Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-BBCVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Trung Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục hàng hoá cấm nhập khẩu - Ngày 30/6/2006, Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông đã ban hành Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu. Danh mục này bao gồm các loại máy tính, thiết bị truyền phát dùng trong lĩnh vực truyền hình như có camera vô tuyến, ghi hình ảnh làm nền... đã qua sử dụng sẽ không được phép nhập khẩu... Trong số 7 nhóm mặt hàng nằm trong danh mục sản phẩm công nghệ thông tin (CNTT) đã qua sử dụng không được phép nhập khẩu, nhóm thứ nhất mang mã số gồm các loại máy chữ, máy soạn và xử lý văn bản dùng điện và không dùng điện. Nhóm thứ 2 là các mặt hàng gồm máy tính điện tử và máy ghi, máy thống kê kế toán, máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán như máy tính tiền... Năm nhóm còn lại bao gồm các loại máy tính xách tay, máy in phun, in kim, laze, các loại ổ đĩa cứng, đĩa mềm, bộ điều khiển, máy quét ảnh, máy fax, thiết bị tổng đài điện thoại, điện thoại cố định và cầm tay nối mạng Internet, thiết bị đường dây thuê bao số ADSL, thiết bị mạng riêng ảo VPN... Ngoài ra, các loại dây dẫn, cáp điện thoại, cáp sợi quang đã qua sử dụng theo quy định mới của Bộ Bưu chính Viễn thông đều nằm trong danh sách cấm nhập khẩu... Quyết đinh này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT tại đây
tải Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH,
VIỄN THÔNG SỐ 20/2006/QĐ-BBCVT
NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2006 BAN HÀNH
DANH MỤC SẢN PHẨM
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đà QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP
KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
Căn cứ Nghị định
số 90/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định
số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thương mại
về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá
cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Công nghiệp Công nghệ Thông
tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này "Danh mục sản phẩm công
nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu".
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười
lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều
3. Chánh Văn phòng,
Chánh Thanh tra, Vụ trưởng, Cục trưởng,
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản
phẩm công nghệ thông tin, viễn thông chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Trung Tá
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
Đà QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày
30 /06/2006
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Chương |
Nhóm |
Phân
nhóm |
Mô
tả hàng hoá |
|
Chương
84 |
|
|
|
|
|
8469 |
|
|
Máy
chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy
soạn thảo văn bản |
|
|
|
|
-
Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: |
|
8469 |
11 |
00 |
--
Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] |
|
8469 |
12 |
00 |
--
Máy chữ tự động |
|
8469 |
20 |
00 |
-
Máy chữ khác dùng điện |
|
8469 |
30 |
00 |
-
Máy chữ khác không dùng điện |
|
8470 |
|
|
Máy
tính và máy ghi, tái xử lý và hiện thị dữ liệu
loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê
kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu
điện, máy bán vé và các loại máy tương tự,
có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
8470 |
10 |
00 |
-
Máy tính điện tử có thể hoạt động
không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và
hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có
chức năng tính toán [ITA1/A-003] |
|
|
|
|
-
Máy tính điện tử khác: |
|
8470 |
21 |
00 |
--
Có kèm theo bộ phận in [ITA1/A-004] |
|
8470 |
29 |
00 |
--
Loại khác [ITA1/A-005] |
|
8470 |
30 |
00 |
-
Loại máy tính khác [ITA1/A-006] |
|
8471 |
|
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các cụm
của máy; bộ đọc từ hay đọc quang
học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa
dữ liệu dưới dạng để
được mã hoá và máy xử lý những dữ
liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác |
|
8471 |
10 |
00 |
-
Máy xử lý dữ liệu tự động loại
tương tự hay máy lai |
|
8471 |
30 |
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động dạng
số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg,
gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một
bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011] [ITA1/A-191] [ITA1/A-194]: |
|
8471 |
30 |
10 |
--
Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) |
|
8471 |
30 |
20 |
--
Máy tính xách tay |
|
8471 |
30 |
90 |
--
Loại khác |
|
|
|
|
- Máy
xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật
số loại khác: |
|
8471 |
41 |
|
--
Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ
xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có
hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012] [trừ
ITA1/B-194] [ITA1/B-191]: |
|
8471 |
41 |
10 |
---
Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
|
8471 |
41 |
90 |
---
Loại khác |
|
8471 |
49 |
|
--
Loại khác ở dạng hệ thống [ITA/A-013]
[ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194] [trừ ITA1/B-193] [ ITA1/B-198]
[ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: |
|
8471 |
49 |
10 |
---
Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay |
|
8471 |
49 |
90 |
---
Loại khác |
|
8471 |
60 |
|
-
Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không
chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
[ITA1/A-015] [trừ ITA/B-195, B-195]: |
|
8471 |
60 |
11 |
--
Máy in kim |
|
8471 |
60 |
12 |
--
Máy in phun |
|
8471 |
60 |
13 |
--
Máy in laser |
|
8471 |
60 |
19 |
--
Máy in khác |
|
8471 |
60 |
21 |
--
Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính,
loại màu, trừ màn hình giám sát |
|
8471 |
60 |
29 |
--
Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính
khác, loại màu, trừ màn hình giám sát |
|
8471 |
60 |
30 |
--
Bàn phím máy tính |
|
8471 |
60 |
40 |
--
Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao
gồm cả chuột, bút quang, cần điều
khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng |
|
8471 |
70 |
|
-
Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016] [trừ ITA/B-194] |
|
8471 |
70 |
10 |
--
Ổ đĩa mềm |
|
8471 |
70 |
20 |
--
Ổ đĩa cứng |
|
8471 |
70 |
30 |
--
Ổ băng từ |
|
8471 |
70 |
40 |
--
Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ
đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng
(DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được
(CD-R) [ITA1/B-196] |
|
8471 |
80 |
|
-
Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự
động: [ITA1/A-017] |
|
8471 |
80 |
10 |
--
Bộ điều khiển [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
20 |
--
Bộ thích ứng [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
30 |
--
Cổng kết nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
40 |
--
Bộ định tuyến dữ liệu tự
động [ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
50 |
--
Cầu nối và bộ định tuyến không dây
[ITA1/B-194] |
|
8471 |
80 |
60 |
--
Tường lửa |
|
8471 |
80 |
70 |
--
Cạc âm thanh [ITA1/B-202] và cạc hình ảnh |
|
8471 |
80 |
90 |
--
Loại khác [ITA1/A-018] [trừ ITA1/B-194] |
|
8471 |
90 |
|
-
Loại khác: |
|
8471 |
90 |
20 |
--
Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc
tài liệu |
Chương
85 |
|
|
|
|
|
8517 |
|
|
Thiết
bị điện dùng cho điện thoại hữu
tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể
cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm
tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ
thống hữu tuyến sóng mang
hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ
thuật số; điện thoại hình |
|
|
|
|
-
Bộ điện thoại, điện thoại video
(điện thoại hình ảnh): |
|
8517 |
11 |
00 |
--
Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay
không dây (line telephone sets with cordless handsets) [ITA1/A-026] |
|
8517 |
19 |
|
--
Loại khác: |
|
8517 |
19 |
10 |
---
Bộ điện thoại |
|
8517 |
19 |
20 |
---
Điện thoại video |
|
|
|
|
-
Máy fax, máy điện báo in chữ: |
|
8517 |
21 |
00 |
--
Máy Fax [ITA1/A-028] |
|
8517 |
22 |
00 |
--
Máy điện báo in chữ
[ITA1/A-029] |
|
8517 |
30 |
|
-
Thiết bị tổng đài điện báo hay
điện thoại:
[ITA1/A-030] |
|
8517 |
30 |
10 |
--
Thiết bị tổng đài điện thoại |
|
8517 |
30 |
20 |
--
Thiết bị tổng đài điện báo |
|
8517 |
50 |
|
-
Thiết bị khác dùng cho hệ thống hữu tuyến
sóng mang (carrier-current line system) hoặc hệ thống
hữu tuyến KTsố (Digital line system): [ITA1/A-031] [trừ các bộ lặp
ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202] |
|
8517 |
50 |
10 |
--
Bộ điều biến và giải điều biến
(Modems) |
|
8517 |
50 |
20 |
--
Bộ tập trung, bộ dồn kênh |
|
8517 |
50 |
30 |
--
Bộ thiết bị kiểm tra đường dây |
|
8517 |
50 |
40 |
--
Settop box có chức năng thông tin
[ITA1/B-203[ |
|
8517 |
50 |
50 |
--
Thiết bị khác dùng cho điện thoại |
|
8517 |
50 |
90 |
--
Loại khác |
|
8517 |
80 |
|
-
Thiết bị khác: [ITA1/A-032]
[trừ các bộ lặp ITA1/B-192]: |
|
8517 |
80 |
10 |
--
Máy xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói
và thiết bị mã hoá trực tuyến |
|
8517 |
80 |
20 |
--
Thiết bị bảo vệ dữ liệu |
|
8517 |
80 |
30 |
--
Thiết bị mã hoá |
|
8517 |
80 |
40 |
--
Hạ tầng khoá công cộng (PKI-Public Key Infrastructure) |
|
8517 |
80 |
50 |
--
Thiết bị đường dây thuê bao số DSL |
|
8517 |
80 |
60 |
--
Thiết bị mạng riêng ảo VPN |
|
8517 |
80 |
70 |
--
Tích hợp điện thoại máy tính (CTI-Computer Telephone
Intergrated) |
|
|
|
|
--
Loại khác: |
|
8517 |
80 |
91 |
---
Dùng cho điện thoại |
|
8517 |
80 |
92 |
---
Dùng cho điện báo |
|
8517 |
80 |
99 |
---
Loại khác |
|
8525 |
|
|
Thiết
bị truyền phát dùng cho điện thoại vô
tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô
tuyến, hoặc truyền hình có hoặc không có gắn
với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi
hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi
hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác |
|
8525 |
10 |
|
-
Thiết bị truyền dẫn: |
|
8525 |
10 |
30 |
--
Thiết bị nén dữ liệu |
|
8525 |
10 |
40 |
--
Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền
hình |
|
8525 |
10 |
50 |
--
Dùng cho điện thoại hoặc điện báo vô
tuyến [ITA1/A-] |
|
8525 |
20 |
|
-
Máy truyền dẫn gắn với máy thu:
[ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197] |
|
8525 |
20 |
10 |
--
Mạng cục bộ vô tuyến (WLAN) |
|
8525 |
20 |
20 |
--
Điện thoại cầm tay nối mạng Internet |
|
8525 |
20 |
30 |
--
Điện thoại di động nối mạng Internet |
|
8525 |
20 |
40 |
--
Thiết bị hội nghị truyền hình qua Internet |
|
8525 |
20 |
50 |
--
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ
thuật số |
|
8525 |
20 |
60 |
--
Mạng dữ liệu di động |
|
8525 |
20 |
70 |
--
Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền
hình |
|
8525 |
20 |
80 |
--
Điện thoại di động loại khác |
|
8525 |
20 |
91 |
---
Máy truyền dẫn khác dùng trong điện thoại,
điện báo |
|
8525 |
40 |
|
-
Camera ghi hình làm nền và camera ghi hình ảnh khác, camera
số: |
|
8525 |
40 |
30 |
--
Camera kỹ thuật số |
|
8525 |
40 |
40 |
--
Camera ghi hình khác |
|
8528 |
|
|
Máy
thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy
thu thanh radio hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh
hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video |
|
|
|
|
-
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với
máy thu phát radio hoặc thiết bị ghi hoặc tái
tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528 |
12 |
|
--
Loại màu: |
|
8528 |
12 |
10 |
---
Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền
hình |
|
8528 |
12 |
90 |
---
Loại khác |
|
|
|
|
-
Màn hình: |
|
8528 |
21 |
|
--
Loại màu: |
|
8528 |
21 |
90 |
---
Màn hình loại khác |
|
8544 |
|
|
Dây,
cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện
(kể cả loại đã được tráng men cách
điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây
dẫn điện được cách điện, đã
hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp
sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng
từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây
dẫn điện hoặc được lắp với
đầu nối điện |
|
|
|
|
- Dây
dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V
nhưng không quá 1000V: |
|
8544 |
51 |
|
--
Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
|
---
Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098] |
|
8544 |
51 |
12 |
----
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển
tiếp vô tuyến, trừ
ngầm dưới biển |
|
|
|
|
--- Loại
khác: |
|
8544 |
51 |
94 |
----
Cáp điều khiển |
|
8544 |
59 |
|
--
Loại khác: |
|
|
|
|
---
Loại sử dụng cho viễn thông: |
|
8544 |
59 |
12 |
----
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển
tiếp vô tuyến, trừ
ngầm dưới biển |
|
|
|
|
---
Loại khác: |
|
8544 |
59 |
94 |
----
Cáp điều khiển |
|
|
|
|
-
Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
--
Loại khác: |
|
8544 |
60 |
92 |
---
Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô
tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
|
8544 |
70 |
|
-
Cáp sợi quang [ITA1/A-099] |
|
8544 |
70 |
20 |
--Cáp
sợi quang (điện thoại, điện báo,
chuyển tiếp vô tuyến trừ loại ngầm
dưới biển) |
* Ghi chú:
- Danh mục
được lập dựa trên cơ sở Danh mục
hàng hoá và Mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu.
- Danh mục
chỉ cấm những hàng hoá có mã 8 số. Những mã 4
số và 6 số trong danh mục chỉ có tác dụng làm rõ
nội dung thông tin về chủng loại hàng hoá
được quy định cấm bởi mã 8 số.
- Linh kiện,
phụ tùng đã qua sử dụng của hàng hoá thuộc
danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng
cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu.
- Danh mục này
không áp dụng cho hàng hoá công nghệ thông tin đã qua sử
dụng được nhập khẩu đồng bộ
theo hệ thống chuyên dụng.