Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 3500/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella

Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 3500/TCHQ-GSQL Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Vũ Ngọc Anh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/06/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT CÔNG VĂN 3500/TCHQ-GSQL

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 3500/TCHQ-GSQL

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 3500/TCHQ-GSQL PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 3500/TCHQ-GSQL DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
Số: 3500/TCHQ-GSQL
V/v: Thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2013
 
 
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
 
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 217/XNK-TBT ngày 13/6/2013 của Bộ Công Thương về việc thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella, theo công văn của Bộ Công Thương thì gần đây Hoa Kỳ đã thu hồi một số sản phẩm thực phẩm protein chiết xuất từ đậu tương có nguy cơ nhiễm khuẩn Samonnella, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Đề nghị Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các Chi cục Hải quan trực thuộc tăng cường kiểm soát chặt chẽ các lô hàng thực phẩm nhập khẩu, trong trường hợp phát hiện lô hàng thực phẩm của công ty CHS từ Hoa kỳ nhập khẩu, thông báo đến cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm liên quan để thực hiện biện pháp tăng cường kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm và không làm thủ tục thông quan lô thực phẩm có trong danh mục sản phẩm bị thu hồi nêu trên (gửi kèm danh mục sản phẩm).
2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Sản và Thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có biện pháp xử lý kịp thời khi phát hiện các lô hàng thực phẩm nhập khẩu có tên trong danh mục sản phẩm bị thu hồi.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục XNK - Bộ Công Thương; Cục An tòan thực phẩm - Bộ Y tế; Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm Sản và Thủy sản - Bộ NN&PTNT (để phối hợp);
- Lưu: VT, GSQL(3b)
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Vũ Ngọc Anh
 
 
PHỤ LỤC
 
Tên công ty bị thu hồi sản phẩm: CHS Inc
Sản phẩm bị thu hồi:
Product 1: Contex - Textured Soy Protein Concentrates Item No. / Item Description: 3411112 / Contex 120 Textured Soy Protein, 3411124 / Contex 25 Textured Soy Protein, 3411129 / Contex 31 CL Textured Soy Protein, 3411142 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, 3411144 / Contex 240 Textured Soy Protein, 3411161 / Contex 25 CLH, 51026 / Contex 25 Textured NGMO Soy Protein, 52031 / Contex 31 GMO Textured Soy Protein, 52032 / Contex 31 CL GMO Textured Soy Protein, 52034 / Contex 31PV GMO Textured Soy Protein, 52035 / Contex 31NP GMO Textured Soy Protein, 52121 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, and 52248 / Contex 240CL GMO Textured Soy Protein.
Product 2: Solbar Q Soy Protein Isolates. Item No. / Item Description: 22843 / Solbar Q 843 GMO, 22910/ Solbar Q 910 GMO, 22942 / Solbar Q 842 GMO, 22943 / Solbar Q 842 NGMO, 3323912 / Solbar Q 910, 3323920 / Solbar Q 920, 3323932 / Solbar Q 842, and 3323973/SolbarQ842IP.
Product 3: Solcon Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 12110 / Solcon F GMO, 3112030/ Solcon F Soy Protein Concentrate, 12100/ Solcon GMO, and 3112002 / SolconGMOSoyProteinConcentrate.
Product 4: Solcon S Functional Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 3232212/SolconS110GMO,and32211/SolconS110GMO.
Reason(s)fortheRecall:
Product 1: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
Product 2: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
Product 3: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
Product 4: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.
Amount of Product Shipped to Foreign Country: 5,021,310 kilograms
Lot or Stock Number of Products Shipped:
Product 1: Item No. 3411112, Batch Codes: C120031012, C120080413, C120080911, C120110213, C120110213/1, C120161111/1, C120171111, C120180412, C120190112, C120221012, C120240811, C120270612, C120280612, C120300512, C120310512. Item No. 3411124, Batch Code: C25190911 Item No. 3411129, Batch Codes: C31CL051212, C31CL150113/1 Item No. 3411142, Batch Code NC120CL230611 Item No. 3411144, Batch Codes: C240060512, C240220512, C240261112 Item No. 3411161 Batch Code PDC25CLH240512 Item No. 51026, Batch Codes: NC25070911, NC2522061, NC25251212. Item No. 52031, Batch Codes: 7100712, C31081111, C31090212, C31120112, C31170111, C31200512, C31200911, C31210611, C31240712, C31250911, C31251112, C31270911. Item No. 52032, Batch Code: C31CL271112 Item No. 52034, Batch Codes: C31PV050511, C31PV140611, C31PV150611, C31PV160611. Item No. 52035, Batch Codes: C31NP030511, C31NP110511, C31NP160611, C31NP180711, C31NP220511, C31NP220511/C31NP110511. Item No. 52121, Batch Codes: NC120CL160212, NC120CL170511, NC120CL200612, NC120CL230611. Item No. 52248, Batch Code: C240CL070212, C240CL070512, C240CL240512, C240CL260712, C240CL261112, C240CL281012.
Product 2: Item No.22843, Batch Code: PDSP843040712 Item No. 22910, Batch Codes: SP910031212, SP910071212, SP910090812, SP910201112, SP910260612, SP910270412, SP910270612, SP910300712. Item No. 22942, Batch Codes: sp842010113, SP842010512, SP842010712, SP842030812, SP842040212, SP842040812, SP842041111, SP842050812, SP842071111, SP842090212, SP842090712, SP842100212, SP842100712, SP842140212, SP842141112, SP842160112, SP842160212, SP842170112, SP842180112, SP842190712, SP842200212, SP842200712, SP842201111, SP842220712, SP842220912, SP842230612, SP842230912, SP842260112, SP842270112, SP842270412, SP842280112, SP842290112, SP842290412, SP842300412. Item No. 22943, Batch Codes: NSP842080412, NSP842280312, NSP842280312/1, NSP842280312/2. Item No. 3323912, Batch Codes: SP910241012/2, SP910251112, SP910271212, SP910281212.SP910311212. Item No. 3323920, Batch Codes: SP920090812, SP920200313, SP920211012/1, SP920220512, SP920221012, SP920290512. Item No. 3323932, Batch Codes: SP842010113, SP842010113/1, SP842010313, SP842030213/1, SP842030812, SP842031112, SP842040212/R, SP842040213, SP842040213/1, SP842041112, SP842061112/1, SP842070213, SP842071111/2, SP842071112, SP842071112/1, SP842080213, SP842080413/2, SP842081112/1, SP842090213, SP842090413/2, SP842090413/3, SP842091112, SP842091112/1, SP842101112, SP842110213, SP842110213/1, SP842120213, SP842120213/1, SP842121112, SP842130213, SP842131112, SP842131112/1, SP842140213, SP842141112, SP842141112/3, SP842150213, SP842160213, SP842161112, SP842170213, SP842171112, SP842171112/1, SP842200912, SP842240113, SP842250612, SP842260213, SP842270213, SP842270213/1, SP842280113/1, SP842280213, SP842280213/1, SP842280213/2, SP842290113, SP842290113/2, SP842290113/3, SP842290113/4, SP842290113/5, SP842311212/1, SP842311212/2. Item No. 3323973, Batch Codes: NSP842120113, NSP842120113/1, NSP842120113/2, NSP842130113, NSP842140113, NSP842140113/1, NSP842170113/1, NSP842190113.
Product 3: Item No. 12110, Batch Codes: SF011111, SF040811, SF121111, SF130112, SF121111, SF131212, SF140112, SF180712, SF190612, SF210512, SF240112, SF251011, SF251112, SF310511. Item No. 3112030, Batch Codes: SF190911, SF200313, SF251112, SF270113, SF270711/1. Item No. 12100, Batch Codes: S010812, S020612, S020712, S020812, S021211, S030412, S030612, S040412, S050112, S050712, S060212, S060612, S061211, S080512, S080812, S090812, S100312, S110312, S120812, S120912, S130912, S140811, S150112, S150512, S150912, S151211, S160112, S160512, S160812, S161012, S170512, S180612, S181012, S200512, S200612, S210512, S210612, S220312, S220712, S230712, S240412, S240612, S240712, S250512, S250612, S250712, S260412, S260612, S270312, S270412, S270612, S280512, S280612, S281012, S300312, S300712, S310512. Item No. 3112002, Batch Codes: S011112, S041112, S050213, S051112, S051112/1, S060213, S061112, S061212, S061212/1, S070213, S071112/1, S071212, S101112, S111012, S111212, S111212/1, S121012, S121112, S130912/1, S131112, S151112, S151112/1, S161112, S191212, S200512, S201012, S201212, S201212/1, S221012, S230113, S230113/1, S231012, S231012/1, S241012, S241112, S251012, S251112, S261012, S261112, S281012/1, S291112, S300113, S301112.
Product 4: Item No. 3232212, Batch Codes: SS110010113, SS110030113, SS110111212/1, SS110271212. Item No. 32211, Batch Codes: SS110150812, SS110160712, SS110170712, SS110180712, SS110210612, SS110220612, SS110280812.
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 3500/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiểm khuẩn Samonnella

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×