Quyết định 0089/TM-XNK của Bộ Thương mại của Bộ trưởng Bộ Thương mại giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998.
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 0089/TM-XNK
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0089/TM-XNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/01/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 0089/TM-XNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0089 TM-XNK NGÀY 26
THÁNG 01 NĂM 1998 VỀ VIỆC GIAO HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO
VÀ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN NĂM 1998
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Quyết định số 12/1998/QĐ-TTg, ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998;
Căn cứ kết quả thực hiện việc xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1997 của các doanh nghiệp Trung ương và địa phương; Sau khi thống nhất với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998 cho các tỉnh, thành phố, các doanh nghiệp Trung ương và các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài xuất khẩu gạo theo Phụ lục 1 và nhập khẩu phân bón theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón được giao theo Quyết định này có giá trị thực hiện đến 31 tháng 3 năm 1999.
Điều 3.- Căn cứ kết quả thực hiện năm 1997, đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố giao hạn ngạch cho các doanh nghiệp trên địa bàn trực thuộc (bao gồm cả các doanh nghiệp là thành viên của Tổng công ty lương thực miền Nam, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) thực hiện việc xuất khẩu gạo, nhập khẩu phân bón và thông báo cho Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biết để phối hợp thực hiện.
PHỤ LỤC SỐ 1
(Kèm theo Quyết định số 0089 TM/XNK, ngày 26 tháng 01 năm 1998)
GIAO 90% HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO NĂM 1998
Đơn vị: ngàn tấn
Số TT |
Khu vực |
Hạn ngạch được giao |
A |
Địa phương |
2.520 |
1 |
Tỉnh An Giang |
450 |
2 |
Tỉnh Cần Thơ |
330 |
3 |
Tỉnh Đồng Tháp |
330 |
4 |
Tỉnh Long An |
210 |
5 |
Tỉnh Vĩnh Long |
250 |
6 |
Tỉnh Kiên Giang |
130 |
7 |
Tỉnh Tiền Giang |
270 |
8 |
Tỉnh Trà Vinh |
150 |
9 |
Tỉnh Sóc Trăng |
120 |
10 |
Tỉnh Bạc Liêu |
70 |
11 |
Tỉnh Cà Mâu |
30 |
12 |
Tỉnh Bến Tre |
20 |
13 |
Tỉnh Thái Bình |
40 |
14 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
120 |
|
|
|
B. |
Các doanh nghiệp Trung ương |
1.080 |
15 |
Tổng công ty lương thực miền Nam |
620 |
16 |
Tổng công ty lương thực miền Bắc |
300 |
17 |
Công ty XNK Gedosico (Bộ Thương mại) |
100 |
18 |
Tổng công ty vật tư nông nghiệp TW |
30 |
19 |
Công ty xuất nhập khẩu ngũ cốc (Grainco) |
30 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
3.600 |
PHỤ LỤC SỐ 2
Kèm theo Quyết định số 0089 TM-XNK ngày 26 tháng 1 năm 1998
I. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU PHÂN BÓN UREA
Đơn vị: ngàn tấn
STT |
Tỉnh, thành phố, doanh nghiệp |
Chỉ tiêu phân bổ |
|
Cả nước |
1.600 |
|
Trong đó: |
|
|
A- Nhập khẩu cho miền Nam |
880 |
1 |
Long An |
70 |
2 |
Đồng Tháp |
70 |
3 |
An Giang |
70 |
4 |
Vĩnh Long |
60 |
5 |
Tiền Giang |
50 |
6 |
Cần Thơ |
60 |
7 |
Sóc Trăng |
30 |
8 |
Bạc Liêu |
30 |
9 |
Cà Mau |
30 |
10 |
Đồng Nai |
30 |
11 |
CT XNK ngũ cốc |
70 |
12 |
CT XNK khoáng sản |
30 |
13 |
TCT LT miền Nam |
50 |
14 |
TCT hoá chất Việt Nam |
30 |
15 |
TCT vật tư nông nghiệp |
200 |
|
|
|
|
B. Nhập khẩu cho miền Bắc |
500 |
16 |
Hải Phòng |
90 |
17 |
Hà Nội |
80 |
18 |
Nghệ An |
60 |
19 |
Thanh Hoá |
50 |
20 |
Nam Định |
30 |
21 |
TCT LT miền Bắc |
30 |
22 |
TCT Vật tư nông nghiệp |
160 |
|
|
|
|
C- Nhập khẩu cho miền Trung |
220 |
23 |
Phú Yên |
40 |
24 |
Quảng Nam |
40 |
25 |
Bình Định |
30 |
26 |
Đăk Lăk |
20 |
27 |
Gia Lai |
20 |
28 |
TCT vật tư nông nghiệp |
40 |
29 |
CT XNK tổng hợp 3 |
30 |
II. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU CÁC LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Đơn vị: ngàn tấn
STT |
Tỉnh, thành phố, doanh nghiệp |
Chỉ tiêu phân bổ |
|
A. Phân DAP |
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam |
300 |
1 |
Long An |
30 |
2 |
Đồng Tháp |
30 |
3 |
An Giang |
30 |
4 |
Tiền Giang |
30 |
5 |
Vĩnh Long |
30 |
6 |
Cần Thơ |
30 |
7 |
Đồng Nai |
30 |
8 |
TCT LT miền Nam |
30 |
9 |
TCT vật tư nông nghiệp |
40 |
10 |
CT XNK ngũ cốc |
20 |
|
|
|
|
B. Phân NPK |
350 |
|
Nhập khẩu cho miền Trung |
70 |
1 |
Phú Yên |
10 |
2 |
Quảng Nam |
20 |
3 |
Đăk Lăk |
10 |
4 |
Bình Định |
10 |
5 |
Gia Lai |
10 |
6 |
CT XNK tổng hợp 3 |
10 |
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam |
280 |
7 |
Long An |
30 |
8 |
Đồng Tháp |
30 |
9 |
An Giang |
30 |
10 |
Tiền Giang |
30 |
11 |
Vĩnh Long |
30 |
12 |
Cần Thơ |
30 |
13 |
Đồng Nai |
20 |
14 |
TCT LT miền Nam |
30 |
15 |
TCT vật tư nông nghiệp |
30 |
16 |
CT XNK ngũ cốc |
20 |
|
|
|
|
C. Phân KALI |
240 |
|
Nhập khẩu cho miền Bắc |
80 |
1 |
Hải Phòng |
10 |
2 |
Hà Nội |
20 |
3 |
Nghệ An |
20 |
4 |
Thanh Hoá |
10 |
5 |
Nam Định |
10 |
6 |
TCT vật tư nông nghiệp |
10 |
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Trung |
40 |
7 |
Phú Yên |
10 |
8 |
Quảng Nam |
10 |
9 |
CT XNK tổng hợp 3 |
10 |
10 |
TCT vật tư nông nghiệp |
10 |
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam |
120 |
11 |
Long An |
10 |
12 |
Đồng Tháp |
10 |
13 |
An Giang |
10 |
14 |
Cần Thơ |
10 |
15 |
Đồng Nai |
10 |
16 |
TCT Hoá chất Việt Nam |
10 |
17 |
TCT vật tư nông nghiệp |
20 |
18 |
TCT cà phê Việt Nam |
10 |
19 |
TCT cao su Việt Nam |
10 |
20 |
CT XNK ngũ cốc |
20 |
|
|
|
|
D. Phân SA |
250 |
|
Nhập khẩu cho miền Bắc |
50 |
1 |
Hải Phòng |
10 |
2 |
Hà Nội |
10 |
3 |
Nghệ An |
20 |
4 |
TCT vật tư nông nghiệp |
10 |
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Trung |
50 |
5 |
Phú Yên |
20 |
6 |
Đăk Lăk |
10 |
7 |
Quảng Nam |
10 |
8 |
CT XNK tổng hợp 3 |
10 |
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam |
150 |
9 |
Đồng Nai |
10 |
10 |
Long An |
10 |
11 |
Cần Thơ |
10 |
12 |
An Giang |
10 |
13 |
Đồng Tháp |
10 |
14 |
Vĩnh Long |
10 |
15 |
Tiền Giang |
10 |
16 |
TCT vật tư nông nghiệp |
20 |
17 |
TCT cà phê Việt Nam |
10 |
18 |
TCT cao su Việt Nam |
10 |
19 |
TCT LT miền Nam |
20 |
20 |
TCT Hoá chất Việt Nam |
10 |
21 |
CT XNK ngũ cốc |
10 |