Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 93/QĐ-TCHQ 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan

Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 93/QĐ-TCHQ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 93/QĐ-TCHQ

Ngày 18/01/2024, Tổng cục Hải quan ban hành Quyết định 93/QĐ-TCHQ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan.

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan như sau:

- Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính ≥ 2.000 HP:

  • Loại 1: 03 chiếc;
  • Loại 2: 06 chiếc;
  • Loại 3: 01 chiếc;
  • Loại 4: 04 chiếc.

- Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính < 2.000 HP:

  • Loại 5: 06 chiếc;
  • Loại 6: 01 chiếc;
  • Loại 7: 01 chiếc;

- Tàu chở dầu: 03 chiếc.

2. Thủ trưởng đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/20174/QH14 ngày 21/6/2017. Việc quản lý, sử dụng tàu, ca nô phải tuân thủ quy định tại Quyết định 1288/QĐ-TCHQ ngày 26/4/2019 của Tổng cục trưởng, Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy định về quản lý kỹ thuật và quản lý, sử dụng phương tiện thủy của ngành Hải quan.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 

Xem chi tiết Quyết định 93/QĐ-TCHQ có hiệu lực kể từ ngày 18/01/2024

Tải Quyết định 93/QĐ-TCHQ

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 93/QĐ-TCHQ PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 93/QĐ-TCHQ DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 93/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan

____________

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1488/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại Khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;

Căn cứ công văn số 2072/KHTC-QLTS ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Cục Kế hoạch - Tài chính (Bộ Tài chính) tham gia ý kiến về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô của hệ thống Hải quan theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thủ trưởng đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/20174/QH14 ngày 21/6/2017. Việc quản lý, sử dụng tàu, ca nô phải tuân thủ quy định tại Quyết định 1288/QĐ-TCHQ ngày 26/4/2019 của Tổng cục trưởng, Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy định về quản lý kỹ thuật và quản lý, sử dụng phương tiện thủy của ngành Hải quan.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô tại Quyết định số 2538/QĐ-TCHQ ngày 09/10/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô, xe mô tô hai bánh của hệ thống Hải quan.

Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Các PTCT (để biết và chỉ đạo);
- Cục KHTC - BTC (thay b/c);
- Trang Website Hải quan;
- Lưu: VT, TVQT (5b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lưu Mạnh Tưởng

 

 

Phụ lục

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀU, CA NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

______________________

 

TT

Tên tàu/ca nô

Chủng loại

Đơn giá mua tối đa đề xuất (đồng)

Thông số kỹ thuật tối thiểu (lấy theo chủng loại đã trang bị hoặc đã phê duyệt thiết kế)

Đối tượng sử dụng

Định mức phân bổ tối đa (Chiếc/đơn vị)

Ghi chú

1

Tàu tuần tra

 

 

 

 

 

 

a

Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính ≥ 2.000 HP

Loại 1

273.051.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 12.656 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế I

Cục Điều tra chống buôn lậu

03

 

Loại 2

147.975.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 5.200 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế I

Cục Điều tra chống buôn lậu

05

 

Quảng Ninh

01

Loại 3

98.000.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 3.840 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế II

Cục Điều tra chống buôn lậu

01

 

Loại 4

100.896.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 3.300 HP; vùng hoạt động: Biển hạn chế II

Cục Điều tra chống buôn lậu

03

 

Hải Phòng, Quảng Ngãi

01

b

Tàu tuần tra có tổng công suất máy chính <2.000 HP

Loại 5

33.357.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 1.630 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Điều tra chống buôn lậu

05

 

Cục Hải quan Quảng Bình, Thanh Hóa, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu

01

Loại 6

24.676.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 1.460 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Hải quan Đà Nẵng

01

 

Loại 7

14.764.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 1.204 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Hải quan Quảng Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Bình Định

01

 

2

Tàu chở dầu

Loại 8

78.152.000.000

Sức chở dầu hàng ≥ 150 tấn; vùng hoạt động: Biển hạn chế II

Cục Điều tra chống buôn lậu

03

 

3

Ca nô

 

 

 

 

 

 

a

Ca nô có tổng công suất máy chính ≥ 200 HP

Loại 9

24.147.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 1.500 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Điều tra chống buôn lậu

09

 

Loại 10

10.272.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 558 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Hải quan Quảng Ninh

03

 

Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu

02

Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, TP. Hồ Chí Minh, Cục Hải quan Quảng Nam, Cục Hải quan Đà Nẵng

01

 

 

Loại 11

6.590.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 516 HP, vùng hoạt động: Biển hạn chế III

Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh

01

 

 

 

Loại 12

1.274.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 200 HP

Cục Hải quan Tp. Hồ Chí Minh

04

 

Cục Hải quan Quảng Ninh

05

Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, An Giang

03

Cục Hải quan Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Đồng Tháp

02

Cục Hải quan Quảng Nam. Bà Rịa - Vũng Tàu, Thừa Thiên Huế, Cà Mau, Cần Thơ

01

b

Ca nô có tổng công suất máy chính < 200 HP

Loại 13

1.187.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 150 HP

Cục Điều tra chống buôn lậu

06

 

Cục Hải quan An Giang

05

Cục Hải quan Đồng Tháp

02

Cục Hải quan Quảng Ninh

07

Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh

01

Cục Hải quan Long An

04

Cục Hải quan Cần Thơ

03

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế

01

Cục Hải quan Nghệ An

01

 

 

Loại 14

941.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 150 HP

Cục Hải quan An Giang

04

 

Cục Hải quan Đồng Tháp

01

Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh

04

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế

01

 

 

Loại 15

840.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 85 HP

Cục Hải quan An Giang

04

 

Cục Hải quan Đồng Tháp

05

Cục Hải quan Quảng Trị

01

 

 

Loại 16

752.000.000

Tổng công suất máy chính ≥ 60 HP

Cục Hải quan Quảng Trị, Thanh Hóa, Lào Cai

01

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 93/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tàu, ca nô ngành Hải quan

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 93/QĐ-TCHQ

01

Quyết định 65/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính

02

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14

03

Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

04

Quyết định 1488/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định tại khoản 6 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×