921.51 |
- - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2921.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.22 |
|
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
|
2922.11 |
- - Monoetanolamin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.12 |
- - Dietanolamin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.14 |
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.15 |
- - Triethanolamine |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.16 |
- - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.17 |
- - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.18 |
- - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
|
2922.21 |
- - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amino - aldehyt, amino-xeton và amino- quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
|
2922.31 |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
|
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.42 |
- - Axit glutamic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.43 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.44 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2922.50 |
- Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.23 |
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
2923.10 |
- Cholin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2923.20 |
- Lecithins và các phosphoaminolipid khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2923.30 |
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2923.40 |
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2923.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.24 |
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic. |
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2924.11 |
- - Meprobamate (INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.12 |
- - Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2924.21 |
- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.23 |
- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N- acetylanthranilic) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.24 |
- - Ethinamate (INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.25 |
- - Alachlor (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2924.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.25 |
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin. |
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2925.11 |
- - Saccharin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2925.12 |
- - Glutethimide (INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2925.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2925.21 |
- - Chlordimeform (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2925.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.26 |
|
Hợp chất chức nitril. |
|
|
2926.10 |
- Acrylonitril |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2926.20 |
- 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2926.30 |
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2- dimethylamino-4, 4-diphenylbutane) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2926.40 |
- alpha-Phenylacetoacetonitrile |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2926.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.27 |
2927.00 |
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy. |
RVC(40) hoặc CTH |
29.28 |
2928.00 |
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin. |
RVC(40) hoặc CTH |
29.29 |
|
Hợp chất chức nitơ khác. |
|
|
2929.10 |
- Isocyanates |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2929.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.30 |
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ. |
|
|
2930.10 |
- 2-(N,N-Dimethylamino) ethanethiol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.20 |
- Thiocarbamates và dithiocarbamates |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.30 |
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.40 |
- Methionin |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.60 |
- 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.70 |
- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN)) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.80 |
- Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2930.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.31 |
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác. |
|
|
2931.10 |
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.20 |
- Hợp chất tributyltin |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ không halogen hóa: |
|
|
2931.41 |
- - Dimethyl methylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.42 |
- - Dimethyl propylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.43 |
- - Diethyl ethylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.44 |
- - Axit methylphosphonic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.45 |
- - Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.46 |
- - 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6- trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.47 |
- - (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl) methyl methylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.48 |
- - 3,9-Dimethyl-2,4,8,10-tetraoxa-3,9- diphosphaspiro[5.5] undecane 3,9-dioxide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ halogen hóa: |
|
|
2931.51 |
- - Methylphosphonic dichloride |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.52 |
- - Propylphosphonic dichloride |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.53 |
- - O-(3-chloropropyl) O-[4-nitro-3- (trifluoromethyl)phenyl] methylphosphonothionate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.54 |
- - Trichlorfon (ISO) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2931.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.32 |
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy. |
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
2932.11 |
- - Tetrahydrofuran |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.12 |
- - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.13 |
- - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.14 |
- - Sucralose |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.20 |
- Lactones |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2932.91 |
- - Isosafrole |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.92 |
- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2- one |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.93 |
- - Piperonal |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.94 |
- - Safrole |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.95 |
- - Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2932.96 |
- - Carbofuran (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2932.99 |
|
2932.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2932.96 |
29.33 |
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ. |
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
2933.11 |
- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
2933.21 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
2933.31 |
- - Piridin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.32 |
- - Piperidin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.33 |
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.34 |
- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.35 |
- - 3-Quinuclidinol |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.36 |
- - 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.37 |
- - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
|
2933.41 |
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc: |
|
|
2933.52 |
- - Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.53 |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.54 |
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.55 |
- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|
2933.61 |
- - Melamin |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Lactams: |
|
|
2933.71 |
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.72 |
- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.79 |
- - Lactam khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2933.91 |
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.92 |
- - Azinphos-methyl (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2933.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.34 |
|
Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác. |
|
|
2934.10 |
- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2934.20 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2934.30 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
2934.91 |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2934.92 |
- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2934.99 |
|
2934.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2934.92 |
29.35 |
|
Sulphonamides. |
|
|
2935.10 |
- N-Methylperfluorooctane sulphonamide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2935.20 |
- N-Ethylperfluorooctane sulphonamide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2935.30 |
- N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2935.40 |
- N-(2-Hydroxyethyl)-N- methylperfluorooctane sulphonamide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2935.50 |
- Các perfluorooctane sulphonamide khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2935.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.36 |
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. |
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
2936.21 |
- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.22 |
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.23 |
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.24 |
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.25 |
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.26 |
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.27 |
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.28 |
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.29 |
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
2936.90 |
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.37 |
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon. |
|
|
|
- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
2937.11 |
- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.12 |
- - Insulin và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
2937.21 |
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.22 |
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.23 |
- - Oestrogens và progestogens |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.50 |
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2937.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.38 |
|
Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
|
2938.10 |
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2938.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.39 |
|
Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2939.11 |
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.20 |
- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.30 |
- Cafein và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Alkaloit của ephedra và dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2939.41 |
- - Ephedrine và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.42 |
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.43 |
- - Cathine (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.44 |
- - Norephedrine và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.45 |
- - Levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2939.51 |
- - Fenetylline (INN) và muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
2939.61 |
- - Ergometrine (INN) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.62 |
- - Ergotamine (INN) và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.63 |
- - Axit lysergic và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật: |
|
|
2939.72 |
- - Cocaine, ecgonine; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2939.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
29.40 |
2940.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |
RVC(40) hoặc CTH |
29.41 |
|
Kháng sinh. |
|
|
2941.10 |
- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2941.20 |
- Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2941.30 |
- Các tetracyline và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2941.40 |
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2941.50 |
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
2941.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
29.42 |
2942.00 |
Hợp chất hữu cơ khác. |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 30 |
DƯỢC PHẨM |
||
30.01 |
|
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3001.20 |
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3001.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
30.02 |
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến. |
|
|
|
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học: |
|
|
3002.12 |
- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.13 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.14 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.15 |
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự: |
|
|
3002.41 |
- - Vắc xin cho người |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.42 |
- - Vắc xin thú y |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến: |
|
|
3002.51 |
- - Các sản phẩm liệu pháp tế bào |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3002.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
30.03 |
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
3003.10 |
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.20 |
- Loại khác, chứa kháng sinh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37: |
|
|
3003.31 |
- - Chứa insulin |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3003.41 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.42 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.43 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.60 |
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3003.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
30.04 |
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
3004.10 |
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.20 |
- Loại khác, chứa kháng sinh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37: |
|
|
3004.31 |
- - Chứa insulin |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.32 |
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
|
3004.41 |
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.42 |
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.43 |
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.50 |
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.60 |
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3004.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
30.05 |
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
|
|
3005.10 |
- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3005.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
30.06 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.30 |
- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.40 |
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.50 |
- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.60 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.70 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3006.91 |
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3006.92 |
- - Phế thải dược phẩm |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3006.93 |
- - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 31 |
PHÂN BÓN |
||
31.01 |
3101.00 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
RVC(40) hoặc CTSH |
31.02 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
3102.10 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
3102.21 |
- - Amoni sulphat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.30 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.40 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.50 |
- Natri nitrat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.60 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.80 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3102.90 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
RVC(40) hoặc CTSH |
31.03 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
|
- Supephosphat: |
|
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3103.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
31.04 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
|
3104.20 |
- Kali clorua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3104.30 |
- Kali sulphat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3104.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
31.05 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
RVC(40) hoặc CC |
|
3105.20 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3105.30 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3105.40 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
3105.51 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3105.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3105.60 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3105.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 32 |
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC Chú thích Chương: Bất kỳ sản phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR). Ghi chú: Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm có là hàng hoá có xuất xứ hay không: a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc c) thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh |
||
32.01 |
|
Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
|
3201.10 |
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3201.20 |
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3201.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.02 |
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da. |
|
|
3202.10 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3202.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.03 |
3203.00 |
Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật. |
RVC(40) hoặc CTH |
32.04 |
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: |
|
|
3204.11 |
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.12 |
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.13 |
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.14 |
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.15 |
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.16 |
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.17 |
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.18 |
- - Các chất màu carotenoit và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3204.11 đến 3204.17 và 3204.19 |
|
3204.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3204.11 đến 3204.18 |
|
3204.20 |
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3204.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.05 |
3205.00 |
Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này. |
RVC(40) hoặc CTH |
32.06 |
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: |
|
|
3206.11 |
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.19 |
|
3206.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.11 |
|
3206.20 |
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
|
3206.41 |
- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3206.42 |
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3206.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3206.50 |
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.07 |
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy. |
|
|
3207.10 |
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3207.20 |
- Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3207.30 |
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3207.40 |
- Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.08 |
|
Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
|
3208.10 |
- Từ polyeste |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3208.20 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.09 |
|
Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước. |
|
|
3209.10 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3209.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.10 |
3210.00 |
Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da. |
RVC(40) hoặc CTH |
32.11 |
3211.00 |
Chất làm khô đã điều chế. |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.12 |
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ. |
|
|
3212.10 |
- Lá phôi dập |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3212.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.13 |
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự. |
|
|
3213.10 |
- Bộ màu vẽ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3213.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
32.14 |
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự. |
|
|
3214.10 |
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3214.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
32.15 |
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn. |
|
|
|
- Mực in: |
|
|
3215.11 |
- - Màu đen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3215.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3215.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 33 |
TINH DẦU VÀ CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH |
||
33.01 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. |
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
|
3301.12 |
- - Của cam |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.13 |
- - Của chanh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
|
3301.24 |
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.25 |
- - Của cây bạc hà khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3301.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
33.02 |
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. |
|
|
3302.10 |
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3302.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
33.03 |
3303.00 |
Nước hoa và nước thơm. |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 3302.90 |
33.04 |
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. |
|
|
3304.10 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3304.20 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3304.30 |
- Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3304.91 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3304.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
33.05 |
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
|
|
3305.10 |
- Dầu gội đầu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3305.20 |
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3305.30 |
- Keo xịt tóc (hair lacquers) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3305.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
33.06 |
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. |
|
|
3306.10 |
- Sản phẩm đánh răng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3306.20 |
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3306.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
33.07 |
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính khử trùng. |
|
|
3307.10 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3307.20 |
- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3307.30 |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
|
3307.41 |
- - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3307.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3307.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 34 |
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, "SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA" VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO |
||
34.01 |
|
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. |
|
|
|
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
3401.11 |
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3401.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3401.20 |
- Xà phòng ở dạng khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3401.30 |
- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng |
RVC(40) hoặc CTH |
34.02 |
|
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. |
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
3402.31 |
- - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3402.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
3402.41 |
- - Dạng cation |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3402.42 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3402.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3402.50 |
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3402.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
34.03 |
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum. |
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum: |
|
|
3403.11 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3403.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3403.91 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3403.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
34.04 |
|
Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến. |
|
|
3404.20 |
- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3404.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
34.05 |
|
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. |
|
|
3405.10 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3405.20 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3405.30 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3405.40 |
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3405.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
34.06 |
3406.00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự. |
RVC(40) hoặc CTH |
34.07 |
3407.00 |
Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung). |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 35 |
CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZYM |
||
35.01 |
|
Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein. |
|
|
3501.10 |
- Casein |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3501.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
35.02 |
|
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
3502.11 |
- - Đã làm khô |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3502.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3502.20 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3502.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
35.03 |
3503.00 |
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01. |
RVC(40) hoặc CTH |
35.04 |
3504.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
RVC(40) hoặc CTH |
35.05 |
|
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác. |
|
|
3505.10 |
- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3505.20 |
- Keo |
RVC(40) hoặc CTSH |
35.06 |
|
Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg. |
|
|
3506.10 |
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3506.91 |
- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3506.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
35.07 |
|
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3507.10 |
- Rennet và dạng cô đặc của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3507.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 36 |
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC |
||
36.01 |
3601.00 |
Bột nổ đẩy. |
RVC(40) hoặc CTH |
36.02 |
3602.00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
RVC(40) hoặc CTH |
36.03 |
|
Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. |
|
|
3603.10 |
- Dây cháy chậm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3603.20 |
- Dây nổ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3603.30 |
- Nụ xòe |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3603.40 |
- Kíp nổ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3603.50 |
- Bộ phận đánh lửa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3603.60 |
- Kíp nổ điện |
RVC(40) hoặc CTH |
36.04 |
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. |
|
|
3604.10 |
- Pháo hoa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3604.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
36.05 |
3605.00 |
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04. |
RVC(40) hoặc CTH |
36.06 |
|
Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này. |
|
|
3606.10 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3606.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 37 |
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH |
||
37.01 |
|
Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. |
|
|
3701.10 |
- Dùng cho chụp X quang |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3701.20 |
- Phim in ngay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3701.30 |
- Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3701.91 |
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3701.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
37.02 |
|
Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
|
3702.10 |
- Dùng cho chụp X quang |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: |
|
|
3702.31 |
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.32 |
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm: |
|
|
3702.41 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.42 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.43 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.44 |
- - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu): |
|
|
3702.52 |
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.53 |
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.54 |
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.55 |
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.56 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3702.96 |
- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.97 |
- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3702.98 |
- - Loại chiều rộng trên 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
37.03 |
|
Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. |
|
|
3703.10 |
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3703.20 |
- Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3703.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
37.04 |
3704.00 |
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng. |
RVC(40) hoặc CTH |
37.05 |
3705.00 |
Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh. |
RVC(40) hoặc CTH |
37.06 |
|
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
|
|
3706.10 |
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3706.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
37.07 |
|
Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay. |
|
|
3707.10 |
- Dạng nhũ tương nhạy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3707.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 38 |
CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC |
||
38.01 |
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác. |
|
|
3801.10 |
- Graphit nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3801.20 |
- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3801.30 |
- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3801.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
38.02 |
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. |
|
|
3802.10 |
- Carbon hoạt tính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3802.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.03 |
3803.00 |
Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.04 |
3804.00 |
Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.05 |
|
Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu. |
|
|
3805.10 |
- Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3805.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.06 |
|
Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại. |
|
|
3806.10 |
- Colophan và axit nhựa cây |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3806.20 |
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3806.30 |
- Gôm este |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3806.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
38.07 |
3807.00 |
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vật. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.08 |
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: |
|
|
3808.52 |
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g |
RVC(40) hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
|
3808.59 |
- - Loại khác |
1. Đối với thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng không chứa một hoặc nhiều các chất sau: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); azinphos-methyl (ISO); endosulfan (ISO); parathionmethyl (ISO) (methyl-parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; perfluorooctane sulphonic axit và muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride: RVC(40) hoặc CTH;2. Đối với các hàng hoá khác: RVC(40) hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
|
3808.61 |
- - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3808.62 |
- - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3808.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm |
RVC(40) hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng |
RVC(40) hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
|
3808.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
38.09 |
|
Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3809.10 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3809.91 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3809.92 |
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3809.93 |
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
38.10 |
|
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn. |
|
|
3810.10 |
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3810.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.11 |
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng. |
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
|
3811.11 |
- - Từ hợp chất chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3811.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
|
3811.21 |
- - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi- tum |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3811.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3811.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.12 |
|
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic. |
|
|
3812.10 |
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3812.20 |
- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hoặc plastic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic: |
|
|
3812.31 |
- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4- trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3812.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.13 |
3813.00 |
Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.14 |
3814.00 |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.15 |
|
Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Chất xúc tác có nền: |
|
|
3815.11 |
- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3815.12 |
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3815.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3815.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.16 |
3816.00 |
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01. |
CTH hoặc RVC40 |
38.17 |
3817.00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.18 |
3818.00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.19 |
3819.00 |
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.20 |
3820.00 |
Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.21 |
3821.00 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.22 |
|
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận. |
|
|
|
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ: |
|
|
3822.11 |
- - Cho bệnh sốt rét |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3822.12 |
- - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3822.13 |
- - Để thử nhóm máu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3822.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3822.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
38.23 |
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp. |
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
|
3823.11 |
- - Axit stearic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3823.12 |
- - Axit oleic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3823.13 |
- - Axit béo dầu tall |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3823.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3823.70 |
- Cồn béo công nghiệp |
RVC(40) hoặc CTSH |
38.24 |
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3824.10 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.30 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.40 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.50 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.60 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: |
|
|
3824.81 |
- - Chứa oxirane (ethylene oxide) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.82 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.83 |
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.84 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.85 |
- - Chứa 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.86 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.87 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.88 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3824.89 |
- - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3824.91 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5- ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan- 5- yl)methyl] methylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.92 |
- - Các este polyglycol của axit methylphosphonic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3824.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
38.25 |
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
|
|
3825.10 |
- Rác thải đô thị |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.20 |
- Bùn cặn của nước thải |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.30 |
- Rác thải bệnh viện |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Dung môi hữu cơ thải: |
|
|
3825.41 |
- - Đã halogen hóa |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.49 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.50 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
|
3825.61 |
- - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.69 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3825.90 |
- Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
38.26 |
3826.00 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi- tum. |
RVC(40) hoặc CTH |
38.27 |
|
Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): |
|
|
3827.11 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.12 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.13 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.14 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.20 |
- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
|
3827.31 |
- - Chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.32 |
- - Loại khác, chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.40 |
- Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
|
3827.51 |
- - Chứa trifluoromethane (HFC-23) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
|
3827.61 |
- - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.62 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC- 125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.63 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.64 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1,2- tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.65 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC- 32) và từ 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.68 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
3827.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
PHẦN VII PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
|||
CHƯƠNG 39 |
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC |
||
39.01 |
|
Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh. |
|
|
3901.10 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3901.20 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3901.30 |
- Các copolyme etylen-vinyl axetat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3901.40 |
- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3901.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.02 |
|
Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
3902.10 |
- Polypropylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3902.20 |
- Polyisobutylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3902.30 |
- Các copolyme propylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3902.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.03 |
|
Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh. |
|
|
|
- Polystyren: |
|
|
3903.11 |
- - Loại giãn nở được |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3903.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3903.20 |
- Các copolyme styren-acrylonitril (SAN) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3903.30 |
- Các copolyme acrylonitril-butadien- styren (ABS) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3903.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.04 |
|
Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
3904.10 |
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác: |
|
|
3904.21 |
- - Chưa hóa dẻo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.22 |
- - Đã hóa dẻo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.30 |
- Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.40 |
- Các copolyme vinyl clorua khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.50 |
- Các polyme vinyliden clorua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các floro-polyme: |
|
|
3904.61 |
- - Polytetrafloroetylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3904.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.05 |
|
Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh. |
|
|
|
- Poly (vinyl axetat): |
|
|
3905.12 |
- - Dạng phân tán trong môi trường nước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3905.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các copolyme vinyl axetat: |
|
|
3905.21 |
- - Dạng phân tán trong môi trường nước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3905.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3905.30 |
- Poly (vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3905.91 |
- - Các copolyme |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3905.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.06 |
|
Các polyme acrylic dạng nguyên sinh. |
|
|
3906.10 |
- Poly (metyl metacrylat) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3906.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.07 |
|
Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
3907.10 |
- Các polyaxetal |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các polyete khác: |
|
|
3907.21 |
- - Bis(polyoxyethylene) methylphosphonate |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.30 |
- Nhựa epoxit |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.40 |
- Các polycarbonat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.50 |
- Nhựa alkyd |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Poly (etylen terephthalat): |
|
|
3907.61 |
- - Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.70 |
- Poly(lactic axit) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các polyeste khác: |
|
|
3907.91 |
- - Chưa no |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3907.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.08 |
|
Các polyamide dạng nguyên sinh. |
|
|
3908.10 |
- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3908.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.09 |
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh. |
|
|
3909.10 |
- Nhựa ure; nhựa thioure |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3909.20 |
- Nhựa melamin |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Nhựa amino khác: |
|
|
3909.31 |
- - Poly(methylene phenyl isocyanate) (MDI thô, polymeric MDI) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3909.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3909.40 |
- Nhựa phenolic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3909.50 |
- Các polyurethan |
RVC(40) hoặc CTH |
39.10 |
3910.00 |
Các silicon dạng nguyên sinh. |
RVC(40) hoặc CTH |
39.11 |
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
3911.10 |
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3911.20 |
- Poly(1,3-phenylene methylphosphonate) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3911.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.12 |
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
|
- Các axetat xenlulo: |
|
|
3912.11 |
- - Chưa hóa dẻo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3912.12 |
- - Đã hóa dẻo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3912.20 |
- Các nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các ete xenlulo: |
|
|
3912.31 |
- - Carboxymethylcellulose và các muối của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3912.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3912.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.13 |
|
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh. |
|
|
3913.10 |
- Axit alginic, các muối và este của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3913.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.14 |
3914.00 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh. |
RVC(40) hoặc CTH |
39.15 |
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic. |
|
|
3915.10 |
- Từ các polyme từ etylen |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3915.20 |
- Từ các polyme từ styren |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3915.30 |
- Từ các polyme từ vinyl clorua |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
3915.90 |
- Từ plastic khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
39.16 |
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
3916.10 |
- Từ các polyme từ etylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3916.20 |
- Từ các polyme từ vinyl clorua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3916.90 |
- Từ plastic khác: |
RVC(40) hoặc CTH |
39.17 |
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic. |
|
|
3917.10 |
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng: |
|
|
3917.21 |
- - Bằng các polyme từ etylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.22 |
- - Bằng các polyme từ propylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.23 |
- - Bằng các polyme từ vinyl clorua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.29 |
- - Bằng plastic khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác: |
|
|
3917.31 |
- - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.32 |
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.33 |
- - Loại khác, chưa được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3917.40 |
- Các phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
39.18 |
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
|
3918.10 |
- Từ các polyme từ vinyl clorua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3918.90 |
- Từ plastic khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.19 |
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
|
|
3919.10 |
- Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3919.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.20 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
|
|
3920.10 |
- Từ các polyme từ etylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.20 |
- Từ các polyme từ propylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.30 |
- Từ các polyme từ styren |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ các polyme từ vinyl clorua: |
|
|
3920.43 |
- - Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ các polyme acrylic: |
|
|
3920.51 |
- - Từ poly(metyl metacrylat) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
|
3920.61 |
- - Từ các polycarbonat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.62 |
- - Từ poly(etylen terephtalat) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.63 |
- - Từ các polyeste chưa no |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.69 |
- - Từ các polyeste khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
|
|
3920.71 |
- - Từ xenlulo tái sinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.73 |
- - Từ xenlulo axetat |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.79 |
- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ plastic khác: |
|
|
3920.91 |
- - Từ poly(vinyl butyral) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.92 |
- - Từ các polyamide |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.93 |
- - Từ nhựa amino |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.94 |
- - Từ nhựa phenolic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3920.99 |
- - Từ plastic khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.21 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. |
|
|
|
- Loại xốp: |
|
|
3921.11 |
- - Từ các polyme từ styren |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3921.12 |
- - Từ các polyme từ vinyl clorua |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3921.13 |
- - Từ các polyurethan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3921.14 |
- - Từ xenlulo tái sinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3921.19 |
- - Từ plastic khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3921.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.22 |
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
|
|
3922.10 |
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3922.20 |
- Bệ và nắp xí bệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3922.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.23 |
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. |
|
|
3923.10 |
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
|
3923.21 |
- - Từ các polyme từ etylen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3923.29 |
- - Từ plastic khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3923.30 |
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3923.40 |
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3923.50 |
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3923.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.24 |
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic. |
|
|
3924.10 |
- Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3924.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.25 |
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3925.10 |
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3925.20 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3925.30 |
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3925.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
39.26 |
|
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
|
|
3926.10 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3926.20 |
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3926.30 |
- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3926.40 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
3926.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 40 |
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
||
40.01 |
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
4001.10 |
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa |
WO |
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
|
4001.21 |
- - Tờ cao su xông khói |
WO |
|
4001.22 |
- - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) |
WO |
|
4001.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
4001.30 |
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự |
WO |
40.02 |
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): |
|
|
4002.11 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.20 |
- Cao su butadien (BR) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR): |
|
|
4002.41 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|
|
4002.51 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.60 |
- Cao su isopren (IR) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.80 |
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4002.91 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4002.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.03 |
4003.00 |
Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
RVC(40) hoặc CTH |
40.04 |
4004.00 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
40.05 |
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
4005.10 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4005.20 |
- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4005.91 |
- - Dạng tấm, tờ và dải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4005.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.06 |
|
Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa. |
|
|
4006.10 |
- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4006.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.07 |
4007.00 |
Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa. |
RVC(40) hoặc CTH |
40.08 |
|
Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
|
|
- Từ cao su xốp: |
|
|
4008.11 |
- - Dạng tấm, tờ và dải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4008.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ cao su không xốp: |
|
|
4008.21 |
- - Dạng tấm, tờ và dải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4008.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.09 |
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm). |
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
4009.11 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4009.12 |
- - Có kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
|
4009.21 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4009.22 |
- - Có kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
|
4009.31 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4009.32 |
- - Có kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác: |
|
|
4009.41 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4009.42 |
- - Có kèm phụ kiện ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
40.10 |
|
Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa. |
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải: |
|
|
4010.11 |
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.12 |
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
|
4010.31 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.32 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.33 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.34 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.35 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.36 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4010.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.11 |
|
Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng. |
|
|
4011.10 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.30 |
- Loại sử dụng cho phương tiện bay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.40 |
- Loại dùng cho xe môtô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.50 |
- Loại dùng cho xe đạp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.70 |
- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.80 |
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4011.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.12 |
|
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
|
4012.11 |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4012.12 |
- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries): |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4012.13 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4012.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4012.20 |
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4012.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.13 |
|
Săm các loại, bằng cao su. |
|
|
4013.10 |
- Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4013.20 |
- Loại dùng cho xe đạp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4013.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.14 |
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng. |
|
|
4014.10 |
- Bao tránh thai |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4014.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.15 |
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
|
4015.12 |
- - Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4015.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4015.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.16 |
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
|
4016.10 |
- Từ cao su xốp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4016.91 |
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4016.92 |
- - Tẩy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4016.93 |
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4016.94 |
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4016.95 |
- - Các sản phẩm có thể bơm hơi khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4016.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
40.17 |
4017.00 |
Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN VIII DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM) |
|||
CHƯƠNG 41 |
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC |
||
41.01 |
|
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
4101.20 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4101.50 |
- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng |
RVC(40) hoặc CTH |
41.02 |
|
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
4102.10 |
- Loại còn lông |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
4102.21 |
- - Đã được axit hóa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4102.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
41.03 |
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
4103.20 |
- Của loài bò sát |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4103.30 |
- Của lợn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4103.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
41.04 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh): |
|
|
4104.11 |
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4104.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Ở dạng khô (mộc): |
|
|
4104.41 |
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
4104.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 4104.41 |
41.05 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
4105.10 |
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4105.30 |
- Ở dạng khô (mộc) |
RVC(40) hoặc CTSH |
41.06 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
|
- Của dê hoặc dê non: |
|
|
4106.21 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4106.22 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Của lợn: |
|
|
4106.31 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4106.32 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
4106.40 |
- Của loài bò sát |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ dạng ướt sang dạng khô |
|
|
- Của loài bò sát: |
|
|
4106.91 |
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4106.92 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC(40) hoặc CTSH |
41.07 |
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. |
|
|
|
- Da nguyên con: |
|
|
4107.11 |
- - Da cật, chưa xẻ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4107.12 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4107.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con: |
|
|
4107.91 |
- - Da cật, chưa xẻ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4107.92 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4107.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
41.12 |
4112.00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. |
RVC(40) hoặc CTH |
41.13 |
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. |
|
|
4113.10 |
- Của dê hoặc dê non |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4113.20 |
- Của lợn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4113.30 |
- Của loài bò sát |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4113.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
41.14 |
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại. |
|
|
4114.10 |
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4114.20 |
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại |
RVC(40) hoặc CTH |
41.15 |
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da. |
|
|
4115.10 |
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4115.20 |
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 42 |
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM) |
||
42.01 |
4201.00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
RVC(40) hoặc CTH |
42.02 |
|
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
|
|
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
|
4202.11 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
|
4202.21 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.22 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
|
4202.31 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.32 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4202.91 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC |
|
4202.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
42.03 |
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp. |
|
|
4203.10 |
- Hàng may mặc |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
|
4203.21 |
- - Loại thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
|
4203.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
|
4203.30 |
- Thắt lưng và dây đeo súng |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
|
4203.40 |
- Đồ phụ trợ quần áo khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
42.05 |
4205.00 |
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp. |
RVC(40) hoặc CTH |
42.06 |
4206.00 |
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 43 |
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO |
||
43.01 |
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
|
4301.10 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4301.30 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4301.60 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4301.80 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4301.90 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
RVC(40) hoặc CTH |
43.02 |
|
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03. |
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
4302.11 |
- - Của loài chồn vizôn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4302.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4302.20 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4302.30 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
RVC(40) hoặc CTH |
43.03 |
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
|
4303.10 |
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
|
4303.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
43.04 |
4304.00 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN IX GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
|||
CHƯƠNG 44 |
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ |
||
44.01 |
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.11 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4401.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
|
4401.21 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4401.22 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.31 |
- - Viên gỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4401.32 |
- - Đóng thành bánh (briquettes) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4401.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, chưa đóng thành khối: |
|
|
4401.41 |
- - Mùn cưa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4401.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.02 |
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
|
4402.10 |
- Của tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4402.20 |
- Của vỏ quả hoặc hạt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4402.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.03 |
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.26 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4403.41 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.95 |
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4403.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.04 |
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
|
4404.10 |
- Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
RVC(40) hoặc CTH |
44.05 |
4405.00 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
RVC(40) hoặc CTH |
44.06 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
4406.11 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4406.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4406.91 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4406.92 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
44.07 |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.12 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.13 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.14 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4407.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.08 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4408.31 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4408.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4408.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.09 |
|
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. |
|
|
4409.10 |
- Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
|
4409.21 |
- - Của tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4409.22 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4409.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.10 |
|
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
|
4410.11 |
- - Ván dăm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4410.12 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4410.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4410.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.11 |
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
|
4411.12 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4411.13 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4411.14 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4411.92 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm³ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4411.93 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm³ nhưng không quá 0,8 g/cm³ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4411.94 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm³ |
RVC(40) hoặc CTH |
44.12 |
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự. |
|
|
4412.10 |
- Của tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
|
4412.31 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.33 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.34 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.39 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Gỗ veneer nhiều lớp (LVL): |
|
|
4412.41 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.42 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.49 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót: |
|
|
4412.51 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.52 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.59 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4412.91 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.92 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4412.99 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
44.13 |
4413.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. |
RVC(40) hoặc CTH |
44.14 |
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
|
|
4414.10 |
- Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4414.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.15 |
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. |
|
|
4415.10 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4415.20 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
RVC(40) hoặc CTH |
44.16 |
4416.00 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
RVC(40) hoặc CTH |
44.17 |
4417.00 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. |
RVC(40) hoặc CTH |
44.18 |
|
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes). |
|
|
|
- Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ: |
|
|
4418.11 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng: |
|
|
4418.21 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.30 |
- Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.40 |
- Ván cốp pha xây dựng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.50 |
- Ván lợp (shingles and shakes) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Tấm lát sàn đã lắp ghép: |
|
|
4418.73 |
- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.74 |
- - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.75 |
- - Loại khác, nhiều lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Sản phẩm gỗ kết cấu kỹ thuật: |
|
|
4418.81 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.82 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X-lam) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.83 |
- - Dầm chữ I |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4418.91 |
- - Của tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.92 |
- - Tấm gỗ có lõi xốp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4418.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.19 |
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
|
|
|
- Từ tre: |
|
|
4419.11 |
- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4419.12 |
- - Đũa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4419.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4419.20 |
- Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4419.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.20 |
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
|
4420.11 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4420.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4420.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
44.21 |
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
|
4421.10 |
- Mắc treo quần áo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4421.20 |
- Quan tài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4421.91 |
- - Từ tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4421.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 45 |
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE |
||
45.01 |
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột. |
|
|
4501.10 |
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4501.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
45.02 |
4502.00 |
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy). |
RVC(40) hoặc CTH |
45.03 |
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên. |
|
|
4503.10 |
- Nút và nắp đậy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4503.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
45.04 |
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính. |
|
|
4504.10 |
- Dạng khối, tấm, lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4504.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 46 |
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
||
46.01 |
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hoặc không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành). |
|
|
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
|
4601.21 |
- - Của tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4601.22 |
- - Từ song mây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4601.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4601.92 |
- - Từ tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4601.93 |
- - Từ song mây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4601.94 |
- - Từ vật liệu thực vật khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4601.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
46.02 |
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp. |
|
|
|
- Bằng vật liệu thực vật: |
|
|
4602.11 |
- - Từ tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4602.12 |
- - Từ song mây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4602.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4602.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN X BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
|||
CHƯƠNG 47 |
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) |
||
47.01 |
4701.00 |
Bột giấy cơ học từ gỗ. |
RVC(40) hoặc CTH |
47.02 |
4702.00 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan. |
RVC(40) hoặc CTH |
47.03 |
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
4703.11 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4703.19 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
4703.21 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
4703.29 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTSH |
47.04 |
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
4704.11 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4704.19 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
4704.21 |
- - Từ cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
4704.29 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
RVC(40) hoặc CTSH |
47.05 |
4705.00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học. |
RVC(40) hoặc CTH |
47.06 |
|
Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác. |
|
|
4706.10 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4706.20 |
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4706.30 |
- Loại khác, từ tre |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4706.91 |
- - Thu được từ quá trình cơ học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4706.92 |
- - Thu được từ quá trình hóa học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4706.93 |
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học |
RVC(40) hoặc CTH |
47.07 |
|
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
|
|
4707.10 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4707.20 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4707.30 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4707.90 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 48 |
GIẤY VÀ BÌA; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG BÌA |
||
48.01 |
4801.00 |
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. |
RVC(40) hoặc CTH |
48.02 |
|
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công. |
|
|
4802.10 |
- Giấy và bìa sản xuất thủ công |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.20 |
- Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.40 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
4802.54 |
- - Có định lượng dưới 40 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.55 |
- - Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.56 |
- - Có định lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.57 |
- - Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.58 |
- - Định lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
4802.61 |
- - Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.62 |
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4802.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.03 |
4803.00 |
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ. |
RVC(40) hoặc CTH |
48.04 |
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03. |
|
|
|
- Kraft lớp mặt: |
|
|
4804.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
|
4804.21 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
|
4804.31 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2: |
|
|
4804.41 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.42 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
|
|
4804.51 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.52 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4804.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.05 |
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này. |
|
|
|
- Giấy để tạo lớp sóng: |
|
|
4805.11 |
- - Từ bột giấy bán hóa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.12 |
- - Từ bột giấy rơm rạ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bìa lớp mặt (chủ yếu hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế): |
|
|
4805.24 |
- - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.25 |
- - Định lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.30 |
- Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.40 |
- Giấy lọc và bìa lọc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.50 |
- Giấy nỉ và bìa nỉ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4805.91 |
- - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.92 |
- - Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4805.93 |
- - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
48.06 |
|
Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
|
4806.10 |
- Giấy giả da gốc thực vật |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4806.20 |
- Giấy không thấm dầu mỡ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4806.30 |
- Giấy can |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4806.40 |
- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.07 |
4807.00 |
Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ. |
RVC(40) hoặc CTH |
48.08 |
|
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03. |
|
|
4808.10 |
- Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4808.40 |
- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804 |
|
4808.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.09 |
|
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
|
4809.20 |
- Giấy tự nhân bản |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4809.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.10 |
|
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ. |
|
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
4810.13 |
- - Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.14 |
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
4810.22 |
- - Giấy tráng nhẹ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
|
4810.31 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.32 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa khác: |
|
|
4810.92 |
- - Loại nhiều lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4810.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.11 |
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10. |
|
|
4811.10 |
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét chất kết dính: |
|
|
4811.41 |
- - Loại tự dính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4811.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất kết dính): |
|
|
4811.51 |
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4811.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4811.60 |
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4811.90 |
- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.12 |
4812.00 |
Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy. |
RVC(40) hoặc CTH |
48.13 |
|
Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. |
|
|
4813.10 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4813.20 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4813.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.14 |
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy. |
|
|
4814.20 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí cách khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4814.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.16 |
|
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp. |
|
|
4816.20 |
- Giấy tự nhân bản |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809 |
|
4816.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809 |
48.17 |
|
Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy. |
|
|
4817.10 |
- Phong bì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4817.20 |
- Bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4817.30 |
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
RVC(40) hoặc CTH |
48.18 |
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
|
4818.10 |
- Giấy vệ sinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4818.20 |
- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4818.30 |
- Khăn trải bàn và khăn ăn: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4818.50 |
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4818.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.19 |
|
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự. |
|
|
4819.10 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4819.20 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4819.30 |
- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4819.40 |
- Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4819.50 |
- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4819.60 |
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
48.20 |
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa. |
|
|
4820.10 |
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4820.20 |
- Vở bài tập |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4820.30 |
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4820.40 |
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4820.50 |
- Album để mẫu hoặc để bộ sưu tập |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4820.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.21 |
|
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in. |
|
|
4821.10 |
- Đã in |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4821.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.22 |
|
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng). |
|
|
4822.10 |
- Loại dùng để cuốn sợi dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4822.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
48.23 |
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
|
4823.20 |
- Giấy lọc và bìa lọc |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4805.40 |
|
4823.40 |
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa: |
|
|
4823.61 |
- - Từ tre (bamboo) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4823.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4823.70 |
- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4823.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
CHƯƠNG 49 |
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ |
||
49.01 |
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. |
|
|
4901.10 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4901.91 |
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4901.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
49.02 |
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. |
|
|
4902.10 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4902.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
49.03 |
4903.00 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.04 |
4904.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.05 |
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. |
|
|
4905.20 |
- Dạng quyển |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4905.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
49.06 |
4906.00 |
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.07 |
4907.00 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.08 |
|
Đề can các loại (decalcomanias). |
|
|
4908.10 |
- Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4908.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
49.09 |
4909.00 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.10 |
4910.00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. |
RVC(40) hoặc CTH |
49.11 |
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. |
|
|
4911.10 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
4911.91 |
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
4911.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XI NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
|||
CHƯƠNG 50 |
TƠ TẰM Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
50.01 |
5001.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
CC |
50.02 |
5002.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe). |
CC |
50.03 |
5003.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
CC |
50.04 |
5004.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5002 |
50.05 |
5005.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc CTH |
50.06 |
5006.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5004 hoặc 5005 |
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
|
|
5007.10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5007.20 |
- Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5007.90 |
- Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
CHƯƠNG 51 |
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN |
||
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
5101.11 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC(40) hoặc CC |
|
5101.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
5101.21 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC(40) hoặc CC |
|
5101.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5101.30 |
- Đã được carbon hóa |
RVC(40) hoặc CC |
51.02 |
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
5102.11 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
RVC(40) hoặc CC |
|
5102.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5102.20 |
- Lông động vật loại thô |
RVC(40) hoặc CC |
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
|
|
5103.10 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CC |
|
5103.20 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
5103.30 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
51.04 |
5104.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
RVC(40) hoặc CTH |
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
|
5105.10 |
- Lông cừu chải thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác: |
|
|
5105.21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
RVC(40) hoặc CC |
|
5105.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
|
5105.31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) |
RVC(40) hoặc CC |
|
5105.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5105.40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
RVC(40) hoặc CC |
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5106.10 |
- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH |
|
5106.20 |
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng |
CTH |
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5107.10 |
- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH |
|
5107.20 |
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng |
CTH |
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5108.10 |
- Chải thô |
CTH |
|
5108.20 |
- Chải kỹ |
CTH |
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5109.10 |
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108 |
|
5109.90 |
- Loại khác |
CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108 |
51.10 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CTH |
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
|
|
|
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5111.11 |
- - Định lượng không quá 300 g/m2 |
CTH |
|
5111.19 |
- - Loại khác |
CTH |
|
5111.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
CTH |
|
5111.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
CTH |
|
5111.90 |
- Loại khác |
CTH |
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
|
|
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5112.11 |
- - Định lượng không quá 200 g/m2 |
CTH |
|
5112.19 |
- - Loại khác |
CTH |
|
5112.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
CTH |
|
5112.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
CTH |
|
5112.90 |
- Loại khác |
CTH |
51.13 |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
CTH |
CHƯƠNG 52 |
BÔNG Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
52.01 |
5201.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
RVC(40) hoặc CC |
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
5202.10 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5202.91 |
- - Bông tái chế |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5202.99 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
52.03 |
5203.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
RVC(40) hoặc CC |
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
5204.11 |
- - Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
|
5204.19 |
- - Loại khác |
CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
|
5204.20 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
52.05 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
5205.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
CTH |
|
5205.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5205.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5205.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5205.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
CTH |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
|
5205.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
CTH |
|
5205.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5205.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5205.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5205.26 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
CTH |
|
5205.27 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
CTH |
|
5205.28 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
CTH |
|
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
5205.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
CTH |
|
5205.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5205.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5205.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5205.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
CTH |
|
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
5205.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
CTH |
|
5205.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5205.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5205.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5205.46 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
CTH |
|
5205.47 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
CTH |
|
5205.48 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
CTH |
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
5206.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
CTH |
|
5206.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5206.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5206.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5206.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
CTH |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
|
5206.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
CTH |
|
5206.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5206.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5206.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5206.25 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
CTH |
|
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
5206.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
CTH |
|
5206.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5206.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5206.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5206.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
CTH |
|
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
5206.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
CTH |
|
5206.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
CTH |
|
5206.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
CTH |
|
5206.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
CTH |
|
5206.45 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
CTH |
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5207.10 |
- Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
|
5207.90 |
- Loại khác |
CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
52.08 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
5208.11 |
- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.12 |
- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.13 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
5208.21 |
- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.22 |
- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.23 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5208.31 |
- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5208.32 |
- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5208.33 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5208.39 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
5208.41 |
- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.42 |
- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5208.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5208.51 |
- - Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5208.52 |
- - Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5208.59 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
52.09 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
5209.11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
5209.21 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5209.31 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5209.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5209.39 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
5209.41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.42 |
- - Vải denim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5209.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5209.51 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5209.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5209.59 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
52.10 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
5210.11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5210.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
|
5210.21 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5210.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5210.31 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5210.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5210.39 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
5210.41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5210.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5210.51 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5210.59 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
52.11 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
5211.11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.20 |
- Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5211.31 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5211.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5211.39 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
5211.41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.42 |
- - Vải denim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5211.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5211.51 |
- - Vải vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5211.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5211.59 |
- - Vải dệt khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
52.12 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông. |
|
|
|
- Định lượng không quá 200 g/m2: |
|
|
5212.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.12 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.13 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5212.14 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.15 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Định lượng trên 200 g/m2: |
|
|
5212.21 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.22 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.23 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5212.24 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5212.25 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
CHƯƠNG 53 |
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5301.10 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
5301.21 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
RVC(40) hoặc CC |
|
5301.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5301.30 |
- Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
53.02 |
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5302.10 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
|
5302.90 |
- Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5303.10 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
|
5303.90 |
- Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
53.05 |
5305.00 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
RVC(40) hoặc CC |
53.06 |
|
Sợi lanh. |
|
|
5306.10 |
- Sợi đơn |
CTH |
|
5306.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
|
5307.10 |
- Sợi đơn |
CTH |
|
5307.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. |
|
|
5308.10 |
- Sợi dừa |
CTH |
|
5308.20 |
- Sợi gai dầu |
CTH |
|
5308.90 |
- Loại khác: |
CTH |
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
|
|
- Có hàm lượng lanh chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5309.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5309.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Có hàm lượng lanh chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: |
|
|
5309.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5309.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
|
5310.10 |
- Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5310.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
53.11 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
CHƯƠNG 54 |
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO; DẢI VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TỰ TỪ NGUYÊN LIỆU DỆT NHÂN TẠO Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5401.10 |
- Từ sợi filament tổng hợp |
CC |
|
5401.20 |
- Từ sợi filament tái tạo |
CC |
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
|
|
5402.11 |
- - Từ các aramit |
CC |
|
5402.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
5402.20 |
- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
CC |
|
|
- Sợi dún: |
|
|
5402.31 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
CC |
|
5402.32 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
CC |
|
5402.33 |
- - Từ các polyeste |
CC |
|
5402.34 |
- - Từ polypropylen |
CC |
|
5402.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
5402.44 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC(40) hoặc CC |
|
5402.45 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
CC |
|
5402.46 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
CC |
|
5402.47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
CC |
|
5402.48 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
CC |
|
5402.49 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
5402.51 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
CC |
|
5402.52 |
- - Từ các polyeste |
CC |
|
5402.53 |
- - Từ polypropylen |
CC |
|
5402.59 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
|
5402.61 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
CC |
|
5402.62 |
- - Từ các polyeste |
CC |
|
5402.63 |
- - Từ polypropylen |
CC |
|
5402.69 |
- - Loại khác |
CC |
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
5403.10 |
- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
CC |
|
|
- Sợi khác, đơn: |
|
|
5403.31 |
- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét |
CC |
|
5403.32 |
- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét |
CC |
|
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat |
CC |
|
5403.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
|
5403.41 |
- - Từ viscose rayon |
CC |
|
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat |
CC |
|
5403.49 |
- - Loại khác |
CC |
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
|
|
- Sợi monofilament: |
|
|
5404.11 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC(40) hoặc CC |
|
5404.12 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
CC |
|
5404.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
5404.90 |
- Loại khác |
CC |
54.05 |
5405.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
CC |
54.06 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
CC |
54.07 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
|
5407.10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.20 |
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự |
CTH |
|
5407.30 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
CTH |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5407.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.42 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.44 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5407.51 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.52 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.53 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.54 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5407.61 |
- - Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.69 |
- - Loại khác |
CTH |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5407.71 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.72 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.73 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.74 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tổng hợp chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
|
5407.81 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.82 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.83 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.84 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
5407.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.92 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5407.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5407.94 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
54.08 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
|
|
5408.10 |
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon: |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5408.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5408.22 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5408.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5408.24 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
5408.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5408.32 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5408.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5408.34 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
CHƯƠNG 55 |
XƠ SỢI STAPLE NHÂN TẠO Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
|
5501.11 |
- - Từ các aramit |
RVC(40) hoặc CC |
|
5501.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5501.20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC |
|
5501.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC |
|
5501.40 |
- Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC |
|
5501.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
55.02 |
|
Tô (tow) filament tái tạo. |
|
|
5502.10 |
- Từ xenlulo axetat |
RVC(40) hoặc CC |
|
5502.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
|
5503.11 |
- - Từ các aramit |
RVC(40) hoặc CC |
|
5503.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5503.20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC |
|
5503.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC |
|
5503.40 |
- Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC |
|
5503.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
5504.10 |
- Từ viscose rayon |
RVC(40) hoặc CC |
|
5504.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
|
|
5505.10 |
- Từ các xơ tổng hợp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5505.20 |
- Từ các xơ tái tạo |
RVC(40) hoặc CTH |
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
5506.10 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5506.20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC |
|
5506.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC |
|
5506.40 |
- Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC |
|
5506.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
55.07 |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
RVC(40) hoặc CC |
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5508.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp |
CTH |
|
5508.20 |
- Từ xơ staple tái tạo |
CTH |
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Có hàm lượng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5509.11 |
- - Sợi đơn |
CTH |
|
5509.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5509.21 |
- - Sợi đơn |
CTH |
|
5509.22 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5509.31 |
- - Sợi đơn |
CTH |
|
5509.32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
|
|
- Sợi khác, có hàm lượng xơ staple tổng hợp chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5509.41 |
- - Sợi đơn |
CTH |
|
5509.42 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
|
5509.51 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo |
CTH |
|
5509.52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5509.53 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
CTH |
|
5509.59 |
- - Loại khác |
CTH |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
5509.61 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5509.62 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
CTH |
|
5509.69 |
- - Loại khác |
CTH |
|
|
- Sợi khác: |
|
|
5509.91 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5509.92 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
CTH |
|
5509.99 |
- - Loại khác |
CTH |
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5510.11 |
- - Sợi đơn |
CTH |
|
5510.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
CTH |
|
5510.20 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5510.30 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
CTH |
|
5510.90 |
- Sợi khác |
CTH |
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
|
5511.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
|
5511.20 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng: |
CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
|
5511.30 |
- Từ xơ staple tái tạo |
CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
55.12 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng. |
|
|
|
- Có hàm lượng xơ staple polyeste chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5512.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5512.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5512.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5512.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5512.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5512.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
55.13 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5513.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
5513.31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5513.39 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5513.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5513.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
55.14 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
5514.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5514.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
|
5514.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã in: |
|
|
5514.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5514.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
55.15 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste: |
|
|
5515.11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5515.12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5515.13 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5515.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
5515.21 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5515.22 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CTH |
|
5515.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
5515.91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5515.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
55.16 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
|
|
|
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
|
5516.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.12 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5516.13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.14 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
|
5516.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5516.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.24 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
5516.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.32 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5516.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.34 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
|
5516.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.42 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5516.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.44 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5516.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.92 |
- - Đã nhuộm |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5516.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5516.94 |
- - Đã in |
CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
CHƯƠNG 56 |
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, CHÃO BỆN (CORDAGE), THỪNG VÀ CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
||
56.01 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps). |
|
|
|
- Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: |
|
|
5601.21 |
- - Từ bông |
CC |
|
5601.22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CC |
|
5601.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
5601.30 |
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ |
CC |
56.02 |
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
|
|
5602.10 |
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính |
CC |
|
|
- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: |
|
|
5602.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
5602.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
5602.90 |
- Loại khác |
CC |
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
|
|
|
- Bằng filament nhân tạo: |
|
|
5603.11 |
- - Định lượng không quá 25 g/m2 |
CC |
|
5603.12 |
- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
CC |
|
5603.13 |
- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
CC |
|
5603.14 |
- - Định lượng trên 150 g/m2 |
CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5603.91 |
- - Định lượng không quá 25 g/m2 |
CC |
|
5603.92 |
- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
CC |
|
5603.93 |
- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
CC |
|
5603.94 |
- - Định lượng trên 150 g/m2 |
CC |
56.04 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
5604.10 |
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC |
|
5604.90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
56.05 |
5605.00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. |
CC |
56.06 |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. |
CC |
56.07 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
|
- Từ xidan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): |
|
|
5607.21 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
CC |
|
5607.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Từ polyetylen hoặc polypropylen: |
|
|
5607.41 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
CC |
|
5607.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5607.50 |
- Từ xơ tổng hợp khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
5607.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. |
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
|
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5608.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
5608.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
56.09 |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 57 |
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC |
||
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
|
5701.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
5701.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự. |
|
|
5702.10 |
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự |
CC |
|
5702.20 |
- Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) |
CC |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện: |
|
|
5702.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
5702.32 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo |
CC |
|
5702.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: |
|
|
5702.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
5702.42 |
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo |
CC |
|
5702.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
5702.50 |
- Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện |
CC |
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, đã hoàn thiện: |
|
|
5702.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
5702.92 |
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo |
CC |
|
5702.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác (kể cả thảm cỏ), tạo búi, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
|
5703.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
|
5703.21 |
- - Thảm cỏ (turf) |
CC |
|
5703.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: |
|
|
5703.31 |
- - Thảm cỏ (turf) |
CC |
|
5703.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
5703.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
|
5704.10 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
CC, ngoại trừ từ 5602 |
|
5704.20 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 |
CC, ngoại trừ từ 5602 |
|
5704.90 |
- Loại khác |
CC, ngoại trừ từ 5602 |
57.05 |
5705.00 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC |
CHƯƠNG 58 |
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT TẠO BÚI; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU Chú thích Chương: Trong phạm vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này. |
||
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. |
|
|
5801.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
CC |
|
|
- Từ bông: |
|
|
5801.21 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.22 |
- - Nhung kẻ đã cắt |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.23 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.26 |
- - Các loại vải sơnin (chenille) |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.27 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
|
- Từ xơ nhân tạo: |
|
|
5801.31 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.32 |
- - Nhung kẻ đã cắt |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.33 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.36 |
- - Các loại vải sơnin (chenille) |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.37 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5801.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
58.02 |
|
Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. |
|
|
5802.10 |
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5802.20 |
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác |
CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay |
|
5802.30 |
- Các loại vải dệt tạo búi |
CC |
58.03 |
5803.00 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. |
CC |
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. |
|
|
5804.10 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
CC |
|
|
- Ren dệt bằng máy: |
|
|
5804.21 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CC |
|
5804.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
5804.30 |
- Ren làm bằng tay |
CC |
58.05 |
5805.00 |
Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC |
58.06 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs). |
|
|
5806.10 |
- Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille) |
CC |
|
5806.20 |
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng |
CC |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
|
5806.31 |
- - Từ bông |
CC |
|
5806.32 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CC |
|
5806.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
5806.40 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
CC |
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
|
|
5807.10 |
- Dệt thoi |
CC |
|
5807.90 |
- Loại khác |
CC |
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. |
|
|
5808.10 |
- Các dải bện dạng chiếc |
CC |
|
5808.90 |
- Loại khác |
CC |
58.09 |
5809.00 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC |
58.10 |
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn. |
|
|
5810.10 |
- Hàng thêu không lộ nền |
CTH |
|
|
- Hàng thêu khác: |
|
|
5810.91 |
- - Từ bông |
CTH |
|
5810.92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CTH |
|
5810.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CTH |
58.11 |
5811.00 |
Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. |
CTH |
CHƯƠNG 59 |
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP |
||
59.01 |
|
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
|
|
5901.10 |
- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
CC |
|
5901.90 |
- Loại khác |
CC |
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon. |
|
|
5902.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
CC |
|
5902.20 |
- Từ các polyeste |
CC |
|
5902.90 |
- Loại khác |
CC |
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
|
5903.10 |
- Với poly(vinyl clorua) |
CC |
|
5903.20 |
- Với polyurethan |
CC |
|
5903.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
|
|
5904.10 |
- Vải sơn |
CC |
|
5904.90 |
- Loại khác |
CC |
59.05 |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
CC |
59.06 |
|
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
|
5906.10 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5906.91 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
CC |
|
5906.99 |
- - Loại khác |
CC |
59.07 |
5907.00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự. |
CC |
59.08 |
5908.00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. |
CC |
59.09 |
5909.00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
CC |
59.10 |
5910.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. |
RVC(40) hoặc CC |
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này. |
|
|
5911.10 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
CC |
|
5911.20 |
- Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
CC |
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
|
5911.31 |
- - Định lượng dưới 650 g/m2 |
CC |
|
5911.32 |
- - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên |
CC |
|
5911.40 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
CC |
|
5911.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 60 |
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC |
||
60.01 |
|
Vải nổi vòng (pile), kể cả các loại vải "vòng lông dài" (long pile) và khăn lông (terry), dệt kim hoặc móc. |
|
|
6001.10 |
- Vải "vòng lông dài" (long pile) |
CC |
|
|
- Vải tạo vòng lông (looped pile): |
|
|
6001.21 |
- - Từ bông |
CC |
|
6001.22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CC |
|
6001.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6001.91 |
- - Từ bông |
CC |
|
6001.92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
CC |
|
6001.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
60.02 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
|
|
6002.40 |
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su |
CC |
|
6002.90 |
- Loại khác |
CC |
60.03 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
|
|
6003.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
6003.20 |
- Từ bông |
CC |
|
6003.30 |
- Từ các xơ tổng hợp |
CC |
|
6003.40 |
- Từ các xơ tái tạo |
CC |
|
6003.90 |
- Loại khác |
CC |
60.04 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có hàm lượng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. |
|
|
6004.10 |
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su: |
CC |
|
6004.90 |
- Loại khác |
CC |
60.05 |
|
Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. |
|
|
|
- Từ bông: |
|
|
6005.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6005.22 |
- - Đã nhuộm |
CC |
|
6005.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CC |
|
6005.24 |
- - Đã in |
CC |
|
|
- Từ xơ tổng hợp: |
|
|
6005.35 |
- - Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
CC |
|
6005.36 |
- - Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6005.37 |
- - Loại khác, đã nhuộm |
CC |
|
6005.38 |
- - Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau |
CC |
|
6005.39 |
- - Loại khác, đã in |
CC |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
|
6005.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6005.42 |
- - Đã nhuộm |
CC |
|
6005.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CC |
|
6005.44 |
- - Đã in |
CC |
|
6005.90 |
- Loại khác |
CC |
60.06 |
|
Vải dệt kim hoặc móc khác. |
|
|
6006.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC |
|
|
- Từ bông: |
|
|
6006.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6006.22 |
- - Đã nhuộm |
CC |
|
6006.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CC |
|
6006.24 |
- - Đã in |
CC |
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp: |
|
|
6006.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6006.32 |
- - Đã nhuộm |
CC |
|
6006.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CC |
|
6006.34 |
- - Đã in |
CC |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
|
6006.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
CC |
|
6006.42 |
- - Đã nhuộm |
CC |
|
6006.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CC |
|
6006.44 |
- - Đã in |
CC |
|
6006.90 |
- Loại khác |
CC |
CHƯƠNG 61 |
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC |
||
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
|
|
6101.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6101.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6101.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
|
|
6102.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6102.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6102.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6102.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6103.10 |
- Bộ com-lê |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
6103.22 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
6103.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.32 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
6103.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6103.42 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6103.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
6103.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân, chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
|
6104.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
6104.22 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
6104.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.32 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Váy liền thân: |
|
|
6104.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.42 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6104.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
|
|
6104.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.52 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
6104.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6104.62 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6104.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
6104.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6105.10 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6105.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
6105.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.06 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6106.10 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6106.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
6106.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.07 |
|
Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Quần lót (underpants) và quần sịp: |
|
|
6107.11 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6107.12 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6107.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
|
6107.21 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6107.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6107.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6107.91 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6107.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.08 |
|
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
|
|
6108.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
|
6108.21 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
|
6108.31 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6108.91 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6108.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.09 |
|
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6109.10 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6109.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CC |
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
6110.11 |
- - Từ lông cừu |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6110.12 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6110.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6110.20 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6110.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
6110.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CC |
61.11 |
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6111.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6111.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6111.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao: |
|
|
6112.11 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6112.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6112.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6112.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
|
6112.31 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6112.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
|
6112.41 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6112.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.13 |
6113.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6114.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6114.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
6114.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.15 |
|
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần tất và quần nịt khác: |
|
|
6115.21 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.22 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6115.94 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.95 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.96 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6115.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc. |
|
|
6116.10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6116.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6116.92 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6116.93 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6116.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
61.17 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. |
|
|
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6117.80 |
- Các phụ kiện may mặc khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6117.90 |
- Các chi tiết |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
CHƯƠNG 62 |
QUẦN ÁO VÀ CÁC HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC |
||
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
|
|
6201.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6201.30 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6201.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6201.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
|
|
6202.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6202.30 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6202.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6202.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
|
6203.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
6203.22 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
6203.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.32 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
6203.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.42 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6203.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
|
6204.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.12 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
6204.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.22 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
6204.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.32 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Váy liền thân: |
|
|
6204.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.42 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
|
|
6204.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.52 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
6204.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.62 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6204.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6204.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
6205.20 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6205.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
6205.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.06 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
6206.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6206.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6206.30 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6206.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6206.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.07 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
|
- Quần lót (underpants) và quần sịp: |
|
|
6207.11 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6207.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
|
6207.21 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6207.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6207.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6207.91 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6207.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.08 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
|
- Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
|
|
6208.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6208.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
|
6208.21 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6208.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6208.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6208.91 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6208.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6208.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
|
|
6209.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6209.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6209.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
|
|
6210.10 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03 |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6210.20 |
- Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01 |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6210.30 |
- Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02 |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6210.40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6210.50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
RVC(40) hoặc CC |
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|
|
|
- Quần áo bơi: |
|
|
6211.11 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6211.12 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
|
6211.32 |
- - Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6211.33 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6211.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
|
6211.42 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC |
|
6211.43 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6211.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
|
|
6212.10 |
- Xu chiêng |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6212.20 |
- Gen và quần gen |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6212.30 |
- Áo nịt toàn thân (corselette) |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6212.90 |
- Loại khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
|
|
6213.20 |
- Từ bông |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6213.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.14 |
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự. |
|
|
6214.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6214.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6214.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6214.40 |
- Từ sợi tái tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6214.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.15 |
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat. |
|
|
6215.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6215.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6215.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.16 |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay. |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
62.17 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
|
|
6217.10 |
- Phụ kiện may mặc |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6217.90 |
- Các chi tiết |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
CHƯƠNG 63 |
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG KHÁC; VẢI VỤN |
||
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
|
6301.10 |
- Chăn điện |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6301.20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6301.30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6301.40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6301.90 |
- Chăn và chăn du lịch khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
63.02 |
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
|
6302.10 |
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in: |
|
|
6302.21 |
- - Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác: |
|
|
6302.31 |
- - Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Khăn trải bàn khác: |
|
|
6302.51 |
- - Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6302.91 |
- - Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6302.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc: |
|
|
6303.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6303.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6303.91 |
- - Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6303.92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6303.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường (bedspreads): |
|
|
6304.11 |
- - Dệt kim hoặc móc |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6304.19 |
- - Loại khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6304.20 |
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6304.91 |
- - Dệt kim hoặc móc |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6304.92 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6304.93 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6304.99 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng. |
|
|
6305.10 |
- Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6305.20 |
- Từ bông |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
|
6305.32 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6305.33 |
- - Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6305.39 |
- - Loại khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
|
6305.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên |
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng: |
|
|
6306.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
6306.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
|
|
- Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự): |
|
|
6306.22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
CC |
|
6306.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
CC |
|
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
CC |
|
6306.40 |
- Đệm hơi |
CC |
|
6306.90 |
- Loại khác |
CC |
63.07 |
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
|
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
CC, ngoại trừ từ 5111 đến 5113, 5208 đến 5212, 5309 đến 5311, 5407, 5408, 5512 đến 5516, 5603, 5801, 5802, 5806, 5903 hoặc 6001 đến 6006 |
|
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
RVC(40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên |
|
6307.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên |
63.08 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
CTH |
63.09 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
63.10 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
|
|
6310.10 |
- Đã được phân loại |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
6310.90 |
- Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
PHẦN XII GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
|||
CHƯƠNG 64 |
GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN |
||
64.01 |
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự. |
|
|
6401.10 |
- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giày, dép khác: |
|
|
6401.92 |
- - Loại cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6401.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
64.02 |
|
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
|
- Giày, dép thể thao: |
|
|
6402.12 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6402.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6402.20 |
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giày, dép khác: |
|
|
6402.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6402.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
64.03 |
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc. |
|
|
|
- Giày, dép thể thao: |
|
|
6403.12 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6403.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6403.20 |
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6403.40 |
- Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
|
6403.51 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6403.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giày, dép khác: |
|
|
6403.91 |
- - Loại cổ cao quá mắt cá chân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6403.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
64.04 |
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt. |
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
6404.11 |
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6404.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6404.20 |
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
RVC(40) hoặc CTH |
64.05 |
|
Giày, dép khác. |
|
|
6405.10 |
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6405.20 |
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6405.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
64.06 |
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
|
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày |
RVC(40) hoặc CC |
|
6406.20 |
- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic |
RVC(40) hoặc CC |
|
6406.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 65 |
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
||
65.01 |
6501.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). |
RVC(40) hoặc CC |
65.02 |
6502.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí. |
RVC(40) hoặc CC |
65.04 |
6504.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
RVC(40) hoặc CTH |
65.05 |
6505.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
RVC(40) hoặc CTH |
65.06 |
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
|
6506.10 |
- Mũ bảo hộ và các vật đội đầu an toàn khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6506.91 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6506.99 |
- - Bằng các loại vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH |
65.07 |
6507.00 |
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 66 |
Ô, DÙ CHE, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN |
||
66.01 |
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
|
6601.10 |
- Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6601.91 |
- - Có cán kiểu ống lồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6601.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
66.02 |
6602.00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. |
RVC(40) hoặc CTH |
66.03 |
|
Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02. |
|
|
6603.20 |
- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) |
RVC(40) hoặc CC |
|
6603.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 67 |
LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
||
67.01 |
6701.00 |
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến). |
RVC(40) hoặc CTH |
67.02 |
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
|
6702.10 |
- Bằng plastic |
RVC(40) hoặc CC |
|
6702.90 |
- Bằng các loại vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CC |
67.03 |
6703.00 |
Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. |
RVC(40) hoặc CC |
67.04 |
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp: |
|
|
6704.11 |
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6704.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6704.20 |
- Bằng tóc người |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6704.90 |
- Bằng vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XIII SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH |
|||
CHƯƠNG 68 |
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ |
||
68.01 |
6801.00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
RVC(40) hoặc CTH |
68.02 |
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). |
|
|
6802.10 |
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
|
6802.21 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6802.23 |
- - Đá granit |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6802.29 |
- - Đá khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6802.91 |
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6802.92 |
- - Đá vôi khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6802.93 |
- - Đá granit |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6802.99 |
- - Đá khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.03 |
6803.00 |
Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối). |
RVC(40) hoặc CTH |
68.04 |
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác. |
|
|
6804.10 |
- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
|
6804.21 |
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6804.22 |
- - Bằng vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6804.23 |
- - Bằng đá tự nhiên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6804.30 |
- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay |
RVC(40) hoặc CTH |
68.05 |
|
Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác. |
|
|
6805.10 |
- Trên nền chỉ bằng vải dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6805.20 |
- Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6805.30 |
- Trên nền bằng vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.06 |
|
Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69. |
|
|
6806.10 |
- Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6806.20 |
- Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6806.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.07 |
|
Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá). |
|
|
6807.10 |
- Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6807.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.08 |
6808.00 |
Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng xơ thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
68.09 |
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao. |
|
|
|
- Tấm, lá, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí: |
|
|
6809.11 |
- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6809.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6809.90 |
- Các sản phẩm khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.10 |
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố. |
|
|
|
- Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự: |
|
|
6810.11 |
- - Gạch và gạch khối xây dựng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6810.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các sản phẩm khác: |
|
|
6810.91 |
- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6810.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.11 |
|
Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự. |
|
|
6811.40 |
- Chứa amiăng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Không chứa amiăng: |
|
|
6811.81 |
- - Tấm làn sóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6811.82 |
- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6811.89 |
- - Các sản phẩm khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.12 |
|
Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13. |
|
|
6812.80 |
- Bằng crocidolite: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
6812.91 |
- - Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6812.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.13 |
|
Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác. |
|
|
6813.20 |
- Chứa amiăng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Không chứa amiăng: |
|
|
6813.81 |
- - Lót và đệm phanh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6813.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.14 |
|
Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác. |
|
|
6814.10 |
- Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6814.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
68.15 |
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả xơ carbon, các sản phẩm bằng xơ carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Xơ carbon; các sản phẩm từ xơ carbon không phải là các sản phẩm điện; các sản phẩm khác làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là các sản phẩm điện: |
|
|
6815.11 |
- - Xơ carbon |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6815.12 |
- - Vải dệt từ xơ carbon |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6815.13 |
- - Các sản phẩm khác từ xơ carbon |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6815.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6815.20 |
- Sản phẩm từ than bùn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các loại sản phẩm khác: |
|
|
6815.91 |
- - Có chứa magiezit, magiê oxit ở dạng periclase, dolomit kể cả ở dạng dolime, hoặc cromit |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6815.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 69 |
ĐỒ GỐM, SỨ |
||
69.01 |
6901.00 |
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự. |
RVC(40) hoặc CTH |
69.02 |
|
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. |
|
|
6902.10 |
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là một hoặc nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6902.20 |
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của các chất này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6902.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.03 |
|
Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. |
|
|
6903.10 |
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6903.20 |
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hoặc hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6903.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.04 |
|
Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ. |
|
|
6904.10 |
- Gạch xây dựng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6904.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.05 |
|
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác. |
|
|
6905.10 |
- Ngói lợp mái |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6905.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.06 |
6906.00 |
Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ. |
RVC(40) hoặc CTH |
69.07 |
|
Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện. |
|
|
|
- Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40: |
|
|
6907.21 |
- - Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6907.22 |
- - Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6907.23 |
- - Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6907.30 |
- Khối khảm và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6907.40 |
- Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện |
RVC(40) hoặc CTH |
69.09 |
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng. |
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác: |
|
|
6909.11 |
- - Bằng sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6909.12 |
- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6909.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6909.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.10 |
|
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định. |
|
|
6910.10 |
- Bằng sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6910.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.11 |
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ. |
|
|
6911.10 |
- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6911.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.12 |
6912.00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
RVC(40) hoặc CTH |
69.13 |
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác. |
|
|
6913.10 |
- Bằng sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6913.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
69.14 |
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. |
|
|
6914.10 |
- Bằng sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
6914.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 70 |
THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH |
||
70.01 |
7001.00 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối. |
RVC(40) hoặc CTH |
70.02 |
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công. |
|
|
7002.10 |
- Dạng hình cầu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7002.20 |
- Dạng thanh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Dạng ống: |
|
|
7002.31 |
- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7002.32 |
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến 300 °C |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7002.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.03 |
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt lưới: |
|
|
7003.12 |
- - Thủy tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7003.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7003.20 |
- Dạng tấm có cốt lưới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7003.30 |
- Dạng hình |
RVC(40) hoặc CTH |
70.04 |
|
Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
7004.20 |
- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7004.90 |
- Loại kính khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.05 |
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác. |
|
|
7005.10 |
- Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Kính không có cốt lưới khác: |
|
|
7005.21 |
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7005.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7005.30 |
- Kính có cốt lưới |
RVC(40) hoặc CTH |
70.06 |
7006.00 |
Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
70.07 |
|
Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass). |
|
|
|
- Kính tôi an toàn: |
|
|
7007.11 |
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7007.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Kính dán an toàn nhiều lớp: |
|
|
7007.21 |
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7007.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.08 |
7008.00 |
Kính hộp nhiều lớp. |
RVC(40) hoặc CTH |
70.09 |
|
Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. |
|
|
7009.10 |
- Gương chiếu hậu dùng cho xe |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7009.91 |
- - Chưa có khung |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7009.92 |
- - Có khung |
RVC(40) hoặc CTH |
70.10 |
|
Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh. |
|
|
7010.10 |
- Ống dạng ampoule |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7010.20 |
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7010.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.11 |
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự. |
|
|
7011.10 |
- Dùng cho đèn điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7011.20 |
- Dùng cho ống đèn tia ca-tốt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7011.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.13 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
|
7013.10 |
- Bằng gốm thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
|
7013.22 |
- - Bằng pha lê chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7013.28 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
|
7013.33 |
- - Bằng pha lê chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7013.37 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
|
7013.41 |
- - Bằng pha lê chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7013.42 |
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến 300 °C |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7013.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
|
7013.91 |
- - Bằng pha lê chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7013.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.14 |
7014.00 |
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học. |
RVC(40) hoặc CTH |
70.15 |
|
Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên. |
|
|
7015.10 |
- Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7015.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.16 |
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự. |
|
|
7016.10 |
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7016.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.17 |
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ. |
|
|
7017.10 |
- Bằng thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7017.20 |
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến 300 °C |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7017.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.18 |
|
Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm. |
|
|
7018.10 |
- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7018.20 |
- Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7018.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.19 |
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi). |
|
|
|
- Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và chiếu (mat) làm từ chúng: |
|
|
7019.11 |
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.12 |
- - Sợi thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.13 |
- - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.14 |
- - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.15 |
- - Chiếu (mat) được liên kết hóa học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Vải được liên kết bằng cơ học: |
|
|
7019.61 |
- - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.62 |
- - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.63 |
- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.64 |
- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng hoặc ép lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.65 |
- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.66 |
- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Vải dệt được liên kết hóa học: |
|
|
7019.71 |
- - Voan (tấm mỏng) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.72 |
- - Vải dệt khổ đóng khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.73 |
- - Vải dệt khổ mở khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.80 |
- Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7019.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
70.20 |
7020.00 |
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XIV NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI |
|||
CHƯƠNG 71 |
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI |
||
71.01 |
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
|
7101.10 |
- Ngọc trai tự nhiên |
WO |
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy: |
|
|
7101.21 |
- - Chưa được gia công |
WO |
|
7101.22 |
- - Đã gia công |
RVC(40) |
71.02 |
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
|
7102.10 |
- Kim cương chưa được phân loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
|
7102.21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC(40) hoặc CC |
|
7102.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
|
7102.31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC(40) hoặc CC |
|
7102.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.03 |
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Đã gia công cách khác: |
|
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7103.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.04 |
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
|
7104.21 |
- - Kim cương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7104.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7104.91 |
- - Kim cương |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7104.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.05 |
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp. |
|
|
7105.10 |
- Của kim cương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7105.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
71.06 |
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. |
|
|
7106.10 |
- Dạng bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7106.91 |
- - Chưa gia công |
RVC(40) hoặc CC |
|
7106.92 |
- - Dạng bán thành phẩm |
RVC(40) hoặc CC |
71.07 |
7107.00 |
Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. |
RVC(40) hoặc CC |
71.08 |
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. |
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
7108.11 |
- - Dạng bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
7108.12 |
- - Dạng chưa gia công khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7108.13 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7108.20 |
- Dạng tiền tệ |
RVC(40) hoặc CC |
71.09 |
7109.00 |
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm. |
RVC(40) hoặc CC |
71.10 |
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. |
|
|
|
- Bạch kim: |
|
|
7110.11 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
7110.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Paladi: |
|
|
7110.21 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
7110.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Rodi: |
|
|
7110.31 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
7110.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Iridi, osmi và ruteni: |
|
|
7110.41 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
RVC(40) hoặc CC |
|
7110.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
71.11 |
7111.00 |
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. |
RVC(40) hoặc CC |
71.12 |
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49. |
|
|
7112.30 |
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7112.91 |
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7112.92 |
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7112.99 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
71.13 |
|
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
71.14 |
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
7114.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7114.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7114.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
71.15 |
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
7115.10 |
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7115.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
71.16 |
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). |
|
|
7116.10 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7116.20 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
RVC(40) hoặc CTH |
71.17 |
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
|
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7117.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7117.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
71.18 |
|
Tiền kim loại. |
|
|
7118.10 |
- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không phải loại pháp định |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7118.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XV KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
|||
CHƯƠNG 72 |
SẮT VÀ THÉP |
||
72.01 |
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
|
|
7201.10 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7201.20 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7201.50 |
- Gang thỏi hợp kim; gang kính |
RVC(40) hoặc CC |
72.02 |
|
Hợp kim fero. |
|
|
|
- Fero - mangan: |
|
|
7202.11 |
- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Fero - silic: |
|
|
7202.21 |
- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.30 |
- Fero - silic - mangan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Fero - crôm: |
|
|
7202.41 |
- - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.50 |
- Fero - silic - crôm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.60 |
- Fero - niken |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.70 |
- Fero - molipđen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.80 |
- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7202.91 |
- - Fero - titan và fero - silic - titan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.92 |
- - Fero - vanadi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.93 |
- - Fero - niobi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7202.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.03 |
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
|
7203.10 |
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
RVC(40) hoặc CC |
|
7203.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.04 |
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
|
|
7204.10 |
- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
|
7204.21 |
- - Bằng thép không gỉ |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7204.29 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7204.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
|
7204.41 |
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7204.49 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
7204.50 |
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
72.05 |
|
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. |
|
|
7205.10 |
- Hạt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bột: |
|
|
7205.21 |
- - Của thép hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7205.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.06 |
|
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). |
|
|
7206.10 |
- Dạng thỏi đúc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7206.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.07 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: |
|
|
7207.11 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
RVC(40) hoặc CC |
|
7207.12 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
RVC(40) hoặc CC |
|
7207.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7207.20 |
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CC |
72.08 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
7208.10 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
|
7208.25 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.26 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.27 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7208.36 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.37 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.38 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.39 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.40 |
- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7208.51 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.52 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.53 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.54 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.09 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209.15 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.16 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.17 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.18 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
|
- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209.25 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.26 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.27 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.28 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
|
7209.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
72.10 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210.11 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.12 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.20 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.30 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210.41 |
- - Dạng lượn sóng |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.50 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210.61 |
- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.70 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7210.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
72.11 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7211.13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi |
RVC(40) hoặc CC |
|
7211.14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CC |
|
7211.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7211.23 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7211.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7211.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.12 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). |
|
|
7212.10 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7212.20 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7212.30 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7212.40 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7212.50 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7212.60 |
- Được dát phủ |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
72.13 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213.10 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
RVC(40) hoặc CC |
|
7213.20 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7213.91 |
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7213.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.14 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán. |
|
|
7214.10 |
- Đã qua rèn |
RVC(40) hoặc CC |
|
7214.20 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán |
RVC(40) hoặc CC |
|
7214.30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7214.91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
RVC(40) hoặc CC |
|
7214.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.15 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215.10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC(40) hoặc CC |
|
7215.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC(40) hoặc CC |
|
7215.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.16 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
|
|
7216.10 |
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
|
|
7216.21 |
- - Hình chữ L |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.22 |
- - Hình chữ T |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
|
7216.31 |
- - Hình chữ U |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.32 |
- - Hình chữ I |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.33 |
- - Hình chữ H |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.40 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.50 |
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7216.61 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7216.91 |
- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7216.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.17 |
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
7217.10 |
- Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
|
7217.20 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
|
7217.30 |
- Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
|
7217.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
72.18 |
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. |
|
|
7218.10 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7218.91 |
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7218.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.19 |
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
|
7219.11 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.12 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.13 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.14 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
|
7219.21 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.22 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.23 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7219.24 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7219.31 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7219.32 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7219.33 |
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7219.34 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7219.35 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
7219.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
72.20 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
|
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
|
7220.20 |
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
|
7220.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
72.21 |
7221.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
RVC(40) hoặc CTH |
72.22 |
|
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
|
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
7222.11 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7222.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7222.20 |
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7222.30 |
- Các thanh và que khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7222.40 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
RVC(40) hoặc CTH |
72.23 |
7223.00 |
Dây thép không gỉ. |
RVC(40) hoặc CTH |
72.24 |
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
|
|
7224.10 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7224.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.25 |
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
7225.11 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.30 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.40 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7225.91 |
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.92 |
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7225.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
72.26 |
|
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
7226.11 |
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
|
7226.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
|
7226.20 |
- Bằng thép gió |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7226.91 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
|
7226.92 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
|
7226.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
72.27 |
|
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
|
7227.10 |
- Bằng thép gió |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
|
7227.20 |
- Bằng thép mangan - silic |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
|
7227.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
72.28 |
|
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
|
7228.10 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.20 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic- mangan |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.30 |
- Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.40 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.50 |
- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.60 |
- Các thanh và que khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.70 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
|
7228.80 |
- Thanh và que rỗng |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
72.29 |
|
Dây thép hợp kim khác. |
|
|
7229.20 |
- Bằng thép mangan - silic |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228 |
|
7229.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228 |
CHƯƠNG 73 |
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP |
||
73.01 |
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn. |
|
|
7301.10 |
- Cọc cừ |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211 |
|
7301.20 |
- Dạng góc, khuôn và hình |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211 |
73.02 |
|
Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
|
|
7302.10 |
- Ray |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
|
7302.30 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
|
7302.40 |
- Thanh nối ray và tấm đế |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
|
7302.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
73.03 |
7303.00 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc. |
RVC(40) hoặc CC |
73.04 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7304.11 |
- - Bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7304.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
|
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7304.22 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7304.23 |
- - Ống khoan khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
7304.24 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7304.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7304.31 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
7304.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7304.41 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CC |
|
7304.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7304.51 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
7304.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
|
7304.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
73.05 |
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm. |
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7305.11 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7305.12 |
- - Loại khác, hàn theo chiều dọc |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7305.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7305.20 |
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
|
7305.31 |
- - Hàn theo chiều dọc |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7305.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
|
7305.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
73.06 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7306.11 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7306.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7306.21 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7306.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7306.30 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7306.40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7306.50 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
|
7306.61 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7306.69 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
|
7306.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
73.07 |
|
Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc: |
|
|
7307.11 |
- - Bằng gang đúc không dẻo |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
|
7307.21 |
- - Mặt bích |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.22 |
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.23 |
- - Loại hàn giáp mối |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7307.91 |
- - Mặt bích |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.92 |
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.93 |
- - Loại hàn giáp mối |
RVC(40) hoặc CC |
|
7307.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.08 |
|
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
|
7308.20 |
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn) |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
|
7308.30 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
|
7308.40 |
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
|
7308.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
73.09 |
7309.00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
RVC(40) hoặc CC |
73.10 |
|
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
|
|
7310.10 |
- Có dung tích từ 50 lít trở lên |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít: |
|
|
7310.21 |
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép) |
RVC(40) hoặc CC |
|
7310.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.11 |
7311.00 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC |
73.12 |
|
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
|
|
7312.10 |
- Dây bện tao, thừng và cáp |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 hoặc 7217 |
|
7312.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
73.13 |
7313.00 |
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC |
73.14 |
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Tấm đan dệt thoi: |
|
|
7314.12 |
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.14 |
- - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.20 |
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
|
|
7314.31 |
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Tấm đan (cloth), phên, lưới và rào khác: |
|
|
7314.41 |
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.42 |
- - Được phủ plastic |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7314.50 |
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
RVC(40) hoặc CC |
73.15 |
|
Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
7315.11 |
- - Xích con lăn |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.12 |
- - Xích khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.19 |
- - Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.20 |
- Xích trượt |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
|
- Xích khác: |
|
|
7315.81 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.82 |
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
|
7315.90 |
- Các bộ phận khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
73.16 |
7316.00 |
Neo tàu, neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC |
73.17 |
7317.00 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
73.18 |
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Các sản phẩm đã được ren: |
|
|
7318.11 |
- - Vít đầu vuông |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.12 |
- - Vít khác dùng cho gỗ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.13 |
- - Đinh móc và đinh vòng |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.14 |
- - Vít tự hãm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.15 |
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.16 |
- - Đai ốc |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Các sản phẩm không có ren: |
|
|
7318.21 |
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.22 |
- - Vòng đệm khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.23 |
- - Đinh tán |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.24 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
RVC(40) hoặc CC |
|
7318.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.19 |
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
|
7319.40 |
- Ghim băng và các loại ghim khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7319.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.20 |
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7320.10 |
- Lò xo lá và các lá lò xo |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
|
7320.20 |
- Lò xo cuộn |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
|
7320.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
73.21 |
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm: |
|
|
7321.11 |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
7321.12 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
7321.19 |
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
|
7321.81 |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
7321.82 |
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
7321.89 |
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
7321.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
73.22 |
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
|
7322.11 |
- - Bằng gang đúc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7322.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7322.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
73.23 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7323.10 |
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7323.91 |
- - Bằng gang đúc, chưa tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
|
7323.92 |
- - Bằng gang đúc, đã tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
|
7323.93 |
- - Bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
7323.94 |
- - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
|
7323.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.24 |
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7324.10 |
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Bồn tắm: |
|
|
7324.21 |
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
|
7324.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7324.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CC |
73.25 |
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7325.10 |
- Bằng gang đúc không dẻo |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7325.91 |
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
7325.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
73.26 |
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
|
7326.11 |
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
7326.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
7326.20 |
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép |
RVC(40) hoặc CC |
|
7326.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 74 |
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG |
||
74.01 |
7401.00 |
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa). |
RVC(40) hoặc CC |
74.02 |
7402.00 |
Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện. |
RVC(40) hoặc CTH |
74.03 |
|
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công. |
|
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
|
7403.11 |
- - Ca-tốt và các phần của ca-tốt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7403.12 |
- - Thanh để kéo dây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7403.13 |
- - Que |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7403.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Hợp kim đồng: |
|
|
7403.21 |
- - Hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7403.22 |
- - Hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7403.29 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
RVC(40) hoặc CTH |
74.04 |
7404.00 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
74.05 |
7405.00 |
Hợp kim đồng chủ. |
RVC(40) hoặc CTH |
74.06 |
|
Bột và vảy đồng. |
|
|
7406.10 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7406.20 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
74.07 |
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình. |
|
|
7407.10 |
- Bằng đồng tinh luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
7407.21 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7407.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
74.08 |
|
Dây đồng. |
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
7408.11 |
- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
|
7408.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
7408.21 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
|
7408.22 |
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc- niken) |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
|
7408.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
74.09 |
|
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm. |
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
7409.11 |
- - Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7409.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau): |
|
|
7409.21 |
- - Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7409.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bằng hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh): |
|
|
7409.31 |
- - Dạng cuộn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7409.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7409.40 |
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7409.90 |
- Bằng hợp kim đồng khác |
RVC(40) hoặc CTH |
74.10 |
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. |
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
7410.11 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7410.12 |
- - Bằng hợp kim đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đã được bồi: |
|
|
7410.21 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7410.22 |
- - Bằng hợp kim đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
74.11 |
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng. |
|
|
7411.10 |
- Bằng đồng tinh luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- - Bằng hợp kim đồng |
|
|
7411.21 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7411.22 |
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7411.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
74.12 |
|
Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
|
|
7412.10 |
- Bằng đồng tinh luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7412.20 |
- Bằng hợp kim đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
74.13 |
7413.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7408 |
74.15 |
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng. |
|
|
7415.10 |
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, chưa được ren: |
|
|
7415.21 |
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7415.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, đã được ren: |
|
|
7415.33 |
- - Đinh vít; bu lông và đai ốc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7415.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
74.18 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng. |
|
|
7418.10 |
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7418.20 |
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
74.19 |
|
Các sản phẩm khác bằng đồng. |
|
|
7419.20 |
- Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7419.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 75 |
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN |
||
75.01 |
|
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken. |
|
|
7501.10 |
- Sten niken |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7501.20 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
RVC(40) hoặc CTH |
75.02 |
|
Niken chưa gia công. |
|
|
7502.10 |
- Niken, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7502.20 |
- Hợp kim niken |
RVC(40) hoặc CTH |
75.03 |
7503.00 |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
75.04 |
7504.00 |
Bột và vảy niken. |
RVC(40) hoặc CTH |
75.05 |
|
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây. |
|
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
|
7505.11 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7505.12 |
- - Bằng hợp kim niken |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Dây: |
|
|
7505.21 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7505.22 |
- - Bằng hợp kim niken |
RVC(40) hoặc CTH |
75.06 |
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
|
7506.10 |
- Bằng niken, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7506.20 |
- Bằng hợp kim niken |
RVC(40) hoặc CTH |
75.07 |
|
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). |
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn: |
|
|
7507.11 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7507.12 |
- - Bằng hợp kim niken |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7507.20 |
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
RVC(40) hoặc CTSH |
75.08 |
|
Sản phẩm khác bằng niken. |
|
|
7508.10 |
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7508.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 76 |
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM |
||
76.01 |
|
Nhôm chưa gia công. |
|
|
7601.10 |
- Nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CC |
|
7601.20 |
- Hợp kim nhôm |
RVC(40) hoặc CC |
76.02 |
7602.00 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
76.03 |
|
Bột và vảy nhôm. |
|
|
7603.10 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7603.20 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
76.04 |
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình. |
|
|
7604.10 |
- Bằng nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7604.21 |
- - Dạng hình rỗng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7604.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
76.05 |
|
Dây nhôm. |
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
7605.11 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
|
7605.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7605.21 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
|
7605.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
76.06 |
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. |
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
7606.11 |
- - Bằng nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7606.12 |
- - Bằng hợp kim nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7606.91 |
- - Bằng nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7606.92 |
- - Bằng hợp kim nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
76.07 |
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
7607.11 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
|
7607.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
|
7607.20 |
- Đã được bồi |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
76.08 |
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. |
|
|
7608.10 |
- Bằng nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7608.20 |
- Bằng hợp kim nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
76.09 |
7609.00 |
Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm. |
RVC(40) hoặc CTH |
76.10 |
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. |
|
|
7610.10 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7610.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
76.11 |
7611.00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
RVC(40) hoặc CTH |
76.12 |
|
Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
|
|
7612.10 |
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7612.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
76.13 |
7613.00 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm. |
RVC(40) hoặc CTH |
76.14 |
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
|
|
7614.10 |
- Có lõi thép |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605 |
|
7614.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605 |
76.15 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm. |
|
|
7615.10 |
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7615.20 |
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
76.16 |
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm. |
|
|
7616.10 |
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7616.91 |
- - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7616.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 78 |
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ |
||
78.01 |
|
Chì chưa gia công. |
|
|
7801.10 |
- Chì tinh luyện |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7801.91 |
- - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chì |
RVC(40) hoặc CC |
|
7801.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
78.02 |
7802.00 |
Phế liệu và mảnh vụn chì. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
78.04 |
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì. |
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
|
7804.11 |
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7804.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7804.20 |
- Bột và vảy chì |
RVC(40) hoặc CTH |
78.06 |
7806.00 |
Các sản phẩm khác bằng chì. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 79 |
KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM |
||
79.01 |
|
Kẽm chưa gia công. |
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
|
7901.11 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7901.12 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7901.20 |
- Hợp kim kẽm |
RVC(40) hoặc CTH |
79.02 |
7902.00 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
79.03 |
|
Bột, bụi và vảy kẽm. |
|
|
7903.10 |
- Bụi kẽm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
7903.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
79.04 |
7904.00 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây. |
RVC(40) hoặc CTH |
79.05 |
7905.00 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
RVC(40) hoặc CTH |
79.07 |
7907.00 |
Các sản phẩm khác bằng kẽm. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 80 |
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC |
||
80.01 |
|
Thiếc chưa gia công. |
|
|
8001.10 |
- Thiếc, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8001.20 |
- Hợp kim thiếc |
RVC(40) hoặc CTH |
80.02 |
8002.00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
80.03 |
8003.00 |
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. |
RVC(40) hoặc CTH |
80.07 |
8007.00 |
Các sản phẩm khác bằng thiếc. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 81 |
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
||
81.01 |
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8101.10 |
- Bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8101.94 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC(40) hoặc CC |
|
8101.96 |
- - Dây |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8101.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8101.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.02 |
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8102.10 |
- Bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8102.94 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC(40) hoặc CC |
|
8102.95 |
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8102.96 |
- - Dây |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8102.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8102.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.03 |
|
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8103.20 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8103.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8103.91 |
- - Chén nung (crucible) |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 8103.99. |
|
8103.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 8103.91. |
81.04 |
|
Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Magiê chưa gia công: |
|
|
8104.11 |
- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CC |
|
8104.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
8104.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8104.30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8104.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.05 |
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8105.20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8105.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8105.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.06 |
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8106.10 |
- Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8106.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
81.08 |
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8108.20 |
- Titan chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
8108.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8108.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.09 |
|
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Zircon chưa gia công; bột: |
|
|
8109.21 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8109.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn: |
|
|
8109.31 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8109.39 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8109.91 |
- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8109.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.10 |
|
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8110.10 |
- Antimon chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8110.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8110.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.11 |
8111.00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
RVC(40) hoặc CC |
81.12 |
|
Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Beryli: |
|
|
8112.12 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CC |
|
8112.13 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8112.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Crôm: |
|
|
8112.21 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8112.22 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8112.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Hafini: |
|
|
8112.31 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8112.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Reni: |
|
|
8112.41 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8112.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tali: |
|
|
8112.51 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8112.52 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8112.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cađimi: |
|
|
8112.61 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8112.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH. |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8112.92 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8112.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.13 |
8113.00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 82 |
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO, BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN |
||
82.01 |
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
|
|
8201.10 |
- Mai và xẻng |
RVC(40) hoặc CC |
|
8201.30 |
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất |
RVC(40) hoặc CC |
|
8201.40 |
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
RVC(40) hoặc CC |
|
8201.50 |
- Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) |
RVC(40) hoặc CC |
|
8201.60 |
- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay |
RVC(40) hoặc CC |
|
8201.90 |
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
RVC(40) hoặc CC |
82.02 |
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). |
|
|
8202.10 |
- Cưa tay |
RVC(40) hoặc CC |
|
8202.20 |
- Lưỡi cưa vòng |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
|
8202.31 |
- - Với bộ phận làm việc bằng thép |
RVC(40) hoặc CC |
|
8202.39 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CC |
|
8202.40 |
- Lưỡi cưa xích |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Lưỡi cưa khác: |
|
|
8202.91 |
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
8202.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
82.03 |
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự. |
|
|
8203.10 |
- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
8203.20 |
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
8203.30 |
- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
8203.40 |
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
82.04 |
|
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn. |
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
|
8204.11 |
- - Không điều chỉnh được |
RVC(40) hoặc CC |
|
8204.12 |
- - Điều chỉnh được |
RVC(40) hoặc CC |
|
8204.20 |
- Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
RVC(40) hoặc CC |
82.05 |
|
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân. |
|
|
8205.10 |
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.20 |
- Búa và búa tạ |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.30 |
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.40 |
- Tuốc nơ vít |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
|
8205.51 |
- - Dụng cụ dùng trong gia đình |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.60 |
- Đèn hàn |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.70 |
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
8205.90 |
- Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này |
RVC(40) hoặc CC |
82.06 |
8206.00 |
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc CC |
82.07 |
|
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. |
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: |
|
|
8207.13 |
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.19 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.20 |
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.30 |
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.40 |
- Dụng cụ để tarô hoặc ren |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.50 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.60 |
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.70 |
- Dụng cụ để cán |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.80 |
- Dụng cụ để tiện |
RVC(40) hoặc CC |
|
8207.90 |
- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác |
RVC(40) hoặc CC |
82.08 |
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. |
|
|
8208.10 |
- Để gia công kim loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
8208.20 |
- Để gia công gỗ |
RVC(40) hoặc CC |
|
8208.30 |
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
RVC(40) hoặc CC |
|
8208.40 |
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
RVC(40) hoặc CC |
|
8208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
82.09 |
8209.00 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại. |
RVC(40) hoặc CC |
82.10 |
8210.00 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống. |
RVC(40) hoặc CC |
82.11 |
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. |
|
|
8211.10 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8211.91 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
RVC(40) hoặc CC |
|
8211.92 |
- - Dao khác có lưỡi cố định |
RVC(40) hoặc CC |
|
8211.93 |
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định |
RVC(40) hoặc CC |
|
8211.94 |
- - Lưỡi dao |
RVC(40) hoặc CC |
|
8211.95 |
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản |
RVC(40) hoặc CC |
82.12 |
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải). |
|
|
8212.10 |
- Dao cạo |
RVC(40) hoặc CC |
|
8212.20 |
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải |
RVC(40) hoặc CC |
|
8212.90 |
- Các bộ phận khác |
RVC(40) hoặc CC |
82.13 |
8213.00 |
Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng. |
RVC(40) hoặc CC |
82.14 |
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng). |
|
|
8214.10 |
- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó |
RVC(40) hoặc CC |
|
8214.20 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
RVC(40) hoặc CC |
|
8214.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
82.15 |
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
|
|
8215.10 |
- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CC |
|
8215.20 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8215.91 |
- - Được mạ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CC |
|
8215.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
CHƯƠNG 83 |
HÀNG TẠP HÓA LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN |
||
83.01 |
|
Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8301.10 |
- Khóa móc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8301.20 |
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8301.30 |
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8301.40 |
- Khóa loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8301.50 |
- Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8301.60 |
- Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CC |
|
8301.70 |
- Chìa rời |
RVC(40) hoặc CC |
83.02 |
|
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8302.10 |
- Bản lề (Hinges) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.20 |
- Bánh xe đẩy (castor) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.30 |
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: |
|
|
8302.41 |
- - Phù hợp cho xây dựng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.42 |
- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.50 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8302.60 |
- Cơ cấu đóng cửa tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
83.03 |
8303.00 |
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hoặc tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản. |
RVC(40) hoặc CTH |
83.04 |
8304.00 |
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03. |
RVC(40) hoặc CTH |
83.05 |
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8305.10 |
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8305.20 |
- Ghim dập dạng băng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8305.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
83.06 |
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8306.10 |
- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
|
8306.21 |
- - Được mạ bằng kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8306.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8306.30 |
- Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương |
RVC(40) hoặc CTH |
83.07 |
|
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối. |
|
|
8307.10 |
- Bằng sắt hoặc thép |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8307.90 |
- Bằng kim loại cơ bản khác |
RVC(40) hoặc CTH |
83.08 |
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8308.10 |
- Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8308.20 |
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8308.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
83.09 |
|
Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản. |
|
|
8309.10 |
- Nắp hình vương miện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8309.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
83.10 |
8310.00 |
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05. |
RVC(40) hoặc CTH |
83.11 |
|
Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại. |
|
|
8311.10 |
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8311.20 |
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8311.30 |
- Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8311.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XVI MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
|||
CHƯƠNG 84 |
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
||
84.01 |
|
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
|
8401.10 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8401.20 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8401.30 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8401.40 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
RVC(40) hoặc CTH |
84.02 |
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
|
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.12 |
|
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.11 |
|
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8402.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.03 |
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
|
8403.10 |
- Nồi hơi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8403.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.04 |
|
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
|
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8404.20 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8404.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.05 |
|
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
|
8405.10 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8405.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.06 |
|
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
|
8406.10 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tua bin loại khác: |
|
|
8406.81 |
- - Công suất đầu ra trên 40 MW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.82 |
|
8406.82 |
- - Công suất đầu ra không quá 40 MW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.81 |
|
8406.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.07 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
|
8407.10 |
- Động cơ phương tiện bay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8407.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
8407.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8407.90 |
- Động cơ khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.08 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
|
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8408.90 |
- Động cơ khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.09 |
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
|
8409.10 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8409.91 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8409.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.10 |
|
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
|
8410.11 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.12 hoặc 8410.13 |
|
8410.12 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.13 |
|
8410.13 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.12 |
|
8410.90 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
RVC(40) hoặc CTH |
84.11 |
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
|
8411.11 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.12 đến 8411.82 |
|
8411.12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 hoặc 8411.21 đến 8411.82 |
|
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
|
8411.21 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11, 8411.12 hoặc 8411.22 đến 8411.82 |
|
8411.22 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.21, 8411.81 hoặc 8411.82 |
|
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
|
8411.81 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.22 hoặc 8411.82 |
|
8411.82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.81 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8411.91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8411.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.12 |
|
Động cơ và mô tơ khác. |
|
|
8412.10 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
8412.21 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8412.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
8412.31 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8412.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8412.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8412.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.13 |
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng. |
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo: |
|
|
8413.11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.40 |
- Bơm bê tông |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
8413.81 |
- - Bơm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8413.91 |
- - Của bơm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8413.92 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTH |
84.14 |
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
|
8414.10 |
- Bơm chân không |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.40 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Quạt: |
|
|
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.70 |
- Tủ an toàn sinh học kín khí |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8414.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.15 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
|
8415.10 |
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8415.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.16 |
|
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng. |
|
|
8416.10 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8416.20 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8416.30 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8416.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.17 |
|
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện. |
|
|
8417.10 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8417.20 |
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8417.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8417.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.18 |
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình |
|
|
8418.21 |
- - Loại sử dụng máy nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8418.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8418.30 |
- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8418.40 |
- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt: |
|
|
8418.61 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8418.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8418.91 |
- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8418.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.19 |
|
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ, không dùng điện. |
|
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ, không dùng điện: |
|
|
8419.11 |
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.12 |
- - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy làm khô: |
|
|
8419.33 |
- - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.34 |
- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.35 |
- - Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.60 |
- Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị khác: |
|
|
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8419.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.20 |
|
Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
|
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8420.91 |
- - Trục cán |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8420.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.21 |
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
8421.11 |
- - Máy tách kem |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.12 |
- - Máy làm khô quần áo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
|
8421.21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
|
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8421.32 |
- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong |
RVC(40) hoặc CTSH. |
|
8421.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8421.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.22 |
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
|
8422.11 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8422.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8422.20 |
- Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8422.30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8422.40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8422.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.23 |
|
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
|
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8423.20 |
- Cân băng tải |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
|
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8423.82 |
- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8423.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8423.90 |
- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân |
RVC(40) hoặc CTH |
84.24 |
|
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
|
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8424.30 |
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
|
8424.41 |
- - Thiết bị phun xách tay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8424.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
8424.82 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8424.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8424.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.25 |
|
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. |
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
|
8425.11 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8425.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Tời ngang; tời dọc: |
|
|
8425.31 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8425.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Kích; tời nâng xe: |
|
|
8425.41 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8425.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.26 |
|
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
|
8426.11 |
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.12 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.20 |
- Cần trục tháp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.30 |
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
|
8426.41 |
- - Chạy bánh lốp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy khác: |
|
|
8426.91 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8426.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.27 |
|
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng. |
|
|
8427.10 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8427.20 |
- Xe tự hành khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8427.90 |
- Các loại xe khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.28 |
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo). |
|
|
8428.10 |
- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.20 |
- Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu: |
|
|
8428.31 |
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.32 |
- - Loại khác, dạng gàu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.33 |
- - Loại khác, dạng băng tải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.40 |
- Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.60 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.70 |
- Rô bốt công nghiệp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8428.90 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.29 |
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành. |
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
|
8429.11 |
- - Loại bánh xích |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.20 |
- Máy san đất |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.30 |
- Máy cạp đất |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.40 |
- Máy đầm và xe lu lăn đường |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc: |
|
|
8429.51 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.52 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360° |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8429.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.30 |
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. |
|
|
8430.10 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8430.20 |
- Máy xới và dọn tuyết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
|
8430.31 |
- - Loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8430.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
|
8430.41 |
- - Loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8430.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8430.50 |
- Máy khác, loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy khác, loại không tự hành: |
|
|
8430.61 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8430.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.31 |
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. |
|
|
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8431.20 |
- Của máy thuộc nhóm 84.27 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
|
8431.31 |
- - Của thang máy (lift), tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8431.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
8431.41 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8431.42 |
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8431.43 |
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8431.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.32 |
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao. |
|
|
8432.10 |
- Máy cày |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes): |
|
|
8432.21 |
- - Bừa đĩa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8432.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy: |
|
|
8432.31 |
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8432.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy rải phân hữu cơ và máy rắc phân bón: |
|
|
8432.41 |
- - Máy rải phân hữu cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8432.42 |
- - Máy rắc phân bón |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8432.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8432.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.33 |
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao: |
|
|
8433.11 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.20 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.30 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.40 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập: |
|
|
8433.51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.52 |
- - Máy đập khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.53 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8433.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.34 |
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
|
8434.10 |
- Máy vắt sữa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8434.20 |
- Máy chế biến sữa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8434.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.35 |
|
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
|
8435.10 |
- Máy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8435.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.36 |
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
|
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn cho động vật |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
8436.21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8436.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8436.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8436.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.37 |
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
|
8437.10 |
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8437.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8437.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.38 |
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật. |
|
|
8438.10 |
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.30 |
- Máy sản xuất đường |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.40 |
- Máy sản xuất bia |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8438.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.39 |
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa. |
|
|
8439.10 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8439.20 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8439.30 |
- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8439.91 |
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8439.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.40 |
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. |
|
|
8440.10 |
- Máy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8440.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.41 |
|
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. |
|
|
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8441.20 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8441.30 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8441.40 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8441.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8441.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.42 |
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). |
|
|
8442.30 |
- Máy, thiết bị và dụng cụ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8442.40 |
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8442.50 |
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
RVC(40) hoặc CTH |
84.43 |
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
|
8443.11 |
- - Máy in offset, in cuộn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.12 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.13 |
- - Máy in offset khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.14 |
- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.15 |
- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.16 |
- - Máy in flexo |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.17 |
- - Máy in ống đồng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
|
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8443.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
8443.91 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8443.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.44 |
8444.00 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo. |
RVC(40) hoặc CTH |
84.45 |
|
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47. |
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
|
8445.11 |
- - Máy chải thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.12 |
- - Máy chải kỹ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.13 |
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.20 |
- Máy kéo sợi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.30 |
- Máy đậu hoặc máy xe sợi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.40 |
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8445.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.46 |
|
Máy dệt. |
|
|
8446.10 |
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi: |
|
|
8446.21 |
- - Máy dệt khung cửi có động cơ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8446.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8446.30 |
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi |
RVC(40) hoặc CTH |
84.47 |
|
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi. |
|
|
|
- Máy dệt kim tròn: |
|
|
8447.11 |
- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8447.12 |
- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8447.20 |
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8447.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.48 |
|
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). |
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
|
8448.11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8448.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8448.20 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
8448.31 |
- - Kim chải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8448.32 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8448.33 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8448.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
|
8448.42 |
- - Lược dệt, go và khung go |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8448.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
|
8448.51 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8448.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.49 |
8449.00 |
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. |
RVC(40) hoặc CTH |
84.50 |
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
|
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8450.12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8450.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8450.20 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8450.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.51 |
|
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. |
|
|
8451.10 |
- Máy giặt khô |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy sấy: |
|
|
8451.21 |
- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.40 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.50 |
- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8451.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.52 |
|
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
|
8452.10 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy khâu khác: |
|
|
8452.21 |
- - Loại tự động |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8452.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8452.30 |
- Kim máy khâu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8452.90 |
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu |
RVC(40) hoặc CTH |
84.53 |
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu. |
|
|
8453.10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8453.20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8453.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8453.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.54 |
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại. |
|
|
8454.10 |
- Lò thổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8454.20 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8454.30 |
- Máy đúc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8454.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.55 |
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó. |
|
|
8455.10 |
- Máy cán ống |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy cán khác: |
|
|
8455.21 |
- - Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8455.22 |
- - Máy cán nguội |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8455.30 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8455.90 |
- Bộ phận khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.56 |
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước. |
|
|
|
- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông: |
|
|
8456.11 |
- - Hoạt động bằng tia laser |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.12 |
- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.20 |
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.30 |
- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.40 |
- Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.50 |
- Máy cắt bằng tia nước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8456.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.57 |
|
Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại. |
|
|
8457.10 |
- Trung tâm gia công |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8457.20 |
- Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8457.30 |
- Máy gia công chuyển dịch đa vị trí |
RVC(40) hoặc CTH |
84.58 |
|
Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
|
|
- Máy tiện ngang: |
|
|
8458.11 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8458.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy tiện khác: |
|
|
8458.91 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8458.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.59 |
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
|
8459.10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy khoan khác: |
|
|
8459.21 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy doa-phay khác: |
|
|
8459.31 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy doa khác: |
|
|
8459.41 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn: |
|
|
8459.51 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy phay khác: |
|
|
8459.61 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8459.70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.60 |
|
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61. |
|
|
|
- Máy mài phẳng: |
|
|
8460.12 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy mài khác: |
|
|
8460.22 |
- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.23 |
- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.24 |
- - Loại khác, điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt): |
|
|
8460.31 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.40 |
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8460.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.61 |
|
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
|
8461.20 |
- Máy bào ngang hoặc máy xọc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8461.30 |
- Máy chuốt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8461.40 |
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8461.50 |
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8461.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.62 |
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
|
|
|
- Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng: |
|
|
8462.11 |
- - Máy rèn khuôn kín |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng: |
|
|
8462.22 |
- - Máy định hình (Profile forming machines) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.23 |
- - Máy chấn điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.24 |
- - Máy uốn bảng điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.25 |
- - Máy uốn định hình lăn điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.26 |
- - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
|
8462.32 |
- - Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.33 |
- - Máy cắt xén điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp: |
|
|
8462.42 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép): |
|
|
8462.51 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy gia công ép nguội kim loại: |
|
|
8462.61 |
- - Máy ép thuỷ lực |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.62 |
- - Máy ép cơ khí |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.63 |
- - Máy ép Servo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8462.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.63 |
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. |
|
|
8463.10 |
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8463.20 |
- Máy lăn ren |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8463.30 |
- Máy gia công dây |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8463.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.64 |
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh. |
|
|
8464.10 |
- Máy cưa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8464.20 |
- Máy mài hoặc máy đánh bóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8464.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.65 |
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự. |
|
|
8465.10 |
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.20 |
- Trung tâm gia công |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8465.91 |
- - Máy cưa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.92 |
- - Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.93 |
- - Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.94 |
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.95 |
- - Máy khoan hoặc đục mộng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.96 |
- - Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8465.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.66 |
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay. |
|
|
8466.10 |
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8466.20 |
- Bộ phận kẹp sản phẩm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8466.30 |
- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8466.91 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8466.92 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8466.93 |
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8466.94 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
RVC(40) hoặc CTH |
84.67 |
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện. |
|
|
|
- Hoạt động bằng khí nén: |
|
|
8467.11 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8467.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Có động cơ điện gắn liền: |
|
|
8467.21 |
- - Khoan các loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8467.22 |
- - Cưa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8467.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
|
8467.81 |
- - Cưa xích |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8467.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8467.91 |
- - Của cưa xích |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8467.92 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407 |
|
8467.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407 |
84.68 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
|
8468.10 |
- Ống xì cầm tay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8468.80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8468.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.70 |
|
Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
|
|
8470.10 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy tính điện tử khác: |
|
|
8470.21 |
- - Có gắn bộ phận in |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8470.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8470.30 |
- Máy tính khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8470.50 |
- Máy tính tiền |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8470.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.71 |
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
|
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.70 |
- Bộ lưu trữ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8471.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.72 |
|
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim). |
|
|
8472.10 |
- Máy nhân bản |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8472.30 |
- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8472.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.73 |
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72. |
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70: |
|
|
8473.21 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8473.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8473.30 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8473.40 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8473.50 |
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hoặc nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72 |
RVC(40) hoặc CTH |
84.74 |
|
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. |
|
|
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8474.20 |
- Máy nghiền hoặc xay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy trộn hoặc nhào: |
|
|
8474.31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8474.32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8474.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8474.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8474.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.75 |
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh. |
|
|
8475.10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh: |
|
|
8475.21 |
- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8475.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8475.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.76 |
|
Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền. |
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động: |
|
|
8476.21 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.29 đến 8476.89 |
|
8476.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 hoặc 8476.81 đến 8476.89 |
|
|
- Máy khác: |
|
|
8476.81 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.29 hoặc 8476.89 |
|
8476.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.81 |
|
8476.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.77 |
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
8477.10 |
- Máy đúc phun |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.20 |
- Máy đùn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.30 |
- Máy đúc thổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy đúc hoặc tạo hình khác: |
|
|
8477.51 |
- - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.80 |
- Máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8477.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.78 |
|
Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
8478.10 |
- Máy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8478.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.79 |
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
|
8479.10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.30 |
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.40 |
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.50 |
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.60 |
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách: |
|
|
8479.71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
|
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.83 |
- - Máy ép đẳng nhiệt lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8479.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.80 |
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic. |
|
|
8480.10 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.20 |
- Đế khuôn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.30 |
- Mẫu làm khuôn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại: |
|
|
8480.41 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.50 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.60 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
|
8480.71 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8480.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.81 |
|
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. |
|
|
8481.10 |
- Van giảm áp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8481.20 |
- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8481.30 |
- Van kiểm tra (van một chiều) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8481.40 |
- Van an toàn hoặc van xả |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8481.80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8481.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.82 |
|
Ổ bi hoặc ổ đũa. |
|
|
8482.10 |
- Ổ bi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8482.20 |
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8482.30 |
- Ổ đũa cầu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8482.40 |
- Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8482.50 |
- Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8482.80 |
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8482.91 |
- - Bi, kim và đũa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8482.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.83 |
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
|
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên |
RVC(40) |
|
8483.20 |
- Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8483.30 |
- Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8483.40 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8483.50 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8483.60 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8483.90 |
- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.84 |
|
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí. |
|
|
8484.10 |
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8484.20 |
- Bộ làm kín kiểu cơ khí |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8484.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
84.85 |
|
Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp. |
|
|
8485.10 |
- Bằng lắng đọng kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8485.20 |
- Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8485.30 |
- Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8485.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8485.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
84.86 |
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện. |
|
|
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8486.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
84.87 |
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
8487.10 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8487.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 85 |
MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH VÀ ÂM THANH TRUYỀN HÌNH, BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN |
||
85.01 |
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
|
8501.10 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.20 |
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện: |
|
|
8501.31 |
- - Công suất không quá 750 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.32 |
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.33 |
- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.34 |
- - Công suất trên 375 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.40 |
- Động cơ xoay chiều khác, một pha |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Động cơ xoay chiều khác, đa pha: |
|
|
8501.51 |
- - Công suất không quá 750 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.52 |
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.53 |
- - Công suất trên 75 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện: |
|
|
8501.61 |
- - Công suất không quá 75 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.62 |
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.63 |
- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.64 |
- - Công suất trên 750 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Máy phát quang điện một chiều: |
|
|
8501.71 |
- - Công suất không quá 50 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.72 |
- - Công suất trên 50 W |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8501.80 |
- Máy phát quang điện xoay chiều |
RVC(40) hoặc CTH |
85.02 |
|
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay. |
|
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8502.11 |
- - Công suất không quá 75 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8502.12 |
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8502.13 |
- - Công suất trên 375 kVA |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8502.20 |
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Tổ máy phát điện khác: |
|
|
8502.31 |
- - Chạy bằng sức gió |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8502.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8502.40 |
- Máy biến đổi điện quay |
RVC(40) hoặc CTH |
85.03 |
8503.00 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02. |
RVC(40) hoặc CTH |
85.04 |
|
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
|
8504.10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
|
8504.21 |
- - Có công suất danh định không quá 650 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23 |
|
8504.22 |
- - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23 |
|
8504.23 |
- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22 |
|
|
- Máy biến điện khác: |
|
|
8504.31 |
- - Có công suất danh định không quá 1 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.32 đến 8504.34 |
|
8504.32 |
- - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.33 hoặc 8504.34 |
|
8504.33 |
- - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.32 hoặc 8504.34 |
|
8504.34 |
- - Có công suất danh định trên 500 kVA |
RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31 đến 8504.33 |
|
8504.40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8504.50 |
- Cuộn cảm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8504.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.05 |
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. |
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
|
8505.11 |
- - Bằng kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8505.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8505.20 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8505.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.06 |
|
Pin và bộ pin. |
|
|
8506.10 |
- Bằng dioxit mangan |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.30 |
- Bằng oxit thủy ngân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.40 |
- Bằng oxit bạc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.50 |
- Bằng liti |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.60 |
- Bằng kẽm-khí |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.80 |
- Pin và bộ pin khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8506.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.07 |
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
8507.10 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston |
RVC(40) |
|
8507.20 |
- Ắc qui axit - chì khác |
RVC(40) |
|
8507.30 |
- Bằng niken-cađimi |
RVC(40) |
|
8507.50 |
- Bằng niken - hydrua kim loại |
RVC(40) |
|
8507.60 |
- Bằng ion liti |
RVC(40) |
|
8507.80 |
- Ắc qui khác |
RVC(40) |
|
8507.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.08 |
|
Máy hút bụi. |
|
|
|
- Có động cơ điện gắn liền: |
|
|
8508.11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8508.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8508.60 |
- Máy hút bụi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8508.70 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.09 |
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. |
|
|
8509.40 |
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8509.80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8509.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.10 |
|
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền. |
|
|
8510.10 |
- Máy cạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8510.20 |
- Tông đơ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8510.30 |
- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8510.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.11 |
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
|
8511.10 |
- Bugi đánh lửa |
RVC(40) |
|
8511.20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính |
RVC(40) |
|
8511.30 |
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa |
RVC(40) |
|
8511.40 |
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện |
RVC(40) |
|
8511.50 |
- Máy phát điện khác |
RVC(40) |
|
8511.80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) |
|
8511.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.12 |
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
|
8512.10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
RVC(40) |
|
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác |
RVC(40) |
|
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh |
RVC(40) |
|
8512.40 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
RVC(40) |
|
8512.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.13 |
|
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
|
8513.10 |
- Đèn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8513.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.14 |
|
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. |
|
|
|
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở: |
|
|
8514.11 |
- - Lò ép nóng đẳng tĩnh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.20 |
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
|
|
8514.31 |
- - Lò tia điện tử (tia electron) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.32 |
- - Lò hồ quang plasma và chân không |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8514.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.15 |
|
Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. |
|
|
|
- Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): |
|
|
8515.11 |
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8515.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
|
|
8515.21 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8515.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
|
|
8515.31 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8515.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8515.80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8515.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.16 |
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. |
|
|
8516.10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
|
8516.21 |
- - Loại bức xạ giữ nhiệt |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
|
|
8516.31 |
- - Máy sấy khô tóc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.32 |
- - Dụng cụ làm tóc khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.33 |
- - Máy sấy làm khô tay |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.40 |
- Bàn là điện |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.50 |
- Lò vi sóng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.60 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
|
8516.71 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.72 |
- - Lò nướng bánh (toasters) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.80 |
- Điện trở đốt nóng bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8516.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.17 |
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
|
8517.11 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8517.13 |
- - Điện thoại thông minh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8517.14 |
- - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8517.18 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
|
8517.61 |
- - Thiết bị trạm gốc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8517.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8517.71 |
- - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8517.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.18 |
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
|
8518.10 |
- Micro và giá đỡ micro |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa: |
|
|
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8518.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.19 |
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
8519.20 |
- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8519.30 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
8519.81 |
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8519.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.21 |
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video. |
|
|
8521.10 |
- Loại dùng băng từ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8521.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.22 |
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
|
8522.10 |
- Cụm đầu đọc - ghi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8522.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.23 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: |
|
|
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
|
8523.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
|
8523.41 |
- - Loại chưa ghi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8523.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
|
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
|
8523.52 |
- - "Thẻ thông minh" |
CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
|
8523.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
|
8523.80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 vẫn được coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
85.24 |
|
Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng. |
|
|
|
- Không có trình điều khiển (driver) hoặc mạch điều khiển: |
|
|
8524.11 |
- - Bằng tinh thể lỏng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8524.12 |
- - Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8524.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8524.91 |
- - Bằng tinh thể lỏng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8524.92 |
- - Bằng đi-ốt phát quang hữu cơ (OLED) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8524.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.25 |
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. |
|
|
8525.50 |
- Thiết bị phát |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8525.60 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh: |
|
|
8525.81 |
- - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8525.82 |
- - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8525.83 |
- - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8525.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.26 |
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
|
8526.10 |
- Ra đa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8526.92 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.27 |
|
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối. |
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
|
8527.12 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8527.13 |
- - Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8527.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: |
|
|
8527.21 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8527.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8527.91 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8527.92 |
- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8527.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
85.28 |
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca- tốt: |
|
|
8528.42 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8528.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Màn hình khác: |
|
|
8528.52 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8528.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy chiếu: |
|
|
8528.62 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8528.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
|
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8528.72 |
- - Loại khác, màu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8528.73 |
- - Loại khác, đơn sắc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
85.29 |
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28. |
|
|
8529.10 |
- Ăng-ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8529.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.30 |
|
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08). |
|
|
8530.10 |
- Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8530.80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8530.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.31 |
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
|
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8531.20 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8531.80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8531.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.32 |
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
|
8532.10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Tụ điện cố định khác: |
|
|
8532.21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.23 |
- - Tụ gốm, một lớp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.24 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.25 |
- - Tụ giấy hoặc plastic |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.30 |
- Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8532.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.33 |
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
|
|
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Điện trở cố định khác: |
|
|
8533.21 |
- - Có công suất danh định không quá 20 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8533.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
|
8533.31 |
- - Có công suất danh định không quá 20 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8533.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8533.40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8533.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.34 |
8534.00 |
Mạch in. |
RVC(40) hoặc CTH |
85.35 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V. |
|
|
8535.10 |
- Cầu chì |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
8535.21 |
- - Có điện áp dưới 72,5 kV |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8535.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8535.30 |
- Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8535.40 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8535.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.36 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang. |
|
|
8536.10 |
- Cầu chì |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.20 |
- Bộ ngắt mạch tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.30 |
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Rơ le: |
|
|
8536.41 |
- - Dùng cho điện áp không quá 60 V |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.50 |
- Thiết bị đóng ngắt mạch khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
|
8536.61 |
- - Đui đèn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.70 |
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8536.90 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.37 |
|
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17. |
|
|
8537.10 |
- Dùng cho điện áp không quá 1.000 V |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8537.20 |
- Dùng cho điện áp trên 1.000 V |
RVC(40) hoặc CTH |
85.38 |
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37. |
|
|
8538.10 |
- Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8538.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.39 |
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED). |
|
|
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8539.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
|
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8539.32 |
- - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8539.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
|
8539.41 |
- - Bóng đèn hồ quang |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8539.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED): |
|
|
8539.51 |
- - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8539.52 |
- - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8539.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.40 |
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình). |
|
|
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia ca-tốt: |
|
|
8540.11 |
- - Loại màu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8540.12 |
- - Loại đơn sắc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8540.60 |
- Ống tia ca-tốt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
|
8540.71 |
- - Magnetrons |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8540.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
|
8540.81 |
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8540.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8540.91 |
- - Của ống đèn tia ca-tốt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8540.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.41 |
|
Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp. |
|
|
8541.10 |
- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
|
|
8541.21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8541.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8541.30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED): |
|
|
8541.41 |
- - Đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8541.42 |
- - Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8541.43 |
- - Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH ngoại trừ từ 8541.42 |
|
8541.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Thiết bị bán dẫn khác: |
|
|
8541.51 |
- - Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8541.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8541.60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8541.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.42 |
|
Mạch điện tử tích hợp. |
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
|
|
8542.31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8542.32 |
- - Bộ nhớ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8542.33 |
- - Mạch khuếch đại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8542.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8542.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.43 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
8543.10 |
- Máy gia tốc hạt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
8543.40 |
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH ngoại trừ từ 8543.70 |
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
8543.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
85.44 |
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
|
|
- Dây đơn dạng cuộn: |
|
|
8544.11 |
- - Bằng đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.20 |
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.30 |
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
|
|
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.60 |
- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8544.70 |
- Cáp sợi quang |
RVC(40) hoặc CTH |
85.45 |
|
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện. |
|
|
|
- Điện cực: |
|
|
8545.11 |
- - Dùng cho lò nung, luyện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8545.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8545.20 |
- Chổi than |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8545.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.46 |
|
Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ. |
|
|
8546.10 |
- Bằng thuỷ tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8546.20 |
- Bằng gốm, sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8546.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.47 |
|
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện. |
|
|
8547.10 |
- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8547.20 |
- Phụ kiện cách điện bằng plastic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8547.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
85.48 |
8548.00 |
Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
RVC(40) hoặc CTH |
85.49 |
|
Phế liệu và phế thải điện và điện tử. |
|
|
|
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết: |
|
|
8549.11 |
- - Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.12 |
- - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.13 |
- - Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.14 |
- - Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.19 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý: |
|
|
8549.21 |
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.29 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác: |
|
|
8549.31 |
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.39 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8549.91 |
- - Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
|
8549.99 |
- - Loại khác |
Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ |
PHẦN XVII XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
|||
CHƯƠNG 86 |
ĐẦU MÁY, CÁC PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY ĐƯỜNG SẮT HOẶC TÀU ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ (KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI |
||
86.01 |
|
Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện. |
|
|
8601.10 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8601.20 |
- Loại chạy bằng ắc qui điện |
RVC(40) hoặc CTH |
86.02 |
|
Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy. |
|
|
8602.10 |
- Đầu máy diesel truyền động điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8602.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
86.03 |
|
Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04. |
|
|
8603.10 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8603.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
86.04 |
8604.00 |
Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray). |
RVC(40) hoặc CTH |
86.05 |
8605.00 |
Toa xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04). |
RVC(40) hoặc CTH |
86.06 |
|
Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành. |
|
|
8606.10 |
- Toa xe xi téc và các loại toa tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8606.30 |
- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8606.91 |
- - Loại có nắp đậy và đóng kín |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8606.92 |
- - Loại mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8606.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
86.07 |
|
Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện. |
|
|
|
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng: |
|
|
8607.11 |
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8607.12 |
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8607.19 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Hãm và các phụ tùng hãm: |
|
|
8607.21 |
- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm gió ép |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8607.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8607.30 |
- Móc nối và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8607.91 |
- - Của đầu máy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8607.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
86.08 |
8608.00 |
Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray đường sắt hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên. |
RVC(40) hoặc CTH |
86.09 |
8609.00 |
Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 87 |
XE TRỪ PHƯƠNG TIỆN CHẠY TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
87.01 |
|
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
|
8701.10 |
- Máy kéo trục đơn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: |
|
|
8701.21 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) |
RVC(40) |
|
8701.22 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8701.23 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8701.24 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8701.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) |
|
8701.30 |
- Xe kéo bánh xích |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, có công suất máy: |
|
|
8701.91 |
- - Không quá 18 Kw |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8701.92 |
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8701.93 |
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8701.94 |
- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8701.95 |
- - Trên 130 kW |
RVC(40) hoặc CTH |
87.02 |
|
Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
8702.10 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) |
RVC(40) |
|
8702.20 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8702.30 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8702.40 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8702.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
87.03 |
|
Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
8703.10 |
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự |
RVC(40) |
|
|
- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8703.21 |
- - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc |
RVC(40) |
|
8703.22 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc |
RVC(40) |
|
8703.23 |
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
RVC(40) |
|
8703.24 |
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
RVC(40) |
|
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8703.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
RVC(40) |
|
8703.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc |
RVC(40) |
|
8703.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
RVC(40) |
|
8703.40 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) |
|
8703.50 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) |
|
8703.60 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) |
|
8703.70 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài |
RVC(40) |
|
8703.80 |
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8703.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
87.04 |
|
Xe có động cơ dùng để chở hàng. |
|
|
8704.10 |
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8704.21 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn |
RVC(40) |
|
8704.22 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
RVC(40) |
|
8704.23 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8704.31 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn |
RVC(40) |
|
8704.32 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
8704.41 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn |
RVC(40) |
|
8704.42 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
RVC(40) |
|
8704.43 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
|
8704.51 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn |
RVC(40) |
|
8704.52 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn |
RVC(40) |
|
8704.60 |
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8704.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
87.05 |
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). |
|
|
8705.10 |
- Xe cần cẩu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8705.20 |
- Xe cần trục khoan |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8705.30 |
- Xe chữa cháy |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8705.40 |
- Xe trộn bê tông |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8705.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
87.06 |
8706.00 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
RVC(40) |
87.07 |
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
8707.10 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
RVC(40) |
|
8707.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
87.08 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
8708.10 |
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó |
RVC(40) |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
8708.21 |
- - Dây đai an toàn |
RVC(40) + CTSH |
|
8708.22 |
- - Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
RVC(40) + CTSH |
|
8708.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) + CTSH |
|
8708.30 |
- Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó |
RVC(40) |
|
8708.40 |
- Hộp số và bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8708.50 |
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8708.70 |
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng |
RVC(40) |
|
8708.80 |
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc) |
RVC(40) |
|
|
- Các bộ phận và phụ kiện khác: |
|
|
8708.91 |
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8708.92 |
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8708.93 |
- - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó |
RVC(40) |
|
8708.94 |
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8708.95 |
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó |
RVC(40) |
|
8708.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) + CTSH |
87.09 |
|
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt; bộ phận của các loại xe kể trên. |
|
|
|
- Xe: |
|
|
8709.11 |
- - Loại chạy điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8709.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8709.90 |
- Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
87.10 |
8710.00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. |
RVC(40) hoặc CC |
87.11 |
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
|
|
8711.10 |
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC(40) |
|
8711.20 |
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc |
RVC(40) |
|
8711.30 |
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc |
RVC(40) |
|
8711.40 |
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc |
RVC(40) |
|
8711.50 |
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc |
RVC(40) |
|
8711.60 |
- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực |
RVC(40) |
|
8711.90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
87.12 |
8712.00 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. |
RVC(40) hoặc CTH |
87.13 |
|
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác. |
|
|
8713.10 |
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8713.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
87.14 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
|
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) |
RVC(40) |
|
8714.20 |
- Của xe dành cho người tàn tật |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8714.91 |
- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8714.92 |
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
RVC(40) |
|
8714.93 |
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe |
RVC(40) |
|
8714.94 |
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8714.95 |
- - Yên xe |
RVC(40) |
|
8714.96 |
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng |
RVC(40) |
|
8714.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) |
87.15 |
8715.00 |
Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng. |
RVC(40) hoặc CTH |
87.16 |
|
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
8716.10 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8716.20 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
8716.31 |
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8716.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8716.40 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8716.80 |
- Xe khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8716.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 88 |
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ, VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
||
88.01 |
8801.00 |
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ. |
RVC(40) hoặc CTH |
88.02 |
|
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); trừ phương tiện bay không người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ. |
|
|
|
- Trực thăng: |
|
|
8802.11 |
- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8802.12 |
- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8802.20 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8802.30 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8802.40 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8802.60 |
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ |
RVC(40) hoặc CTH |
88.04 |
8804.00 |
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
RVC(40) hoặc CTH |
88.05 |
|
Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên. |
|
|
8805.10 |
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
|
|
8805.21 |
- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8805.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
88.06 |
|
Phương tiện bay không người lái. |
|
|
8806.10 |
- Được thiết kế để vận chuyển hành khách |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa: |
|
|
8806.21 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.22 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.23 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.24 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8806.91 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.92 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.93 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.94 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8806.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
88.07 |
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06. |
|
|
8807.10 |
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8807.20 |
- Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8807.30 |
- Các bộ phận khác của máy bay, trực thăng hoặc phương tiện bay không người lái |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8807.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 89 |
TÀU THỦY, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI |
||
89.01 |
|
Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. |
|
|
8901.10 |
- Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8901.20 |
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8901.30 |
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8901.90 |
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa |
RVC(40) hoặc CTH |
89.02 |
8902.00 |
Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hoặc bảo quản thủy sản đánh bắt. |
RVC(40) hoặc CTH |
89.03 |
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô. |
|
|
|
- Thuyền, xuồng có thể bơm hơi (bao gồm cả thuyền, xuồng thân cứng có thể bơm hơi) |
|
|
8903.11 |
- - Được trang bị hoặc thiết kế để lắp với động cơ, trọng lượng không tải (tịnh) (không bao gồm động cơ) không quá 100 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.12 |
- - Không được thiết kế để sử dụng với động cơ và trọng lượng không tải (tịnh) không quá 100 kg |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Thuyền buồm, trừ loại có thể bơm hơi, có hoặc không có động cơ phụ trợ: |
|
|
8903.21 |
- - Có chiều dài không quá 7,5 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.22 |
- - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.23 |
- - Có chiều dài trên 24 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Thuyền máy, trừ loại có thể bơm hơi, không bao gồm thuyền máy có gắn máy bên ngoài: |
|
|
8903.31 |
- - Có chiều dài không quá 7,5 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.32 |
- - Có chiều dài trên 7,5 m nhưng không quá 24 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.33 |
- - Có chiều dài trên 24 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8903.93 |
- - Có chiều dài không quá 7,5 m |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8903.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
89.04 |
8904.00 |
Tàu kéo và tàu đẩy. |
RVC(40) hoặc CTH |
89.05 |
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm. |
|
|
8905.10 |
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8905.20 |
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8905.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
89.06 |
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo. |
|
|
8906.10 |
- Tàu chiến |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8906.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
89.07 |
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer- dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu). |
|
|
8907.10 |
- Bè mảng có thể bơm hơi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
8907.90 |
- - Các loại phao nổi (buoys) |
RVC(40) hoặc CTH |
89.08 |
8908.00 |
Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XVIII DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
|||
CHƯƠNG 90 |
DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
90.01 |
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. |
|
|
9001.10 |
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9001.20 |
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9001.30 |
- Thấu kính áp tròng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9001.40 |
- Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9001.50 |
- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9001.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
90.02 |
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học. |
|
|
|
- Vật kính: |
|
|
9002.11 |
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9002.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9002.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
90.03 |
|
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
|
|
- Khung và gọng: |
|
|
9003.11 |
- - Bằng plastic |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9003.19 |
- - Bằng vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9003.90 |
- Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
90.04 |
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác. |
|
|
9004.10 |
- Kính râm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9004.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
90.05 |
|
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. |
|
|
9005.10 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9005.80 |
- Dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9005.90 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá) |
RVC(40) hoặc CTH |
90.06 |
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
|
9006.30 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9006.40 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Máy ảnh loại khác: |
|
|
9006.53 |
- - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9006.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh: |
|
|
9006.61 |
- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử") |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9006.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
9006.91 |
- - Sử dụng cho máy ảnh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9006.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
90.07 |
|
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
9007.10 |
- Máy quay phim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9007.20 |
- Máy chiếu phim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
9007.91 |
- - Dùng cho máy quay phim |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9007.92 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
RVC(40) hoặc CTH |
90.08 |
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim). |
|
|
9008.50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9008.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.10 |
|
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. |
|
|
9010.10 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9010.50 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9010.60 |
- Màn ảnh của máy chiếu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9010.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.11 |
|
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu. |
|
|
9011.10 |
- Kính hiển vi soi nổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9011.20 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9011.80 |
- Các loại kính hiển vi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9011.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.12 |
|
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ. |
|
|
9012.10 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9012.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.13 |
|
Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. |
|
|
9013.10 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9013.20 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9013.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.14 |
|
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. |
|
|
9014.10 |
- La bàn xác định phương hướng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9014.20 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.15 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. |
|
|
9015.10 |
- Máy đo xa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9015.20 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9015.30 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9015.40 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9015.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9015.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.16 |
9016.00 |
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân. |
RVC(40) hoặc CTH |
90.17 |
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9017.20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9017.30 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9017.80 |
- Các dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9017.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.18 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
|
9018.11 |
- - Thiết bị điện tim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.12 |
- - Thiết bị siêu âm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.13 |
- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.14 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.20 |
- Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
|
9018.31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.32 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
|
9018.41 |
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.50 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9018.90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
90.19 |
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
|
|
9019.10 |
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
|
9019.20 |
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó |
90.20 |
9020.00 |
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
RVC(40) hoặc CTH |
90.21 |
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể. |
|
|
9021.10 |
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
|
9021.21 |
- - Răng giả |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9021.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể: |
|
|
9021.31 |
- - Khớp giả |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9021.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9021.40 |
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9021.50 |
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9021.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
90.22 |
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
|
|
9022.12 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.13 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.14 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.19 |
- - Cho các mục đích khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó: |
|
|
9022.21 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.29 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.30 |
- Ống phát tia X |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.23 |
9023.00 |
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác. |
RVC(40) hoặc CTH |
90.24 |
|
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
|
9024.10 |
- Máy và thiết bị thử kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9024.80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9024.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.25 |
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. |
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
|
9025.11 |
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9025.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9025.80 |
- Dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9025.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.26 |
|
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
|
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9026.80 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9026.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.27 |
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. |
|
|
9027.10 |
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9027.20 |
- Máy sắc ký và điện di |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9027.30 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9027.50 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9027.81 |
- - Khối phổ kế |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9027.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9027.90 |
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.28 |
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên. |
|
|
9028.10 |
- Thiết bị đo khí |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9028.20 |
- Thiết bị đo chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9028.30 |
- Công tơ điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9028.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.29 |
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. |
|
|
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9029.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.30 |
|
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác. |
|
|
9030.10 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.20 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn): |
|
|
9030.31 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.32 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.39 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.40 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9030.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.31 |
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng. |
|
|
9031.10 |
- Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9031.20 |
- Bàn kiểm tra |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
|
9031.41 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9031.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9031.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.32 |
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. |
|
|
9032.10 |
- Bộ ổn nhiệt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9032.20 |
- Bộ điều chỉnh áp lực |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9032.81 |
- - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9032.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9032.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC(40) hoặc CTH |
90.33 |
9033.00 |
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90. |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 91 |
ĐỒNG HỒ THỜI GIAN, ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
||
91.01 |
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
9101.11 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9101.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
9101.21 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9101.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9101.91 |
- - Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9101.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.02 |
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01. |
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
9102.11 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9102.12 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9102.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
|
9102.21 |
- - Có bộ phận lên giây tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9102.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9102.91 |
- - Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9102.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.03 |
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04. |
|
|
9103.10 |
- Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9103.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.04 |
9104.00 |
Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy. |
RVC(40) hoặc CTH |
91.05 |
|
Đồng hồ thời gian khác. |
|
|
|
- Đồng hồ báo thức: |
|
|
9105.11 |
- - Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9105.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đồng hồ treo tường: |
|
|
9105.21 |
- - Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9105.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9105.91 |
- - Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9105.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.06 |
|
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time- registers), thiết bị ghi thời gian). |
|
|
9106.10 |
- Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9106.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.07 |
9107.00 |
Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ. |
RVC(40) hoặc CTH |
91.08 |
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
|
|
- Hoạt động bằng điện: |
|
|
9108.11 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9108.12 |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9108.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9108.20 |
- Có bộ phận lên giây tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9108.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.09 |
|
Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp. |
|
|
9109.10 |
- Hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9109.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.10 |
|
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp. |
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân: |
|
|
9110.11 |
- - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9110.12 |
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9110.19 |
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9110.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.11 |
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. |
|
|
9111.10 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9111.20 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9111.80 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9111.90 |
- Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
91.12 |
|
Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng. |
|
|
9112.20 |
- Vỏ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9112.90 |
- Các bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
91.13 |
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng. |
|
|
9113.10 |
- Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9113.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
91.14 |
|
Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân. |
|
|
9114.30 |
- Mặt số |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9114.40 |
- Mâm và trục |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9114.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 92 |
NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
92.01 |
|
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác. |
|
|
9201.10 |
- Đàn piano loại đứng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9201.20 |
- Đại dương cầm (grand piano) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9201.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
92.02 |
|
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc). |
|
|
9202.10 |
- Loại sử dụng cần kéo |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9202.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
92.05 |
|
Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố. |
|
|
9205.10 |
- Các loại kèn đồng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9205.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
92.06 |
9206.00 |
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)). |
RVC(40) hoặc CTH |
92.07 |
|
Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion). |
|
|
9207.10 |
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9207.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
92.08 |
|
Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh. |
|
|
9208.10 |
- Hộp nhạc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9208.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
92.09 |
|
Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại. |
|
|
9209.30 |
- Dây nhạc cụ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9209.91 |
- - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9209.92 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9209.94 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9209.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XIX VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
|||
CHƯƠNG 93 |
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
93.01 |
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. |
|
|
9301.10 |
- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9301.20 |
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9301.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
93.02 |
9302.00 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
RVC(40) hoặc CTH |
93.03 |
|
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
|
9303.10 |
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9303.20 |
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9303.30 |
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9303.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
93.04 |
9304.00 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. |
RVC(40) hoặc CTH |
93.05 |
|
Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04. |
|
|
9305.10 |
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9305.20 |
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9305.91 |
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9305.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
93.06 |
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). |
|
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
|
|
9306.21 |
- - Đạn cát tút (cartridge) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9306.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9306.30 |
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9306.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
93.07 |
9307.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XX CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
|||
CHƯƠNG 94 |
ĐỒ NỘI THẤT; BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN (LUMINAIRES) VÀ BỘ ĐÈN, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; NHÀ LẮP GHÉP |
||
94.01 |
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. |
|
|
9401.10 |
- Ghế dùng cho phương tiện bay |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.20 |
- Ghế dùng cho xe có động cơ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao: |
|
|
9401.31 |
- - Bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại: |
|
|
9401.41 |
- - Bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
9401.52 |
- - Bằng tre |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.53 |
- - Bằng song, mây |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
|
9401.61 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
|
9401.71 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9401.80 |
- Ghế khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
9401.91 |
- - Bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9401.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
94.02 |
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. |
|
|
9402.10 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9402.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
94.03 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
|
9403.10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.30 |
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
9403.82 |
- - Bằng tre |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.83 |
- - Bằng song, mây |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9403.89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
9403.91 |
- - Bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9403.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
94.04 |
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
|
9404.10 |
- Khung đệm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đệm: |
|
|
9404.21 |
- - Bằng cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9404.29 |
- - Bằng các loại vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9404.30 |
- Túi ngủ |
CTH |
|
9404.40 |
- Chăn quilt, chăn phủ giường (bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters) |
CTH |
|
9404.90 |
- Loại khác |
CTH |
94.05 |
|
Đèn (luminaires) và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
|
9405.11 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9405.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
|
9405.21 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
|
|
9405.31 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
|
9405.41 |
- - Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.42 |
- - Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.50 |
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
|
9405.61 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
9405.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
9405.91 |
- - Bằng thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9405.92 |
- - Bằng plastic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9405.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
94.06 |
|
Nhà lắp ghép. |
|
|
9406.10 |
- Bằng gỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9406.20 |
- Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9406.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 95 |
ĐỒ CHƠI, THIẾT BỊ TRÒ CHƠI VÀ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
||
95.03 |
9503.00 |
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
RVC(40) hoặc CTH |
95.04 |
|
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin- table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
|
|
9504.20 |
- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9504.30 |
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9504.40 |
- Bộ bài |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9504.50 |
- Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9504.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
95.05 |
|
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười. |
|
|
9505.10 |
- Đồ dùng trong lễ Nô-en |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9505.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
95.06 |
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools). |
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
|
|
9506.11 |
- - Ván trượt tuyết |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.12 |
- - Dây buộc ván trượt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
|
|
9506.21 |
- - Ván buồm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
|
|
9506.31 |
- - Gậy, bộ gậy chơi gôn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.32 |
- - Bóng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.40 |
- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới: |
|
|
9506.51 |
- - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
|
|
9506.61 |
- - Bóng tennis |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.62 |
- - Bóng có thể bơm hơi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.70 |
- Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9506.91 |
- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9506.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
95.07 |
|
Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự. |
|
|
9507.10 |
- Cần câu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9507.20 |
- Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9507.30 |
- Bộ cuộn dây câu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9507.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
95.08 |
|
Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (amusement park rides) và trò chơi công viên nước (water park amusements); trò chơi hội chợ (fairground amusements), kể cả khu bắn súng giải trí; rạp lưu động. |
|
|
9508.10 |
- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí và trò chơi công viên nước: |
|
|
9508.21 |
- - Tàu lượn siêu tốc |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.22 |
- - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.23 |
- - Trò chơi xe đụng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.24 |
- - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.25 |
- - Cầu trượt nước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.26 |
- - Trò chơi công viên nước |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.30 |
- Trò chơi hội chợ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9508.40 |
- Rạp lưu động |
RVC(40) hoặc CTH |
CHƯƠNG 96 |
CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
||
96.01 |
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc). |
|
|
9601.10 |
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9601.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
96.02 |
9602.00 |
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hoặc chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hoặc chạm khắc khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.03 |
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su). |
|
|
9603.10 |
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các dụng cụ: |
|
|
9603.21 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9603.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9603.30 |
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9603.40 |
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9603.50 |
- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, dụng cụ hoặc xe |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9603.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
96.04 |
9604.00 |
Giần và sàng tay. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.05 |
9605.00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.06 |
|
Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank). |
|
|
9606.10 |
- Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Khuy: |
|
|
9606.21 |
- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9606.22 |
- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9606.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9606.30 |
- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh |
RVC(40) hoặc CTH |
96.07 |
|
Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
|
|
- Khóa kéo: |
|
|
9607.11 |
- - Có răng bằng kim loại cơ bản |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9607.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9607.20 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
96.08 |
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
|
9608.10 |
- Bút bi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9608.20 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9608.30 |
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9608.40 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9608.50 |
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9608.60 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9608.91 |
- - Ngòi bút và bi ngòi |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9608.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
96.09 |
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
|
9609.10 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9609.20 |
- Ruột chì, đen hoặc màu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9609.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
96.10 |
9610.00 |
Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.11 |
9611.00 |
Con dấu ngày, con dấu niêm phong hoặc con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hoặc dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.12 |
|
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp. |
|
|
9612.10 |
- Ruy băng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9612.20 |
- Tấm mực dấu |
RVC(40) hoặc CTH |
96.13 |
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
|
9613.10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9613.20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9613.80 |
- Bật lửa khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
9613.90 |
- Bộ phận |
RVC(40) hoặc CTH |
96.14 |
9614.00 |
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.15 |
|
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng. |
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và loại tương tự: |
|
|
9615.11 |
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9615.19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9615.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
96.16 |
|
Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm. |
|
|
9616.10 |
- Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9616.20 |
- Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
RVC(40) hoặc CTH |
96.17 |
9617.00 |
Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.18 |
9618.00 |
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc. |
RVC(40) hoặc CTH |
96.19 |
9619.00 |
Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. |
RVC(40) hoặc CC |
96.20 |
9620.00 |
Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự. |
RVC(40) hoặc CTH |
PHẦN XXI CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ |
|||
CHƯƠNG 97 |
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ |
||
97.01 |
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
|
|
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
|
|
9701.21 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9701.22 |
- - Tranh khảm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9701.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Loại khác: |
|
|
9701.91 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9701.92 |
- - Tranh khảm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9701.99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
97.02 |
|
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
|
|
9702.10 |
- Có tuổi trên 100 năm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9702.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
97.03 |
|
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
|
|
9703.10 |
- Có tuổi trên 100 năm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9703.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
97.04 |
9704.00 |
Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07. |
RVC(40) hoặc CTH |
97.05 |
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
|
|
9705.10 |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: |
|
|
9705.21 |
- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9705.22 |
- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9705.29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
|
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: |
|
|
9705.31 |
- - Có tuổi trên 100 năm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9705.39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |
97.06 |
|
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
|
|
9706.10 |
- Có tuổi trên 250 năm |
RVC(40) hoặc CTH |
|
9706.90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH |