Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT

Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:117/2000/QĐ-BKHCNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/01/2000
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;

- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành " Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 ".

 

Điều 2: Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên

quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

 


DANH MỤC
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ - BKHCNMT ngày 26 /01/2000
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).

 

1. Các hàng hóa nhập khẩu

1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.

 

Nhóm

Mã số HS(1)

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0401

 

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

0401.10

- có hàm lượng chất béo không quá 1%

- TCVN 5860 - 1994 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(chỉ tiêu vi sinh).

 

0401.20

- có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

- nt -

 

 

0401.30

- có hàm lượng chất béo trên 6%

 

- nt -

0402

 

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

 

- TCVN 5538-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

- TCVN 5540-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

 

(1)Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

 

 

 

 

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0402

 

 

- Sữa đặc có đường

 

 

- TCVN 5539 - 1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

 

1101

 

1101.10

Bột mỳ hoặc bột meslin ...

- Bột mỳ

- TCVN 4359 : 1996 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

1507

 

 

 

 

 

 

1507.90

Dầu đậu tương

- Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Loại khác

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

 

-nt-

1508

 

 

 

 

 

1508.90

Dầu lạc

-Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Loại khác

 

 

- TCVN 6047:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

-nt-

 

1509

 

 

 

 

 

 

 

1509.90

Dầu ô lưu

- Dầu ô lưu và các thành phần của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Nguyên chất, đã qua tinh chế

- Loại khác

 

 

- TCVN 6046:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

-nt-

 

-nt-

1511

 

 

 

 

 

1511.10

 

 

 

 

1511.90

 

Dầu cọ

- Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học :

- Dạng lỏng (palm olein, palm oil)

- Dạng đông đặc để làm nguyên liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine).

- Loại khác

 

 

- TCVN 6048:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

-nt-

 

-nt-

 

 

-nt-

1515

 

- Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1602

 

Thịt, các bộ phận nội tạng dạng thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác

- Thịt và các sản phẩm từ thịt đóng hộp

 

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

1604

 

1604.13

 

 

1604.14

Cá chế biến khác...

- Đồ hộp cá trích

 

 

- Đồ hộp cá Ngừ

 

 

Codex Stand 94-1981

28 TCN 106 : 1997

(vi sinh, histamin, hàm lượng kim loại nặng)

1905

 

-Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2001

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

- Đồ hộp rau quả các loại

 

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

 

2009

 

 

 

 

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

- Nước quả ép các loại

 

 

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2905

 

 

 

2905.44

 

Các loại rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của nó ....

 

- Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol

 

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2912

 

 

2912.41

 

 

 

2912.42

Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác ...

- Vanilin thực phẩm

 

 

 

- Ethylvanilin thực phẩm

 

 

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

-nt-

2924

 

2924.10

Các hợp chất chức cacboxyamid ...

- Chất ngọt tổng hợp Aspartam

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

 

2925

 

2925.11

Các hợp chất chức cacboxyimit ...

- Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng

 

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

3204

 

 

3204.00

Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

- Chất màu tổng hợp hữu cơ dùng trong thực phẩm

 

 

 

- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

3302

 

 

3302.10

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp...

 

- Hỗn hợp các chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

 

 

 

- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

 

 

1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

Cục Bảo vệ Thực vật.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

3102

 

3102.10

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

- Sunphat amoni, muối kép và hỗn hợp của sun phát amoni và nitrat amoni

 

TCVN 2619 - 94

- nt-

3103

 

 

3103.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa Phốt phát

- Super phốt phát

 

 

 

TCVN 4440 - 87

3105

 

3105.51

 

3105.59

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học...

- Phân có chứa 2 thành phần nitơ và phốtpho

- Các loại phân khác

 

TCVN 6166-96

 

TCVN6167-96

TCVN 6168-96

TCVN 1078-85

 

3808*

 

 

 

 

 

3808.10

 

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ...

- Thuốc trừ sâu

 

 

 

 

 

 

TCVN 2740 - 86

TCVN 2741 - 86

TCVN 2742 - 86

TCVN 4541 - 88

TCVN 4542 - 88

 

 

3808.20

3808. 30

 

 

 

3808.40

 

 

3808.90

 

 

 

- Thuốc diệt nấm

- Thuốc diệt cỏ

 

 

 

- Thuốc khử trùng

 

 

- Loại khác

 

 

TCVN 4543 - 88

TCVN 3711 - 82

TCVN 3712 - 82

TCVN 3713 - 82

TCVN 3714 - 82

TCVN 4541 - 88

TCVN 4543 - 88

10TCN 233 - 95

TCVN 4543 - 88

TC 90 - 98 - CL

 

(*) Các sản phẩm này phải theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;

Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng -Gia Lâm, Hà Nội.

 

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2834

 

 

2834.10

Nguyên liệu

 

- Nitrat Amôn

 

 

- GOCT 4564 - 81

(Sức phá trụ chì, mm)

- GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ,Km/s)

- GOCT 5984.51

(Khả năng sinh công, cm3)

 

3602

 

3602.00

Thuốc nổ

- TNT Trung Quốc

 

 

-nt-

 

 

- P3151

- Syperdyne

 

-nt-

-nt-

3603

 

3603.00

Phụ kiện nổ các loại

- Phụ kiện nổ của hãng ICI (úc)

- Phụ kiện nổ của hãng IDL (ấn Độ)

- Dây nổ các loại

 

- Kíp nổ các loại

 

 

 

-nt-

 

-nt-

 

GOCT 3250.58

(Tốc độ truyền nổ)

Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng

(Cường độ nổ)

1.4. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

 

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2309

 

Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi

 

 

 

2309.90

 

 

- Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm

 

 

28 TCN 102 : 1997

(Chỉ tiêu Protein thô, Salmonella, Aspergillus flavus, Aflatoxin)

 

 

1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Cục Đăng Kiểm Việt Nam

 

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

 

8702

 

 

 

8702.10

 

 

 

 

8702.90

 

Xe có động cơ dùng để vận chuyển hành khách công cộng

- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khỏi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel)

 

 

- Loại khác

 

 

 

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 - 98

TCVN 6438 - 98

TCVN 5749 - 93

22 TCN - 224 - 95

8703

 

 

 

 

 

 

8703.21

 

8703.22á90

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người....

 

- Xe có động cơ pít - tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

- Dung tích xi lanh không quá 1000 cc

- Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc

 

 

 

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

 

TCVN 6436 - 98

 

TCVN 6438 - 98

22 TCN - 224 - 95

8704

 

 

8704.10á 90

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

- Xe có động cơ pít -tông đốt trong khởi động bằng sức nén

- Xe có động cơ pít -tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa

 

 

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 - 98

TCVN 6438 - 98

TCVN 4162 - 85

22 TCN - 224 - 95

 

8705

 

 

8705.10

 

 

8705.20

8705.40

8705.90

 

Xe chuyên dùng có động cơ ....

 

- Xe chở cần cẩu

- Xe cần trục khoan

 

- Xe trộn bê tông

 

- Loại khác

 

 

Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

TCVN 6436 - 98

TCVN 6438 - 98

22 TCN - 224 - 95

 

 

1.6. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

 

 

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

2523

 

 

2523.10

 

Xi măng pooclăng, xi măng alumin (có phèn)...

- Xi măng pooclăng

 

 

TCVN 2682 - 1999

2710

 

 

 

2710.11.10

Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất...

- Xăng ô tô

 

 

 

 

TCVN 5690 - 1998

GOCT 2084 - 77 (A76)

3403

 

3403.10

 

 

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn

- Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít

 

 

 

 

- Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên.

 

 

Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại.

 

-nt-

 

7213

 

 

 

7213.10

7213.20

Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng

- Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

 

 

 

 

TCVN 6283 - 1: 1997

TCVN 1765 - 75

TCVN 6285 - 1997

TCVN 3104 - 79

 

7216

 

 

7216

 

 

Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...)

- Thép hình dùng trong xây dựng

 

 

 

TCVN 1654 - 75

TCVN 1655 - 75

TCVN 1656 -1993

TCVN 1657 -1993

TCVN 5709 -1993

 

7413

 

 

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng chưa cách điện

- Cáp đồng

 

 

TCVN 5064-1994

TCVN 5064-1994/SĐ1-95

 

7614

 

 

7614. 10

 

 

7614.90

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.

- Có lõi thép ( Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không)

 

- Loại khác

 

 

 

TCVN 5064 - 1994/Sd1 (1995) và TCVN 5064 - 1994

 

- nt -

8414

 

 

8414.51

 

 

 

Bơm không khí... và các loại quạt không khí

- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa số, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W

 

 

TCVN 4264 - 1994

 

8501

 

 

8501.10 á 8501.64

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

- Các loại động cơ điện và máy phát điện

 

 

TCVN 1987 - 1994

TCVN 3817 - 83

TCVN 4757 - 89

TCVN 4758 - 89

 

8502

 

 

8502.11 á

8502.30

Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động

- Tổ máy phát điện

 

 

TCVN 4757 - 89

TCVN 4758 - 89

8516

 

 

 

 

 

 

8516.10

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện

- Dụng cụ đun nước, que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện

 

 

 

 

 

 

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5854 - 1994

 

 

8516.21

 

8516.31

- Lò sưởi giữ nhiệt

 

- Máy sấy tóc

TCVN 5699 -1 : 1998

- nt -

 

 

8516.40

 

8516.60

 

- Bàn là điện

 

- Dụng cụ đun nấu bằng điện khác

 

- nt -

 

TCVN 5699 -1 : 1998

TCVN 5393 - 91

TCVN 5130 - 1993

 

8536

 

 

 

 

 

Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)

 

 

 

 

 

 

 

8536.50

 

8536.69

- Công tắc điện

- Cầu dao và cầu dao đảo chiều

- và phích cắm điện 1 pha

 

 

TCVN 1834 - 1994

TCVN 2282 - 1993

TCVN 6188 - 1: 1996

TCVN 6190 - 1996

 

8544

 

 

8544.11

 

Dây cáp cách điện... và dây dẫn điện đã được cách điện...

- Dây điện bọc nhựa PVC , PE

 

 

 

 

TCVN 2103 - 1994

và TCVN 2103 -1994/Sd1(1995)

 

9026

 

 

9026.10

Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng...

- Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm

 

 

TCVN 5759 - 1993. Quy trình kiểm định ĐLVN 51 - 1994

 

9501

 

 

 

 

9502

 

 

9503

 

9501.00

 

 

 

9502.10

9502.91

9502.99

9503

 

Đồ chơi

- Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển

 

 

- Búp bê hình người

 

 

- Các đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ, và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành, các loại đồ chơi đố trí

 

 

TCVN 5682 - 1992

TCVN 6238 - 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em -

Yêu cầu cơ lý)

- nt-

- nt-

 

 

9503.10

 

 

 

 

9503.30

 

9503.41

9503.60

9503.80

- Tầu hỏa chạy điện và các đồ phụ trợ kèm theo

 

 

 

- Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng

- Loại nhồi bông

- Đồ chơi đố trí

- Đồ chơi có gắn động cơ

 

TCVN 5682 - 1992

TCVN 6238 - 1: 1997

(An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý)

-nt-

 

-nt-

-nt-

-nt-

 

 

2. các mặt hàng xuất khẩu

2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa hoc Công nghệ và Môi trường :

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:

. Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

. Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản

. Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0302

 

 

Cá tươi ướp lạnh...

 

 

 

0302

- Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh

 

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0304

 

 

0304

Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác...

- Cá filê đông lạnh

 

 

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(Chỉ tiêu vi sinh)

0306

 

Động vật giáp xác...

 

 

0306.11á13

- Tôm vỏ đông lạnh

 

- Tôm thịt đông lạnh

 

- Tôm thịt đông lạnh IQF

 

- Tôm mũ ni đông lạnh

TCVN 4381 - 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2 ư) (*)

TCVN 4380 - 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 5835 - 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

TCVN 4546 - 94

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

 

 

 

0306.19

- Tôm thịt luộc chín đông lạnh

 

- Ghẹ miếng đông lạnh

TCVN 4380 - 92

(Chỉ tiêu vi sinh, SO2) (*)

28 TCN 103 : 1997

0307

 

Động vật thân mền, có mai...

 

 

 

0307.41

 

0307.31

- Mực đông lạnh

- Mực nang phi lê ăn liền ĐL

- Nhuyễn thể hai vỏ đông lạnh xuất khẩu

 

1604

 

 

Cá chế biến hoặc bảo quản...

 

 

1604.13

- Đồ hộp cá trích

Codex Stand 94 - 1981

 

1604.14

- Đồ hộp cá ngừ

28 TCN 106 - 1997 (Chỉ tiêu vi sinh, histamin, kim loại nặng)

 

1604.20

Cá khô tẩm gia vị ăn liền

 

TCVN 6175 - 1996

(Chỉ tiêu vi sinh, chất bảo quản)

1605

 

 

1605.10

 

 

 

1605.20

Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mền...

- Mực khô tẩm gia vị ăn liền

 

 

 

- Tôm bao bột chiên

- Há cảo

- Ghẹ thịt nhồi mai

 

 

 

TCVN 1675-1996

Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh)

- nt -

- nt -

- nt -

 

(*) Các sản phẩm tôm đông lạnh phải được kiểm tra chỉ tiêu Bisunphit theo Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế, và chỉ tiêu vi sinh theo các tiêu chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm có trong Danh mục này.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi