Công văn 3458/BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc miễn truy thu thuế một số loại thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 3458/BNN-CN

Công văn 3458/BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc miễn truy thu thuế một số loại thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3458/BNN-CNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:24/11/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------
Số: 3458/BNN-CN
V/v: Miễn truy thu thuế một số loại thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
 
 
Kính gửi: Bộ Tài chính
 
Thực hiện nội dung tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài, Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính áp mã số HS cho các mặt hàng trong Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo các Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006, Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - sau đây gọi tắt là Danh mục 90 và 65).
Tại các Danh mục nêu trên, từng loại thức ăn chăn nuôi đã được Tổng cục Hải quan và Cục Chăn nuôi thống nhất áp mã số HS. Kể từ đó, các doanh nghiệp nhập khẩu đã áp dụng các mã số HS này để kê khai cho các lô hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. Các Doanh nghiệp cũng đã rất hoan nghênh cách làm này vì khi nhập khẩu một mặt hàng, doanh nghiệp có thể tự tra cứu và biết chắc chắn mã HS cũng như mức thuế suất của hàng hóa theo quy định để hạch toán trong kinh doanh.
Tuy nhiên, thời gian gần đây, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã nhận được nhiều kiến nghị từ các Đơn vị nhập khẩu phản ánh việc Chi cục Kiểm tra sau thông quan tại một số địa phương đã yêu cầu các Đơn vị nhập khẩu phải điều chỉnh mã số HS, đồng thời truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT của một số mặt hàng đã nhập khẩu từ năm 2007 đến nay.
Trước tình hình nêu trên, nhằm tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp và tạo điều kiện để ngành chăn nuôi phát triển, góp phần bình ổn giá thực phẩm trong nước, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiến nghị với Bộ Tài chính:
1. Miễn truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT đối với các mặt hàng (tại Danh mục kèm theo) đã kê khai đúng mã HS ghi tại các Danh mục 90 và 65 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Trường hợp cơ quan Hải quan địa phương phát hiện có sự khác nhau giữa mã số HS được công bố trong các Danh mục 90 và 65 so với bản chất hàng hóa nhập khẩu thực tế thì có ý kiến bằng văn bản về Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính và Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phối hợp xem xét lại, thống nhất và quyết định mã số HS.
3. Trường hợp có điều chỉnh mã số HS thì việc áp dụng mã số HS điều chỉnh sẽ được thực hiện sau khi có Quyết định điều chỉnh mã số HS của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT có hiệu lực.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Tài chính xem xét phê duyệt.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- PTT. Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- VP Chính phủ (để b/c);
- Vụ Chính sách thuế, Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi (để biết);
- Lưu VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng
 
DANH MỤC
THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỀ NGHỊ MIỄN TRUY THU THUẾ
(Kèm theo Công văn số 3458/BNN-CN ngày 24 tháng 11 năm 2011)
 
1. Trong Danh mục 90
 

Đơn vị nhập khẩu
Tên thức ăn chăn nuôi
Số TT trong Danh mục
Số đăng ký nhập khẩu
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
1. Công ty TNHH Thương mại - Sản xuất Mỹ Nông
Ferments
433
267-5/05-NN
2309.90.90
2102.10.90
Greenenzyme
466
CT-1789-12/03-NN
2309.90.90
2102.10.90
2. Công ty TNHH Thương mại - Sản xuất Trại Việt
Fish Flavor
444
TQ-584-9/02-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fish Flavour
(Hương cá)
447
CC-1650-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fruit flavor (Hương quả)
459
CC-1648-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fruit Milk Flavour (Hương quả và hương sữa)
460
CC-1652-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Milk Flavour (Hương sữa)
538
CC-1651-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
3. Công ty TNHH Chim Én
Choline Chloride 60%
304
JC-1805-12/03-NN
2309.90.20
2923.10.00.00
Bioyeast
1338
Em-1716-9/03-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
4. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản thực phẩm An Giang.
5. Công ty Cổ phần Đồng Lập.
6. Công ty TNHH SX-TM Thủ Đô
Bioyeast
1338
Em-1716-9/03-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
 
2. Trong Danh mục 65
 

Đơn vị nhập khẩu
Tên thức ăn chăn nuôi
Số TT trong Danh mục
Số đăng ký nhập khẩu
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ APC
Diamond V” XP”TM Yeast Culture
314
DV-187-7/00-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi