Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6407/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xác định trước mã số hàng hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6407/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6407/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đào Thu Hương |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 6407/TCHQ-TXNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6407/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Công ty cổ phần Viettronics Tân Bình.
(Đ/c: 248A Nơ Trang Long, P.12, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh)
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 130-CV/2017-VTB ngày 12/09/2017 và 33 Đơn đề nghị xác định trước mã số (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo) của Công ty cổ phần Viettronics Tân Bình (Công ty). Qua xem xét, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Theo công văn số 130-CV/2017-VTB (kèm tài liệu) nêu trên thì: Công ty có kế hoạch lắp ráp các sản phẩm máy giặt từ nguồn vật tư linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài và sản xuất trong nước. Trong đó, các bộ phận chính để sản xuất máy giặt đều được nhập từ nước ngoài, các mặt hàng được mua trong nước chỉ bao gồm các mặt hàng như: nhãn dán, tem niêm phong, băng keo dán, sách hướng dẫn, phiếu bảo hành...
2. Căn cứ qui tắc 2a trong 6 quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nạm dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới Ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thì:
Một mặt hàng được phân loại vào một nhóm hàng thì mặt hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó, nếu đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa đó khi đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện (hoặc được phân loại vào dạng hàng hóa đã hoàn chỉnh hay hoàn thiện theo nội dung Qui tắc này), nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.
3. Như đã nêu tại công văn số 5921/TCHQ-TXNK ngày 07/09/2017 thì các mặt hàng của 33 đơn đề nghị XĐTMS đã có đặc trưng cơ bản của máy giặt. Do vậy, Tổng cục Hải quan không có cơ sở để tiếp nhận xem xét ban hành thông báo xác định trước mã số theo đề nghị của Công ty (Đề nghị Công ty liên hệ Cục Thuế xuất nhập khẩu- Tổng cục Hải quan để nhận lại mẫu hàng (mang theo Giấy giới thiệu/giấy ủy quyền; CMTND)).
4. Căn cứ Điều 8 quy định về phân loại máy móc, thiết bị ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời của Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thì:
1. Hàng hóa là những máy móc, thiết bị ở dạng chưa lắp ráp hoặc tháo rời thường do yêu cầu đóng gói, bảo quản hoặc vận chuyển thực hiện phân loại theo quy tắc 2a của 6 (sáu) quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống HS.
Trường hợp hàng hóa được nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến, làm thủ tục tại một hay nhiều cửa khẩu khác nhau thì người khai hải quan, cơ quan hải quan thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3 dưới đây.
2. Thủ tục thực hiện đối với người khai hải quan:
a) Người khai hải quan thực hiện đăng ký Danh mục các chi tiết, linh kiện rời của máy móc, thiết bị, sau đây gọi là Danh mục, bằng phương thức điện tử (theo mẫu số 03/DMTBĐKNK-TDTL/2015 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) kèm theo 01 Phiếu theo dõi trừ lùi các chi tiết, linh kiện rời của máy móc, thiết bị (theo mẫu số 04/PTDTL-TBNC/2015 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) trước khi nhập khẩu lô hàng đầu tiên với Chi cục hải quan nơi thuận tiện nhất;
Do vậy, đề nghị Công ty xem xét tổng thể các mặt hàng trong 33 đơn đề nghị xác định trước mã số nêu trên và các mặt hàng linh kiện khác Công ty nhập khẩu dùng cho sản xuất lắp ráp máy giặt để phân loại theo sản phẩm nguyên chiếc là máy giặt mà không phân loại theo mã số của từng linh kiện theo từng đơn đề nghị xác định trước mã số.
Trường hợp có vướng mắc về điểm 4 nêu trên thì liên hệ trực tiếp với Chi cục Hải quan nơi dự kiến nhập khẩu để được hướng dẫn cụ thể (như: Đăng ký Danh mục các chi tiết, linh kiện rời của máy móc, thiết bị, Phiếu theo dõi trừ lùi các chi tiết, linh kiện rời của máy móc, thiết bị...).
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty cổ phần Viettronics Tân Bình biết và thực hiện.
Trân trọng./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP CÁC ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ (X ĐTMS) CỦA CÔNG TY
(Kèm theo Công văn số 6407/TCHQ-TXNK ngày 29 tháng 9 năm 2017)
STT | Đơn đề nghị XĐTMS | Ngày | Tên thương mại của mặt hàng đề nghị XĐTMS | Ký mã hiệu |
1 | 131/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Công tắc an toàn | MG01-0001NK |
2 | 132/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Van cấp nước | MG01-0002NK |
3 | 133/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Hộp cấp nước | MG01-0003NK |
4 | 134/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Cảm biến mực nước | MG01-0004NK |
5 | 135/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Tụ điện | MG01-0005NK |
6 | 136/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ống xả ngoài | MG01-0006NK |
7 | 137/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ống van cấp nước | MG01-0007NK |
8 | 138/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 12 | MG01-0008NK |
9 | 139/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 14 | MG01-0009NK |
10 | 140/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ống van cấp nước | MG01-0010NK |
11 | 141/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Miếng đệm chân đế | MG01-0011NK |
12 | 142/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Kẹp ống nước xả | MG01-0012NK |
13 | 143/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 12 | MG01-0013NK |
14 | 144/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 12 | MG01-0014NK |
15 | 145/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Nẹp giữ dây điện | MG01-0015NK |
16 | 146/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 10 | MG01-0016NK |
17 | 147/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Túi chứa các đầu dây đấu điện | MG01-0017NK |
18 | 148/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Đầu cốt đấu điện | MG01-0018NK |
19 | 149/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Đầu cốt đấu điện | MG01-0019NK |
20 | 150/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Board điều khiển | MG01-0020NK |
21 | 151/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Miếng chống cháy | MG01-0021NK |
22 | 152/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Băng keo điện | MG01-0022NK |
23 | 153/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Dây buộc | MG01-0023NK |
24 | 154/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Nhãn dán | MG01-0024NK |
25 | 155/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Ốc vít 4 x 8 | MG01-0025NK |
26 | 156/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Mỡ bôi trơn | MG01-0026NK |
27 | 157/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Băng keo cao su cách điện | MG01-0027NK |
28 | 158/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Keo nến | MG01-0028NK |
29 | 159/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Nắp máy giặt | MG01-0029NK |
30 | 160/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Thân máy giặt | MG01-0030NK |
31 | 161/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Thanh cân bằng | MG01-0031NK |
32 | 162/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Lồng máy giặt | MG01-0032NK |
33 | 163/2017/CV-VTB | 12/09/2017 | Dây điện nguồn | MG01-0033NK |