Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1495/QĐ-BVTV 2017 ủy quyền kiểm tra thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1495/QĐ-BVTV
Cơ quan ban hành: | Cục Bảo vệ thực vật | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1495/QĐ-BVTV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung |
Ngày ban hành: | 11/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1495/QĐ-BVTV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT ------- Số: 1495/QĐ-BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chi cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu thuốc bvtv; - Lưu: VT, QLT. | CỤC TRƯỞNG Hoàng Trung |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-BVTV ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
| Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | LOQ | Ghi chú |
Tính chất lý hóa | ||||
1. | Tỷ suất lơ lửng. | TCVN 8050:2009* | NA | |
2. | Khả năng thấm ướt | TCVN 8050:2009* | NA | |
3. | Độ bọt | TCVN 8050:2009* | NA | |
4. | Độ tự nhũ | CIPAC Handbook. Vol. K, 2003 (p. 137-139)* | NA | |
5. | Độ tái nhũ | CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)* | NA | |
6. | Độ bền nhũ tương | CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)* | NA | |
7. | Độ bền pha loãng | CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 131)* | NA | |
8. | Độ mịn (rây ướt) | TCVN 8050:2009* | NA | |
9. | Độ pH | CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 205)* | NA | |
10. | Độ Acid/Bazơ | CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 96)* | NA | |
11. | Độ bền phân tán | CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 71) | NA | |
12. | Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày | CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p.128)* | NA | |
13. | Độ bền bảo quản ở 0 oC trong 7 ngày | CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p. 126)* | NA | |
14. | Độ hòa tan | CIPAC Handbook Vol. H, MT 197 (p.307) | NA | |
15. | Khối lượng riêng | TCVN 8050:2009* | NA | |
16. | Hàm lượng nước (Karl-Fischer) | TCVN 8050:2009 | NA | |
Hàm lượng hoạt chất trong thuốc kỹ thuật và thành phẩm | ||||
17. | 2,4-D | CIPAC Handbook, Vol. 1C, 1995 (p. 2062)* | NA | |
18. | Abamectin | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
19. | Acephate | CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.5 - p.7)* | NA | |
20. | Acetamiprid | TC 07:2001/CL* | NA | |
21. | Acetochlor | - TC 08/2003-CL - QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
22. | Alpha-Cypermethrin | TCVN 8979:2011* | NA | |
23. | Aluminium phosphide | 64 TCN 59-93* | NA | |
24. | Ametryn | TCCS 36:2012/BVTV* | NA | |
25. | Amitraz | CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p.5)* | NA | |
26. | Atrazine | TCVN 10161:2013* | NA | |
27. | Azoxystrobin | TCCS 02:2006* | NA | |
28. | Bensulfuron methyl | CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 6)* | NA | |
29. | Beta-cypermethrin | TC 08/CL:2004* | NA | |
30. | Bifenthrin | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
31. | Bispyribac sodium | TC 115:2000/CL* | NA | |
32. | Bronopol | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
33. | Buprofezin | TCVN 9477:2012* | NA | |
34. | Butachlor | TCCS 08:2006* | NA | |
35. | Carbaryl | TCCS 71:2013/BVTV* | NA | |
36. | Carbendazim | CIPAC Handbook, Vol. H, 1995 (p. 61- 66)* | NA | |
37. | Carbofuran | CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (p.20)* | NA | |
38. | Carbosulfan | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
39. | Cartap hydrochloride | TCVN 8380:2010 | NA | |
40. | Cyfluthrin | TC 94/98-CL* | NA | |
41. | Cyhalofop butyl | TC 01/2004:CL* | NA | |
42. | Cymoxanil | TC 09:2005/CL* | NA | |
43. | Cypermethrin | TCVN 8143:2009* | NA | |
44. | Cyproconazole | TC 04:2002-CL* | NA | |
45. | Cyromazine | TC 08:2001-CL* | NA | |
46. | Chlorfluazuron | QTTN KT3 071:2016* | NA | |
47. | Chlorothalonil | TCVN 8145:2009* | NA | |
48. | Chlorpyrifos ethyl | TCCS 30:2011/BVTV* | NA | |
49. | Chlorpyrifos methyl | QTTN/KT3 070 : 2016* | NA | |
50. | Deltamethrin | TCVN 8750:2011* | NA | |
51. | Diafenthiuron | TCCS 38:2012/BVTV* | NA | |
52. | Diazinon | TCVN 9483:2012* | NA | |
53. | Dichlovos | CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.135)* | NA | |
54. | Difenoconazole | TC 03/2003-CL* | NA | |
55. | Diflubezuron | CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p. 141)* | NA | |
56. | Dimethoate | TCVN 8382:2010* | NA | |
57. | Dimethomorph | TC 11:2006/CL* | NA | |
58. | Diniconazole | - TC 03:2002-CL - QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
59. | Dinotefuran | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
60. | Diuron | TC 96:1998/CL* | NA | |
61. | Đồng (Cu) | CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p. 42-46) | NA | |
62. | Emamectin benzoate | TCCS 66 2013/BVTV* | NA | |
63. | Etofenprox | CIPAC Handbook, Vol. G (p. 57 - 59)* | NA | |
64. | Ethoprophos | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
65. | Ethoxysulfuron | TC 93/98-CL* | NA | |
66. | Fenclorim | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
67. | Fenitrothion | TC 11/CL:2007* | NA | |
68. | Fenobucarb | TCVN 8983:2011* | NA | |
69. | Fenoxanil | TCCS 03:2009/BVTV | NA | |
70. | Fenoxaprop-P-ethyl | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
71. | Fenpropathrin | TC 89/98-CL* | NA | |
72. | Fenvalerate | TC 13/CL:2007* | NA | |
73. | Fipronil | TC 05/2002-CL* | NA | |
74. | Fluazifop-P-butyl | CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 71)* | NA | |
75. | Flusilazole | TCVN 8386:2010* | NA | |
76. | Fomesafen | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
77. | Fosetyl aluminium | TC 05/2004-CL | NA | |
78. | Glufosinate ammonium | CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 89)* | NA | |
79. | Glyphosate | TCCS 01:2009/BVTV* | NA | |
80. | Giberellic acid | TC 10/2002-CL | NA | |
81. | Hexaconazole | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
82. | Hexythiazox | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
83. | Imidaclopride | TCCS 07:2006* | NA | |
84. | Indoxacarb | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
85. | Iprobenfos | CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (P. 110)* | NA | |
86. | Iprodione | CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (P. 98)* | NA | |
87. | Isoprocarb | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
88. | Isoprothiolane | TCVN 8749:2011* | NA | |
89. | Kasugamycin | TCCS 21:2011/BVTV | NA | |
90. | Kresoxim methyl | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
91. | Lambda-cyhalothrin | TC 07/CL:2007* | NA | |
92. | Lufenuron | TC 06/2002:CL* | NA | |
93. | Magnesium phosphide | 64 TCN 59-93 | NA | |
94. | Malathion | CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p.98)* | NA | |
95. | Mancozeb | - TCCS 02:2009/BVTV - AOAC (991.33)* | NA | |
96. | Maneb | AOAC 991.33* | NA | |
97. | Metalaxyl | TCCS 4:2009/BVTV* | NA | |
98. | Metaldehyde | TC 09/CL:2004* | NA | |
99. | Metconazole | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
100. | Metolachlor | TCCS 104/99-CL* | NA | |
101. | Methidathion | TC 95/98-CL* | NA | |
102. | Methomyl | TCVN 8388:2010* | NA | |
103. | Myclobutanil | TCCS 43:2012/BVTV* | NA | |
104. | Niclosamide | TCCS 342:2015/BVTV (Mã cũ TC 05/CL:2005*) | NA | |
105. | Nitenpyram | TCCS 74:2013/BVTV* | NA | |
106. | Paclobutrazole | TC14/CL: 2006* | NA | |
107. | Paraquat | CIPAC Handbook, Vol.E,1995 (p. 166-168)* | NA | |
108. | Pencycuron | TCVN 9481:2012* | NA | |
109. | Pendimethalin | TC 09/2003-CL* | NA | |
110. | Permethrin | TCCS 31:2011/BVTV* | NA | |
111. | Piperonyl butoxide | CIPAC Handbook, Vol.1C, 1985 (p.2209)* | NA | |
112. | Pretilachlor | TCVN 8144:2009* | NA | |
113. | Procymidone | QTTN/KT3 071:2016 | NA | |
114. | Prochloraz | TCCS 45:2012/BVTV* | NA | |
115. | Profenofos | TCCS 08/CL:2007* | NA | |
116. | Propamocarb | CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p.185) | NA | |
117. | Propanil | TCVN 10162:2013* | NA | |
118. | Propargite | TCVN 9479:2012* | NA | |
119. | Propiconazole | TCCS 22:2011/BVTV* | NA | |
120. | Propineb | - TCVN 9480:2012 - AOAC (991.33)* | NA | |
121. | Propoxur | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
122. | Pymetrozine | TCCS 13:2010/BVTV* | NA | |
123. | Pyrazosulfuron ethyl | TCCS 32:2011/BVTV* | NA | |
124. | Pyribenzoxim | TC 03/CL:2006* | NA | |
125. | Pyridaben | TC 02/2003-CL | NA | |
126. | Pyriproxyfen | QTTN/KT3 070:2016* | NA | |
127. | Phenol tự do | CIPAC Handbook, Vol.1C, 1995 (p.2062) | NA | |
128. | Phenthoate | TCVN 10163:2013* | NA | |
129. | Phosalon | CIPAC Handbook, Vol. D, 1998 (p.141)* | NA | |
130. | Quinalphos | TC 01/2003-CL | NA | |
131. | Quinclorac | CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.244)* | NA | |
132. | Quizalofop-P-ethyl | TC 07/2003-CL* | NA | |
133. | Sulfur (lưu huỳnh) | TCVN 8984:2011 | NA | |
134. | Tebuconazole | TCVN 9482:2012* | NA | |
135. | Tebufenozide | QTTN/KT3 071:2016 | NA | |
136. | Thiamethoxam | TCCS 67:2013/BVTV* | NA | |
137. | Thiobencarb | TCCS 226:2014/BVTV (Mã cũ TC 61/95-CL*) | NA | |
138. | Thiophanate methyl | TCVN 8751:2011* | NA | |
139. | Thiram | QTTN/KT3 071:2016* | NA | |
140. | Tricyclazole | TCCS 08:2002-CL* | NA | |
141. | Validamycin | QTTN/KT3 071:2016 | NA | |
142. | Zinc phosphide | 64 TCN 59-93 | NA | |
143. | Zineb | - TCVN 9478:2012 - AOAC (991.33)* | NA | |
144. | Zineb (trong mẫu Zineb + Đồng) | AOAC (965.15) | NA | |
145. | Ziram | AOAC (991.33)* | NA | |