Thông tư 101/2003/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 101/2003/TT-BNN

Thông tư 101/2003/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:101/2003/TT-BNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phạm Hồng Giang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 101/2003/TT-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 101/2003/TT-BNN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

Số: 101/2003/TT-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2003 

 

 

THÔNG TƯ

Hướng dẫn điều chỉnh dự toán các công trình XDCB thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản;

Căn cứ văn bản thoả thuận của Bộ Xây dựng số 1351/BXD-KTTC ngày 8/8/2003, về việc thoả thuận hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB thuộc ngành Nông nghiệp &PTNT;

Bộ Nông nghiệp &PTNT hướng dẫn thêm việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản có áp dụng định mức, đơn giá chuyên ngành Nông nghiệp &PTNT như sau:

I. PHẠM VI ÁP DỤNG

Thông tư này hướng dẫn điều chỉnh giá dự toán xây lắp công trình và chi phí khác có áp dụng một số định mức, đơn giá chuyên ngành do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành.

II. ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY LẮP

1. Điều chỉnh chi phí nhân công:

a- Chi phí nhân công trong Định mức dự toán và đơn giá khoan phụt xử lý công trình thuỷ lợi, tại Quyết định số: 220/1998/QĐ/BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được nhân với hệ số điều chỉnh (Knc) như sau:

- Địa bàn Các Quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh: Knc = 2,04

- Các địa bàn khác: Knc = 2,01

b- Chi phí nhân công trong Định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê, tại Quyết định số: 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ngày 20/02/2001, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

- Địa bàn Các Quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh: Knc = 1,40

- Các địa bàn khác: Knc = 1,38

2. Điều chỉnh chi phí máy thi công:

a- Chi phí máy thi công trong Định mức dự toán và đơn giá khoan phụt xử lý công trình thuỷ lợi, tại Quyết định số: 220/1998/QĐ/BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được nhân với hệ số điều chỉnh: Kmtc = 1,13

b- Chi phí máy thi công trong Định mức và đơn giá khoan phụt gia cố chất lượng thân đê tại Quyết định số 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ngày 20/02/2001; Định mức dự toán công tác xây dựng tu sửa đê kè tại Quyết định số 65/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày 02/6/2003, Định mức sản xuất bột sét dùng trong công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê tại Quyết định số 64/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày 02/6/2003 do Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành, được nhân với hệ số điều chỉnh sau:

Tên thiết bị

Hệ số điều chỉnh (Kmtc)

Địa bàn các Quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

n?i thành

Các địa bàn khác

Máy bơm nước 7Cv

1,114

1,108

Máy khoan phụt

1,131

1,125

Thiết bị thả rồng 2 máng

1,053

1,050

Thiết bị thả rồng 3 máng

1,047

1,044

Thiết bị thả rồng 4 máng

1,040

1,038

Máy nghiền bột sét

1,057

1,054

 

c- Chi phí máy thi công trong dự toán xây lắp công trình xây dựng, lập theo giá dự toán ca máy, thiết bị chuyên ngành tại Quyết định số: 27/1999/QĐ/BNN-ĐTXD ngày 03/2/1999 của Bộ Nông nghiệp &PTNT, được nhân với hệ số điều chỉnh (Kmtc) như sau:

 

Hệ số điều chỉnh (Kmtc)

Tên thiết bị

Địa bàn các Quận nội thành TP. Hà Nội & TP. Hồ Chí Minh

Các địa bàn khác

Xáng cạp có dung tích 0,65 m3

1,10

1,10

Xáng cạp có dung tích 0,95 m3

1,10

1,09

Xáng cạp có dung tích 1,25 m3

1,09

1,09

Tầu hút bùn loại HB £150Cv

1,11

1,11

Tầu hút bùn loại HB16 - 300Cv

1,09

1,09

Tầu hút bùn loại HF900

1,07

1,07

Tầu hút bùn loại Beaver 300Cv

1,07

1,07

Tầu hút bùn loại Beaver 600Cv

1,07

1,06

Tầu hút bùn loại Beaver 1600Cv

1,05

1,05

Tầu hút bùn loại Beaver 3800Cv

1,05

1,05

 

3. Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng:

Chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước, theo phụ lục 2 của Thông tư số: 09/2000/ TT-BXD ngày 17/7/2000 của Bộ Xây dựng. Thuế giá trị gia tăng thực hiện theo quy định hiện hành.

III. ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ KHÁC TRONG TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Điều chỉnh dự toán chi phí khảo sát xây dựng, chi phí tư vấn đầu tư và xây dựng; chi phí Ban quản lý dự án ... thực hiện theo hướng dẫn trong Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/03/2003 của Bộ Xây dựng.

Đối với một số khoản chi phí khác trong các định mức, đơn giá chuyên ngành: Khoan phụt gia cố chất lượng thân đê; Khoan phụt xử lý công trình thuỷ lợi được tính theo tỷ lệ % đã quy định trong các Quyết định đó.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đối tượng và phạm vi được điều chỉnh dự toán theo hướng dẫn trong Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 của Bộ Xây dựng.

Yêu cầu các Chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án và các đơn vị Tư vấn, rà soát những khối lượng công việc thuộc phạm vi được điều chỉnh và báo cáo tổng hợp về Bộ (hoặc Tỉnh). Nội dung dự toán điều chỉnh phải diễn giải khối lượng cần điều chỉnh, đơn giá áp theo các mốc thời gian tương ứng được phép điều chỉnh cùng các căn cứ tính toán điều chỉnh.

Khi trình dự toán điều chỉnh hoặc điều chỉnh giá chỉ định thầu, bổ sung giá trúng thầu theo quy định trên, hồ sơ cần gửi kèm các dự toán đã được duyệt, các Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, chỉ định thầu (có phụ lục giá kèm theo), biên bản nghiệm thu, thanh toán các kỳ, đồng thời có phiếu giá thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành của Kho bạc Nhà nước để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Thông tư này được thống nhất áp dụng trong toàn ngành Nông nghiệp &PTNT kể từ ngày 01/01/2003.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi văn bản phản ảnh về Bộ Nông nghiệp &PTNT để nghiên cứu giải quyết ./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG  



 
Phạm Hồng Giang

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi