Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3706/BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị Nông nghiệp nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3706/BNN-CB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3706/BNN-CB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 05/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 3706/BNN-CB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3706/BNN-CB | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2017 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Theo quy định tại Khoản 4, Điều 34 Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Thông tư 50/2010/TT- BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:
1. Danh mục hàng hóa:
TT | Tên máy, thiết bị | Mã số hàng hóa | Cơ sở để thực hiện kiểm định, quản lý |
1 | Máy kéo cầm tay: Dùng trong nông nghiệp | 8701.10.11 | TCVN 6818/ISO 4254 TCVN 8744-1: 2011 TCVN 8744-2:2012 |
2 | Máy kéo nông nghiệp | 8701.90.10 | |
3 | Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới: - Cày - Bừa đĩa - Loại khác |
8432.10.00 8432.21.00 8432.29.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
4. | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 8432.30.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
5 | Thiết bị phun bảo vệ cây trồng hoạt động bằng điện Thiết bị phun bảo vệ cây trồng không hoạt động bằng điện | 8424.20.11 8424.81.30 | QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT TCVN6818/ ISO 4254 |
6 | Máy gặt đập liên hợp | 8433.51.00 | TCVN 6818/ ISO 4254 |
Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) | 8433.59.90 | ||
7 | Máy cắt cỏ | 8433.20.00 | TCVN 8743: 2011 TCVN 8806: 2012 TCVN 8803: 2012 |
8 | Máy đóng kiện rơm, cỏ | 8433.40.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
9 | Cưa xích cầm tay | 8465.91.90 | TCVN 10294: 2014 |
2. Về đơn vị thực hiện:
Căn cứ hồ sơ đăng ký hoạt động, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao:
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp;
Địa chỉ: Số 54, ngõ 102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội;
Điện thoại: 04.3793.0949; Fax : 04.3793.0950 trực thuộc Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thực hiện.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |