Thông tư 04/2016/TT-BXD Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2016/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2016/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chí đánh giá công trình xây dựng chất lượng cao
Ngày 10/03/2016, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 04/2016/TT-BXD quy định giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.
Theo đó, công trình xây dựng tham dự giải thưởng công trình xây dựng chất lượng cao được đánh giá bằng phương pháp chấm điểm với tổng số điểm tối đa là 100 dựa trên các tiêu chí như: Chất lượng công trình; An toàn trong thi công xây dựng, an toàn phòng, chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường; Công tác quản lý chất lượng của các chủ thể tham gia xây dựng công trình; Ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới, tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong xây dựng; Đánh giá của chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý sử dụng và Các giải thưởng khác về kiến trúc, xây dựng. giải thưởng công trình xây dựng chất lượng cao sẽ được xét tặng cho các công trình đạt từ 75 điểm trở lên, đồng thời, số điểm về chất lượng công trình tối thiểu phải đạt 40 điểm.
Để được đăng ký tham dự giải thưởng này, các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên phải được xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam; đã được nghiệm thu hoàn thành, đưa vào sử dụng trong thời gian không quá 03 năm tính đến thời điểm đăng ký xét thưởng; không vi phạm các quy định về đầu tư xây dựng, đất đai, đấu thầu, an toàn lao động, bảo vệ môi trường, an toàn phòng chống cháy, nổ. Riêng với công trình quốc phòng, an ninh, việc đăng ký tham dự giải thưởng phải được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an chấp thuận.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/05/2016.
Xem chi tiết Thông tư 04/2016/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 04/2016/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 04/2016/TT-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chi Tiết Điều kiện, tiêu chí, trình tự, thủ tục đăng ký, xét tặng giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, bao gồm:
GIẢI THƯỞNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO
GIẢI THƯỞNG GÓI THẦU XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2016 và thay thế những nội dung quy định về giải thưởng công trình chất lượng cao tại Thông tư số 12/2013/TT-BXD ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng ban hành Quy định Tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng và Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số Điều tại các thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Xây dựng để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
LOẠI GÓI THẦU XÂY DỰNG VÀ GIÁ TRỊ GÓI THẦU ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG GÓI THẦU XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
STT |
Loại công trình |
Gói thầu thi công xây dựng |
Gói thầu tư vấn thiết kế |
Gói thầu tư vấn giám sát |
||||||
Loại gói thầu |
Giá trị của gói thầu (tỷ đồng) |
Tên gói thầu |
Giá trị của gói thầu (tỷ đồng) |
Tên gói thầu |
Giá trị của gói thầu (tỷ đồng) |
|||||
Thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I |
Thuộc công trình cấp II, cấp III |
Thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I |
Thuộc công trình cấp II, cấp III |
Thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I |
Thuộc công trình cấp II, cấp III |
|||||
1 |
Dân dụng |
- Phần nền, móng |
≥ 50 |
≥ 10 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,0 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,0 |
- Phần kết cấu, xây thô |
≥ 75 |
≥ 15 |
- Phần kiến trúc, kết cấu |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
- Phần kết cấu, xây thô |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Phần cơ điện |
≥ 25 |
≥ 10 |
- Phần cơ điện |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
- Phần cơ điện |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Phần hoàn thiện công trình |
≥ 100 |
≥ 15 |
|
|
|
- Phần hoàn thiện công trình |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
2 |
Công nghiệp |
- Phần xây dựng |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,5 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,5 |
- Phần lắp đặt thiết bị công nghệ; |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Phần xây dựng |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Phần xây dựng |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
|
|
|
- Phần công nghệ |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
- Phần lắp đặt thiết bị công nghệ |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Phần gia công, lắp đặt thiết bị cơ khí. |
≥ 100 |
≥ 50 |
|
|
|
- Phần gia công, lắp đặt thiết bị cơ |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
3 |
Giao thông |
- Xử lý nền |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,5 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,5 |
- Đường bộ |
≥ 200 |
≥ 100 |
- Xử lý nền |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
- Xử lý nền |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Đường sắt |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Đường bộ |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Đường bộ |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
- Cầu |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Đường sắt |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Đường sắt |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
- Hầm |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Cầu |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Cầu |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
- Cầu cảng |
≥ 200 |
≥ 100 |
- Hầm |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Hầm |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
- Đường sắt đô thị |
≥ 200 |
≥ 100 |
- Cầu cảng |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Cầu cảng |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
|
|
|
- Đường sắt đô thị |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Đường sắt đô thị |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
- Đường băng và sân đỗ máy bay |
≥ 100 |
≥ 50 |
- Đường băng và sân đỗ máy bay |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
- Đường băng và sân đỗ máy bay |
≥ 2,0 |
≥ 1,0 |
||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật |
- Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị - Nhà máy nước - Tuyến ống cấp nước - Trạm xử lý nước thải - Nhà máy xử lý chất thải rắn |
≥ 150 |
≥ 50 |
- Toàn bộ công trình - Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị - Nhà máy nước - Tuyến ống cấp nước - Trạm xử lý nước thải - Nhà máy xử lý chất thải rắn |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
- Toàn bộ công trình - Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị - Nhà máy nước - Tuyến ống cấp nước - Trạm xử lý nước thải - Nhà máy xử lý chất thải rắn |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
5 |
Nông nghiệp và PTNT |
- Đập |
≥ 750 |
≥ 150 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,0 |
- Toàn bộ công trình |
≥ 3,0 |
≥ 1,0 |
- Thiết bị cơ khí thủy công |
≥ 50 |
≥ 10 |
- Đập |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
- Đập |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
||
- Đê, kè |
≥ 100 |
≥ 20 |
- Đê, kè |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
- Đê, kè |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Kênh, mương |
≥ 50 |
≥ 10 |
- Kênh, mương |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
- Kênh, mương |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Cống |
≥ 25 |
≥ 5 |
- Cống |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
- Cống |
≥ 1,0 |
≥ 0,5 |
||
- Nông - Lâm - Ngư nghiệp, diêm nghiệp |
≥ 50 |
≥ 10 |
- Nông - Lâm - Ngư nghiệp, diêm nghiệp |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
- Nông - Lâm - Ngư nghiệp, diêm nghiệp |
≥ 1,5 |
≥ 0,5 |
Ghi chú: - Đối với các gói thầu đặc biệt khác, Đơn vị đăng ký có thể gửi đề nghị về Cơ quan Thường trực Hội đồng để báo cáo Hội đồng xem xét, quyết định.
- Trường hợp gói thầu do nhiều nhà thầu thực hiện, nhà thầu đăng ký gói thầu tham dự Giải thưởng là nhà thầu phải thực hiện trên 2/3 giá trị gói thầu đăng ký xét thưởng.
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐIỂM CHI TIẾT CHO CÁC TIÊU CHÍ XÉT THƯỞNG GIẢI THƯỞNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Công trình dân dụng |
Công trình công nghiệp |
Công trình giao thông |
Công trình NN và PTNT |
Công trình hạ tầng KT |
1. |
Chất lượng công trình |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
1.1 |
Kết cấu |
20 |
18 |
30 |
28 |
18 |
|
- Chất lượng vật liệu đầu vào so với yêu cầu thiết kế |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 8 |
0 đến 7 |
0 đến 5 |
|
- Chất lượng thi công các kết cấu công trình (các chỉ tiêu kỹ thuật, vị trí, cao độ, kích thước hình học...) so với yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng. |
0 đến 10 |
0 đến 8 |
0 đến 15 |
0 đến 14 |
0 đến 8 |
|
- Kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng kết cấu qua các số liệu quan trắc so với yêu cầu thiết kế (độ lún, chuyển vị, biến dạng, thấm…). Mức độ sai sót trong thi công |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 7 |
0 đến 7 |
0 đến 5 |
|
+ Sai sót trong thi công nhưng được khắc phục kịp thời không gây ảnh hưởng đến chất lượng công việc tiếp theo; |
-2 |
-2 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
+ Sai sót không được khắc phục kịp thời |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
1.2 |
Kiến trúc - hoàn thiện |
17 |
12 |
5 |
5 |
12 |
|
- Mức độ hài hòa của hình khối kiến trúc công trình với cảnh quan môi trường |
0 đến 4 |
0 đến 3 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 3 |
|
- Chất lượng thi công các bộ phận kiến trúc theo yêu cầu thiết kế. |
0 đến 5 |
0 đến 4 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 4 |
|
- Chất lượng vật liệu hoàn thiện |
0 đến 3 |
0 đến 2 |
|
|
0 đến 2 |
|
- Mức độ hoàn thiện, độ tinh xảo |
0 đến 5 |
0 đến 3 |
0 đến 1 |
0 đến 1 |
0 đến 3 |
1.3 |
Hệ thống kỹ thuật, thiết bị |
8 |
15 |
5 |
9 |
15 |
|
- Xuất xứ, nguồn gốc thiết bị |
0 đến 2 |
0 đến 3 |
|
0 đến 2 |
0 đến 3 |
|
- Công tác chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu theo yêu cầu thiết kế |
0 đến 4 |
0 đến 8 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 8 |
|
- Vận hành an toàn, các thông số kỹ thuật năm trong giới hạn cho phép |
0 đến 2 |
0 đến 4 |
0 đến 1 |
0 đến 3 |
0 đến 4 |
1.4 |
Công năng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Dây chuyền công năng phù hợp |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
|
0 đến 2 |
0 đến 2 |
|
- Đảm bảo quy mô, công suất theo thiết kế |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 3 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
|
- Tính thích dụng |
0 đến 1 |
0 đến 1 |
0 đến 2 |
0 đến 1 |
0 đến 1 |
1.5 |
Giai đoạn bảo hành, khai thác, sử dụng |
5 |
5 |
10 |
8 |
5 |
|
- Không có những biểu hiện suy giảm về chất lượng (lún, nứt, thấm, biến dạng...) |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 7 |
0 đến 4 |
0 đến 2 |
|
- Hệ thống kỹ thuật, thiết bị vận hành an toàn, không xảy ra sự cố |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
|
0 đến 2 |
0 đến 2 |
|
- Thực hiện công tác bảo trì đúng quy định |
0 đến 1 |
0 đến 1 |
0 đến 3 |
0 đến 2 |
0 đến 1 |
2. |
An toàn trong thi công xây dựng, an toàn phòng, chống cháy nổ và vệ sinh môi trường |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
2.1 |
An toàn trong thi công xây dựng |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
2.2 |
An toàn phòng, chống cháy nổ |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
0 đến 2 |
2.3 |
An toàn vệ sinh môi trường |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
0/3 |
0 đến 3 |
2.4 |
Sự cố |
|
|
|
|
|
|
- Cấp I |
-15 |
-15 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
- Cấp II |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
- Cấp III |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
3. |
Công tác quản lý chất lượng của các chủ thể tham gia xây dựng công trình |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
3.1 |
Mức độ đáp ứng về Điều kiện năng lực của |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
|
các chủ thể (nhân lực, năng lực thiết bị, kinh nghiệm …) |
|
|
|
|
|
3.2 |
Hệ thống quản lý chất lượng của các chủ thể (mức độ hoàn thiện của HTQLCL và hiệu quả hoạt động của nó) |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
3.3 |
Sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng của các chủ thể (mức độ, vi phạm) |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
0 đến 5 |
3.4 |
Hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn thành công trình |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
4. |
Tiến độ xây dựng công trình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4.1 |
Đảm bảo đúng hoặc vượt tiến độ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4.2 |
Kéo dài tiến độ nhưng do những Điều kiện bất khả kháng (thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4.3 |
Kéo dài tiến độ do lỗi hoàn toàn của Chủ đầu tư hay của nhà thầu |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
5. |
Ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới, tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong xây dựng |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
5.1 |
Có áp dụng tiến bộ KHKT, công nghệ, vật liệu xây dựng mới mang lại hiệu quả |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
5.2 |
Có sáng kiến cải tiến trong thiết kế, thi công, quản lý nhằm nâng cao chất lượng công trình, rút ngắn thời gian thi công |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
0 đến 4 |
6 |
Đánh giá của Chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý, sử dụng |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
0 đến 3 |
7. |
Các giải thưởng khác về kiến trúc, xây dựng |
0/2 |
0/2 |
0/2 |
0/2 |
0/2 |
Ghi chú: Mức Điểm trong bảng là Điểm tối đa cho các tiêu chí đánh giá. Điểm được đánh giá theo thang 0,5 Điểm.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tên tài liệu |
Giải thưởng Công trình xây dựng chất lượng cao |
Giải thưởng Gói thầu xây dựng chất lượng cao |
||
Thi công xây dựng |
Tư vấn thiết kế |
Tư vấn giám sát |
|||
1 |
Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Công trình xây dựng chất lượng cao |
x |
|
|
|
2 |
Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Gói thầu xây dựng chất lượng cao |
|
x |
x |
x |
3 |
Báo cáo giới thiệu chung về công trình xây dựng |
x |
|
|
|
4 |
Báo cáo giới thiệu chung về gói thầu xây dựng |
|
x |
x |
x |
5 |
Văn bản chấp thuận của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đối với công trình xây dựng, gói thầu xây dựng thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh |
x |
x |
x |
x |
6 |
Báo cáo tự đánh giá của chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư hoặc nhà thầu chính, tổng thầu thi công xây dựng công trình thể hiện việc đáp ứng các tiêu chí đánh giá quy định tại Điều 10 Thông tư này |
x |
|
|
|
7 |
Báo cáo tự đánh giá của nhà thầu về kết quả thực hiện gói thầu xây dựng thể hiện việc đáp ứng các tiêu chí đánh giá theo quy định tại Điều 13 Thông tư này. |
|
x |
x |
x |
8 |
Bảng tự chấm Điểm theo Phụ lục II |
x |
|
|
|
9 |
Bảng tự chấm Điểm theo Phụ lục V |
|
x |
|
|
10 |
Bảng tự chấm Điểm theo Phụ lục VI |
|
|
x |
|
11 |
Bảng tự chấm Điểm theo Phụ lục VII |
|
|
|
x |
12 |
Bản sao Biên bản nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng (nếu có) |
x |
x |
|
x |
13 |
Bản sao văn bản về kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
x |
x |
x |
x |
14 |
Bản sao Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng Mục công trình, công trình xây dựng để đưa vào sử dụng |
x |
x |
x |
x |
15 |
Bản sao Biên bản thanh lý hợp đồng và quyết toán thể hiện giá trị công trình hoặc gói thầu |
x |
x |
x |
x |
16 |
Bản sao các văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ, an toàn môi trường, an toàn vận hành theo quy định của pháp luật |
x |
x |
x |
x |
17 |
Nhận xét, đánh giá của Chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý, sử dụng về chất lượng công trình, gói thầu |
x |
x |
x |
x |
18 |
Các ảnh chụp minh họa về công trình hoặc gói thầu |
x |
x |
x |
x |
19 |
Bản sao Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
|
x |
|
20 |
Bản sao các quyết định phê duyệt thiết kế KT, thiết kế BVTC |
x |
x |
x |
|
21 |
Bản sao Giấy chứng nhận giải thưởng về kiến trúc, xây dựng (nếu có) |
x |
|
x |
|
Ghi chú:
- Dấu “x” thể hiện thành phần hồ sơ cần phải có đối với từng hình thức đăng ký tham dự Giải thưởng.
- Các video clip minh họa quá trình thi công (nếu có), hồ sơ chứng minh đạt các tiêu chí đánh giá theo các Phụ lục II, V, VI, VII (bản scan) cần được lưu trữ vào đĩa CD hoặc thiết bị lưu trữ di động khác để gửi về Cơ quan thường trực Hội đồng (gửi kèm theo Hồ sơ đăng ký tham dự giải thưởng).
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
Mẫu số 1:
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 20……………
1. Thông tin công trình xây dựng:................................................................................
- Tên công trình: ........................................................................................................
- Quy mô, cấp công trình: ...........................................................................................
- Địa Điểm xây dựng:...................................................................................................
- Ngày khởi công: ......................................................................................................
- Ngày hoàn thành:......................................................................................................
- Giá trị quyết toán hoặc dự toán xây dựng công trình (nếu chưa được quyết toán):..........
2. Chủ đầu tư (hoặc đại diện có thẩm quyền của chủ đầu tư, Ban QLDA):.....................
.................................................................................................................................
3. Chủ quản lý sử dụng (nếu có).
.................................................................................................................................
4. Các nhà thầu chính tham gia xây dựng công trình:
- Thiết kế xây dựng: ...................................................................................................
- Thi công xây dựng: ..................................................................................................
- Giám sát thi công xây dựng: .....................................................................................
- Tư vấn quản lý dự án: ..............................................................................................
5. Đơn vị đăng ký:......................................................................................................
- Tên người đại diện liên lạc: .......................................................................................
- Địa chỉ: ...................................................................................................................
- Điện thoại:.............................................. Fax: .........................................................
- Email:......................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
Mẫu số 2:
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG GÓI THẦU XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 20…………..
1. Thông tin gói thầu:
- Tên gói thầu: .........................................................................................................
- Thuộc công trình:....................................................................................................
- Quy mô, cấp công trình: .........................................................................................
- Địa Điểm xây dựng:.................................................................................................
- Ngày khởi công: ....................................................................................................
- Ngày hoàn thành:....................................................................................................
- Giá trị dự toán công trình: .......................................................................................
- Giá trị quyết toán hoặc dự toán gói thầu (nếu chưa được quyết toán):
...............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư (hoặc đại diện có thẩm quyền của chủ đầu tư, Ban QLDA):...................
...............................................................................................................................
3. Các nhà thầu chính:
- Thiết kế xây dựng: .................................................................................................
- Thi công xây dựng: ................................................................................................
- Giám sát thi công xây dựng: ...................................................................................
- Tư vấn quản lý dự án:.............................................................................................
4. Đơn vị đăng ký:....................................................................................................
Tên người đại diện liên lạc:
- Tên người đại diện liên lạc: .....................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Điện thoại:.............................................. Fax: .......................................................
- Email:....................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
PHỤ LỤC V
BẢNG ĐIỂM CHI TIẾT CHO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1. |
Lực lượng thi công |
15 |
|
1.1 |
Chỉ huy trưởng công trường |
6 |
|
|
- Đảm bảo năng lực theo hồ sơ dự thầu |
0 đến 3 |
|
- Trao đổi đầy đủ thông tin với chủ đầu tư theo các Điều kiện hợp đồng; biên bản họp; nhật ký công trình |
0 đến 3 |
|
|
1.2 |
Cán bộ kỹ thuật |
3 |
|
|
- Đảm bảo số lượng theo hồ sơ dự thầu; cán bộ hiểu rõ chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thi công và thuyết minh biện pháp thi công; chế độ báo cáo |
0 đến 2 |
|
- Đề xuất các hướng dẫn kỹ thuật phù hợp để quản lý, kiểm soát các thầu phụ |
0/1 |
|
|
1.3 |
Công nhân kỹ thuật |
3 |
|
|
- Đảm bảo số lượng theo hồ sơ dự thầu |
0 đến 2 |
|
- Biết sử dụng, bảo quản vật tư và thiết bị trên công trường một cách phù hợp |
0 đến 1 |
|
|
1.4 |
Máy, thiết bị |
3 |
|
|
- Đảm bảo đủ số lượng, công suất, chất lượng theo hồ sơ dự thầu, được bố trí phù hợp để phục vụ thi công |
0 đến 2 |
|
- Không có sự cố về máy móc, thiết bị |
0/1 |
|
|
2. |
Công tác quản lý |
30 |
|
2.1 |
Quản lý chất lượng |
10 |
|
|
- Tổ chức thi công: Có thiết kế biện pháp thi công, sơ đồ tổ chức thi công, kế hoạch thi công được Chủ đầu tư phê duyệt trước khi thi công |
0 đến 3 |
|
- Môi trường và Điều kiện làm việc |
0 đến 1 |
|
|
- Quản lý chất lượng thi công: |
|
|
|
+ Nhà thầu có hệ thống quản lý chất lượng hoạt động hiệu quả |
0 đến 2 |
||
+ Tuân thủ nghiêm túc các quy định về quản lý chất lượng |
0 đến 2 |
||
+ Hồ sơ hoàn thành công trình được lập đầy đủ và phù hợp |
0 đến 2 |
||
2.2 |
Quản lý tiến độ |
10 |
|
|
- Có tiến độ thi công tổng thể được chủ đầu tư phê duyệt và tiến độ thi công chi Tiết |
0/3 |
|
- Kiểm soát tiến độ: |
|
|
|
+ Công trình được hoàn thành đúng hạn theo Điều kiện hợp đồng, không có bất kỳ sự trì hoãn nào thuộc trách nhiệm nhà thầu |
0 đến 4 |
|
|
+ Thời hạn thi công được rút ngắn do cải tiến kỹ thuật và khắc phục khó khăn |
0 đến 3 |
|
|
2.3 |
Quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường |
10 |
|
|
- Có Sổ tay an toàn lao động theo QCVN 18:2014/BXD |
0/1 |
|
|
- Có biện pháp đảm bảo an toàn thi công, phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường được chủ đầu tư phê duyệt |
0/2 |
|
|
- Thực hiện kịp thời các chương trình huấn luyện an toàn, phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường cho người lao động |
0/1 |
|
- Có các biện pháp kiểm soát ngăn ngừa rủi ro phù hợp; không có các hành vi vi phạm các quy định về an toàn lao động trên công trường |
0 đến 2 |
|
|
- Thực hiện tuần tra an toàn thường kỳ; khắc phục kịp thời các Điểm nguy hiểm được chỉ ra trong quá trình kiểm tra |
0 đến 3 |
|
|
- Kiểm tra chặt chẽ đảm bảo an toàn các kết cấu tạm sau khi lắp dựng |
0 đến 1 |
|
|
- Sự cố: |
|
|
|
+ Cấp I |
- 10 |
|
|
+ Cấp II |
- 7 |
|
|
+ Cấp III |
- 5 |
|
|
3. |
Chất lượng gói thầu |
55 |
|
3.1 |
Gói thầu xây dựng |
55 |
|
|
- Chất lượng vật liệu đầu vào so với chỉ dẫn kỹ thuật |
0 đến 10 |
|
- Chất lượng thi công so với yêu cầu thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng |
0 đến 20 |
|
|
+ Chất lượng thi công kết cấu công trình (các chỉ tiêu kỹ thuật, vị trí, cao độ, kích thước hình học...) so với yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng. |
0 đến 12 |
|
|
+ Kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình qua các số liệu quan trắc so với yêu cầu thiết kế (độ lún, chuyển vị, biến dạng, thấm...). |
0 đến 5 |
|
|
+ Chất lượng hoàn thiện |
0 đến 3 |
|
|
- Đánh giá của cơ quan chuyên môn về xây dựng khi kiểm tra công tác nghiệm thu |
15 |
|
|
+ Chất lượng đạt yêu cầu, không có các tồn tại về chất lượng |
0 đến 15 |
|
|
+ Có một số lỗi nhỏ phải khắc phục |
-5 |
|
|
|
+ Có nhiều sai sót lớn phải sửa chữa |
-10 |
|
|
- Ứng dụng công nghệ mới, tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong xây dựng |
0 đến 10 |
|
3.2 |
Gói thầu cơ điện |
55 |
|
|
- Chất lượng thiết bị so với chỉ dẫn kỹ thuật |
0 đến 10 |
|
|
- Công tác chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu theo yêu cầu thiết kế |
0 đến 15 |
|
|
+ Công tác chế tạo, lắp đặt đúng quy trình |
0 đến 10 |
|
+ Các sai số nằm trong giới hạn cho phép |
0 đến 5 |
|
|
- Vận hành an toàn, các thông số kỹ thuật nằm trong giới hạn cho phép |
0 đến 10 |
|
|
+ Thực hiện chạy thử không tải, có tải, liên động đạt yêu cầu |
0 đến 6 |
|
|
+ Không có sự cố vận hành phải khắc phục |
4/0 |
|
|
- Đánh giá của cơ quan chuyên môn về xây dựng khi kiểm tra công tác nghiệm thu |
0 đến 10 |
|
|
+ Chất lượng đạt yêu cầu, không có các tồn tại về chất lượng |
0 đến 10 |
|
|
+ Có một số lỗi nhỏ phải khắc phục, sửa chữa |
-5 |
|
|
|
+ Có nhiều sai sót lớn phải sửa chữa |
-10 |
|
|
- Ứng dụng công nghệ mới, tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong xây dựng |
0 đến 10 |
|
|
Tổng cộng: |
100 |
|
Ghi chú: Gói thầu đạt giải thưởng phải có số Điểm đánh giá từ 75 trở lên.
PHỤ LỤC VI
BẢNG ĐIỂM CHI TIẾT CHO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GÓI THẦU TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
Chất lượng thiết kế |
65 |
|
1.1 |
Giải pháp thiết kế |
30 |
|
|
- Kết cấu |
0 đến 4 |
|
- Kiến trúc, cảnh quan |
0 đến 3 |
|
|
- Hệ thống kỹ thuật |
0 đến 5 |
|
|
- Phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường |
0 đến 3 |
|
|
- Công năng sử dụng |
0 đến 5 |
|
|
- Áp dụng tiến bộ KHKT, công nghệ mới, vật liệu mới, hiệu quả kinh tế |
0 đến 10 |
|
|
1.2 |
Chất lượng hồ sơ thiết kế |
15 |
|
|
- Bản vẽ thiết kế |
0 đến 6 |
|
- Thuyết minh thiết kế, bản tính |
0 đến 3 |
|
|
- Dự toán |
0 đến 3 |
|
|
- Quy trình bảo trì |
0 đến 3 |
|
|
1.3 |
Đánh giá của Cơ quan chuyên môn về xây dựng khi thẩm định thiết kế hoặc của tư vấn khi thẩm tra thiết kế |
20 |
|
|
- Năng lực của tổ chức tư vấn |
0 đến 2 |
|
- Sự phù hợp của các bước thiết kế xây dựng |
0 đến 3 |
|
|
- Chất lượng đảm bảo, không phải sửa đổi, bổ sung; dự toán không bị cắt giảm sau thẩm tra |
0 đến 15 |
|
|
- Hồ sơ thiết kế còn có một số lỗi phải sửa đổi, bổ sung |
-5 |
|
|
- Giá trị dự toán bị cắt giảm sau thẩm tra |
-5 |
|
|
- Có nhiều sai sót phải sửa đổi lớn |
-10 |
|
|
2. |
Công tác quản lý chất lượng thiết kế |
15 |
|
|
- Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO |
0/4 |
|
- Kiểm tra chất lượng nội bộ |
0 đến 4 |
|
|
- Sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình |
0 đến 7 |
|
|
3. |
Tiến độ thực hiện |
10 |
|
|
- Đảm bảo đúng hoặc vượt tiến độ yêu cầu |
0 đến 10 |
|
|
- Kéo dài tiến độ do lỗi của nhà thầu |
-5 |
|
4. |
Đánh giá của chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý, sử dụng |
10 |
|
|
- Mức độ hài lòng về chất lượng thiết kế |
0 đến 10 |
|
|
Tổng cộng: |
100 |
|
Ghi chú: Gói thầu đạt giải thưởng phải có số Điểm đánh giá từ 75 trở lên.
PHỤ LỤC VII
BẢNG ĐIỂM CHI TIẾT CHO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GÓI THẦU TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
Giám sát chất lượng thi công xây dựng |
65 |
|
1.1 |
Kết quả giám sát chất lượng công trình |
40 |
|
|
- Kiểm soát Điều kiện năng lực của các nhà thầu so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng |
0 đến 5 |
|
- Kiểm soát biện pháp thi công của nhà thầu so với biện pháp thi công đã được duyệt |
0 đến 5 |
|
|
- Kiểm soát vật liệu đầu vào, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình |
0 đến 5 |
|
|
- Kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình theo thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật |
0 đến 15 |
|
|
- Sự tuân thủ các quy định về công tác nghiệm thu |
0 đến 5 |
|
|
- Tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình |
0 đến 5 |
|
|
1.2 |
Công tác tư vấn, quản lý |
10 |
|
|
- Tư vấn, đề xuất cho chủ đầu tư về chất lượng hồ sơ thiết kế, công tác quản lý chất lượng |
0 đến 4 |
|
- Sự tuân thủ các quy định về giám sát |
0 đến 3 |
|
|
- Tính thường xuyên, liên tục, nghiêm túc, chính xác |
0 đến 3 |
|
|
1.3 |
Đánh giá của Cơ quan chuyên môn khi kiểm tra công tác nghiệm thu |
15 |
|
|
- Chất lượng đạt yêu cầu, không có các tồn tại về chất lượng |
0 đến 15 |
|
- Còn tồn tại một số lỗi nhỏ phải khắc phục |
-5 |
|
|
- Có nhiều sai sót lớn phải sửa chữa |
-10 |
|
|
2. |
Lực lượng giám sát |
15 |
|
|
- Tổ chức giám sát trên công trường |
0 đến 5 |
|
- Giám sát trưởng |
0 đến 5 |
|
|
- Giám sát viên |
0 đến 5 |
|
|
3. |
Giám sát tiến độ thi công |
10 |
|
|
- Kiểm soát tiến độ chi Tiết |
0 đến 5 |
|
- Kiểm soát tiến độ tổng thể |
0 đến 5 |
|
|
4. |
Giám sát an toàn trong thi công xây dựng, phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường |
10 |
|
|
- An toàn trong thi công xây dựng |
0 đến 5 |
|
- An toàn phòng chống cháy, nổ |
0 đến 3 |
|
|
- Vệ sinh môi trường |
0 đến 2 |
|
|
|
Tổng cộng: |
100 |
|
Ghi chú: Gói thầu đạt giải thưởng phải có số Điểm đánh giá từ 75 trở lên.