- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 732/XNK-NS 2019 về trao đổi nội dung liên quan đến việc xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan
| Cơ quan ban hành: | Cục Xuất nhập khẩu |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 732/XNK-NS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quốc Toản |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 732/XNK-NS
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 732/XNK-NS
| BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 732/XNK-NS | Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2019 |
| Kính gửi: | - Sở Công Thương các tỉnh/thành phố trực thuộc TW; |
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) nhận được công văn số 108/VECO-TV ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc trao đổi một số nội dung liên quan đến việc xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan. Về vấn đề này, Cục Xuất nhập khẩu thông tin đến quý Cơ quan như sau:
Cơ quan quản lý Thực phẩm Dược Phẩm Đài Loan (TFDA) đã có công văn số 1080017035A ngày 10 tháng 7 năm 2019 thông báo một số thông tin, quy định xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đài Loan, cụ thể:
(i) TFDA đã đồng ý Danh sách doanh nghiệp thủy sản của Việt Nam được xuất khẩu sang Đài Loan1, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2019.
(ii) Trước khi thủy sản Việt Nam được TFDA kiểm tra tính hệ thống, các doanh nghiệp được phê chuẩn xuất khẩu sang Đài Loan chỉ được xuất khẩu các sản phẩm trong phạm vi mã số HS được phép xuất khẩu sang Đài Loan hiện nay, chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm công văn này. Riêng mặt hàng cua sống, chỉ có doanh nghiệp có tên tại Phụ lục 2 đính kèm công văn này mới được phê chuẩn xuất khẩu sang Đài Loan.
(iii) Các doanh nghiệp trong danh sách này phải xin kiểm nghiệm nhập khẩu thực phẩm với Văn phòng của TFDA tại các cảng cửa khẩu, sau khi kiểm nghiệm đạt yêu cầu, mới được nhập khẩu vào Đài Loan.
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) xin gửi thông tin và đề nghị quý Cơ quan phối hợp thông tin đến các tổ chức, cá nhân có liên quan để biết và thực hiện, tránh gây ảnh hưởng đến tiến độ xuất khẩu./.
| Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
PHẠM VI CÁC MẶT HÀNG THỦY SẢN VIỆT NAM ĐƯỢC XUẤT KHẨU SANG ĐÀI LOAN (THEO MÃ HS CODE)
(Kèm theo công văn số 732/XNK-NS)
| 0301 | 0302 | 0303 | 0304 | 0305 | 0306 | 0307 | 0308 | 1604 | 1605 |
| 030192 | 030242 | 030312 | 030419 | 030510 | 030611 | 030710 | 030812 | 160411 | 160510 |
| 030199 | 030246 | 030314 | 030429 | 030520 | 030612 | 030711 | 030819 | 160412 | 160520 |
|
| 030249 | 030319 | 030432 | 030539 | 030613 | 030712 | 030822 | 160413 | 160521 |
|
| 030269 | 030323 | 030439 | 030541 | 030614 | 030719 | 030829 | 160414 | 160529 |
|
| 030289 | 030324 | 030449 | 030549 | 030616 | 030721 | 030830 | 160415 | 160540 |
|
| 030292 | 030326 | 030452 | 030553 | 030617 | 030722 | 030890 | 160416 | 160550 |
|
| 030299 | 030329 | 030459 | 030554 | 030619 | 030729 |
| 160419 | 160552 |
|
|
| 030333 | 030461 | 030559 | 030621 | 030732 |
| 160420 | 160554 |
|
|
| 030339 | 030462 | 030563 | 030623 | 030739 |
|
| 160555 |
|
|
| 030341 | 030469 | 030569 | 030624 | 030741 |
|
| 160556 |
|
|
| 030343 | 030481 | 030572 | 030627 | 030743 |
|
| 160558 |
|
|
| 030351 | 030482 | 030579 | 030629 | 030749 |
|
| 160559 |
|
|
| 030353 | 030483 |
| 030631 | 030752 |
|
| 160561 |
|
|
| 030354 | 030487 |
| 030633 | 030759 |
|
| 160569 |
|
|
| 030356 | 030489 |
| 030635 | 030760 |
|
| 160590 |
|
|
| 030359 | 030493 |
| 030636 | 030771 |
|
|
|
|
|
| 030363 | 030499 |
| 030639 | 030772 |
|
|
|
|
|
| 030369 |
|
| 030691 | 030779 |
|
|
|
|
|
| 030371 |
|
| 030693 | 030783 |
|
|
|
|
|
| 030374 |
|
| 030695 | 030784 |
|
|
|
|
|
| 030375 |
|
| 030699 | 030787 |
|
|
|
|
|
| 030376 |
|
|
| 030789 |
|
|
|
|
|
| 030377 |
|
|
| 030791 |
|
|
|
|
|
| 030379 |
|
|
| 030792 |
|
|
|
|
|
| 030380 |
|
|
| 030799 |
|
|
|
|
|
| 030381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 030389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 030390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 030399 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CUA SỐNG SANG ĐÀI LOAN
(Kèm theo công văn số 732/XNK-NS)
| Code | Company | Address |
| SG/001NL | Live seafood factory - HOANG HA international Logistics joint stock company | Lot III-22, road 19/5A, Tan Binh Industrial zone, Tan Phu district, Ho Chi Minh city |
1 Danh sách này do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp cho TFDA Đài Loan.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!