Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 11802/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc xử lý vướng mắc khai hải quan lô hàng trên 50 dòng hàng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 11802/BTC-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11802/BTC-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 11802/BTC-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 11802/BTC-TCHQ V/v:Xử lý vướng mắc khai hải quan lô hàng trên 50 dòng hàng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Hiệp hội Dệt may Việt Nam; - Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản; - Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Việt Nam; - Hiệp hội doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam; - Tổng cục thuế (để thực hiện); - Kho bạc Nhà nước (để thực hiện); - Các ngân hàng thương mại (để thực hiện); - Lưu: VT, TCHQ (60). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Người nộp tiền:…………………………………… | Mã số thuế: ………………. |
Người nộp thay:…………………………………. | Mã số thuế:……………… |
Đề nghị NH (KBNN):…………………………….. | trích TK số: ………………. |
để chuyển cho KBNN: ………………………… | Số tài khoản KB: ………… |
STT | SỐ TỜ KHAI/QĐ | NGÀY TK | Số tiền | |||||||
XK | NK | VAT | TTĐB | TV | BVMT | Khác | Tổng cộng | |||
1 | 100023456789 | 01/01/2014 | 10.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | |||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
… | ||||||||||
.... | ||||||||||
TỔNG CỘNG | 10.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN Ngày …. tháng … năm … Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng | NGÂN HÀNG A Ngày …. tháng ….. năm …. Kế toán Kế toán trưởng |
Người nộp tiền: ……………………………………… | Mã số thuế: ………………… |
Người nộp thay:……………………………………… | Mã số thuế: ………………… |
Đề nghị NH (KBNN):………………………………………………..……………………………………… | |
chuyển tiền cho KBNN:…………………………………… | Số tài khoản KB.…………..… |
STT | SỐ TỜ KHAI/QĐ | NGÀY TK | Số tiền | |||||||
XK | NK | VAT | TTĐB | TY | BVMT | Khác | Tổng cộng | |||
1 | 100023456789 | 01/01/2014 | 10.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | |||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
... | ||||||||||
… | ||||||||||
TỔNG CỘNG | 10.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 |
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN Ngày …. tháng … năm … Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng | NGÂN HÀNG A Ngày …. tháng ….. năm …. Kế toán Kế toán trưởng |