Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 654/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép hợp kim 1055 (S55C), dạng bán thành phẩm, gia công kết thúc nóng, mặt cắt ngang hình chữ nhật, đặc, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 654/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 654/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 31/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 654/TB-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2014 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 1975/TB-KĐ3 ngày 12/10/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép hợp kim 1055 ( S55C ), dạng bán thành phẩm, gia công kết thúc nóng, mặt cắt ngang hình chữ nhật, đặc, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, Kt ( 603* 1009*2049mm) (Mục 1 tờ khai). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Kingwin Material Technology; Địa chỉ: Số 29, đường số 8, Vsip 1, Thuận An, Bình Dương; MST: 3700878726. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10142254033/A12 ngày 25/05/2017 tại Chi cục Hải quan KCN Viet Nam - Singapore (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr = 0.561% tính theo trọng lượng), dạng thanh, gia công kết thúc nguội, tiết diện mặt cắt ngang hình chữ nhật. KT dày x rộng x dài (603x1009x2049)mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, trong đó Cr là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Cr = 0.561% tính theo trọng lượng), dạng thanh, gia công kết thúc nguội, tiết diện mặt cắt ngang hình chữ nhật. KT dày x rộng x dài (603x1009x2049)mm. thuộc nhóm 72.28 “Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim”; phân nhóm 7228.50 “- Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:”; mã số 7228.50.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (tương ứng với mã số 9811.00.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi)./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |