Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1927/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị đại học Quốc tế Việt Nam (VIUT), xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn thuộc Khu đô thị Tây Bắc Thành phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1927/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1927/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 1927/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 1927/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2012 |
Hồ Chí Minh;
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất đơn vị ở | 302,01 | 32,7 |
1.1 | Đất nhóm nhà ở | 170,19 | |
- Đất ở cao tầng | 72,07 | ||
- Đất ở thấp tầng | 44,74 | ||
- Đất phức hợp (Thương mại dịch vụ - Dân cư) | 53,38 | ||
1.2 | Công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 26,10 | |
- Đất giáo dục | 23,00 | ||
+ Trường mầm non | 4,68 | ||
+ Trường tiểu học | 8,50 | ||
+ Trường trung học cơ sở | 6,71 | ||
+ Trường trung học phổ thông | 3,11 | ||
- Đất công trình công cộng | 3,10 | ||
1.3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 41,29 | |
1.4 | Đất giao thông trong đơn vị ở (tính đến đường khu vực có lộ giới ≥ 16m đạt tối thiểu 13% đất đơn vị ở) | 60,61 | |
1.5 | Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật trong đơn vị ở | 3,82 | |
2 | Đất ngoài đơn vị ở | 621,87 | 67,3 |
2.1 | Đất trung tâm dịch vụ công cộng cấp đô thị | 96,37 | 10,4 |
- Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 64,55 | ||
- Đất giao thông trong khu trung tâm | 27,46 | ||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,36 | ||
2.2 | Đất giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 306,00 | 33,1 |
- Khu đại học (trường đại học, cao đẳng) | 180,45 | ||
- Khu phục vụ đại học (ký túc xá, dịch vụ công cộng) | 125,55 | ||
+ Đất y tế | 13,80 | ||
+ Đất ở cao tầng (Ký túc xá) | 23,76 | ||
+ Đất cây xanh-Thể dục thể thao sử dụng công cộng | 27,58 | ||
+ Cây xanh ven rạch | 15,75 | ||
+ Đất giao thông tĩnh (bến xe) | 1,37 | ||
+ Đất giao thông | 43,29 | ||
2.3 | Đất chuyên dùng khác | 219,50 | 23,8 |
- Bến sông - kho bãi | 11,23 | ||
- Công viên cây xanh | 29,08 | ||
- Cây xanh cách ly tuyến điện | 24,89 | ||
- Cây xanh ven rạch | 31,39 | ||
- Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 12,41 | ||
- Kênh rạch, hồ cảnh quan | 62,09 | ||
- Giao thông sử dụng ngoại khu ở | 5,27 | ||
- Giao thông tĩnh (bến xe) | 2,60 | ||
- Giao thông đối ngoại | 40,54 | ||
Tổng cộng | 923,88 | 100,0 |
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Dân số dự kiến | người | 65.000 |
2 | Quy mô sinh viên | người | 60.000 |
Quy mô sinh viên ở ký túc xá (70%) | người | 42.000 | |
Quy mô cán bộ giảng dạy | 4.000 | ||
3 | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở | m2/ng | 46,5 |
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 26,2 | |
+ Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | m2/ng | 4,0 | |
Đất giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở (19,89ha) | m2/ng | 3,06 | |
+ Đất cây xanh trong đơn vị ở | m2/ng | 6,4 | |
+ Đất giao thông động và giao thông tĩnh tính đến đường khu vực (lộ giới ≥ 16m) trong đơn vị ở | m2/ng | 9,3 (20,07%) | |
4 | Chỉ tiêu sử dụng đất khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | m2/sinh viên | 51 |
5 | Tầng cao xây dựng | tầng | |
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | 2 - 22 | ||
+ Khu ở thấp tầng | 2 - 4 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 1 - 28 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | 2 - 5 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | 1 - 4 | ||
+ Công viên cây xanh | 1 - 2 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 1 - 12 | ||
6 | Mật độ xây dựng | % | |
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | 20-40 | ||
+ Khu ở thấp tầng | 30-50 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 20-30 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | 30-40 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | 20 - 30 | ||
+ Công viên cây xanh | 5 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 20-40 | ||
7 | Hệ số sử dụng đất chung toàn khu | ||
+ Khu ở cao tầng, phức hợp | ≤ 4 | ||
+ Khu ở thấp tầng | ≤ 1,6 | ||
+ Công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | ≤ 6 | ||
+ Công trình dịch vụ khu ở | ≤ 2 | ||
+ Công trình giáo dục - đào tạo khu ở | ≤ 1,5 | ||
+ Công viên cây xanh | ≤ 0,1 | ||
+ Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | ≤ 4 | ||
8 | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | ||
Chỉ tiêu cấp điện | |||
+ Sinh hoạt khu dân cư . Điện năng . Tmax . Phụ tải | kWh/người-năm h/năm W/người | 2.500 3.000 833 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | W/người | 350 | |
+ Dịch vụ công cộng khu ở | W/m2 | 15-25 | |
+ Khu phức hợp | W/m2 | 40 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | W/m2 | 40 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | W/m2 | 25 | |
Chỉ tiêu cấp nước khu dân cư | |||
+ Sinh hoạt | lít/người/ngày | 180 | |
+ Dịch vụ công cộng | lít/người/ngày | 30 | |
+ Tưới cây | lít/người/ngày | 20 | |
+ Khách vãng lai | lít/người/ngày | 20 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | lít/người/ngày | 150 | |
Chỉ tiêu cấp nước các khu khác | |||
+ Khu hỗn hợp | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | m3/ ha ngày | 10 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Khu y tế | m3/ ha ngày | 30 | |
+ Khu bến sông | m3/ ha ngày | 10 | |
Chỉ tiêu thoát nước | |||
+ Sinh hoạt khu dân cư | lít/người/ngày | 180 | |
+ Sinh hoạt cho sinh viên | lít/người/ngày | 150 | |
+ Dịch vụ công cộng | lít/người/ngày | 30 | |
+ Khách vãng lai | lít/người/ngày | 20 | |
+ Khu hỗn hợp | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Dịch vụ công cộng cấp đô thị | m3/ ha ngày | 10 | |
+ Giáo dục cấp thành phố | m3/ ha ngày | 20 | |
+ Khu y tế | m3/ ha ngày | 30 | |
+ Khu bến sông | m3/ ha ngày | 10 | |
Chỉ tiêu thải rác | |||
+ Dân cư | kg/ng/ngày | 1 | |
+ Sinh viên | kg/ng/ngày | 0,8 | |
+ Khu khác | Tấn/ha/ngày | 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở cao tầng (ký túc xá) | 23,76 | 7,3 |
2 | Đất giáo dục đào tạo | 180,45 | 55,3 |
3 | Đất y tế | 13,80 | 4,2 |
4 | Đất cây xanh – Thể dục thể thao | 27,58 | 8,5 |
5 | Mặt nước | 15,70 | 4,8 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 15,75 | 4,8 |
7 | Đất giao thông | 49,06 | 15,0 |
- Giao thông đối nội | 43,29 | 13,3 | |
- Bến xe | 1,37 | 0,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 4,40 | 1,3 | |
Tổng cộng | 326,10 | 100,0 |
Lô A | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 5,33 | 20 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 4,75 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
3 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,14 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
4 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 6,50 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
5 | Khu ở cao tầng (ký túc xá) | 7,18 | 30 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
6 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,37 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
7 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 10,67 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
8 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 3,59 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
9 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,12 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
10 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,49 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
11 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,47 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
12 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,21 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
13 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 3,75 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
14 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,29 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
15 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,45 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
16 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 6,62 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
17 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 1,99 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
18 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 30,10 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
19 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 4,44 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
20 | Khu y tế | 13,80 | 20 -30 | 3 - 12 | ≤ 2 |
21 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 15,92 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
22 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 10,91 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
23 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 11,11 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
24 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 18,20 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
25 | Khu giáo dục - đào tạo cấp thành phố | 2,61 | 20 -30 | 1 - 12 | ≤ 2 |
26 | Khu cây xanh - Thể dục thể thao | 27,58 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất trung tâm dịch vụ công cộng cấp đô thị | 64,55 | 54,9 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,36 | 3,7 |
3 | Mặt nước | 3,71 | 3,2 |
4 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 2,82 | 2,4 |
5 | Đất giao thông | 42,06 | 35,8 |
- Giao thông đối nội | 27,46 | 23,4 | |
- Bến xe | 1,60 | 1,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 13,00 | 11,1 | |
Tổng cộng | 117,50 | 100,0 |
Lô B | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu trung tâm dịch vụ - công cộng cấp đô thị | 5,60 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
2 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 4,88 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
3 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,56 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
4 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,70 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
5 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,70 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
6 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,25 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
7 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 7,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
8 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,77 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
9 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,79 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
10 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 2,81 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
11 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 10,34 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
12 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 5,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
13 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,16 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
14 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,10 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
15 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 3,12 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
16 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 7,00 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
17 | Khu trung tâm dịch vụ-công cộng cấp đô thị | 1,77 | 20 - 30 | 1 - 28 | ≤ 6 |
18 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,26 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
19 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
20 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
21 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,05 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
22 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,05 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
23 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
24 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 19,41 | 8,2 |
2 | Đất ở cao tầng | 46,38 | 19,7 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 33,81 | 14,3 |
4 | Đất công trình công cộng | 14,95 | 6,3 |
- Nhà trẻ - mầm non | 2,84 | 1,2 | |
- Trường tiểu học | 4,68 | 2,0 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,25 | 1,0 | |
- Trường trung học phổ thông | 3,11 | 1,3 | |
- Công trình dịch vụ | 1,31 | 0,6 | |
- Hành chính quản lý | 0,76 | 0,3 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 31,51 | 13,4 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 14,79 | 6,3 |
7 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1,06 | 0,4 |
8 | Mặt nước | 19,88 | 8,4 |
9 | Đất giao thông | 53,83 | 22,8 |
- Giao thông đối nội | 35,83 | 15,2 | |
- Bến xe | 1,00 | 0,4 | |
- Giao thông đối ngoại | 17,00 | 7,2 | |
Tổng cộng | 235,62 | 100,0 |
Lô C1 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 7,84 | 2.305 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu công trình đầu mới hạ tầng kỹ thuật | 1,06 | ||||
3 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,40 | 412 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
4 | Khu ở cao tầng | 1,17 | 573 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
5 | Nhà trẻ - mầm non | 0,74 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
6 | Trường tiểu học | 1,72 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
7 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,35 | 691 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
8 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,81 | 532 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
9 | Khu ở cao tầng | 4,77 | 2.337 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
10 | Khu ở cao tầng | 5,35 | 2.621 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
11 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 3,91 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
12 | Khu ở cao tầng | 2,56 | 1.254 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
13 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,02 | 594 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
14 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,55 | 456 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
15 | Khu hành chính quản lý | 0,76 | 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
16 | Khu ở cao tầng | 1,92 | 941 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
17 | Khu ở cao tầng | 5,18 | 2.538 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
18 | Trường tiểu học | 1,34 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
19 | Nhà trẻ - mầm non | 0,83 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
20 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,12 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
21 | Khu công trình dịch vụ cấp đơn vị ở | 1,31 | 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
22 | Trường trung học phổ thông | 3,11 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
23 | Khu ở cao tầng | 3,62 | 1.774 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
24 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 8,17 | 2.402 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
25 | Khu ở cao tầng | 4,21 | 2.063 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
26 | Khu ở thấp tầng | 4,85 | 1.247 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
27 | Khu ở thấp tầng | 4,78 | 1.229 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
28 | Khu ở cao tầng | 4,17 | 2.043 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
29 | Trường trung học cơ sở | 2,25 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
30 | Khu ở cao tầng | 3,39 | 1.661 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
31 | Khu ở thấp tầng | 2,01 | 517 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
32 | Khu ở thấp tầng | 2,24 | 576 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
33 | Khu ở cao tầng | 4,90 | 2.401 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
34 | Nhà trẻ - mầm non | 1,27 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
35 | Trường tiểu học | 1,62 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
36 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 18,42 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
37 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,28 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
38 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,49 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
39 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,90 | 559 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
40 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,89 | 556 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
41 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,02 | 594 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
42 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,45 | 426 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
43 | Khu ở cao tầng | 3,04 | 1.489 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
44 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,41 | 415 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
45 | Khu ở cao tầng | 2,10 | 1.029 | 20 - 40 | 2 - 22 | ≤ 4 |
46 | Khu ở thấp tầng | 2,52 | 648 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
47 | Khu ở thấp tầng | 3,01 | 774 | 30 - 40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
48 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
49 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
50 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
51 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,50 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
52 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,55 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
53 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,64 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở cao tầng | 16,64 | 28,8 |
2 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 8,11 | 14,0 |
3 | Đất công trình công cộng | 3,73 | 6,4 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,53 | 0,9 | |
- Trường tiểu học | 1,20 | 2,1 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,00 | 3,5 | |
4 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 4,56 | 7,9 |
5 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 4,96 | 8,6 |
6 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 2,76 | 4,8 |
7 | Mặt nước | 9,36 | 16,2 |
8 | Đất giao thông | 7,72 | 13,3 |
- Giao thông đối nội | 7,72 | 13,3 | |
- Giao thông đối ngoại | - | - | |
Tổng cộng | 57,84 | 100,0 |
Lô C2 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người ) | Mật độ xây dựng ( % ) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 8,11 | 2.384 | 20 - 40 | 3 - 22 | ≤ 4 |
2 | Khu ở cao tầng | 1,92 | 941 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
3 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,74 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
4 | Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 2,76 | ||||
5 | Nhà trẻ - mầm non | 0,53 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
6 | Khu ở cao tầng | 9,72 | 4.524 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
7 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,82 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
8 | Trường tiểu học | 1,20 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
9 | Trường trung học cơ sở | 2,00 | 20 - 30 | 2 - 5 | ≤ 1,5 | |
10 | Khu ở cao tầng | 5,00 | 2.450 | 20 - 40 | 2 - 10 | ≤ 4 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 16,34 | 31,5 |
2 | Đất ở cao tầng | 6,09 | 11,7 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 7,39 | 14,2 |
4 | Đất công trình công cộng | 5,54 | 10,7 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,76 | 1,5 | |
- Trường tiểu học | 1,57 | 3,0 | |
- Trường trung học cơ sở | 2,46 | 4,7 | |
- Công trình dịch vụ | 0,75 | 1,4 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 3,99 | 7,7 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 1,43 | 2,8 |
8 | Mặt nước | 0,95 | 1,8 |
9 | Đất giao thông | 10,17 | 19,6 |
- Giao thông đối nội | 9,11 | 17,6 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,06 | 2,0 | |
Tổng cộng | 51,90 | 100,0 |
Lô C3 | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Trường trung học cơ sở | 2,46 | 20 - 30 | 1 - 5 | ≤ 1,5 | |
2 | Nhà trẻ - mầm non | 0,76 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
3 | Trường tiểu học | 1,57 | 20 - 30 | 1 - 3 | ≤ 0,9 | |
4 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 3,27 | 961 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
5 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 4,12 | 1.211 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
6 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 2,00 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
7 | Khu ở cao tầng | 4,10 | 2.009 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
8 | Khu ở thấp tầng | 4,49 | 1.155 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
9 | Khu ở thấp tầng | 3,62 | 931 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
10 | Khu ở thấp tầng | 4,43 | 1.139 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
11 | Khu ở cao tầng | 1,99 | 975 | 20 - 40 | 3 - 18 | ≤ 4 |
12 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,44 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
13 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 0,44 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
14 | Khu cây xanh sử dụng công cộng | 1,11 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
15 | Khu công trình dịch vụ công cộng | 0,75 | 5 | 1 - 2 | ≤ 0,1 | |
16 | Khu ở thấp tầng | 3,80 | 977 | 30-40 | 2 - 4 | ≤ 1,6 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở thấp tầng | 8,99 | 30,7 |
2 | Đất ở cao tầng | 2,96 | 10,1 |
3 | Đất khu phức hợp (thương mại dịch vụ - ở) | 4,07 | 13,9 |
4 | Đất công trình công cộng | 1,88 | 6,4 |
- Nhà trẻ - mầm non | 0,55 | 1,9 | |
- Trường tiểu học | 1,05 | 3,6 | |
- Công trình dịch vụ | 0,28 | 1,0 | |
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 1,23 | 4,2 |
6 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 0,94 | 3,2 |
7 | Mặt nước | 0,20 | 0,7 |
8 | Đất giao thông | 8,98 | 30,7 |
- Giao thông đối nội | 7,95 | 27,2 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,03 | 3,5 | |
Tổng cộng | 29,25 | 100,0 |
Lô D | Tên lô | Diện tích (ha/lô) | Dân số (người ) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao xây dựng (tầng) | Hệ số sử dụng đất |
1 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 0,70 | 706 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
2 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 2,31 | 1.762 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
3 | Khu phức hợp (thương mại dịch vụ - dân cư) | 1,06 | 1.057 | 35 - 50 | 3 - 18 | ≤ 4 |
4 | Trường tiểu học | 1,05 | 35 | 3 - 4 | ≤ 1,4 | |
5 | Trường mầm non | 0,55 | 35 | 2 - 3 | ≤ 1 | |
6 | Khu ở cao tầng | 2,16 | 1.470 | 35 | 3 - 15 | ≤ 4 |
7 | Khu ở cao tầng | 0,80 | 940 | 35 | 3 - 15 | ≤ 4 |
8 | Khu công trình dịch vụ công cộng | 0,28 | 30 | 2 - 3 | ≤ 1 | |
9 | Khu ở thấp tầng | 1,48 | 385 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
10 | Khu ở thấp tầng | 0,53 | 160 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
11 | Khu ở thấp tầng | 2,03 | 230 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
12 | Khu ở thấp tầng | 3,59 | 680 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
13 | Khu ở thấp tầng | 1,36 | 300 | 40-50 | 2 - 5 | ≤ 1,6 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất bến sông | 11,23 | 29,9 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 5,98 | 15,9 |
3 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 4,17 | 11,1 |
4 | Mặt nước | 9,59 | 25,6 |
5 | Đất giao thông | 6,53 | 17,4 |
- Giao thông đối nội | 3,84 | 10,2 | |
- Giao thông đối ngoại | 2,69 | 7,2 | |
Tổng cộng | 37,50 | 100,0 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 12,41 | 18,2 |
2 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 23,10 | 33,9 |
3 | Đất cây xanh dọc sông rạch | 2,28 | 3,3 |
4 | Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 24,89 | 36,1 |
5 | Mặt nước | 2,70 | 4,0 |
6 | Đất giao thông | 2,79 | 4,1 |
- Giao thông đối nội | 1,43 | 2,1 | |
- Giao thông đối ngoại | 1,36 | 2,0 | |
Tổng cộng | 68,17 | 100,0 |
như sau:
STT | Tên đường | Chiều dài (m) | Mặt cắt ngang quy hoạch (m) | Lộ giới (m) | ||
Lề đường | Lòng đường | Lề đường | ||||
1 | Đường số 1 (đường MR1) | 247 | 5,0 | 16+4 (10) 4+16 | 5,0 | 60 |
460 | 6,0 | 7.5 (3) 11 (5)11 (3) 7.5 | 6,0 | 60 | ||
2 | Đường số 2A (đường SR3) | 2.510 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
3 | Đường số 2B (đường SR5) | 2.078 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
4 | Đường số 3A | 215 | 4,5 | 21 | 4,5 | 30 |
175 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 | ||
5 | Đường số 3B | 596 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
6 | Đường số 4A (đường SR4) | 2.510 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
7 | Đường số 4B | 336 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
8 | Đường số 4C | 374 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
9 | Đường số 5 (đường MR2) | 3.180 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
10 | Đường số 6 (đường MR3) | 5.536 | 4,5 | 5.5 (2) 10 (3) 10 (2) 5.5 | 4,5 | 47 |
11 | Đường vòng 1 (đường RR1) | 1.725 | 9,0 | 6 (2) 11(4) 11 (2) 6 | 9,0 | 60 |
12 | Đường vòng 2 (đường RR2) | 2.359 | 9,0 | 6 (2) 11(4) 11 (2) 6 | 9,0 | 60 |
13 | Đường khác: | |||||
Lộ giới 30m | 5.275 | 6,0 | 18 | 6,0 | 30 | |
Lộ giới 26m | 1.350 | 4,0 | 7 (4) 7 | 4,0 | 26 | |
Lộ giới 20m | 11.543 | 4,5 | 11 | 4,5 | 20 | |
Lộ giới 15m | 918 | 4,0 | 7 | 4,0 | 15 |