Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL

Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4069/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/10/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN
-------
Số: 4069/QĐ-BNN-QLCL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2015

 
QUYẾT ĐỊNH
THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thương mại và Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
-
Bộ Tài chính;
-
Tổng cục Hải quan;
-
Lưu: VT, QLCL.
BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày 14 tháng 10 năm 2015 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

TT
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm
Mã HS*
Ghi chú
I
Ngũ cốc
 
 
1
Ngũ cc
 
 
 
Lúa mì và meslin
1001
 
Ngô
1005
 
Lúa gạo
1006
 
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
1008
 
2
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)
 
Trừ các sản phm dạng bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh bột
 
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
1104
 
II
Thịt và các sản phẩm từ thịt
 
 
1
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
 
 
 
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
0201
 
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
0202
 
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0203
 
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0204
 
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02050000
 
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0207
 
 
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
0208
 
2
Phụ phm ăn được của gia súc, gia cm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
 
 
 
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0206
 
3
Sn phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...)
 
Trừ sản phm chức năng do BY tế quản lý
 
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
0210
 
4
Sản phm phi chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)
 
Trừ sản phm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
 
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
1601
 
III
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
 
 
1
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
 
 
 
Cá sông dùng làm thực phẩm
0301
 
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
0302
 
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
0303
 
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0304
 
Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
0306
 
Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh;
0307
 
 
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông;
0308
 
2
Phụ phm thủy sản dùng làm thực phm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
 
 
 
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
1604
 
3
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất htrợ chế biến)
 
Trừ thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản
 
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
0305
 
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
0306
 
 
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
0307
 
 
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
0308
 
 
Nước mắm
21039030
 
 
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
21039040
 
4
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm
 
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm có nguồn gốc thủy sản do Bộ Y tế
 
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1504
 
5
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
 
Trừ sản phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý
 
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
1605
 
6
Rong bin, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong bin, tảo dùng làm thực phẩm
 
Trừ thực phẩm chức năng có nguồn gốc từ rong, tảo do BY tế quản lý
 
Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người)
121221
 
 
Rong biển và tảo biển khác (loại khác)
121229
 
IV
Rau, củ , quả và sản phẩm rau củ, quả
 
 
1
Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…)
 
Trừ các loại rau, củ, quả, hạt làm giống
 
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm thực phẩm.
0701
 
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0703
 
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0704
 
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
0705
 
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0706
 
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
0708
 
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0709
 
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
0710
 
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
0712
 
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
0713
 
Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0801
 
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
0802
 
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
0803
 
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
0804
 
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
0805
 
Quả nho, tươi hoặc khô
0806
 
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
0807
 
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
0808
 
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
0809
 
Quả khác, tươi.
0810
 
2
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
 
Trừ các sản phẩm dạng bánh, mứt, kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản
 
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
0711
 
V
Trứng và các sản phm từ trng
 
 
1
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
 
 
 
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
0407
 
2
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)
 
 
 
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
0408
 
3
Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng
 
Trừ bánh kẹo có thành phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản lý.
VI
Sữa tươi nguyên liệu
 
 
VII
Mật ong và các sản phm từ mật ong
 
 
1
Mật ong nguyên chất, cô đc, pha loãng
 
 
 
Mật ong tự nhiên
04090000
 
2
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong
 
 
 
Sáp ong
15219010
 
3
Các sản phm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa
 
Trừ bánh , mứt, kẹo, đồ uống có mật ong làm nước giải khát do Bộ Công thương quản lý.
Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm cho Bộ Y tế quản
VIII
Thực phm biến đi gen
 
 
IX
Mui
 
 
1
Mui bin, mui mỏ
 
 
 
Muối ăn
25010010
 
 
Muối mỏ
25010020
 
 
Muối (loại khác)
25010090
 
2
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác
 
 
X
Gia vị
 
 
1
Gia vị đơn cht, hn hợp, gia vị có ngun gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)
 
Trừ gia vị đi kèm sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công Thương quản lý
2
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt
 
 
 
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
2103
 
3
Tương, nước chm
 
 
4
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
 
 
 
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
090421
 
 
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền)
090422
 
XI
Đường
 
 
1
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
1701
 
2
Đường khác (kcả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thrắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen)
1702
 
3
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường
1703
 
XII
Chè
 
 
1
Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
 
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý
 
Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
0902
 
2
Các sản phm trà từ thực vật khác
 
Trừ sản phm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý.
XIII
Cà phê
 
 
1
Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
 
 
 
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê,
2101
 
2
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê
 
Trừ sản phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý
 
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
0901
 
XIV
Ca cao
 
 
1
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
 
 
 
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
1803
 
2
Các chế phm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lng, bột uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao
 
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý.
XV
Hạt tiêu
 
 
1
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền
 
 
 
Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền)
090411
 
 
Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền)
090412
 
2
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
 
 
 
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
090421
 
 
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền)
090422
 
XVI
Điu
 
 
1
Hạt điều
0801
 
 
Hạt điều chưa bóc vỏ
08013100
 
 
Hạt điều đã bóc vỏ
08013200
 
2
Các sản phẩm chế biến từ hạt điều
 
Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều do Bộ Công Thương quản lý.
XVII
Nông sản thực phẩm khác
 
 
1
Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
 
 
 
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
12060000
 
 
Hạt dưa
12077000
 
2
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, r, lá, thân, hoa ăn được của một sloại cây,...)
 
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do BY tế quản lý
 
Hành tây, nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ)
07122000
 
 
Măng tre
20059100
 
 
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
2005
 
3
Tyến và các sản phẩm từ tổ yến
 
Trừ đối tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do BY tế quản lý.
 
Tổ yến
04100010
 
4
Sản phm ngun gc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tm, ...)
 
 
XVIII
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
 
 
XIX
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
 
 

* Sản phẩm đã có mã HS theo Thông tư s 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi