Thông tư 11/2014/TT-BXD về tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2014/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2014/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân
Ngày 25/08/2014, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 11/2014/TT-BXD quy định công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình.
Dựa trên nguyên tắc mọi thông tin về năng lực hoạt động xây dựng do tổ chức, cá nhân cung câp phải chính xác và trung thực; Bộ Xây dựng yêu cầu các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng có nhu cầu công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng phải gửi bản đăng ký, tệp tin đăng ký và hồ sơ năng lực đăng ký theo mẫu đến cơ quan đầu mối để được xem xét, công bố. Riêng tổ chức hoạt động xây dựng nước ngoài, bản đăng ký, hồ sơ năng lực đăng ký công bố và các giấy tờ khác có liên quan phải được dịch ra tiếng Việt có công chứng hoặc hợp pháp hóa lãnh sự.
Thông tư cũng quy định, Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối tiếp nhận đăng ký thông tin của các tổ chức hoạt động xây dựng đã có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Cục Quản lý hoạt động xây dựng (thuộc Bộ Xây dựng) sẽ tiếp nhận đăng ký công bố thông tin của các tổ chức hoạt động xây dựng trực thuộc Bộ; các tổ chức do Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước quản lý; các tổ chức hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư…
Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ thông tin hợp lệ, cơ quan đầu mối sẽ công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân trên trang thông tin điện tử do mình quản lý và có văn bản xác nhận đã công bố gửi cho tổ chức, cá nhân.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/10/2014; thay thế Quyết định số 02/2008/QĐ-BXD ngày 20/02/2008.
Xem chi tiết Thông tư 11/2014/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 11/2014/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG
------- Số: 11/2014/TT-BXD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng (để báo cáo); - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Viện Kiểm sát ND tối cao; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ XD; - Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Hiệp hội, Hội chuyên ngành XD; - Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng; - Các Tập đoàn nhà nước, Tổng công ty nhà nước; - Lưu: VT, Vụ PC, KHCN & MT, Cục GĐNN về CLCTXD, TTTT, HĐXD. |
BỘ TRƯỞNG
Trịnh Đình Dũng |
Mẫu cung cấp thông tin của Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
|
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
|
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
|
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
|
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
|
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng chỉ
|
Số năm kinh nghiệm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
STT
|
Tên, loại dự án, công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm, Quy mô dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Hình thức khen thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
||
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
||
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Loại đô thị
|
Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
||||
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Loại máy thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu cung cấp thông tin của Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ tên) |