Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1775/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc phân loại hàng hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1775/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1775/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trịnh Mạc Linh |
Ngày ban hành: | 17/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 1775/TCHQ-TXNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1775/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh.
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 648/HQHCM-TXNK ngày 08/3/2017 của Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh báo cáo vướng mắc phân loại mặt hàng “Xe ô tô tải chuyên dùng chở suất ăn trên máy bay”. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Theo hướng dẫn tại công văn số 1743/TCHQ-TXNK ngày 21/02/2014 của Tổng cục Hải quan thì: “Xe ô tô tải, nhãn hiệu ISUZU FTR/34, model thùng hàng DT-5005, động cơ diesel, dung tích 7790cc, hàng mới 100%, Nhật xuất năm 2012 (mô tả xe: buồng lái kín, trên buồng lái có 02 chỗ ngồi (ghế ngồi), trên đồng hồ contermet thể hiện tốc độ tối đa 160km; phía sau là thùng chở hàng kín, có thiết bị nâng hạ thùng chở hàng bằng cơ cấu thủy lực thuộc nhóm 87.04 (- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)). Mã số cụ thể tùy theo loại hàng chuyên chở, tổng trọng lượng có tải tối đa của xe”.
2. Theo mô tả hàng hóa thực tế của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh, mặt hàng có cấu tạo gồm: buồng lái kín, trên buồng lái có 03 chỗ ngồi, tay lái thuận, phía sau là thùng chở hàng kín, có thiết bị nâng hạ thùng chở hàng bằng cơ cấu thủy lực, khối lượng toàn bộ theo kế là 15,000kg.
3. Theo Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu số 16KOT/290961 ngày 26/12/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp cho mặt hàng tại tờ khai hải quan số 101179366411 ngày 15/12/2016, loại phương tiện là xe ô tô tải chở suất ăn hàng không, có trang thiết bị chuyên dùng là hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng chở suất ăn hàng không nhẫn hiệu CTV CHO, model DA0506466.
Mặt hàng khai báo là xe “Xe ô tô tải chuyên dùng chở suất ăn trên máy bay”, có các chức năng vận chuyển, bảo quản và nâng suất ăn hàng không lên máy bay, phù hợp với hướng dẫn tại công văn số 1743/TCHQ-TXNK nêu trên, thuộc nhóm 87.04.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |