Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 117/2000/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 26/01/2000 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN
HÀNH
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh
Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
- Căn cứ Nghị định số
22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số
86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm
quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Theo đề nghị của
Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành " Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 ".
Điều 2: Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên
quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ
- BKHCNMT ngày 26 /01/2000
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).
1. Các hàng hóa nhập khẩu
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :
Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;
Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm |
Mã số HS(1) |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
0401 |
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0401.10 |
- có hàm lượng chất béo không quá 1% |
- TCVN 5860 - 1994 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (chỉ tiêu vi sinh). |
|
0401.20 |
- có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% |
- nt - |
|
0401.30 |
- có hàm lượng chất béo trên 6% |
- nt - |
0402 |
|
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%. |
- TCVN 5538-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế - TCVN 5540-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.
|
(1)Mã số hàng hóa xuất
nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất
nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
0402 |
|
- Sữa đặc có đường |
- TCVN 5539 - 1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
1101 |
1101.10 |
Bột mỳ hoặc bột meslin ... - Bột mỳ |
- TCVN 4359 : 1996 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
1507 |
1507.90 |
Dầu đậu tương - Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học - Loại khác |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế -nt- |
1508 |
1508.90 |
Dầu lạc -Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học - Loại khác |
- TCVN 6047:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế -nt- |
1509 |
1509.90 |
Dầu ô lưu - Dầu ô lưu và các thành phần của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học - Nguyên chất, đã qua tinh chế - Loại khác |
- TCVN 6046:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế -nt- -nt- |
1511 |
1511.10 1511.90 |
Dầu cọ - Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học : - Dạng lỏng (palm olein, palm oil) - Dạng đông đặc để làm nguyên liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine). - Loại khác |
- TCVN 6048:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế -nt- -nt- -nt- |
1515 |
|
- Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
1602 |
|
Thịt, các bộ phận nội tạng dạng thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác - Thịt và các sản phẩm từ thịt đóng hộp |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
1604 |
1604.13 1604.14 |
Cá chế biến khác... - Đồ hộp cá trích - Đồ hộp cá Ngừ |
Codex Stand 94-1981 28 TCN 106 : 1997 (vi sinh, histamin, hàm lượng kim loại nặng) |
1905 |
|
-Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
2001 |
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic - Đồ hộp rau quả các loại |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
2009 |
|
Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác - Nước quả ép các loại |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
2905 |
2905.44 |
Các loại rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của nó .... - Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
2912 |
2912.41 2912.42 |
Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác ... - Vanilin thực phẩm - Ethylvanilin thực phẩm |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. -nt- |
2924 |
2924.10 |
Các hợp chất chức cacboxyamid ... - Chất ngọt tổng hợp Aspartam |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
2925 |
2925.11 |
Các hợp chất chức cacboxyimit ... - Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng |
- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
3204 |
3204.00 |
Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học - Chất màu tổng hợp hữu cơ dùng trong thực phẩm |
- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
3302 |
3302.10 |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp... - Hỗn hợp các chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống. |
- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế. |
1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng
:
Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;
Cục Bảo vệ Thực vật.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
3102 |
3102.10 |
Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng - Sunphat amoni, muối kép và hỗn hợp của sun phát amoni và nitrat amoni |
TCVN 2619 - 94 - nt- |
3103 |
3103.10 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa Phốt phát - Super phốt phát |
TCVN 4440 - 87 |
3105 |
3105.51 3105.59 |
Phân khoáng hoặc phân hoá học... - Phân có chứa 2 thành phần nitơ và phốtpho - Các loại phân khác |
TCVN 6166-96 TCVN6167-96 TCVN 6168-96 TCVN 1078-85 |
3808* |
3808.10 |
Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ... - Thuốc trừ sâu |
TCVN 2740 - 86 TCVN 2741 - 86 TCVN 2742 - 86 TCVN 4541 - 88 TCVN 4542 - 88 |
|
3808.20 3808. 30 3808.40 3808.90 |
- Thuốc diệt nấm - Thuốc diệt cỏ - Thuốc khử trùng - Loại khác |
TCVN 4543 - 88 TCVN 3711 - 82 TCVN 3712 - 82 TCVN 3713 - 82 TCVN 3714 - 82 TCVN 4541 - 88 TCVN 4543 - 88 10TCN 233 - 95 TCVN 4543 - 88 TC 90 - 98 - CL |
(*) Các sản phẩm này
phải theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng
:
Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;
Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng -Gia Lâm, Hà Nội.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
2834 |
2834.10 |
Nguyên liệu - Nitrat Amôn |
- GOCT 4564 - 81 (Sức phá trụ chì, mm) - GOCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ,Km/s) - GOCT 5984.51 (Khả năng sinh công, cm3) |
3602 |
3602.00 |
Thuốc nổ - TNT Trung Quốc |
-nt- |
|
|
- P3151 - Syperdyne |
-nt- -nt- |
3603 |
3603.00 |
Phụ kiện nổ các loại - Phụ kiện nổ của hãng ICI (úc) - Phụ kiện nổ của hãng IDL (ấn Độ) - Dây nổ các loại - Kíp nổ các loại |
-nt- -nt- GOCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ) Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ) |
1.4. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ
Khoa học Công nghệ và Môi trường :
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
2309 |
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi |
|
|
2309.90 |
- Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm |
28 TCN 102 : 1997 (Chỉ tiêu Protein thô, Salmonella, Aspergillus flavus, Aflatoxin) |
1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :
Cục Đăng Kiểm Việt Nam
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
|
8702 |
8702.10 8702.90 |
Xe có động cơ dùng để vận chuyển hành khách công cộng - Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khỏi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel) - Loại khác |
Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999 TCVN 6436 - 98 TCVN 6438 - 98 TCVN 5749 - 93 22 TCN - 224 - 95 |
|
8703 |
8703.21 8703.22á90 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người.... - Xe có động cơ pít - tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa - Dung tích xi lanh không quá 1000 cc - Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc |
Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999 TCVN 6436 - 98 TCVN 6438 - 98 22 TCN - 224 - 95 |
|
8704 |
8704.10á 90 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng
hóa - Xe có động cơ pít -tông đốt trong khởi động bằng sức nén - Xe có động cơ pít -tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa |
Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999 TCVN 6436 - 98 TCVN 6438 - 98 TCVN 4162 - 85 22 TCN - 224 - 95 |
|
8705 |
8705.10 8705.20 8705.40 8705.90 |
Xe chuyên dùng có động cơ .... - Xe chở cần cẩu - Xe cần trục khoan - Xe trộn bê tông - Loại khác |
Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999 TCVN 6436 - 98 TCVN 6438 - 98 22 TCN - 224 - 95 |
|
1.6. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng
:
Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
|
2523 |
2523.10 |
Xi măng pooclăng, xi măng alumin (có phèn)... - Xi măng pooclăng |
TCVN 2682 - 1999 |
|
2710 |
2710.11.10 |
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất...
- Xăng ô tô |
TCVN 5690 - 1998 và GOCT 2084 - 77 (A76) |
|
3403 |
3403.10 |
Các chế phẩm bôi trơn - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên. |
Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại. -nt- |
|
7213 |
7213.10 7213.20 |
Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng - Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng |
TCVN 6283 - 1: 1997 TCVN 1765 - 75 TCVN 6285 - 1997 TCVN 3104 - 79 |
|
7216 |
7216 |
Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...) - Thép hình dùng trong xây dựng |
TCVN 1654 - 75 TCVN 1655 - 75 TCVN 1656 -1993 TCVN 1657 -1993 TCVN 5709 -1993 |
|
7413 |
7413.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng chưa cách điện - Cáp đồng |
TCVN 5064-1994 TCVN 5064-1994/SĐ1-95 |
|
7614 |
7614. 10 7614.90 |
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện. - Có lõi thép ( Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không) - Loại khác |
TCVN 5064 - 1994/Sd1 (1995) và TCVN 5064 - 1994 - nt - |
|
8414 |
8414.51 |
Bơm không khí... và các loại quạt không khí - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa số, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W |
TCVN 4264 - 1994 |
|
8501 |
8501.10 á 8501.64 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) - Các loại động cơ điện và máy phát điện |
TCVN 1987 - 1994 TCVN 3817 - 83 TCVN 4757 - 89 TCVN 4758 - 89 |
|
8502 |
8502.11 á 8502.30 |
Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động - Tổ máy phát điện |
TCVN 4757 - 89 TCVN 4758 - 89 |
|
8516 |
8516.10 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện - Dụng cụ đun nước, que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện |
TCVN 5699 -1 : 1998 TCVN 5854 - 1994 |
|
|
8516.21 8516.31 |
- Lò sưởi giữ nhiệt - Máy sấy tóc |
TCVN 5699 -1 : 1998 - nt - |
|
|
8516.40 8516.60 |
- Bàn là điện - Dụng cụ đun nấu bằng điện khác |
- nt - TCVN 5699 -1 : 1998 TCVN 5393 - 91 TCVN 5130 - 1993 |
|
8536 |
|
Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V) |
|
|
|
8536.50 8536.69 |
- Công tắc điện - Cầu dao và cầu dao đảo chiều - Ổ và phích cắm điện 1 pha |
TCVN 1834 - 1994 TCVN 2282 - 1993 TCVN 6188 - 1: 1996 TCVN 6190 - 1996 |
|
8544 |
8544.11 |
Dây cáp cách điện... và dây dẫn điện đã được cách điện... - Dây điện bọc nhựa PVC , PE |
TCVN 2103 - 1994 và TCVN 2103 -1994/Sd1(1995) |
|
9026 |
9026.10 |
Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng... - Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm |
TCVN 5759 - 1993. Quy trình kiểm định ĐLVN 51 - 1994 |
|
9501 9502 9503 |
9501.00 9502.10 9502.91 9502.99 9503 |
Đồ chơi - Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển - Búp bê hình người - Các đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ, và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành, các loại đồ chơi đố trí |
TCVN 5682 - 1992 TCVN 6238 - 1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý) - nt- - nt- |
|
|
9503.10 9503.30 9503.41 9503.60 9503.80 |
- Tầu hỏa chạy điện và các đồ phụ trợ kèm theo - Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng - Loại nhồi bông - Đồ chơi đố trí - Đồ chơi có gắn động cơ |
TCVN 5682 - 1992 TCVN 6238 - 1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý) -nt- -nt- -nt- -nt- |
|
2. các mặt hàng xuất
khẩu
2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa hoc Công nghệ và Môi trường :
* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
. Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
. Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
. Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
0302 |
|
Cá tươi ướp lạnh... |
|
|
0302 |
- Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh |
Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh) |
0304 |
0304 |
Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác... - Cá filê đông lạnh |
Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh) |
0306 |
|
Động vật giáp xác... |
|
|
0306.11á13 |
- Tôm vỏ đông lạnh - Tôm thịt đông lạnh - Tôm thịt đông lạnh IQF - Tôm mũ ni đông lạnh |
TCVN 4381 - 92 (Chỉ tiêu vi sinh, SO2 ư) (*) TCVN 4380 - 92 (Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*) TCVN 5835 - 94 (Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*) TCVN 4546 - 94 (Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*) |
|
0306.19 |
- Tôm thịt luộc chín đông lạnh - Ghẹ miếng đông lạnh |
TCVN 4380 - 92 (Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*) 28 TCN 103 : 1997 |
0307 |
|
Động vật thân mền, có mai... |
|
|
0307.41 0307.31 |
- Mực đông lạnh - Mực nang phi lê ăn liền ĐL - Nhuyễn thể hai vỏ đông lạnh xuất khẩu |
|
1604 |
|
Cá chế biến hoặc bảo quản... |
|
|
1604.13 |
- Đồ hộp cá trích |
Codex Stand 94 - 1981 |
|
1604.14 |
- Đồ hộp cá ngừ |
28 TCN 106 - 1997 (Chỉ tiêu vi sinh, histamin, kim loại nặng) |
|
1604.20 |
Cá khô tẩm gia vị ăn liền |
TCVN 6175 - 1996 (Chỉ tiêu vi sinh, chất bảo quản) |
1605 |
1605.10 1605.20 |
Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mền... - Mực khô tẩm gia vị ăn liền - Tôm bao bột chiên - Há cảo - Ghẹ thịt nhồi mai |
TCVN 1675-1996 Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh) - nt - - nt - - nt - |
(*) Các sản phẩm tôm
đông lạnh phải được kiểm tra chỉ tiêu Bisunphit theo Quy định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế, và chỉ tiêu vi sinh theo các tiêu
chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm có trong Danh mục này.