Quyết định 33/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 33/2005/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2005/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 33/2005/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
của Bộ Xây dựng số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2005
Về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng công trình -Phần lắp đặt"
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam;
Căn cứNghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt Hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm’’.
Điều 2 .“Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 24/1999/QĐ-BXD ngày 25/9/1999; Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.
Điều 3 .Quyếtđịnh nàycó hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.“Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt " áp dụng thống nhất trong cả nước, là căn cứ để các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng qui trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung tập định mức
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu qui định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu định mức dự toán
- Định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV : Khai thác nước ngầm
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo qui định của Nhà nước về đơn vị tính.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Qui định áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép … áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và qui định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán đều có phần thuyết minh và qui định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây dựng.
Chương I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao qui định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu qui định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân£50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại quạt điện | |
Quạt trần | Quạt treo tường | ||||
|
|
|
|
|
|
BA.111 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
| quạt điện | Quạt trần | cái | 1 |
|
|
| Quạt treo tường | cái |
| 1 |
|
| Hộp số (nếu có) | cái | 1 |
|
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,10
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước quạt (mm) | |
150x150 đến 250x250 | 300x300 đến 350x350 | ||||
|
|
|
|
| |
BA.112 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
quạt thông gió trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | |
| tường | Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,30 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,05 | 0,07
| ||
|
|
| 01 | 02 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước quạt (mm) | |
150x150 - 250x250 | 300x300 - 350x350 | ||||
|
|
|
|
|
|
BA.113 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
quạt ốp | Quạt ốp trần | cái | 1 | 1 | |
| trần | Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,80 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,07 | 0,10 | ||
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 |
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quạt có công suất (kW) | |||
0,2 – £1,5 | 1,6 – £3,0 | 3,1 – £4,5 | 4,6 – £7,5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.114 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
quạt trên | Quạt thông gió | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| đường ống | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
thông gió | Nhân công 3,5/7 | công | 1,62 | 2,7 | 3,78 | 5,40 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,011 | 0,019 | 0,026 | 0,038 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quạt có công suất (kW) | |||
0,2 -£2,5 | 2,6 -£5,0 | 5,1 -£10 | 10 -£22 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.115 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
qu¹t | Qu¹t ly t©m | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| ly t©m | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 2,52 | 4,20 | 5,88 | 8,40 | ||
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| ||
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc :
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.
BA.12100LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 1 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BA.121 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| máy điều | Khung gỗ | cái | 1 |
| hoà | Giá đỡ máy | cái | 1 |
| 1 cục | Dây điện | m | Theo thiết kế |
|
| Vật liệu khác | % | 3 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,10 |
| ||||
|
|
| 01 |
BA.12200LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy điều hoà | |||
Treo tường | Ốp trÇn | ¢m trÇn | Tñ ®øng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.122 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| máy điều | Giá đỡ máy | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| hoà | ống các loại và dây điện | m | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ | ThiÕt kÕ |
| 2 côc | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,20 | 1,56 | 2,03 | 2,64 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,40 |
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Ghi chó:
Đối với máy điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hoà 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hoà 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các loại đèn | |||
Đèn thường có chụp | Đèn sát trần có chụp | Đèn chống nổ | Lắp đèn chống ẩm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.131
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Chao chụp | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu phụ | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
| |||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,15 | 0,21 | 0,19 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí |
Đơn vị | Đèn ống dài 0,6m | Đèn ống dài 1,2m | |||||
Loại hộp đèn | Loại hộp đèn | |||||||||
1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.132
BA.133 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m Lắp đặt đèn ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn | bộ | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
Hộp đèn và phụ kiện | hộp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| dài 1,2m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,45 | 0,54 | 0,34 | 0,48 | 0,57 | 0,68
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hộp đèn | |||
1 bóng | 2 bóng | 3 bóng | 4 bóng | ||||
BA.134 |
Lắp đặt đèn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| èng dµi 1,5m | Bãng ®Ìn | bé | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
| Hép ®Ìn vµ phô kiÖn | hép | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,34 | 0,5 | 0,61 | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đèn chùm | |||
3 bóng | 5 bóng | 10 bóng | >10 bóng | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
BA.135 | Lắp đặt các loại đèn chùm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
§Ìn chïm | bé | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,05 | 0,03 | ||
|
|
|
|
| |||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,33 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính:bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đèn | ||||
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Đèn đũa | Đèn cổ cò | Đèn trang trí nổi | Đèn trang trí âm trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.136 | Lắp đặt đèn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| tường, | Đèn | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| đèn trang trí | Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| và các loại |
|
|
|
|
|
| |
| đèn khác | Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,16 | 0,12 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.14000LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£26 | £35 | £40 | £50 | £66 | £80 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.141 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống KL | ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| đặt nổi | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 3 |
| bảo hộ |
|
|
|
|
|
|
| |
| dây dẫn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,075 | 0,085 | 0,105 | 0,125 | 0,140 | 0,160 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.14200LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£26 | £35 | £40 | £50 | £66 | £80 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.142 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống KL | ống kim loại | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| đặt chìm | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 13 | 13 |
| bảo hộ |
|
|
|
|
|
|
| |
| dây dẫn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,32 | 0,38 | 0,45 | 0,51 | 0,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,014 | 0,015
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£15 | £27 | £34 | £48 | £76 | £90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.143 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống | ống nhựa | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| nhùa | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®Æt næi |
|
|
|
|
|
|
| |
| b¶o hé | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,05 | 0,06 | 0,062 | 0,065 | 0,095 | 0,11 |
| d©y dÉn | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.14400LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£15 | £27 | £34 | £48 | £76 | £90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.144 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống | ống nhựa | m | 1, 02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| nhựa | Vật liệu khác | % | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
| đặt chìm |
|
|
|
|
|
|
| |
| bảo hộ | Nhân công 3,5/7 | công | 0,2 | 0,26 | 0,29 | 0,35 | 0,41 | 0,46 |
| dây dẫn | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,012 | 0,014 | 0,017 | 0,02
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chó:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài ống (mm) | |||||
£150 | £250 | £350 | |||||||
tường gạch | tường bê tông | tường gạch | tường bê tông | tường gạch | tường bê tông | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.151 | Lắp đặt ống sứ, ống nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ, ống nhựa | cái | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,29 | 0,41 | 0,41 | 0,48 | 0,48 | 0,57
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sứ | ||||
sứ các loại | sứ tai mèo | 2 sứ | 3 sứ | 4 sứ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.152 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| các loại | ống sứ hạ thế | cái | 1 | 1 | - | - | - |
| sø h¹ | Bé sø | bé | - | - | 1 | 1 | 1 |
| thÕ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,39 | 0,55
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chú:
Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại pu li | |||||
Sứ kẹp | £30x30 | ³35x35 | |||||||
Tường | Trần | Tường | Trần | Tường | Trần | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.153 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| puli | Puli | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,029 | 0,037 | 0,038 | 0,042 | 0,064 | 0,066 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 | 0,010 | 0,015 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU
CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước hộp (mm) | |||||
≤ 40x50 | ≤ 40x60 | ≤ 60x60 | ≤ 50x80 | ≤ 60x80 | ≤ 100x100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.154 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| hộp các | Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| loại | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,4 | 0,4 | 0,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước hộp (mm) | ||||||
≤ 150x150 | ≤ 150x200 | ≤ 200x200 | ≤ 250x200 | ≤ 300x300 | ≤ 300x400 | ≤ 400x400 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,45 | 0,45 | 0,54 | 0,54 | 0,60 | 0,65 | 0,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BA.16000KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||||
1x0,3 | 1x0,5 | 1x0,7 | 1x0,75 | 1x0,8 | 1x1,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.161 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| d©y ®¬n | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,025 | 0,025 | 0,025
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||||||
1x1,5 | 1x2 | 1x2,5 | 1x3 | 1x4 | 1x6 | 1x10 | 1x16 | 1x25 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 | 0,038 | 0,04 | 0,05
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||||
2x0,5 | 2x0,75 | 2x1 | 2x1,5 | 2x2,5 | 2x4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.162 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| d©y dÉn | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| 2 ruét | VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,025 | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
2x6 | 2x8 | 2x10 | 2x16 | 2x25 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,038 | 0,04 | 0,045 | 0,052 | 0,058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
3x0,5 | 3x0,75 | 3x1,0 | 3x1,75 | 3x2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.163 | L¾p ®Æt d©y | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| dÉn 3 ruét | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,03 | 0,03 | 0,032 | 0,035 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||
3x2,5 | 3x2,75 | 3x3,0 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
VËt liÖu kh¸c | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,038 | 0,04 | 0,042 |
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 |
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | ||||
4x0,5 | 4x0,75 | 4x1,0 | 4x1,5 | 4x1,75 | ||||
BA.164 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| d©y dÉn | D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
| 4 ruét | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,03 | 0,03 | 0,035 | 0,036 | 0,038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây (mm2) | |||
4x2,0 | 4x2,5 | 4x3,0 | 4x3,5 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
D©y dÉn ®iÖn | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,038 | 0,04 | 0,04 | 0,042 |
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 |
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bảng gỗ (mm) | ||||
£ 90x150 | £ 180x250 | £ 300x400 | £ 450x500 | £ 600x700 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.171 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| b¶ng gç | B¶ng gç | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| vµo | VËt liÖu kh¸c | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| têng |
|
|
|
|
|
| |
| g¹ch | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,12 | 0,15 | 0,21 | 0,24 | 0,33 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bảng gỗ (mm) | ||||
£ 90x150 | £ 180x250 | £ 300x400 | £ 450x500 | £ 600x700 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.172 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| bảng gỗ | Bảng gỗ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| vào | Vật liệu khác | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| tường |
|
|
|
|
|
| |
| bê tông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,18 | 0,24 | 0,27 | 0,36 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số hạt trên 1 công tắc | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.181 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| c«ng t¾c | C«ng t¾c | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại | |||
ổ đơn | ổ đôi | ổ ba | ổ bốn | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.182 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ổ cắm | ổ cắm | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bảng
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại công tắc, ổ cắm | |||||
1 công tắc, 1 ổ cắm | 1 công tắc, 2 ổ cắm | 1 công tắc, 3 ổ cắm | 2 công tắc, 1 ổ cắm | 2 công tắc, 2 ổ cắm | 2 công tắc, 3 ổ cắm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BA.183 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| công tắc | Công tắc | cái | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
| ổ cắm | ổ cắm | c¸i | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
| hçn hîp | VËt liÖu kh¸c | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,10 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
£60 | £100 | £200 | £400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.184 | L¾p ®Æt cÇu dao 3 cùc mét chiÒu | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| CÇu dao | bé | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 8 | 2 | 2 | 1 | |
|
|
|
|
|
|
| |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,25 | 0,48 | 0,50 | 0,75 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,07 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||
£60 | £100 | £200 | £400 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.185 | Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cầu dao | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Vật liệu khác | % | 6 | 2 | 1 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
| ||
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,58 | 0,60 | 0,85 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,095 | 0,115 | 0,125 | 0,130 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đồng hồ | |||
Vol kế | Ampe kế | Oát kế (Conter) | Rơ le | ||||
BA.191 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| các loại | Đồng hồ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| đồng hồ | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,20 | 0,25 | 0,36
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||||
£10 | £50 | £100 | £150 | £200 | >200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.192 | L¾p ®Æt c¸c | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| automat | Aptomat | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 pha | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,5 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,19 | 0,25 | 0,38 | 0,40 | 0,56 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ dòng điện (Ampe) | |||||
£10 | £50 | £100 | £150 | £200 | >200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.193 | Lắp đặt các | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| automat | Aptomat | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 3 pha | Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,3 | 0,5 | 0,7 | 0,85 | 1,5 | 2,0
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN
GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy biến dòng Cường độ dòng điện | Linh kiện chống điện giật | Linh kiện báo cháy | ||
£50/5A | £100/5A | £200/5A | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.194 | Lắp đặt các loại máy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| biến dòng, | Linh kiện báo cháy | cái | - | - | - | - | 1 |
| linh kiện | Máy biến dòng | cái | 1 | 1 | 1 | - | - |
| chống điện | Linh kiện | cái | - | - | - | 1 | - |
| giật, | chống điện giật |
|
|
|
|
|
|
| báo cháy | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,65 | 1,20 | 0,3 | 0,25
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn | Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường | ||
1 pha | 3 pha | 1 pha | 3pha | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
BA.195 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| c«ng t¬ | C«ng t¬ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ®iÖn | B¶ng gç | c¸i | - | - | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 1 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,23 | 0,27 | 0,32 | 0,45 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
BA.196 | L¾p ®Æt chu«ng ®iÖn | VËt liÖu |
|
|
Chu«ng ®iÖn | c¸i | 1 | ||
C«ng t¾c chu«ng | c¸i | 1 | ||
VËt liÖu kh¸c | % | 5 | ||
|
| |||
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gia công và đóng cọc | Đóng cọc đã có sẵn | Đóng cọc ống đồngf£50mm có sẵn |
|
|
|
|
|
|
|
BA.201 | Gia công, | Vật liệu |
|
|
|
|
| đóng cọc sét | Cäc chèng sÐt | c¸i | 1 | 1 | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 1 | 1 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,63 | 0,34 | 0,40
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | ||
Dây đồngF8mm | Dây thép | |||||
F10mm | F12mm | |||||
BA.202 |
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
VËt liÖu |
|
|
|
|
| D©y ®ång | kg | 0,43 |
|
| |
| ThÐp trßn | kg |
| 0,62 | 0,90 | |
| Que hµn ®ång | kg | 0,02 | - | - | |
| Que hµn | kg |
| 0,02 | 0,02 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,021 | 0,025 | 0,025 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
|
| M¸y hµn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chó:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | ||
Dây đồngF8mm | Dây thép | |||||
F10mm | F12mm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
BA.203 | KÐo r¶i d©y chèng sÐt theo têng, cét vµ m¸i nhµ | VËt liÖu |
|
|
|
|
| D©y ®ång | kg | 0,43 |
|
| |
| ThÐp trßn | kg |
| 0,62 | 0,90 | |
| Que hµn ®ång | kg | 0,02 | - | - | |
| Que hµn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| VËt liÖu kh¸c | % | 36 | 32 | 18 | |
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,124 | 0,144 | 0,263 | |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
| M¸y hµn 14 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chó:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài kim (m) | |||
0,5 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.204 | Gia công kim thu sét | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép | kg | 1,56 | 3,13 | 4,69 | 6,26 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
|
| |||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,3 | 0,38 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy mài 1kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài kim (m) | |||
0,5 | 1 | 1,5 | 2 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.205 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| kim thu sét | Kim thu sét | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Que hàn | kg | 0,15 | 0,20 | 0,25 | 0,35 |
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,98 | 1,20 | 1,40 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 14 kW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập định mức này là định mức dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất... đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức này là đường kính trong.
2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập định mức này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao£1,5m và độ sâu£1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây
Bảng 1.Độ sâu lớn hơn 1,2m Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ sâu lớn hơn qui định | Điều kiện lắp đặt |
| Độ cao lớn hơn qui định | Điều kiện lắp đặt | ||
Bình thường | Khó khăn |
| Bình thường | Khó khăn | ||
1,21 - 2,5 | 1,06 | 1,12 |
| 1,51 - 3,0 | 1,06 | 1,07 |
2,51 - 3,5 | 1,08 | 1,19 |
| 3,01 - 4,5 | 1,08 | 1,14 |
3,51 - 4,5 | 1,14 | 1,33 |
| 4,51 - 6,5 | 1,14 | 1,21 |
4,5 - 5,5 | 1,21 | 1,38 |
| 6,51 - 8,5 | 1,21 | 1,27 |
5,51 - 7,0 | 1,28 | 1,54 |
| 8,51 - 10,5 | 1,28 | 1,35 |
7,01 - 8,5 | 1,34 | 1,64 |
| 10,51 - 12,5 | 1,35 | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
NÕu l¾p ®Æt c¸c lo¹i èng vµ phô tïng èng trong c«ng tr×nh (trong nhµ), th× ®îc ¸p dông ®Þnh møc l¾p ®Æt èng vµ phô tïng èng cña hÖ thèng ngoµi c«ng tr×nh cã cïng ®iÒu kiÖn vµ biÖn ph¸p thi c«ng ®îc qui ®Þnh t¹i ®iÒu 2, ngoµi ra ®Þnh møc nh©n c«ng cßn ®îc ®iÒu chØnh theo hÖ sè sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao qui định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hoà không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4/ Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng cơ bản.
7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 định mức quy định.
8/ Định mức lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được qui định trong bảng mức là 100 m tương ứng với chiều dài qui định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài qui định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ
cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống bª t«ng |
| 0,5 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly t©m | 2,0 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
Ống BT ly t©m nèi gio¨ng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
Ống nhùa nèi m¨ng s«ng |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
Ống nhùa nèi miÖng b¸t |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Ống thÐp |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
Ống thÐp kh«ng rØ |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
Ống nhùa g©n xo¾n |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống
khác chiều dài ống quy định trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12.0 | |
Ống bª t«ng |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly t©m | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống BT ly t©m nèi gio¨ng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhùa nèi m¨ng s«ng |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhùa nèi miÖng b¸t |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thÐp |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thÐp kh«ng rØ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
| 0,87 |
Ống nhùa g©n xo¾n |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9 / Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại qui định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các qui trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được qui định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính£100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính³100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.111 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
ống bê tông | ống bê tông | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | |
| nối bằng | Vành đai BT đúc sẵn | bộ | 99 | 99 | 99 | 99 |
vành đai | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,48 | 0,53 | 0,60 | 0,65 | |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 38,17 | 44,14 | 47,72 | 54,90 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,76 | 0,82 | 0,87 | 0,98 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 48,58 | 56,0 | 64,5 | 73,32 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,10 | 1,30 | 1,40 | 1,51 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 84,70 | 96,00 | 100,50 | 105,80 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Vµnh ®ai BT ®óc s½n | bé | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,67 | 1,80 | 2,00 | 2,30 | 2,70 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 115,60 | 188,40 | 227,10 | 282,50 | 335,00 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
bb.112 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| ống bê tông | Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
nèi b»ng | G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 495 | 693 | 990 | 1287 | |
g¹ch chØ | V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,25 | 0,37 | 0,49 | 0,61 | |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 45,40 | 53,20 | 58,54 | 70,00 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 1485 | 1710 | 2070 | 2349 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 0,76 | 0,84 | 1,02 | 1,33 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 69,00 | 77,10 | 89,62 | 98,30 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 2790 | 3240 | 3780 | 4230 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,78 | 2,44 | 3,11 | 4,26 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 113,50 | 127,30 | 143,40 | 172,70 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch chØ 6,5x10,5x22 | viªn | 4680 | 5130 | 5580 | 6750 | 7470 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 5,04 | 5,27 | 5,49 | 6,06 | 6,82 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 199,00 | 233,50 | 272,90 | 345,70 | 404,20 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ- ĐOẠN ỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.113 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| ống bê tông | ống bê tông | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
nối bằng | Gạch thẻ 5x10x20 | viên | 743,24 | 1040,5 | 1486,5 | 1932,4 | |
gạch thẻ | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,37 | 0,55 | 0,74 | 0,92 | |
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 54,48 | 63,84 | 70,25 | 84,00 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 2.229,73 | 2.567,57 | 3.108,11 | 3.527,02 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,14 | 1,27 | 1,53 | 2,00 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 82,8. | 92,52 | 107,54 | 117,96 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| ||
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 4.189,19 | 4.864,86 | 5.675,67 | 6.351,35 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 2,67 | 3,67 | 4,67 | 6,4 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 136,20 | 152,76 | 172,08 | 207,24 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
G¹ch thÎ 5x10x20 | viªn | 7.027,02 | 7.702,70 | 8.378,37 | 10.135,13 | 11.216,21 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 7,57 | 7,91 | 8,24 | 9,10 | 10,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 239,88 | 280,20 | 327,48 | 414,84 | 485,04 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 3,35 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 2 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 400 | 500 | 600 | 700 | ||||
|
|
|
|
|
| |||
BB.114 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống bê tông | ống bê tông ly tâm | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
| ly tâm nối | Đay | kg | 39,20 | 68,60 | 88,20 | 107,8 | 126,4 |
bằng phương | Bi tum | kg | 7,35 | 11,76 | 14,70 | 18,62 | 22,05 | |
pháp xảm | Củi đốt | kg | 7,35 | 11,76 | 14,70 | 18,62 | 22,05 | |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,44 | 0,57 | 0,73 | 0,91 | 1,09 | ||
Vật liệu khác | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 94,85 | 125,20 | 147,00 |
|
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
|
| 178,80 | 211,80 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 2,34 | 2,34 | 2,34 | 2,52 | 2,52 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng ly t©m | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
§ay | kg | 139,16 | 156,8 | 178,36 | 205,8 | 274,4 | 352,8 | 450,8 |
Bi tum | kg | 27,44 | 32,83 | 46,55 | 66,64 | 90,65 | 112,7 | 151,9 |
Cñi ®èt | kg | 27,44 | 32,83 | 46,55 | 66,64 | 90,65 | 112,7 | 151,9 |
V÷a XM c¸t m«dun ML>2 M100 | m3 | 1,45 | 1,81 | 2,30 | 2,78 | 3,47 | 4,15 | 5,32 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 246,50 | 288,12 | 366,70 | 440,40 | 522,60 | 651,80 | 825,12 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,52 | 2,52 | 2,52 | 2,79 | 2,79 | 3,06 | 3,06 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂMNỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||
| ||||||||
BB.115 | Lắp đặt | Vật liệu |
| |||||
ống bê tông LT | ống bê tông ly tâm | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | |
nèi b»ng | Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
gio¨ng cao su | Mì b«i tr¬n | kg | 0,71 | 0,84 | 1,02 | 1,14 | 1,33 | |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 45,10 | 54,90 |
|
|
|
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
| 66,80 | 81,33 | 92,00 | ||
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| ||
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 | ||
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống bª t«ng ly t©m | m | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 | 101,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 1,54 | 1,60 | 1,86 | 2,05 | 2,38 | 2,71 | 3,13 | 3,45 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 105,00 | 129,20 | 148,80 | 173,00 | 214,00 | 269,51 | 302,20 | 337,00 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca | 1,28 | 1,4 | 1,4 | 1,55 | 1,71 | 1,71 | 1,89 | 1,89 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘPĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ
BÊ TÔNGĐOẠN CỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||
400 | 600 | 400 | 600 | ||||
x600 | x600 | x800 | x800 | ||||
|
|
|
| ||||
BB.116 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
| |
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn nối | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | |
bằng | Vữa BT M300 | m3 | 5,93 | 6,55 | 7,17 | 7,80 | |
phương pháp | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,83 | 1,00 | 1,17 | 1,22 | |
| đổ | Gỗ ván khuôn | m3 | 0,30 | 0,33 | 0,36 | 0,38 |
| bê tông | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,09 |
| Gỗ chống | m3 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,18 | |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 68,95 | 72,73 | 76,83 | 82,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,35 | 3,35 | ||
|
| Máy trộn BT 250lít | ca | 0,47 | 0,53 | 0,59 | 0,65 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,90 | 1,01 | 1,12 | 1,23 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
800 | 400 | 800 | 800 | 1200 | ||||
x800 | x1000 | x1000 | x1400 | x1400 | ||||
|
|
|
|
| ||||
BB.116 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn nối | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
bằng | Vữa BT M300 | m3 | 8,42 | 8,42 | 9,67 | 12,16 | 13,41 | |
phương pháp | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,27 | 1,05 | 1,37 | 1,57 | 1,90 | |
| đổ | Gỗ ván khuôn | m3 | 0,39 | 0,42 | 0,49 | 0,61 | 0,67 |
| bê tông | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,10 | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,16 |
| Gỗ chống | m3 | 0,19 | 0,19 | 0,22 | 0,28 | 0,30 | |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 94,38 | 93,04 | 110,59 | 141,71 | 150,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,35 | 3,58 | ||
|
| Máy trộn BT 250lít | ca | 0,71 | 0,71 | 0,83 | 1,07 | 1,19 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 1,35 | 1,35 | 1,57 | 2,02 | 2,25 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||||
1400 | 1200 | 1200 | 1400 | 1200 | 1400 | 1400 | ||
x1500 | x1600 | x1800 | x1800 | x2000 | x2000 | x2200 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa BT M300 | m3 | 14,89 | 14,66 | 15,90 | 16,58 | 17,78 | 18,40 | 19,02 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 2,10 | 2,00 | 2,10 | 2,30 | 2,30 | 2,35 | 2,47 |
Gỗ ván khuôn | m3 | 0,69 | 0,74 | 0,80 | 0,83 | 0,89 | 0,85 | 0,96 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,18 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,23 |
Gỗ chống | m3 | 0,34 | 0,33 | 0,36 | 0,38 | 0,40 | 0,42 | 0,43 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 170,55 | 173,74 | 184,61 | 193,86 | 200,37 | 211,03 | 215,27 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
Máy trộn BT 250lít | ca | 1,30 | 1,25 | 1,41 | 1,47 | 1,58 | 1,63 | 1,69 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 2,47 | 2,40 | 2,68 | 2,79 | 3,00 | 3,10 | 3,20 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
2200 | 2200 | 2500 | 2500 | 2500 | 3000 | ||
x1500 | x1800 | x1500 | x2000 | x2500 | x3000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa BT M300 | m3 | 20,04 | 21,83 | 21,83 | 24,41 | 26,25 | 32,17 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 2,76 | 2,93 | 2,94 | 3,23 | 3,67 | 4,50 |
Gỗ ván khuôn | m3 | 1,01 | 1,10 | 1,10 | 1,23 | 1,32 | 1,62 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,24 | 0,26 | 0,26 | 0,29 | 0,32 | 0,39 |
Gỗ chống | m3 | 0,45 | 0,49 | 0,50 | 0,55 | 0,59 | 0,73 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 236,30 | 253,56 | 252,30 | 278,04 | 309,45 | 378,40 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,81 | 3,81 | 3,81 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
Máy trộn BT 250lít | ca | 1,86 | 1,98 | 1,99 | 2,18 | 2,48 | 3,04 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 3,54 | 3,77 | 3,78 | 4,15 | 4,72 | 5,79 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN CỐNG DÀI 1 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện .
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
400 | 600 | 400 | 600 | 800 | ||||
x600 | x600 | x800 | x800 | x800 | ||||
|
|
| ||||||
BB.117 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| |||
cống hộp | Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
đúc sẵn | Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
nối bằng | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,56 | 0,65 | 0,61 | 0,69 | 0,77 | |
| phương | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
pháp |
|
|
|
|
|
|
| |
xảm | Nhân công 4,0/7 | công | 46,79 | 47,80 | 49,12 | 51,80 | 61,13 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,11 | 3,11 | 3,35 | 3,35 | 3,35 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | ||||
400 | 800 | 800 | 1200 | 1400 | ||
x1000 | x1000 | x1400 | x1400 | x1500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,65 | 0,81 | 0,9 | 1,06 | 1,17 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 59,79 | 71,80 | 91,84 | 95,46 | 109,60 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,35 | 3,45 | 3,45 | 3,58 | 3,58 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
1200 | 1400 | 1400 | 1200 | 1200 | 1400 | ||
x2000 | x2000 | x2200 | x1600 | x1800 | x1800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,23 | 1,27 | 1,31 | 1,40 | 1,45 | 1,6 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 130,93 | 133,46 | 134,93 | 112,79 | 118,12 | 129,60 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 | 3,58 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách cống (mm) | |||||
2200 x1500 | 2200 x1800 | 2500 x1500 | 2500 x2000 | 2500 x2500 | 3000 x3000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nắp cống hộp | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 1,62 | 1,70 | 1,75 | 1,83 | 2,04 | 2,6 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 155,381 | 164,91 | 163,64 | 177,77 | 201,40 | 248,19 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 3,81 | 3,81 | 3,81 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
B.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNGPHƯƠNG PHÁP XẢM-ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
BB.121 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống sành | ống sành | m3 | 103 | 103 | 103 | 103 | 103 |
| nối bằng | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,44 | 0,66 | 0,96 | 1,20 | 1,57 |
| phương | Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| pháp |
|
|
|
|
|
| |
| xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 27,24 | 34,22 | 41,80 | 51,17 | 69,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BB.12200LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.123 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
| ống xi | ống xi măng | m | 103 | 103 | 103 |
| măng nối | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,46 | 0,62 | 0,93 |
| bằng | Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| phương |
|
|
|
|
|
| pháp xảm | Nhân công 3,5/7 | công | 43,00 | 55,00 | 70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BB.13000LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối .
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
50 | 75 | 100 | 150 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.131 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang miệng bát | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| miÖng b¸t | D©y ®ay | kg | 1,32 | 1,65 | 2,15 | 2,97 |
| nèi b»ng | X¨ng | kg | 0,50 | 0,83 | 0,99 | 1,32 |
| ph¬ng | Bi tum | kg | 0,17 | 0,23 | 0,30 | 0,41 |
| ph¸p x¶m | Xi m¨ng PCB30 | kg | 2,48 | 4,13 | 5,78 | 7,43 |
|
| Ami¨ng | kg | 1,44 | 1,92 | 2,40 | 4,00 |
|
| Cñi | kg | 0,66 | 0,92 | 1,19 | 1,65 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 21,83 | 22,57 | 27,66 | 40,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 3,96 | 4,95 | 6,11 | 7,26 | 8,58 | 10,73 |
Bi tum | kg | 1,65 | 2,31 | 1,32 | 1,65 | 1,98 | 2,31 |
X¨ng | kg | 0,66 | 0,99 | 2,97 | 3,63 | 4,62 | 5,78 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 9,08 | 10,73 | 12,71 | 14,86 | 19,80 | 33,00 |
Ami¨ng | kg | 5,60 | 7,20 | 8,80 | 10,40 | 120 | 16,80 |
Cñi | kg | 2,66 | 3,63 | 5,61 | 6,6 | 7,92 | 9,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 48,03 | 59,68 | 74,58 | 83,93 | 93,27 | 116,58 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
|
| 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 14,36 | 18,15 | 22,28 | 27,23 | 30,03 |
Bi tum | kg | 2,97 | 3,63 | 4,62 | 5,81 | 7,46 |
X¨ng | kg | 8,25 | 10,73 | 12,38 | 15,68 | 17,33 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 44,55 | 56,1 | 67,65 | 80,85 | 94,05 |
Ami¨ng | kg | 20,80 | 24,00 | 28,00 | 32,80 | 36,80 |
Cñi | kg | 11,88 | 14,52 | 18,48 | 23,1 | 29,58 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 140,14 | 157,66 | 175,18 | 197,09 | 218,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 32,18 | 33,99 | 38,61 | 40,76 |
Bi tum | kg | 7,76 | 8,12 | 9,44 | 9,77 |
X¨ng | kg | 18,32 | 18,98 | 21,95 | 23,11 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 99,83 | 103,13 | 113,85 | 127,05 |
Ami¨ng | kg | 39,20 | 42,40 | 48,80 | 53,60 |
Cñi | kg | 30,77 | 32,22 | 37,5 | 31,64 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 223,27 | 249,64 | 291,26 | 319,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
D©y ®ay | kg | 43,48 | 48,91 | 54,35 | 59,78 | 65,22 | 67,93 |
Bi tum | kg | 10,42 | 11,72 | 13,03 | 14,33 | 15,63 | 16,28 |
X¨ng | kg | 24,65 | 27,73 | 30,81 | 33,90 | 36,98 | 38,52 |
Xi m¨ng PCB30 | kg | 135,52 | 152,46 | 169,40 | 186,34 | 203,28 | 211,75 |
Ami¨ng | kg | 57,17 | 64,32 | 71,47 | 78,61 | 85,76 | 89,33 |
Cñi | kg | 33,75 | 37,97 | 42,19 | 46,41 | 50,62 | 52,73 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 339,08 | 344,27 | 382,52 | 420,78 | 459,03 | 478,15 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca |
|
| 2,7 | 2,7 | 2,9 | 2,9
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.132 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang miệng bát | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| miÖng b¸t | Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
| b»ng | Mì b«i tr¬n | kg | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,25 | 0,35 | 0,55 |
| gio¨ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| cao su | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 23,47 | 24,27 | 29,74 | 43,03 | 51,64 | 64,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,65 | 0,7 | 0,75 | 0,8 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 80,19 | 90,25 | 100,29 | 125,36 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,85 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,24 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 150,69 | 169,53 | 188,37 | 211,92 | 235,47 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 1,39 | 1,59 | 1,99 | 2,04 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 240,07 | 268,43 | 313,18 | 355,54 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang miÖng b¸t | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Mì b«i tr¬n | kg | 2,18 | 2,45 | 2,72 | 2,99 | 3,26 | 3,40 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 376,75 | 382,52 | 425,02 | 467,53 | 510,03 | 531,28 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T
| ca |
|
| 2,7 | 2,7 | 2,9 | 2,9 |
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.133 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| ống gang | ống gang mặt bích | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| nèi b»ng | Bu l«ng M16-M20 | bé | 64 | 128 | 128 | 128 | 128 |
| ph¬ng | Cao su tÊm | m2 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,58 | 0,77 |
| ph¸p | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| mÆt bÝch | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 21,12 | 22,84 | 26,77 | 38,73 | 46,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M20-M24 | bé | 192 | 192 | 256 | 256 | 320 |
Cao su tÊm | m2 | 0,96 | 1,1 | 1,23 | 1,36 | 1,46 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 57,75 | 72,17 | 81,23 | 90,26 | 112,82 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
| 1,8 | 1,8 | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M27-M33 | bé | 320 | 384 | 384 | 400 | 448 |
Cao su tÊm | m2 | 1,47 | 1,59 | 1,71 | 1,75 | 1,95 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 135,62 | 152,58 | 169,53 | 190,73 | 211,92 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M33-M39 | bé | 512 | 512 | 576 | 576 |
Cao su tÊm | m2 | 2,14 | 2,34 | 2,73 | 2,92 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 216,06 | 241,59 | 281,86 | 315,01 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,3 | 2,3 | 2,3 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống gang mÆt bÝch | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Bu l«ng M45-M52 | bé | 640 | 704 | 768 | 832 | 896 | 960 |
Cao su tÊm | m2 | 3,12 | 3,50 | 3,89 | 4,28 | 4,67 | 4,87 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 330,80 | 338,91 | 376,57 | 414,23 | 451,89 | 470,71 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca |
|
| 2,7 | 2,7 | 2,9 | 2,9
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Ghi chó:
Trêng hîp èng vµ c¸c phô tïng èng nhËp khÈu cã kÌm c¸c vËt liÖu phô nhËp ®ång bé cho c«ng t¸c l¾p ®Æt èng nh gio¨ng cao su, mì b«i tr¬n, cao su tÊm, bu l«ng... th× khi thanh quyÕt to¸n kh«ng ®îc tÝnh c¸c lo¹i vËt liÖu trªn.
NÕu l¾p èng trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã c«ng khoÐt lßng mo ®µo hè x¶m, chÌn c¸t th× hao phÝ ®Þnh møc nh©n c«ng nh©n víi hÖ sè 0,6.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
ĐOẠN ỐNG DÀI 8 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.141 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống thép | ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| bằng | Que hàn | kg | 0,23 | 0,30 | 0,38 | 0,53 |
| phương | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| pháp hàn | Nhân công 3,5/7 | công | 27,73 | 29,98 | 33,48 | 35,29 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn điện 23kW | ca | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,15 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
40 | 50 | 60 | 75 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 0,68 | 0,97 | 1,20 | 1,43 | 1,82 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 38,04 | 40,54 | 44,54 | 46,07 | 49,10 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23kW | ca | 0,20 | 0,26 | 0,32 | 0,38 | 0,48 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 2,21 | 2,77 | 3,32 | 5,05 | 7,95 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 57,34 | 60,93 | 65,58 | 86,44 | 89,72 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,59 | 0,73 | 0,87 | 1,48 | 2,09 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 12,28 | 14,06 | 18,00 | 18,74 | 22,48 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 93,0 | 106,29 | 119,36 | 141,69 |
|
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
|
|
| 161,63 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 3,23 | 4,32 | 4,62 | 5,25 | 6,3 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,06 | 1,06 | 1,06 | 1,2 | 1,2 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 26,23 | 30,00 | 33,73 | 40,53 | 48,57 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 189,95 | 213,34 | 236,7 | 282,58 | 305,16 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 7,35 | 8,4 | 9,46 | 10,50 | 12,14 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,49 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1300 | 1400 | 1500 | 1600 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 52,59 | 56,61 | 72,34 | 88,07 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 326,57 | 334,11 | 357,97 | 381,84 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 13,15 | 14,15 | 18,09 | 22,02 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,49 | 1,49 |
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca |
|
| 1,56 | 1,74 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | 26 | 27 | 28 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1800 | 2000 | 2200 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn | kg | 99,00 | 109,94 | 120,94 | 179,55 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 386,63 | 429,57 | 448,9 | 484,6 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 24.75 | 27,49 | 30,24 | 44,89 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 16T | ca | 1,74 | 1,74 | 2,00 | 2,00 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | 30 | 31 | 32 |
BB.14200LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.142 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống thép | ống thép không rỉ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| kh«ng rØ | Que hµn kh«ng rØ | kg | 0,18 | 0,24 | 0,37 | 0,46 |
| nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| ph¬ng | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 17,5 | 23,33 | 29,16 | 32,76 |
| ph¸p hµn | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn ®iÖn 23kW | ca | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,11 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
40 | 50 | 60 | 75 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp kh«ng rØ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 0,56 | 0,69 | 0,84 | 1,04 | 1,15 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 35,16 | 38,35 | 41,35 | 43,15 | 45,6 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,26 | 0,28 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp kh«ng rØ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 1,67 | 1,82 | 2,80 | 8,19 | 10,16 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 54,34 | 61,32 | 68,30 | 74,42 | 85,00 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,41 | 0,55 | 0,70 | 2,04 | 2,54 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp kh«ng rØ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 12,15 | 14,13 | 16,11 | 23,71 | 28,36 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 86,42 | 102,00 | 106,70 | 156,82 |
|
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
|
|
| 187,56 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 3,03 | 3,53 | 4,02 | 5,92 | 7,09 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,95 | 0,95 | 0,95 | 1,08 | 1,08 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Ống thÐp kh«ng rØ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 33,06 | 40,77 | 45,82 | 50,87 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 233,9 | 245,0 | 259,3 | 290,04 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 8,26 | 10,2 | 11,45 | 12,71 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1200 | 1300 | 1400 | 1500 | ||
|
| ||||
VËt liÖu |
|
|
| ||
Ống thÐp kh«ng rØ | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 65,55 | 67,46 | 72,65 | 77,84 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 307,44 | 316,41 | 340,75 | 365,09 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 16,38 | 16,89 | 18,16 | 19,46 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 1,12 | 1,12 | 1,20 | 1,20 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 |
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
£25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.143 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống thép | ống thép tráng kẽm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| tráng | Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
| kẽm | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| nối bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| PP măng | Nhân công 3,5/7 | công | 21,76 | 25,57 | 29,4 | 32,2 | 35,10 | 39,10 |
| sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
89 | 100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp tr¸ng kÏm | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
M¨ng s«ng | c¸i | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 41,20 | 43,50 | 45,45 | 58,87 | 78,75 | 98,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chó:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ
BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BỌC 1 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 3±0,5 mm -ĐOẠN ỐNG DÀI 8 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
< 57 | 67 - 89 | 108 | ||||||
3,5 | 4,0 | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
BB.151 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| đặt | ống thép | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | |
| đường | Nhựa đường | kg | 78,13 | 121,98 | 148,03 | 148,03 | |
| ống | Củi đun | kg | 100,0 | 150,0 | 179,6 | 179,6 | |
| dẫn xăng | Xăng | kg | 6,3 | 9,8 | 12 | 12 | |
| dầu | Que hàn | kg | 0,52 | 0,82 | 1,0 | 1,2 | |
| tuyến | Vải thuỷ tinh | m2 | 23,30 | 36,39 | 44,15 | 44,15 | |
| chính | Bột cao su | kg | 10,0 | 15,0 | 18,0 | 18,0 | |
| bọc | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| một lớp | Nhân công 4,0/7 | công | 44,08 | 54,83 | 60,00 | 68,00 | |
| vải | Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| thuỷ | Máy hàn 23 kW | ca | 0,11 | 0,18 | 0,22 | 0,26 | |
| tinh | Ô tô 5 tấn | ca | 0,02 | 0,04 | 0,10 | 0,10
| |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
Nhùa ®êng | kg | 217,93 | 217,93 | 300,16 | 300,16 | 374,18 |
Cñi ®un | kg | 259,2 | 259,2 | 356,1 | 356,1 | 437,3 |
X¨ng | kg | 17,50 | 17,50 | 20,00 | 20,00 | 30,00 |
Que hµn | kg | 2,70 | 3,98 | 6,20 | 8,70 | 7,80 |
V¶i thuû tinh | M2 | 65,00 | 65,00 | 89,53 | 89,53 | 111,61 |
Bét cao su | kg | 26,0 | 26,0 | 35,6 | 35,6 | 43,7 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 77,6 | 86,48 | 98,16 | 110,00 | 130,72 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Máy nâng TO-12-24 | ca | 1,10 | 1,10 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
Ô tô 5 tấn | ca | 0,20
| 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7- 8othì định mức nhân công nhân hệ số 1,12
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 8-35othì định mức nhân công nhân hệ số 1,14
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BỌC 2 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 6±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
< 57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.152 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
| ®êng | Nhùa ®êng | kg | 156,25 | 243,97 | 296,05 | 296,05 |
| èng | Cñi ®un | kg | 203 | 295,8 | 351 | 351 |
| dÉn | X¨ng | kg | 6,30 | 9,80 | 12,00 | 12,00 |
| x¨ng | Que hµn | kg | 0,52 | 0,82 | 1,00 | 1,20 |
| dÇu | V¶i thuû tinh | m2 | 46,61 | 72,77 | 88,31 | 88,31 |
| tuyÕn | Bét cao su | kg | 20,3 | 29,5 | 35,1 | 35,1 |
| chÝnh | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| bäc hai | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 46,48 | 58,03 | 64,8 | 72,26 |
| líp | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| v¶i | M¸y hµn 23 kW | ca | 0,12 | 0,18 | 0,22 | 0,27 |
| thuû tinh | ¤ t« 5 tÊn | ca | 0,02 | 0,04 | 0,10 | 0,10
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
Nhùa ®êng | kg | 435,85 | 435,85 | 600,33 | 600,33 | 748,35 |
Cñi ®un | kg | 499 | 499 | 672,9 | 672,9 | 829,5 |
X¨ng | kg | 17,50 | 17,50 | 20,00 | 20,00 | 30,00 |
Que hµn | kg | 2,70 | 3,98 | 6,20 | 8,70 | 7,80 |
V¶i thuû tinh | m2 | 130,01 | 130,01 | 179,07 | 179,07 | 223,22 |
Bét cao su | kg | 50,00 | 50,00 | 67,30 | 67,30 | 83,00 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 82,56 | 92,09 | 104,16 | 117,2 | 139,2 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Máy nâng TO-12-24 | ca | 1,10 | 1,10 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
Ô tô 5 tấn | ca
| 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.15300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 9±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
< 57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.153 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
| đường | Nhựa đường | kg | 234,37 | 365,95 | 444,08 | 444,08 |
| ống | Củi đun | kg | 322,20 | 457,80 | 538,30 | 538,30 |
| dẫn | Xăng | kg | 6,30 | 9,80 | 12,00 | 12,00 |
| xăng | Que hàn | kg | 0,52 | 0,82 | 1,00 | 1,20 |
| dầu | Vải thuỷ tinh | m2 | 69,91 | 109,16 | 132,46 | 132,46 |
| tuyến | Bột cao su | kg | 32,20 | 45,80 | 53,80 | 53,80 |
| chính | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| bọc ba | Nhân công 4,0/7 | công | 46,48 | 58,03 | 64,8 | 72,26 |
| lớp | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| v¶i | M¸y hµn 23 kW | ca | 0,11 | 0,18 | 0,22 | 0,26 |
| thuû | ¤ t« 5 tÊn | ca | 0,02 | 0,04 | 0,1 | 0,1 |
| tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
Nhùa ®êng | kg | 653,78 | 653,78 | 900,49 | 900,49 | 1122,53 |
Cñi ®un | kg | 754,5 | 754,5 | 1008,8 | 1008,8 | 1237,7 |
X¨ng | kg | 17,5 | 17,5 | 20,00 | 20,00 | 30,00 |
Que hµn | kg | 2,70 | 3,98 | 6,20 | 8,70 | 7,80 |
V¶i thuû tinh | m2 | 195,01 | 195,01 | 268,6 | 268,6 | 334,83 |
Bét cao su | kg | 75,5 | 75,5 | 100,9 | 100,9 | 123,8 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 82,6 | 92,1 | 104,2 | 117,2 | 139,2 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Máy nâng TO-12-24 | ca | 1,10 | 1,10 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
Ô tô 5 tấn | ca | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
< 57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
BB.161 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| đường | Sơn chống rỉ | kg | 2,47 | 3,91 | 5,07 | 5,07 |
| ống dẫn | Sơn màu | kg | 1,64 | 2,30 | 2,80 | 2,80 |
| xăng dầu | Ô xy | chai | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,09 |
| trong kho | Đất đèn | kg | 0,20 | 0,41 | 0,55 | 0,61 |
| quét | Que hàn | kg | 0,68 | 1,07 | 1,33 | 1,52 |
| 2 lớp sơn | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| chống |
|
|
|
|
| |
| rỉ, 1 lớp | Nhân công 4,0/7 | công | 35,6 | 42,48 | 50,24 | 53,6 |
| sơn | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| lót | Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,24 | 0,29 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
S¬n chèng rØ | kg | 8,06 | 8,06 | 10,14 | 10,14 | 12,35 |
S¬n mµu | kg | 4,10 | 4,10 | 5,64 | 5,64 | 7,00 |
¤ xy | chai | 0,13 | 0,19 | 0,27 | 0,35 | 0,33 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,89 | 1,30 | 1,84 | 2,37 | 2,25 |
Que hµn | kg | 2,71 | 3,98 | 6,20 | 8,70 | 7,80 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 57,47 | 64,08 | 72,00 | 80,96 | 93,76 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Cẩu 5 tấn
| ca | 1,20 | 1,20 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BỌC MỘT LỚP VẢI THUỶ TINHd= 3±0,5 mm-ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
<57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.162 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| đường | Nhựa đường | kg | 78,13 | 121,98 | 148,03 | 148,03 |
| ống | Củi đun d = 60-80 mm | kg | 100,00 | 150,00 | 179,60 | 179,60 |
| dẫn | Xăng | kg | 6,30 | 9,80 | 12,00 | 12,00 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,09 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,20 | 0,41 | 0,55 | 0,61 |
| trong | Que hàn | kg | 0,68 | 1,07 | 1,33 | 1,52 |
| kho | Vải thuỷ tinh | m2 | 23,30 | 36,39 | 44,15 | 44,15 |
| bọc | Bột cao su | kg | 78,13 | 121,98 | 148,03 | 148,03 |
| 1 lớp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| vải |
|
|
|
|
| |
| thuỷ | Nhân công 4,0/7 | công | 48,80 | 60,00 | 71,20 | 75,84 |
| tinh | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,24 | 0,29 | 0,33 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nhùa ®êng | kg | 217,93 | 217,93 | 300,16 | 300,16 | 374,18 |
Cñi ®un d = 60-80 mm | kg | 259,2 | 259,2 | 356,1 | 356,1 | 437,3 |
X¨ng | kg | 17,5 | 17,5 | 20,0 | 20,0 | 30,0 |
¤ xy | chai | 0,13 | 0,19 | 0,27 | 0,35 | 0,33 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,89 | 1,30 | 1,84 | 2,37 | 2,25 |
Que hµn | kg | 2,71 | 3,98 | 6,2 | 8,7 | 7,8 |
V¶i thuû tinh | m2 | 65,00 | 65,00 | 89,53 | 89,53 | 111,61 |
Bét cao su | kg | 26 | 26 | 35,6 | 35,6 | 43,7 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 84,98 | 94,76 | 107,20 | 120,64 | 141,49 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Cẩu 5 tấn | ca | 1,20 | 1,20 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
Máy khác | %
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BỌC HAI LỚP VẢI THUỶ TINHd= 6±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
< 57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.163 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| đường | Nhựa đường | kg | 156,25 | 243,97 | 296,05 | 296,05 |
| ống | Củi đun d = 60-80mm | kg | 203,0 | 295,8 | 351,0 | 351,0 |
| dẫn | Xăng | kg | 6,3 | 9,8 | 12,0 | 12,0 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,09 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,20 | 0,41 | 0,55 | 0,61 |
| trong | Que hàn | kg | 0,68 | 1,07 | 1,33 | 1,52 |
| kho | Vải thuỷ tinh | m2 | 46,61 | 72,77 | 88,31 | 88,31 |
| bọc | Bột cao su | kg | 20,3 | 29,5 | 35,1 | 35,1 |
| 2 lớp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| vải |
|
|
|
|
| |
| thuỷ | Nhân công 4,0/7 | công | 51,20 | 63,52 | 75,328 | 80,36 |
| tinh | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,24 | 0,29 | 0,33 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nhùa ®êng | kg | 435,85 | 435,85 | 600,33 | 600,33 | 748,35 |
Cñi ®un d = 60-80 mm | kg | 498,9 | 498,9 | 672,9 | 672,9 | 829,5 |
X¨ng | kg | 17,50 | 17,50 | 20,00 | 20,00 | 30,00 |
¤ xy | chai | 0,13 | 0,19 | 0,27 | 0,35 | 0,33 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,89 | 1,30 | 1,84 | 2,37 | 2,25 |
Que hµn | kg | 2,71 | 3,98 | 6,20 | 8,70 | 7,80 |
V¶i thuû tinh | m2 | 130,01 | 130,01 | 179,07 | 179,07 | 223,22 |
Bét cao su | kg | 50,00 | 50,00 | 67,30 | 67,30 | 83,00 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 91,38 | 101,92 | 114,70 | 129,08 | 151,02 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,60 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Cẩu 5 tấn | ca | 1,20 | 1,20 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
Máy khác | %
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BỌC BA LỚP VẢI THUỶ TINHd= 9±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
< 57 | 67 - 89 | 108 | |||||
3,5 | 4,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.164 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| đường | Nhựa đường | kg | 234,37 | 365,95 | 444,08 | 444,08 |
| ống | Củi đun d = 60-80 mm | kg | 322,20 | 457,80 | 538,30 | 538,30 |
| dẫn | Xăng | kg | 6,30 | 9,80 | 12,00 | 12,00 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,03 | 0,06 | 0,08 | 0,09 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,20 | 0,41 | 0,55 | 0,61 |
| trong | Que hàn | kg | 0,68 | 1,07 | 1,33 | 1,52 |
| kho | Vải thuỷ tinh | m2 | 69,91 | 109,16 | 132,46 | 132,46 |
| bọc | Bột cao su | kg | 32,2 | 45,8 | 53,8 | 53,8 |
| 3 lớp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| vải |
|
|
|
|
| |
| thuỷ | Nhân công 4,0/7 | công | 61,52 | 76,24 | 90,4 | 96,42 |
| tinh | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,15 | 0,24 | 0,29 | 0,33 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
159 | 219 | 273 | ||||
5,0 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | 7,0 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống thÐp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Nhùa ®êng | kg | 653,78 | 653,78 | 900,49 | 900,49 | 1122,53 |
Cñi ®un d = 60-80 mm | kg | 754,5 | 754,5 | 1008,8 | 1008,8 | 1237,7 |
X¨ng | kg | 17,5 | 17,5 | 20,0 | 20,0 | 30,0 |
¤ xy | chai | 0,13 | 0,19 | 0,27 | 0,35 | 0,33 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,89 | 1,30 | 1,84 | 2,37 | 2,25 |
Que hµn | kg | 2,71 | 3,98 | 6,2 | 8,7 | 7,8 |
V¶i thuû tinh | m2 | 195,01 | 195,01 | 268,6 | 268,6 | 334,83 |
Bét cao su | kg | 75,5 | 75,5 | 100,9 | 100,9 | 123,8 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 108,58 | 121,07 | 137,68 | 154,9 | 181,2 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,6 | 0,88 | 1,36 | 1,91 | 1,72 |
Cẩu 5 tấn | ca | 1,2 | 1,2 | 1,6 | 1,6 | 1,6 |
Máy khác | %
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ
BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 9±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
108 | 159 | 219 | 273 | ||||||
8,0 | 8,0 | 12,0 | 9,0 | 12,0 | 12,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.171 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
| đường | Nhựa đường | kg | 444,08 | 653,78 | 653,78 | 900,49 | 900,49 | 1122,53 |
| ống | Củi đun | kg | 538 | 754,5 | 754,5 | 1009 | 1009 | 1237,7 |
| dẫn | Xăng | kg | 12 | 17,5 | 17,5 | 20 | 20 | 30 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,13 | 0,21 | 0,31 | 0,35 | 0,46 | 0,33 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,89 | 1,42 | 2,13 | 2,35 | 3,16 | 2,25 |
| qua | Que hàn | kg | 3,40 | 5,10 | 9,20 | 8,70 | 12,90 | 16,30 |
| sông, | Vải thuỷ tinh | m2 | 132,46 | 195,01 | 195,01 | 268,6 | 268,6 | 334,83 |
| hồ, | Bột cao su | kg | 53,8 | 75,5 | 75,5 | 100,9 | 100,9 | 123,8 |
| bọc | Gỗ bao nhóm IV laty 3*1 | m3 | 0,46 | 0,63 | 0,63 | 0,83 | 0,83 | 1,00 |
| 3 lớp | Dây thép d = 3 | kg | 28,6 | 35,8 | 35,8 | 44,4 | 44,4 | 52,1 |
| vải | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| thuỷ |
|
|
|
|
|
|
| |
| tinh | Nhân công 4,0/7 | công | 101,44 | 116 | 129,29 | 146,27 | 164,56 | 195,84 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,75 | 1,12 | 2,02 | 1,91 | 2,84 | 3,59 |
|
| Máy nâng T0 - 12 - 24 |
ca | 1,20 | 1,43 | 1,43 | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
| Ô tô 5 tấn | ca | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 |
|
| Máy ủi 100 CV | ca | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 1,3 | 2,5 | 2,5 |
|
| Máy khác | %
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG
SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 9±0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
108 | 159 | 219 | 273 | ||||||
8,0 | 8,0 | 12,0 | 9,0 | 12,0 | 12,0 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.172 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 | 100,2 |
| đường | Nhựa đường | kg | 444,08 | 653,78 | 653,78 | 900,49 | 900,49 | 1122,53 |
| ống | Củi đun | kg | 547,8 | 767,9 | 767,9 | 1024,2 | 1024,2 | 1267,1 |
| dẫn | Xăng | kg | 12 | 17,5 | 17,5 | 20,0 | 20,0 | 30,0 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,13 | 0,21 | 0,31 | 0,35 | 0,46 | 0,33 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,89 | 1,42 | 2,13 | 2,37 | 3,16 | 2,25 |
| qua | Que hàn | kg | 3,4 | 5,1 | 9,2 | 8,7 | 12,9 | 16,3 |
| đường | Vải thuỷ tinh | m2 | 132,46 | 195,01 | 195,01 | 268,60 | 268,60 | 334,83 |
| bộ, | Gỗ bao nhóm IV laty 3*1 |
m3 | 0,46 | 0,63 | 0,63 | 0,83 | 0,83 | 1,00 |
| đường | Dây thép d = 3 | kg | 28,6 | 35,8 | 35,8 | 44,4 | 44,4 | 52,1 |
| sắt | Bột cao su | kg | 53,8 | 75,5 | 75,5 | 100,9 | 100,9 | 123,8 |
| bọc 3 | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| lớp |
|
|
|
|
|
|
| |
| vải | Nhân công 4,0/7 | công | 104,08 | 120,16 | 134,00 | 150,00 | 168,72 | 200,85 |
| thuỷ | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| tinh | Máy hàn 23 kW | ca | 0,75 | 1,12 | 2,02 | 1,91 | 2,84 | 3,59 |
|
| Máy nâng T0 - 12 - 24 |
ca | 1,2 | 1,43 | 1,43 | 1,9 | 1,9 | 1,9 |
|
| Máy khác | %
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BB.17300 LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU
BỌC 1 LỚP VẢI THUỶ TINHd= 3±0,5 mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lồng (mm) | |||
219x7 | 273x8 | 325x8 | 426x10 | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
BB.173 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đặt | ống thép | m | 10,02 | 10,02 | 10,02 | 10,02 |
| ống | Xăng | kg | 2,0 | 3,0 | 3,6 | 4,7 |
| lồng | Nhựa đường | kg | 30,02 | 37,42 | 44,55 | 58,39 |
| dẫn | Củi đun | kg | 35,6 | 43,7 | 51,9 | 67,6 |
| xăng | Ô xy | chai | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,05 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,20 | 0,20 | 0,27 | 0,34 |
| bọc | Que hàn | kg | 0,52 | 0,9 | 1,07 | 2,05 |
| 1 lớp | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| vải |
|
|
|
|
| |
| thuỷ | Nhân công 4,0/7 | công | 11,55 | 13,76 | 16,48 | 18,40 |
| tinh | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,11 | 0,20 | 0,24 | 0,45 |
|
| Máy nâng T0 - 12 - 24 | ca | 0,15 | 0,21 | 0,25 | 0,25 |
|
| Máy khoan ngang UĐB4 | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Máy khác | %
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.181 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống đồng | ống đồng | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| nối bằng | Que hàn đồng | kg | 0,065 | 0,087 | 0,109 | 0,125 |
| phương | Ô xy | chai | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 |
| pháp hàn | Đất đèn | kg | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
|
| Thuốc hàn | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 | 0,008 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,50 | 15,90 | 16,74 | 18,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống ®ång | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn ®ång | kg | 0,132 | 0,159 | 0,194 | 0,215 | 0,242 |
¤ xy | chai | 0,006 | 0,007 | 0,009 | 0,01 | 0,011 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 |
Thuèc hµn | kg | 0,09 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 22,19 | 23,07 | 23,77 | 24,17 | 24,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống ®ång | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Que hµn ®ång | kg | 0,262 | 0,285 | 0,298 | 0,367 | 0,436 |
¤ xy | chai | 0,012 | 0,013 | 0,013 | 0,016 | 0,019 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,08 | 0,09 | 0,09 | 0,11 | 0,13 |
Thuèc hµn | kg | 0,017 | 0,019 | 0,02 | 0,024 | 0,029 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 22,17 | 22,83 | 23,22 | 25,47 | 27,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.191 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống nhựa | ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
miÖng b¸t | Cån röa | kg | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,18 | 0,23 | 0,29 | |
nèi b»ng | Nhùa d¸n | kg | 0,020 | 0,030 | 0,036 | 0,045 | 0,06 | 0,09 | |
ph¬ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| ph¸p d¸n |
|
|
|
|
|
|
|
|
| keo | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 4,38 | 5,12 | 6,16 | 7,69 | 9,62 | 10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
89 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhùa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
Cån röa | kg | 0,29 | 0,39 | 0,42 | 0,49 | 0,65 | 0,76 | 1,06 |
Nhùa d¸n | kg | 0,09 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,22 | 0,32 | 0,36 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 11,09 | 13,51 | 14,68 | 15,85 | 19,96 | 22,45 | 26,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.19200LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI
GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||||
BB.192 | Lắp đặt | Vật liệu |
| |||||
| ống nhựa | ống nhựa PVC | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| PVC miệng | Gioăng cao su | cái | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 |
| bát | Mỡ thoa ống | kg | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,34 | 0,53 |
| bằng | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
phương |
|
|
|
|
|
|
| |
pháp | Nhân công 3,5/7 | công | 13,96 | 14,65 | 19,54 | 24,43 | 29,36 | |
| nối gioăng |
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ .
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 60 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.193 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống nhựa | ống nhựa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
ph¬ng |
|
|
|
|
|
|
| ||
ph¸p hµn | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 13,8 | 15,0 | 15,6 | 17,42 | 18,32 | 19,86 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn nhiÖt | ca | 0,15 | 0,17 | 0,22 | 0,25 | 0,29 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhùa | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 20,16 | 21,36 | 25,7 | 27,0 | 30,65 | 33,72 | 37,94 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn nhiÖt | ca | 0,40 | 0,45 | 0,58 | 0,73 | 0,83 | 0,97 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.19400LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
15 | 20 | 25 | 32 | 40 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.194 | Lắp đặt | Vật liệu |
| |||||
| ống nhựa | ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| nèi b»ng | M¨ng s«ng | c¸i | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
| ph¬ng | Cån röa | kg | 0,011 | 0,015 | 0,018 | 0,024 | 0,036 |
| ph¸p m¨ng | Nhùa d¸n | kg | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,083 | 0,088 |
| s«ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 10,0 | 10,5 | 10,7 | 11,00 | 13,8 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
50 | 67 | 76 | 89 | 100 | ||
VËt liÖu |
| |||||
Ống nhùa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
M¨ng s«ng | c¸i | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cån röa | kg | 0,042 | 0,066 | 0,081 | 0,096 | 0,12 |
Nhùa d¸n | kg | 0,11 | 0,132 | 0,165 | 0,196 | 0,22 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 14,0 | 15,01 | 17,02 | 19,94 | 21,28 |
|
|
|
|
|
|
|
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
110 | 150 | 200 | 250 | ||
Vật liệu |
| ||||
Ống nhùa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
M¨ng s«ng | c¸i | 12 | 12 | 12 | 12 |
Cån röa | kg | 0,132 | 0,18 | 0,24 | 0,30 |
Nhùa d¸n | kg | 0,24 | 0,33 | 0,44 | 0,55 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 23,41 | 28,73 | 38,31 | 47,89 |
|
|
|
|
|
|
11 | 12 | 13 | 14 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI
ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.195 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| ||
ống nhựa | ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
gân xoắn 1 lớp | ống nối | cái | 19 | 19 | 19 | 19 | |
| cã ®Çu nèi gai | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,50 | 1,63 | 1,90 | 2,50 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
|
|
|
| |||
VËt liÖu |
|
|
|
| ||
Ống nhùa g©n xo¾n | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Ống nèi | c¸i | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 3,73 | 4,35 | 5,47 | 7,60 | 9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||
700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
Ống nhùa g©n xo¾n | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Ống nèi | c¸i | 19 | 19 | 19 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 12,00 | 14,44 | 19,26 |
|
|
|
|
|
10 | 11 | 12 |
Ghi chó:
Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k=1,1
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO
ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
| |||||
BB.196 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| ||
ống nhựa | ống nhựa gân xoắn | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | |
g©n xo¾n | Cïm nhùa nèi èng | c¸i | 19 | 19 | 19 | 19 | |
| HDPE 2 líp | Mµng keo d¸n èng | m2 | 0,75 | 1,74 | 2,94 | 4,65 |
| nèi mµng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
keo | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,73 | 1,87 | 2,19 | 2,88 | |
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
|
|
|
| |||
VËt liÖu |
|
|
|
| ||
Ống nhùa g©n xo¾n | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Cïm nhùa nèi èng | c¸i | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Mµng keo d¸n èng | m2 | 6,66 | 10,14 | 11,59 | 17,76 | 25,65 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 4,29 | 5,01 | 6,29 | 8,74 | 12,25 |
|
|
|
|
|
|
|
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇnhao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||
700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
Ống nhùa g©n xo¾n | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
Cïm nhùa nèi èng | c¸i | 19 | 19 | 19 |
Mµng keo d¸n èng | m2 | 34,06 | 45,49 | 74,18 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 13,80 | 15,79 | 22,15 |
|
|
|
|
|
10 | 11 | 12 |
BB.20100LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 100 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
12 | 16 | ||||
|
| ||||
BB.201 | Lắp đặt | Vật liệu |
| ||
| ống nhựa | ống nhựa nhôm | m | 100,01 | 100,01 |
| nh«m | M¨ng s«ng | c¸i | 1 | 1 |
| nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 |
| ph¬ng |
|
|
|
|
| ph¸p m¨ng | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,61 | 0,63 |
| s«ng |
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BB.20200LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 50 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, cănchỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) |
20 | ||||
|
| |||
BB.202 | Lắp đặt | Vật liệu |
| |
| ống nhựa | ống nhựa nhôm | m | 100,02 |
| nhôm | Măng sông | cái | 2 |
| nối bằng | Vật liệu khác | % | 0,1 |
| phương |
|
|
|
| pháp măng | Nhân công 4/7 | công | 1,3 |
| sông |
|
|
|
|
|
| 01 |
BB.20300LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
26 | 32 | ||||
|
| ||||
BB.203 | Lắp đặt | Vật liệu |
| ||
| ống nhựa | ống nhựa nhôm | m | 100,02 | 100,02 |
| nh«m | M¨ng s«ng | c¸i | 17 | 17 |
| nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 |
| ph¬ng |
|
|
|
|
| ph¸p m¨ng | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 10 | 11 |
| s«ng |
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BB.21000GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:
Định mức hao phí vật liệu bao gồm các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo qui định của thiết kế, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
Định mức gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Định mức nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các hao phí cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được qui định lắp ở độ cao£4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v…. Nếu lắp đặt ống ở độ cao > 4m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao tuỳ theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần hao phí của nhân công và máy được điều chỉnh như sau: Hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2.
Bỏ hao phí máy ghép mí 1,1 kW .
BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi ống (m) | ||||
0,8 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.211 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,94 | 1,42 | 1,89 | 2,38 | 2,84 |
| ống | Thuốc hàn | kg | 0,02 | 0,015 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| thông | Thiếc hàn | kg | 0,08 | 0,08 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| gió hộp | Cao su làm gioăng | m2 | 0,02 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,19 |
| bằng | Bu lông mạ M6x20 | cái | 5,0 | 7,0 | 9,0 | 11,0 | 13,0 |
| PP hàn | Đinh tán nhôm | cái | 9,0 | 13,0 | 17,0 | 21,0 | 25,0 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,02 | 1,50 | 2,04 | 2,52 | 3,01 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,017 | 0,024 | 0,029 | 0,035 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,001 | 0,009 | 0,012 | 0,015 | 0,018 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi èng (m) | ||||
2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 | 4,4 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 3,29 | 3,74 | 4,25 | 4,76 | 5,22 |
Thuèc hµn | kg | 0,03 | 0,03 | 0,045 | 0,06 | 0,06 |
ThiÕc hµn | kg | 3,29 | 3,74 | 4,25 | 4,76 | 5,22 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,06 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 15,0 | 17,0 | 19,0 | 21,0 | 23,0 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 29,0 | 33,0 | 37,0 | 41,0 | 45,0 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,49 | 3,97 | 4,51 | 5,05 | 5,53 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,04 | 0,046 | 0,052 | 0,058 | 0,064 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,02 | 0,023 | 0,026 | 0,029 | 0,032 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi ống (m) | ||||
4,8 | 5,6 | 6,4 | 7,2 | 8,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 5,67 | 6,58 | 7,48 | 8,39 | 9,30 |
Thuốc hàn | kg | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Thiếc hàn | kg | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
Cao su làm gioăng | m2 | 0,76 | 1,03 | 1,34 | 1,70 | 2,10 |
Bu lông mạ M10x30 | cái | 25,0 | 29,0 | 33,0 | 37,0 | 41,0 |
Đinh tán nhôm | cái | 49,0 | 57,0 | 65,0 | 73,0 | 81,0 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,01 | 6,97 | 7,93 | 8,89 | 9,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,069 | 0,08 | 0,092 | 0,103 | 0,114 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,035 | 0,04 | 0,046 | 0,052 | 0,057 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BB.21200GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.212 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,34 | 0,43 | 0,52 | 0,60 | 0,69 |
| ống thông | Thuốc hàn | kg | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| gió tròn | Thiếc hàn | kg | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 |
| bằng PP | Cao su làm gioăng | m2 | 0,01 | 0,015 | 0,022 | 0,03 | 0,04 |
| hàn | Bu lông mạ M6x20 | cái | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 |
|
| Đinh tán nhôm | cái | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,36 | 0,46 | 0,55 | 0,64 | 0,73 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,007 | 0,008 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1kW | ca | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,004 | 0,004 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 0,77 | 0,86 | 0,95 | 1,03 | 1,20 | 1,37 | 1,55 |
Thuèc hµn | kg | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,03 | 0,03 |
ThiÕc hµn | kg | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,078 | 0,156 | 0,156 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,05 | 0,061 | 0,075 | 0,089 | 0,121 | 0,157 | 0,2 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 13,0 | 14,0 | 16,0 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,82 | 0,91 | 1,00 | 1,09 | 1,27 | 1,45 | 1,64 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5kW | ca | 0,009 | 0,01 | 0,012 | 0,013 | 0,015 | 0,017 | 0,019 |
Máy ghép mí 1,1kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,006 | 0,007 | 0,008 | 0,009 | 0,01 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.21300GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi ống (m) | ||||
0,8 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.213 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,96 | 1,42 | 1,93 | 2,38 | 2,84 |
| ống thông | Keo dán | kg | 0,4 | 0,4 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
| gió hộp | Cao su làm gioăng | m2 | 0,02 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,19 |
| bằng | Bu lông mạ M6x20 | cái | 5,0 | 7,0 | 9,0 | 11,0 | 13,0 |
| PP ghép | Đinh tán nhôm | cái | 9,0 | 13,0 | 17,0 | 21,0 | 25,0 |
| mí dán | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| keo | Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | 1,20 | 1,63 | 2,02 | 2,40 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1kW | ca | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,015 | 0,015 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi èng (m) | ||||
2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 | 4,4 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 3,29 | 3,74 | 4,25 | 4,76 | 5,22 |
Keo d¸n | kg | 0,80 | 0,80 | 1,20 | 1,60 | 1,60 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,26 | 0,34 | 0,43 | 0,53 | 0,64 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 15,0 | 17,0 | 19,0 | 21,0 | 23,0 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 29,0 | 33,0 | 37,0 | 41,0 | 45,0 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 2,79 | 3,18 | 3,61 | 4,04 | 4,42 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5kW | ca | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,06 |
Máy ghép mí 1,1kW | ca | 0,02 | 0,025 | 0,025 | 0,03 | 0,03 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi ống (m) | ||||
4,8 | 5,6 | 6,4 | 7,2 | 8,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 5,67 | 6,58 | 7,48 | 8,39 | 9,30 |
Keo dán | kg | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
Cao su làm gioăng | m2 | 0,76 | 1,03 | 1,34 | 1,70 | 2,10 |
Bu lông mạ M10x30 | cái | 25,0 | 29,0 | 33,0 | 37,0 | 41,0 |
Đinh tán nhôm | cái | 49,0 | 57,0 | 65,0 | 73,0 | 81,0 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,81 | 5,58 | 6,34 | 7,11 | 7,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5kW | ca | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,11 |
Máy ghép mí 1,1kW | ca | 0,035 | 0,04 | 0,045 | 0,05 | 0,055 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BB.21400GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vậnchuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.214 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,34 | 0,43 | 0,52 | 0,60 | 0,69 |
| ống | Keo dán | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| thông gió | Cao su làm gioăng | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
| tròn bằng | Bu lông mạ M6x20 | cái | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | 4,0 |
| PP ghép | Đinh tán nhôm | cái | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 |
| mí | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| dán keo | Nhân công 4,0/7 | công | 0,29 | 0,37 | 0,44 | 0,51 | 0,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,007 | 0,008 |
|
| M¸y ghÐp mÝ1,1kW | ca | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,004 | 0,004 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 0,77 | 0,86 | 0,95 | 1,03 | 1,20 | 1,37 | 1,54 |
Keo d¸n | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,80 | 0,80 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 4,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 13,0 | 14,0 | 16,0 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,656 | 0,728 | 0,800 | 0,872 | 1,016 | 1,160 | 1,312 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
M¸y ghÐp mÝ1,1kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,010 | 0,010 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần hao phí vật liệu phụ nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng định mức này thì lấy định mức vật liệu phụ dùng để lắp đặt, nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương ứng để tính nội suy.
Định mức lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG
CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||
|
| |||||||
BB.221 | L¾p ®Æt | VËt liÖu | ||||||
| c«n, cót bª | C«n, cót bª t«ng | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| t«ng b»ng | Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| ph¬ng ph¸p | Mì b«i tr¬n | kg | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 |
| nèi gio¨ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,35 | 0,43 |
|
|
|
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
| 0,52 | 0,63 | 0,72 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,02 | 0,02 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
| |||||
C«n, cót bª t«ng | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,2 | 0,22 | 0,28 | 0,30 | 0,32 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,87 | 1,0 | 1,34 | 1,66 | 1,78 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,025 | 0,025 | 0,029 | 0,029 | 0,029 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||
1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
| ||
C«n, cót bª t«ng | c¸i | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,34 | 0,36 | 0,46 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 2,1 | 2,3 | 2,62 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| |
11 | 12 | 13 |
BB.22200LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cút ( mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.222 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| cút sành | Cút sành | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| miệng bát | Vữa XM cát môdun ML>2 M100 | m3 | 0,002 | 0,003 | 0,005 | 0,006 | 0,008 |
| nối bằng | Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| phương |
|
|
|
|
|
| |
| pháp | Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,15 | 0,18 | 0,21 | 0,23 |
| xảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
50 | 75 | 100 | 150 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.231 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| côn, cút | Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| gang | Dây đay | kg | 0,16 | 0,20 | 0,26 | 0,36 |
| nối bằng | Bi tum | kg | 0,02 | 0,028 | 0,036 | 0,05 |
| phương | Xăng | kg | 0,05 | 0,07 | 0,10 | 0,15 |
| pháp | Xi măng PCB30 | kg | 0,30 | 0,50 | 0,70 | 0,90 |
| xảm | Amiăng | kg | 0,09 | 0,12 | 0,15 | 0,25 |
|
| Củi | kg | 0,08 | 0,10 | 0,14 | 0,20 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,31 | 0,40 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||||
200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| |
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
D©y ®ay | kg | 0,48 | 0,60 | 0,74 | 0,88 | 1,04 | 1,30 |
Bi tum | kg | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,24 | 0,28 |
Xăng | kg | 0,20 | 0,28 | 0,36 | 0,44 | 0,56 | 0,70 |
Xi măng PCB30 | kg | 1,10 | 1,30 | 1,54 | 1,80 | 2,40 | 4,00 |
Amiăng | kg | 0,35 | 0,45 | 1,1 | 1,3 | 1,5 | 2,10 |
Củi | kg | 0,32 | 0,48 | 0,64 | 0,80 | 0,96 | 1,12 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,81 | 0,96 | 1,14 | 1,27 | 1,51 |
Máy thi công |
|
|
| ||||
Cần trục bánh hơi 6T | ca |
|
| 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| ||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
| ||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Dây đay | kg | 1,74 | 2,20 | 2,70 | 3,30 | 3,64 |
Bi tum | kg | 0,32 | 0,44 | 0,56 | 0,70 | 0,90 |
Xăng | kg | 1,03 | 1,34 | 1,55 | 1,92 | 2,10 |
Xi măng PCB30 | kg | 5,40 | 6,80 | 8,20 | 9,80 | 11,40 |
Amiăng | kg | 2,6 | 3,0 | 3,50 | 4,1 | 4,60 |
Củi | kg | 1,44 | 1,76 | 2,24 | 2,80 | 3,60 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,72 | 1,97 | 2,21 | 2,48 | 2,75 |
Máy thi công |
|
| ||||
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 |
|
| |||||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
| ||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Dây đay | kg | 3,80 | 4,15 | 4,84 | 5,19 |
Bi tum | kg | 0,97 | 1,02 | 1,18 | 1,22 |
Xăng | kg | 2,29 | 2,37 | 2,74 | 2,89 |
Xi măng PCB 30 | kg | 11,90 | 13,00 | 15,16 | 16,25 |
Amiăng | kg | 4,9 | 5,3 | 6,10 | 6,7 |
Củi | kg | 3,85 | 4,03 | 4,69 | 3,96 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,87 | 3,13 | 3,65 | 3,91 |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,025 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| |||||
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
| ||||
Côn, cút gang | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Dây đay | kg | 5,26 | 5,92 | 6,57 | 7,23 | 7,88 | 8,21 |
Bi tum | kg | 1,30 | 1,46 | 1,63 | 1,79 | 1,95 | 2,03 |
Xăng | kg | 3,08 | 3,47 | 3,85 | 4,24 | 4,62 | 4,82 |
Xi măng PCB30 | kg | 16,50 | 18,52 | 20,58 | 22,63 | 24,69 | 25,72 |
Amiăng | kg | 7,15 | 8,04 | 8,93 | 9,83 | 10,72 | 11,17 |
Củi | kg | 5,37 | 6,04 | 6,71 | 7,38 | 8,06 | 8,73 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,00 | 4,49 | 5,00 | 5,50 | 5,99 | 6,24 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| ||
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.232 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
| |||||
| c«n, cót | C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
gang | Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| b»ng | Mì b«i tr¬n | kg | 0,006 | 0,012 | 0,018 | 0,030 | 0,040 | 0,060 |
| ph¬ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
ph¸p nèi |
|
|
| ||||||
go¨ng | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,25 | 0,33 | 0,42 | 0,52 | 0,67 | 0,85 | |
| cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
| ||||
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,081 | 0,088 | 0,094 | 0,1 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,01 | 1,2 | 1,34 | 1,59 |
M¸y thi c«ng |
| ||||
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 |
07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
| |
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,14 | 0,16 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,81 | 2,07 | 2,33 | 2,61 | 2,89 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh cót (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,174 | 0,2 | 0,25 | 0,26 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,02 | 3,29 | 3,84 | 4,12 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,025 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
| |||
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gio¨ng cao su | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,28 | 0,31 | 0,35 | 0,38 | 0,42 | 0,43 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 4,21 | 4,73 | 5,26 | 5,79 | 6,31 | 6,57 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
| ||
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.233 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| c«n, cót | C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| gang | Cao su tÊm | m2 | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,09 |
| nèi | Bu l«ng M16-M20 | bé | 4 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| p/ph¸p |
|
|
|
|
|
|
|
| mÆt | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,23 | 0,30 | 0,38 | 0,47 | 0,60 |
| bÝch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
| |||||
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tÊm | m2 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,17 |
Bu l«ng M20-M24 | bé | 24 | 24 | 32 | 32 | 40 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,77 | 0,91 | 1,08 | 1,21 | 1,43 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
| 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,02 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
| |
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tÊm | m2 | 0,18 | 0,19 | 0,19 | 0,22 | 0,24 |
Bu l«ng M24-M33 | bé | 40 | 48 | 48 | 56 | 56 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,63 | 1,86 | 2,10 | 2,35 | 2,60 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,02 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
|
| ||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
1100 | 1200 | 1400 | 1500 | ||
VËt liÖu | |||||
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tÊm | m2 | 0,27 | 0,29 | 0,34 | 0,37 |
Bu l«ng M33-M39 | bé | 64 | 64 | 72 | 72 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 2,72 | 2,96 | 3,46 | 3,71 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
| ||
|
| 16 | 17 | 18 | 19 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
| ||||
C«n, cót gang | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bul«ng M39-M52 | bé | 80 | 88 | 96 | 104 | 112 | 120 |
Cao su | m2 | 0,40 | 0,44 | 0,49 | 0,54 | 0,59 | 0,62 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,79 | 4,26 | 4,73 | 5,21 | 5,68 | 5,91 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
|
|
| ||
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.241 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| c«n, cót | C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| thÐp nèi | Que hµn | kg | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 |
| b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| p/ph¸p |
|
|
|
|
|
|
| hµn | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,09 | 0,12 | 0,15 | 0,17 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,012 | 0,015 | 0,018 | 0,030 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
40 | 50 | 60 | 75 | 80 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 0,107 | 0,15 | 0,18 | 0,22 | 0,29 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,19 | 0,21 | 0,24 | 0,29 | 0,32 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,038 | 0,044 | 0,054 | 0,064 | 0,082 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 0,35 | 0,43 | 0,52 | 0,89 | 1,25 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,36 | 0,40 | 0,48 | 0,62 | 0,77 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,26 | 0,36 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
VËt liÖu |
|
| |||
C«n, cót thÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 1,77 | 2,06 | 2,64 | 3,21 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,85 | 0,98 | 1,13 | 1,37 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,5 | 0,665 | 0,71 | 0,81 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,015 | 0,015 | 0,018 | 0,018 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
| |||||
VËt liÖu |
|
| ||||
C«n, cót thÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 3,53 | 4,12 | 4,71 | 5,30 | 5,89 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,64 | 1,94 | 2,27 | 2,73 | 2,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0.90 | 1,03 | 1,18 | 1,33 | 1,47 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
1200 | 1300 | 1400 | 1500 | ||
VËt liÖu | |||||
C«n, cót thÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 6,71 | 7,27 | 7,83 | 8,39 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,41 | 3,69 | 3,98 | 4,08 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
| |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 1,68 | 1,82 | 1,96 | 2,10 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2500 | ||
VËt liÖu | ||||||
C«n, cót thÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn | kg | 8,50 | 9,57 | 10,63 | 11,69 | 13,29 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 4,35 | 4,90 | 5,99 | 6,53 | 6,80 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 2,13 | 2,39 | 2,66 | 2,93 | 3,33 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,038 | 0,038 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.251 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| c«n, cót | C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| thÐp | Que hµn kh«ng rØ | kg | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
| kh«ng rØ | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| nèi b»ng |
|
|
|
|
|
|
| p/ph¸p | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,17 | 0,18 | 0,23 | 0,27 |
| hµn | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,015 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
40 | 50 | 60 | 75 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 0,07 | 0,09 | 0,11 | 0,13 | 0,14 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,29 | 0,32 | 0,35 | 0,37 | 0,39 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,017 | 0,022 | 0,027 | 0,032 | 0,035 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
C«n, cót | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 0,21 | 0,28 | 0,35 | 1,02 | 1,27 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,46 | 0,50 | 0,61 | 0,76 | 0,99 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,05 | 0,065 | 0,08 | 0,23 | 0,31 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
C«n, cót thÐp kh«ng rØ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 1,52 | 1,77 | 2,01 | 2,96 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,69 | 0,71 | 0,77 | 1,04 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,38 | 0,44 | 0,50 | 0,74 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
C«n, cót thÐp kh«ng rØ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 3,55 | 4,13 | 5,10 | 5,73 | 6,36 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,20 | 1,43 | 1,54 | 1,80 | 1,91 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,88 | 1,03 | 1,27 | 1,43 | 1,59 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,020 | 0,020 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
1200 | 1300 | 1400 | 1500 | ||
|
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
C«n, cót thÐp kh«ng rØ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hµn kh«ng rØ | kg | 7,52 | 8,19 | 8,37 | 9,32 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 2,11 | 2,35 | 2,60 | 2,80 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 1,89 | 2,04 | 2,08 | 2,32 |
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,023 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 |
BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.261 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| côn, cút | Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| thép tráng | Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| kẽm nối |
|
|
|
|
|
|
|
|
| bằng | Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,17 |
| p/pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| măng sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
67 | 76 | 89 | 100 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Côn, cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | 0,22 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 07 | 08 | 09 | 10 |
BB.27000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
BB.27100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cút (mm) | ||||
< 89 | 108x4 | 159 | ||||||
5,0 | 6,0 | 12,0 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
BB.271 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| đặt | Cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| cút | Ô xy | chai | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,04 | 0,04 |
| dẫn | Đất đèn | kg | 0,07 | 0,10 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| xăng dầu | Que hàn | kg | 0,16 | 0,23 | 0,55 | 0,80 | 1,84 |
| nối bằng | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| phương |
|
|
|
|
|
| |
| pháp hàn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | 0,42 | 0,63 | 0,69 | 0,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn 23 kW | ca | 0,035 | 0,05 | 0,12 | 0,18 | 0,4 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh cót (mm) | ||||
219 | 273 | |||||
7,0 | 9,0 | 12,0 | 7,0 | 12,0 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Ô xy | chai | 0,054 | 0,052 | 0,052 | 0,066 | 0,065 |
Đất đèn | kg | 0,27 | 0,26 | 0,26 | 0,33 | 0,33 |
Que hàn | kg | 1,24 | 1,74 | 2,58 | 1,56 | 3,26 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,88 | 0,96 | 1,00 | 1,03 | 1,12 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW | ca | 0,27 | 0,38 | 0,57 | 0,34 | 0,72 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc :
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.281 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| côn, cút | Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| đồng | Que hàn đồng | kg | 0,003 | 0,004 | 0,004 | 0,005 |
| nối bằng | Ô xy | chai | 0,0001 | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 |
| p/pháp | Đất đèn | kg | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,004 |
| hàn | Thuốc hàn | kg | 0,0002 | 0,0002 | 0,0003 | 0,0003 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,041 | 0,041 | 0,043 | 0,046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hàn | kg | 0,006 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | 0,01 |
Ô xy | chai | 0,0003 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0004 | 0,0005 |
Đất đèn | kg | 0,005 | 0,005 | 0,006 | 0,007 | 0,008 |
Thuốc hàn | kg | 0,0004 | 0,0005 | 0,0006 | 0,0007 | 0,0007 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,051 | 0,056 | 0,057 | 0,058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
34,9 | 38,1 | 41,3 | 53,9 | 66,7 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Côn, cút đồng | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Que hàn | kg | 0,011 | 0,012 | 0,012 | 0,015 | 0,018 |
Ô xy | chai | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0007 | 0,0008 |
Đất đèn | kg | 0,008 | 0,009 | 0,009 | 0,012 | 0,014 |
Thuốc hàn | kg | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,059 | 0,06 | 0,061 | 0,067 | 0,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
32 | 40 | 50 | 65 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.291 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| c«n, cót | C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| nhùa | Cån röa | kg | 0,018 | 0,023 | 0,03 | 0,035 |
| miÖng | Keo d¸n | kg | 0,0045 | 0,0056 | 0,08 | 0,09 |
| b¸t | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| nèi b»ng |
|
|
|
|
|
|
| p/ph¸p | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,028 | 0,035 | 0,037 | 0,039 |
| d¸n keo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
89 | 100 | 125 | 150 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cån röa | kg | 0,04 | 0,05 | 0,055 | 0,06 |
Keo d¸n | kg | 0,01 | 0,018 | 0,02 | 0,025 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,05 | 0,06 | 0,065 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||
200 | 250 | 300 | ||
|
|
| ||
VËt liÖu |
|
|
| |
C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 |
Cån röa | kg | 0,08 | 0,1 | 0,13 |
Keo d¸n | kg | 0,03 | 0,04 | 0,058 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,09 | 0,095 | 0,10 |
09 | 10 | 11 |
BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.292 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| c«n, cót nhùa | C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
p/ph¸p |
|
|
|
|
|
|
| |
hµn | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,10 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn nhiÖt | ca | 0,019 | 0,021 | 0,027 | 0,03 | 0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||||||
60 | 75 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,11 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,155 | 0,16 | 0,19 | 0,21 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y hµn nhiÖt | ca | 0,04 | 0,05 | 0,056 | 0,07 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.29300LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải côn cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||||
BB.293 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
| |||||
| c«n, cót | C«n, cót nhùa PVC | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| nhùa PVC | Gio¨ng cao su | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| miÖng b¸t | Mì thoa èng | kg | 0,016 | 0,019 | 0,03 | 0,043 | 0,066 |
| b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
p/ph¸p |
|
|
|
|
|
|
| |
nèi gio¨ng | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,11 | 0,13 | 0,14 | 0,16 | 0,23 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chó:
Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 LẮP ĐĂT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
|
|
|
|
|
| |
BB.294 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
| c«n, cót | C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 |
| nhùa | Cån röa | kg | 0,002 | 0,002 | 0,003 |
| nèi b»ng | Nhùa d¸n | kg | 0,005 | 0,007 | 0,009 |
| p/ph¸p | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| m¨ng |
|
|
|
|
|
| s«ng | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||
32 | 40 | 50 | ||
|
|
|
| |
VËt liÖu |
|
|
|
|
C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 |
Cån röa | kg | 0,004 | 0,006 | 0,007 |
Nhùa d¸n | kg | 0,014 | 0,015 | 0,018 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,07 | 0,08 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
67 | 76 | 89 | 100 | ||
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
| |
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cồn rửa | kg | 0,011 | 0,014 | 0,016 | 0,02 |
Nhựa dán | kg | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,037 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 |
|
|
|
|
| |
07 | 08 | 09 | 10 |
BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.301 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| côn, cút | Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| nhựa gân | ống nối | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| xo¾n | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| HDPE |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 líp, nèi | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,14 | 0,18 | 0,19 |
| b»ng èng nèi |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Ống nèi | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,21 | 0,29 | 0,32 | 0,37 | 0,40 | 0,46 |
|
|
|
|
|
| ||
|
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.302 | L¾p ®Æt c«n, | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| cót nhùa | C«n, cót nhùa | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| g©n xo¾n | Cïm nhùa nèi èng | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
| HDPE 2 líp | Mµng keo d¸n èng | m2 | 0,23 | 0,34 | 0,45 | 0,57 |
| nèi b»ng cïm | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,080 | 0,088 | 0,112 | 0,160 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cùm nhựa nối ống | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
Màng keo dán ống | m2 | 0,68 | 0,80 | 0,90 | 1,13 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,22 | 0,24 |
|
|
|
| ||
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cùm nhựa nối ống | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
Màng keo dán ống | m2 | 1,36 | 1,58 | 1,81 | 2,26 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,38 | 0,43 | 0,48 |
|
|
|
| ||
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.30300LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
12 | 16 | 20 | 26 | 32 | ||||
|
| |||||||
BB.303 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
| |||||
| c«n, cót | C«n, cót, m¨ng s«ng | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| m¨ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| s«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| nhùa | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,12 | 0,15 |
| nh«m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chó :
Đối với công tác lắp đặt phụ tùng là tê thì định mức vật liệu khác và nhân công được tính theo bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.
BB.31000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.31100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ
NỐIBẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi côn, cút (m) | ||||
0,8 r =a | 1,2 r =a | 1,6 r =a | 2,0 r =a | 2,4 r =a | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.311 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp côn, | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,68 | 1,34 | 2,20 | 3,26 | 4,54 |
| cút thông | Thuốc hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| gió hộp | Thiếc hàn | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
| ghép mí | Cao su làm gioăng | m2 | 0,02 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,19 |
| nối bằng | Bu lông mạ M6x20 | cái | 9 | 13 | 17 | 21 | 25 |
| phương | Đinh tán nhôm | cái | 18 | 26 | 34 | 42 | 50 |
| pháp | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| mặt bích |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,78 | 1,53 | 2,52 | 3,74 | 5,21 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,017 | 0,033 | 0,055 | 0,081 | 0,113 |
|
| Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,0085 | 0,017 | 0,028 | 0,041 | 0,057 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi côn, cút (m) | ||||
2,8 r =a | 3,2 r =a | 3,6 r =a | 4,4 r =a | 4,8 r =a | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 6,02 | 7,71 | 9,60 | 14,02 | 16,54 |
Thuốc hàn | kg | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Thiếc hàn | kg | 0,27 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
Cao su làm gioăng | m2 | 0,26 | 0,34 | 0,43 | 0,64 | 0,76 |
Bu lông mạ M8x20 | cái | 29 | 33 | 37 | 45 | 49 |
Đinh tán nhôm | cái | 58 | 66 | 74 | 90 | 98 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,91 | 8,84 | 11,02 | 16,08 | 18,97 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,19 | 0,24 | 0,35 | 0,41 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,18 | 0,21 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi cút (m) | ||||
5,6 r =a | 6,0 r =a | 6,4 r =a | 7,2 r =a | 8,0 r =a | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 22,19 | 25,33 | 28,68 | 35,99 | 44,14 |
Thuốc hàn | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Thiếc hàn | kg | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
Cao su làm gioăng | m2 | 1,03 | 1,18 | 1,34 | 1,70 | 2,10 |
Bu lông mạ M10x30 | cái | 57 | 61 | 65 | 73 | 81 |
Đinh tán nhôm | cái | 114 | 122 | 130 | 146 | 162 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 25,46 | 29,07 | 32,91 | 41,30 | 50,64 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,55 | 0,63 | 0,72 | 0,90 | 1,10 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,28 | 0,32 | 0,36 | 0,45 | 0,55 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chú :a- là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31200GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính côn, cút (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.312 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,25 | 0,38 | 0,53 | 0,70 | 0,90 |
| côn, | Thuốc hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| cút thông | Thiếc hàn | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
| gió tròn | Cao su làm gioăng | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
| ghép mí | Bu lông mạ M6x20 | cái | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 |
| nối bằng | Đinh tán nhôm | cái | 4 | 5 | 5 | 6 | 7 |
| phương | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| pháp |
|
|
|
|
|
| |
| mÆt bÝch | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,29 | 0,44 | 0,61 | 0,80 | 1,03 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,006 | 0,010 | 0,013 | 0,017 | 0,022 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,003 | 0,005 | 0,0065 | 0,0085 | 0,011 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh c«n, cót (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 1,12 | 1,36 | 1,64 | 1,93 | 2,60 | 3,35 | 4,21 |
Thuèc hµn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
ThiÕc hµn | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 8 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 16 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,29 | 1,56 | 1,88 | 2,22 | 2,98 | 3,84 | 4,83 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,028 | 0,034 | 0,041 | 0,048 | 0,065 | 0,083 | 0,105 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,014 | 0,017 | 0,021 | 0,024 | 0,033 | 0,042 | 0,053 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.31300GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi tê (m) | ||||
0,8 | 1,2 | 1,2 | 1,6 | 1,6 | ||||
0,56 | 0,69 | 1,10 | 0,8 | 1,13 | ||||
0,8 | 1,2 | 1,2 | 1,6 | 1,6 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.313 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,34 | 0,56 | 0,92 | 0,82 | 1,12 |
| Tê thông | Thuốc hàn | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| gió hộp | Thiếc hàn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
| ghép mí | Cao su làm gioăng | m2 | 0,16 | 0,33 | 0,40 | 0,57 | 0,63 |
| nối bằng | Bu lông mạ M6x20 | cái | 8 | 12 | 13 | 15 | 16 |
| phương | Đinh tán nhôm | cái | 17 | 23 | 25 | 30 | 31 |
| pháp | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| mặt bích |
|
|
|
|
|
| |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,42 | 2,48 | 4,24 | 3,78 | 5,32 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,031 | 0,054 | 0,092 | 0,082 | 0,116 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,016 | 0,027 | 0,046 | 0,041 | 0,058 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi tª (m) | ||||
2,0 | 2,0 | 2,4 | 2,4 | 2,8 | ||
1,26 | 1,79 | 1,83 | 2,19 | 2,12 | ||
2,0 | 2,0 | 2,4 | 2,4 | 2,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 1,49 | 2,28 | 2,59 | 3,31 | 3,41 |
Thuèc hµn | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
ThiÕc hµn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,95 | 1,10 | 1,47 | 1,61 | 1,99 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 19 | 20 | 23 | 24 | 27 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 38 | 41 | 47 | 49 | 54 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 7,23 | 11,13 | 12,86 | 16,39 | 17,17 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,157 | 0,242 | 0,279 | 0,356 | 0,373 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,079 | 0,121 | 0,140 | 0,178 | 0,187 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi tª (m) | ||||
2,8 | 3,2 | 3,2 | 3,6 | 3,6 | ||
2,48 | 2,53 | 2,99 | 2,94 | 3,29 | ||
2,8 | 3,2 | 3,2 | 3,6 | 3,6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 4,24 | 4,66 | 5,95 | 6,10 | 7,18 |
Thuèc hµn | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
ThiÕc hµn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 2,15 | 2,65 | 2,90 | 3,40 | 3,62 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 28 | 31 | 32 | 35 | 36 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 56 | 62 | 65 | 70 | 72 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 21,28 | 23,66 | 29,95 | 31,16 | 36,47 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,462 | 0,514 | 0,651 | 0,677 | 0,792 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,231 | 0,257 | 0,326 | 0,339 | 0,396 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi tª (m) | ||||
4 | 4 | 4,4 | 4,4 | 4,8 | ||
3,35 | 3,79 | 3,51 | 3,98 | 3,92 | ||
4 | 4 | 4,4 | 4,4 | 4,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 7,73 | 9,36 | 8,68 | 10,44 | 10,61 |
Thuèc hµn | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
ThiÕc hµn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 4,25 | 4,57 | 5,02 | 5,37 | 6,05 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 39 | 40 | 42 | 44 | 46 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 78 | 81 | 85 | 87 | 93 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 39,67 | 47,56 | 44,89 | 53,52 | 55,03 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,862 | 1,034 | 0,976 | 1,163 | 1,196 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,431 | 0,517 | 0,488 | 0,582 | 0,598 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
BB.31400GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính tê (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.314 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,33 | 0,69 | 1,17 | 1,77 | 2,51 |
| Tê thông | Thuốc hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| gió tròn | Thiếc hàn | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
| đều | Cao su làm gioăng | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,64 | 0,89 |
| ghép mí | Bu lông mạ M6x20 | cái | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 |
| nối bằng | Đinh tán nhôm | cái | 4 | 5 | 7 | 9 | 11 |
| phương | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| pháp |
|
|
|
|
|
| |
| mÆt bÝch | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,38 | 0,78 | 1,34 | 2,03 | 2,88 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,02 | 0,029 | 0,044 | 0,063 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,005 | 0,010 | 0,015 | 0,022 | 0,032 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh tª (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 1,46 | 1,77 | 2,13 | 2,51 | 3,38 | 4,35 | 5,47 |
Thuèc hµn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
ThiÕc hµn | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 8 | 9 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,67 | 2,03 | 2,45 | 2,88 | 3,88 | 4,99 | 6,28 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,036 | 0,044 | 0,053 | 0,063 | 0,084 | 0,109 | 0,136 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,018 | 0,022 | 0,027 | 0,032 | 0,042 | 0,055 | 0,068 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.31500GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi bích (m) | ||||
0,8 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.315 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp đặt | Thép góc | m | 0,84 | 1,26 | 1,68 | 2,1 | 2,52 |
| đặt bích | Que hàn | kg | 0,007 | 0,011 | 0,014 | 0,029 | 0,034 |
| vuông | Bu lông mạ M6x20 | cái | 4,0 | 6,0 | 8,0 | 10,0 | 12,0 |
|
| Sơn các loại | cái | 0,009 | 0,013 | 0,017 | 0,034 | 0,041 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,22 | 0,32 | 0,43 | 0,85 | 1,03 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,101 | 0,152 | 0,203 | 0,403 | 0,483 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,051 | 0,076 | 0,102 | 0,202 | 0,242 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi bÝch (m) | ||||
2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 | 4,4 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
ThÐp gãc | m | 2,94 | 3,36 | 3,78 | 4,20 | 4,62 |
Que hµn | kg | 0,040 | 0,076 | 0,086 | 0,096 | 0,105 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 14,0 | 16,0 | 18,0 | 20,0 | 22,0 |
S¬n c¸c lo¹i | c¸i | 0,048 | 0,092 | 0,103 | 0,115 | 0,126 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,20 | 2,28 | 2,57 | 2,85 | 3,14 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,564 | 1,075 | 1,209 | 1,343 | 1,478 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,282 | 0,538 | 0,605 | 0,672 | 0,739 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi bÝch (m) | ||||
4,8 | 5,6 | 6,4 | 7,2 | 8,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
ThÐp gãc | m | 5,04 | 5,88 | 6,72 | 7,56 | 8,40 |
Que hµn | kg | 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,17 | 0,19 |
Bu l«ng m¹ M10x30 | c¸i | 24,00 | 28,00 | 32,00 | 36,00 | 40,00 |
S¬n c¸c lo¹i | c¸i | 0,14 | 0,16 | 0,18 | 0,21 | 0,23 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,42 | 3,99 | 4,56 | 5,13 | 5,70 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 1,612 | 1,881 | 2,149 | 2,418 | 2,687 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,806 | 0,941 | 1,075 | 1,209 | 1,344 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BB.31600GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính bích (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.316 | Gia c«ng | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| vµ l¾p ®Æt | ThÐp gãc | m | 0,34 | 0,43 | 0,51 | 0,60 | 0,69 |
| bÝch trßn | Que hµn | kg | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,005 | 0,006 |
|
| Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| S¬n c¸c lo¹i | c¸i | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,006 | 0,007 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,09 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,19 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,043 | 0,054 | 0,065 | 0,076 | 0,087 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,022 | 0,027 | 0,033 | 0,038 | 0,044 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh bÝch (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
ThÐp gãc | kg | 0,77 | 0,86 | 0,95 | 1,03 | 1,20 | 1,37 | 1,54 |
Que hµn | kg | 0,007 | 0,008 | 0,009 | 0,009 | 0,011 | 0,012 | 0,014 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 8 | 9 | 9 | 10 | 12 | 14 | 15 |
S¬n c¸c lo¹i | c¸i | 0,008 | 0,009 | 0,010 | 0,011 | 0,013 | 0,015 | 0,017 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,21 | 0,23 | 0,25 | 0,28 | 0,32 | 0,37 | 0,42 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,098 | 0,109 | 0,120 | 0,130 | 0,152 | 0,174 | 0,196 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,049 | 0,055 | 0,060 | 0,065 | 0,076 | 0,087 | 0,098 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.31700GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống .
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi côn, cút (m) | ||||
0,8 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | ||||
r =a | r =a | r =a | r =a | r =a | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.317 | Gia c«ng | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| vµ l¾p ®Æt | T«n tr¸ng kÏm | m2 | 0,68 | 1,34 | 2,20 | 3,26 | 4,54 |
| c«n, cót | Keo d¸n | kg | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| th«ng giã | Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,02 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,19 |
| hép | Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 9 | 13 | 17 | 21 | 25 |
| ghÐp mÝ | §inh t¸n nh«m | c¸i | 18 | 26 | 34 | 42 | 50 |
| d¸n keo | VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| nèi b»ng |
|
|
|
|
|
| |
| ph¬ng | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,70 | 1,38 | 2,26 | 3,37 | 4,69 |
| ph¸p mÆt | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| bÝch | M¸y khoan cÇm tay 0,5kW | ca | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,08 | 0,11 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,01 | 0,015 | 0,025 | 0,040 | 0,055 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi c«n, cót (m) | ||||
2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 | 4,4 | ||
r =a | r =a | r =a | r =a | r =a | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 6,02 | 7,71 | 9,60 | 11,71 | 14,02 |
Keo d¸n | kg | 0,19 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,26 | 0,34 | 0,43 | 0,53 | 0,64 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 29 | 33 | 37 | 41 | 45 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 58 | 66 | 74 | 82 | 90 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 6,22 | 7,96 | 9,92 | 12,01 | 14,47 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,15 | 0,19 | 0,24 | 0,29 | 0,35 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,075 | 0,095 | 0,120 | 0,145 | 0,175 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi c«n, cót (m) | ||||
4,8 | 5,6 | 6,4 | 7,2 | 8,0 | ||
r =a | r =a | r =a | r =a | r =a | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 16,53 | 22,19 | 28,68 | 35,99 | 44,14 |
Keo d¸n | kg | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,76 | 1,03 | 1,34 | 1,70 | 2,10 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 49 | 57 | 65 | 73 | 81 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 98 | 114 | 130 | 146 | 162 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 17,07 | 22,92 | 29,62 | 37,17 | 45,58 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,41 | 0,55 | 0,72 | 0,90 | 1,10 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,205 | 0,275 | 0,360 | 0,450 | 0,550 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chó:a- là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31800GIA CÔNG VÀ LẮP TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi tê (m) | ||||
0,8 0,57 0,8 | 1,2 0,69 1,2 | 1,2 1,1 1,2 | 1,6 0,8 1,6 | 1,6 1,13 1,6 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.318 | Gia công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| và lắp | Tôn tráng kẽm | m2 | 0,34 | 0,56 | 0,92 | 0,82 | 1,12 |
| tê thông | Keo dán | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| gió hộp | Cao su làm gioăng | m2 | 0,16 | 0,33 | 0,40 | 0,57 | 0,63 |
| ghép mí | Bu lông mạ M6x20 | cái | 8 | 12 | 13 | 15 | 16 |
| dán keo | Đinh tán nhôm | cái | 17 | 23 | 25 | 30 | 31 |
| nối bằng | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| phương |
|
|
|
|
|
| |
| ph¸p | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,13 | 1,98 | 3,39 | 3,03 | 4,25 |
| mÆt bÝch | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,031 | 0,054 | 0,092 | 0,082 | 0,116 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,016 | 0,027 | 0,046 | 0,041 | 0,058 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi tª (m) | ||||
2,0 1,26 2,0 | 2,0 1,79 2,0 | 2,4 1,83 2,4 | 2,4 2,30 2,4 | 2,8 2,12 2,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 1,49 | 2,28 | 2,59 | 3,56 | 3,41 |
Keo d¸n | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,95 | 1,10 | 1,46 | 1,65 | 1,98 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 19 | 20 | 23 | 25 | 27 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 38 | 41 | 47 | 49 | 54 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 5,79 | 8,91 | 10,29 | 14,07 | 13,74 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,157 | 0,242 | 0,279 | 0,382 | 0,373 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,079 | 0,121 | 0,140 | 0,191 | 0,187 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Chu vi tª (m) | ||||
2,8 2,48 2,8 | 3,2 2,53 3,2 | 3,2 3,00 3,2 | 3,6 2,94 3,6 | 3,6 3,29 3,6 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 4,24 | 4,66 | 5,95 | 6,10 | 7,18 |
Keo d¸n | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 2,15 | 2,65 | 2,90 | 3,40 | 3,61 |
Bu l«ng m¹ M8x20 | c¸i | 28 | 31 | 32 | 35 | 36 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 56 | 62 | 65 | 70 | 72 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 17,03 | 18,93 | 23,96 | 24,93 | 29,17 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,462 | 0,514 | 0,651 | 0,677 | 0,792 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,231 | 0,257 | 0,326 | 0,339 | 0,396 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi tê (m) | ||||
4,0 3,35 4,0 | 4,0 3,79 4,0 | 4,4 3,51 4,4 | 4,4 3,98 4,4 | 4,8 3,92 4,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 7,73 | 9,36 | 8,68 | 10,44 | 10,61 |
Keo dán | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Cao su làm gioăng | m2 | 4,25 | 4,57 | 5,02 | 5,37 | 6,05 |
Bu lông mạ M10x30 | cái | 39 | 40 | 42 | 44 | 46 |
Đinh tán nhôm | cái | 78 | 81 | 85 | 87 | 93 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 31,73 | 38,05 | 35,91 | 42,82 | 44,02 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,862 | 1,034 | 0,976 | 1,163 | 1,196 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,431 | 0,517 | 0,488 | 0,582 | 0,598 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Chu vi tê (m) | ||||
4,8 4,38 4,8 | 5,6 4,96 5,6 | 6,4 5,77 6,4 | 7,2 6,79 7,2 | 8,0 7.59 8,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm | m2 | 12,54 | 16,17 | 21,54 | 29,16 | 36,24 |
Keo dán | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Cao su làm gioăng | m2 | 6,43 | 8,60 | 11,34 | 14,74 | 18,27 |
Bu lông mạ M10x30 | cái | 48 | 55 | 63 | 72 | 80 |
Đinh tán nhôm | cái | 95 | 110 | 126 | 143 | 159 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 51,56 | 67,06 | 67,19 | 90,78 | 113,01 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 1,401 | 1,822 | 2,433 | 3,288 | 4,093 |
Máy ghép mí 1,1 kW | ca | 0,701 | 0,911 | 1,217 | 1,644 | 2,047 |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
BB.31900GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính tê (mm) | ||||
109 | 137 | 164 | 191 | 219 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.319 | Gia c«ng | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| vµ l¾p | T«n tr¸ng kÏm | m2 | 0,33 | 0,50 | 0,69 | 0,91 | 1,17 |
| tª th«ng | Keo d¸n | kg | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| giã trßn | Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
| ghÐp mÝ | Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 2 | 2 | 3 | 3 | 4 |
| d¸n keo | §inh t¸n nh«m | c¸i | 4 | 5 | 5 | 6 | 7 |
| nèi b»ng | VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ph¬ng |
|
|
|
|
|
| |
| ph¸p | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,30 | 0,46 | 0,63 | 0,83 | 1,07 |
| mÆt bÝch | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
|
| M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 | 0,015 |
|
| M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh tª (mm) | ||||||
246 | 273 | 301 | 328 | 383 | 437 | 492 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
T«n tr¸ng kÏm | m2 | 1,46 | 1,77 | 2,13 | 2,51 | 3,38 | 4,35 | 5,47 |
Keo d¸n | kg | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
Cao su lµm gio¨ng | m2 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Bu l«ng m¹ M6x20 | c¸i | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 |
§inh t¸n nh«m | c¸i | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 8 | 9 |
VËt liÖu kh¸c | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,34 | 1,62 | 1,96 | 2,30 | 3,10 | 3,99 | 5,02 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan cÇm tay 0,5 kW | ca | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,11 | 0,14 |
M¸y ghÐp mÝ 1,1 kW | ca | 0,020 | 0,020 | 0,025 | 0,030 | 0,040 | 0,055 | 0,070 |
M¸y kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.
BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BB.321 | Gia công, | Vật liệu |
|
|
| lắp đặt | Thép góc L | kg | 1050 |
| thanh tăng | Que hàn d=4 | kg | 4,64 |
| cường | Sơn bóng | kg | 8,65 |
|
| Sơn màu | kg | 5,23 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 57,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BB.322 | Gia công | Vật liệu |
|
|
| và lắp đặt | Thép góc L | kg | 1050 |
| giá đỡ | Que hàn d=4 | kg | 7,2 |
| ống | Sơn bóng | kg | 8,65 |
|
| Sơn màu | kg | 5,23 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 65,3 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn điện 23 kW | ca | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cửa
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cửa (mm) | |||
250x200 | 500x300 | 500x400 | 500x500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.323 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| cửa lưới | Cửa lưới | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Đinh vít | cái | 6 | 10 | 12 | 14 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,35 | 0,41 | 0,47 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan 750 W | ca | 0,010 | 0,018 | 0,021 | 0,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | KÝch thíc cöa (mm) | ||||
600x600 | 1000x400 | 1000x600 | 1300x1200 | 1250x300 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Cöa líi | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
§inh vÝt | c¸i | 16 | 18 | 22 | 34 | 20 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,54 | 0,62 | 0,73 | 1,14 | 0,69 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan750 W | ca | 0,028 | 0,032 | 0,039 | 0,061 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cửa (mm) | ||||
1500x200 | 1500x500 | 1600x1500 | 2000x200 | 3000x250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cửa lưới | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đinh vít | cái | 22 | 26 | 42 | 30 | 44 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,75 | 0,89 | 1,44 | 1,00 | 1,48 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W | ca | 0,039 | 0,046 | 0,076 | 0,054 | 0,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cửa (mm) | ||
150x150 | 200x200 | 100x200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.324 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
| cöa giã | Cöa giã ®¬n | c¸i | 1 | 1 | 1 |
| ®¬n | §inh vÝt | c¸i | 6 | 8 | 6 |
|
| Gio¨ng cao su tÊm | m2 | 0,0099 | 0,013 | 0,0099 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,09 | 0,10 | 0,09 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| M¸y khoan 750 W | ca | 0,072 | 0,096 | 0,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | KÝch thíc cöa (mm) | ||
200x300 | 200x400 | 200x600 | ||
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
Cöa giã ®¬n | c¸i | 1 | 1 | 1 |
§inh vÝt | c¸i | 10 | 12 | 16 |
Gio¨ng cao su tÊm | m2 | 0,013 | 0,019 | 0,025 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,11 | 0,15 | 0,19 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
M¸y khoan 750 W | ca | 0,0144 | 0,018 | 0,025 |
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 |
BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cửa (mm) | ||
200x450 | 200x750 | 200x950 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.325 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
| cöa giã | Cöa giã kÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 |
| kÐp | §inh vÝt | c¸i | 13 | 19 | 23 |
|
| Gio¨ng cao su tÊm | m2 | 0,020 | 0,029 | 0,035 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,21 | 0,24 | 0,29 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| M¸y khoan 750 W | ca | 0,028 | 0,044 | 0,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | KÝch thíc cöa (mm) | ||
200x1200 | 200x400 | 200x850 | ||
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
Cöa giã kÐp | c¸i | 1 | 1 | 1 |
§inh vÝt | c¸i | 28 | 12 | 21 |
Gio¨ng cao su tÊm | m2 | 0,043 | 0,019 | 0,032 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,36 | 0,17 | 0,25 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
M¸y khoan 750 W | ca | 0,072 | 0,028 | 0,036 |
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 |
BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BB.326 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
| cöa ph©n | Cöa ph©n phèi khÝ | c¸i | 1 |
| phèi khÝ | Bul«ng M6x20 | c¸i | 12 |
|
| Gio¨ng cao su tÊm | m2 | 0,144 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BB.33000LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BU (mm) | ||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.331 | L¾p ®Æt BU | VËt liÖu | ||||||
|
| BU | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Cao su tÊm | m2 | 0,038 | 0,045 | 0,053 | 0,06 | 0,068 | |
|
| Bu l«ng M16 | bé | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,16 | 0,18 | 0,21 | 0,23 | 0,25 | |
|
|
|
|
|
| |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh BU (mm) | ||||
100 | 110 | 125 | 150 | 160 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu | ||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 0,075 | 0,083 | 0,094 | 0,113 | 0,12 |
Bu lông M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,29 | 0,32 | 0,34 | 0,35 |
|
|
|
|
|
| |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BU (mm) | |||
170 | 180 | 200 | 250 | ||
Vật liệu | |||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,19 |
Bu lông M20 | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,37 | 0,39 | 0,43 | 0,55 |
|
|
|
|
| |
11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BU (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
Vật liệu |
|
| ||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 0,23 | 0,26 | 0,30 | 0,40 | 0,54 |
Bu lông M24-M27 | bộ | 12 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,345 | 0,403 | 0,46 | 0,56 |
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
|
|
| 0,68 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,008 | 0,01 | 0,011 | 0,011 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BU (mm) | ||||
700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | ||
Vật liệu | ||||||
BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 0,72 | 0,9 | 1,01 | 1,2 | 1,32 |
Bu lông M27-M33 | bộ | 24 | 24 | 28 | 28 | 32 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | 0,94 | 1,13 | 1,3 | 1,61 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BU (mm) | ||||
1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
| |||
Lắp BU | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tấm | m2 | 1,45 | 1,54 | 1,69 | 1,98 | 2,1 |
Bu lông M23-M45 | bộ | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,74 | 2,16 | 2,73 | 3,0 | 3,4 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BE (mm) | |||||||
50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.332 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| BE | BE | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Gio¨ng cao su | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Mì b«i tr¬n | kg | 0,007 | 0,008 | 0,009 | 0,01 | 0,011 | 0,013 | 0,014 | 0,016 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh BE (mm) | |||||
150 | 160 | 170 | 180 | 200 | 240 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,019 | 0,02 | 0,021 | 0,023 | 0,025 | 0,031 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | 0,30 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BE (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | ||
Vật liệu |
|
| ||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,038 | 0,044 | 0,05 | 0,06 | 0,07 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,28 | 0,35 | 0,43 |
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
|
|
| 0,52 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,008 | 0,01 | 0,011 | 0,011 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BE (mm) | ||||
700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | ||
Vật liệu |
|
| ||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,08 | 0,09 | 0,099 | 0,11 | 0,13 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,6 | 0,72 | 0,86 | 1,00 | 1,12 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính BE (mm) | |||||
1200 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
| |||||
BE | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Gioăng cao su | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,14 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,23 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,34 | 1,70 | 1,85 | 2,10 | 2,30 | 2,62 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,014 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
BB.33300LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính mối nối mềm (mm) | ||||
£50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
| |||
BB.333 | Lắp đặt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| mèi nèi | Mèi nèi mÒm | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
mÒm | Bu l«ng M16-M20 | bé | 4 | 4 | 8 | 8 | 8 | |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,26 | 0,38 | 0,46 | 0,55 | 0,70 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh mèi nèi mÒm (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M20-M24 | bộ | 12 | 12 | 16 | 16 | 20 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,80 | 0,73 | 0,88 | 0,99 | 1,17 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca |
| 0,014 | 0,014 | 0,018 | 0,018 |
Máy khác | % |
| 5 | 5 | 5 | 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M27-M30 | bộ | 20 | 24 | 24 | 28 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,40 | 1,57 | 1,80 | 1,92 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,022 | 0,022 | 0,028 | 0,028 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||
1100 | 1200 | 1250 | 1300 | 1350 | 1400 | ||
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M33-M39 | bộ | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 36 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,35 | 2,57 | 2,67 | 2,78 | 2,89 | 2,99 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,028 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính mối nối mềm (mm) | |||||
1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
| |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M39-M45 | bộ | 36 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 3,21 | 3,42 | 3,63 | 3,85 | 4,06 | 4,28 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,036 | 0,036 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
BB.33400 LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG, DẦU
Thành phần công việc:
Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.
Đơn vị tính: mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phầnhao phí | Đơn vị | Đường kính mối nối (mm) | |||||
57x3,5 | 67-89x4 | 108x4 | 159x5 | 219x7 | 273x8 | ||||
BB.334 | L¾p | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| ®Æt mèi | ¤ xy | chai | 0,005 | 0,010 | 0,012 | 0,025 | 0,052 | 0,070 |
| nèi | §Êt ®Ìn | kg | 0,038 | 0,074 | 0,092 | 0,190 | 0,260 | 0,330 |
| liªn | Que hµn | kg | 0,06 | 0,19 | 0,23 | 0,54 | 1,23 | 1,79 |
| kÕt | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| trªn |
|
|
|
|
|
|
| |
| tuyÕn | Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,59 | 0,80 | 0,96 | 1,20 | 1,44 | 1,60 |
| dÉn | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| x¨ng | M¸y hµn 23 kW | ca | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,11 | 0,27 | 0,39 |
| dÇu | M¸y n©ng 7 tÊn | ca | - | - | - | - | 0,210 | 0,210 |
|
| M¸y kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chó:- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tuỳ theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán riêng).
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.
BB.33500LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
60 | 80 | 100 | 125 | ||||
|
|
|
| ||||
BB.335 | Lắp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| đai khởi | Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
| thuỷ | Bu lông M16-M20 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0.23 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,33 | 0,48 | 0,55 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đai khởi thuỷ | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,74 | 0,78 | 0,92 |
|
|
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
|
| 1,1 | 1,22 | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật .
BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính trụ cứu hoả (mm) | |
100 | 150 | ||||
|
| ||||
BB.341 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
| trô cøu | Trô cøu ho¶ | c¸i | 1 | 1 |
ho¶ | Gio¨ng cao su l¸ 10mm | m2 | 0,05 | 0,08 | |
|
| Bu l«ng | bé | 8 | 8 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,45 | 0,51 | |
|
|
| |||
01 | 02 |
BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính họng cứu hoả (mm) | |
80 | 100 | ||||
|
| ||||
BB.342 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
| häng cøu | Häng cøu ho¶ | c¸i | 1 | 1 |
ho¶ | Gio¨ng cao su l¸ 10mm | m2 | 0,04 | 0,051 | |
|
| Bu l«ng | bé | 4 | 8 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,35 | 0,41 | |
|
|
| |||
01 | 02 |
Ghi chó:
Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước
BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách đồng hồ (mm) | ||
£50 | £100 | £200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.351 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
| ®ång | §ång hå | c¸i | 1 | 1 | 1 |
| hå | Cao su tÊm | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,08 |
| ®o lu | Bu l«ng M16-M20 | c¸i | 4 | 8 | 8 |
| lîng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,66 | 0,84 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Quy c¸ch ®ång hå (mm) | |||
< 300 | < 400 | < 500 | < 600 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
§ång hå | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su tÊm | m2 | 0,17 | 0,30 | 0,47 | 0,68 |
Bu l«ng M20-M27 | c¸i | 12 | 16 | 20 | 20 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,06 | 1,36 | 1,62 | 1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 |
BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BB.352 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
| đồng hồ đo | Đồng hồ đo áp lực | cái | 1 |
| áp lực | Vật liệu khác | % | 0,01 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
40 | 50 | 75 | 100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.361 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| van | Van | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| mÆt | Bul«ng M16 | bé | 4 | 4 | 8 | 8 |
| bÝch | Cao su tÊm | m2 | 0,01 | 0,02 | 0,24 | 0,07 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,35 | 0,41 | 0,50 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh van (mm) | ||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Van | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bul«ng M16-M20 | bé | 8 | 8 | 12 | 12 | 16 |
Cao su tÊm | m2 | 0,14 | 0,18 | 0,26 | 0,36 | 0,50 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,76 | 0,96 | 1,09 | 0,81 | 0,98 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
|
|
| 0,014 | 0,014 |
M¸y kh¸c | % |
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh van (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Van | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu l«ng M20-M27 | bé | 16 | 20 | 20 | 24 | 24 |
Cao su tÊm | m2 | 0,60 | 0,80 | 1,00 | 1,42 | 1,80 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,10 | 1,30 |
|
|
|
Nh©n c«ng 4,5/7 | c«ng |
|
| 1,55 | 1,74 | 2,00 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,018 | 0,018 | 0,022 | 0,022 | 0,028 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
1000 | 1200 | 1500 | 1800 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M27-M45 | bộ | 28 | 32 | 36 | 44 |
Cao su tấm | m2 | 2,40 | 2,58 | 3,20 | 3,87 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,21 | 2,65 | 3,32 | 3,98 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,028 | 0,032 | 0,036 | 0,04 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M45-M52 | bộ | 48 | 52 | 56 | 60 |
Cao su tấm | m2 | 4,3 | 4,73 | 5,16 | 5,59 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,02 | 4,42 | 4,82 | 5,23 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,04 | 0,043 | 0,043 | 0,043 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 |
BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
25 | 32 | 40 | 50 | ||||
|
|
|
| ||||
BB.362 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| van x¶ khÝ | Van x¶ khÝ | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Cao su | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
| Bu l«ng M16 | bé | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,26 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh van (mm) | ||||
76 | 89 | 100 | 150 | 200 | ||
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Van xả khí | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cao su | m2 | 0,03 | 0,035 | 0,04 | 0,06 | 0,08 |
Bu lông M16-M20 | bộ | 4 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,33 | 0,35 | 0,38 | 0,57 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.363 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| van phao | Van phao | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ®iÒu chØnh | Cao su | m2 | 0,12 | 0,17 | 0,23 | 0,30 | 0,47 |
| tèc ®é läc | Bu l«ng M20-M24 | c¸i | 8 | 12 | 16 | 16 | 20 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,45 | 1,70 | 2,00 | 2,05 | 2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Ghi chó:
Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.364 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| van đáy | Van đáy | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Bulông M 24-M30 | bộ | 16,0 | 20,0 | 20,0 | 24,0 | 24,0 |
|
| Cao su tấm | m2 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,19 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,95 | 2,34 | 2,61 | 2,98 | 3,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.365 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
| van ®iÖn | Cao su | m2 | 0,30 | 0,47 | 0,68 | 0,92 | 1,21 |
|
| Bu l«ng M24-M30 | c¸i | 16 | 20 | 20 | 24 | 24 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 5,0/7 | c«ng | 2,44 | 2,96 | 3,26 | 3,72 | 4,28 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh van (mm) | |||
900 | 1000 | 1200 | 1400 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cao su | m2 | 1,53 | 1,88 | 2,71 | 3,69 |
Bu lông M24-M30 | cái | 28 | 28 | 32 | 36 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 5,0/7 | công | 3,32 | 3,98 | 4,98 | 5,97 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
1500 | 1800 | 2000 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cao su | m2 | 4,24 | 6,10 | 7,54 | 11,78 |
Bu lông M24-M30 | cái | 36 | 44 | 48 | 56 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 5,0/7 | công | 6,03 | 6,63 | 7,23 | 7,85 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | ||||||
£25 | 32 | 40 | 50 | 67 | 76 | 89 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.366 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| van | Van | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
ren | B¨ng tan | m | 0,48 | 0,6 | 0,75 | 0,93 | 1,23 | 1,43 | 1,67 | |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,10 | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,34 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh van (mm) | ||||
100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Van | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Băng tan | m | 1,88 | 1,96 | 2,68 | 3,57 | 4,47 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,37 | 0,41 | 0,47 | 0,63 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.36700 LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐÍ BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phầnhao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
Van DY50 PY10 | Van DY80 PY16 | Van DY100 PY16 | Van DY100 PY25 | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Lắp | Van | bộ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| đặt | ống lồng d 219x7 | m | 0,60 | 0,60 | 0,60 | - |
BB.367 | van | Ống lång d 273x8 | m | - | - | - | 0,60 |
| dẫn | Ô xy | chai | 0,096 | 0,096 | 0,096 | 0,096 |
| xăng | Sơn 3 nước | kg | 0,010 | 0,014 | 0,018 | 0,018 |
| dầu | Đất đèn | kg | 0,66 | 0,66 | 0,66 | 0,66 |
| nối | Que hàn | kg | 0,600 | 0,600 | 0,680 | 0,680 |
| bằng | Nhựa đường | kg | 0,690 | 1,530 | 2,040 | 2,040 |
| phương | Củi đun | kg | 0,690 | 1,530 | 2,040 | 2,040 |
| pháp | Dây đay | kg | 0,250 | 0,470 | 0,570 | 0,570 |
| mặt | Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| bích |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 0,464 | 0,584 | 0,720 | 1,040 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 15 kW | ca | 0,130 | 0,130 | 0,150 | 0,150 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính van (mm) | |||
Van DY150 PY16 | Van DY150 PY64 | Van DY200 PY25 PY16 | Van DY250 PY25 PY16 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Van | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
Ống lång d 273x8 | m | 0,60 | - | - | - |
Ống lång d 325x8 | m | - | 0,60 | - | - |
Ống lång d 426x10 | m | - | - | 0,60 | 0,60 |
¤ xy | chai | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,13 |
S¬n 3 níc | kg | 0,03 | 0,03 | 0,037 | 0,040 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,75 | 0,75 | 0,89 | 0,89 |
Que hµn | kg | 1,36 | 1,36 | 2,80 | 3,12 |
Nhùa ®êng | kg | 3,06 | 3,06 | 4,08 | 5,16 |
Cñi ®un | kg | 3,06 | 3,06 | 4,08 | 5,16 |
D©y ®ay | kg | 0,80 | 0,80 | 1,10 | 1,38 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 5,0/7 | c«ng | 1,176 | 1,176 | 1,60 | 1,92 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y hµn 15 kW | ca | 0,30 | 0,30 | 0,62 | 0,69 |
CÈu 5 tÊn | ca | - | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
M¸y kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Ghi chú:
- Ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.
- Lắp van không có ống lồng thì hao phí que hàn nhân với hệ số 0,7
BB.37100 LẮP BÍCH THÉP
Thành phần công việc
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cặp bích
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
40 | 50 | 75 | 100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.371 | L¾p | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| bÝch | BÝch thÐp | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
| thÐp | Que hµn | kg | 0,16 | 0,18 | 0,26 | 0,40 |
|
| Bul«ng M16 | bé | 4 | 4 | 8 | 8 |
|
| Cao su tÊm | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,024 | 0,07 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,28 | 0,3 | 0,38 | 0,45 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
|
|
|
|
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,09 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
BÝch thÐp | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Que hµn | kg | 0,60 | 0,78 | 1,44 | 2,22 | 2,98 |
¤ xy | chai | 0,012 | 0,016 | 0,02 | 0,025 | 0,029 |
Axetylen | chai | 0,005 | 0,006 | 0,008 | 0,010 | 0,012 |
Bul«ng M16 | bé | 8 | 8 | 12 | 12 | 16 |
Cao su tÊm | m2 | 0,14 | 0,18 | 0,26 | 0,36 | 0,5 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,54 | 0,69 | 0,81 | 0,83 | 0,92 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca |
|
|
| 0,007 | 0,007 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,13 | 0,17 | 0,32 | 0,49 | 0,66 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
BÝch thÐp | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Que hµn | kg | 3,36 | 4,2 | 5,04 | 5,88 | 6,72 |
¤ xy | chai | 0,033 | 0,041 | 0,049 | 0,057 | 0,066 |
Axetylen | chai | 0,013 | 0,016 | 0,019 | 0,022 | 0,026 |
Bul«ng M16 | bé | 16 | 20 | 20 | 24 | 24 |
Cao su tÊm | m2 | 0,6 | 0,8 | 1 | 1,42 | 1,8 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,09 | 1,23 |
|
|
|
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng |
|
| 1,41 | 1,59 | 1,85 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,75 | 0,93 | 1,12 | 1,31 | 1,49 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
1000 | 1200 | 1500 | 1800 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
BÝch thÐp | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
Que hµn | kg | 8,40 | 10,08 | 12,60 | 15,12 |
¤ xy | chai | 0,082 | 0,098 | 0,12 | 0,15 |
Axetylen | chai | 0,032 | 0,038 | 0,047 | 0,059 |
Bul«ng M16 | bé | 28 | 32 | 36 | 44 |
Cao su tÊm | m2 | 2,4 | 2,58 | 3,2 | 3,87 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 2,28 | 2,6 | 3,25 | 3,51 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,014 | 0,015 | 0,015 | 0,016 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 1,87 | 2,24 | 2,80 | 3,36 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
BÝch thÐp | c¸i | 2 | 2 | 2 | 2 |
Que hµn | kg | 16,80 | 18,48 | 20,16 | 21,00 |
¤ xy | chai | 0,16 | 0,18 | 0,2 | 0,21 |
Axetylen | chai | 0,062 | 0,070 | 0,078 | 0,082 |
Bul«ng M16 | bé | 48 | 52 | 56 | 60 |
Cao su tÊm | m2 | 4,3 | 4,73 | 5,16 | 5,59 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 3,9 | 4,29 | 4,68 | 4,87 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
CÇn trôc b¸nh h¬i 6T | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 3,73 | 4,11 | 4,48 | 4,68 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 |
BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính nút bịt (mm) | |||
15 | 20 | 25 | 32 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
CB.381 | L¾p | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| Nót bÞt | Nót bÞt | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
| nhùa | Cån röa | kg | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,005 |
| nèi m¨ng | Nhùa d¸n | kg | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,008 |
| s«ng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,028 | 0,031 | 0,036 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh nót bÞt (mm) | ||||
40 | 50 | 67 | 76 | 89 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Nót bÞt | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cån röa | kg | 0,007 | 0,0075 | 0,008 | 0,0085 | 0,009 |
Nhùa d¸n | kg | 0,009 | 0,01 | 0,011 | 0,012 | 0,013 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,05 | 0,055 | 0,06 | 0,07 | 0,08 |
|
|
|
|
| ||
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh nót bÞt (mm) | ||||
100 | 110 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cồn rửa | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhựa dán | kg | 0,015 | 0,016 | 0,021 | 0,029 | 0,036 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,011 | 0,014 | 0,019 | 0,024 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,11 | 0,14 | 0,19 | 0,24 |
|
|
|
|
| ||
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính nút bịt (mm) | |||||
15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.382 | L¾p | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
| nót bÞt | Nót bÞt | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ®Çu | M¨ng s«ng | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| èng | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| thÐp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| tr¸ng | Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,04 | 0,05 | 0,08 | 0,09 | 0,11 | 0,12 |
| kÏm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh nót bÞt (mm) | |||
67 | 76 | 89 | 100 | ||
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
Nót bÞt | c¸i | 1 | 1 | 1 | 1 |
M¨ng s«ng | kg | 1 | 1 | 1 | 1 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,13 | 0,14 | 0,15 | 0,17 |
|
|
|
| ||
|
| 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính nút bịt (mm) | |||
110 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nút bịt | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
Măng sông | kg | 1 | 1 | 1 | 1 |
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,24 | 0,27 | 0,34 |
|
|
|
| ||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.391 | C¾t èng | VËt liÖu |
|
|
|
| |
| HDPE | Lìi ca | c¸i | 0,03 | 0,035 | 0,04 | 0,05 |
| b»ng thñ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
c«ng |
|
|
|
|
| ||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Lưỡi cưa | cái | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,09 |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,29 | 0,31 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Lưỡi cưa | cái | 0,11 | 0,14 | 0,17 | 0,2 |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,60 | 0,68 | 0,80 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 |
BB.39200CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
BB.392 | C¾t èng | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
thÐp | ¤ xy | chai | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,29 | |
b»ng | Axetylen | chai | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,11 | |
| « xy | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
axetylen |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,65 | 1,76 | 1,95 | 2,1 | 2,2 | 2,55 | 2,77 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn h¬i 2000 l/h | ca | 0,065 | 0,08 | 0,1 | 0,126 | 0,157 | 0,19 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,33 | 0,41 | 0,49 | 0,57 | 0,66 | 0,74 | 0,82 |
Axetylen | chai | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,22 | 0,26 | 0,29 | 0,32 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 3,00 | 3,45 | 3,90 | 4,35 | 4,80 | 5,25 | 5,70 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000 lít/h | ca | 0,251 | 0,314 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
| ||
08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,90 | 0,98 | 1,07 | 1,15 | 1,23 | 1,31 | 1,48 |
Axetylen | chai | 0,35 | 0,38 | 0,42 | 0,45 | 0,48 | 0,51 | 0,58 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,15 | 6,60 | 7,05 | 7,50 | 7,95 | 8,40 | 9,30 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h | ca | 0,67 | 0,74 | 0,80 | 0,86 | 0,92 | 0,98 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,05 |
Axetylen | chai | 0,64 | 0,70 | 0,77 | 0,80 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 10,20 | 11,10 | 12,00 | 12,45 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h | ca | 1,22 | 1,34 | 1,47 | 1,53 |
|
|
|
| ||
22 | 23 | 24 | 25 |
Ghi chú:
Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39300CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
BB.393 | C¾t èng | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
thÐp | ¤ xy | chai | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,29 | |
b»ng | §Êt ®Ìn | kg | 0,55 | 0,68 | 0,82 | 1,09 | 1,37 | 1,71 | 1,98 | |
| « xy | VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
®Êt ®Ìn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 1,65 | 1,76 | 1,95 | 2,10 | 2,20 | 2,55 | 2,77 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y hµn h¬i 2000 l/h | ca | 0,065 | 0,08 | 0,10 | 0,126 | 0,157 | 0,19 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,33 | 0,41 | 0,49 | 0,57 | 0,66 | 0,74 | 0,82 |
Đất đèn | kg | 2,25 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,51 | 5,05 | 5,60 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 3,00 | 3,45 | 3,90 | 4,35 | 4,80 | 5,25 | 5,70 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000 lít/h | ca | 0,251 | 0,314 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
| ||
08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,90 | 0,98 | 1,07 | 1,15 | 1,23 | 1,31 | 1,48 |
Đất đèn | kg | 6,15 | 6,69 | 7,31 | 7,85 | 8,40 | 8,95 | 10,11 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,15 | 6,60 | 7,05 | 7,50 | 7,95 | 8,40 | 9,30 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h | ca | 0,67 | 0,74 | 0,80 | 0,86 | 0,92 | 0,98 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ô xy | chai | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,05 |
Đất đèn | kg | 11,20 | 12,29 | 13,46 | 14,00 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 4,0/7 | công | 10,20 | 11,10 | 12,00 | 12,45 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h | ca | 1,22 | 1,34 | 1,47 | 1,53 |
|
|
|
| ||
22 | 23 | 24 | 25 |
Ghi chú:
Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .
Đơn vị tính: mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
BB.394 | C¾t èng thÐp | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
b»ng m¸y | §Üa c¾t | c¸i | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,24 | 0,31 | 0,39 | |
c¾t cÇm tay | §Üa mµi | c¸i | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,13 | 0,15 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y c¾t | ca | 0,03 | 0,05 | 0,058 | 0,064 | 0,08 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||||
400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa cắt | cái | 0,63 | 0,79 | 0,94 | 1,10 | 1,26 | 1,41 | 1,57 |
Đĩa mài | cái | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,22 | 0,25 | 0,28 | 0,31 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,20 |
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
| 0,23 | 0,25 | 0,28 | 0,30 | 0,35 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt | ca | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG
GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUI ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẤN ÁP DỤNG
- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
<100 | 100 | 125 | 150 | 200 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.401 | Thö ¸p lùc | VËt liÖu |
|
| ||||
| ®êng èng | Van 1 chiÒu | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
gang vµ | Van x¶ khÝ D40 | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
| ®êng | BÝch ®Æc | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
èng thÐp | BÝch rçng | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
| BU | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| BE | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Cao su tÊm | m2 | 0,016 | 0,018 | 0,02 | 0,03 | 0,035 |
|
| Bu l«ng M16-M20 | c¸i | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,00 | 1,50 | 1,70 | 2,00 | 2,50 |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| ||
| M¸y b¬m 5CV | ca | 0,51 | 0,75 | 0,78 | 0,80 | 0,85 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,045 | 0,065 | 0,09 | 0,13 | 0,15 |
Bu lông M20-M24 | cái | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,16 | 0,20 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 3,00 | 3,20 | 4,00 | 4,30 | 5,00 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 1,00 | 1,00 | 1,25 | 1,30 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,20 | 0,25 | 0,45 | 0,50 | 0,60 |
Bu lông M24-M33 | cái | 0,20 | 0,24 | 0,24 | 0,28 | 0,28 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 5,50 | 6,00 | 7,00 | 8,00 | 9,00 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 1,75 | 2,00 | 2,50 | 2,70 | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,73 | 0,86 | 1,01 | 1,18 | 1,35 | 1,54 | 1,94 |
Bu lông M33-M39 | cái | 0,32 | 0,32 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,40 | 0,44 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 9,50 | 10,00 | 11,00 | 12,00 | 13,00 | 14,00 | 15,80 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 3,38 | 3,83 | 4,33 | 4,86 | 5,44 | 6,05 | 7,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích rỗng | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 2,4 | 2,9 | 3,46 | 3,75 |
Bu lông M33-M39 | cái | 0,48 | 0,52 | 0,56 | 0,60 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 17,50 | 19,25 | 21,00 | 22,00 |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 8,90 | 10,56 | 12,38 | 13,35 |
|
|
|
|
|
|
23 | 24 | 25 | 26 |
BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.402 | Thö ¸p lùc | VËt liÖu |
|
| |||
| ®êng èng | Van 1 chiÒu | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| bª t«ng | Van x¶ khÝ D40 | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| BÝch ®Æc | c¸i | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
| Cao su tÊm | m2 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 |
|
| Bu l«ng M16-M20 | c¸i | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,12 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,20 | 1,40 | 1,80 | 2,10 |
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
| ||
| M¸y b¬m 5CV | ca | 0,50 | 0,75 | 0,75 | 1,00 | |
M¸y kh¸c | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,07 | 0,09 | 0,13 | 0,15 | 0,2 | 0,25 |
Bu lông M20-M30 | cái | 0,12 | 0,16 | 0,16 | 0,2 | 0,2 | 0,24 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,40 | 2,70 | 3,00 | 3,60 | 4,00 | 4,80 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 1,00 | 1,25 | 1,25 | 1,50 | 2,00 | 2,00 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| ||||
05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Van 1 chiều | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,050 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,45 | 0,50 | 0,60 | 0,62 | 0,64 |
Bu lông M30-M39 | cái | 0,24 | 0,28 | 0,28 | 0,32 | 0,32 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 5,20 | 6,00 | 6,60 | 7,00 | 7,40 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 2,50 | 2,50 | 2,75 | 3,00 | 3,00 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| |||||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
1400 | 1600 | 1800 | 2000 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bích đặc | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Cao su tấm | m2 | 0,73 | 0,80 | 1,10 | 1,22 |
Bu lông M39-M45 | cái | 0,36 | 0,40 | 0,44 | 0,48 |
Vật liệu khác | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nhân công 3,5/7 | công | 8,00 | 8,60 | 9,00 | 9,60 |
Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy bơm 5CV | ca | 3,50 | 4,00 | 4,25 | 4,25 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| ||
16 | 17 | 18 | 19 |
BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.403 | Thử áp lực | Vật liệu |
|
|
| ||||
| đường ống | Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| nhựa | Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| ống sắt tráng kẽm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| ống mềm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,46 | 0,50 | 0,55 | 0,62 | 0,66 | 0,70 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y b¬m 5CV | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
65 | 75 | 89 | 100 | 125 | 150 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
| ||||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Ống s¾t tr¸ng kÏm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Ống mÒm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,76 | 0,80 | 0,84 | 1,05 | 1,23 | 1,40 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
M¸y b¬m 5CV | ca | 0,3 | 0,31 | 0,31 | 0,32 | 0,33 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |||
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Ống s¾t tr¸ng kÏm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Ống mÒm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,75 | 2,10 | 3,00 | 3,5 | 3,80 | 4,30 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
M¸y b¬m 5CV | ca | 0,37 | 0,42 | 0,47 | 0,54 | 0,61 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||
600 | 700 | 800 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
| |
Van 1 chiều | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Van xả khí D40 | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Bu | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Be | cái | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Ống s¾t tr¸ng kÏm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Ống mÒm | m | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 4,80 | 5,20 | 5,60 | 6,30 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
M¸y b¬m 5CV | ca | 1,01 | 1,27 | 1,56 | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
19 | 20 | 21 | 22 |
BB.40400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v… hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính:1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Quy cách ống (mm) | ||
100-500 | 600-800 | >1000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BB.404 | Thử | Vật liệu |
|
|
|
|
| nghiệm | Sắt dẹt 25x4 | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| đường | Tôn b=3 | kg | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| ống thông | Tôn đen | kg | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| gió | Bulông M8x30 | bộ | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
|
| Gioăng cao su tấm | m2 | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
|
| Thuốc tạo khói | kg | 0,002 | 0,003 | 0,003 |
|
| Matit | kg | 0,001 | 0,0023 | 0,0044 |
|
| Thiếc hàn | kg | 0,0006 | 0,0008 | 0,001 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,29 | 0,34 | 0,46 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Quạt gió 2,5 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
|
| Máy vi áp kế | ca | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
|
| Khoan cầm tay 0,5 kW | ca | 0,01 | 0,013 | 0,017 |
|
| Máy khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BB.40500CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
BB.405 | C«ng t¸c | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| khö trïng | Níc s¹ch | m3 | 0,95 | 2,13 | 3,77 | 5,89 | 8,48 | 11,54 | 15,07 |
èng níc | Clor bét | gam | 47,50 | 106,5 | 188,5 | 294,5 | 424,0 | 577,0 | 753,5 | |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,75 | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 1,60 | 1,80 | 2,00 | |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y b¬m 5CV | ca | 0,38 | 0,51 | 0,64 | 0,77 | 0,77 | 1,07 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | |||||
450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | ||
|
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch | m3 | 19,08 | 23,55 | 33,912 | 46,16 | 60,29 | 76,30 |
Clor bột | gam | 954,00 | 1177,50 | 1695,60 | 2307,9 | 3014,4 | 3815,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,20 | 2,50 |
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7 | công |
|
| 3,00 | 3,5 | 3,8 | 4,06 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV | ca | 1,20 | 1,40 | 1,70 | 1,96 | 2,25 | 2,59 |
|
|
|
|
|
| ||
08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | ||
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Nước sạch | m3 | 94,20 | 113,98 | 135,65 | 184,63 | 241,15 |
Clor bột | gam | 4710,00 | 5699,1 | 6782,4 | 9231,6 | 12057,6 |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,29 | 4,48 | 4,64 | 5,15 | 5,59 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV | ca | 2,96 | 3,38 | 3,83 | 4,86 | 6,05 |
|
|
|
|
| ||
14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | ||
|
|
|
|
| ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Nước sạch | m3 | 305,21 | 376,80 | 455,93 | 542,59 | 636,79 |
Clor bột | gam | 15260,4 | 18840,00 | 22796,4 | 27129,6 | 31839,6 |
Nhân công 4,0/7 | công | 5,97 | 6,44 | 7,08 | 7,72 | 8,37 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV | ca | 7,40 | 8,90 | 10,56 | 12,38 | 14,36 |
|
|
|
|
| ||
19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT
VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì định mức nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được qui định cụ thể như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập định mức này được quy định như sau :
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.41100LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
ĐVT : 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chậu rửa | Thuyền tắm | ||
1 vòi | 2 vòi | Có hương sen | Không hương sen | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.411 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
| |||
| chËu röa | ChËu röa | bé | 1 | 1 |
|
|
| L¾p ®Æt | ThuyÒn t¾m | bé |
|
| 1 | 1 |
thuyÒn t¾m | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,50 | 0,60 | 1,50 | 1,60 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Ghi chó:
Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.
BB.41200LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chậu xí | Chậu tiểu | ||
Xí bệt | Xí xổm | Nam | Nữ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.412 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| chậu xí | Chậu xí | bộ | 1 | 1 |
|
|
BB.413 | L¾p ®Æt | ChËu tiÓu | bé |
|
| 1 | 1 |
chËu tiÓu | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 01 | 02 |
BB.41400LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vòi tắm hương sen | Vòi rửa | ||
1vòi, 1 hương sen | 2vòi, 1 hương sen | 1 vòi | 2 vòi | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.414 | Lắp đặt vòi | Vật liệu |
|
| |||
| tắm hương sen | Vòi tắm hương sen | bộ | 1 | 1 |
|
|
|
| Vòi rửa | cái |
|
| 1 | 1 |
BB.415 | L¾p ®Æt | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
vßi röa |
|
|
|
|
|
| |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,20 | 0,25 | 0,17 | 0,20 | |
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 01 | 02 |
BB.42100LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc :
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thùng đun nước nóng | |
Thùng đun nước nóng | Thùng đun nước nóng kiểu liên tục | ||||
|
|
|
|
|
|
BB.421 | L¾p ®Æt thïng | VËt liÖu |
|
| |
®un níc nãng | Thïng ®un níc nãng | bé | 1 |
| |
|
| Thïng ®un níc nãng | bé |
| 1 |
| kiÓu liªn tôc |
|
|
| |
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 2,18 | 1,85 |
M¸y thi c«ng |
|
|
| ||
| M¸y khoan tay | ca | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| |||
|
|
| 01 | 02 |
BB.42200LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính phễu thu (mm) | Đường kính ống kiểm tra (mm) | ||
50 | 100 | 50 | 100 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.422 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
| |||
| phễu thu | Phễu thu | cái | 1 | 1 |
|
|
BB.423 | Lắp đặt | Ống kiÓm tra | bé |
|
| 1 | 1 |
èng kiÓm tra | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,16 | 0,19 | 0,02 | 0,04 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 01 | 02 |
BB.42400LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gương và các dụng cụ | |||
Gương soi | Kệ kính | Giá treo | Hộp đựng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.424 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
| |||
| g¬ng soi vµ | G¬ng soi | c¸i | 1 |
|
|
|
| c¸c dông cô | KÖ kÝnh | c¸i |
| 1 |
|
|
|
| Gi¸ treo | c¸i |
|
| 1 |
|
|
| Hép ®ùng | c¸i |
|
|
| 1 |
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,13 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| ||
M¸y khoan tay | ca | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ||
|
|
|
| ||||
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BB.42500LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh |
|
|
|
|
|
BB.425 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
| |
vßi röa | Vßi röa | c¸i | 1 | |
| vÖ sinh | Cót | c¸i | 1 |
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,1 | |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,13 | ||
| ||||
|
|
| 01 |
BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:bể
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.431 | L¾p ®Æt bÓ chøa níc b»ng inox | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
BÓ inox | bÓ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
VËt liÖu phô | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng
| 1,6 | 2,1 | 2,24 | 2,4 | 2,56 | ||
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Dung tÝch bÓ (m3) | ||||
3,0 | 3,5 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
BÓ inox | bÓ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
VËt liÖu phô | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng
| 2,88 | 3,12 | 3,44 | 4,80 | 6,40 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:bể
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,70 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.432 | L¾p ®Æt bÓ chøa níc b»ng nhùa | VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
BÓ nhùa | bÓ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
VËt liÖu phô | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 1,20 | 1,30 | 1,50 | 1,88 | 2,10 |
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | Dung tÝch bÓ (m3) | |||||
0,9 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
|
BÓ nhùa | bÓ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
VËt liÖu phô | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng
| 2,44 | 2,62 | 2,82 | 3,00 | 3,20 | 3,38 |
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Chương III
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BC.111 | Bảo ôn ống | Vật liệu |
| |
| và phụ tùng | Bông khoáng dày 40 mm | m3 | 0,04 |
| thông gió | Giấy dầu | m2 | 1,15 |
| bằng bông | Băng vải thủy tinh | cuộn | 1,02 |
| khoáng | Vật liệu phụ | % | 1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BC.112 | B¶o «n | VËt liÖu |
| |
| thiÕt bÞ | B«ng kho¸ng dµy 60 mm | m3 | 0,06 |
| th«ng giã | GiÊy dÇu | m2 | 1,15 |
| b»ng b«ng | Líi thÐp 16x16 | m2 | 1,02 |
| kho¸ng | V÷a xi m¨ng | m3 | 0,02 |
|
| Nh«m l¸ b=0,8 | m2 | 1,03 |
|
| §inh vÝt | c¸i | 100 |
|
| VËt liÖu phô | % | 1 |
|
| Nh©n c«ng 4,0/7 | c«ng | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 |
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm) | |
25 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
BC.121 | Bảo ôn ống | Vật liệu |
|
|
|
| và phụ tùng | Bông thuỷ tinh | m3 | 0,026 | 0,053 |
| thông gió | Đinh ghim | cái | 22 | 22 |
| bằng bông thuỷ | Keo dán | kg | 0,036 | 0,036 |
| tinh | Băng dính giấy bạc | cuộn | 0,125 | 0,131 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm) | |
25 | 50 | ||||
|
|
|
|
|
|
BC.122 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
| thiết bị | Bông thuỷ tinh | m3 | 0,026 | 0,053 |
| thông gió | Đinh ghim | cái | 22 | 22 |
| bằng bông | Keo dán | kg | 0,036 | 0,036 |
| thuỷ tinh | Băng dính giấy bạc | cuộn | 0,125 | 0,131 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BC.131 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| đường ống | Bông khoáng | m3 | 0,42 | 0,46 | 0,51 |
| lớp bọc | Lưới thép d=10x10 | m2 | 24,41 | 25,98 | 27,55 |
| 25mm | Dây thép d=1mm | kg | 1,42 | 1,48 | 1,54 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,11 | 7,98 | 8,56 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,58 | 0,65 | 0,75 | 0,93 | 1,03 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 29,75 | 32,26 | 35,4 | 41,68 | 44,82 |
Dây thép d=1mm | kg | 1,63 | 1,73 | 1,85 | 2,1 | 2,22 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 9,10 | 10,00 | 10,60 | 11,80 | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 1,22 | 1,45 | 1,69 | 2,16 | 2,63 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 51,1 | 58,95 | 66,8 | 82,5 | 98,2 |
Dây thép d=1mm | kg | 2,46 | 2,77 | 3,08 | 3,7 | 4,31 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 13,44 | 14,56 | 14,90 | 15,75 | 16,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 3,1 | 3,57 | 4,04 | 4,51 | 4,99 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 113,9 | 129,6 | 145,3 | 161 | 176,7 |
Dây thép d=1mm | kg | 4,93 | 5,55 | 6,16 | 6,78 | 7,39 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 17,01 | 17,66 | 18,73 | 20,55 | 21,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 5,93 | 6,87 | 7,81 | 8,75 | 9,7 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 208,1 | 239,5 | 270,9 | 302,3 | 333,7 |
Dây thép d=1mm | kg | 8,63 | 9,86 | 11,09 | 12,32 | 13,56 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 25,31 | 27,48 | 28,48 | 30,06 | 34,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BC.132 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| đường ống | Bông khoáng | m3 | 0,55 | 0,61 | 0,66 |
| lớp bọc | Lưới thép d=10x10 | m2 | 27,55 | 29,12 | 30,69 |
| 30mm | Dây thép d=1mm | kg | 1,54 | 1,60 | 1,66 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 8,53 | 9,58 | 10,15 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,74 | 0,83 | 0,94 | 1,17 | 1,28 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 32,89 | 35,40 | 38,54 | 44,82 | 47,96 |
Dây thép d=1mm | kg | 1,75 | 1,85 | 1,97 | 2,22 | 2,34 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 10,92 | 11,97 | 12,68 | 14,15 | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 1,51 | 1,79 | 2,07 | 2,64 | 3,21 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 54,24 | 62,09 | 69,94 | 85,64 | 101,34 |
Dây thép d=1mm | kg | 2,59 | 2,90 | 3,20 | 3,82 | 4,44 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 16,13 | 17,47 | 17,85 | 18,90 | 19,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 3,77 | 4,34 | 4,90 | 5,47 | 6,03 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 117,04 | 132,74 | 148,44 | 164,14 | 179,84 |
Dây thép d=1mm | kg | 5,05 | 5,67 | 6,29 | 6,9 | 7,52 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 20,41 | 21,17 | 22,47 | 24,66 | 25,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 7,16 | 8,29 | 9,42 | 10,55 | 11,68 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 211,24 | 242,64 | 274,04 | 305,44 | 336,84 |
Dây thép d=1mm | kg | 8,75 | 9,98 | 11,22 | 12,45 | 13,68 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 30,37 | 32,47 | 34,23 | 40,87 | 47,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BC.133 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| đường ống | Bông khoáng | m3 | 1,26 | 1,36 | 1,45 |
| lớp bọc | Lưới thép d=10x10 | m2 | 40,11 | 41,68 | 43,25 |
| 50mm | Dây thép d=1mm | kg | 2,03 | 2,10 | 2,16 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,00 | 11,17 | 11,84 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 1,58 | 1,74 | 1,92 | 2,30 | 2,49 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 45,45 | 47,96 | 51,10 | 57,38 | 60,52 |
Dây thép d=1mm | kg | 2,24 | 2,34 | 2,46 | 2,71 | 2,83 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 12,74 | 14,00 | 15,00 | 16,15 | 17,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 2,87 | 3,34 | 3,81 | 4,75 | 5,69 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 66,80 | 74,65 | 82,50 | 98,20 | 113,90 |
Dây thép d=1mm | kg | 3,08 | 3,39 | 3,70 | 4,31 | 4,93 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 18,82 | 20,38 | 20,83 | 22,10 | 23,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 6,63 | 7,58 | 8,52 | 9,46 | 10,40 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 129,60 | 145,30 | 161,00 | 176,70 | 192,40 |
Dây thép d=1mm | kg | 5,55 | 6,16 | 6,78 | 7,39 | 8,01 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 23,81 | 24,70 | 26,22 | 28,80 | 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 12,29 | 14,17 | 16,05 | 17,94 | 19,82 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 223,80 | 255,20 | 286,60 | 318,00 | 349,40 |
Dây thép d=1mm | kg | 9,24 | 10,48 | 11,71 | 12,94 | 14,17 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 35,43 | 38,47 | 39,94 | 47,68 | 54,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BC.134 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
|
| đường ống | Bông khoáng | m3 | 4,37 | 4,56 | 4,75 |
| lớp bọc | Lưới thép d=10x10 | m2 | 71,51 | 73,08 | 74,65 |
| 100mm | Dây thép d=1mm | kg | 3,27 | 3,33 | 3,39 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,10 | 13,60 | 14,40 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 5,01 | 5,32 | 5,69 | 6,45 | 6,82 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 76,85 | 79,36 | 82,50 | 88,78 | 91,92 |
Dây thép d=1mm | kg | 3,48 | 3,57 | 3,70 | 3,94 | 4,07 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 15,47 | 17,00 | 18,00 | 20,05 | 21,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 7,58 | 8,52 | 9,46 | 11,34 | 13,23 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 98,20 | 106,05 | 113,90 | 129,60 | 145,30 |
Dây thép d=1mm | kg | 4,31 | 4,62 | 4,93 | 5,55 | 6,16 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 22,85 | 24,75 | 25,29 | 26,78 | 28,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 15,11 | 17,00 | 18,88 | 20,76 | 22,65 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 161,00 | 176,70 | 192,40 | 208,10 | 223,80 |
Dây thép d=1mm | kg | 6,78 | 7,39 | 8,01 | 8,63 | 9,24 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 29,00 | 30,00 | 31,83 | 34,94 | 36,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Thành phần hao phi | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 26,42 | 30,18 | 33,95 | 37,72 | 41,49 |
Lưới thép d=10x10 | m2 | 255,20 | 286,16 | 318,00 | 349,40 | 380,80 |
Dây thép d=1mm | kg | 10,48 | 11,71 | 12,94 | 14,17 | 15,41 |
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Nhân công 4,0/7 | công | 43,02 | 46,71 | 48,49 | 57,84 | 66,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
BC.14100BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BC.141 | Bảo ôn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| ống đồng | ống cách nhiệt xốp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
| b»ng èng | B¨ng cuèn b¶o «n | cuén | 8,04 | 11,93 | 15,95 | 19,97 |
| c¸ch nhiÖt | VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| xèp |
|
|
|
|
|
|
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 4,55 | 4,77 | 5,02 | 5,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm) | ||||
19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
|
Ống c¸ch nhiÖt xèp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
B¨ng cuèn b¶o «n | cuén | 23,99 | 27,88 | 31,90 | 35,92 | 39,94 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 5,54 | 5,84 | 6,29 | 6,40 | 6,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 05 | 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống c¸ch nhiÖt xèp | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 |
B¨ng cuèn b¶o «n | cuén | 43,83 | 47,85 | 51,87 | 67,82 | 83,78 |
VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 6,61 | 6,85 | 6,96 | 7,64 | 8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Chương IV
KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), Chủ đầu tư xácđịnh hao phí cần thiết để bổ sung định mức dự toán theo quy định hiện hành.
4. Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.
5. Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Số ca máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Định mức nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁCHO CÔNG TÁCKHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá | Đát đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I | Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli). |
Cấp II | Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III. |
Cấp III | Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy. |
Cấp IV | Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit. |
Cấp V | Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc. |
Cấp VI | Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá. Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên silic hoá. |
Cấp VII | Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá | Đất đá đại diện cho mỗi cấp |
Cấp I |
Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội. Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.
|
Cấp II |
Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt. Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời. Cát chảy không áp lực. Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm). Phấn Diatomit. Muối mỏ (halit). Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hoá các đá macma và biến chất. Quặng sắt đỏ. |
Cấp III | Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm). Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn. Cát chảy có áp lực. Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ koặc bị phong hoá. Than đá mềm, than nâu. Đá phiến tan bị huỷ hoại. Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.
|
Cấp IV
| Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích. Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi. Đãn bạch (gezơ). Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly. Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh). Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan hoá. Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica. Apatit kết tinh. Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit bị phong hoá. Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hoá mạnh. Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.
|
Cấp V |
Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hoá, nhiều lỗ hổng. Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hoá. Tup núi lửa xepentin hoá. Dunit bị phong hoá. Kimberlit dạng dăm kết. Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.
|
Cấp VI |
Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi. Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá, xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit. Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến. Sét kết silic hoá yếu. Dunit không bị phong hoá. Peridorit bị phong hoá. Amfibolit. Piroxenit kết tinh thô. Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời. Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn. Quặng hematit-mactit. Xiderit.
|
Cấp VII
|
Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn. Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét. Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít. Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá. Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối. Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen. Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hoá. Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hoá. Piroxenit, piroxenit quặng. Kimbelit dạng bazan. Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit. Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit. Quặng amfibon-manhetit.
|
Cấp VIII |
Cuội kết của đá macma, xi măng vôi. Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá. Fotforit chặt xít phân lớp. Các loại đá phiến silic hoá thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung. Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit. Andexit. Diorit không bị phong hoá. Labradorit. Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hoá. Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hoá. Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot. Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit. Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.
|
Cấp IX
|
Bazan không bị phong hoá. Fotforit phân lớp, silic hoá. Cuội kết của đá macma với xi măng silic. Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic. Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hoá. Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá và sừng hoá. Các loại đá bị phong hoá: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit. Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hoá. Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.
|
Cấp X
|
Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất. Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá. Đá fotfat-silic. Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua. Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh. Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat. Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng. Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng mạch. Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh. |
BD.11100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: 1lần lắp dựng + tháo dỡ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy – thiết bị | |
Khoan đập cáp 40 kW | Khoan xoay tự hành 54 CV, 300 CV | ||||
|
|
|
|
|
|
BD111 | L¾p ®Æt vµ | VËt liÖu |
|
|
|
| th¸o dì m¸y | Gç hép kª m¸y nhãm II | m3 | 0,510 | 0,510 |
| thiÕt bÞ | Gç v¸n nhãm IV | m3 | 0,250 | 0,250 |
| khoan giÕng | §inh 7 cm | kg | 2,000 | 2,000 |
|
| D©y thÐp d3mm | kg | 5,000 | 5,000 |
|
| C¸p d16 gi»ng m¸y khoan | kg | 18,750 | 18,750 |
|
| §Êt sÐt chÌn èng miÖng giÕng | m3 | 2,000 | 2,000 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 65,00 | 55,00 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| M¸y khoan | ca | 3,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong qui trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
ĐỘ SÂU KHOAN£50 m
BD.12100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.121 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 596 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| đập cáp | ống múc loại: 409 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,127 | 0,127 | 0,317 | 0,634 | 1,267 | 2,376 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,246 | 0,493 | 1,047 | 1,257 | 1,720 | 1,945 |
| £50 m | ThÐp nhÝp | kg | 0,308 | 0,616 | 1,188 | 1,619 |
|
|
| ®êng | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 0,616 | 0,924 |
| kÝnh | §Êt sÐt | m3 | 0,440 | 0,528 | 0,616 | 0,660 | 0,704 | 0,774 |
| lç khoan | Níc thi c«ng | m3 | 2,178 | 2,614 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 |
| tõ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 300 ®Õn |
|
|
|
|
|
|
| |
| <400mm | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,57 | 1,90 | 2,78 | 3,21 | 5,29 | 9,71 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,157 | 0,220 | 0,426 | 0,764 | 1,436 | 2,869 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,047 | 0,066 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,094 | 0,132 | 0,256 | 0,458 | 0,861 | 1,721 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,047 | 0,066 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.122 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 522 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,160 | 0,160 | 0,400 | 0,799 | 1,598 | 2,997 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,311 | 0,622 | 1,321 | 1,585 | 2,170 | 2,453 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,389 | 0,777 | 1,499 | 2,042 |
|
|
| ®êng | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 0,777 | 1,166 |
| kÝnh | §Êt sÐt | m3 | 0,555 | 0,666 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 |
| lç khoan | Níc thi c«ng | m3 | 2,747 | 3,297 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 |
| tõ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 400 ®Õn |
|
|
|
|
|
|
| |
| <500mm | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,96 | 2,37 | 3,51 | 4,06 | 6,59 | 11,79 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,192 | 0,272 | 0,538 | 0,966 | 1,783 | 3,464 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,058 | 0,082 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,115 | 0,163 | 0,323 | 0,579 | 1,107 | 2,079 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,058 | 0,082 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12300ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.123 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 635 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,192 | 0,192 | 0,479 | 0,958 | 1,915 | 3,591 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,372 | 0,745 | 1,583 | 1,899 | 2,600 | 2,939 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,466 | 0,931 | 1,796 | 2,447 |
|
|
| đường | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 0,931 | 1,397 |
| kính | Đất sét | m3 | 0,665 | 0,798 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,170 |
| lỗ khoan | Nước thi công | m3 | 3,292 | 3,950 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 |
| từ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 500 đến |
|
|
|
|
|
|
| |
| <600mm | Nhân công 4/7 | công | 2,51 | 3,08 | 4,74 | 5,42 | 8,44 | 14,83 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,270 | 0,387 | 1,781 | 1,341 | 2,317 | 4,384 |
|
| Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,081 | 0,116 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,162 | 0,232 | 0,469 | 0,805 | 1,390 | 2,630 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,081 | 0,116 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12400ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.124 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1400 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 692 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,225 | 0,225 | 0,562 | 1,123 | 2,246 | 4,212 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,437 | 0,874 | 1,856 | 2,228 | 3,050 | 3,448 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,546 | 1,092 | 2,106 | 2,870 |
|
|
| đường | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 1,092 | 1,638 |
| kính | Đất sét | m3 | 0,780 | 0,936 | 1,092 | 1,170 | 1,248 | 1,373 |
| lỗ khoan | Nước thi công | m3 | 3,861 | 4,633 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 |
| từ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 600 đến |
|
|
|
|
|
|
| |
| <700mm | Nhân công 4/7 | công | 2,99 | 3,71 | 5,80 | 6,68 | 10,36 | 17,98 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan đập cáp 40kW | ca | 0,331 | 0,479 | 0,977 | 1,681 | 2,872 | 5,337 |
|
| Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,099 | 0,144 | 0,293 | 0,504 | 0,862 | 1,601 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,199 | 0,287 | 0,586 | 1,008 | 1,723 | 3,202 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,099 | 0,144 | 0,293 | 0,504 | 0,861 | 1,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12500ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.125 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1450 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 735 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,256 | 0,256 | 0,641 | 1,282 | 2,563 | 4,806 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,498 | 0,997 | 2,118 | 2,542 | 3,480 | 3,934 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,623 | 1,246 | 2,403 | 3,275 |
|
|
| ®êng | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 1,246 | 1,869 |
| kÝnh | §Êt sÐt | m3 | 0,890 | 1,068 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 |
| lç khoan | Níc thi c«ng | m3 | 4,406 | 5,287 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 |
| tõ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 700 ®Õn |
|
|
|
|
|
|
| |
| <800mm | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 3,51 | 4,39 | 6,99 | 8,43 | 13,62 | 23,43 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,401 | 0,586 | 1,212 | 2,186 | 3,876 | 7,063 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,120 | 0,176 | 0,364 | 0,656 | 1,163 | 2,119 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,241 | 0,352 | 0,727 | 1,312 | 2,326 | 4,238 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,120 | 0,176 | 0,363 | 0,658 | 1,163 | 2,119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12600ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.126 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1520 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 |
| đập cáp | ống múc loại: 793 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,288 | 0,288 | 0,721 | 1,442 | 2,884 | 5,407 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,561 | 1,121 | 2,383 | 2,860 | 3,915 | 4,426 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,701 | 1,402 | 2,703 | 3,685 |
|
|
| ®êng | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 1,402 | 2,103 |
| kÝnh | §Êt sÐt | m3 | 1,001 | 1,202 | 1,402 | 1,502 | 1,602 | 1,762 |
| lç khoan | Níc thi c«ng | m3 | 4,956 | 5,947 | 6,939 | 7,434 | 7,930 | 8,723 |
| tõ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 800 ®Õn |
|
|
|
|
|
|
| |
| <900mm | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 3,95 | 4,94 | 7,87 | 9,48 | 15,33 | 26,36 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,587 | 0,857 | 1,772 | 2,459 | 4,361 | 7,946 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,135 | 0,198 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,271 | 0,396 | 0,818 | 1,475 | 2,617 | 4,768 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,135 | 0,198 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.12700ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.127 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1580 kg/cái | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 |
| đập cáp | ống múc loại: 824 kg/cái | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,320 | 0,320 | 0,801 | 1,602 | 3,204 | 6,008 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,623 | 1,246 | 2,648 | 3,177 | 4,350 | 4,917 |
| £50 m | Thép nhíp | kg | 0,779 | 1,558 | 3,004 | 4,094 |
|
|
| ®êng | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 1,558 | 2,336 |
| kÝnh | §Êt sÐt | m3 | 1,113 | 1,335 | 1,558 | 1,669 | 1,780 | 1,958 |
| lç khoan | Níc thi c«ng | m3 | 5,507 | 6,608 | 7,710 | 8,260 | 8,811 | 9,692 |
| tõ | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 900 ®Õn |
|
|
|
|
|
|
| |
| <1000mm | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 4,39 | 5,49 | 8,74 | 10,53 | 17,03 | 29,29 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,652 | 0,953 | 1,969 | 2,732 | 4,846 | 8,829 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,151 | 0,220 | 0,454 | 0,820 | 1,454 | 2,649 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,301 | 0,440 | 0,909 | 1,639 | 2,907 | 5,297 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,151 | 0,220 | 0,454 | 0,820 | 1,454 | 2,649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN£100 m
BD.13100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.131 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 596 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| máy khoan đập | Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| cáp độ | ống múc loại: 409 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
| sâu | Cáp khoan | kg | 0,132 | 0,132 | 0,330 | 0,659 | 1,318 | 2,471 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,246 | 0,493 | 1,047 | 1,257 | 1,720 | 1,945 |
| từ 50đến | Thép nhíp | kg | 0,308 | 0,616 | 1,188 | 1,619 |
|
|
| £100 m | Bi hîp kim | kg |
|
|
|
| 0,616 | 0,924 |
| ®êng | §Êt sÐt | m3 | 0,440 | 0,528 | 0,616 | 0,660 | 0,704 | 0,774 |
| kÝnh | Níc thi c«ng | m3 | 2,178 | 2,614 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 |
| lç khoan | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| tõ |
|
|
|
|
|
|
| |
| 300 ®Õn | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,73 | 2,09 | 3,11 | 3,58 | 5,86 | 10,54 |
| <400mm | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,198 | 0,269 | 0,510 | 0,887 | 1,624 | 3,143 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,060 | 0,081 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,119 | 0,162 | 0,306 | 0,532 | 0,975 | 1,886 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,060 | 0,081 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.13200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.132 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| đập cáp độ | ống múc loại: 522 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
| sâu | Cáp khoan | kg | 0,166 | 1,662 | 0,416 | 0,831 | 1,662 | 3,117 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,311 | 0,622 | 1,321 | 1,585 | 2,170 | 2,453 |
| từ 50 đến | Thép nhíp | kg | 0,389 | 0,777 | 1,499 | 2,042 |
|
|
| £100 m | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 0,777 | 1,166 |
| ®êng | §Êt sÐt | m3 | 0,555 | 0,666 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 |
| kÝnh | Níc thi c«ng | m3 | 2,747 | 3,297 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 |
| lç khoan | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| tõ |
|
|
|
|
|
|
| |
| 400 ®Õn | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 2,14 | 2,59 | 3,89 | 4,49 | 7,23 | 12,71 |
| <500mm | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,238 | 0,328 | 0,634 | 1,107 | 1,995 | 3,769 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,072 | 0,099 | 0,190 | 0,332 | 0,599 | 1,131 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,143 | 0,197 | 0,380 | 0,664 | 1,197 | 2,261 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,072 | 0,099 | 0,190 | 0,332 | 0,599 | 1,131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.13300ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.133 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp độ | ống múc loại: 635 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 |
| sâu | Cáp khoan | kg | 0,199 | 0,199 | 0,498 | 0,996 | 1,992 | 3,735 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,372 | 0,745 | 1,583 | 1,899 | 2,600 | 2,939 |
| từ 50 đến | Thép nhíp | kg | 0,466 | 0,931 | 1,796 | 2,447 |
|
|
| £100 m | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 0,931 | 1,397 |
| đường | Đất sét | m3 | 0,665 | 0,798 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,170 |
| kính | Nước thi công | m3 | 3,292 | 3,950 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 |
| lỗ khoan | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| từ |
|
|
|
|
|
|
| |
| 500 đến | Nhân công 4/7 | công | 2,74 | 3,37 | 5,23 | 5,95 | 9,19 | 15,88 |
| <600mm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,330 | 0,461 | 0,907 | 1,519 | 2,567 | 4,734 |
|
| Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,099 | 0,138 | 0,272 | 0,456 | 0,770 | 1,420 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,198 | 0,276 | 0,544 | 0,911 | 1,540 | 2,841 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,099 | 0,138 | 0,272 | 0,456 | 0,770 | 1,420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.13400ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.134 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1400 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 692 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,232 | 0,232 | 0,581 | 1,162 | 2,324 | 4,357 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,434 | 0,869 | 1,846 | 2,216 | 3,034 | 3,429 |
| từ 50đến | Thép nhíp | kg | 0,543 | 1,086 | 2,095 | 2,855 |
|
|
| £100 m | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 1,086 | 1,629 |
| đường | Đất sét | m3 | 0,780 | 0,936 | 1,092 | 1,170 | 1,248 | 1,373 |
| kính | Nước thi công | m3 | 3,861 | 4,633 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 |
| lỗ khoan | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| từ |
|
|
|
|
|
|
| |
| 600 đến | Nhân công 4/7 | công | 3,19 | 3,93 | 6,10 | 6,95 | 10,72 | 18,52 |
| <700mm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,500 | 0,699 | 1,376 | 1,772 | 2,995 | 5,523 |
|
| Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,115 | 0,161 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,231 | 0,322 | 0,635 | 1,063 | 1,797 | 3,314 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,115 | 0,161 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
BD.13500ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||||
I, II | III | IV | V | VI | VII | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.135 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Choòng khoan loại: 1450 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| máy khoan | Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| đập cáp | ống múc loại: 735 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
| độ sâu | Cáp khoan | kg | 0,266 | 0,266 | 0,664 | 1,328 | 2,656 | 4,979 |
| khoan | Que hàn | kg | 0,497 | 0,993 | 2,110 | 2,532 | 3,467 | 3,919 |
| từ 50 đến | Thép nhíp | kg | 0,621 | 1,241 | 2,394 | 3,263 |
|
|
| £100 m | Bi hợp kim | kg |
|
|
|
| 1,241 | 1,862 |
| ®êng | §Êt sÐt | m3 | 0,890 | 1,068 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 |
| kÝnh | Níc thi c«ng | m3 | 4,406 | 5,287 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 |
| lç khoan | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| tõ |
|
|
|
|
|
|
| |
| 700 ®Õn | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 3,65 | 4,49 | 6,98 | 7,94 | 12,26 | 21,17 |
| <800mm | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan ®Ëp c¸p 40 kW | ca | 0,571 | 0,799 | 1,572 | 2,025 | 3,423 | 6,312 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,132 | 0,184 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,264 | 0,369 | 0,726 | 1,215 | 2,054 | 3,787 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,132 | 0,184 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong qui trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
ĐỘ SÂU KHOAN£50 m
BD.14100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.141 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 |
| khoan | Đất sét | m3 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 |
| £50m | Nước thi công | m3 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 0,62 | 1,01 | 1,74 | 3,36 |
| <200mm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,074 | 0,181 | 0,411 | 0,931 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,044 | 0,108 | 0,246 | 0,558 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,022 | 0,054 | 0,123 | 0,279 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.14200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.142 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 |
| khoan | Đất sét | m3 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 |
| £50 m | Nước thi công | m3 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 0,84 | 1,38 | 2,36 | 4,60 |
| từ 200 đến | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| <300mm | Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,088 | 0,230 | 0,542 | 1,256 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,053 | 0,138 | 0,325 | 0,753 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,026 | 0,069 | 0,163 | 0,377 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN£100 m
BD.15100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.151 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 |
| 50 đến | Nước thi công | m3 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 |
| £100m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®êng |
|
|
|
|
| |
| kÝnh | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,68 | 1,15 | 2,03 | 4,05 |
| lç khoan | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| tõ <200mm | M¸y khoan xoay 54 CV | ca | 0,095 | 0,226 | 0,509 | 1,159 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,057 | 0,136 | 0,305 | 0,696 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,028 | 0,068 | 0,153 | 0,348 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.15200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.152 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 |
| 50 đến | Nước thi công | m3 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 |
| £100m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®êng |
|
|
|
|
| |
| kÝnh | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,91 | 1,56 | 2,75 | 5,57 |
| lç khoan | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| tõ 200 ®Õn | M¸y khoan xoay 54 CV | ca | 0,112 | 0,289 | 0,672 | 1,580 |
| <300 mm | M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,067 | 0,174 | 0,403 | 0,948 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,034 | 0,087 | 0,202 | 0,474 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN£150 m
BD.16100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.161 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 |
| 100 đến | Nước thi công | m3 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 |
| £150m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®êng |
|
|
|
|
| |
| kÝnh | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,75 | 1,31 | 2,37 | 4,85 |
| lç khoan | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| <200mm | M¸y khoan xoay 54 CV | ca | 0,119 | 0,278 | 0,624 | 1,428 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,071 | 0,117 | 0,374 | 0,857 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,036 | 0,083 | 0,187 | 0,428 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.16200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.162 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,05 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 |
| 100 đến | Nước thi công | m3 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 |
| £150m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®êng |
|
|
|
|
| |
| kÝnh | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,99 | 1,75 | 3,20 | 6,63 |
| lç khoan | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| tõ 200 ®Õn | M¸y khoan xoay 54 CV | ca | 0,139 | 0,354 | 0,819 | 1,932 |
| <300 mm | M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,083 | 0,212 | 0,491 | 1,159 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,042 | 0,106 | 0,246 | 0,580 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN£200 m
BD.17100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
CF.171 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,05 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 |
| 150 đến | Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,452 | 1,452 |
| £200 m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| ®êng |
|
|
|
|
| |
| kÝnh | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,83 | 1,49 | 2,77 | 5,80 |
| lç khoan | M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| < 200 mm | M¸y khoan xoay 54 CV | ca | 0,145 | 0,338 | 0,757 | 1,743 |
|
| M¸y trén dung dÞch 750 lÝt | ca | 0,087 | 0,203 | 0,454 | 1,046 |
|
| M¸y b¬m níc 2 kW | ca | 0,044 | 0,101 | 0,227 | 0,523 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.17200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.172 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,05 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,07 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,1 |
| 54 CV | Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 |
| khoan từ | Đất sét | m3 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 |
| 150 đến | Nước thi công | m3 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 |
| £200 m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đường |
|
|
|
|
| |
| kính | Nhân công 4/7 | công | 1,09 | 1,98 | 3,71 | 7,87 |
| lỗ khoan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| từ 200 mm | Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,170 | 0,429 | 0,990 | 2,346 |
| đến | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,102 | 0,257 | 0,594 | 1,408 |
| <300mm | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,051 | 0,129 | 0,297 | 0,704 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong qui trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
ĐỘ SÂU KHOAN£50 m
BD.18100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.181 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,015 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,038 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,053 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,075 |
| 300 CV | Cần khoan D 114 mm | m | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 |
| khoan | Sét bột Bentonít | kg | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 |
| £50m | Níc thi c«ng | m3 | 2,838 | 3,548 | 3,784 | 3,784 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 1,55 | 6,39 | 6,73 | 7,08 |
| từ 300 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| đến | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,118 | 0,425 | 0,445 | 0,471 |
| <400mm | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,071 | 0,255 | 0,267 | 0,282 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,035 | 0,128 | 0,133 | 0,141 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.182 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,038 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,078 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,088 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,111 |
| 300 CV | Cần khoan D 114 mm | m | 0,024 | 0,040 | 0,045 | 0,050 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,009 | 0,010 | 0,012 |
| khoan | Sét bột Bentonít | kg | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 |
| £50m | Nước thi công | m3 | 3,580 | 4,475 | 4,773 | 4,773 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 1,89 | 6,58 | 7,46 | 9,06 |
| từ 400 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| đến | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,124 | 0,417 | 0,555 | 0,860 |
| <500mm | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,074 | 0,250 | 0,333 | 0,516 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,037 | 0,125 | 0,167 | 0,258 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18300ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính:1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.183 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan | 01D310+01D390 +01D490 +01D590 |
|
|
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,058 |
|
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,114 |
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,120 |
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,144 |
| khoan | Cần khoan D 114 mm | m | 0,034 | 0,053 | 0,056 | 0,062 |
| £50m | §Çu nèi cÇn | bé | 0,008 | 0,011 | 0,012 | 0,015 |
| đường | Sét bột Bentonít | kg | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 |
| kính | Nước thi công | m3 | 4,289 | 5,362 | 5,719 | 5,719 |
| lỗ khoan | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| từ 500 |
|
|
|
|
| |
| đến | Nhân công 4/7 | công | 2,82 | 11,62 | 12,23 | 12,88 |
| <600mm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,181 | 0,654 | 0,684 | 0,724 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,109 | 0,392 | 0,410 | 0,435 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,054 | 0,196 | 0,205 | 0,217 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18400ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.184 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan | 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690 |
|
|
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,059 |
|
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,113 |
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,121 |
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,143 |
| khoan | Cần khoan D 114 mm | m | 0,038 | 0,056 | 0,059 | 0,075 |
| £50m | §Çu nèi cÇn | bé | 0,009 | 0,013 | 0,014 | 0,119 |
| đường | Sét bột Bentonít | kg | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 |
| kính | Nước thi công | m3 | 5,031 | 6,289 | 6,708 | 6,708 |
| lỗ khoan | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| từ 600 |
|
|
|
|
| |
| đến | Nhân công 4/7 | công | 3,28 | 13,53 | 14,27 | 15,04 |
| <700mm | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,201 | 0,765 | 0,800 | 0,840 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,121 | 0,459 | 0,480 | 0,504 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,060 | 0,229 | 0,240 | 0,252 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18500ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.185 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan xoay | 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 |
|
|
|
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,060 |
|
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,110 |
|
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,120 |
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,140 |
| £50m | Cần khoan D 114 mm | m | 0,041 | 0,059 | 0,062 | 0,089 |
| đường | Đầu nối cần | bộ | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,222 |
| kính | Sét bột Bentonít | kg | 149,497 | 186,871 | 199,329 | 199,329 |
| lỗ khoan | Nước thi công | m3 | 5,741 | 7,176 | 7,654 | 7,654 |
| từ 700 | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đến |
|
|
|
|
| |
| <800mm | Nhân công 4/7 | công | 3,75 | 15,48 | 16,31 | 17,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,221 | 0,875 | 0,915 | 0,956 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,133 | 0,525 | 0,549 | 0,573 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,066 | 0,263 | 0,275 | 0,287 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18600ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.186 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan xoay tự | 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890 |
|
|
|
|
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,061 |
|
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,108 |
|
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,117 |
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,140 |
| £50m | Cần khoan D 114 mm | m | 0,046 | 0,064 | 0,068 | 0,089 |
| đường | Đầu nối cần | bộ | 0,010 | 0,015 | 0,016 | 0,222 |
| kính | Sét bột Bentonít | kg | 168,184 | 210,229 | 224,245 | 224,245 |
| lỗ khoan | Nước thi công | m3 | 6,458 | 8,073 | 8,611 | 8,611 |
| từ 800 | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đến |
|
|
|
|
| |
| <900mm | Nhân công 4/7 | công | 4,22 | 17,41 | 18,34 | 19,35 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,241 | 0,976 | 1,026 | 1,081 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,145 | 0,585 | 0,616 | 0,649 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,072 | 0,293 | 0,308 | 0,324 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.18700ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.187 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng bằng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| máy khoan xoay tự hành | 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890+01D990 |
|
|
|
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,063 |
|
|
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,109 |
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,118 |
|
| £50m | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,143 |
| đường | Cần khoan D 114 mm | m | 0,050 | 0,069 | 0,073 | 0,089 |
| kính | Đầu nối cần | bộ | 0,010 | 0,016 | 0,017 | 0,222 |
| lỗ khoan | Sét bột Bentonít | kg | 186,871 | 233,588 | 249,161 | 249,161 |
| từ 900 | Nước thi công | m3 | 7,176 | 8,970 | 9,568 | 9,568 |
| đến | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| <1000mm |
|
|
|
|
| |
|
| Nhân công 4/7 | công | 4,69 | 19,35 | 20,38 | 21,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,262 | 1,076 | 1,137 | 1,207 |
|
| Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,157 | 0,646 | 0,682 | 0,724 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,078 | 0,323 | 0,341 | 0,362 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN£100 m
BD.19100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.191 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng | 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| máy | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,018 |
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,046 |
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,065 |
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,092 |
| 300 CV | Cần khoan D 114 mm | m | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,008 | 0,010 | 0,012 |
| khoan từ | Sét bột Bentonít | kg | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 |
| 50 | Nước thi công | m3 | 3,499 | 4,374 | 4,666 | 4,666 |
| đến | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| £100m |
|
|
|
|
| |
| ®êng | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,19 | 1,95 | 3,32 | 6,47 |
| kính | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| lỗ khoan | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,082 | 0,221 | 0,526 | 1,228 |
| từ 300 | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,049 | 0,133 | 0,316 | 0,737 |
| đến | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,025 | 0,066 | 0,158 | 0,369 |
| <400mm | Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.19200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.192 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,046 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,096 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,108 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,136 |
| 300 CV | Cần khoan D 114 mm | m | 0,029 | 0,049 | 0,056 | 0,062 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,015 |
| khoan từ | Sét bột Bentonít | kg | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 |
| 50 | Nước thi công | m3 | 4,414 | 5,517 | 5,885 | 5,885 |
| đến | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| £100m |
|
|
|
|
| |
| ®êng | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 2,33 | 8,11 | 9,20 | 11,17 |
| kính | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| lỗ khoan | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,153 | 0,514 | 0,685 | 1,061 |
| từ 400 | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,092 | 0,308 | 0,411 | 0,636 |
| đến | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,046 | 0,154 | 0,205 | 0,318 |
| <500mm | Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.19300ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.193 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 +01D490+01D590 |
|
|
|
|
|
| khoan xoay | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,071 |
|
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,141 |
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,148 |
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,178 |
| khoan từ | Cần khoan D 114 mm | m | 0,042 | 0,066 | 0,069 | 0,077 |
| 50 | Đầu nối cần | bộ | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,019 |
| đến | Sét bột Bentonít | kg | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 |
| £100m | Níc thi c«ng | m3 | 5,289 | 6,611 | 7,052 | 7,052 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 3,47 | 14,33 | 15,08 | 15,88 |
| từ 500 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| đến | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,223 | 0,806 | 0,843 | 0,893 |
| <600mm | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,134 | 0,484 | 0,506 | 0,536 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,067 | 0,242 | 0,253 | 0,268 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.19400ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.194 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan | 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690 |
|
|
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,073 |
|
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,139 |
|
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,149 |
|
| độ sâu | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,176 |
| khoan từ | Cần khoan D 114 mm | m | 0,047 | 0,069 | 0,073 | 0,093 |
| 50 | Đầu nối cần | bộ | 0,011 | 0,016 | 0,017 | 0,146 |
| đến | Sét bột Bentonít | kg | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 |
| £100m | Níc thi c«ng | m3 | 6,203 | 7,754 | 8,271 | 8,271 |
| đường | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| kính |
|
|
|
|
| |
| lỗ khoan | Nhân công 4/7 | công | 4,05 | 16,68 | 17,60 | 18,54 |
| từ 600 | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| đến | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,248 | 0,943 | 0,986 | 1,036 |
| <700mm | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,149 | 0,566 | 0,592 | 0,621 |
|
| Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,074 | 0,283 | 0,296 | 0,311 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN£150 m
BD.20100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.201 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,019 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,048 |
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,068 |
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,097 |
| độ sâu | Cần khoan D 114 mm | m | 0,017 | 0,033 | 0,044 | 0,049 |
| khoan từ | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,008 | 0,011 | 0,012 |
| 100 | Sét bột Bentonít | kg | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 |
| đến | Nước thi công | m3 | 3,667 | 4,584 | 4,889 | 4,889 |
| £150m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đường |
|
|
|
|
| |
| kính | Nhân công 4/7 | công | 1,25 | 2,04 | 3,48 | 6,78 |
| lỗ khoan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| từ 300 | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,086 | 0,231 | 0,551 | 1,287 |
| đến | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,052 | 0,139 | 0,331 | 0,772 |
| <400mm | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,026 | 0,069 | 0,165 | 0,386 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.20200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.202 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,049 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,101 |
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,113 |
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,143 |
| độ sâu | Cần khoan D 114 mm | m | 0,031 | 0,051 | 0,058 | 0,065 |
| khoan từ | Đầu nối cần | bộ | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,016 |
| 100 | Sét bột Bentonít | kg | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 |
| đến | Nước thi công | m3 | 4,625 | 5,781 | 6,167 | 6,167 |
| £150m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đường |
|
|
|
|
| |
| kính | Nhân công 4/7 | công | 2,44 | 8,50 | 9,64 | 11,71 |
| lỗ khoan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| từ 400 | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,160 | 0,538 | 0,718 | 1,111 |
| đến | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,096 | 0,323 | 0,431 | 0,667 |
| <500mm | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,048 | 0,161 | 0,215 | 0,333 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.20300ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.203 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy khoan | 01D310+01D390 +01D490+01D590 |
|
|
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,074 |
|
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,147 |
|
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,155 |
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,186 |
| độ sâu | Cần khoan D 114 mm | m | 0,044 | 0,069 | 0,073 | 0,081 |
| khoan từ | Đầu nối cần | bộ | 0,010 | 0,014 | 0,016 | 0,019 |
| 100 | Sét bột Bentonít | kg | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 |
| đến | Nước thi công | m3 | 5,542 | 6,927 | 7,389 | 7,389 |
| £150m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đường |
|
|
|
|
| |
| kính | Nhân công 4/7 | công | 3,64 | 15,01 | 15,80 | 16,64 |
| lỗ khoan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| từ 500 | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,234 | 0,845 | 0,884 | 0,936 |
| đến | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,140 | 0,507 | 0,530 | 0,561 |
| <600mm | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,070 | 0,253 | 0,265 | 0,281 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.21000KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN£200 m
BD.21100ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.211 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,050 |
|
|
| tự hành | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,070 |
|
| 300 CV | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,100 |
| độ sâu | Cần khoan D 114 mm | m | 0,017 | 0,034 | 0,045 | 0,050 |
| khoan từ | Đầu nối cần | bộ | 0,004 | 0,009 | 0,011 | 0,013 |
| 150 | Sét bột Bentonít | kg | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 |
| đến | Nước thi công | m3 | 3,780 | 4,725 | 5,040 | 5,040 |
| £200 m | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| đường |
|
|
|
|
| |
| kính | Nhân công 4/7 | công | 1,28 | 2,11 | 3,59 | 6,99 |
| lỗ khoan | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| từ 300 | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,089 | 0,239 | 0,568 | 1,327 |
| đến | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,053 | 0,143 | 0,341 | 0,796 |
| <400mm | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,027 | 0,072 | 0,171 | 0,398 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.21200ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất đá | |||
I-III | IV-VI | VII-VIII | IX-X | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.212 | Khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| giếng | Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| bằng máy | 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| khoan | Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,050 |
|
|
|
| xoay | Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
| 0,104 |
|
|
| tự | Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
| 0,117 |
|
| hành | Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
| 0,147 |
| 300 CV | Cần khoan D 114 mm | m | 0,031 | 0,053 | 0,060 | 0,067 |
| độ sâu | Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,012 | 0,014 | 0,016 |
| khoan từ | Sét bột Bentonít | kg | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 |
| 150 | Nước thi công | m3 | 4,768 | 5,960 | 6,358 | 6,358 |
| đến | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| £200m |
|
|
|
|
| |
| ®êng | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 2,52 | 8,76 | 9,94 | 12,07 |
| kính | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| lỗ khoan | Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,165 | 0,555 | 0,740 | 1,146 |
| từ 400 | Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,099 | 0,333 | 0,444 | 0,688 |
| đến | Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,050 | 0,166 | 0,222 | 0,344 |
| <500mm | Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100KẾT CẤU GIẾNG -NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | |||||
89 | 108 | 127 | 146 | 168 | 194 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.221 | Nối ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| |
| bằng | ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| ph¬ng | Que hµn | kg | 0,075 | 0,092 | 0,108 | 0,124 | 0,142 | 0,164 |
| ph¸p hµn | ¤ xy | chai | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,140 | 0,140 | 0,015 |
|
| §Êt ®Ìn | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,110 |
|
| S¾t trßn | kg | 0,150 | 0,150 | 0,150 | 0,220 | 0,220 | 0,290 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,22 | 0,22 | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 |
|
| M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm ) | |||||
219 | 273 | 325 | 350 | 377 | 426 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| |
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Que hµn | kg | 0,270 | 0,336 | 0,401 | 0,431 | 0,465 | 0,525 |
¤ xy | chai | 0,015 | 0,016 | 0,017 | 0,018 | 0,018 | 0,035 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,110 | 0,120 | 0,130 | 0,140 | 0,140 | 0,220 |
S¾t trßn | kg | 0,290 | 0,360 | 0,430 | 0,510 | 0,600 | 0,680 |
VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,31 | 0,33 | 0,38 | 0,39 | 0,43 | 0,49 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan giÕng | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ | §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm ) | |||||
450 | 477 | 529 | 630 | 720 | 820 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
|
| |
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Que hµn | kg | 0,555 | 0,588 | 0,826 | 0,984 | 1,125 | 1,281 |
¤ xy | chai | 0,035 | 0,038 | 0,040 | 0,040 | 0,050 | 0,063 |
§Êt ®Ìn | kg | 0,220 | 0,260 | 0,300 | 0,320 | 0,350 | 0,383 |
S¾t trßn | kg | 0,480 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 | 0,632 |
VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,50 | 0,50 | 0,52 | 0,57 | 0,59 | 0,62 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan giÕng | ca | 0,124 | 0,125 | 0,129 | 0,142 | 0,149 | 0,156 |
M¸y hµn ®iÖn 23 kW | ca | 0,124 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 | 0,307 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Ghi chó:
Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng
BD.22200KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí
| Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | ||||
89 | 108 | 127 | 146 | 168 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.222 | Nối ống | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
| bằng | ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
| ph¬ng | Mì b«i tr¬n | kg | 0,104 | 0,126 | 0,147 | 0,243 | 0,282 |
| ph¸p | VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| nèi |
|
|
|
|
| ||
| ren | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,13 | 0,14 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,028 | 0,029 | 0,032 | 0,033 | 0,036 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
TiÕp theo
Thµnh phÇn hao phÝ
| §¬n vÞ | §êng kÝnh èng (mm ) | ||||
194 | 219 | 273 | 325 | 377 | ||
|
|
|
|
|
|
|
VËt liÖu |
|
|
|
|
| |
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Mì b«i tr¬n | kg | 0,329 | 0,373 | 0,464 | 0,550 | 0,728 |
VËt liÖu kh¸c | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,15 | 0,18 | 0,20 | 0,24 | 0,25 |
M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
M¸y khoan giÕng | ca | 0,037 | 0,044 | 0,049 | 0,060 | 0,062 |
M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
| ||
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Ghi chó:
Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.22300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m ống
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
377 | 426 | 477 | 529 | 630 | 720 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.223 | Chống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ống | ống chống | m | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
|
| Que hµn | kg | 0,523 | 0,751 | 0,838 | 0,896 | 1,098 | 1,271 |
|
| ¤ xy | chai | 0,025 | 0,049 | 0,053 | 0,056 | 0,056 | 0,070 |
|
| §Êt ®Ìn | kg | 0,196 | 0,308 | 0,364 | 0,420 | 0,448 | 0,490 |
|
| S¾t trßn | kg | 0,480 | 0,500 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 0,65 | 0,73 | 0,75 | 0,78 | 0,85 | 0,89 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,163 | 0,183 | 0,188 | 0,194 | 0,212 | 0,223 |
|
| Mµy hµn 23kW | ca | 0,108 | 0,122 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 |
|
| M¸y kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chú:
Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN<100 m
Đơn vị tính: 1m ống lọc
Mã hiệu | Công tác xây lăp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | |||
<219 | <300 | <450 | ³450 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.231 | Thổi | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| rửa giếng | ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
| khoan | ống nâng nước: D200 | m | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 |
| độ | ống gió: D50 | m | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 |
| s©u | Que hµn | kg | 0,200 | 0,300 | 0,400 | 0,500 |
| giÕng | Thïng ®o lu lîng | c¸i | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| <100m | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,20 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,160 | 0,200 | 0,280 | 0,340 |
|
| M¸y nÐn khÝ diezen 660m3/h | ca | 1,000 | 1,500 |
|
|
|
| M¸y nÐn khÝ diezen 1260m3/h | ca |
|
| 1,000 | 1,500 |
|
| M¸y hµn 23 kW | ca | 0,100 | 0,120 | 0,140 | 0,160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 |
BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 m ĐẾN£150 m
Đơn vị tính:1m ống lọc
Mã hiệu | Công tác xây lăp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | ||
<219 | <300 | <450 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
BD.232 | Thổi | Vật liệu |
|
|
|
|
| rửa giếng | ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 |
| khoan | ống nâng nước: D200 | m | 0,280 | 0,280 | 0,280 |
| độ | ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
| s©u | Que hµn | kg | 0,224 | 0,336 | 0,448 |
| giÕng | Thïng ®o lu lîng | c¸i | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| tõ 100 | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 | 5 |
| ®Õn |
|
|
|
| |
| £150m | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,34 | 1,68 | 2,02 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,192 | 0,240 | 0,336 |
|
| M¸y nÐn khÝ diezen 660m3/h | ca | 1,500 | 2,250 |
|
|
| M¸y nÐn khÝ diezen 1260m3/h | ca |
|
| 1,500 |
|
| M¸y hµn 23 kW | ca | 0,105 | 0,126 | 0,147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 |
BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 m ĐẾN£200 m
Đơn vị tính:1m ống lọc
Mã hiệu | Công tác xây lăp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | |
<219 | <300 | ||||
|
|
|
|
|
|
BD.233 | Thổi | Vật liệu |
|
|
|
| rửa giếng | Ống cao su dÉn khÝ chÞu ¸p lùc: D60 | m | 0,500 | 0,500 |
| khoan | èng n©ng níc: D200 | m | 0,288 | 0,288 |
| độ | ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 |
| s©u | Que hµn | kg | 0,230 | 0,345 |
| giÕng | Thïng ®o lu lîng | c¸i | 0,050 | 0,050 |
| tõ 150 | VËt liÖu kh¸c | % | 5 | 5 |
| ®Õn |
|
|
| |
| £200m | Nh©n c«ng 4/7 | c«ng | 1,38 | 1,73 |
|
| M¸y thi c«ng |
|
|
|
|
| M¸y khoan giÕng | ca | 0,208 | 0,260 |
|
| M¸y nÐn khÝ diezen 1260m3/h | ca | 1,000 | 1,500 |
|
| M¸y hµn 23 kW | ca | 0,108 | 0,129 |
|
|
|
| 01 | 02 |
Ghi chó :
Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chèn sỏi | Chèn sét |
|
|
|
|
|
|
BD.241 | Chèn sỏi, | Vật liệu |
|
| |
| chèn sét | Sỏi chèn | m3 | 1,030 |
|
|
| Sét chèn | m3 |
| 1,050 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 1,20 | 0,80 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy khoan | ca | 0,150 | - |
|
| Máy khác | % | 5 |
|
|
| 01 | 02 |
Ghi chó :Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m3mùn khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (km) | ||||
≤0,5 | ≤1 | ≤2 | ≤3 | ≤4 | ||||
BD.251 | Vận |
|
|
|
|
|
|
|
| chuyển | Nhân công 4/7 | công | 0,14 | 0,15 | 0,19 | 0,22 | 0,25 |
| mùn | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| khoan | Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3 | ca | 0,476 | 0,516 | 0,629 | 0,742 | 0,828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (km) | |||||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ≤8 | ≤9 | ≤10 | |||
BD.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 0,27 | 0,30 | 0,32 | 0,34 | 0,36 | 0,37 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3
| ca | 0,915 | 0,992 | 1,068 | 1,144 | 1,192 | 1,239 |
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
BD.26000LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.26100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BD.261 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
| chôp läc sø, | Chôp läc | c¸i | 1,00 |
| chôp läc nhùa | V÷a xim¨ng M100 | lÝt | 0,15 |
|
| Nh©n c«ng 3,5/7 | c«ng | 0,03 |
|
|
|
| 01 |
Ghi chó :Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc
BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm… của các tấm kính sau khi gắn vữa
Đơn vị tính:cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
|
|
|
|
|
BD.262 | L¾p ®Æt | VËt liÖu |
|
|
| chËu ®iÖn gi¶i | Vá chËu ®iÖn gi¶i 724x174 | bé | 1 |
|
| VËt liÖu kh¸c | % | 0,01 |
|
| Nh©n c«ng 4,5/7 | c«ng | 0,94 |
|
|
|
| 01 |
Ghi chó :Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng