Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 12/2019/TT-BXD cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2019/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2019/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 26/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng | Theo quy định tại Khoản 4, Điều 154 - Luật Ban hành VB QPPL 2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cung cấp thông tin về chỉ số xây dựng trong 10 ngày, sau khi ban hành
Ngày 26/12/2019, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 12/2019/TT-BXD về việc hướng dẫn xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng.
Theo đó, cơ quan chuyên môn về xây dựng của các bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành phải cung cấp các thông tin, dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ban hành. Các Sở Xây dựng cũng có trách nhiệm cung cấp các thông tin, dữ liệu về giá vật liệu xây dựng định kỳ hàng tháng trên hệ thống cơ sở dữ liệu trước ngày đầu tiên của tháng sau và cung cấp dữ liệu về định mức, giá xây dựng, chỉ số xây dựng trong 10 ngày, từ ngày ban hành.
Bên cạnh đó, chủ đầu tư, ban quản lý dự án các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án sử dụng vốn Nhà nước cũng có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu của dự án đầu tư xây dựng trong 10 ngày, từ khi có quyết định phê duyệt; cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng xây dựng trong 10 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/02/2020.
Xem chi tiết Thông tư 12/2019/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 12/2019/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ---------- Số: 12/2019/TT-BXD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng, bao gồm: cung cấp, thu thập, xử lý, cập nhật, lưu trữ, bảo mật, công bố, khai thác sử dụng, kiểm soát và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu.
CUNG CẤP, THU THẬP, CẬP NHẬT, XỬ LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN, BẢO MẬT THÔNG TIN, KHAI THÁC SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ ĐỊNH MỨC, GIÁ XÂY DỰNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chỉ đạo cơ quan chuyên môn về xây dựng thu thập, tổng hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu do mình quản lý cho cơ quan quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu để cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng theo quy định tại Điều 5 của Thông tư này.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp; - Các Tổng công ty nhà nước; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, PC, Cục KTXD. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh |
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ
LIỆU VỀ ĐỊNH MỨC, GIÁ XÂY DỰNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
Mẫu số 01: Dữ liệu định mức sử dụng vật liệu
- Bảng 1: Định mức sử dụng vật liệu
Mẫu số 02: Dữ liệu định mức năng suất lao động
- Bảng 2: Định mức năng suất lao động
Mẫu số 03: Dữ liệu định mức năng suất máy và thiết bị thi công
- Bảng 3: Định mức năng suất máy và thiết bị thi công
Mẫu số 04: Dữ liệu định mức dự toán xây dựng công trình
- Bảng 4: Định mức dự toán xây dựng công trình
- Bảng 5: Hệ số điều chỉnh
Mẫu số 05: Dữ liệu định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
- Bảng 6: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
- Bảng 7: Định mức chi phí thiết kế xây dựng
Mẫu số 06: Dữ liệu định mức chi phí gián tiếp
- Bảng 8: Định mức chi phí gián tiếp
Mẫu số 07: Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
- Bảng 9: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình
- Bảng 10: Hệ số điều chỉnh suất vốn đầu tư xây dựng công trình
- Bảng 11: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Mẫu số 08: Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
- Bảng 12: Giá vật liệu xây dựng công bố
- Bảng 13: Giá vật liệu xây dựng thị trường
Mẫu số 09: Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng
- Bảng 14: Đơn giá nhân công xây dựng
- Bảng 15: Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng
Mẫu số 10: Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Phần I: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố
- Bảng 16: Tiền lương, nhiên liệu, năng lượng
- Bảng 17: Hệ số nhiên liệu phụ
- Bảng 18: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố
Phần II: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thị trường
- Bảng 19: Tiền lương, nhiên liệu, năng lượng
- Bảng 20: Hệ số nhiên liệu phụ
- Bảng 21: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thị trường
Mẫu số 11: Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình
- Bảng 22: Nhiên liệu, năng lượng
- Bảng 23: Hệ số nhiên liệu phụ
- Bảng 24: Đơn giá xây dựng công trình
Mẫu số 12: Dữ liệu chỉ số giá xây dựng
- Bảng 25: Chỉ số giá xây dựng vùng, quốc gia
- Bảng 26: Chỉ số giá xây dựng công trình
- Bảng 27: Chỉ số giá phần xây dựng
- Bảng 28: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
- Bảng 29: Chỉ số giá vật liệu xây dựng
Mẫu số 13: Dữ liệu dự án đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng
- Bảng 30: Dự án đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng
Mẫu số 01
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 1
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình |
Công tác xây dựng |
Công nghệ |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Vật liệu sử dụng |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 2
ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình |
Công tác xây dựng |
Công nghệ |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Nhân công |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nội dung định mức năng suất lao động theo quy định tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 03
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 3
ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình |
Công tác xây dựng |
Công nghệ |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Máy/thiết bị thi công sử dụng |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nội dung định mức năng suất máy và thiết bị thi công theo quy định tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 04
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 4
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình |
Tên công tác |
Công nghệ |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
Nội dung |
Hệ số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 6
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tên định mức |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Định mức chi phí (%) |
Giá trị tuyệt đối |
Hệ số điều chỉnh |
|||
|
|
|
|
|
Hệ số thứ 1 |
Hệ số thứ 2 |
Hệ số thứ 3 |
Hệ số thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 7
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Tên định mức |
Loại công trình |
Cấp công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Định mức chi phí (%) theo chi phí xây dựng |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Định mức chi phí (%) theo chi phí thiết bị |
Giá trị tuyệt đối |
Hệ số điều chỉnh |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số thứ 1 |
Hệ số thứ 2 |
Hệ số thứ n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Ngày tháng văn bản:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 8
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Tên định mức |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Định mức chi phí (%) |
Hệ số điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
DỮ LIỆU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Phạm vi (toàn quốc/vùng/tỉnh):
3. Số hiệu văn bản:
4. Ngày tháng văn bản:
5. Hiệu lực:
BẢNG 9
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Công trình |
Đơn vị |
Suất vốn đầu tư |
Chi phí xây dựng |
Chi phí thiết bị |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 10
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Stt |
Nội dung |
Hệ số |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
DỮ LIỆU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Phạm vi (toàn quốc/vùng/tỉnh):
3. Số hiệu văn bản:
4. Ngày tháng văn bản:
5. Hiệu lực:
BẢNG 11
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Mã hiệu |
Loại công trình |
Nhóm công trình |
Công trình |
Bộ phận kết cấu |
Đơn vị |
Giá bộ phận kết cấu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 08
DỮ LIỆU GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
1. Tỉnh/ thành phố:
2. Tổ chức ban hành công bố:
3. Ngày tháng văn bản:
4. Số hiệu văn bản
5. Hiệu lực:
BẢNG 12
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG BỐ
Mã hiệu |
Huyện |
Nhóm vật liệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Quy cách |
Thương hiệu |
Xuất xứ |
Điều kiện thương mại |
Vận chuyển |
Giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: giá tại cột số 12 "Giá" chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Mẫu số 08
DỮ LIỆU GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
1. Tỉnh/ thành phố:
2. Tổ chức ban hành công bố:
3. Ngày tháng văn bản:
4. Số hiệu văn bản
5. Hiệu lực:
BẢNG 13
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
Mã hiệu |
Huyện |
Nhóm vật liệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Quy cách |
Thương hiệu |
Xuất xứ |
Điều kiện thương mại |
Vận chuyển |
Dự án/công trình |
Giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: giá tại cột số 12 "Giá" chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Mẫu số 09
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 14
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
1. Tỉnh/ thành phố:
2. Tổ chức ban hành công bố:
3. Ngày tháng văn bản:
4. Số hiệu văn bản
5. Hiệu lực:
Mã hiệu |
Vùng |
Khu vực |
Huyện |
Nhóm |
Loại công việc |
Cấp bậc |
Trình độ |
Điều kiện làm việc |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị: ngày công, giờ công;
- Đơn giá: tính theo đồng Việt Nam.
Mẫu số 09
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 15
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
1. Tỉnh/ thành phố:
2. Tổ chức ban hành công bố:
3. Ngày tháng văn bản:
4. Số hiệu văn bản
5. Hiệu lực:
Mã hiệu |
Tư vấn trong nước/ngoài nước |
Công việc tư vấn |
Trình độ |
Điều kiện làm việc |
Tỉnh |
Huyện |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đơn vị: ngày công, giờ công;
- Đơn giá: tính theo đồng Việt Nam.
Mẫu số 10
DỮ LIỆU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN I: GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG BỐ
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ xây dựng)
1. Tỉnh/thành phố:
2. Huyện:
3. Thời gian:
4. Số hiệu văn bản:
5. Hiệu lực:
BẢNG 16
TIỀN LƯƠNG, NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung |
Đơn giá |
Mức lương |
|
Xăng |
|
Dầu Diezel |
|
Dầu Mazut |
|
Điện |
|
BẢNG 17
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung |
Hệ số |
Động cơ xăng |
|
Động cơ Diezel |
|
Động cơ điện |
|
BẢNG 18
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG BỐ
Mã hiệu |
Máy và thiết bị thi công |
Định mức chi phí gián tiếp (%) |
Định mức chi phí trực tiếp |
Giá ca máy (đồng) |
|||||
|
|
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
Tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng |
Chi phí tiền lương |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
DỮ LIỆU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN II: GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ xây dựng)
1. Tỉnh/thành phố:
2. Huyện:
3. Thời gian:
4. Số hiệu văn bản:
5. Hiệu lực:
BẢNG 19
TIỀN LƯƠNG, NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung |
Đơn giá |
Mức lương |
|
Xăng |
|
Dầu Diezel |
|
Dầu Mazut |
|
Điện |
|
BẢNG 20
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung |
Hệ số |
Động cơ xăng |
|
Động cơ Diezel |
|
Động cơ điện |
|
BẢNG 21
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
Mã hiệu |
Máy và thiết bị thi công |
Thương hiệu |
Xuất xứ |
Định mức chi phí gián tiếp (%) |
Định mức chi phí trực tiếp |
Giá ca máy (đồng) |
|||||
|
|
|
|
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
Tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng |
Chi phí tiền lương |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
1. Tỉnh/Bộ chuyên ngành:
2. Thời gian:
3. Số hiệu văn bản:
4. Hiệu lực:
BẢNG 22
NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Xăng |
|
|
Dầu Diezel |
|
|
Dầu Mazut |
|
|
Điện |
|
|
BẢNG 23
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung |
Hệ số |
Động cơ xăng |
|
Động cơ Diezel |
|
Động cơ điện |
|
BẢNG 24
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu |
Công tác |
Đơn vị |
Vật liệu (đồng) |
Nhân công (đồng) |
Máy (đồng) |
Đơn giá (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG VÙNG, QUỐC GIA
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Thời gian:
3. Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu |
Loại công trình |
Chỉ số giá vùng/quốc gia quý ... năm ...so với: |
||
Năm gốc 20… |
Cùng kỳ năm trước |
Quý trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 26
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Thời gian:
3. Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với |
|
Năm gốc 20.... |
Tháng (quý, năm) trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 27
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Thời gian:
3. Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với |
|
Năm gốc 20.... |
Tháng (quý, năm) trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Thời gian:
3. Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu |
Loại công trình |
Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với |
|||||
Năm gốc 20.... |
Tháng (quý, năm) trước |
||||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 29
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1. Cơ quan ban hành/công bố:
2. Thời gian:
3. Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với |
|
Năm gốc 20.... |
Tháng (quý, năm) trước |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13
DỮ LIỆU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 30
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Gói thầu |
Dự án/công trình |
Địa điểm |
Tổng mức đầu tư |
Giá gói thầu |
Giá trúng thầu |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Giá trị hợp đồng |
Ngày ký hợp đồng |
Giá trị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MÃ HIỆU
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
I. Nguyễn tắc chung
Mã hiệu của hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng là một chuỗi ký tự, bao gồm cả ký tự chữ và ký tự số.
II. Mã hiệu
1. Mã hiệu định mức cơ sở
Mã hiệu định mức là một dãy số gồm 5 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.” (tương đương với phân cấp danh mục định mức), trong đó:
- Cấp 1: dùng cho loại công trình;
- Cấp 2: dùng cho nhóm công trình;
- Cấp 3: dùng cho hạng mục, bộ phận kết cấu công trình;
- Cấp 4: dùng cho công tác xây dựng;
- Cấp 5: dùng cho công nghệ, kỹ thuật thi công.
2. Mã hiệu suất vốn đầu tư xây dựng công trình
Mã hiệu suất vốn đầu tư là một dãy số gồm 5 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho địa bàn áp dụng;
- Cấp 2: dùng cho loại công trình;
- Cấp 3: dùng cho nhóm công trình;
- Cấp 4: dùng cho công trình;
- Cấp 5: dùng cho các điều chỉnh nếu có.
3. Mã hiệu giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Mã hiệu giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình là một dãy số gồm 5 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho địa bàn áp dụng;
- Cấp 2: dùng cho loại công trình;
- Cấp 3: dùng cho nhóm công trình;
- Cấp 4: dùng cho công trình;
- Cấp 5: dùng cho bộ phận kết cấu.
4. Mã hiệu giá vật liệu xây dựng
4.1. Mã hiệu giá vật liệu xây dựng công bố
Mã hiệu giá vật liệu xây dựng công bố là một dãy số gồm 9 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho cấp tỉnh nơi bán vật liệu;
- Cấp 2: dùng cho cấp huyện;
- Cấp 3: dùng cho nhóm vật liệu;
- Cấp 4: dùng cho tên vật liệu;
- Cấp 5: dùng cho chỉ tiêu kỹ thuật;
- Cấp 6: dùng cho quy cách;
- Cấp 7: dùng cho thương hiệu vật liệu;
- Cấp 8: dùng cho xuất xứ của vật liệu;
- Cấp 9: dùng cho điều kiện thương mại;
4.2. Mã hiệu giá vật liệu xây dựng thị trường
Mã hiệu giá vật liệu xây dựng thị trường là một dãy số gồm 10 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho cấp tỉnh nơi bán vật liệu;
- Cấp 2: dùng cho cấp huyện;
- Cấp 3: dùng cho nhóm vật liệu;
- Cấp 4: dùng cho tên vật liệu;
- Cấp 5: dùng cho chỉ tiêu kỹ thuật;
- Cấp 6: dùng cho quy cách;
- Cấp 7: dùng cho thương hiệu vật liệu;
- Cấp 8: dùng cho xuất xứ của vật liệu;
- Cấp 9: dùng cho điều kiện thương mại;
- Cấp 10: dùng cho dự án/công trình;
5. Mã hiệu đơn giá nhân công xây dựng
Mã hiệu giá nhân công xây dựng là một dãy số gồm 9 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho vùng;
- Cấp 2: dùng cho tỉnh;
- Cấp 3: dùng cho huyện;
- Cấp 4: dùng cho loại nhân công (nhân công xây dựng/nhân công tư vấn xây dựng);
- Cấp 5: dùng cho nhóm nhân công xây dựng/nhóm chức danh tư vấn xây dựng;
- Cấp 6: dùng cho cấp bậc nhân công;
- Cấp 7: dùng cho loại công việc;
- Cấp 8: dùng cho điều kiện làm việc;
- Cấp 9: dùng cho dự án/công trình sử dụng nhân công.
6. Mã hiệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Mã hiệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là một dãy số gồm 6 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho tỉnh;
- Cấp 2: dùng cho huyện;
- Cấp 3: dùng cho nhóm máy/thiết bị thi công xây dựng;
- Cấp 4: dùng cho loại máy/thiết bị thi công xây dựng;
- Cấp 5: dùng cho xuất xứ máy/thiết bị thi công xây dựng;
- Cấp 6: dùng cho dự án sử dụng máy/thiết bị thi công xây dựng.
7. Mã hiệu chỉ số giá xây dựng
Mã hiệu chỉ số giá là một dãy số gồm 5 thành phần chữ số được phân tách nhau bởi dấu “.”, trong đó:
- Cấp 1: dùng cho loại chỉ số giá;
- Cấp 2: dùng cho vùng quốc gia/vùng địa lý/tỉnh;
- Cấp 3: dùng cho huyện;
- Cấp 4: dùng cho loại công trình;
- Cấp 5: dùng cho dự án/công trình.