Quyết định 33/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 33/2005/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2005/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 33/2005/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
của Bộ Xây dựng số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2005
Về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng công trình -Phần lắp đặt"
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam;
Căn cứNghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt Hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm’’.
Điều 2 .“Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 24/1999/QĐ-BXD ngày 25/9/1999; Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.
Điều 3 .Quyếtđịnh nàycó hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.“Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt " áp dụng thống nhất trong cả nước, là căn cứ để các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng qui trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung tập định mức
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu qui định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu định mức dự toán
- Định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV : Khai thác nước ngầm
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo qui định của Nhà nước về đơn vị tính.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Qui định áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và qui định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán đều có phần thuyết minh và qui định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây dựng.
Chương I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao qui định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu qui định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân£50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại quạt điện | |
Quạt trần | Quạt treo tường | ||||
|
|
|
|
|
|
BA.111 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
| quạt điện | Quạt trần | cái | 1 |
|
|
| Quạt treo tường | cái |
| 1 |
|
| Hộp số (nếu có) | cái | 1 |
|
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,10
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước quạt (mm) | |
150x150 đến 250x250 | 300x300 đến 350x350 | ||||
|
|
|
|
| |
BA.112 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
quạt thông gió trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | |
| tường | Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,30 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,05 | 0,07
| ||
|
|
| 01 | 02 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước quạt (mm) | |
150x150 - 250x250 | 300x300 - 350x350 | ||||
|
|
|
|
|
|
BA.113 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
quạt ốp | Quạt ốp trần | cái | 1 | 1 | |
| trần | Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,80 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,07 | 0,10 | ||
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 |
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quạt có công suất (kW) | |||
0,2 – £1,5 | 1,6 – £3,0 | 3,1 – £4,5 | 4,6 – £7,5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.114 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
quạt trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| đường ống | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
thông gió | Nhân công 3,5/7 | công | 1,62 | 2,7 | 3,78 | 5,40 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,011 | 0,019 | 0,026 | 0,038 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quạt có công suất (kW) | |||
0,2 -£2,5 | 2,6 -£5,0 | 5,1 -£10 | 10 -£22 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.115 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
qu¹t | Qu¹t ly t©m | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| ly t©m | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 2,52 | 4,20 | 5,88 | 8,40 | ||
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc :
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.
BA.12100LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 1 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BA.121 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| máy điều | Khung gỗ | cái | 1 |
| hoà | Giá đỡ máy | cái | 1 |
| 1 cục | Dây điện | m | Theo thiết kế |
|
| Vật liệu khác | % | 3 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,10 |
| ||||
|
|
| 01 |
BA.12200LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy điều hoà | |||
Treo tường | Ốp trÇn | ¢m trÇn | Tñ ®øng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.122 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| máy điều | Giá đỡ máy | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| hoà | ống các loại và dây điện | m | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ |
| 2 côc | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,20 | 1,56 | 2,03 | 2,64 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,40 |
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Ghi chó:
Đối với máy điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hoà 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hoà 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các loại đèn | |||
Đèn thường có chụp | Đèn sát trần có chụp | Đèn chống nổ | Lắp đèn chống ẩm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.131
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Chao chụp | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
| |||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,15 | 0,21 | 0,19 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đèn ống dài 0,6m | Đèn ống dài 1,2m | |||||
Loại hộp đèn | Loại hộp đèn | |||||||||
1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.132
BA.133 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m Lắp đặt đèn ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn | bộ | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
Hộp đèn và phụ kiện | hộp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| dài 1,2m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,45 | 0,54 | 0,34 | 0,48 | 0,57 | 0,68
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hộp đèn | |||
1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||
BA.134 |
Lắp đặt đèn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| èng dµi 1,5m | Bãng ®Ìn | bé | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
| Hép ®Ìn vµ phô kiÖn | hép | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,34 | 0,5 | 0,61 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đèn chùm | |||
3 bóng | 5 bóng | 10 bóng | >10 bóng | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
BA.135 | Lắp đặt các loại đèn chùm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
§Ìn chïm | bé | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,05 | 0,03 | ||
|
|
|
|
| |||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,33 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đèn | ||||
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Đèn đũa | Đèn cổ cò | Đèn trang trí nổi | Đèn trang trí âm trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.136 | Lắp đặt đèn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| tường, | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| đèn trang trí | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| và các loại |
|
|
|
|
|
| |
| đèn khác | Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.14000LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£26 | £35 | £40 | £50 | £66 | £80 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.141 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống KL | ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| đặt nổi | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 3 |
| bảo hộ |
|
|
|
|
|
|
| |
| dây dẫn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,075 | 0,085 | 0,105 | 0,125 | 0,140 | 0,160 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.14200LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£26 | £35 | £40 | £50 | £66 | £80 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.142 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống KL | ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| đặt chìm | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 13 | 13 |
| bảo hộ |
|
|
|
|
|
|
| |
| dây dẫn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,32 | 0,38 | 0,45 | 0,51 | 0,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£15 | £27 | £34 | £48 | £76 | £90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.143 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống | ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| nhùa | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®Æt næi |
|
|
|
|
|
|
| |
| b¶o hé | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,05 | 0,06 | 0,062 | 0,065 | 0,095 | 0,11 |
| d©y dÉn | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.14400LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£15 | £27 | £34 | £48 | £76 | £90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.144 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống | ống nhựa | m | 1, 02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| nhựa | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
| đặt chìm |
|
|
|
|
|
|
| |
| bảo hộ | Nhân công 3,5/7 | công | 0,2 | 0,26 | 0,29 | 0,35 | 0,41 | 0,46 |
| dây dẫn | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chó:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài ống (mm) | |||||
£150 | £250 | £350 | |||||||
tường gạch | tường bê tông | tường gạch | tường bê tông | tường gạch | tường bê tông | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.151 | Lắp đặt ống sứ, ống nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ, ống nhựa | cái | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,29 | 0,41 | 0,41 | 0,48 | 0,48 | 0,57
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sứ | ||||
sứ các loại | sứ tai mèo | 2 sứ | 3 sứ | 4 sứ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.152 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| các loại | ống sứ hạ thế | cái | 1 | 1 | - | - | - |
| sø h¹ | Bé sø | bé | - | - | 1 | 1 | 1 |
| thÕ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,39 | 0,55
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chú:
Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại pu li | |||||
Sứ kẹp | £30x30 | ³35x35 | |||||||
Tường | Trần | Tường | Trần | Tường | Trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.153 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| puli | Puli | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,029 | 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,064 | 0,066 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU
CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước hộp (mm) | |||||
≤ 40x50 | ≤ 40x60 | ≤ 60x60 | ≤ 50x80 | ≤ 60x80 | ≤ 100x100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.154 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| hộp các | Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| loại | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,4 | 0,4 | 0,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước hộp (mm) | ||||||
≤ 150x150 | ≤ 150x200 | ≤ 200x200 | ≤ 250x200 | ≤ 300x300 | ≤ 300x400 | ≤ 400x400 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,45 | 0,45 | 0,54 | 0,54 | 0,60 | 0,65 | 0,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BA.16000KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||||
1x0,3 | 1x0,5 | 1x0,7 | 1x0,75 | 1x0,8 | 1x1,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| d©y ®¬n | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,025 | 0,025 | 0,025
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||||||
1x1,5 | 1x2 | 1x2,5 | 1x3 | 1x4 | 1x6 | 1x10 | 1x16 | 1x25 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 | 0,038 | 0,04 | 0,05
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||||
2x0,5 | 2x0,75 | 2x1 | 2x1,5 | 2x2,5 | 2x4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.162 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| d©y dÉn | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| 2 ruét | VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,025 | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
2x6 | 2x8 | 2x10 | 2x16 | 2x25 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,038 | 0,04 | 0,045 | 0,052 | 0,058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
3x0,5 | 3x0,75 | 3x1,0 | 3x1,75 | 3x2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.163 | L¾p ®Æt d©y | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| dÉn 3 ruét | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||
3x2,5 | 3x2,75 | 3x3,0 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
VËt liÖu kh¸c | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,038 | 0,04 | 0,042 |
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 |
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
4x0,5 | 4x0,75 | 4x1,0 | 4x1,5 | 4x1,75 | ||||
BA.164 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| d©y dÉn | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| 4 ruét | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,03 | 0,03 | 0,035 | 0,036 | 0,038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||
4x2,0 | 4x2,5 | 4x3,0 | 4x3,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,038 | 0,04 | 0,04 | 0,042 |
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 |
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bảng gỗ (mm) | ||||
£ 90x150 | £ 180x250 | £ 300x400 | £ 450x500 | £ 600x700 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.171 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| b¶ng gç | B¶ng gç | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| vµo | VËt liÖu kh¸c | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| têng |
|
|
|
|
|
| |
| g¹ch | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,12 | 0,15 | 0,21 | 0,24 | 0,33 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bảng gỗ (mm) | ||||
£ 90x150 | £ 180x250 | £ 300x400 | £ 450x500 | £ 600x700 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.172 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bảng gỗ | Bảng gỗ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| vào | Vật liệu khác | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| tường |
|
|
|
|
|
| |
| bê tông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,18 | 0,24 | 0,27 | 0,36 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số hạt trên 1 công tắc | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.181 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| c«ng t¾c | C«ng t¾c | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại | |||
ổ đơn | ổ đôi | ổ ba | ổ bốn | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.182 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ổ cắm | ổ cắm | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bảng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại công tắc, ổ cắm | |||||
1 công tắc, 1 ổ cắm | 1 công tắc, 2 ổ cắm | 1 công tắc, 3 ổ cắm | 2 công tắc, 1 ổ cắm | 2 công tắc, 2 ổ cắm | 2 công tắc, 3 ổ cắm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.183 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
| ổ cắm | ổ cắm | c¸i | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
| hçn hîp | VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
£60 | £100 | £200 | £400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.184 | L¾p ®Æt cÇu dao 3 cùc mét chiÒu | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| CÇu dao | bé | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 8 | 2 | 2 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,25 | 0,48 | 0,50 | 0,75 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,07 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
£60 | £100 | £200 | £400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.185 | Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Vật liệu khác | % | 6 | 2 | 1 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,58 | 0,60 | 0,85 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,095 | 0,115 | 0,125 | 0,130 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đồng hồ | |||
Vol kế | Ampe kế | Oát kế (Conter) | Rơ le | ||||
BA.191 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| các loại | Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| đồng hồ | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,20 | 0,25 | 0,36
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||||
£10 | £50 | £100 | £150 | £200 | >200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.192 | L¾p ®Æt c¸c | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| automat | Aptomat | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 pha | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,19 | 0,25 | 0,38 | 0,40 | 0,56 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||||
£10 | £50 | £100 | £150 | £200 | >200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.193 | Lắp đặt các | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| automat | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 3 pha | Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,3 | 0,5 | 0,7 | 0,85 | 1,5 | 2,0
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN
GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy biến dòng Cường độ dòng điện | Linh kiện chống điện giật | Linh kiện báo cháy | ||
£50/5A | £100/5A | £200/5A | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.194 | Lắp đặt các loại máy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| biến dòng, | Linh kiện báo cháy | cái | - | - | - | - | 1 |
| linh kiện | Máy biến dòng | cái | 1 | 1 | 1 | - | - |
| chống điện | Linh kiện | cái | - | - | - | 1 | - |
| giật, | chống điện giật |
|
|
|
|
|
|
| báo cháy | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,65 | 1,20 | 0,3 | 0,25
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn | Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường | ||
1 pha | 3 pha | 1 pha | 3pha | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
BA.195 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| c«ng t¬ | C«ng t¬ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ®iÖn | B¶ng gç | c¸i | - | - | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 1 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,23 | 0,27 | 0,32 | 0,45 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
BA.196 | L¾p ®Æt chu«ng ®iÖn | VËt liÖu |
|
|
Chu«ng ®iÖn | c¸i | 1 | ||
C«ng t¾c chu«ng | c¸i | 1 | ||
VËt liÖu kh¸c | % | 5 | ||
|
| |||
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gia công và đóng cọc | Đóng cọc đã có sẵn | Đóng cọc ống đồngf£50mm có sẵn |
|
|
|
|
|
|
|
BA.201 | Gia công, | Vật liệu |
|
|
|
|
| đóng cọc sét | Cäc chèng sÐt | c¸i | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 1 | 1 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,63 | 0,34 | 0,40
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | ||
Dây đồngF8mm | Dây thép | |||||
F10mm | F12mm | |||||
BA.202 |
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
VËt liÖu |
|
|
|
|
| D©y ®ång | kg | 0,43 |
|
| |
| ThÐp trßn | kg |
| 0,62 | 0,90 | |
| Que hµn ®ång | kg | 0,02 | - | - | |
| Que hµn | kg |
| 0,02 | 0,02 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,021 | 0,025 | 0,025 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
|
| M¸y hµn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chó:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | ||
Dây đồngF8mm | Dây thép | |||||
F10mm | F12mm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
BA.203 | KÐo r¶i d©y chèng sÐt theo têng, cét vµ m¸i nhµ | VËt liÖu |
|
|
|
|
| D©y ®ång | kg | 0,43 |
|
| |
| ThÐp trßn | kg |
| 0,62 | 0,90 | |
| Que hµn ®ång | kg | 0,02 | - | - | |
| Que hµn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 36 | 32 | 18 | |
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,124 | 0,144 | 0,263 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
| M¸y hµn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chó:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài kim (m) | |||
0,5 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.204 | Gia công kim thu sét | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép | kg | 1,56 | 3,13 | 4,69 | 6,26 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
| |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,3 | 0,38 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy mài 1kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài kim (m) | |||
0,5 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.205 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| kim thu sét | Kim thu sét | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Que hàn | kg | 0,15 | 0,20 | 0,25 | 0,35 |
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,98 | 1,20 | 1,40 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập định mức này là định mức dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức này là đường kính trong.
2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập định mức này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao£1,5m và độ sâu£1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây
Bảng 1.Độ sâu lớn hơn 1,2m Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ sâu lớn hơn qui định | Điều kiện lắp đặt |
| Độ cao lớn hơn qui định | Điều kiện lắp đặt | ||
Bình thường | Khó khăn |
| Bình thường | Khó khăn | ||
1,21 - 2,5 | 1,06 | 1,12 |
| 1,51 - 3,0 | 1,06 | 1,07 |
2,51 - 3,5 | 1,08 | 1,19 |
| 3,01 - 4,5 | 1,08 | 1,14 |
3,51 - 4,5 | 1,14 | 1,33 |
| 4,51 - 6,5 | 1,14 | 1,21 |
4,5 - 5,5 | 1,21 | 1,38 |
| 6,51 - 8,5 | 1,21 | 1,27 |
5,51 - 7,0 | 1,28 | 1,54 |
| 8,51 - 10,5 | 1,28 | 1,35 |
7,01 - 8,5 | 1,34 | 1,64 |
| 10,51 - 12,5 | 1,35 | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
NÕu l¾p ®Æt c¸c lo¹i èng vµ phô tïng èng trong c«ng tr×nh (trong nhµ), th× ®îc ¸p dông ®Þnh møc l¾p ®Æt èng vµ phô tïng èng cña hÖ thèng ngoµi c«ng tr×nh cã cïng ®iÒu kiÖn vµ biÖn ph¸p thi c«ng ®îc qui ®Þnh t¹i ®iÒu 2, ngoµi ra ®Þnh møc nh©n c«ng cßn ®îc ®iÒu chØnh theo hÖ sè sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao qui định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hoà không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4/ Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng cơ bản.
7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 định mức quy định.
8/ Định mức lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được qui định trong bảng mức là 100 m tương ứng với chiều dài qui định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài qui định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bª t«ng |
| 0,5 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly t©m | 2,0 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
Ống BT ly t©m nèi gio¨ng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
Ống nhùa nèi m¨ng s«ng |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
Ống nhùa nèi miÖng b¸t |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Ống thÐp |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
Ống thÐp kh«ng rØ |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
Ống nhùa g©n xo¾n |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống
khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12.0 | |
Ống bª t«ng |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly t©m | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly t©m nèi gio¨ng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhùa nèi m¨ng s«ng |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhùa nèi miÖng b¸t |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thÐp |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thÐp kh«ng rØ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
| 0,87 |
Ống nhùa g©n xo¾n |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9 / Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại qui định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các qui trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được qui định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính£100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính³100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.111 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
ống bê tông | ống bê tông | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | |
| nối bằng | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 99 | 99 | 99 | 99 |
vành đai | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,48 | 0,53 | 0,60 | 0,65 | |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 38,17 | 44,14 | 47,72 | 54,90 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,76 | 0,82 | 0,87 | 0,98 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 48,58 | 56,0 | 64,5 | 73,32 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,10 | 1,30 | 1,40 | 1,51 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 84,70 | 96,00 | 100,50 | 105,80 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,67 | 1,80 | 2,00 | 2,30 | 2,70 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 115,60 | 188,40 | 227,10 | 282,50 | 335,00 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
bb.112 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| ống bê tông | Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
nèi b»ng | G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 495 | 693 | 990 | 1287 | |
g¹ch chØ | V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,25 | 0,37 | 0,49 | 0,61 | |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 45,40 | 53,20 | 58,54 | 70,00 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 1485 | 1710 | 2070 | 2349 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,76 | 0,84 | 1,02 | 1,33 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 69,00 | 77,10 | 89,62 | 98,30 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 2790 | 3240 | 3780 | 4230 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,78 | 2,44 | 3,11 | 4,26 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 113,50 | 127,30 | 143,40 | 172,70 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 4680 | 5130 | 5580 | 6750 | 7470 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 5,04 | 5,27 | 5,49 | 6,06 | 6,82 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 199,00 | 233,50 | 272,90 | 345,70 | 404,20 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ- ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.113 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| ống bê tông | ống bê tông | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
nối bằng | Gạch thẻ 5x10x20 | viên | 743,24 | 1040,5 | 1486,5 | 1932,4 | |
gạch thẻ | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,37 | 0,55 | 0,74 | 0,92 | |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 54,48 | 63,84 | 70,25 | 84,00 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 2.229,73 | 2.567,57 | 3.108,11 | 3.527,02 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,14 | 1,27 | 1,53 | 2,00 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 82,8. | 92,52 | 107,54 | 117,96 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 4.189,19 | 4.864,86 | 5.675,67 | 6.351,35 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 2,67 | 3,67 | 4,67 | 6,4 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 136,20 | 152,76 | 172,08 | 207,24 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 7.027,02 | 7.702,70 | 8.378,37 | 10.135,13 | 11.216,21 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 7,57 | 7,91 | 8,24 | 9,10 | 10,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 239,88 | 280,20 | 327,48 | 414,84 | 485,04 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 2 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 400 | 500 | 600 | 700 | ||||
|
|
|
|
|
| |||
BB.114 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống bê tông | ống bê tông ly tâm | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
| ly tâm nối | Đay | kg | 39,20 | 68,60 | 88,20 | 107,8 | 126,4 |
bằng phương | Bi tum | kg | 7,35 | 11,76 | 14,70 | 18,62 | 22,05 | |
pháp xảm | Củi đốt | kg | 7,35 | 11,76 | 14,70 | 18,62 | 22,05 | |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,44 | 0,57 | 0,73 | 0,91 | 1,09 | ||
Vật liệu khác | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 94,85 | 125,20 | 147,00 |
|
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
|
| 178,80 | 211,80 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 2,34 | 2,34 | 2,34 | 2,52 | 2,52 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng ly t©m | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
§ay | kg | 139,16 | 156,8 | 178,36 | 205,8 | 274,4 | 352,8 | 450,8 |
Bi tum | kg | 27,44 | 32,83 | 46,55 | 66,64 | 90,65 | 112,7 | 151,9 |
Cñi ®èt | kg | 27,44 | 32,83 | 46,55 | 66,64 | 90,65 | 112,7 | 151,9 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,45 | 1,81 | 2,30 | 2,78 | 3,47 | 4,15 | 5,32 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 246,50 | 288,12 | 366,70 | 440,40 | 522,60 | 651,80 | 825,12 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,52 | 2,52 | 2,52 | 2,79 | 2,79 | 3,06 | 3,06 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂMNỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||
| ||||||||
BB.115 | Lắp đặt | Vật liệu |
| |||||
ống bê tông LT | ống bê tông ly tâm | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | |
nèi b»ng | Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
gio¨ng cao su | Mì b«i tr¬n | kg | 0,71 | 0,84 | 1,02 | 1,14 | 1,33 | |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 45,10 | 54,90 |
|
|
|
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
| 66,80 | 81,33 | 92,00 | ||
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| ||
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 | ||
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng ly t©m | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 1,54 | 1,60 | 1,86 | 2,05 | 2,38 | 2,71 | 3,13 | 3,45 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 105,00 | 129,20 | 148,80 | 173,00 | 214,00 | 269,51 | 302,20 | 337,00 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca | 1,28 | 1,4 | 1,4 | 1,55 | 1,71 | 1,71 | 1,89 | 1,89 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘPĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ
BÊ TÔNGĐOẠN CỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||
400 | 600 | 400 | 600 | ||||
x600 | x600 | x800 | x800 | ||||
|
|
|
| ||||
BB.116 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
| |
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn nối | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | |
bằng | Vữa BT M300 | m3 | 5,93 | 6,55 | 7,17 | 7,80 | |
phương pháp | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,83 | 1,00 | 1,17 | 1,22 | |
| đổ | Gỗ ván khuôn | m3 | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,38 |
| bê tông | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,09 |
| Gỗ chống | m3 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,18 | |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 68,95 | 72,73 | 76,83 | 82,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,35 | 3,35 | ||
|
| Máy trộn BT 250lít | ca | 0,47 | 0,53 | 0,59 | 0,65 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,90 | 1,01 | 1,12 | 1,23 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
800 | 400 | 800 | 800 | 1200 | ||||
x800 | x1000 | x1000 | x1400 | x1400 | ||||
|
|
|
|
| ||||
BB.116 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn nối | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
bằng | Vữa BT M300 | m3 | 8,42 | 8,42 | 9,67 | 12,16 | 13,41 | |
phương pháp | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,27 | 1,05 | 1,37 | 1,57 | 1,90 | |
| đổ | Gỗ ván khuôn | m3 | 0,39 | 0,42 | 0,49 | 0,61 | 0,67 |
| bê tông | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,10 | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,16 |
| Gỗ chống | m3 | 0,19 | 0,19 | 0,22 | 0,28 | 0,30 | |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 94,38 | 93,04 | 110,59 | 141,71 | 150,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,58 | ||
|
| Máy trộn BT 250lít | ca | 0,71 | 0,71 | 0,83 | 1,07 | 1,19 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 1,35 | 1,35 | 1,57 | 2,02 | 2,25 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||||
1400 | 1200 | 1200 | 1400 | 1200 | 1400 | 1400 | ||
x1500 | x1600 | x1800 | x1800 | x2000 | x2000 | x2200 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa BT M300 | m3 | 14,89 | 14,66 | 15,90 | 16,58 | 17,78 | 18,40 | 19,02 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 2,10 | 2,00 | 2,10 | 2,30 | 2,30 | 2,35 | 2,47 |
Gỗ ván khuôn | m3 | 0,69 | 0,74 | 0,80 | 0,83 | 0,89 | 0,85 | 0,96 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,18 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,23 |
Gỗ chống | m3 | 0,34 | 0,33 | 0,36 | 0,38 | 0,40 | 0,42 | 0,43 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 170,55 | 173,74 | 184,61 | 193,86 | 200,37 | 211,03 | 215,27 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
Máy trộn BT 250lít | ca | 1,30 | 1,25 | 1,41 | 1,47 | 1,58 | 1,63 | 1,69 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 2,47 | 2,40 | 2,68 | 2,79 | 3,00 | 3,10 | 3,20 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
2200 | 2200 | 2500 | 2500 | 2500 | 3000 | ||
x1500 | x1800 | x1500 | x2000 | x2500 | x3000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa BT M300 | m3 | 20,04 | 21,83 | 21,83 | 24,41 | 26,25 | 32,17 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 2,76 | 2,93 | 2,94 | 3,23 | 3,67 | 4,50 |
Gỗ ván khuôn | m3 | 1,01 | 1,10 | 1,10 | 1,23 | 1,32 | 1,62 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,24 | 0,26 | 0,26 | 0,29 | 0,32 | 0,39 |
Gỗ chống | m3 | 0,45 | 0,49 | 0,50 | 0,55 | 0,59 | 0,73 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 236,30 | 253,56 | 252,30 | 278,04 | 309,45 | 378,40 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,81 | 3,81 | 3,81 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
Máy trộn BT 250lít | ca | 1,86 | 1,98 | 1,99 | 2,18 | 2,48 | 3,04 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 3,54 | 3,77 | 3,78 | 4,15 | 4,72 | 5,79 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN CỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện .
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
400 | 600 | 400 | 600 | 800 | ||||
x600 | x600 | x800 | x800 | x800 | ||||
|
|
| ||||||
BB.117 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| |||
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
nối bằng | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,56 | 0,65 | 0,61 | 0,69 | 0,77 | |
| phương | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
pháp |
|
|
|
|
|
|
| |
xảm | Nhân công 4,0/7 | công | 46,79 | 47,80 | 49,12 | 51,80 | 61,13 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,35 | 3,35 | 3,35 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
400 | 800 | 800 | 1200 | 1400 | ||
x1000 | x1000 | x1400 | x1400 | x1500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,65 | 0,81 | 0,9 | 1,06 | 1,17 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 59,79 | 71,80 | 91,84 | 95,46 | 109,60 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,35 | 3,45 | 3,45 | 3,58 | 3,58 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
1200 | 1400 | 1400 | 1200 | 1200 | 1400 | ||
x2000 | x2000 | x2200 | x1600 | x1800 | x1800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,23 | 1,27 | 1,31 | 1,40 | 1,45 | 1,6 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 130,93 | 133,46 | 134,93 | 112,79 | 118,12 | 129,60 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
2200 x1500 | 2200 x1800 | 2500 x1500 | 2500 x2000 | 2500 x2500 | 3000 x3000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,62 | 1,70 | 1,75 | 1,83 | 2,04 | 2,6 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 155,381 | 164,91 | 163,64 | 177,77 | 201,40 | 248,19 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,81 | 3,81 | 3,81 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
B.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP XẢM-ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
BB.121 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống sành | ống sành | m3 | 103 | 103 | 103 | 103 | 103 |
| nối bằng | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,44 | 0,66 | 0,96 | 1,20 | 1,57 |
| phương | Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| pháp |
|
|
|
|
|
| |
| xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 27,24 | 34,22 | 41,80 | 51,17 | 69,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BB.12200LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.123 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
| ống xi | ống xi măng | m | 103 | 103 | 103 |
| măng nối | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,46 | 0,62 | 0,93 |
| bằng | Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| phương |
|
|
|
|
|
| pháp xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 43,00 | 55,00 | 70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BB.13000LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối .
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
50 | 75 | 100 | 150 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.131 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang miệng bát | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| miÖng b¸t | D©y ®ay | kg | 1,32 | 1,65 | 2,15 | 2,97 |
| nèi b»ng | X¨ng | kg | 0,50 | 0,83 | 0,99 | 1,32 |
| ph¬ng | Bi tum | kg | 0,17 | 0,23 | 0,30 | 0,41 |
| ph¸p x¶m | Xi m¨ng PCB30 | kg | 2,48 | 4,13 | 5,78 | 7,43 |
|
| Ami¨ng | kg | 1,44 | 1,92 | 2,40 | 4,00 |
|
| Cñi | kg | 0,66 | 0,92 | 1,19 | 1,65 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 21,83 | 22,57 | 27,66 | 40,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 3,96 | 4,95 | 6,11 | 7,26 | 8,58 | 10,73 |
Bi tum | kg | 1,65 | 2,31 | 1,32 | 1,65 | 1,98 | 2,31 |
X¨ng | kg | 0,66 | 0,99 | 2,97 | 3,63 | 4,62 | 5,78 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 9,08 | 10,73 | 12,71 | 14,86 | 19,80 | 33,00 |
Ami¨ng | kg | 5,60 | 7,20 | 8,80 | 10,40 | 120 | 16,80 |
Cñi | kg | 2,66 | 3,63 | 5,61 | 6,6 | 7,92 | 9,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 48,03 | 59,68 | 74,58 | 83,93 | 93,27 | 116,58 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
|
| 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 14,36 | 18,15 | 22,28 | 27,23 | 30,03 |
Bi tum | kg | 2,97 | 3,63 | 4,62 | 5,81 | 7,46 |
X¨ng | kg | 8,25 | 10,73 | 12,38 | 15,68 | 17,33 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 44,55 | 56,1 | 67,65 | 80,85 | 94,05 |
Ami¨ng | kg | 20,80 | 24,00 | 28,00 | 32,80 | 36,80 |
Cñi | kg | 11,88 | 14,52 | 18,48 | 23,1 | 29,58 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 140,14 | 157,66 | 175,18 | 197,09 | 218,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 32,18 | 33,99 | 38,61 | 40,76 |
Bi tum | kg | 7,76 | 8,12 | 9,44 | 9,77 |
X¨ng | kg | 18,32 | 18,98 | 21,95 | 23,11 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 99,83 | 103,13 | 113,85 | 127,05 |
Ami¨ng | kg | 39,20 | 42,40 | 48,80 | 53,60 |
Cñi | kg | 30,77 | 32,22 | 37,5 | 31,64 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 223,27 | 249,64 | 291,26 | 319,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 43,48 | 48,91 | 54,35 | 59,78 | 65,22 | 67,93 |
Bi tum | kg | 10,42 | 11,72 | 13,03 | 14,33 | 15,63 | 16,28 |
X¨ng | kg | 24,65 | 27,73 | 30,81 | 33,90 | 36,98 | 38,52 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 135,52 | 152,46 | 169,40 | 186,34 | 203,28 | 211,75 |
Ami¨ng | kg | 57,17 | 64,32 | 71,47 | 78,61 | 85,76 | 89,33 |
Cñi | kg | 33,75 | 37,97 | 42,19 | 46,41 | 50,62 | 52,73 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 339,08 | 344,27 | 382,52 | 420,78 | 459,03 | 478,15 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca |
|
| 2,7 | 2,7 | 2,9 | 2,9
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.132 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang miệng bát | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| miÖng b¸t | Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
| b»ng | Mì b«i tr¬n | kg | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,25 | 0,35 | 0,55 |
| gio¨ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| cao su | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 23,47 | 24,27 | 29,74 | 43,03 | 51,64 | 64,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,65 | 0,7 | 0,75 | 0,8 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 80,19 | 90,25 | 100,29 | 125,36 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,85 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 150,69 | 169,53 | 188,37 | 211,92 | 235,47 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 1,39 | 1,59 | 1,99 | 2,04 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 240,07 | 268,43 | 313,18 | 355,54 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 2,18 | 2,45 | 2,72 | 2,99 | 3,26 | 3,40 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 376,75 | 382,52 | 425,02 | 467,53 | 510,03 | 531,28 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T
| ca |
|
| 2,7 | 2,7 | 2,9 | 2,9 |
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.133 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang mặt bích | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| nèi b»ng | Bu l«ng M16-M20 | bé | 64 | 128 | 128 | 128 | 128 |
| ph¬ng | Cao su tÊm | m2 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,58 | 0,77 |
| ph¸p | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| mÆt bÝch | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 21,12 | 22,84 | 26,77 | 38,73 | 46,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M20-M24 | bé | 192 | 192 | 256 | 256 | 320 |
Cao su tÊm | m2 | 0,96 | 1,1 | 1,23 | 1,36 | 1,46 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 57,75 | 72,17 | 81,23 | 90,26 | 112,82 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
| 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M27-M33 | bé | 320 | 384 | 384 | 400 | 448 |
Cao su tÊm | m2 | 1,47 | 1,59 | 1,71 | 1,75 | 1,95 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 135,62 | 152,58 | 169,53 | 190,73 | 211,92 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M33-M39 | bé | 512 | 512 | 576 | 576 |
Cao su tÊm | m2 | 2,14 | 2,34 | 2,73 | 2,92 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 216,06 | 241,59 | 281,86 | 315,01 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M45-M52 | bé | 640 | 704 | 768 | 832 | 896 | 960 |
Cao su tÊm | m2 | 3,12 | 3,50 | 3,89 | 4,28 | 4,67 | 4,87 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |