Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND Bạc Liêu sửa đổi 26/2019/QĐ-UBND Quy định phân cấp khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 16/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 16/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 16/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành
kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Lỉêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1. Sửa đổi bổ sung khoản 1 Điều 11 cụ thể như sau:
“1. Nhiệm vụ:
a) Điều hòa, phân phối nước công bằng, hợp lý phục vụ sản xuất và đời sống, ưu tiên nước sinh hoạt; thực hiện hợp đồng với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước, làm dịch vụ từ công trình thủy lợi;
b) Thực hiện quy hoạch, kế hoạch, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật, dự án đầu tư của hệ thống công trình thủy lợi đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
c) Theo dõi, phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố; duy tu, bảo dưỡng, vận hành bảo đảm an toàn công trình; kiểm tra, sửa chữa công trình trước và sau mùa mưa;
d) Làm chủ đầu tư trong việc nạo vét kênh tạo nguồn, duy tu, sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi khi được cấp thẩm quyền giao; duy trì, phát triển năng lực công trình, bảo đảm công trình an toàn và sử dụng lâu dài;
đ) Xây dựng hoặc tham gia xây dựng quy trình vận hành công trình, quy trình điều tiết nước, quy trình vận hành hệ thống, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;
e) Quan trắc, theo dõi thu thập các số liệu theo quy định; nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ vào việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; lưu trữ hồ sơ khai thác công trình thủy lợi;
g) Bảo vệ chất lượng nước; phòng, chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước; phòng, chống xâm nhập mặn và các tác hại khác do nước gây ra;
h) Tổ chức để Nhân dân tham gia xây dựng kế hoạch khai thác và phương án bảo vệ công trình;
i) Các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.”.
2. Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 16 như sau:
“7. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời hành vi vi phạm pháp luật về thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và quản lý an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng cầu bắc qua kênh trên địa bàn phải đảm bảo khẩu độ thông thuyền (Thông đúng, thông ngang). Trường hợp tĩnh không thông đứng không đảm bảo thì nhịp giữa cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công nạo vét kênh qua lại không ảnh hưởng đến đến kết cấu cầu.”.
3. Bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 17 như sau:
“6. Thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và quản lý an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn và quản lý các tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng cầu qua kênh phải trên địa bàn cấp xã phải đảm bảo khẩu độ thông thuyền (Thông đúng, thông ngang). Trường hợp tĩnh không thông đứng không đảm bảo thì nhịp giữa cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công nạo vét kênh qua lại không ảnh hưởng đến kết cấu cầu.”.
Điều 2. Bổ sung, thay thế một số Phụ lục của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III.
2. Bổ sung Phụ lục IV và Phụ lục V vào sau Phụ lục III.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, thực hiện nội dung Quyết định này; đồng thời phổ biến rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để Nhân dân được biết và thực hiện.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2024.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP I DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Hạng Mục | Chiều dài (m) | Địa điểm | Điểm đầu | Điểm cuối | Diện tích phụ trách (ha) | Ghi chú |
I | KÊNH PHÍA BẮC QUỐC LỘ IA | 356.200 |
|
|
|
|
|
1 | Kênh Ninh Quới - Ngan Dừa | 15.600 | Huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cái | 15.600 |
|
2 | Sông Cái - Xẻo Chích | 73.500 | Huyện Hồng Dân | Ngan Kè | Ngã tư Cạnh Đền | 73.500 |
|
3 | Kênh Vĩnh Lộc | 20.000 | Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cái | 20.000 |
|
4 | Kênh Cộng Hòa | 21.000 | Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cái | 21.000 |
|
5 | Kênh Ninh Thạnh Lợi | 18.000 | Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cái | 18.000 |
|
6 | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | 16.000 | Huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cạnh Đền | 16.000 |
|
7 | Kênh Phong Thạnh Tây | 12.500 | Huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Sông Cái | 12.500 |
|
8 | Kênh Chợ Hội | 8.400 | Huyện Phước Long | Ranh Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 8.400 |
|
9 | Kênh Long Thành | 7.500 | Thị xã Giá Rai | Ranh Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 7.500 |
|
10 | Kênh Láng Trâm | 7.800 | Thị xã Giá Rai | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 7.800 |
|
11 | Kênh Khúc Tréo | 9.400 | Thị xã Giá Rai | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 9.400 |
|
12 | Kênh Hộ Phòng - Chủ Chí | 13.800 | Thị xã Giá Rai | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 13.800 |
|
13 | Kênh Quản Lộ Giá Rai | 16.500 | Thị xã Giá Rai | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 16.500 |
|
14 | Kênh Vĩnh Phong | 24.000 | Thị xã Giá Rai - huyện Phước Long | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 24.000 |
|
15 | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 23.200 | Huyện Hòa Bình, Phước Long | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 23.200 |
|
16 | Kênh Hòa Bình | 25.000 | Huyện Phước Long - huyện Hòa Bình | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 25.000 |
|
17 | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 28.000 | Huyện Vĩnh Lợi, Hòa Bình, Phước Long | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | 28.000 |
|
18 | Kênh Nàng Rền | 16.000 | Huyện Vĩnh Lợi | Ranh Sóc | Cống Nhà Thờ | 16.000 |
|
II | KÊNH PHÍA NAM QUỐC LỘ IA | 158.900 |
|
|
|
|
|
1 | Kênh 30 tháng 4 | 8.800 | Thành phố Bạc Liêu | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 8.800 |
|
2 | Kênh Chùa Phật | 12.600 | Huyện Hòa Bình | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 12.600 |
|
3 | Rạch Cái Hưu - Hoành Tấu | 15.000 | Huyện Hòa Bình | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 15.000 |
|
4 | Kênh Cái Cùng | 13.000 | Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 13.000 |
|
5 | Kênh Huyện Kệ | 17.000 | Huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 17.000 |
|
6 | Kênh Rạch Cốc - Cây Bồng - Hóc Ráng | 21.000 | Huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 21.000 |
|
7 | Kênh Cái Keo | 14.300 | Huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 14.300 |
|
8 | Kênh Hộ Phòng - Gành Hào | 24.000 | Huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 24.000 |
|
9 | Kênh Xáng Tắc Vân | 8.200 | Huyện Đông Hải | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Biển đông | 8.200 |
|
10 | Sông Gành Hào | 25.000 | Huyện Đông Hải | Cái Su | Biển đông | 25.000 |
|
TỔNG CỘNG (I + II) | 515.100 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP II DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG BẮC QUỐC LỘ IA | ||||||
Số TT | Hạng mục | Chiều dài (m) | Địa điểm | Điểm đầu | Điểm cuối | Diện tích phụ trách (ha) |
I | HỆ THỐNG NINH QUỚI | 110.368 |
|
|
|
|
1 | Kênh Tư Tảo | 5.100 | Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Kênh Tha Na Rộn | 765 |
2 | Kênh Le Le | 4.500 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới | Kênh Cô Cai | 675 |
3 | Kênh Ranh (Hồng Dân) | 4.668 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Sông Cái | 700 |
4 | Kênh Tha Na Rộn | 5.000 | Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Ranh Sóc Trăng | 750 |
5 | Kênh Lái Viết | 12.500 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Sông Cái | 1.875 |
6 | Kênh Ngan Dừa - Thông Lưu | 12.800 | Thị trấn Ngan Dừa, xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa | Kênh Ranh Sóc Tráng | 1.920 |
7 | Kênh Cô Cai | 10.500 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Sông Cái | 1.575 |
8 | Kênh Ba Lân - Sóc Sãi | 11.500 | Xã Ninh Hòa, Ninh Quới A, Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới | Kênh Ranh Sóc Tráng | 1.725 |
9 | Kênh Ranh (Sóc Trăng) | 8.500 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | Sông Cái | 1.275 |
10 | Kênh Xẻo Rô | 10.500 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Cống Út Bon | Sông Cái | 1.575 |
11 | Kênh Tư Tâm - Cô Cai | 8.000 | xã Ninh Hòa, Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới | Kênh Cô Cai | 1.200 |
12 | Kênh Ngàn Trâu | 5.800 | Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới | Kênh Ngan Dừa Thông Lưu | 870 |
13 | Kênh Ba Đồng - Sáu Hỷ | 7.000 | xã Ninh Hòa, Ninh Quới, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới | Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp | 1.050 |
14 | Kênh Trèm Trẹm | 4.000 | Thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | 600 |
II | HỆ THỐNG VĨNH LỘC | 175.886 |
|
|
|
|
1 | Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu A | 4.600 | Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 690 |
2 | Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu A | 4.700 | Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 705 |
3 | Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu A | 4.730 | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 710 |
4 | Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu A | 4.116 | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 617 |
5 | Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu A | 4.740 | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 711 |
6 | Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu A | 5.000 | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 750 |
7 | Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu A | 5.500 | Xã Lộc Ninh, Ninh Hoà, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 825 |
8 | Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu A | 5.500 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 825 |
9 | Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu B | 4.500 | Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 675 |
10 | Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu B | 4.500 | Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 675 |
11 | Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu B | 4.500 | Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 675 |
12 | Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu B | 4.200 | Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 630 |
13 | Kênh Vĩnh Lộc 5000 | 6.000 | Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 900 |
14 | Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu B | 5.000 | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long; xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 750 |
15 | Kênh Tài chính - Lộc Ninh | 6.000 | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Phụng Hiệp | 900 |
16 | Kênh Chung Bá Vạng | 5.400 | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Việt cũ | Kênh cùng | 810 |
17 | Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu B | 5.000 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 750 |
18 | Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu B | 5.500 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 825 |
19 | Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu B | 5.500 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Vĩnh Lộc | Kênh Cộng Hòa | 825 |
20 | Kênh Vĩnh Lộc 10.000 | 4.700 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 705 |
21 | Kênh Vĩnh Lộc 12.000 | 5.000 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Vĩnh Lộc | 750 |
22 | Kênh 3/2 | 10.400 | Xã Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân | Kênh Bà Ai 1 | Kênh Ranh | 1.560 |
23 | Kênh Vĩnh Ninh | 9.400 | Xã Lộc Ninh, Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân | Kênh Mới | Kênh Đặp Đá | 1.410 |
24 | Kênh Đường Cột 1 | 6.100 | Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Tây Ký | 915 |
25 | Kênh Ba Quy | 9.000 | Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân | Kênh Bà Ai 2 | Lộ Ngan Dừa - Vĩnh Lộc | 1.350 |
26 | Kênh Mới | 7.300 | Xã Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân | Kênh Lộ Xe | Sông Cái Chanh Nhỏ | 1.095 |
27 | Kênh Bà Ai 2 | 6.000 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Cộng Hòa | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 900 |
28 | Kênh Lộ Xe | 6.000 | Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân | Sông Cái Lớn | Sông Cái Chanh Lớn | 900 |
29 | Kênh 2 Phát | 6.000 | Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân | Kênh Lộ Xe | Sông Cái Chanh Nhỏ | 900 |
30 | Kênh Bà Ai 1 | 5.000 | Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | Kênh Ngan Dừa | 750 |
31 | Kênh Tài Chánh | 6.000 | Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | Ranh huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Lộc 8000 - khu A | 900 |
III | HỆ THỐNG NINH THẠNH LỢI | 172.750 |
|
|
|
|
1 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 10000 Khu A | 5.300 | Xã Phước Long - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 795 |
2 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 1000 Khu B | 5.900 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 885 |
3 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu A | 6.200 | Xã Phước Long - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 930 |
4 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu B | 5.250 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 788 |
5 | Kênh Ninh Thạnh Lợi Lợi 3000 Khu A | 6.000 | Xã Phước Long -Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 900 |
6 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 3000 Khu B | 5.150 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 773 |
7 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu B | 5.000 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 750 |
8 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu A | 6.100 | Xã Phước Long -Thị trấn Phước Long, huyện hước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 915 |
9 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu A | 6.000 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 900 |
10 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu B | 5.050 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 758 |
11 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu A | 6.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 900 |
12 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu B | 5.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 750 |
13 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu A | 6.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 900 |
14 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu B | 6.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 900 |
15 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 8000 Khu A | 6.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 900 |
16 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 9000 Khu A | 6.050 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 908 |
17 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 10.000 Khu A | 6.200 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 930 |
18 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 11.000 | 6.150 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 923 |
19 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000 | 6.250 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 938 |
20 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 13.000 | 6.400 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 960 |
21 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 14.000 | 6.100 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 915 |
22 | Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000 | 6.250 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 938 |
23 | Kênh Thọ Hậu | 7.500 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh NTL 1000 khu A | Kênh Cộng Hòa | 1.125 |
24 | Kênh Bà Quơ | 4.700 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội | 705 |
25 | Kênh Cây Giảng | 5.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Sông Cái chanh Nhỏ | 825 |
26 | Kênh Xẻo Sầm | 5.900 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội | Kênh Bà Quơ | 885 |
27 | Kênh Hai Hơn | 6.100 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | 915 |
28 | Kênh Cỏ Thum | 7.700 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 1.155 |
29 | Kênh Xã Sang | 7.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cộng Hòa | 1.050 |
IV | HỆ THỐNG PHONG THẠNH NAM | 114.338 |
|
|
|
|
1 | Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu A | 6.297 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 945 |
2 | Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu A | 6.600 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 990 |
3 | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu A | 6.753 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 1.013 |
4 | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu A | 7.100 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 1.065 |
5 | Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu A | 7.263 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 1.089 |
6 | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu A | 7.300 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 1.095 |
7 | Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu A | 7.200 | Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền | 1.080 |
8 | Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu B | 5.914 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 887 |
9 | Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu B | 5.960 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 894 |
10 | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu B | 5.983 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 897 |
11 | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu B | 6.000 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 900 |
12 | Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu B | 6.118 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 918 |
13 | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu B | 6.500 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 975 |
14 | Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu B | 5.100 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 765 |
15 | Kênh Phong Thạnh Nam 8000 | 7.250 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Chợ Hội | 1.088 |
16 | Kênh Khào Rạng | 10.500 | Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh QLPH | Kênh PTN 8000 | 1.575 |
17 | Kênh Huyện Đội | 6.500 | Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh QLPH | Kênh Chủ chí 6 | 975 |
V | HỆ THỐNG LÁNG TRÂM | 101.550 |
|
|
|
|
1 | Kênh Láng Trâm 1 | 7.740 | Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Long Thành | 1.161 |
2 | Kênh Láng Trâm 2 | 7.366 | Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Long Thành | 1.105 |
3 | Kênh Láng Trâm 3 | 7.642 | Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Long Thành | 1.146 |
4 | Kênh Láng Trâm 4 | 4.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Long Thành | 675 |
5 | Kênh Nền Mộ - Điền Hản | 5.413 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Phước Long | Kênh Chủ Chí 8 | 812 |
6 | Kênh Lung Cập - Gò Muồng | 10.854 | Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Long Thành | Kênh Láng Trâm | 1.628 |
7 | Kênh Cống Cả - Lung Kiến | 12.035 | Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Láng Trâm | 1.805 |
8 | Kênh Cống Đá Đôi | 6.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Quản lộ - Phước Long | Kênh Chủ Chí 8 | 975 |
9 | Kênh Cống Đá Chiếc | 6.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Quản lộ - Phước Long | Kênh Chủ Chí 8 | 975 |
10 | Kênh Khảo Điểu | 4.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Hộ Phòng | Kênh Chủ Chí 8 | 675 |
11 | Kênh Chồm Tre | 4.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Hộ Phòng | Kênh Chủ Chí 8 | 675 |
12 | Kênh Tư | 6.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Quản lộ - Phước Long | Kênh Chủ Chí 8 | 975 |
13 | Kênh Nền Mộ - Điền Hản | 5.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Láng Trâm 2 | Quản lộ -Phước Long | 825 |
14 | Kênh Bà Thông - Lung Kiến | 5.500 | Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Ranh Quản lộ - Phụng Hiệp | Kênh Vàm Bướm | 825 |
15 | Rạch Nhàn Dân | 6.500 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp | Kênh Chủ Chí 10 | 975 |
VI | HỆ THỐNG CHỦ CHÍ - KHÚC TRÉO | 72.605 |
|
|
|
|
1 | Kênh Chủ Chí 10 | 8.620 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.293 |
2 | Kênh Chủ Chí 12 | 8.872 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.331 |
3 | Kênh Chủ Chí 4 | 7.635 | xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.145 |
4 | Kênh Chủ Chí 6 | 7.500 | xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.125 |
5 | Kênh Chủ Chí 8 | 7.978 | xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.197 |
6 | Kênh Cây Gừa | 9.000 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Cống Cây Gừa | Kênh Chủ Chí 8 | 1.350 |
7 | Kênh Cả Hía - Ấp 10 | 6.500 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Quốc Lộ 1A | Kênh Láng Trâm 2 | 975 |
8 | Kênh Sư Son | 6.500 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Cống Sư Son | Kênh Chủ Chí 10 | 975 |
9 | Kênh Khảo Xén | 4.500 | Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh Láng Trâm | Kênh Vàm Bướm | 675 |
10 | Kênh Cống Lầu Bằng | 5.500 | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | Quốc Lộ 1A | Kênh Cây Gừa | 825 |
VII | HỆ THỐNG PHÓ SINH - CHỦ CHÍ | 112.884 |
|
|
|
|
1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1 | 5.970 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 896 |
2 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 2 | 6.342 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 951 |
3 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | 7.300 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.095 |
4 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 8.252 | Xã Phong Thạnh A, Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.238 |
5 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5 | 8.905 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.336 |
6 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6 | 10.200 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.530 |
7 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 10.882 | Xã Vĩnh Phú Tây - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.632 |
8 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | 11.190 | Xã Vĩnh Phú Tây - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Quản lộ - Giá Rai | Kênh Chủ chí - Hộ Phòng | 1.679 |
9 | Kênh Cống Nọc Nạng | 6.500 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Kênh Bạc Liêu - Cà Mâu | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 975 |
10 | Kênh Bải Rác | 4.500 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | 675 |
11 | Kênh Cầu Trắng ấp 4 | 5.500 | Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 825 |
12 | Kênh Cây Xội - 5 Oai | 5.000 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh Ấp 23 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 750 |
13 | Kênh Ba Đắc - Bảy Chanh | 5.500 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Kênh PS - CC5 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 825 |
14 | Kênh Tự Động Ấp 19A | 6.500 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Phó Sinh - Chủ Chí 4 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 975 |
15 | Kênh Ấp 23 | 5.000 | Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai | Phó Sinh - Chủ Chí 4 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 750 |
16 | Kênh Lầu Quốc Gia | 5.343 | Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long | Quản lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6 | 801 |
VIII | HỆ THỐNG VĨNH PHONG | 236.772 |
|
|
|
|
1 | Kênh Vĩnh Phong 1 | 11.500 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Giá Rai | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 1.725 |
2 | Kênh Vĩnh Phong 2 | 6.313 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh QL Giá Rai | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 947 |
3 | Kênh Vĩnh Phong 3 | 5.324 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Vườn cò | Kênh Vĩnh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 799 |
4 | Kênh Vĩnh Phong 4 | 6.600 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quảng Lộ - Giá Rai | 990 |
5 | Kênh Vĩnh Phong 5 | 5.720 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 858 |
6 | Kênh Vĩnh Phong 6 | 6.750 | Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ - Giá Rai | 1.013 |
7 | Kênh Vĩnh Phong 7 | 5.831 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 875 |
8 | Kênh Vĩnh Phong 8 | 6.970 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ - Giá Rai | 1.046 |
9 | Kênh Vĩnh Phong 9 | 5.782 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 867 |
10 | Kênh Vĩnh Phong 10 | 7.150 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ - Giá Rai | 1.073 |
11 | Kênh Vĩnh Phong 11 | 5.682 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Hai Tiệm | 852 |
12 | Kênh Vĩnh Phong 12 | 7.255 | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ - Giá Rai | 1.088 |
13 | Kênh Vĩnh Phong 13 | 6.116 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 917 |
14 | Kênh Vĩnh Phong 14 | 7.513 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ Giá Rai | 1.127 |
15 | Kênh Vĩnh Phong 15 | 4.000 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Ranh Phước Long | 600 |
16 | Kênh Vĩnh Phong 16 | 7.612 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ Giá Rai | 1.142 |
17 | Kênh Vĩnh Phong 17 | 8.127 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | 1.219 |
18 | Kênh Vĩnh Phong 18 | 7.079 | Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Quản Lộ Giá Rai | 1.062 |
19 | Kênh Vĩnh Phong 19 | 6.243 | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | 936 |
20 | Kênh Vĩnh Phong 21 | 5.106 | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | 766 |
21 | Kênh Bào Sàng | 6.500 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | 975 |
22 | Kênh Ấp 17 - Cây Dương | 5.500 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Cống Cây Dươmg | Kênh Cây Dương | 825 |
23 | Kênh Ấp 17 - Lung Mướp | 6.500 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Kênh Cây Dương | Cống Lung Mướp | 975 |
24 | Kênh Lung Lớn | 8.500 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Cống Kiểm Suôl | Kênh Vĩnh Phong 8 | 1.275 |
25 | Kênh cống Lung Mướp | 4.500 | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | Cống Lung Mướp | Kênh Ranh Hạt | 675 |
26 | Kênh Khóm 12 | 4.500 | Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong 16 | Kênh Hai Chen | 675 |
27 | Kênh Thầy Út | 4.500 | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai | Kênh Vĩnh Phong 12 | Kênh Ranh Hạt | 675 |
28 | Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu | 5.000 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | 750 |
29 | Kênh 500 Phước Thọ Tiền | 5.939 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | 890,85 |
30 | Kênh Hậu Phước Thọ Tiền | 5.035 | Xã Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | 755,25 |
31 | Kênh Huyện Đội | 5.500 | Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Xóm trúc ấp 9A | 825 |
32 | Kênh Ông Bọng | 4.500 | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh VP 3000 | 675 |
33 | Kênh Ranh Hạt | 8.400 | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong 2000 | Kênh Vĩnh Phong | 1260 |
34 | Kênh Ranh Mặn Ngọt | 6.330 | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Vĩnh Phong | 949,5 |
35 | Kênh Nhỏ Xã Thoàn | 4.200 | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh ranh mặn ngọt | 630 |
36 | Kênh Chủ Xiệp | 6.600 | Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Ranh | 990 |
37 | Kênh Xã Tá | 5.000 | Xã Vĩnh Thanh - xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong 5 | Kênh Vĩnh Phong 7 | 750 |
38 | Kênh Ranh Hạt | 7.095 | Xã Vĩnh Phú Tây - Vĩnh Thanh, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Vĩnh Phong 2 | 1.064 |
IX | HỆ THỐNG HÒA BÌNH | 206.035 |
|
|
|
|
1 | Kênh Hòa Bình 3 | 4.800 | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 720 |
2 | Kênh Hòa Bình 4 | 4.300 | Xã Vĩnh Phú Đông - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 645 |
3 | Kênh Hòa Bình 5 | 5.000 | Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 750 |
4 | Kênh Hòa Bình 6 | 4.300 | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 645 |
5 | Kênh Hòa Bình 7 | 5.100 | Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 765 |
6 | Kênh Hòa Bình 8 | 4.350 | Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 653 |
7 | Kênh Hòa Bình 9 | 5.150 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 773 |
8 | Kênh Hòa Bình 10 | 4.400 | Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 660 |
9 | Kênh Hòa Bình 11 | 5.250 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 788 |
10 | Kênh Hòa Bình 12 | 4.450 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 668 |
11 | Kênh Hòa Bình 13 | 5.300 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 795 |
12 | Kênh Hòa Bình 14 | 4.500 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 675 |
13 | Kênh Hòa Bình 15 | 5.450 | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 818 |
14 | Kênh Hòa Bình 16 | 4.450 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 668 |
15 | Kênh Hòa Bình 17 | 5.500 | Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 825 |
16 | Kênh Hòa Bình 18 | 4.400 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 660 |
17 | Kênh Hòa Bình 19 | 5.800 | Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 870 |
18 | Kênh Hòa Bình 20 | 4.500 | Xã Vĩnh Bình, xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 675 |
19 | Kênh Hòa Bình 21 | 6.000 | Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 900 |
20 | Kênh Hòa Bình 22 | 4.400 | Xã Vĩnh Bình, xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 660 |
21 | Kênh Hòa Bình 23 | 6.100 | Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 915 |
22 | Kênh Hòa Bình 24 | 4.300 | Xã Vĩnh Mỹ B, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 645 |
23 | Kênh Hòa Bình 25 | 6.500 | Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | 975 |
24 | Kênh Ba Rô | 6.400 | Xã Vĩnh Phú Đông - Thị trấn Phước Long huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Giáp lộ Nho Quan | 960 |
25 | Kênh Hòa Cáo | 4.500 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | Kênh Rọc Lá | 675 |
26 | Kênh Võ Điền | 6.060 | Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Hòa Bình 5 | 909 |
27 | Kênh Thầy Thép | 6.620 | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Chủ Ngô | 993 |
28 | Kênh Đìa Muồng | 4.762 | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Chủ Ngô | 714 |
29 | Kênh Quẩn Ất | 4.551 | Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình 6 | Kênh Võ Điền | 683 |
30 | Kênh Xáng Cụt | 3.552 | Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | Kênh Hòa Bình 8 | 533 |
31 | Kênh Tây Lát | 4.700 | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | Kênh Hòa Bình | Kênh Thầy Thép | 705 |
32 | Kênh Chùa Tháp | 4.590 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | Kênh Rọc Lá | 689 |
33 | Kênh Rạch Róc Lá | 6.000 | Xã Hưng Phú, huyện Phước Long | Kênh Cầu Sập - Ninh Quới | Kênh Hòa Bình | 900 |
34 | Kênh Ngang | 7.500 | Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình | Kênh Hòa Bình | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 1.125 |
35 | Kênh Đìa Chuối | 11.500 | Xã Vĩnh Bình,Vĩnh Mỹ B, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hoà Bình | Cống Đìa chuối | Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long | 1.725 |
36 | Kênh Cô Sáu Khỏe | 8.000 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Hòa Bình 11 | Kênh Cầu Sập | 1.200 |
37 | Kênh Hàng Me | 9.000 | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | Kênh Vĩnh Phong 17 | Cống số 3 | 1.350 |
38 | Kênh Miễu Hội | 4.000 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Cầu Sập | Rạch Bà Chăng | 600 |
X | HỆ THỐNG BÀ CHĂNG | 144.958 |
|
|
|
|
1 | Kênh Thới Chiến | 6.579 | Xã Châu Hưng- Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Xẻo Chích | Kênh Cầu Sập | 987 |
2 | Kênh Ba Cụm | 3.854 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Xóm Tiệm | Rạch Tần Xù | 578 |
3 | Kênh Bà Bóng | 3.400 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Xóm Tiệm | Rạch Tần Xù | 510 |
4 | Kênh Dù Phịch | 4.702 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Bà Chăng | Kênh Cầu Sập | 705 |
5 | Kênh Cùng | 4.969 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Chòm Mã | Kênh Bà Chăng | 745 |
6 | Kênh Trà Kha | 5.685 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Phường 8 | Kênh Xóm Lớn | 853 |
7 | Kênh B1 | 4.525 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Đền Thờ | Kênh Cầu Sập | 679 |
8 | Kênh Cái Điều-Nàng Rèn | 9.150 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Xóm Lớn | Kênh Cầu Sập | 1.373 |
9 | Kênh Bà Đa | 4.000 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Xóm Lớn | Bệnh Viện Thanh Vũ | 600 |
10 | Kênh Năm Tín-Sáu Còn | 4.232 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Kênh 7 Húi | Kênh Béc Hen Lớn | 635 |
11 | Kênh Tràm I | 4.517 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Cầu Sập | Kênh Cái Điều | 678 |
12 | Kênh Lộ Chắc Đốt | 7.500 | Xã Châu HưngA, huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1A | Nhà Dài B | 1.125 |
13 | Kênh Béc Hen Lớn | 5.100 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Cống Cầu Sập | Kênh Cái Điều | 765 |
14 | Kênh Mặc Đây | 4.800 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Sông Cái Củ | Kênh Ba Tình | 720 |
15 | Kênh Chín Nhiều | 3.900 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Cái Dầy | Cầu 8 Đơ | 585 |
16 | Kênh Hai Phố | 7.300 | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1A | Kênh 8 Thước | 1.095 |
17 | Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 1 | 8.000 | Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Cầu 8 Đơ | Kênh Nước Mặn | 1.200 |
18 | Kênh Trà Ban - Nhà Dài B | 5.700 | Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi | Cầu Nàng Rền | Cống 6 Sách | 855 |
19 | Kênh Cùng | 4.500 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Chòm Mã | Kênh Bà Chăng | 675 |
20 | Kênh Xóm Lớn - Cai Điều | 4.800 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Thới Chiến | Kênh Công Điền | 720 |
21 | Kênh Tân Tạo | 3.850 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1A | Kênh 8 Thước | 578 |
22 | Kênh Đông Hưng - Trần Nghĩa | 4.700 | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Cầu Trần Nghĩa | Kênh Miễu Hội | 705 |
23 | Kênh Xóm Thất | 5.000 | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Trần Nghĩa | Kênh ông On | 750 |
24 | Kênh Thầy Cai | 4.600 | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh HB17 | Kênh Hòa Bình 15 | 690 |
25 | Kênh 7 Húi | 4.700 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Rạch Trà Khứa | Kênh Thới Chiến | 705 |
26 | Kênh Bà Chăng | 5.420 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Vĩnh Tế | Sông Cái Củ | 813 |
27 | Kênh Tư Bal | 4.595 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1A | Sông Cái Củ | 689 |
28 | Kênh Vĩnh Tế-Nhà Thờ | 4.880 | Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Bà Chăng | Kênh Đê bao | 732 |
XI | HỆ THỐNG ĐÔNG NÀN RỀN | 105.290 |
|
|
|
|
1 | Kênh Cả Vĩnh | 4.825 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Cống Cả Vĩnh | Sông Cái Củ | 724 |
2 | Kênh Nước Mặn | 7.000 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Cống Nước Mặn | Sông Cái Củ | 1.050 |
3 | Kênh Sóc Đồn | 5.775 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Cống Sốc Đồn | Kênh 8 Thước | 866 |
4 | Kênh Thông Lưu | 13.500 | Xã Hưng Hội, Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Kênh Sốc Đồn | Cống Hoàng 3 | 2.025 |
5 | Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu | 4.700 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Hương lộ 6 | Kênh Giá Tiểu | 705 |
6 | Kênh Hưng Hội-Giá Tiểu | 4.700 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Hương lộ 6 | Hương lộ 6 | 705 |
7 | Kênh Đai Tà Ni-Phú Tòng | 4.909 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Sốc Đồn | Kênh Sóc Đồn-Giá Tiêu | 736 |
8 | Kênh Bà Hải-Phú Tòng | 5.000 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Sốc Đồn | Kênh Nước Mặn | 750 |
9 | Kênh Ông Quang | 4.900 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Hương lộ 6 | Sông Cái Củ | 735 |
10 | Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng | 7.200 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Giáp Châu Hưng | Giáp Hưng Thành | 1.080 |
11 | Kênh Trường Học-ông Thại | 5.000 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Kênh Đê bao | Trường Học | 750 |
12 | Kênh Ranh Hưng Thành | 11.500 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Gia Hội | Nhà Thờ | 1.725 |
13 | Kênh Ranh-Hoàng Quân 1 | 7.100 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Gia Hội | Bọng 9 Bé | 1.065 |
14 | Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng | 4.300 | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | Sông Cái Cù | Kênh Nước Mặn | 645 |
15 | Kênh Út Phến | 4.326 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Kênh Ranh | Đê bao Hưng Thành | 649 |
16 | Kênh Vườn Cò | 5.418 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Đê bao Hưng Thành | Kênh Đình | 813 |
17 | Kênh Ngọc Được | 5.137 | Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi | Đê bao Hưng Thành | Kênh 9 Bé | 771 |
B. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG NAM QUỐC LỘ IA | ||||||
I | HỆ THỐNG SÓC TRĂNG - NHÀ MÁT | 78.664 |
|
|
|
|
1 | Kênh Cần Thăng | 7.452 | Phường 5 - xã Vĩnh Trạch - xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Kênh Xáng Bạc Liêu | Kênh Chiến Lược | 1.118 |
2 | Kênh Giữa (Thủy Lợi 1) | 6.030 | Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu | Kênh Om Trà Nỏ | Kênh Nước Ngọt | 905 |
3 | Kênh Xáng Cạp | 6.000 | Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu | Kênh Om Trà Nỏ | Kênh Nước Ngọt | 900 |
4 | Kênh Cầu mới - Xóm Giữa | 8.500 | Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Sông Bạc Liêu | Chùa Xiêm Cáng | 1.275 |
5 | Kênh Trường Sơn | 11.500 | Phường Nhà Mát - xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Giáp xã Vĩnh Hậu A | Giáp Sóc Trăng | 1.725 |
6 | Kênh ranh 2 xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông | 11.542 | Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Kênh Rạch Cần Thăng | Kênh Nước Ngọt | 1.731 |
7 | Kênh Ranh Sóc Trăng | 7.900 | Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Kênh đê Sông Bạc Liêu | xã Vĩnh Trạch Đông | 1.185 |
8 | Kênh Nước Ngọt | 8.100 | Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Sông Bạc Liêu | Kênh Sau Chùa | 1.215 |
9 | Kênh Om Trà Nỏ | 11.640 | Xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | Sông Bạc Liêu | Kênh Trường Sơn | 1.746 |
II | HỆ THỐNG NHÀ MÁT - CHÙA PHẬT | 90.448 |
|
|
|
|
2 | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 1 | 7.000 | Thị trấn Hòa Bình - Hòa Binh; xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | Kênh Chùa Phật | Kênh Nhà Mát | 1.050 |
3 | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 2 | 10.080 | Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật | Kênh Nhà Mát | 1.512 |
4 | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3 | 11.500 | Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A - huyện Hòa Binh; Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | Kênh Chùa Phật | Kênh Nhà Mát | 1.725 |
5 | Kênh Số 7 | 7.500 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3 | Biển Đông | 1.125 |
6 | Kênh Số 12 | 7.500 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3 | Biển Đông | 1.125 |
7 | Kênh Số 9 | 7.500 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3 | Biển Đông | 1.125 |
8 | Kênh Số 14 | 7.500 | Xã Vĩnh Hậu huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3 | Biển Đông | 1.125 |
9 | Kênh Dần Xây | 5.968 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi; Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Binh | Kênh Cà Mau - Bạc Lạc | Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 2 | 895 |
10 | Kênh số 13 | 7.500 | Xã Vĩnh Hậu huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật - Nhà 3 | Biển Đông | 1.125 |
11 | Kênh Đê Trường Sơn | 9.200 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật | Kênh Nhà Mát | 1.380 |
12 | Kênh 130 | 9.200 | Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh | Kênh Chùa Phật | Kênh Số 4 | 1.380 |
III | HỆ THỐNG CHÙA PHẬT - CÁI CÙNG | 134.897 |
|
|
|
|
1 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1 | 5.969 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 895 |
2 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 2 | 5.663 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 849 |
3 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 3 | 5.200 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 780 |
4 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4 | 5.283 | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 792 |
5 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 5 | 5.650 | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 848 |
6 | Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 1 | 6.050 | Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Chùa Phật | 908 |
7 | Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 2 | 5.740 | Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Chùa Phật | 861 |
8 | Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 3 | 5.080 | Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Chùa Phật | 762 |
9 | Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 4 | 6.530 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Chùa Phật | 980 |
10 | Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 5 | 5.780 | Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh huyện Hòa Binh | Kênh Cái Hưu | Kênh Chùa Phật | 867 |
11 | Kênh Cái Hưu | 16.500 | Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Kênh Cà Mau - Bạc Lạc | Cống mương 4 | 2.475 |
12 | Kênh Giữa | 12.000 | Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1 | Cống mương 7 | 1.800 |
13 | Kênh Mương Một | 7.000 | Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh huyện Hòa Binh | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4 | Biển Đông | 1.050 |
14 | Kênh 500 | 5.823 | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu | Kênh Cái Cùng | 873 |
15 | Kênh Châu Phú | 7.127 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cà Mau -Bạc Lạc | Kênh Cái Hưu - Châu Phú 2 | 1.069 |
16 | Kênh Tào Lang | 5.102 | Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1 | Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4 | 765 |
17 | Kênh Đê Trường Sơn | 12.200 | Xã Vĩnh Thịnh, vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | Kênh Chùa Phật | Kênh Cái Cùng | 1.830 |
18 | Kênh 130 | 12.200 | Xã Vĩnh Thịnh, vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | Kênh Chùa Phật | Kênh Cái Cùng | 1.830 |
IV | HỆ THỐNG CÁI CÙNG - HUYỆN KỆ | 204.300 |
|
|
|
|
1 | Kênh Đầu láng - lẫm thiết - giồng tra | 6.000 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Trung Điền | Ấp Minh Điền, | 900 |
2 | Kênh kinh tư-cống xìa-cua đình-kênh tư Bửu Đông | 13.000 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu Đông, Bửu 1, Cái Cùng, Bửu 2 | Ấp Trường Điền, | 1.950 |
3 | Kênh Ngang - Hòa Đông | 4.400 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Minh Điền | Ấp Trung Điền | 660 |
4 | Kênh ngã tư trung Điền - Lẫm thiết- Cống xìa - số 4 | 6.800 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu 1, Minh Điền, Trung Điền | Ấp Bửu 2 | 1.020 |
5 | Kênh 130 | 10.000 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Vĩnh Điền, Cái Cùng | Ấp Trường Điền | 1.500 |
6 | Kênh Đê Trường Sơn | 5.700 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Vĩnh Điền | Ấp Cái Cùng | 855 |
7 | Kênh Bửu Đông - Trường Điền - Đầu bờ | 8.800 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu Đông, Bửu 1, Bửu 2 | Ấp Trường Điền, | 1.320 |
8 | Kênh Mã Chiến Sỹ - Cầu Cua Đình 2 | 6.000 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Cái Cùng | Ấp Vĩnh Điền, | 900 |
9 | Kênh ông Đàn - Cái Cùng | 4.500 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu Đông | Ấp Cái Cùng | 675 |
10 | Kênh đập đá - Trường Điền | 5.500 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu 2, Minh Điền | Ấp Trường Điền, | 825 |
11 | Kênh Kênh Giữa - Mộ Chiến Sỹ | 5.700 | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | Ấp Bửu 1 | Ấp Vĩnh Điền | 855 |
12 | Kênh Lộ Mới Gía Rai - Gành Hào | 12.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Cây Dương A | Bã Đậu | 1.875 |
13 | Kênh Cây Dương | 4.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Kênh chùa | Xã Nhơn | 675 |
14 | Kênh Cống Xi Mol | 5.300 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Khóm 4 HP | Cây giang | 795 |
15 | Kênh Châu E1 | 4.900 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Rạch rắn | Hoà Thạnh | 735 |
16 | Kênh Rạch Giòng | 5.000 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Hoà Thạnh | Cây Giang | 750 |
17 | Kênh Chà Là | 5.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Long Điền | Châu Điền | 825 |
18 | Kênh Thọ điền 2 | 5.000 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Thọ điền | Thạnh I | 750 |
19 | Kênh Thảo Lác | 8.300 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Ngã ba khóm 6 | Thạnh Trị | 1.245 |
20 | Kênh Tư Cồ - Đại Điền | 4.200 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Hộ Phòng - Gành Hao | 5 Duyên | 630 |
21 | Kênh Tư Cồ - Hòa 1 | 6.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Huyện kệ | Đại điền | 975 |
22 | Kênh Thạnh An | 8.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Lương Văn Kiệt | Thạnh II | 1.275 |
23 | Kênh Chùa | 5.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Hộ Phòng - Gành Hào | Đường 2 Mẫm | 825 |
24 | Kênh Hoà trung giáp Thạnh II | 6.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Hoà Thạnh | Thạnh II | 975 |
25 | Kênh 10 Xứ | 4.100 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | 10 Xứ | Đại điền | 615 |
26 | Kênh Đường Đào | 5.700 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Lung củi | Công Điền | 855 |
27 | Kênh Lung Củi | 4.000 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Lung củi | Hoà Thạnh | 600 |
28 | Kênh Ngã ba đường đào | 4.100 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Đường đào | Châu Minh Mười | 615 |
29 | Kênh Đầu Lá | 4.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Đầu Lá | Đường Đào | 675 |
30 | Kênh Đường Đào | 5.000 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Đường Đào | Xã Nhơn | 750 |
31 | Kênh Bả Đậu - Xã Nhơn | 5.500 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Đường Đào | Sáng cụt | 825 |
32 | Kênh Giá Cần Bảy | 7.000 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Bội Du | Giá Cần bảy | 1.050 |
33 | Kênh Hoà I - Công Điền | 5.800 | Xã Long Điền, huyện Đông Hải | Hoài | Công Điền | 870 |
V | HỆ THỐNG HUYỆN KỆ - GÀNH HÀO | 131.290 |
|
|
|
|
1 | Kênh Thầy 5 Vi Rô | 5.000 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Huy Điền | Huy Điền | 750 |
2 | Kênh Cựa Gà - Cống Đá | 4.700 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Doanh Điền | Doanh Điền | 705 |
3 | Kênh Tư - Khâu (Kênh Mới) | 6.000 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Kênh Huyện Kệ | Giáp Kênh Vi Rô | 900 |
4 | Kênh Lẫm Cháy | 4.000 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Giáp Kênh Chùa | Kênh Cùng | 600 |
5 | Kênh Trại Sò - Chùa Linh Ứng | 4.500 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Bờ Cảng | Long Hà | 675 |
6 | Kênh Tập Đoàn I | 6.000 | Xã Điền Hải, huyện Đông Hải | Kênh Dân Quân | Đê trường son (đồng muối) | 900 |
7 | Kênh I | 5.000 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Nhà ông Hòa | Vàm Kênh I | 750 |
8 | Kênh Hội Đồng Tỵ | 5.300 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm Kênh Hội Đồng Tỵ | Hương lộ 9 | 795 |
9 | Kênh Hai Liêm | 4.500 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm 9 Tiền | Giáp Bình Điền | 675 |
10 | Kênh dọc Kênh Xáng Gành Hào- Hộ Phòng | 6.000 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Kênh Chùa | Kênh Nhà Thờ | 900 |
11 | Kênh Nhà Thờ - Ô rô | 5.000 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm Ô rô | Kênh Xáng | 750 |
12 | Kênh Giữa - Ông Rùi | 5.700 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm Kênh Giữa | Nhà 7 Cờ, Kênh nhà thờ | 855 |
13 | Kênh Rau Muống | 5.000 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Ngã 3 ông Nham | Vàm Rau Muống | 750 |
14 | Kênh Lập Điền | 4.000 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm Lập Điền | Nhà ông Trí | 600 |
15 | Kênh Chùa - Công Điền | 4.800 | Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải | Vàm Kênh Chùa | Vàm Công Điền | 720 |
16 | Kênh 2 Cầm - Rạch Bà Già, | 5.800 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | 2 Cầm | Rạch Bà Già | 870 |
17 | Kênh Bà Còng - 9 Tém | 8.000 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Bà Còng | 9 Tém | 1.200 |
18 | Kênh Láng Tròn - Phước Điền | 12.500 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Giáp Kênh Cà Mau - Bạc Liêu | Ấp Phước Điền | 1.875 |
19 | Kênh Rạch Bà Già - 9 Tém | 4.000 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Rạch Bà Già | Nhà 9 Tém | 600 |
20 | Kênh Mỹ Điền - Ông Đốc | 4.000 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Mỹ Điền | Ông Đốc | 600 |
21 | Kênh Ông Đàn - Hòa Đông | 8.890 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Ông Đàn | Cầu Hòa Trung | 1.334 |
22 | Kênh Ngân Điền - Đốc Bét | 7.500 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Ngân Điền | Đốc Bét | 1.125 |
23 | Kênh Long Điền - 8 Đấu | 5.100 | Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải | Long Điền | 8 Đấu | 765 |
VI | HỆ THỐNG HỘ PHÒNG - TẮC VÂN | 103.000 |
|
|
|
|
1 | Kênh Giữa | 3.500 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Kênh Giưa | Nhà ông Trần Văn Bé | 630 |
2 | Kênh Chín Căn | 4.000 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Nhà ông Lý Văn Lến | Nhà ông Ngô Văn Điểm | 760 |
3 | Kênh Họa Đồ | 6.000 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Cây Gừa | Kênh Hàng Gòn | 900 |
4 | Kênh Vàm Bộ Buối | 4.300 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Vàm bộ buối | Cầu Út Phích | 645 |
5 | Kênh Chệt Khọt | 4.500 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Chệt Khọt | Ngã Ba Bùng Binh | 675 |
6 | Kênh Sáu Thước | 3.000 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Nhà ông Lê Văn Sa | Nhà ông Quách Bửu | 450 |
7 | Kênh sáu Thướt Nhỏ | 4.000 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Nhà ông Hồng Văn | Nhà ông Lê Rồng Xanh | 600 |
8 | Kênh Trà Thuê | 6.200 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Họa đồ | Cầu Trà Thuê kênh sáng | 930 |
9 | Kênh Nhà Nước | 4.500 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Nhà ông Nguyễn Văn Điện | Nhà bà Lê Tuyết Thu | 675 |
10 | Kênh Họng Chằn Bè | 7.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Ngã 3: sông Điền Chệt kênh Cây Giá | 1.050 |
11 | Kênh Chiêu Liêu | 5.500 | Xã An Trạch, huyện Đồng Hải | Cầu Út Bu | Kênh Bảy Trâm | 825 |
12 | Kênh Hiệp Thành | 5.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp ngã 4 kênh Ngang, kênh Chà Là Lớn, kênh Nhà Nước | Giáp ngã 4: Kênh Đê, kênh Cựa Gà, Kênh Kim Hái | 750 |
13 | Kênh Trâm Bầu | 4.500 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp kênh Chà Là Nhỏ | Giáp kênh Hiệp Thành | 675 |
14 | Kênh Chà Là Lớn | 4.500 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp ngã 4: Kênh ngang, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước | Giáp kênh Trâm Bầu. Giáp sông Chiêu Liêu | 675 |
15 | Kênh Điền Cô Ba | 4.700 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp ngã 3: sông Bộ Buối, kênh Thanh Niên Lớn. | Giáp cầu cây Còng (Kênh Chín Căn) | 705 |
16 | Kênh Bào Chứa | 5.500 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp Vườn Cò | Giáp kênh Hai Đề xã Định Thành | 825 |
17 | Kênh Bộ Buối | 5.100 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Kênh Cà Mau - Bạc Liêu | Giáp ngã 3: Kênh Thanh Niên Lớn, Kênh Điền Cô 3 | 765 |
18 | Kênh Láng Chảo | 4.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Kênh Cà Mau - Bạc Liêu | Giáp kênh Máng Dơi | 600 |
19 | Kênh Cờ Trắng | 4.200 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp sông Nhà Nước | Kênh Hiệp Thành | 630 |
20 | Kênh Cựa Gà | 5.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp ngã 4 kênh Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Kim Hái | Giáp xã An Phúc | 750 |
21 | Kênh Chín Căn | 4.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp cầu cây Cồng (sông Điền Cô Ba) | Giáp ngã 3 Kênh Nhà nước | 600 |
22 | Kênh Cùng | 4.000 | Xã An Trạch, huyện Đông Hải | Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Cuối Kênh | 600 |
VII | HỆ THỐNG TẮC VÂN - CÁI SU | 49.340 |
|
|
|
|
1 | Kênh Lung Xinh | 3.500 | Xã Định Thành, huyện Đông Hải | Cống ông Thắng | Cầu TW đoàn | 525 |
2 | Kênh Cây Giá | 3.500 | Xã Định Thành, huyện Đông Hải | Giáp ranh Lung Chim | Ấp Hoàng Minh | 525 |
3 | Kênh Lung Chim - Xớm chùa | 6.200 | Xã Định Thành, huyện Đông Hải | Ngã ba miễu - nhà 5 Trung | Cầu 2 Sang | 930 |
4 | Kênh Hai Đề | 5.500 | Xã Định Thành, huyện Đông Hải | Nhà ông tư Độ | Cầu Bào Xàng (Long Phú) | 825 |
5 | Kênh Cây Quao - Trụ sở | 5.700 | Xã Định Thành, huyện Đông Hải | Cầu bà Xia | 6 Tiếu | 855 |
6 | Kênh Sài Gòn Mới Phan Mầu | 4.000 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Cầu ba Tòng | Nhà ông Sơn | 600 |
7 | Kênh Từ Miễu ông tà- Ngã Ba Láng xéo | 3.900 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Cầu miễu ông tà | Đến ngã ba Láng Xéo | 585 |
8 | Kênh Lung Lá | 4.000 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Miễu ông Tà | Nhà ông 9 Tươi | 600 |
9 | Kênh Lung Rong | 3.850 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Từ cầu Miễu tà | Cầu Hùng Liễu | 578 |
10 | Kênh lộ xe | 5.000 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Từ Lung Lá | đến 6 Lắm | 750 |
11 | Kênh Huyện Tịnh | 4.190 | Xã An Phúc, huyện Đông Hải | Nhà Ông Bùi Văn Mới | Nhà ông Trần Văn Khải | 629 |
PHỤ LỤC III:
HỆ THỐNG CỐNG DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Tên cống | Hình thức | Địa điểm | Quy mô (m) | ||
B=nxb | Cao trình đáy | Cao trình cửa | ||||
I | Cống dọc Quốc Lộ 1 A |
|
|
| ||
1 | Cống Cầu Sập | Cống hở | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | 1x8 | -3,00 | +1,8 |
2 | Cống Cái Tràm | Cống hở | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | 1x2,5 | -2,5 | +1,8 |
3 | Cống Ấp Dôn | Cống hở | Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình | 1x3 | -2,5 | +1,8 |
4 | Cống Cầu Số 2 | Cống hở | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | 1x8 | -3,00 | +1,8 |
5 | Cống Cầu Số 3 | Cống hở | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | 1x3,5 | -2,5 | +1,8 |
6 | Cống Chệt Niêu | Cống hở | Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình | 1x4,5 | -2,5 | +2,0 |
7 | Cống Xóm Lung | Cống hở | Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai | 1x3,5 | -2,5 | +1,94 |
8 | Cống Láng Tròn | Cống hở | Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai | 1x4,5 | -2,5 | +1,79 |
9 | Cống Giá Rai | Cống hở | Phường 1, thị xã Giá Rai | 3x8 | -4,00 | +1,81 |
10 | Cống Nọc Nạng | Cống hở | Phường 1, thị xã Giá Rai | 1x2,5 | -3,00 | +1,98 |
11 | Cống Hộ Phòng | Cống hở | Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai | 3x8,5 | -4,00 | +2,0 |
12 | Cống Sư Son | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x2,5 | -3,00 | +1,82 |
13 | Cống Cây Gừa | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x10 | -3,00 | +2,0 |
14 | Cống Lầu Bằng | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x7,5 | -2,00 | +2,0 |
15 | Cống Nhàn dân | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x7,5 | -2,00 | +2,0 |
16 | Cống Khúc Tréo | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x10 | -2,50 | +2,0 |
17 | Cống Láng Trâm | Cống hở | Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | 1x8 | -3,00 | +2,0 |
II | Cống Phân ranh mặn ngọt |
|
|
| ||
1 | Cống Vĩnh Phong 18 | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x8 | -2,00 | +1,80 |
2 | Cống Vĩnh Phong 16 | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x10 | -2,00 | +1,80 |
3 | Cống Cây Dương | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x8 | -2,00 | +1,80 |
4 | Cống Vĩnh Phong 14 | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x8 | -2,00 | +1,80 |
5 | Cống Vĩnh Phong 12 | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,80 |
6 | Cống Vĩnh Phong 10 | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x8 | -2,00 | +1,80 |
7 | Cống Lung Mướp | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
8 | Cống Ba Thôn | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
9 | Cống Kiểm Suôl | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
10 | Cống Thầy Út | Cống xà lan | Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
11 | Cống Ranh Hạt | Cống xà lan | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
12 | Cống Vĩnh Phong 8 | Cống xà lan | Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai | 1x8 | -2,00 | +1,20 |
13 | Cống Sáu Tàu | Cống xà lan | xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
14 | Cống Tư Tảo | Cống xà lan | xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
15 | Cống Ninh Quới | Cống xà lan | xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | 1x15 | -2,50 | +1,00 |
16 | Cống Rạch Cũ | Cống xà lan | xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | 1x5 | -2,50 | +1,00 |
17 | Cống Đìa Muồng | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
18 | Cống Hòa Bình | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long | 1x10 | -2,50 | +1,20 |
19 | Cống Thầy Thép | Cống xà lan | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
20 | Cống Phước Long | Cống xà lan | Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long | 1x12 | -2,20 | +1,00 |
21 | Cống Xã Thoàn 1 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
22 | Cống Xã Thoàn 2 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
23 | Cống Vĩnh Phong | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x12 | -2,50 | +1,20 |
24 | Cống Vĩnh Phong 3 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
25 | Cống Vĩnh Phong 4 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x8 | -2,00 | +1,20 |
26 | Cống Bình Tốt | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
27 | Cống Vĩnh Phong 6 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x8 | -2,00 | +1,20 |
28 | Cống Chủ Đống Vườn Cò | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x5 | -2,00 | +1,20 |
29 | Cống Vĩnh Phong 2 | Cống xà lan | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long | 1x8 | -2,00 | +1,20 |
III | Cống phía Nam Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
1 | Cống Chiến Túp 1 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
2 | Cống Chiến Túp 2 | Cống hở/ cửa phẳng | Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
3 | Cống Cồn Thăng | Cống hở/ cửa phẳng | Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu | 8x1 | -2,0 | +4,0 |
4 | Cống Duyên Hải 1 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
5 | Cống Duyên Hải 2 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
6 | Cống Đầu Đê | Cống hở/cửa phẳng | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
7 | Cống Kênh Số 3 | Cống hở/cửa phẳng | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
8 | Cống Nhà Mát | Cống hở/cửa Clape trục dưới | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 16x2 | -4,0 | +3,5 |
9 | Cống Kênh số 7 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình | 7x2 | -2,5 | +4,0 |
10 | Cống Kênh số 9 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình | 12x1 | -2,5 | +4,0 |
11 | Cống Kênh số 12 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình | 6x2 | -2,5 | +4,0 |
12 | Cống Kinh Tế | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | 8x1 | -2,0 | +4,0 |
13 | Cống Kinh Tế 14 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | 8x1 | -2,0 | +4,0 |
14 | Cống Chùa Phật | Cống hở/cửa Clape trục dưới | Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | 25x1 | -4,0 | +3,5 |
15 | Cống Mương 1 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | 5x2 | -2,5 | +4,0 |
16 | Cống Mương 2 | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
17 | Cống Sáu Sơn | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
18 | Cống Hoành Tấu | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 12x1 | -2,5 | +4,0 |
19 | Cống Ba Lợi | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
20 | Cống Tư Tại | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
21 | Cống Nông Trường | Cống hở/cửa phẳng | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 6x1 | -2,0 | +4,0 |
22 | Cống Cái Cùng | Cống hở/cửa Clape trục dưới | Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | 16x2 | -4,0 | +3,5 |
23 | Cống Kênh Tư | Cống hở/cửa phẳng | Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải | 20x1 | -2,5 | +4,0 |
24 | Cống Huyện Kệ | Cống hở/cửa Clape trục dưới | Xã Long Điền Đông, huyện Đồng Hải | 25x1 | -3,0 | +3,5 |
25 | Cống Trường Sơn 1 | Cống hở/cửa phẳng | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 8x1 | -2,0 | +4,0 |
26 | Cống Trường Sơn 2 | Cống hở/cửa phẳng | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 8x1 | -2,0 | +4,0 |
PHỤ LỤC IV:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP III, CẤP III VƯỢT CẤP DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Hạng Mục | Chiều dài (m) | Địa điểm | Điểm đầu | Điểm cuối | Diện tích phụ trách (ha) |
I | HUYỆN PHƯỚC LONG | 395.724 |
|
|
|
|
1 | Kênh Xóm 5 Bền | 1.158 | Thị trấn Phước Long | Kênh Vĩnh Lộc 3000 khu A | Kênh Ngang, Hồng Dân | 115 |
2 | Kênh Việt Cũ | 3.720 | Thị trấn Phước Long | Kênh Tài chính - Lộc Ninh | Kênh Ranh Hồng Dân | 372 |
3 | Kênh Lung Dình | 2.713 | Thị trấn Phước Long | Kênh Tài chính - Lộc Ninh | Kênh Miễu Bà | 271 |
4 | Kênh Sáu Liệt | 1.720 | Thị trấn Phước Long | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Vĩnh Lộc 2000 khu A | 172 |
5 | Kênh Sáu Tre | 2.000 | Thị trấn Phước Long | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Vĩnh Lộc 2000 khu A | 200 |
6 | Kênh 500 Phước Hòa Tiền | 3.184 | Thị trấn Phước Long | Kênh Cầu Cháy | Kênh Sáu Liệt | 318 |
7 | Kênh Hậu 100 | 3.153 | Thị trấn Phước Long | Kênh Cầu Cháy | Kênh Sáu Liệt | 315 |
8 | Kênh Cầu Cháy | 900 | Thị trấn Phước Long | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Tài chính - Lộc Ninh | 90 |
9 | Kênh Tư nguyên - Chín Tường | 2.500 | Thị trấn Phước Long | Kênh Cộng Hòa | Kênh Tài chính - Lộc Ninh | 250 |
10 | Kênh Đòn Vong | 3.150 | Thị trấn Phước Long | Kênh Vĩnh Lộc 1000 khu B | Kênh Cùng | 315 |
11 | Kênh Hai Lá | 3.170 | Thị trấn Phước Long | Kênh Vĩnh Lộc 1000 khu B | Kênh Đòn Vong | 317 |
12 | Kênh Tư Dương | 3.620 | Thị trấn Phước Long | Kênh Chung Bá Vạn | Kênh Đòn Vong | 362 |
13 | Kênh Trùm Mật | 3.720 | Thị trấn Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A | 372 |
14 | Kênh 70 - Vườn Cò | 4.133 | Thị trấn Phước Long | Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A | Kênh Chung Bá Vạng | 413 |
15 | Kênh 1000 | 2.818 | Thị trấn Phước Long | Kênh Thầy Thép | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | 281 |
16 | Kênh Chệch Ẽm | 2.337 | Thị trấn Phước Long | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Cùng | 233 |
17 | Kênh Tư Nữ | 2.200 | Thị trấn Phước Long | Kênh Đập Bà Bếp | Đường tránh huyện Phước Long | 220 |
18 | Kênh Xóm Chòi - Vườn Cò | 2.600 | Xã Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A | 260 |
19 | Kênh Ông Hội | 3.480 | Xã Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 3000 khu A | 348 |
20 | Kênh Cây Gừa | 1.915 | Xã Phước Long | Kênh Thọ Hậu | Kênh Ninh Thành Lợi 5000 khu A | 191 |
21 | Kênh 500 Phước Thạnh | 3.900 | Xã Phước Long | Kênh Xóm Chòi | Kênh Ninh Thạnh Lợi | 390 |
22 | Kênh Hậu Phước Thạnh | 3.700 | Xã Phước Long | Kênh Xóm Chòi - Vườn Cò | Kênh Ninh Thạnh Lợi | 370 |
23 | Kênh Năm Thỏ | 1.010 | Xã Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A | 101 |
24 | Kênh Chà A Na | 1.700 | Xã Phước Long | Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B | Kênh Ninh Thành Lợi 3000 khu A | 170 |
25 | Kênh Tám Tứ | 3.400 | Xã Phước Long | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh cùng | 340 |
26 | Kênh Ông Bao | 4.300 | Xã Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 4000 khu B | 430 |
27 | Kênh Hậu Phước Thọ Tiền | 4.500 | Xã Phước Long | Kênh Tám Tứ | Kênh Chùa | 450 |
28 | Kênh 500 Phước Thọ Tiền | 5.439 | Xã Phước Long | Kênh Tám Tứ | Khu dân cư Phó Sinh | 543 |
29 | Kênh Chùa | 935 | Xã Phước Long | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A | 93 |
30 | Kênh Sóc Kha | 2.185 | Xã Phước Long | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B | 218 |
31 | Kênh Chiến Đấu | 3.474 | Xã Phước Long | Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B | Ranh Hồng Dân | 347 |
32 | Kênh Ngang Phước Trường | 4.600 | Xã Phước Long | Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B | Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B | 460 |
33 | Kênh Nông Trường | 2.900 | Xã Phước Long | Kênh Ninh Thành Lợi 4000 khu B | Kênh Ninh Thành Lợi 5000 khu B | 290 |
34 | Kênh 500 - 2 Thum | 5.949 | Xã Phước Long | Kênh Cô 9 | Kênh Cô 9 | 594 |
35 | Kênh Tư Danh | 3.100 | Xã Phước Long | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A | 310 |
36 | Kênh Lung Sen | 2.840 | Xã Phước Long | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A | 284 |
37 | Kênh Lung Hải Yến | 3.300 | Xã Phước Long | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu A | 330 |
38 | Kênh Cô 9 | 4.600 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A | 460 |
39 | Kênh Cây Gòn | 2.600 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A | 260 |
40 | Kênh 500 ấp 1A | 3.920 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Tây | Kênh Cô Chín | 392 |
41 | Kênh Bảy Khá | 2.810 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Phong Thạnh Năm 2000 khu A | 281 |
42 | Kênh Sáu An | 3.400 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A | 340 |
43 | Kênh Chống Mỹ | 2.900 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Nam 1000 khu B | Kênh Khào Rạng | 290 |
44 | Kênh Hội Đồng Thành | 2.200 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B | Kênh Phong Thạnh Nam 8000 | 220 |
45 | Kênh Tám Thắng | 3.600 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B | Kênh Phong Thạnh Nam 7000 khu B | 360 |
46 | Kênh Nông Trường 8B | 1.600 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B | Kênh Phong Thạnh Nam 7000 khu B | 160 |
47 | Kênh Bà Lầm | 2.650 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 265 |
48 | Kênh Ba Cảnh | 3.050 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 305 |
49 | Kênh Cây Điệp | 2.220 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Cùng giữa đồng | 222 |
50 | Kênh Trưởng Tế | 1.900 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Cùng giữa đồng | 190 |
51 | Kênh 500 - Tư Nghiệp | 1.915 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Bà Lầm | 191 |
52 | Kênh Xóm Trúc | 2.143 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | 214 |
53 | Kênh Năm Thuê | 3.011 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | 301 |
54 | Kênh 500 ấp 3-ấp 12 | 5.750 | Xã Phong Thạnh Tây A | Kênh Lầu Quốc Gia | Cống 550 | 575 |
55 | Kênh Chòm Tre | 3.600 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Khạo Rạng | Kênh Phong Thạnh Nam 8000 | 360 |
56 | Kênh Hải Cẩu | 1.200 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Phong Thạnh Nam 1000 khu B | 120 |
57 | Kênh CC-CH 3000 | 1.340 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội | Kênh Huyện Đội | 134 |
58 | Kênh Cựa Gà - xóm trúc | 3.100 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội6000 | Kênh Chủ chí - Chợ Hội 8 | 310 |
59 | Kênh CC-CH2000 | 3.221 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội | Kênh Ranh Nhà Thờ | 322 |
60 | Kênh CC-CH4000 | 2.866 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội | Kênh Ranh Nhà Thờ | 286 |
61 | Kênh CC-CH6000 | 2.465 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội | Ranh Bạc Liêu - Cà Mau | 246 |
62 | Kênh Xóm Trúc ấp 9A | 4.272 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Chủ chí - Chợ Hội6000 | Kênh Huyện Đội | 427 |
63 | Kênh Huyện Đội | 5.764 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ranh Nhà Thờ | 576 |
64 | Kênh Hai Phương | 4.260 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Ranh Nhà Thờ | 426 |
65 | Kênh Hai Thế | 4.100 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Huyện Đội | Kênh Ranh Nhà Thờ | 410 |
66 | Kênh Ranh Nhà Thờ | 3.900 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Huyện Đội | 390 |
67 | Kênh Tư Cu | 1.251 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Năm Thuê | Kênh Ký Hòa | 125 |
68 | Kênh Ký Hòa | 3.012 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | 301 |
69 | Kênh Ba Quy | 3.068 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | 306 |
70 | Kênh Chùa Sộp | 3.522 | Xã Phong Thạnh Tây B | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | Kênh Ký Hòa | 352 |
71 | Kênh Công Sự | 2.867 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Quản Lộ - Giá Rai | Kênh Ông Bọng | 286 |
72 | Kênh Ông Bọng | 4.000 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Phụng Hiệp | Kênh Vĩnh Phong 3 | 400 |
73 | Kênh Mã Kiều | 2.043 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Ông Bọng | Kênh ranh mặn ngọt | 204 |
74 | Kênh 500 ấp Bình Thạnh | 2.000 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Ông Bọng | Kênh ranh mặn ngọt | 200 |
75 | Kênh Vườn Cò | 3.256 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh ranh mặn ngọt | Kênh Vĩnh Phong 4000 | 325 |
76 | Kênh Nhỏ Xã Thoàn | 3.170 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Phụng Hiệp | Kênh ranh mặn ngọt | 317 |
77 | Kênh Ông Tòng | 1.800 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Nhỏ Xã Thoàn | Kênh cùng giữa đồng | 180 |
78 | Kênh Bảy Tới - Hai Be | 4.250 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Ngã 3 Chùa | Kênh Chòm Cao - Chủ Đóng | 425 |
79 | Kênh Ngã 3 Chùa - 10 Trị | 2.450 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Ranh Hạt | Kênh Lẫm Mới | 245 |
80 | Kênh Lẩm Mới | 2.815 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Ranh Hạt | Kênh Vĩnh Phong 6000 | 281 |
81 | Kênh Mười Trị | 700 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Chòm Cao - Chủ Đóng | Kênh Ranh Hạt | 70 |
82 | Kênh Cây Bần - Nhà Dài | 3.680 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Chòm Cao Chủ Đóng | 368 |
83 | Kênh 10 Tự | 1.900 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Cây Bần - Nhà Dài | Kênh Vĩnh Phong | 190 |
84 | Kênh 500 Phước 2 | 3.722 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vinh Phong | Kênh Đập Bà Bếp | 372 |
85 | Kênh Đìa Sức | 3.740 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong 4000 | Kênh Vĩnh Phong 3000 | 374 |
86 | Kênh Cựa Gà | 3.735 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Xã Tá | 373 |
87 | Kênh Ông Thế - Tư Sơn | 3.650 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong 4000 | Kênh Cựa Gà | 365 |
88 | Kênh Tám Sấu | 1.115 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong 5000 | Kênh Cả Đôn | 111 |
89 | Kênh Cả Đôn | 4.100 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Xã Tá | 410 |
90 | Kênh Bờ Ke | 1.230 | Xã Vĩnh Phú Tây | Kênh Cả Đôn | Kênh Vĩnh Phong 2000 | 123 |
91 | Kênh Đập Bà Bếp | 4.667 | Xã Vĩnh Phú Tây | Cống Bà Bếp | Kênh Vĩnh Phong 5000 | 466 |
92 | Kênh Hai Gay - Ba Nhỏ | 3.410 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Xã Tá | Kênh Vĩnh Phong 4000 | 341 |
93 | Kênh Ba Lao | 710 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Vĩnh Phong 9 | Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp | 71 |
94 | Kênh Cù Lự | 3.062 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu | Kênh Ranh | 306 |
95 | Kênh Lung Trâu | 1.623 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Vĩnh Phong 11000 | Kênh Cù Lự | 162 |
96 | Kênh Sáu Bảnh | 3.070 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp | Kênh Ranh | 307 |
97 | Kênh Lung Bà Nguyệt | 3.000 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Vĩnh Phong 9 | Kênh Chủ Xiệp | 300 |
98 | Kênh Hai Hồng | 4.404 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Chủ Xiệp | Kênh Sáu Bảnh | 440 |
99 | Kênh Cây Nhâm - Đìa Dứa | 4.779 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Ông Chủ - Vòng Thành | 477 |
100 | Kênh Tiệm May | 4.700 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Ranh | Kênh Xã Tá | 470 |
101 | Kênh Ông Chủ - Vòng Thành | 4.300 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Vĩnh Phong 7000 | Kênh Chủ Xiệp | 430 |
102 | Kênh Năm Liêu | 1.600 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Cùng- Vĩnh Phong 13 | Kênh Cùng | 160 |
103 | Kênh Ranh | 5.040 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Vinh Phong | Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu | 504 |
104 | Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp | 4.360 | Xã Vĩnh Thanh | Kênh Chủ Xiệp | Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu | 436 |
105 | Kênh Rạch Cũ | 1.217 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh cùng | 121 |
106 | Kênh Chủ Ngọc | 2.130 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Ninh Quới - Cầu Sập | Kênh Đìa Muồng | 213 |
107 | Kênh Chủ Ngô | 2.900 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Ninh Quới - Cầu Sập | Kênh Hoà Bình 5 | 290 |
108 | Kênh 500 ấp Mỹ 1 | 2.933 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Thầy Thép | Kênh Đìa Muồng | 293 |
109 | Kênh 1000 | 3.287 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Thầy Thép | Kênh Đìa Muồng | 328 |
110 | Kênh 500 ấp Vĩnh Lộc | 5.379 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Hoà Bình 3 | Kênh Đìa Muồng | 537 |
111 | Kênh Vàm Cây Nhâm | 3.841 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Xáng Cụt | 384 |
112 | Kênh Bàu Cỏ Đông | 1.421 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Hoà Bình 6 | Kênh Vàm Cây Nhâm | 142 |
113 | Kênh Đồng Hoang | 3.461 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Hoà Bình 6 | Kênh Hoà Bình 4 | 346 |
114 | Kênh Lung Lát | 955 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Ba Rô | Kênh Hoà Bình 4 | 95 |
115 | Kênh Xáng Cụt | 3.052 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Hoà Bình 8 | 305 |
116 | Kênh Ba Thanh - Tư Tùng | 3.255 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Tây Lát | Kênh Bà Đầm | 325 |
117 | Kênh Lung Lớn | 2.032 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Hoà Bình 5 | Kênh Hoà Bình 7 | 203 |
118 | Kênh Bà Đầm | 3.041 | Xã Vĩnh Phú Đông | Kênh Hòa Bình | Kênh Lung Nhỏ | 304 |
119 | Kênh Hào Cáo | 3.100 | Xã Hưng Phú | Kênh Ninh Quới - Cầu Sập | Kênh Lung Tàu Kê | 310 |
120 | Kênh Lung Tàu Kê | 4.100 | Xã Hưng Phú | Kênh Rọc Lá | Kênh Tây Lát | 410 |
121 | Kênh Lung Nhỏ | 3.000 | Xã Hưng Phú | Kênh Rọc Lá | Kênh Hoà Bình 5 | 300 |
122 | Kênh Ba Lâm | 1000 | Xã Hưng Phú | Kênh Rọc Lá | Kênh Hoà Bình 9 | 100 |
123 | Kênh Chùa Tháp | 3800 | Xã Hưng Phú | Kênh Ninh Quới - cầu sập | Kênh Hoà Bình 9 | 380 |
124 | Kênh Tư Đen - 3 Miễu | 4.500 | Xã Hưng Phú | Kênh Hoà Bình 9 | kênh Hoà Bình 11 | 450 |
125 | Kênh Cô 6 | 2.800 | Xã Hưng Phú | Kênh Võ Điền | Kênh Hoà Bình 11 | 280 |
126 | Kênh Ông Hận | 2.100 | Xã Hưng Phú | Kênh Võ Điền | Kênh Xáng Cụt | 210 |
127 | Kênh Tân An | 2.170 | Xã Hưng Phú | Kênh Võ Điền | Kênh Xáng Cụt | 217 |
128 | Kênh Lung Khỉ | 4.484 | Xã Hưng Phú | Kênh Võ Điền | Kênh Hào Xén | 448 |
129 | Kênh Lung Bà Kiểm | 2.500 | Xã Hưng Phú | Kênh Võ Điền | Kênh Hào Xén | 250 |
130 | Kênh Chùa Độn | 685 | Xã Hưng Phú | Kênh Hào Xén | Kênh Hoà Bình 14 | 68 |
131 | Kênh Hào Xén | 5.000 | Xã Hưng Phú | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Hòa Bình | 500 |
II | HUYỆN HỒNG DÂN | 371.450 |
|
|
| 37145 |
1 | Kênh Chín Dũng | 2.400 | Xã Ninh Quới A | Kênh Quản lộ Phụng Hiệp | Kênh Làng | 240 |
2 | Kênh 7 Quang | 1.900 | Xã Ninh Quới A | Kênh Chín Dũng | Ruộng lúa | 190 |
3 | Kênh Tư Tảo | 2.200 | Xã Ninh Quới A | Kênh Quản lộ Phụng Hiệp | Ngã 3 Làng Mới | 220 |
4 | Kênh Làng | 2.700 | Xã Ninh Quới A | Ngã 3 Làng Mới | Kênh Thanaron | 270 |
5 | Kênh Chín Điệu | 1.500 | Xã Ninh Quới A | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Thanaron | 150 |
6 | Kênh Thầy Thiên | 2.200 | Xã Ninh Quới A | Kênh Cơ Nhì | Kênh 3 Đồng | 220 |
7 | Kênh Cơ Nhì | 2.000 | Xã Ninh Quới A | Kênh Ba Đồng | Kênh Cơ Ba | 200 |
8 | Kênh 2 Hoạch | 850 | Xã Ninh Quới A | Kênh Cầu Sắt | Kênh Cơ Ba | 85 |
9 | Kênh Cầu Sắt | 3.000 | Xã Ninh Quới A | Kênh Quản lộ Phụng Hiệp | Ngã 3 Tài Lãi | 300 |
10 | Kênh Cơ Ba | 3.300 | Xã Ninh Quới A | Kênh Út Phụng | Kênh Cầu Sắt | 330 |
11 | Kênh Út Phụng | 2.300 | Xã Ninh Quới A | Kênh Le le | Ngã 4 Út Phụng | 230 |
12 | Kênh Hậu Ninh Phước | 3.500 | Xã Ninh Quới A | Kênh 300 | Kênh Ranh Phước Long | 350 |
13 | Kênh 300 | 3.100 | Xã Ninh Quới A | Kênh Vĩnh Lộc.1000 - khu A | Kênh Ranh Phước Long | 310 |
14 | Kênh 700 | 3.000 | Xã Ninh Quới A | Kênh Vĩnh Lộc.1000 - khu A | Kênh Ranh Phước Long | 300 |
15 | Kênh Chín Diệu | 2.300 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Ngã 4 Út Phụng | 230 |
16 | Kênh 10 Sộp | 3.300 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Bình Bát | 330 |
17 | Kênh 4 Tâm | 1.300 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Ruộng lúa | 130 |
18 | Kênh Ông Hiểu | 800 | Xã Ninh Hòa | Kênh 10 Sộp | Kênh Út Phụng | 80 |
19 | Kênh Bình Bát | 2.000 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Ba Lân | 200 |
20 | Kênh Út Sù | 2.000 | Xã Ninh Hòa | Kênh Cầu Trắng | Kênh Ba Lân | 200 |
21 | Kênh Út Toản | 1.800 | Xã Ninh Hòa | Kênh Cầu Trắng | Kênh Út Sù | 180 |
22 | Kênh Lung Dứa | 3.000 | Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ba Lân | Kênh Bụi Dứa | 300 |
23 | Kênh 3 Chúng | 800 | Xã Ninh Hòa | Kênh Cầu Trắng | Kênh Bụi Dứa | 80 |
24 | Kênh 3 Sậm | 700 | Xã Ninh Hòa | Kênh Tà Ben | Kênh 3 Chúng | 70 |
25 | Kênh Bụi Dứa | 1.000 | Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Bà Gồng | Kênh Tà Ben | 100 |
26 | Kênh Cầu Trắng | 3.500 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Tà Ben | 350 |
27 | Kênh Đường Mướp | 3.800 | Xã Ninh Hòa | Kênh Út Toàn | Kênh Tà Ben | 380 |
28 | Kênh 3 Tuấn | 700 | Xã Ninh Hòa | Kênh Đường Mướp | Kênh Xẻo Rô | 70 |
29 | Kênh Mướp - Ba Tuấn | 650 | Xã Ninh Hòa | Kênh Đường Mướp | Kênh Ba Lân | 65 |
30 | Kênh Hàng Bần | 1.900 | Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Tà Ben | Kênh Bà Gồng | 190 |
31 | Kênh Ngan Trâu | 2.700 | Xã Ninh Hòa | Sông Cái Lớn | Kênh Tà Ben | 270 |
32 | Kênh Vĩnh An | 1.800 | Xã Ninh Hòa | Sông Cái Lớn | Kênh Ngan Trâu | 180 |
33 | Kênh Xẻo Tràm | 2.500 | Xã Ninh Hòa | Sông Cái Lớn | Kênh Tà Ben | 250 |
34 | Kênh Ngang | 1.000 | Xã Ninh Hòa | Kênh Xẻo Tràm | Kênh Xẻo Rô | 100 |
35 | Kênh 4 Hè | 1.300 | Xã Ninh Hòa | Kênh Xẻo Rô | Kênh Rộc Lá | 130 |
36 | Kênh Rộc Lá | 2.500 | Xã Ninh Hòa | Kênh Tà Ben | Kênh Lái Viết | 250 |
37 | Kênh 2 Móm | 1.800 | Xã Ninh Hòa | Sông Cái Lớn | Kênh 4 Hè | 180 |
38 | Kênh 5 Võ | 1.500 | Xã Ninh Hòa | Kênh Xẻo Rô | Kênh Lung Phèn | 150 |
39 | Kênh Lung Tư Bò | 1.200 | Xã Ninh Hòa | Kênh Xẻo Rô | Ruộng lúa | 120 |
40 | Kênh Hào II | 4.400 | Xã Ninh Hòa | Kênh Bà Hiên | Kênh Tà Ốc | 440 |
41 | Kênh Tà Ky | 1.800 | Xã Ninh Hòa | Kênh Tài Chánh | Vườn tạp | 180 |
42 | Kênh Xóm Vườn | 600 | Xã Ninh Hòa | Kênh Tà Ky | Ruộng lúa | 60 |
43 | Kênh Tà Ky - Bình Dân | 2.200 | Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh | Kênh Tài Chánh | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 220 |
44 | Kênh Lung Lá | 2.100 | Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh | Kênh Tà Ky - Bình Dân | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 210 |
45 | Kênh Chương Hồ | 4.200 | Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh | Kênh Bình Dân | Kênh Tài Chánh | 420 |
46 | Kênh Bàu Hầm | 3.300 | Xã Ninh Hòa | Kênh Vĩnh Lộc.4000 - khu A | Kênh Tà Ốc | 330 |
47 | Kênh Bàu Hầm - Ranh Phước Long | 500 | Xã Ninh Hòa | Kênh Bàu Hầm | Ranh Phước Long | 50 |
48 | Kênh 3 Hồng | 2.100 | Xã Ninh Hòa, Ninh Quới A | Kênh Vĩnh Lộc.2000 - khu A | Kênh Tà Ốc | 210 |
49 | Kênh Tà Ốc | 3.800 | Xã Ninh Hòa | Kênh Vĩnh Lộc.3000 - khu A | Kênh Vĩnh Lộc.2000 - khu A | 380 |
50 | Kênh Bồi Bồi | 2.400 | Xã Ninh Hòa | Kênh Tà Ốc | Kênh Tài Chánh | 240 |
51 | Kênh 3 Sô | 3.100 | Xã Ninh Hòa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Tài Chánh | 310 |
52 | Kênh Ngang Phước Long | 2.300 | Xã Ninh Hòa, huyện Phước Long | Kênh Bình Dân | Kênh Tài Chánh | 230 |
53 | Kênh Bà Âu | 1.800 | Xã Ninh Quới | Sông Cái Lớn | Kênh Dì Oán | 180 |
54 | Kênh 30/4 | 1.800 | Xã Ninh Quới | Kênh Lái Viết | Kênh Dì Oán | 180 |
55 | Kênh Trà Đốt | 2.200 | Xã Ninh Quới | Kênh Lái Viết | Kênh Dì Oán | 220 |
56 | Kênh Ngan Kè | 2.800 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Ranh Sóc Trăng | 280 |
57 | Kênh 2 Quốc | 800 | Xã Ninh Quới | Kênh Ngan Kè | Kênh Dì Oán | 80 |
58 | Kênh 3 Quốc | 1.500 | Xã Ninh Quới | Kênh Ngan Kè | Kênh Ông Điệu | 150 |
59 | Kênh 6 Đấu | 1.400 | Xã Ninh Quới | Kênh Ngan Kè | Kênh Ông Điệu | 140 |
60 | Kênh Ông Điệu | 750 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Ranh Sóc Trăng | 75 |
61 | Kênh 6 Quý | 1.100 | Xã Ninh Quới | Kênh Ngan Kè | Kênh Chủ Hiếu | 110 |
62 | Kênh Hàng Bần | 2.000 | Xã Ninh Quới | Kênh Ngan Kè | Kênh Chủ Hiếu | 200 |
63 | Kênh Chủ Hiếu | 2.500 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Kênh Sóc Sải | 250 |
64 | Kênh 10 Tổng | 2.100 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Kênh Lung Phèn | 210 |
65 | Kênh Sóc Sải | 2.500 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Ranh Sóc Trăng | 250 |
66 | Kênh Út Đường | 3.500 | Xã Ninh Quới | Kênh Sóc Sải | Kênh 6 Hỹ | 350 |
67 | Kênh 8 Lý | 350 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Kênh Út Đường | 35 |
68 | Kênh So Ny | 450 | Xã Ninh Quới | Kênh Dì Oán | Kênh Út Đường | 45 |
69 | Kênh Cây Me | 1.000 | Xã Ninh Quới | Kênh Sóc Sải | Ruộng lúa | 100 |
70 | Kênh Ranh | 3.000 | Xã Ninh Quới | Kênh Sóc Sải | Ruộng lúa | 300 |
71 | Kênh Mới | 1.300 | Xã Ninh Quới | Kênh Sóc Sải | Ranh Sóc Trăng | 130 |
72 | Kênh Ninh Bình | 2.300 | Xã Ninh Quới | Kênh Lung Phèn | Kênh Ba Đồng | 230 |
73 | Kênh Lái Viết Ngọn | 2.700 | Xã Ninh Quới | Kênh Lái Viết | Kênh Ba Đồng | 270 |
74 | Kênh Ninh Tân | 1.500 | Xã Ninh Quới | Kênh Lái Viết Ngọn | Kênh Lung Phèn | 150 |
75 | Kênh Lưu Nguyên | 4.200 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | 420 |
76 | Kênh Ngan Dừa - Thông Nhất | 4.000 | Thị trấn Ngan Dừa, Xã Lộc Ninh | Sông Cái Lớn | Kênh Bà Ai 1 | 400 |
77 | Kênh Hàng Bần | 1.300 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Tà Ben | Kênh Bà Gồng | 130 |
78 | Kênh Bà Gồng | 3.500 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Thống Nhất II | 350 |
79 | Kênh Thống Nhất I | 1.800 | Thị trấn Ngan Dừa | Sông Cái Lớn | Kênh Bà Gồng | 180 |
80 | Kênh Thống Nhất II | 2.800 | Thị trấn Ngan Dừa | Sông Cái Lớn | Vườn tạp | 280 |
81 | Kênh Cầu Lún | 500 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa | Kênh Thống Nhất II | 50 |
82 | Kênh Mới | 1.000 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Tà Ben | 100 |
83 | Kênh Nhỏ | 1.000 | Thị trấn Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | 100 |
84 | Kênh Ông Hội | 1.000 | Thị trấn Ngan Dừa | Sông Cái Lớn | Kênh Lưu Nguyên | 100 |
85 | Kênh Bà Hiên | 1.400 | Xã Lộc Ninh | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Xóm Đạp | 140 |
86 | Kênh Xóm Đạp | 1.700 | Xã Lộc Ninh | Kênh Vĩnh Lộc.9000 - khu A | Kênh 3 San | 170 |
87 | Kênh 3 San | 3.500 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bà Ai 1 | Kênh Vĩnh Lộc.8000 - khu A | 350 |
88 | Kênh Tà Suôl | 4.000 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bà Ai 1 | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 400 |
89 | Kênh 2 Dễ | 1.600 | Xã Lộc Ninh | Kênh VL.9000 - khu A | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 160 |
90 | Kênh 5 Nâu | 3.700 | Xã Lộc Ninh | Kênh Tà Suôl | Kênh Vĩnh Lộc.10000 - khu B | 370 |
91 | Kênh Tam Bình 1 | 1.800 | Xã Lộc Ninh | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | Kênh 3/2 | 180 |
92 | Kênh Tam Bình 2 | 3.300 | Xã Lộc Ninh | Kênh 3/2 | Kênh Bà Ai 2 | 330 |
93 | Kênh 3 Hùng | 3.500 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bình Dân | Kênh Bà Ai 2 | 350 |
94 | Kênh 3 Chương | 3.200 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bình Dân | Kênh Bà Ai 2 | 320 |
95 | Kênh Lung Tức | 1.800 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bình Dân | Kênh Vĩnh Lộc.8000 - khu B | 180 |
96 | Kênh Bà Hội | 3.200 | Xã Lộc Ninh | Kênh 3/2 | Kênh Bà Ai 2 | 320 |
97 | Kênh Lá | 800 | Xã Lộc Ninh | Kênh Bà Hội | Kênh Tam Bình 2 | 80 |
98 | Kênh 5 Thi | 1.600 | Xã Lộc Ninh | Kênh 3/2 | Kênh Bà Ai 2 | 160 |
99 | Kênh Đường Trâu | 1.600 | Xã Lộc Ninh | Kênh Ngan Dừa | Kênh Đặp Đá | 160 |
100 | Kênh Sóc Mồ Côi | 700 | Xã Lộc Ninh | Kênh Vĩnh Ninh | Kênh Cống Đá | 70 |
101 | Kênh Cống Đá | 1.600 | Xã Lộc Ninh | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Ruộng lúa | 160 |
102 | Kênh Đặp Đá | 3.600 | Xã Lộc Ninh | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Ranh | 360 |
103 | Kênh Lung | 1.000 | Xã Lộc Ninh | Kênh Vĩnh Lộc.12000 - khu A | Kênh Ranh | 100 |
104 | Kênh Ranh Lộc Ninh- Vĩnh Lộc | 3.300 | Xã Lộc Ninh, Vĩnh Lộc | Kênh Ông Thiệu | Kênh Vĩnh Ninh | 330 |
105 | Kênh Ông Thiệu | 1.600 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Bà Ai 2 | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 160 |
106 | Kênh Ông Oai | 1.000 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ranh | Kênh Ba Quy | 100 |
107 | Kênh Danh Bươi | 800 | Xã Lộc Ninh | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Đường Cột 1 | 80 |
108 | Kênh Nông Trường 1 | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Đường Cột | 380 |
109 | Kênh Chùa | 800 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Nông Trường 1 | 80 |
110 | Kênh Cầu Trắng | 600 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngan Dừa - Cầu sập | Kênh Ba Quy | 60 |
111 | Kênh Nông Trường 2 | 2.000 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Vĩnh Ninh | Kênh Nông Trường 1 | 200 |
112 | Kênh Cây Khô | 3.000 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Vĩnh Ninh | 300 |
113 | Kênh Lung Chích | 3.500 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 350 |
114 | Kênh Đường Cột | 1.000 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Đường Cột 1 | 100 |
115 | Kênh Cầu Tây Ký | 800 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 80 |
116 | Kênh Mây Dốc | 600 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 60 |
117 | Kênh 9 Cò | 4.000 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Bà Ai 2 | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 400 |
118 | Kênh Út Quân | 4.000 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngang - Sóc Sáp | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 400 |
119 | Kênh 4 Nam | 4.100 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngang - Sóc Sáp | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc | 410 |
120 | Kênh Ngang - Sóc Sáp | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh 9 Cò | Sông Cái Chanh Nhỏ | 380 |
121 | Kênh 10 Hung | 3.500 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Ngang - Sóc Sáp | Kênh Vĩnh Ninh | 350 |
122 | Kênh trạm Y Tế | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc | Sông Cái Lớn | Kênh Vĩnh Ninh | 380 |
123 | Kênh Cùng | 1.500 | Xã Vĩnh Lộc | Kênh Tây Ký | Kênh Mới | 150 |
124 | Kênh Tắc | 1.800 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Mới | Kênh Ba | 180 |
125 | Kênh Ba | 4.200 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Sông Cái Chanh Nhỏ | 420 |
126 | Kênh 6 Hiệp | 3.500 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Sông Cái Chanh Nhỏ | 350 |
127 | Kênh 3 Tấn | 3.200 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Sông Cái Chanh Nhỏ | 320 |
128 | Kênh Giữa | 4.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Sông Cái Lớn | Sông Cái Chanh Lớn | 430 |
129 | Kênh Cây Khô | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc A | Sông Cái Lớn | Sông Cái Chanh Lớn | 380 |
130 | Kênh Bà Lài | 2.600 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Cây Khô | 260 |
131 | Kênh Chuối | 2.600 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Cây Khô | 260 |
132 | Kênh 12 | 2.600 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Cây Khô | 260 |
133 | Kênh 11 | 3.100 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Bến Bào | 310 |
134 | Kênh 10 | 2.600 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Cây Khô | 260 |
135 | Kênh 9 | 1.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Giữa | Sông Cái Lớn | 130 |
136 | Kênh 8 | 1.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Giữa | Sông Cái Lớn | 130 |
137 | Kênh Cựa Gà | 1.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Giữa | 130 |
138 | Kênh 7 | 1.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Lộ Xe | Kênh Giữa | 130 |
139 | Kênh Ông Hùng | 1.300 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Giữa | Sông Cái Lớn | 130 |
140 | Kênh Ông Ly | 600 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Ông Hùng | Sông Cái Lớn | 60 |
141 | Kênh Bến Bào | 1.800 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh 4 Cần | Sông Cái Lớn | 180 |
142 | Kênh 4 cần | 2.400 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Cây Khô | Sông Cái Lớn | 240 |
143 | Kênh Đoàn Giông | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh 4 Cần | Sông Cái Lớn | 380 |
144 | Kênh Lô | 3.800 | Xã Vĩnh Lộc A | Kênh Cây Khô | Sông Cái Lớn | 380 |
145 | Kênh Ranh | 3.700 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Sông Cái Chanh Nhỏ | Kênh Ninh Thạnh Lợi | 370 |
146 | Kênh 2 Phi | 2.600 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Sông Cái Chanh Nhỏ | Kênh Bùng Binh | 260 |
147 | Kênh Bùng Binh | 3.800 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ranh | Sông Cái Chanh Lớn | 380 |
148 | Kênh Hậu Tập đoàn | 2.400 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Bùng Binh | Kênh Cây Cui | 240 |
149 | Kênh Cây Cui | 1.200 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Kênh Bùng Binh | 120 |
150 | Kênh Cây Mét | 1.800 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Xã Sang | Kênh Cộng Hòa | 180 |
151 | Kênh Ninh Thạnh Tây | 1.200 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh 3/2 | Kênh Cây Giảng | 120 |
152 | Kênh Hậu chùa Costhum | 2.300 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Tây | Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000 - khu A | 230 |
153 | Kênh Đồn | 3.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Sông Cái Chanh Lớn | Ruộng lúa | 350 |
154 | Kênh Hào Xìa | 3.600 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Sông Cái Chanh Lớn | Kênh Ninh Thạnh Lợi.13000 - khu B | 360 |
155 | Kênh Cựa Gà | 1.600 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Xã Sang | Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000 - khu A | 160 |
156 | Kênh Ông Bổn | 1.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000 - khu A | Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A | 150 |
157 | Kênh Xáng Bao | 1.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A | Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000 - khu A | 150 |
158 | Kênh 7000 - 8000 | 1.200 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A | Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000 - khu A | 120 |
159 | Kênh 4 Đủ | 1.100 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A | Kênh Xáng Bao | 110 |
160 | Kênh 7 Đèo | 4.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi | Kênh Ninh Thạnh Lợi.15000 - khu A | Sông Cái Chanh Lớn | 400 |
161 | Kênh Ba Ly | 1.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Xẻo Sầm | 150 |
162 | Kênh Út Chấm | 1.800 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Xẻo Sầm | 180 |
163 | Kênh Ông Tà | 3.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Ngang | 350 |
164 | Kênh 4 Muối | 3.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Ngang | 300 |
165 | Kênh Xã Tư | 1.800 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | Kênh Phong Thạnh Nam.7000 - khu A | 180 |
166 | Kênh Ngang | 3.500 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội | Kênh Phong Thạnh Nam.6000 - khu A | 350 |
167 | Kênh 8000 - 10000 | 2.000 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000 - khu B | Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu B | 200 |
III | HUYỆN ĐÔNG HẢI | 448.634 |
|
|
|
|
1 | Kênh Chệch | 2.500 | Xã Long Điền Tây | Kênh III | Vàm Kênh Chệch | 250 |
2 | Kênh Đồng Gò | 3.500 | Xã Long Điền Tây | Nhà ông Hùng | Nhà Du Văn Sái | 350 |
3 | Kênh Ngang | 3.700 | Xã Long Điền Tây | Cầu TW Đoàn | Sông Kênh Chùa | 370 |
4 | Kênh III | 3.200 | Xã Long Điền Tây | Trại giống Thanh Phương | Vàm Kênh Chệch | 320 |
5 | Kênh Thầy Năm Vi Rô | 2.500 | Xã Long Điền Tây | Nhà ông Đấu | Nhà ông Trung | 250 |
6 | Kênh Tập Đoàn Khai Hoang | 1.300 | Xã Long Điền Tây | Trụ sở Ấp Bình Điền | Nhà thầy Thái | 130 |
7 | Kênh Cây Mét | 3.500 | Xã Long Điền Tây | Nhà ông Lốn | Vàm Kênh Chùa | 350 |
8 | Kênh Cầu Cháy | 3.000 | Xã Long Điền Tây | Cầu Cháy | Hương Lộ 9 | 300 |
9 | Kênh Chính Tiếu | 3.000 | Xã Long Điền Tây | Cầu 9 Tiếu | Nhà Ông Bò | 300 |
10 | Kênh Trung Tâm Ấp | 1.500 | Xã Long Điền Tây | Ngã 3 ông Nham | Cầu 10 Chiến | 150 |
11 | Kênh Ông Cha | 3.000 | Xã Long Điền Tây | Nhà ông Hòa | Kênh III | 300 |
12 | Kênh Khâu Giòng | 1.500 | Xã Long Điền Tây | Nhà 4 Công | Nhà 4 Hưởng | 150 |
13 | Kênh Đồng Cóc 1 | 1.300 | Xã Long Điền Tây | Nhà 2 Din | Vàm Cây Mét | 130 |
14 | Kênh Nghĩa Trang | 1.000 | Xã Long Điền Tây | Nhà bà Hoa | Nhà ông Nguyên | 100 |
15 | Kênh Nách Ông Tường | 1.500 | Xã Long Điền Tây | Vàm ông Tường | Nhà ông Nhanh | 150 |
16 | Kênh Đồng Cóc 2 | 1.200 | Xã Long Điền Tây | Kênh Ngang | Nhà ông Lốn | 120 |
17 | Kênh Trà Cuông | 700 | Xã Long Điền Tây | Kênh Ngang | Nhà ông Út | 70 |
18 | Kênh Ruộng Muối | 3.000 | Xã Long Điền Tây | Nhà bà Của | Kênh Cầu Cháy | 300 |
19 | Kênh 11 Cái Nhà | 800 | Xã Long Điền Tây | Nhà 7 Trần | Khu 11 Cái nhà | 80 |
20 | Kênh Kênh II | 3.200 | Xã Long Điền Tây | Nhà ông Sang | Kênh III | 320 |
21 | Kênh Huy Thuận | 2.000 | Xã Điền Hải | Kênh Dân Quân | Kênh 130 | 200 |
22 | Kênh ông Cang | 2.000 | Xã Điền Hải | Kênh Dân quân | Kênh 130 | 200 |
23 | Kênh Ông Nò | 2.000 | Xã Điền Hải | Kênh Dân quân | Kênh 130 | 200 |
24 | Kênh Dân Quân | 2.000 | Xã Điền Hải | Kênh Huyện Kệ | Giáp Long Điền Đông | 200 |
25 | Kênh 20 | 2.000 | Xã Điền Hải | Kênh mới | Nhà ông Công | 200 |
26 | Kênh Lô 2 | 3.000 | Xã Điền Hải | Doanh Điền | Doanh Điền | 300 |
27 | Kênh 81 | 1.300 | Xã Điền Hải | Doanh Điền | Doanh Điền | 130 |
28 | Kênh Cặp Đê Giồng Nhãn | 1.300 | Xã Điền Hải | Kênh Tập Đoàn 1 | Kênh Cùng | 130 |
29 | Kênh Đội 1 | 3.000 | Xã Điền Hải | Long Hà | Long Hà | 300 |
30 | Kênh Chà Là | 700 | Xã Điền Hải | Long Hà | Long Hà | 70 |
31 | Kênh Đội IV | 1.000 | Xã Điền Hải | Long Hà | Long Hà | 100 |
32 | Kênh lên Cây Táo | 1.500 | Xã Điền Hải | Long Hà | Long Hà | 150 |
33 | Kênh đường đào- Bề xá bú | 3.700 | Xã Long Điền Đông | Ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền | Ấp Bửu 1 | 370 |
34 | Kênh đập đá, tư tán, hàng me | 4.435 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 1, Minh Điền, Trung Điền, | Ấp Trung Điền, | 443 |
35 | Kênh 2 vũ | 2.700 | Xã Long Điền Đông | Ấp Trung Điền | Ấp Trung Điền | 270 |
36 | Kênh Đội 1 | 1.800 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 180 |
37 | Kênh Đội 2 | 2.900 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 290 |
38 | Kênh Đội 3 | 1.800 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 180 |
39 | Kênh Đội 4 | 2.900 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 290 |
40 | Kênh Đội 5 | 2.900 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 290 |
41 | Kênh Đội 6 | 2.886 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 288 |
42 | Kênh Đội 7 | 1.900 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát | 190 |
43 | Kênh ông Khải, Khoảng Trống, Ông Dũng | 4.000 | Xã Long Điền Đông | Ấp Vĩnh Điền | Ấp Vĩnh Điền | 400 |
44 | Kênh 2 Bá, kênh 9 chuyền | 4.000 | Xã Long Điền Đông | Ấp Vĩnh Điền | Ấp Vĩnh Điền | 400 |
45 | Kênh Nông trường 416 | 1.800 | Xã Long Điền Đông | Ấp Vĩnh Điền | Ấp Cái Cùng, | 180 |
46 | Kênh Út Chiêu | 2.500 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu Đông | Ấp Bửu Đông | 250 |
47 | Kênh Bà Lén | 1.500 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu Đông | Ấp Bửu Đông | 150 |
48 | Kênh ao lớn-Bà Hòn | 2.200 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu Đông | Ấp Bửu 1 | 220 |
49 | Kênh đội 7, Cầu 124 | 2.985 | Xã Long Điền Đông | Ấp Trường Điền | Ấp Trường Điền | 298 |
50 | Kênh Trại mới | 2.000 | Xã Long Điền Đông | Ấp Trường Điền | Ấp Trường Điền | 200 |
51 | Kênh Út chiêu, dòng lức, đập cây dừa | 2.500 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu Đông | Ấp Bửu Đông | 250 |
52 | Kênh Tập Đoàn (Nhà ông 8 Yếu) | 2.900 | Xã Long Điền Đông | Ấp Trường Điền | Ấp Trường Điền | 290 |
53 | Kênh Tái Định Cư | 1.200 | Xã Long Điền Đông | Ấp Trường Điền | Ấp Trường Điền | 120 |
54 | Kênh số 3 lớn | 1.200 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Ấp Bửu 2 | 120 |
55 | Kênh số 3 nhỏ | 1.200 | Xã Long Điền Đông | Ấp Bửu 2 | Ấp Bửu 2 | 120 |
56 | Kênh Ngã 3 Xóm Lá | 1.700 | Xã Long Điền Đông A | Đầu Xóm | Cuối Xóm | 170 |
57 | Kênh Nhà Thương - Hiệp Điền | 2.300 | Xã Long Điền Đông A | Nhà Thương | Ấp Hiệp Điền | 230 |
58 | Kênh 2 Hoành - Chà Là | 2.650 | Xã Long Điền Đông A | 2 Hoành - Chà Là | 2 Hoành - Chà Là | 265 |
59 | Kênh 4A - 4B | 2.000 | Xã Long Điền Đông A | Đầu tưyến kênh | Cuối tuyến kênh | 200 |
60 | Kênh ông Chiến - 6 Luông | 2.500 | Xã Long Điền Đông A | Nhà ông Chiến | 6 Luông | 250 |
61 | Kênh 6 Việt - 6 Nghiệp | 1.000 | Xã Long Điền Đông A | 6 Việt | 6 Nghiệp | 100 |
62 | Kênh Hữu Hùng - Lung Cốm | 2.000 | Xã Long Điền Đông A | Hữu Hùng | Lung Cốm | 200 |
63 | Kênh ông Sáng - Ông Phụng | 2.900 | Xã Long Điền Đông A | Nhà ông Sáng | Ông Phụng | 290 |
64 | Kênh 6 Phùng - Út Hóa | 1.200 | Xã Long Điền Đông A | 6 Phùng | Út Hóa | 120 |
65 | Kênh 2 Hôn - Út Hóa | 1.100 | Xã Long Điền Đông A | 2 Hôn | Út Hóa | 110 |
66 | Kênh Ông Điền - Ông Giao | 1.500 | Xã Long Điền Đông A | Ông Điền - Ông Giao | Ông Điền - Ông Giao | 150 |
67 | Kênh 7 Kiệt - 3 Thông | 1.300 | Xã Long Điền Đông A | 7 Kiệt | 3 Thông | 130 |
68 | Kênh 9 Võ | 1.100 | Xã Long Điền Đông A | 9 Võ | 2 Nguồn | 110 |
69 | Kênh Miếu Ông Tà - Ông Hổ | 1.400 | Xã Long Điền Đông A | Miếu Ông Tà | Ông Hổ | 140 |
70 | Kênh Ông Sỹ - Ông Thắng | 1.900 | Xã Long Điền Đông A | Ông Sỹ | Ông Thắng | 190 |
71 | Kênh 2 Nguồn | 700 | Xã Long Điền Đông A | Đầu nguồn | Cuối nguồn | 70 |
72 | Kênh Mộ Bà Suổi - 6 Đước | 2.500 | Xã Long Điền Đông A | Mộ Bà Suổi - 6 Đước | Mộ Bà Suổi - 6 Đước | 250 |
73 | Kênh 2 Tốt | 1.000 | Xã Long Điền Đông A | Đầu nguồn | Cuối nguồn | 100 |
74 | Kênh Châu Điền - Phước Điền | 2.400 | Xã Long Điền Đông A | Châu Điền | Phước Điền | 240 |
75 | Kênh Mộ Bà Suổi - Ông Đàn | 2.000 | Xã Long Điền Đông A | Mộ Bà Suổi | Ông Đàn | 200 |
76 | Kênh Ông Thới | 1.000 | Xã Long Điền Đông A | Đầu nguồn | Cuối nguồn | 100 |
77 | Kênh Ba Lang | 2.000 | Xã Long Điền Đông A | Đầu nguồn | Cuối nguồn | 200 |
78 | Kênh Mủi Giá - Cầu Miểu | 2.000 | Xã Long Điền Đông A | Mủi Giá | Cầu Miễu | 200 |
79 | Kênh Xóm Lung - Mộ Bà Suổi | 5.000 | Xã Long Điền Đông A | Xóm Lung | Mộ Bà Suổi | 500 |
80 | Kênh Đực Thinh - 2 Cầm | 2.200 | Xã Long Điền Đông A | Đực Thinh | 2 Cầm | 220 |
81 | Kênh Thọ điền 1 - Ba Cụm | 3.000 | Xã Long Điền | Huyện kệ | Thạnh I, Đại điền | 300 |
82 | Kênh Nguyễn Thị Bảy | 2.200 | Xã Long Điền | Trần Thị Bảy | Lê Lợi | 220 |
83 | Kênh Châm Bầu | 1.700 | Xã Long Điền | Tư Cồ | Thạnh II | 170 |
84 | Kênh Phạm Bảy Đen | 2.000 | Xã Long Điền | Phạm Bảy Đen | Trần Văn Hét | 200 |
85 | Kênh Lê Thanh Lâm | 1.500 | Xã Long Điền | Lê Thanh Lâm | Lý Văn Tăng | 150 |
86 | Kênh Khóm 6 | 2.500 | Xã Long Điền | Ngã ba thảo lác | Đầu Lá | 250 |
87 | Kênh Ba Vì | 2.000 | Xã Long Điền | Huyện kệ | Minh điền | 200 |
88 | Kênh Xóm Vịnh | 2.500 | Xã Long Điền | Danh Hung | Trần Thị Lượng | 250 |
89 | Kênh Tư Đính | 500 | Xã Long Điền | Đầu Láng | Thạnh I | 50 |
90 | Kênh Đìa Ma | 1.300 | Xã Long Điền | Thủy lợi | Bùi Thế Bản | 130 |
91 | Kênh Tử Túc | 3.500 | Xã Long Điền | Kênh chùa | Cầu 2 Khoanh | 350 |
92 | Kênh Cựa gà | 1.200 | Xã Long Điền | Tử Túc | 3 Hùng | 120 |
93 | Kênh Long Điền - Châu Điền | 1.500 | Xã Long Điền | Long Điền | Châu Điền | 150 |
94 | Kênh 2 Huynh | 3.000 | Xã Long Điền | Hoà Thạnh | Thạnh Trị | 300 |
95 | Kênh Hòa 1 - Điền Hải | 800 | Xã Long Điền | Đại điền | Điểm điền | 80 |
96 | Kênh Thủy lợi 1 | 1.800 | Xã Long Điền | Tư cồ | Thọ điền | 180 |
97 | Kênh Hòa 1 | 1.300 | Xã Long Điền | Thọ điền | Thạnh I | 130 |
98 | Kênh Tư Diệp | 1.600 | Xã Long Điền | Tư Diệp | Năm Nữa | 160 |
99 | Kênh Cây Xộp | 2.000 | Xã Long Điền | Nguyễn Văn Ngàn | Rạch Rắn | 200 |
100 | Kênh Tư Thi | 3.000 | Xã Long Điền | Nhà ông Tư Thi | Nhà ông Hữu trí | 300 |
101 | Kênh 5 Chỉnh | 1.500 | Xã Long Điền | Nhà ông 5 Chỉnh | Nhà ông Trương Văn lộ | 150 |
102 | Kênh 7 Bến | 2.000 | Xã Long Điền | 7 Bến | 5 Điều | 200 |
103 | Kênh Út Bé | 1.800 | Xã Long Điền | bà Tròn | 3 Hoà | 180 |
104 | Kênh Bà Tròn | 1.500 | Xã Long Điền | Út Bé | 3 Phu | 150 |
105 | Kênh Thủy lợi 2 | 1.000 | Xã Long Điền | Bã Đậu | Trịnh Văn Tửu | 100 |
106 | Kênh Ổ Ó | 2.000 | Xã Long Điền |
|
| 200 |
107 | Kênh Ấp Phiên | 2.500 | Xã Long Điền | Ấp Phiên | Kênh Cùng | 250 |
108 | Kênh Điền Chệt | 3.500 | Xã Long Điền | Giáp ngã 3: Sông Họng Chằn Bè, kênh Cây Giá | Giáp ngã 3 Vườn Cò | 350 |
109 | Kênh Nhà Nước | 4.000 | Xã An Trạch | Giáp Kênh Chín Căn | Giáp ngã tư kênh Chà Là Lớn, kênh ngang, kênh Hiệp Thành | 400 |
110 | Kênh Kim Hái | 3.000 | Xã An Trạch | Giáp Kênh Nhà nước | Giáp ngã 4: Kênh Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà | 300 |
111 | Kênh Thà | 3.500 | Xã An Trạch | Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Giáp ngã 3: kênh Máng Dơi, kênh Thanh Niên Lớn. | 350 |
112 | Kênh Đê THỊ TRẤN A | 2.500 | Xã An Trạch | Giáp kênh Thà | Giáp kênh Thà | 250 |
113 | Kênh Cây Ớt | 4.200 | Xã An Trạch | Giáp sông Họng Chằn Bè | Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 420 |
114 | Kênh Máng Dơi | 3.000 | Xã An Trạch | Giáp sông Họng Chằn Bè | Giáp ngã 3: Kênh Thà, kênh Thanh Niên Lớn. | 300 |
115 | Kênh Dòm | 3.000 | Xã An Trạch | Giáp kênh Máng Dơi | Giáp kênh Thanh Niên Nhỏ | 300 |
116 | Kênh Thanh Niên Lớn | 2.500 | Xã An Trạch | Giáp ngã 3:kênh Thà, kênh Máng Dơi | Giáp ngã 3 kênh Bộ Buối, kênh Điền Cô Ba | 250 |
117 | Kênh Thanh Niên Nhỏ | 3.500 | Xã An Trạch | Giáp Kênh Thanh Niên Lớn | Giáp sông Điền Cô Ba | 350 |
118 | Kênh Chà Là Nhỏ | 1.500 | Xã An Trạch | Giáp sông Họng Chằn Bè | Giáp kênh Trâm Bầu | 150 |
119 | Kênh Ngang | 1.000 | Xã An Trạch | Giáp sông Chiêu Liêu | Giáp ngã 4: kênh Chà Là Lớn, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước | 100 |
120 | Kênh Bảy Châm | 3.000 | Xã An Trạch | Giáp sông Chín Căn | Giáp sông Nhà Nước | 300 |
121 | Kênh Đê | 3.500 | Xã An Trạch | Giáp kênh Hiệp Thành | Giáp ngã 4: Kênh Kim Hái, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà | 350 |
122 | Kênh Bảy Trăm | 1.500 | Xã An Trạch | Cầu Út Đậu | Nhà ông Nguyễn Thanh Bình | 150 |
123 | Kênh Hoàng Minh 2 | 3.000 | Xã An Trạch | Giáp Vườn Cò | Giáp Xã An Phúc | 300 |
124 | Kênh Hòa Bình | 1.000 | Xã An Trạch | Giáp Kênh Hoàng Minh 2 | Cuối Kênh | 100 |
125 | Kênh 50 | 850 | Xã An Trạch | Cầu Kênh 50 | Giáp Kênh Châm Bầu Lớn | 85 |
126 | Kênh Chệt Nhiếm | 1.700 | Xã An Trạch | Kênh xóm 3 nghệ | Đất ông 10 Tuấn | 170 |
127 | Kênh Cây Xoài | 1.200 | Xã An Trạch | Cầu Út Đê | Kênh Bào Chứa - Xóm Lung Cây Xoài | 120 |
128 | Kênh xóm 2 Khỏe | 1.000 | Xã An Trạch | Nhà ông Đỗ Văn Lũy | Nhà ông Ngô Chí Thông | 100 |
129 | Kênh Giáo Quang | 3.000 | Xã An Trạch A | Cầu kinh giửa Ba mến A | Nhà ông Lý Văn Mến | 300 |
130 | Kênh Thanh Niên | 3.500 | Xã An Trạch A | Nhà Nguyễn Văn Dũng | Nhà ông Hồ Văn Đởm | 350 |
131 | Kênh Trà Ké | 1.800 | Xã An Trạch A | Nhà Phạm Văn Sơn | Nhà Nguyễn Văn Dương | 180 |
132 | Kênh Chín Lư | 1.700 | Xã An Trạch A | Kênh Sáng | Nhà ông Trần Văn Miền | 170 |
133 | Kênh Ba Tỉnh | 3.200 | Xã An Trạch A | Vàm 3 Tỉnh | Cầu 3 Tỉnh | 320 |
134 | Kênh Điền Cô Ba | 3.300 | Xã An Trạch A | Cầu Út Phích | Cầu Hai Chanh | 330 |
135 | Kênh Xóm Giửa | 2.500 | Xã An Trạch A | Ngã Ba Điền Cô Ba | Ngã ba Xóm Giữa | 250 |
136 | Kênh Tây | 2.300 | Xã An Trạch A | Cầu Kinh Tây | Cầu Út Phích | 230 |
137 | Kênh Hợp Tác Xã | 2.400 | Xã An Trạch A | Cầu ông Lưu Văn Vàng | Nhà ông Nguyễn Văn Nghét | 240 |
138 | Kênh Lung Chen | 1.200 | Xã An Trạch A | Cầu Lâm Chen | Nhà ông Trần Văn Ròng | 120 |
139 | Kênh Ông Mười | 1.000 | Xã An Trạch A | Nhà ông Mười Cò | Nhà ông Trần Văn Út | 100 |
140 | Kênh Mã Ẽm | 2.000 | Xã An Trạch A | Cầu Mã Ẽm | Nhà ông Lưu Văn Hiền | 200 |
141 | Kênh Lung Nhất | 3.200 | Xã An Trạch A | Cầu Ba Muôn | Nhà ông Nguyễn Văn Phi | 320 |
142 | Kênh Lung nhất Ấp Thành thưởng B | 1.500 | Xã An Trạch A | Trần Văn Hển | Trần Văn Ròng | 150 |
143 | Kênh Cùng | 1.200 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | Nhà ông Nguyễn Hoàng | 120 |
144 | Kênh Giá Rích | 2.700 | Xã An Trạch A, huyện Đông Hải | Cầu Gạch Ong | Ngã Ba Bùng Binh | 270 |
145 | Kênh Lung Lá 1 | 3.850 | Xã Định Thành A | Cầu Lung Lá 1 | Ngã ba Cây sộp | 385 |
146 | Kênh từ Ngã Ba Láng xéo đến Lung Lá | 2.200 | Xã Định Thành A | Từ ngã ba láng xeo | đến Lung Lá | 220 |
147 | Kênh xuôi | 1.800 | Xã Định Thành A | Từ cầu Hai Thời | Giáp Phan Mầu | 180 |
148 | Kênh Sài Gòn Mới | 2.000 | Xã Định Thành A | Nhà bà Thi Còn | Cuối kênh | 200 |
149 | Kênh Ngang | 3.000 | Xã Định Thành A | Nhà ông Táng | Cuối kênh | 300 |
150 | Kênh Lung Miễu | 720 | Xã Định Thành A | Cầu nhà ông Tính | Nhà ông kiển | 72 |
151 | Kênh Cựa gà | 1.000 | Xã Định Thành A | Trường học Hòa Phong | Cuối kênh | 100 |
152 | Kênh 3 Tòng | 1.500 | Xã Định Thành A | Nhà ông Tòng | Cuối kênh | 150 |
153 | Kênh cùng 9 Định | 1.500 | Xã Định Thành A | Nhà ông Định | Cuối kênh | 150 |
154 | Kênh 3 Tua | 1.200 | Xã Định Thành A | Nhà bà Giấm | Cuối kênh | 120 |
155 | Kênh Ông ơn | 1.200 | Xã Định Thành A | Nhà ông Núi | Cuối kênh | 120 |
156 | Kênh Lầu | 1.100 | Xã Định Thành A | Đầu lộ xe | Cuối kênh | 110 |
157 | Kênh 5 Tình | 500 | Xã Định Thành A | Cầu 3 Uôn | Cuối kênh | 50 |
158 | Kênh 8 Đức | 720 | Xã Định Thành A | Nhà ông Đức | Cuối kênh | 72 |
159 | Kênh Út Phước | 500 | Xã Định Thành A | Cầu Út Phước | Cuối kênh | 50 |
160 | Kênh lộ xe | 2.200 | Xã Định Thành A | Cầu miễu ông tà | Nhà 2 Giàu | 220 |
161 | Kênh Tư Quận | 800 | Xã Định Thành A | Từ cầu 3 Nhạc | Miễu ngã ba Láng Tượng | 80 |
162 | Kênh Lộ xe | 3.000 | Xã Định Thành A | Từ nhà ông 3 nhạc | Cầu Miễu ông Tà | 300 |
163 | Kênh Bồn Bồn | 1.700 | Xã Định Thành A | Từ cầu Bảy Ri | Nhà ông Đạt | 170 |
164 | Kênh Ba Trọng | 1.000 | Xã Định Thành A | Cầu miễu ông Tà | 02 Giao | 100 |
165 | Kênh Ba Uôn | 1.000 | Xã Định Thành A | Nhà ông Uôn | Cuối kênh | 100 |
166 | Kênh Đê | 1.000 | Xã Định Thành A | Trụ Sở Lung Lá | Cuối kênh | 100 |
167 | Kênh Chú tiêu đến Phân Mầu | 1.100 | Xã Định Thành A, huyện Đông Hải | Từ nhà Chí Tiêu | Cầu Hai Già | 110 |
168 | Kênh 3 Lượm | 1.000 | Xã Định Thành | Cầu 2 Ân | Đất ông Khởi | 100 |
169 | Kênh Lung Lớn | 3.000 | Xã Định Thành | Giáp Lộ An Trạch - Định Thành | Cầu Trung ương Đoàn | 300 |
170 | Kênh Sài Gòn Mới | 1.700 | Xã Định Thành | Cầu 3 Hiệp | Cầu 3 Quắn | 170 |
171 | Kênh 7 Đông | 2.200 | Xã Định Thành | Cầu 8 Chiếu | 4 Ngoan | 220 |
172 | Kênh 9 Phận | 1.000 | Xã Định Thành | Cầu 9 Phận | Đất ông Ơn | 100 |
173 | Kênh Xớm mới | 1.500 | Xã Định Thành | Cầu út Cẩn | Nhà ba Khanh | 150 |
174 | Kênh Ngang | 1.800 | Xã Định Thành | Đất ông Tình | Nhà ông Toàn | 180 |
175 | Kênh 9 Mốm | 1.100 | Xã Định Thành | Cầu 3 Đông | Đất ông Thới | 110 |
176 | Kênh 3 Quắn | 1.200 | Xã Định Thành | Cầu 3 Quắn | Đất ông Sil | 120 |
177 | Kênh Chòi Mòi nhỏ | 1.000 | Xã Định Thành | Cầu 3 Ngữ | Nhà 6 Lý | 100 |
178 | Kênh 4 Chức | 1.000 | Xã Định Thành | Cầu 3 Thành | Nhà 4 Còn | 100 |
179 | Kênh 9 Ốm | 2.300 | Xã Định Thành | Nhà út Ân - nhà ông Luôl | Cầu trụ sở | 230 |
180 | Kênh Cây Dẹt | 1.800 | Xã Định Thành | Cầu ông Út | Cầu 4 Vạn | 180 |
181 | Kênh Cây ớt - Trụ sở Ấp | 3.100 | Xã Định Thành | Thanh Vy | Giáp kênh Lung Lớn | 310 |
182 | Kênh 2 Kiệt | 1.000 | Xã Định Thành | Cầu 2 Kiệt | Cuối tuyến | 100 |
183 | Kênh dọc Lộ Định Thành - An Phúc đoạn 3 | 1.800 | Xã Định Thành | Nhà ông 8 Đức | Đập 9 Ốm | 180 |
184 | Kênh Mẹ Chín | 1.500 | Xã Định Thành | Nhà bà 6 Nhân | Nhà ông Luôl | 150 |
185 | Kênh 3 Sũng - Hai Soát | 1.800 | Xã Định Thành | Cầu 3 Sũng | Cuối tuyến hai Soát | 180 |
186 | Kênh 8 Chăng | 1.500 | Xã Định Thành | Cầu 3 Thức | Nhà 5 Tổng | 150 |
187 | Kênh Dựa Lúa | 1.100 | Xã Định Thành | Cầu 5 Lăng | Cầu 3 Thức | 110 |
188 | Kênh Kênh Cồng Cọc | 1.000 | Xã Định Thành | Nhà 3 Đời | Đất ông Sáng | 100 |
189 | Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 1 | 1.000 | Xã Định Thành | Đất ông Ngoan | Công ty Quý Điền | 100 |
190 | Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 2 | 1.000 | Xã Định Thành | Công ty Quý Điền | Đập 9 Ôm | 100 |
191 | Kênh Lung Chim | 1.500 | Xã Định Thành | Ngà ba 5 Đỏ | Giáp ranh Chòi Mòi | 150 |
192 | Kênh cái Su Phan Mầu | 1.200 | Xã Định Thành | Cầu ông Sơn | Giáp Phan Màu | 120 |
193 | Kênh Số 1 | 2.900 | Xã An Phúc | Nhà ông Trần Văn Lực | Nhà ông Trần Văn Dễ | 290 |
194 | Kênh Lung Su - số 1 | 1.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Nguyễn Văn Lập | Nhà ông Nguyễn Văn Khơi | 100 |
195 | Kênh 24 | 2.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Võ Văn Diễn | Nhà ông Huỳnh Văn Vũ | 200 |
196 | Kênh Cống Đá | 1.500 | Xã An Phúc | Nhà ông Lâm Văn Mới | Nhà ông Tô Văn Tý | 150 |
197 | Kênh Long Phú | 1.200 | Xã An Phúc | Nhà ông Nguyễn Văn Hổ | Ngã 3 Xã Thàng | 120 |
198 | Kênh Cựa Gà | 3.080 | Xã An Phúc | Cầu Cựa Gà | Nhà ông Trần Văn Bình | 308 |
199 | Kênh Mười Chì | 3.270 | Xã An Phúc | Nhà bà Võ Thị Thơ | Nhà bà Nguyễn Thị Diệu | 327 |
200 | Kênh Số 2 | 2.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Lê Văn Thua | Nhà ông Dương Văn Tính | 200 |
201 | Kênh Cống Đá | 1.600 | Xã An Phúc | Nhà ông Nguyễn Văn Linh | Nhà ông Trương Văn Hài | 160 |
202 | Kênh Bà | 4.290 | Xã An Phúc | Nhà ông Huỳnh Văn Sum | Nhà ông Nguyễn Văn Có | 429 |
203 | Kênh Lợi Điền - Số 1 | 1.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Thái Văn Chín | Nhà ông Dương Thanh Hận | 100 |
204 | Kênh Lung Su - Xóm Láng | 2.400 | Xã An Phúc | Nhà ông Trương Văn Hội | Nhà ông Giang Văn Vũ | 240 |
205 | Kênh Chệt Dú | 1.400 | Xã An Phúc | Cầu Minh Thìn | Nhà bà Nguyễn Thị Tuyến | 140 |
206 | Kênh Lợi Điền - Xóm Láng | 2.100 | Xã An Phúc | Nhà bà Thái Thị Chín | Nhà bà Tiêu Thị Thương | 210 |
207 | Kênh Lung Su - Mã Lợi Hòm | 2.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Đinh Văn Nguyên | Nhà ông Lê Văn Phải | 200 |
208 | Kênh Đê | 3.450 | Xã An Phúc | Đầu Miễn Chai | Nhà ông Trương Văn Hài | 345 |
209 | Kênh Gốc Khai | 1.180 | Xã An Phúc | Nhà ông Lý Thị Út Em | Cầu 5 Được | 118 |
210 | Kênh Khúc Chéo - Giếng Sen - 5 Quờn | 3.800 | Xã An Phúc | Nhà ông Võ Văn Quang | Nhà bà Lê Thị Bình | 380 |
211 | Kênh 7 An | 1.420 | Xã An Phúc | Nhà ông Mạch Văn An | Nhà ông Nguyễn Văn Chiến | 142 |
212 | Kênh Phạm Thế Hùng | 2.420 | Xã An Phúc | Cầu Phạm Thế Hùng | Nhà ông Tô Văn Minh | 242 |
213 | Kênh Ấp Tôn | 1.200 | Xã An Phúc | Nhà Dương Thị Liên | Nhà ông Tô Văn Đương | 120 |
214 | Kênh Hai Nhiệm | 1.800 | Xã An Phúc | Nhà bà Nguyễn Thị Nghiêm | Nhà ông Trương Văn Cu | 180 |
215 | Kênh Nhánh Kênh 2 Nhiệm | 1.870 | Xã An Phúc | Nhà ông Bùi Văn Năm | Nhà ông Trần Văn Luôn | 187 |
216 | Kênh Xóm Mới | 1.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Huỳnh Văn Vũ | Nhà ông Trần Văn Dũng | 100 |
217 | Kênh Xóm Trong | 2.800 | Xã An Phúc | Trường THCS Lương Thế Vinh | Đất ông Huỳnh Văn Kính | 280 |
218 | Kênh Hai Nhơn | 1.760 | Xã An Phúc | Nhà ông Lê Văn Nhơn | Nhà ông Từ Văn Giàu | 176 |
219 | Kênh Bổ Cui | 2.000 | Xã An Phúc | Nhà ông Văn Quân | Nhà ông Trần Văn Sơn | 200 |
220 | Kênh Rạch Vượt | 1.055 | Thị trấn Gành Hào | Cống Rạch Vượt | Đường Lê Thị Riêng | 105 |
221 | Kênh Liên Doanh | 1.805 | Thị trấn Gành Hào | Cống Liên Doanh | Nhà ông Nguyễn Hải Quang | 180 |
222 | Kênh Chà Là | 243 | Thị trấn Gành Hào | Cống Chà Là | Đường 1/3 | 24 |
223 | Kênh Công An | 197 | Thị trấn Gành Hào | Cống Công An | Giáp đường Phan Ngọc Hiển | 19 |
224 | Kênh Lô 8 | 1.170 | Thị trấn Gành Hào | Bà Nguyễn Ngọc Thơ | Ông Trịnh Kim Dũng | 117 |
225 | Kênh 3 - Bờ Giá | 1.508 | Thị trấn Gành Hào | Kênh ba | Trương Thị Liễu | 150 |
226 | Kênh Rạch Già | 1.920 | Thị trấn Gành Hào | Rạch Gốc | Trương Văn Lành | 192 |
IV | THỊ XÃ GIÁ RAI | 281.000 |
|
|
|
|
1 | Kênh Khóm 5 - Ô Tàu | 2.500 | Phường Hộ Phòng | Kênh Nọc Nạng | Kênh Chủ Chí 1 | 250 |
2 | Kênh Khóm (04 kênh) | 2.000 | Phường Hộ Phòng | Đường tránh Quốc Lộ 1A | Kênh Chủ Chí 1 | 200 |
3 | Kênh Cầu Đình | 2.500 | Phường 1 | Kênh Lò Búng | Kênh Ranh Long Điền | 250 |
4 | Kênh Lò Búng | 2.000 | Phường 1 | Kênh Bạc Liêu - Cà Mau | Kênh Rạch Rắn | 200 |
5 | Kênh Ranh Rạch Rắn | 2.500 | Phường 1 | Cầu Rạch Rắn | Kênh Ranh Long Điền | 250 |
6 | Kênh Ấp 5 - Ba Lát | 2.500 | Xã Phong Tân | Kênh. Quản lộ Gía Rai | Kênh Ô Rô | 250 |
7 | Kênh Ô Rô | 3.500 | Xã Phong Tân | Kênh Ấp 14 | Kênh Lung Lớn | 350 |
8 | Kênh Ấp 14 | 3.000 | Xã Phong Tân | Kênh Hai Chen | Kênh Vĩnh Phong 12 | 300 |
9 | Kênh Ba Thôn | 2.500 | Xã Phong Tân | Kênh Vĩnh Phong 8 | Kênh Lung Lớn | 250 |
10 | Kênh Út Sên Ấp 16B | 5.000 | Xã Phong Tân | Kênh Vĩnh Phong 8 | Kênh Vĩnh Phong 14 | 500 |
11 | Kênh Ấp 16B | 2.500 | Xã Phong Tân | Cống Kiểm Suôl | Kênh. Ranh Phước Long - Gía Rai | 250 |
12 | Kênh Ông Sơn | 3.000 | Xã Phong Tân | Kênh Lẫm Nếp | Kênh Lung Mướp | 300 |
13 | Kênh Lẫm Nếp | 4.500 | Xã Phong Tân | Kênh. Quản lộ Gía Rai | Kênh Ranh Hạt | 450 |
14 | Kênh Ông Nghĩa | 2.500 | Xã Phong Tân | Kênh Lẫm Nếp | Điểm cùng | 250 |
15 | Kênh Ấp 20 - Lung Giữa | 3.000 | Xã Phong Tân | Kênh. Quản lộ Gía Rai | Kênh Vĩnh Phong 8 | 300 |
16 | Kênh Bờ 50 | 2.700 | Xã Phong Tân | Cống Lầu | Đường vô cống Gía Rai | 270 |
17 | Kênh Ông Lợi | 2.000 | Xã Phong Tân | Kênh Lẫm Nếp | Kênh Lung Mướp | 200 |
18 | Kênh Ranh Xóm Lung | 3.000 | Phường Láng Tròn | Cảo Xóm Lung | Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình | 300 |
19 | Kênh Lung Tượng | 2.000 | Phường Láng Tròn | Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình | Kênh Thủy Lợi | 200 |
20 | Kênh Cống Đốc Béc | 2.000 | Phường Láng Tròn | Quốc Lộ 1A | Kênh Vĩnh Phong | 200 |
21 | Kênh Sáu Hoa | 2.500 | Phường Láng Tròn | Quốc Lộ 1A | Kênh Ba Tòng | 250 |
22 | Kênh Cống Tư Hẩy | 3.500 | Phường Láng Tròn | Quốc Lộ 1A | Kênh Ba Tòng | 350 |
23 | Kênh Hào Giãng | 2.500 | Phường Láng Tròn | Quốc Lộ 1A | Kênh Cống Lầu | 250 |
24 | Kênh Cống Lầu | 2.000 | Phường Láng Tròn | Quốc Lộ 1A | Kênh Ô Rô | 200 |
25 | Kênh Bà Bang - 6 Hoà | 3.500 | Phường Láng Tròn | Cống Bà Đội | Kênh Cống Lầu | 350 |
26 | Kênh Ba Nhạt | 3.500 | Phường Láng Tròn | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Ba Tòng | 350 |
27 | Kênh Khóm 13 | 5.000 | Phường Láng Tròn | Cảo Láng Tròn | Kênh Vĩnh Phong 14 | 500 |
28 | Kênh Hai Chen | 2.000 | Phường Láng Tròn | Kênh Khóm 13 | Điểm cùng | 200 |
29 | Kênh Ba Thướt | 3.000 | Phường Láng Tròn | Kênh Vĩnh Phong 18 | Kênh Hai Chen | 300 |
30 | Kênh Ô Đê bao Khóm 13 | 2.500 | Phường Láng Tròn | Kênh Vĩnh Phong 18 | Kênh Cống Lầu | 250 |
31 | Kênh cục vườn | 3.500 | Phường Láng Tròn | Kênh Ba Nhạc | Kênh Vĩnh Phong | 350 |
32 | Kênh Ba Tòng | 2.000 | Phường Láng Tròn | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Ba Nhạc | 200 |
33 | Kênh Quãng Chuối | 2.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Ấp 9 | Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình | 200 |
34 | Kênh Ấp 9 | 3.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Vĩnh Phong 17 | Kênh Hàng Me | 300 |
35 | Kênh Ấp 10 | 3.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Hàng Me | Kênh Dân Quân | 300 |
36 | Kênh Thăng Ngẫu | 2.500 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Dân Quân | Kênh Vĩnh Phong 13 | 250 |
37 | Kênh Kim Xia | 2.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Dân Quân | Kênh Vĩnh Phong | 200 |
38 | Kênh Ấp 12 - Tám Tài | 5.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Vĩnh Phong | Kênh Dân Quân | 500 |
39 | Kênh Xóm Đìa | 2.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Ấp 12 - Tám Tài | Kênh Út Sên | 200 |
40 | Kênh Ranh | 3.000 | Xã Phong Thạnh Đông | Kênh Vĩnh Phong | K. Ranh GR - HB | 300 |
41 | Kênh 500 | 3.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 300 |
42 | Kênh 1000 | 3.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 300 |
43 | Kênh 1500 | 3.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 300 |
44 | Kênh Ba Lái - Ánh Xuân | 2.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 2 | 200 |
45 | Kênh Cây Gia Ấp 3 | 2.500 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Bải Rác | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | 250 |
46 | Kênh chùa Hổ Phù | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Chùa Hổ Phù | Kênh Phó Sinh - Chù Chí 3 | 150 |
47 | Kênh Ấp 22 | 2.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Cống Nọc Nạng | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | 200 |
48 | Kênh Ông Đoàn | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Hộ Phòng - Chủ Chí | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 150 |
49 | Kênh Ông Tuyền | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | Đập Bà Tý | 150 |
50 | Kênh Đập Bà Tý | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 150 |
51 | Kênh Cùng | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Đập Bà Tý | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 150 |
52 | Kênh Ông Đực | 1.500 | Xã Phong Thạnh A | Đập Bà Tý | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | 150 |
53 | Kênh Ấp 24 | 3.000 | Xã Phong Thạnh A | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3 | 300 |
54 | Kênh 10 Sơn | 2.000 | Xã Phong Thạnh A | Chùa Hổ Phù | Kênh Nọc Nạng ấp 22 | 200 |
55 | Kênh cống 19 | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Quản lộ Gía Rai | Kênh Ấp 19 | 250 |
56 | Kênh Hai Hùng | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Quản lộ Gía Rai | Kênh Ấp 19 | 250 |
57 | Kênh 10 Lé | 1.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5 | Kênh Tám Hóa | 150 |
58 | Kênh Tám Hoá | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Gía Rai - Phó Sinh | Kênh 9 Long | 250 |
59 | Kênh Sáu Xược | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Quản lộ Gía Rai | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6 | 250 |
60 | Kênh Láng Phèn | 3.000 | Xã Phong Thạnh | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6 | Kênh Tự Động | 300 |
61 | Kênh Út Lý | 1.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Tự Động | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6 | 150 |
62 | Kênh Ấp 21 | 3.000 | Xã Phong Thạnh | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | 300 |
63 | Kênh Hai Xía | 1.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Ấp 23 | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5 | 150 |
64 | Kênh Ấp 25 | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Hộ Phòng | Kênh Ấp 23 | 250 |
65 | Kênh 9 Long | 2.500 | Xã Phong Thạnh | Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5 | Kênh Sáu Xược | 250 |
66 | Kênh Lung Miên | 2.500 | Xã Tân Phong | Kênh Tiểu Đoàn | Đường tránh Hộ Phòng | 250 |
67 | Kênh Tiểu Đoàn | 1.500 | Xã Tân Phong | Quốc Lộ 1A | Kênh Chủ Chí 12 | 150 |
68 | Kênh Lung Phó Đa (Nhà thờ Tắc Sậy) | 3.000 | Xã Tân Phong | Quốc Lộ 1A | Kênh Tiểu Đoàn | 300 |
69 | Kênh Đầu Lộ Cải Tạo | 2.500 | Xã Tân Phong | Quốc Lộ 1A | Kênh Chủ Chí 12 | 250 |
70 | Kênh Cống Đào | 1.500 | Xã Tân Phong | Quốc Lộ 1A | Kênh Hai Lương | 150 |
71 | Kênh Cống Hai Lương | 2.800 | Xã Tân Phong | Quốc Lộ 1A | Kênh Cây Gừa | 280 |
72 | Kênh Miễu | 1.500 | Xã Tân Phong | Kênh Chủ Chí 12 | Kênh Chủ Chí 10 | 150 |
73 | Kênh Hai Nền | 2.500 | Xã Tân Phong | Kênh Khúc Tréo | Kênh Nhàn dân | 250 |
74 | Kênh Láng Dài | 2.000 | Xã Tân Phong | Kênh Lung Vừng | Kênh Cả Hía - Ấp 10 | 200 |
75 | Kênh Lung Vừng | 3.000 | Xã Tân Phong | Cống Nhàn dân | Kênh Láng Trâm 1 | 300 |
76 | Kênh Công Điền Trên | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Chủ Chí 8 | Kênh Khúc Tréo | 300 |
77 | Kênh Công Điền Dưới | 2.000 | Xã Tân Phong | Kênh Chủ Chí 8 | Kênh Khúc Tréo | 200 |
78 | Kênh Lung Ngang Ấp 10B | 2.500 | Xã Tân Phong | Kênh Láng Trâm 2 | Kênh Láng Trâm | 250 |
79 | Kênh 5 On - Tư Phước | 2.500 | Xã Tân Phong | Kênh Láng Trâm 1 | Kênh Láng Trâm | 250 |
80 | Kênh Lung Lá | 3.500 | Xã Tân Phong | Kênh Láng Trâm 2 | Kênh Láng Trâm 3 | 350 |
81 | Kênh Vụ 1 - Vụ 2 | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Sư Son | Kênh Cây Gừa | 300 |
82 | Kênh Tư Chứ | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Sư Son | Kênh Chủ Chí 10 | 300 |
83 | Kênh Bào Ngó | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Sư Son | Kênh Vĩnh Phong 18 | 300 |
84 | Kênh Hà Nam Ninh | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Chủ Chí 10 | Kênh Cây Gừa | 300 |
85 | Kênh 7 Thời - Út Tâm | 3.000 | Xã Tân Phong | Kênh Chủ Chí 8 | Kênh Hà Nam Ninh | 300 |
86 | Kênh Út Xị | 3.000 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Sáu Bảo | Kênh Chủ Chí 4 | 300 |
87 | Kênh Sáu Bảo | 3.000 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Chủ Chí 4 | Kênh Ranh QLPH | 300 |
88 | Kênh Út Lời | 1.500 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Chủ Chí 4 | Kênh Chủ Chí 6 | 150 |
89 | Kênh Bà Hằng - Cây Dứa | 3.800 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Hộ Phòng | Kênh Ranh QLPH | 380 |
90 | Kênh Ba Canh | 1.500 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Chủ Chí 6 | Kênh Chủ Chí 4 | 150 |
91 | Kênh Ba Chiến | 1.500 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Út Xị | Kênh Chủ Chí 4 | 150 |
92 | Kênh Sông Củ | 2.000 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Khúc Tréo | Kênh Chủ Chí 4 | 200 |
93 | Kênh Cây Dừa 1 | 2.000 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Chủ Chí 8 | Kênh Chủ Chí 6 | 200 |
94 | Kênh Cá Lóc | 2.500 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Cống Đá Chiếc | Kênh Tư | 250 |
95 | Kênh Vàm Bướm | 3.000 | Xã Phong Thạnh Tây | Kênh Nền Mộ - Điền Hản | Kênh Láng Trâm | 300 |
96 | Kênh Minh Mười | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 150 |
97 | Kênh Ngang | 3.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm | Kênh Khảo Xén | 300 |
98 | Kênh Chống Mỹ | 2.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | Kênh Láng Trâm | 200 |
99 | Kênh Nhỏ - Vạn Linh | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Chống Mỹ | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 150 |
100 | Kênh Lung Nước Mặn | 2.700 | Xã Tân Thạnh | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | Kênh Chống Mỹ | 270 |
101 | Kênh Tuần Thi | 3.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm | Kênh Vàm Bướm | 300 |
102 | Kênh Xẻo Nam | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm | Kênh Láng Trâm 3 | 150 |
103 | Kênh Tập Đoàn | 2.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 200 |
104 | Kênh Rau Cần | 2.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Xã Nam | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 250 |
105 | Kênh Ba Phiên | 2.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | Ranh Tắc Vân | 200 |
106 | Kênh Bào Dồi - Xã Sử | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | Kênh Láng Trâm 2 | 150 |
107 | Kênh Xẻo Mác | 2.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Ranh | Kênh Long Thành | 200 |
108 | Kênh Hai Thanh | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Ranh | Kênh Long Thành | 150 |
109 | Kênh Năm Lù | 1.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Ranh | Kênh Long Thành | 150 |
110 | Kênh Lung 8 Nết | 2.000 | Xã Tân Thạnh | Kênh Ranh | Kênh Long Thành | 200 |
111 | Kênh Ranh Tấc Vân | 2.500 | Xã Tân Thạnh | UBND Xã | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 250 |
112 | Kênh Lung Bường | 2.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 250 |
113 | Kênh Ông Lắm | 2.500 | Xã Tân Thạnh | Kênh Láng Trâm 1 | Kênh Lung Cặp - Gò Muồng | 250 |
V | HUYỆN VĨNH LỢI | 217.750 |
|
|
|
|
1 | Kênh Thông Lưu B | 3.100 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh Cái Dầy | Kênh Thông Lưu A | 310 |
2 | Kênh Tám Vị-Ông Chiến | 3.700 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh 8 Vị | Kênh ông Chiến | 370 |
3 | Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 2 | 2.100 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh Nước Mặn | Cống Nhà Thờ | 210 |
4 | Kênh Xẻo Chích | 3.400 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh Nàng Rền | Cầu Chùa | 340 |
5 | Kênh Xóm Lớn | 2.500 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh Cái Dầy | Kênh Trà Kha | 250 |
6 | Kênh Chế Ạc | 3.100 | Thị trấn Châu Hưng | Kênh Thông Lưu | Kênh Hà Đức 2 | 310 |
7 | Kênh Thông Lưu B-Hà Đức | 2.800 | Xã Châu Hưng A | Cầu Thông Lưu B | Cầu Hà Đức | 280 |
8 | Kênh Hai Thắng | 2.200 | Xã Châu Hưng A | Lộ Chắc Đốt | Cống Hai Thắng | 220 |
9 | Kênh Miếu ông Tà-Ông Thương | 3.000 | Xã Châu Hưng A | Quốc Lộ 1 | Kênh Nàng Rền | 300 |
10 | Kênh Trà Ban I-Trà Ban II | 2.000 | Xã Châu Hưng A | Quốc Lộ 1 | Trạm Bơm | 200 |
11 | Kênh Trà Ban II-Nhà Dài A | 3.500 | Xã Châu Hưng A | Cầu Xã Bảo | Kênh Hà Đức | 350 |
12 | Kênh Nhà Dài B-Chắc Đốt đoạn 2 | 2.000 | Xã Châu Hưng A | Kênh Nhà Dài B | Cầu Thanh Niên | 200 |
13 | Kênh Chắc Đốt - Thạnh Long | 3.300 | Xã Châu Hưng A | Cống Bà Thủy | Đập Năm Nguyên | 330 |
14 | Kênh Nhà Dài A | 3.100 | Xã Châu Hưng A | Lộ Chắc Đốt | lộ đê bao | 310 |
15 | Kênh Nhà Dài B - Chắc Đốt | 3.500 | Xã Châu Hưng A | Kênh Nhà Dài B | Lộ đê bao | 350 |
16 | Kênh Hà Đức-Nhà Dài A | 2.000 | Xã Châu Hưng A | Kênh Hà Đức | Kênh Nhà Dài A | 200 |
17 | kênh 3 Tình | 3.500 | Xã Châu Hưng A | Kênh Cái Dầy | Cống 3 Tình | 350 |
18 | Kênh 2 Hậu | 3.000 | Xã Châu Hưng A | Lộ Chắc Đốt | Cống 2 Hậu | 300 |
19 | Kênh Hà Đức 1 | 2.500 | Xã Châu Hưng A | Kênh Cái Dầy | Lộ Chắc Đốt | 250 |
20 | Kênh Hà Đức 2 | 3.500 | Xã Châu Hưng A | Lộ Chắc Đốt | Cầu Thông Lưu A | 350 |
21 | Kênh Ba Tình | 3.500 | Xã Châu Hưng A | Cống Ba Tình | Kênh Cái Dầy - Nhà Thờ | 350 |
22 | Kênh Bà Chăng | 3.000 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | Cầu Chữ Y | Kênh Mợ Hai | 300 |
23 | Kênh Nàng Rèn | 3.000 | Xã Châu Thới | Kênh Công Điền | Kênh Xóm Lớn | 300 |
24 | Kênh Mới | 2.700 | Xã Châu Thới | Kênh Xóm Tiệm | Kênh Nàng Rền | 270 |
25 | Kênh Công Điền-Cây Điều | 3.500 | Xã Châu Thới | Kênh Công Điền | Kênh Cây Điều | 350 |
26 | Kênh Tần Xù | 1.500 | Xã Châu Thới | Kênh Bà Chăng | Giáp Sóc Trăng | 150 |
27 | Kênh Út Thương | 3.800 | Xã Châu Thới | Kênh Cầu Sập | Kênh Cái Điều | 380 |
28 | Kênh Thanh Niên B1 | 2.800 | Xã Châu Thới | Phủ Thờ Bác | Kênh Cầu Sập | 280 |
29 . | Kênh Chòm Mã-Bà Bóng | 3.200 | Xã ChâuThới | Cầu Chữ Y | Kênh Tần Xù | 320 |
30 | Kênh Xẻo Rừa-ông Tuệ | 4.100 | Xã Châu Thới | Kênh Bà Chăng | Kênh Cầu Sập | 410 |
31 | Kênh Công Điền | 3.500 | Xã Châu Thới | Kênh Nàng Rèn | Kênh Xóm Lớn | 350 |
32 | Kênh Hàng Bần | 3.300 | Xã Châu Thới | Kênh Công Điền | Kênh Ngang | 330 |
33 | Kênh Cái Điều | 3.000 | Xã Châu Thới | Kênh Công Điền | Kênh Cầu Sập | 300 |
34 | Kênh Thanh Niên | 3.100 | Xã Châu Thới | Cầu Xã Châu Thới | Kênh Cầu Sập | 310 |
35 | Kênh Bào Sen | 2.000 | Xã Châu Thới | Kênh Cùng | Kênh Bà Bóng | 200 |
36 | Kênh Tần Xù (giáp Sóc Trăng) | 3.000 | Xã Châu Thới | Kênh Nàng Rền | Giáp Sóc Trăng | 300 |
37 | Kênh Xóm Tiệm | 3.500 | Xã Châu Thới | Cầu Chùa | Kênh Tần Xù | 350 |
38 | Kênh Ngọc Em | 2.300 | Xã Châu Thới | Kênh Xóm Tiệm | Kênh Tần Xù | 230 |
39 | Kênh Ba Tường-Mỹ Trinh | 3.500 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Ba Tường | Kênh Mỹ Trinh | 350 |
40 | Kênh Út Mân-Năm Sanh | 2.500 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Hoà Bình 15 | Kênh Trảng Bèo | 250 |
41 | Kênh Chín Thù | 3.500 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Tư Phương | Kênh Thầy Ngàn | 350 |
42 | Kênh Mười Ngàn-Ba Thẹo | 3.500 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Mỹ Trinh | Kênh Hoà Bình 11 | 350 |
43 | Kênh Miễu Hội | 3.000 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Cầu Sập Ninh Quới | Kênh Trần Nghĩa | 300 |
44 | Kênh Cùng | 1.400 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Cô Sáu | Kênh Hòa Bình | 140 |
45 | Kênh Năm Thanh-Út Biếu | 3.100 | Xã Vĩnh Hưng A | Kênh Mỹ Trinh | Lộ Cầu Sập Ninh Quới | 310 |
46 | Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu | 3.400 | Xã Hưng Hội | Hương lộ 6 | Kênh Giá Tiểu | 340 |
47 | Kênh Nước Mặn-Bưng Xúc | 3.700 | Xã Hưng Hội | Hương lộ 6 | Sông Cái Cù | 370 |
48 | kênh Cù Lao-Cái Giá | 3.100 | Xã Hưng Hội | Hương lộ 6 | Giáp Châu Hưng | 310 |
49 | Kênh Châu Thương | 3.200 | Xã Hưng Hội | Kênh Ông Quang | Kênh Tám Thước | 320 |
50 | Kênh 6 Cung | 3.800 | Xã Hưng Hội | Hương lộ 6 | Sông Cái Củ | 380 |
51 | Kênh Ông Thọ | 2.300 | Xã Long Thạnh | Kênh Cầu Sập Ninh Quới | Kênh 9 Đức | 230 |
52 | Kênh Bàu Ráng | 3.400 | Xã Long Thạnh | Kênh Hoà Bình 27 | Kênh ranh Hòa Bình | 340 |
53 | Kênh Phèn Du-ông Húi | 3.300 | Xã Long Thạnh | Kênh Trà Khứa | Kênh Thới Chiến | 330 |
54 | Kênh Hòa Linh-Bàu Ráng | 2.500 | Xã Long Thạnh | Kênh Hoà Bình 25 | Kenh Bàu Ráng | 250 |
55 | Kênh Sáu Còn | 3.300 | Xã Long Thạnh | Kênh 7 Húi | Kênh Béc Hen Lớn | 330 |
56 | Kênh Thành Trung | 2.600 | Xã Long Thạnh | Kênh Thới Chiến | Kênh 9 Đức | 260 |
57 | Kênh Liên Ấp | 5.600 | Xã Long Thạnh | Kênh Hoà Bình 23 | Kênh Hoà Bình 25 | 560 |
58 | Kênh Giồng Tra | 2.850 | Xã Long Thạnh | Kênh Cái Phóc | Long Hà | 285 |
59 | Kênh 2 Tiền-6 Lành | 3.500 | Xã Hưng Thành | Cống Nhà Thờ | Trường Hướng Dương | 350 |
60 | Kênh Xẻo Nhào | 3.900 | Xã Hưng Thành | Kênh Đê bao | Kênh Đê bao | 390 |
61 | Kênh Xẻo Nhào-Vườn Cò | 3.500 | Xã Hưng Thành | Kênh Đê bao | Kênh Đê bao | 350 |
62 | Kênh Trà Sô | 3.100 | Xã Hưng Thành | Kênh Thông Lưu | Kênh Gia Hội | 310 |
63 | Kênh Tư Nhiều | 3.200 | Xã Hưng Thành | Kênh Nước Mặn | Kênh 2 Tiền-6 Lành | 320 |
64 | Kênh Năm Căn | 2.500 | Xã Hưng Thành | Nhà ông An | Nhà 2 Hưng | 250 |
65 | Kênh Quốc Kỹ | 2.500 | Xã Hưng Thành | Nhà 3 Quang | Kênh Nước Mặn | 250 |
66 | Kênh Hai Trọn | 2.500 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Trần Nghĩa | Kênh Đế | 250 |
67 | Kênh ông Tâm-Rạch Cô Tây | 3.200 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Mợ Hai | Kênh Miễu Hội | 320 |
68 | Kênh Ông On | 2.700 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Mợ Hai | Kênh Xóm Thất | 270 |
69 | Kênh Ông Giữ-Tám Hỗ | 2.700 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Hoà Bình | Kênh Hoà Bình | 270 |
70 | Kênh Rạch Cây Dong | 3.500 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Lung Cừ | Kênh Hòa Bình | 350 |
71 | Kênh Chòm Dừa | 2.200 | Xã Vĩnh Hưng | Kênh Miễu Hội | Kênh Xóm Thất | 220 |
72 | Kênh Trần Nghĩa - Đông Hưng | 2.600 | Xã Vĩnh Hưng | Cầu Trần Nghĩa | Kênh Chòm Dừa | 260 |
VI | HUYỆN HÒA BÌNH | 344.536 |
|
|
|
|
1 | Kênh Tàn Dù | 4.000 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu KoSy ấp Vĩnh Hòa | Nhà Trần Hòa Bình ấp Vĩnh Kiểu | 400 |
2 | Kênh Cầu Thưa | 2.300 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Thưa ấp Vĩnh Lập | đến nhà Hớn Liêm ấp Vĩnh Bình | 230 |
3 | Kênh Vĩnh Tiến | 2.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Xã Cũ ấp Vĩnh Tiến | Nhà Đặng Văn Gai ấp Vĩnh Bình | 220 |
4 | Kênh kênh ông Tà | 3.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Ông Tà ấp Vĩnh Mới | Nhà Kim Hương Vĩnh Mới | 320 |
5 | Kênh Mương 7 | 3.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Vĩnh Tiến | Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 320 |
6 | Kênh Vĩnh Cửu | 2.600 | Xã Vĩnh Thịnh | Nhà Nguyễn Hữu Đức Vĩnh Bình | Cầu Kênh Cạn Vĩnh Hòa | 260 |
7 | Kênh Đốc Thiện | 3.000 | Xã Vĩnh Thịnh | Nhà Đặng Văn Gai ấp Vĩnh Bình | Nhà Ông Be ấp Vĩnh Hòa | 300 |
8 | Kênh Kiểm Lâm | 1.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Kiểm Lâm, ấp Vĩnh Lạc | Kênh Mương 8 ấp Vĩnh Lạc | 120 |
9 | Kênh Mương 6 | 2.600 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 260 |
10 | Kênh Mương 2 | 2.500 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 250 |
11 | Kênh Mương 3 | 2.600 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 260 |
12 | Kênh Mương 4 | 2.600 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 260 |
13 | Kênh Mương 5 | 2.600 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | kênh 130 ấp Vĩnh Tiến | 260 |
14 | Kênh Mương 4 B | 2.100 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Trường Sơn | kênh 130 ấp Vĩnh Mới | 210 |
15 | Kênh So Đũa | 1.400 | Xã Vĩnh Thịnh | Từ giáp kênh Lung Lớn | kênh Kim Em | 140 |
16 | Kênh Kim Em | 3.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Cầu Kim Em ấp Vĩnh Hòa | Nhà Thạch Thị Dung ấp Vĩnh Kiểu | 320 |
17 | Kênh Mương 2A | 2.000 | Xã Vĩnh Thịnh | Đầu kênh Trường Sơn, ấp Vĩnh Mới | Kênh 130 ấp Vĩnh Mới | 200 |
18 | Kênh Mương 2B | 2.000 | Xã Vĩnh Thịnh | Đầu kênh Trường Sơn, ấp Vĩnh Mới | Kênh 130 ấp Vĩnh Mới | 200 |
19 | Kênh 200 | 4.400 | Xã Vĩnh Thịnh | Nhà ông Buôl ấp Vĩnh Lạc | Cầu Kiểm Lâm ấp Vĩnh Lạc | 440 |
20 | Kênh Mương 8 | 2.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Giáp Kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc | 220 |
21 | Kênh Huyện Đội | 2.200 | Xã Vĩnh Thịnh | Giáp Kênh Trường Sơn | Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc | 220 |
22 | Kênh 10 | 2.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 130 | Kênh Trường Sơn | 260 |
23 | Kênh 11 | 2.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 130 | Kênh Trường Sơn | 260 |
24 | Kênh ranh giữa 2 Xã | 3.500 | Xã Vĩnh Hậu và Vĩnh Hậu A | Kênh 130 | Nghĩa địa ấp 12 | 350 |
25 | Kênh Phước Sơn | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh Giồng Me | Cầu Thanh Niên | 250 |
26 | Kênh Giồng Tra | 3.100 | Xã Vĩnh Hậu A | Cầu Thanh Niên | Giáp kênh Dần Xây | 310 |
27 | Kênh Cây Mét - Dần Xây | 4.000 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh Giồng Me | Giáp Xã Long Thạnh | 400 |
28 | Kênh Vành đai sân chim | 4.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Giáp kênh khóm chòm Xoài, phường Nhà Mát, TPBL | Giáp kênh Tám Hoàng | 450 |
29 | Kênh 7A-7B | 2.300 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 1 | Kênh 130 | 230 |
30 | Kênh 8A | 1.800 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 1 | Kênh 130 | 180 |
31 | Kênh 8 B | 1.800 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 1 | Kênh 130 | 180 |
32 | Kênh Nhà văn hóa Ấp Giồng Tra | 1.000 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh Giồng Tra | Giáp kênh Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi | 100 |
33 | Kênh 4 ấp 16 và ấp 17 | 2.800 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 9 | Vành đai sân chim | 280 |
34 | Kênh Tám Hoàng | 1.800 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Vành đai | 180 |
35 | Kênh phía Bắc lộ bê tông - Ấp 17 | 1.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Kênh 9 | 150 |
36 | Kênh ông Trung - Ấp 17 | 1.400 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Vành đai | 140 |
37 | Kênh ông Ba Diện - Ấp 17 | 1.400 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Vành đai | 140 |
38 | Kênh 5 - Ấp 17 | 1.400 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Kênh 9 | 140 |
39 | Kênh 6 - Ấp 17 | 1.400 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 7 | Kênh 9 | 140 |
40 | Kênh 1 - Ấp 15 | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 4 | Kênh 9 | 250 |
41 | Kênh 2- Ấp 15 | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 4 | Kênh 9 | 250 |
42 | Kênh 5- Ấp 15 | 2.000 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 130 | Kênh 1 | 200 |
43 | Kênh 6- Ấp 15 | 2.000 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 130 | Kênh 1 | 200 |
44 | Kênh 3 - Ấp 16 | 2.100 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 9 | Kênh Vành đai sân chim | 210 |
45 | Kênh 2 - Ấp 16 | 2.100 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 9 | Kênh Vành đai sân chim | 210 |
46 | Kênh 1 - Ấp 16 | 2.100 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 9 | Kênh Vành đai sân chim | 210 |
47 | Kênh 0 - Ấp 16 | 1.400 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 9 | Kênh 7 | 140 |
48 | Kênh 6 ranh Ấp 12, Cây Gừa | 1.800 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 180 |
49 | Kênh 5 - Ấp 12 | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 160 |
50 | Kênh 4 - Ấp 12 | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 160 |
51 | Kênh 3 - Ấp 12 | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 160 |
52 | Kênh 2 - Ấp 12 | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 160 |
53 | Kênh 1 - Ấp 12 | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 160 |
54 | Kênh 0 - Ấp 12 | 1.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh 9 | 150 |
55 | Kênh ông Đấu - Ấp 12 | 500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh giáp ranh Xã Vĩnh Hậu | 50 |
56 | Kênh gần nhà Văn hóa ấp 12 | 500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh giáp ranh Xã Vĩnh Hậu | 50 |
57 | Kênh Vĩnh Tường - Ấp 12 | 500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu | 50 |
58 | Kênh Bà Nụ - Ấp 12 | 500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu | 50 |
59 | Kênh ông Tuấn - Ấp 12 | 500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu | 50 |
60 | Kênh Cựa Gà | 1.300 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh 12 | Kênh Phước Sơn | 130 |
61 | Kênh Giồng Giữa | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu A | Kênh Phước Sơn | Kênh Cây Mét | 250 |
62 | Kênh 500 ấp Toàn Thắng | 2.700 | Xã Vĩnh Hậu | Từ kênh có méo | Giáp kênh 12, Vĩnh Hậu A | 270 |
63 | Kênh Cái Tràm | 3.000 | Xã Vĩnh Hậu | Từ đất Ô Lê Dũng | Nhà Ô Kinh | 300 |
64 | Kênh Miểu - Ô Hôn | 700 | Xã Vĩnh Hậu | Từ Miểu | Qua nhà Ô Hôn | 70 |
65 | Kênh Ô Dồ | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu | Từ nhà Ô Dồ | Ô Lâm Văn Chiến | 250 |
66 | Kênh Có Méo | 3.200 | Xã Vĩnh Hậu | Từ nhà Có Méo | Kênh Cái Tràm B, Thị Trấn - Hoà Bình | 320 |
67 | Kênh 7 | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh 5,4m | Kênh 130 | 250 |
68 | Kênh 8 | 3.000 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh trường sơn | Kênh 130 | 300 |
69 | Kênh 6 | 3.000 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh trường sơn | Kênh 130 | 300 |
70 | Kênh Thống Nhất | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh 500 | Kênh 130 | 250 |
71 | Kênh Ba Vịt | 2.500 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh 500 | Kênh 130 | 250 |
72 | Kênh 5,4m | 1.600 | Xã Vĩnh Hậu | Lộ Hoà Bình - Vĩnh Hậu | Kênh 7 | 160 |
73 | Kênh 130 | 2.700 | Xã Vĩnh Hậu | Từ kênh mương 1 | Giáp Vĩnh Hậu A | 270 |
74 | Kênh Tây Măt Đỏ | 2.200 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh Lung Lớn | Kênh Cầu Trâu | 220 |
75 | Kênh 10 Chuôl | 2.200 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh Lung Lớn | Kênh Cầu Trâu | 220 |
76 | Kênh 3 Quý | 2.000 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh Chùa phật | Kênh Tàn Dù | 200 |
77 | Kênh Miểu ông Tà | 2.000 | Xã Vĩnh Hậu | Kênh Chùa phật | Kênh Tàn Dù | 200 |
78 | Kênh Ông Vân | 2.800 | Xã Minh Diệu | Kênh xuôi điền mới | Kênh HB23 | 280 |
79 | Kênh Rạch Hậu Bối I | 2.100 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 17 | Kênh chẳng bèo | 210 |
80 | Kênh Rạch Xóm trúc | 2.400 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình - Phước Long | Rạch Bộ Tàu | 240 |
81 | Kênh Rạch Tràm 1 | 3.300 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 21 | Kênh cầu Sập - Ninh Quới | 330 |
82 | Kênh Xóm trại | 1.200 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 19 | Rạch Tràm 1, Cá Rô đường Cuổi | 120 |
83 | Kênh Rạch Hậu Bối II | 1.500 | Xã Minh Diệu | Kênh Ngang | Kênh Hoà Bình 17 | 150 |
84 | Kênh Rạch Bộ Tàu | 1.600 | Xã Minh Diệu | Rạch Xóm trúc | Kênh ngang | 160 |
85 | Kênh Rạch Ráng | 3.900 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 21 | Kênh Hoà Bình 23 | 390 |
86 | Kênh Ngang | 3.600 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 17 | Kênh Hoà Bình 21 | 360 |
87 | Kênh Xóm Lung | 1.300 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 19 | Xóm Lung | 130 |
88 | Kênh Đìa Chuối | 5.300 | Xã Minh Diệu | Đìa Chuối | Kênh Chẳng bèo | 530 |
89 | Kênh Xóm Lung | 1.800 | Xã Minh Diệu | Kênh Hoà Bình 19 | Đầu kênh Hoà Bình 19 (cầu ông Cảnh) | 180 |
90 | Kênh Cùng | 1.000 | Xã Minh Diệu | Kênh Ngang | Kênh Hoà Bình 19 | 100 |
91 | Kênh Ba Chư | 2.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Hưu | kênh Cầu Châu Phú | 200 |
92 | Kênh Sơn Đông | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cầu Châu Phú | Chùa Phật | 300 |
93 | Kênh nghia địa-phuoc hai | 3.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Nghĩa địa Phước Hải | Cái Hưu, kênh 2 đáng | 350 |
94 | Kênh Xóm trại | 2.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Hưu | kênh cầu Châu Phú | 200 |
95 | Kênh Sáu Tập | 1.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cầu Châu Phú | kênh Chùa Phật | 150 |
96 | Kênh Cả Tân | 2.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Bạc Liêu, Cà Mau | Cái Hưu, Cái Cùng | 250 |
97 | Kênh Sáu Tây | 3.716 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Cùng | Cái Hưu, Cái Cùng 1 | 371 |
98 | Kênh Ông Liếm | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Hưu | kênh cầu Châu Phú | 300 |
99 | Kênh Bà Bướm | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Lung Lớn | Cái Hưu, Chùa Phật | 300 |
100 | Kênh Ngọc Thanh | 2.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Cái Hưu, Cái Cùng | Rạch Vinh, Cái Hưu | 250 |
101 | Kênh Sáu Hột | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Bạc Liêu, Cà Mau | kênh Cái Hưu,Cái Cùng | 300 |
102 | Kênh Ba Bình | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Bạc Liêu, Cà Mau | kênh Cái Hưu,Cái Cùng | 300 |
103 | Kênh Bà Thể | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Bạc Liêu, Cà Mau | kênh Cái Hưu,Cái Cùng | 300 |
104 | Kênh Cai Trung | 2.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cả Tân | kênh Sáu Hột | 200 |
105 | Kênh Năm Đấu | 4.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Rạch Vinh | kênh Cái Hưu | 450 |
106 | Kênh Lung Lá | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Hưu, Cái Cùng | kênh Sáu Tây | 300 |
107 | Kênh Ông Bảy | 2.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Rach Vinh | kênh Cái Cùng | 200 |
108 | Kênh Ba Lượng | 4.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Rạch Vinh | kênh Cái Hưu hunh táu | 450 |
109 | Kênh Sáu Tây | 2.500 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Cùng | kênh Lung Lá | 250 |
110 | Kênh Bà Giáo | 3.000 | Xã Vĩnh Mỹ A | Kênh Cái Cùng | kênh Sáu Tây | 300 |
111 | Kênh Ba Dần | 1.800 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Hoà Bình 14 | 180 |
112 | Kênh Ranh | 4.100 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Hoà Bình 16 | Chùa Khơ Mer | 410 |
113 | Kênh Sáu Côn | 1.700 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Bào Sàng | Kênh Vĩnh Phong 17 | 170 |
114 | Kênh Bào Củi | 4.000 | Xã Vĩnh Binh | Kênh Bào Sàng | Kênh Vĩnh Phong 17 | 400 |
115 | Kênh Đôn Bơ | 2.320 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Hoà Bình 16 | Kênh trục Hoà Bình | 232 |
116 | Kênh Ranh Ấp 19 | 5.000 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Ông Cò | Ranh Phước Long | 500 |
117 | Kênh Mỹ Phú Nam | 2.000 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Hào Xén | Kênh trục Hoà Bình | 200 |
118 | Kênh Thạnh Hưng II | 1.800 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Đôn Bơ | Kênh Hoà Bình 16 | 180 |
119 | Kênh Xóm Lá - Kênh cùng - Bảy Hỏa | 4.200 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ | Kênh Hoà Bình 20 | 420 |
120 | Kênh Quốc Phòng | 1.500 | Xã Vĩnh Bình | Kênh Vĩnh phong 17 | Kênh Bào Củi | 150 |
121 | Kênh 18 Thước | 3.200 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh Hoà Bình | Kênh Bào sen | 320 |
122 | Kênh Quốc Trưởng | 3.500 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh xáng Bạc Liêu | Kênh Miếu bà | 350 |
123 | Kênh Ông Cơ | 3.000 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh 30/4 | Kênh Cái Phóc | 300 |
124 | Kênh Cái Phóc | 2.500 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh xáng Bạc Liêu | Kênh Miếu bà | 250 |
125 | Kênh Lòng Trảo | 1.200 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh ông Cơ | Kênh Cái Phóc | 120 |
126 | Kênh 5 Lùn | 3.500 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh xáng Bạc Liêu | Kênh Chùa Nhỏ | 350 |
127 | Kênh Cà Mau Cũ | 4.000 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh Chùa Nhỏ | Kênh Cái Hưu | 400 |
128 | Kênh Bào Sen | 3.000 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh Hoà Bình 23 | Kênh Hoà Bình 25 | 300 |
129 | Kênh So Đũa | 2.000 | Thị trấn Hòa Bình | Kênh Hoà Bình 25 | Kênh Hoà Bình 23 | 200 |
130 | Kênh Bà Phước | 1.200 | Xã Vĩnh Mỹ B | Đường Cày | Hoà Bình 24 | 120 |
131 | Cây Dương - Đường Cày | 4.100 | Xã Vĩnh Mỹ B | Cầu Sập 2- Phước Long | Cầu Sập 2- Phước Long | 410 |
132 | Kênh nước ngọt | 3.500 | Xã Vĩnh Mỹ B | Đường Cày | Đìa Chuối | 350 |
133 | Kênh An Khoa | 4.500 | Xã Vĩnh Mỹ B | QLIA (Cầu 6 Ớt) | Hoà Bình 20 | 450 |
134 | Kênh Bà Sương - Bà Nguyệt | 2.600 | Xã Vĩnh Mỹ B | Vĩnh Phong 17 | Hàng Me | 260 |
135 | Kênh Xóm Lung | 2.800 | Xã Vĩnh Mỹ B | Cống Xóm Lung | Hàng Me | 280 |
136 | Kênh cống sô 3 | 1.600 | Xã Vĩnh Mỹ B | Ông Sơn | Cùng | 160 |
137 | Kênh cầu số 3 cũ | 1.800 | Xã Vĩnh Mỹ B | Hoàng Nha | Vĩnh phong 21 (BM) | 180 |
138 | Kênh ông Tư Lù | 1.700 | Xã Vĩnh Mỹ B | Cầu số 2- Phước Long | Cùng | 170 |
139 | Kênh Chệt Niêu | 2.600 | Xã Vĩnh Mỹ B | Cống Chệt Niêu | Kểnh Hàng Me (15) | 260 |
140 | Kênh Bàu Mướp | 1.100 | Xã Vĩnh Mỹ B | Vĩnh Phong 17 | Kênh 900 | 110 |
141 | Kênh Ông Cò | 1.500 | Xã Vĩnh Mỹ B | Hàng Me | Vĩnh Phong 17 | 150 |
142 | Kênh Quốc Phòng | 1.500 | Xã Vĩnh Mỹ B | Hoà Bình 20 | An Khoa | 150 |
143 | Kênh 26/3 | 2.600 | Xã Vĩnh Mỹ B | Kênh Cây Dương | Quốc Phòng (An Nghiệp) | 260 |
VII | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU | 225.141 |
|
|
|
|
1 | Kênh Cầu Xáng | 3.500 | Phường 1 - Phường 7 - Phường 8 | Giáp Sông Bạc Liêu | Giáp Trạm bơm vật lý địa cầu | 350 |
2 | Kênh Trà Văn | 2.800 | Phường 1 | Nhà hộ dân | Giáp Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | 280 |
3 | Kênh vành đai | 3.600 | Phường 1 | Giáp ấp Tân Tạo,Thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi | Giáp Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi | 360 |
4 | Kênh Năm Giỏi | 1.500 | Phường 1 | Giáp Kênh vành đai | Giáp Lộ Trà Văn | 150 |
5 | Kênh Sáu Sáng | 1.300 | Phường 1 | Giáp ấp Tân Tạo, Thị trấn. Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi | Giáp KDC Hoàng Phát | 130 |
6 | Kênh T32 | 800 | Phường 1 | Giáp Nhà hộ dân | Giáp Kênh Cái Giá | 80 |
7 | Kênh Cái Giá | 600 | Phường 1 | Giáp Đầu Vành Đai | Giáp Kênh Năm Giỏi | 60 |
8 | Kênh Giữa Vùng | 3.410 | Phường 2 | Giáp kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | Giáp Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình | 341 |
9 | Kênh Tập Đoàn 1 | 1.400 | Phường 2 | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh số 4 | 140 |
10 | Kênh Bộ Đội | 1.510 | Phường 2 | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh số 4 | 151 |
11 | Kênh Tập Đoàn 7 | 1.587 | Phường 2 | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh số 4 | 158 |
12 | Kênh Số 4 | 1.800 | Phường 2 | Giáp Kênh Giồng me | Giáp Kênh Tập đoàn 7 | 180 |
13 | Kênh Cây méc - Xóm lá | 1.800 | Phường 2 | Giáp Kênh Xương cá | Giáp Xã Vĩnh Hậu, Hòa Bình | 180 |
14 | Kênh Xương cá (Cầu Chùa) | 1.200 | Phường 2 | Giáp Kênh Giồng me | Giáp Phường 8 | 120 |
15 | Kênh Công xi rượu (ranh phường 2 - phường 8) | 1.800 | Phường 2 | Giáp kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | Giáp Phường 8 | 180 |
16 | Kênh Hè thu | 1.520 | Phường 2 | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh số 4 | 152 |
17 | Kênh Tám On | 1.510 | Phường 5 | Giáp Kênh Rạch Ông Bổn | Giáp đường Cao Văn Lầu | 151 |
18 | Kênh Ranh Khóm 7 - Khóm 8 | 1.770 | Phường 5 | Giáp Kênh Đập Lớn | Giáp Xã Hiệp Thành | 177 |
19 | Kênh Lung Giá | 2.585 | Phường 5 - Xã Hiệp Thành | Giáp Xã Hiệp Thành | Giáp đường Cao Văn Lầu | 258 |
20 | Kênh Mười Kế | 1500 | Phường 5 | Giáp Kênh Tám On | Giáp Kênh Lung Giá | 150 |
21 | Kênh 500 | 1.850 | Phường 5 | Giáp Kênh Lung Giá | Giá Kênh nội đồng Ông Của | 185 |
22 | Kênh Tư Sử | 640 | Phường 5 | Giáp Kênh Cần Thăng | Giáp đường Lò Rèn | 64 |
23 | Kênh Đập Lớn | 1.620 | Phường 5 | Giáp Kênh Cần Thăng | Giáp đường Lò Rèn | 162 |
24 | Kênh Ông Nô | 1.040 | Phường 5 | Giáp Kênh Cần Thăng | Giáp đường Lò Rèn | 104 |
25 | Kênh Tám Thước và các nhánh rẽ (14 con Kênh Xương Cá kênh Tám Thước) | 7.900 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Kha - Trà Khứa | Giáp Cống Cầu Sập | 790 |
26 | Kênh Trà Kha - Trà Khứa | 2.200 | Phường 8 | Giáp Cầu ông Đực | Giáp Kênh giáp ranh Trà Khứa | 220 |
27 | Kênh Miếu Bà | 2.242 | Phường 8 | Giáp Sông Bạc Liêu | Giáp Phường 2 | 224 |
28 | Kênh Đường Ngoi | 1.600 | Phường 8 | Giáp Sông Bạc Liêu | Giáp Phường 2 | 160 |
29 | Rạch Trà Kha B (Rạch Ông Bon) | 1.800 | Phường 8 | Giáp Sông Bạc Liêu | Giáp Phường 2 | 180 |
30 | Kênh Số 1 | 2.400 | Phường 8 | Giáp Giáp đất hộ dân | Giáp Kênh Dần Xây | 240 |
31 | Kênh Số 2 | 2.420 | Phường 8 | Giáp Kênh Đường Ngoi | Giáp Kênh Dần Xây | 242 |
32 | Kênh Dù Khơi | 2.200 | Phường 8 | Giáp Kênh Đường Ngoi | Giáp Kênh Dần Xây | 220 |
33 | Kênh Số 4 | 2.000 | Phường 8 | Giáp Kênh Đường Ngoi | Giáp Kênh Dần Xây | 200 |
34 | Kênh thủy lợi số 1 | 580 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Uôl | Giáp Đất hộ dân | 58 |
35 | Kênh thủy lợi số 2 | 480 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Uôl | Giáp Đất hộ dân | 48 |
36 | Kênh thủy lợi số 3 | 580 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Uôl | Giáp Đất hộ dân | 58 |
37 | Kênh thủy lợi số 4 | 490 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Uôl | Giáp Đất hộ dân | 49 |
38 | Kênh Nam Định Nối dài | 3.345 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh Tập Đoàn 7 | Giáp hộ ông Dũng | 334 |
39 | Kênh Thị Đội | 890 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh Nam Định | 89 |
40 | Kênh Hàng Phiên | 920 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Kênh 18 | 92 |
41 | Kênh 1 | 1.400 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 140 |
42 | Kênh 2 | 1.410 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 141 |
43 | Kênh Cống số 1 | 650 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Nhà ông Chiến | 65 |
44 | Kênh Cống số 3 | 1.000 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Kênh 1 | 100 |
45 | Kênh Cống số 4 | 975 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Kênh 1 | 97 |
46 | Kênh Cống số 5 | 680 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 68 |
47 | Kênh Giữa cống 5, 6 | 430 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 43 |
48 | Kênh Cống số 6 | 600 | Phường Nhà Mát | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 60 |
49 | Kênh Vùng đệm | 600 | Phường Nhà Mát | Giáp Kênh Nam Định | Giáp Xã Vĩnh Hậu A | 60 |
50 | Kênh Sáu Hồng-Ba Cảnh | 1.500 | Xã Hiệp Thành | Giáp Kênh Ông Quái | Giáp Kênh Rạch Thăng | 150 |
51 | Kênh Ông Quái | 800 | Xã Hiệp Thành | Giáp Kênh Sáu Hồng-3 Cảnh | Giáp Kênh Bà Lan | 80 |
52 | Kênh Bà Chín Cum | 800 | Xã Hiệp Thành | Giáp lộ Lò Rèn | Giáp Kênh Rạch Thăng | 80 |
53 | Kênh Ba Cổn | 1200 | Xã Hiệp Thành | Giáp kênh Giữa | Cùng | 120 |
54 | Kênh 1,2,3 Khu 509 ha | 2700 | Xã Hiệp Thành | Giáp kênh Phân Vùng | Giáp kênh Duyên Hải | 270 |
55 | Kênh Ba Trọng | 2500 | Xã Hiệp Thành | Giáp Đình Thần Nông | Giáp kênh Bà Lan | 250 |
56 | Kênh Bảy Hòa | 2100 | Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát | Giáp đường Cao Văn Lầu | Giáp Kênh Giữa | 210 |
57 | Kênh 18 | 3700 | Xã Hiệp Thành | Giáp Kênh Bà Lan | Giáp Kho Phong Phát | 370 |
58 | Kênh Nhà Kho | 2500 | Xã Hiệp Thành | Giáp Phường Nhà Mát | Giáp Xã Vĩnh Trạch Đông | 250 |
59 | Kênh Năm Phích | 2800 | Xã Hiệp Thành | Giáp kênh Bảy Hòa | Giáp kênh Bà Lan | 280 |
60 | Kênh Mười Biếng | 2000 | Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát | Giáp đường Cao Văn Lầu | Giáp kênh Năm Phích | 200 |
61 | Kênh Phân Vùng | 2.200 | Xã Hiệp Thành | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 220 |
62 | Kênh Giáp Công ty Việt Úc | 1.200 | Xã Hiệp Thành | Giáp kênh Trường Sơn | Giáp Kênh 1 | 120 |
63 | Kênh Bà Lan | 3.700 | Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát | Giáp đường Cao Văn Lầu | Giáp kênh Rạch Thăng | 370 |
64 | Kênh Ven sông Bạc Liêu | 6.800 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Rạch Cần Thăng | Giáp Kênh ranh Sóc Trăng | 340 |
65 | Kênh rạch Cần Thăng qua Giáp Nước | 850 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Rạch Cần Thăng | Giáp Kênh Om Trà Nỏ | 85 |
66 | Kênh Ông Để | 3.500 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh xóm Thào Lạng | Giáp Kênh Ranh Sóc Trăng | 350 |
67 | Kênh Giáp Nước | 2.800 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Om Trà Nỏ | Giáp Kênh ranh 02 Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông | 280 |
68 | Kênh ông Lẫm | 1.200 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh ông Mẫm | Giáp Kênh ranh 02 Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông | 120 |
69 | Kênh Công Điền - Thào Lạng | 2.750 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Cầu Mới - Xóm Giữa | Giáp ấp Thào Lạng | 275 |
70 | Kênh Xóm Thào Lạng | 4.000 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh ông Mẫm | Giáp Kênh Nước Ngọt | 400 |
71 | Kênh Tăng vụ từ Giáp Nước đến giáp Sóc Trăng | 6.600 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Om Trà Nỏ | Giáp ranh Sóc Trăng | 462 |
72 | Kênh An Trạch Đông | 1.200 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Nước Ngọt | Giáp ranh Sóc Trăng | 120 |
73 | Kênh Cũ | 1.900 | X Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Nước Ngọt | Giáp Kênh Xáng Cạp | 190 |
74 | Kênh cấp 8 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Cống Cồn Thăng | 200 |
75 | Kênh cấp 9 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
76 | Kênh cấp 10 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
77 | Kênh cấp 11 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
78 | Kênh cấp 12 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 200 |
79 | Kênh Lô 8 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 200 |
80 | Kênh Lô 10 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 200 |
81 | Kênh hậu 8 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
82 | Kênh hậu 9 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
83 | Kênh hậu 10 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp Kênh Quốc Gia | 200 |
84 | Kênh hậu 12-13 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 200 |
85 | Kênh cấp 13 | 2.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Trường Sơn | Giáp đê biển Đông | 200 |
86 | Kênh Quốc Gia | 3.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Cấp 11 | Giáp Kênh cấp 8 | 300 |
87 | Kênh ranh ấp Biển Đông A - Biển Đông B | 2.300 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh sau chùa | Giáp Xã Vĩnh Trạch | 230 |
88 | Kênh dọc số 1 | 6.700 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Xã Hiệp Thành | Xã Lai Hoà | 670 |
89 | Kênh dọc số 2 | 6.700 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Xã Hiệp Thành | Xã Lai Hoà | 670 |
90 | Kênh Giữa Giồng | 6.700 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Xã Hiệp Thành | Xã Lai Hoà | 670 |
91 | Kênh Tăng Thơm | 2.300 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Kênh Màu | Kênh ranh 2 Xã | 230 |
92 | Kênh ranh Giồng Giữa A - Giồng Giữa B | 1.300 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Kênh Màu | Kênh ranh 2 Xã | 130 |
93 | Kênh Tăng Bộ | 1.300 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Kênh Màu | Kênh ranh 2 Xã | 130 |
94 | Kênh ấp Giồng Giữa A | 1.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Hộ Lâm Hoàng Chanh | Kênh ranh 2 Xã | 100 |
95 | Kênh ấp Giồng Giữa B | 1.000 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Hộ Nguyễn Văn Diễn | Kênh Cần Thăng | 100 |
96 | Kênh Chiến Lược | 1.300 | Xã Vĩnh Trạch Đông | hộ Dương Sái | hộ Lâm Văn Sáu | 130 |
97 | Kênh ấp Biển Tây A | 1.200 | Xã Vĩnh Trạch Đông | hộ Khưu Âu | Kênh Ruộng Muối | 120 |
98 | Kênh Sau Chùa | 2.700 | Xã Vĩnh Trạch Đông | Chùa Xiêm Cáng | Kênh Nước Ngọt | 270 |
99 | Kênh Giữa | 2.800 | Xóm Lẫm-Giồng Nhãn, HT | Giáp Kênh Rạch Ông Bổn | Giáp kênh Bà Lan | 280 |
100 | Kênh Đường Ngoi | 1.200 | Phường 8 | Kênh Trà Kha - Trà Khứa | Khu công nghiệp Trà Kha | 120 |
101 | Kênh phân vùng Vĩnh An - Kim Cấu | 2.500 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Kênh Om Trà Nỏ | Giáp Sông Công Điền | 250 |
102 | Kênh Rạch Ông Bổn | 3.417 | Phường 5 | Giáp sông Kênh Xáng Bạc Liêu | Giáp Kênh Giữa, Xã Hiệp Thành | 341 |
103 | Kênh Trà Uôl | 1.200 | Phường 8 | Giáp Miếu Bà, ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi | Giáp Cống Trà Kha | 120 |
104 | Kênh Trà Khứa | 3.000 | Phường 8 | Giáp Kênh Trà Uôl | Giáp Đất hộ dân | 300 |
105 | Kênh Màu | 11.060 | Phường Nhà Mát - Xã Hiệp Thành - Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh 30/4 | Giáp Sóc Trăng | 1106 |
106 | Kênh ông Mẫm | 3.490 | Xã Vĩnh Trạch | Giáp Sông Bạc Liêu | Giáp Kênh ông Lẫm | 349 |
107 | Kênh Ruộng Muối | 4.140 | Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông | Giáp Kênh Thủy lợi 1 | Giáp Xã Vĩnh Trạch Đông | 414 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CỐNG VÀ TRẠM BƠM ĐIỆN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC TRẠM BƠM ĐIỆN
Số TT | Tên trạm bơm | Loại máy, Tổ máy | Công suất | Địa điểm |
I | HUYỆN PHƯỚC LONG |
|
|
|
1 | Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 1000) | 2 máy trục ngang HL - 600 | 30Kw | Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
2 | Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 500) | 2 máy trục đứng TS | 26Kw | Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
3 | Trạm bơm Ấp Mỹ 2A | 2 máy trục đứng HD | 22Kw | Ấp Mỹ 2A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
4 | Trạm bơm Ấp Mỹ 2 | 2 máy trục ngang HL - 600, 1 máy trục đứng TS | 45Kw | Ấp Mỹ 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
5 | Trạm bơm Vĩnh Phú A | 2 máy trục đứng TS | 26Kw | Ấp Vĩnh Phú A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
6 | Trạm bơm Ấp Bình Tốt A | 3 máy trục ngang HL - 600 | 45Kw | Ấp Bình Tốt A, Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long |
7 | Trạm bơm Ngô khị | 2 máy trục đứng 1TS, 1HD | 30Kw | Ấp Bình Tốt A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
8 | Trạm bơm Ấp Bình Bảo | 2 máy trục đứng HD | 22Kw | Ấp Bình Bảo, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
9 | Trạm bơm Ấp Bình Lễ | 3 máy trục đứng HD | 22Kw | Ấp Bình Lễ, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
10 | Trạm bơm kênh Vĩnh Phong | 3 máy trục ngang HL -600 | 45Kw | Ấp Phước 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
11 | Trạm bơm kênh Bà Bếp | 3 máy trục đứng HD | 33Kw | Ấp Phước 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
12 | Trạm bơm Ấp Tường 4 | 2 máy trục ngang HL - 600; 1 máy trục đứng HD | 45 Kw | Ấp Tường 4, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
13 | Trạm bơm Ấp Mỹ Trinh | 2 máy trục đứng HD | 22 Kw | Ấp Mỹ Trinh, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
14 | Trạm bơm Ấp Mỹ Phú Đông | 2 máy trục đứng HD | 22 Kw | Ấp Mỹ Phú Đông, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
15 | Trạm bơm Ấp Mỹ Tường 1 | 2 máy trục đứng TS | 30 Kw | Ấp Mỹ Tường 1, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
16 | Trạm bơm Ấp Vĩnh Đông | 2 máy trục ngang HL - 600 | 30 Kw | Ấp Vĩnh Đông, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
17 | Trạm bơm Ấp Huê 2 | 2 máy trục ngang HL -600 | 30 Kw | Ấp Huê 2, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
18 | Trạm bơm Ấp Huê 2B | 2 máy trục ngang HL - 600 | 45 Kw | Ấp Huê 2B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
19 | Trạm bơm Ấp Vĩnh Hòa | 2 máy trục ngang HL - 600 | 30 Kw | Ấp Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
20 | Trạm bơm Ông Nhàn | 2 máy trục đứng HD | 22 Kw | Ấp Tường Thắng A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
21 | Trạm bơm 5 Bắc | 2 máy trục đứng HD | 22 Kw | Ấp Tường Thắng A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
22 | Trạm bơm Ấp Tường 3A | 3 máy trục ngang HL -600 | 45Kw | Ấp Tường 3A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
23 | Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình A | 2 máy trục đứng TS | 30 Kw | Ấp Vĩnh Bình A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
24 | Trạm bơm Ấp Bình Thiện | 2 máy trục đứng TS | 26 Kw | Ấp Bình Thiện, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
25 | Trạm bơm Ấp 10 | 2 máy trục ngang HL - 600 | 30 Kw | Ấp 10, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
26 | Trạm bơm Ấp Tường 3B | 01 máy TS 22Kw; 02 máy HL - 600 | 52 Kw | Ấp Tường 3B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
27 | Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình B | 01 máy trục đứng HD 15Kw; 01 máy trục đứng TS 22 Kw | 37 Kw | Ấp Vĩnh Bình B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
28 | Trạm bơm Ấp Huê I | 02 máy trục ngang HL - 600 | 30 Kw | Ấp Huê 1, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
29 | Trạm bơm Ấp Huê 2A | 2 máy trục đứng HD | 22 Kw | Ấp Huê 2, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
30 | Tram bơm Ấp Phước Thanh (kênh Ông Hội) | 02 máy trục đứng | 74 Kw | Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Long, huyện Phước Long |
31 | Trạm bơm Ấp Phước Thạnh (nhà Ông Quýt) | 02 máy trục đứng | 74 Kw | Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Long, huyện Phước Long |
II | HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
|
1 | Trạm bơm Ba Tháo | 02 máy trục đứng | 45KW | Ấp Ninh An, Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân |
2 | Trạm bơm 14/10 | 02 máy trục đứng | 45KW | Ấp Tà Ben, Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân |
3 | Trạm bơm 2 Hoạch | 02 máy trục đứng | 45KW | Ấp Ninh Lợi, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân |
4 | Trạm bơm Út Bon | 02 máy trục đứng | 45KW | Ấp Ninh Lợi, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân |
5 | Trạm bơm 5 Hải | 02 máy trục đứng | 45KW | Ấp Ninh Tiến, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân |
III | HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
|
1 | Trạm bơm Tràm I | 02 máy trục đứng | 1150-1275 | Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi |
2 | Trạm bơm Mỹ Trinh | 02 máy trục đứng | 1150-1275 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi |
3 | Trạm bơm Bà Chăng A | 03 máy trục đứng | 720-800 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
4 | Trạm bơm B2 | 02 máy trục đứng | 720-800 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
5 | Trạm bơm Giồng Bướm B | 01 máy trục đứng | 1150-1275 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
6 | Trạm bơm Bào Sen | 01 máy trục đứng | 800-900 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
7 | Trạm bơm Nam Hưng | 02 máy trục đứng | 720-800 | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
8 | Trạm bơm Trà Ban II | 02 máy trục đứng | 1150-1275 | Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi |
9 | Trạm bơm Trung Hưng 3 | 01 máy trục đứng | 600-720 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi |
10 | Trạm bơm Nguyễn Điền | 01 máy trục đứng | 600-720 | Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi |
11 | Trạm bơm Công Điền | 03 máy trục đứng | <500 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
12 | Trạm bơm Nàng Rèn | 03 máy trục đứng | <500 | Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
IV | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
|
|
|
1 | Trạm bơm Kênh Cần Thăng | 02 máy trục đứng | 22kw | Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành, Tp. Bạc Liêu |
2 | Trạm bơm Kênh Om Trà Nỏ | 02 máy trục đứng | 60hp | Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu |
3 | Trạm bơm Kênh Ruộng Muối | 02 máy trục đứng | 60hp | Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu |
4 | Trạm bơm Kênh Sau Chùa | 02 máy trục đứng | 90hp | Ấp Giồng Giữa A, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu |
5 | Trạm bơm Kênh Nước Ngọt | 02 máy trục đứng | 90hp | Ấp Giồng Giữa A, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu |
V | HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
|
1 | Trạm bơm Ấp 36 | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp 36 Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình |
2 | Trạm bơm Ấp 21 | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp 21 Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình |
3 | Trạm bơm Ấp 18 | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp 18 Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình |
4 | Trạm bơm Ấp 17 | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp 17 Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình |
5 | Trạm bơm Ấp An Thành | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp An Thành, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình |
6 | Trạm bơm Ấp An Nghiệp | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp An Nghiệp, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình |
7 | Trạm bơm Ấp An Khoa | 02 máy trục đứng 3KB160S4 | 50HZ | Ấp An Khoa, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình |
B. DANH MỤC CỐNG
Số TT | Tên cống | Hình thức | Địa điểm |
I | HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
1 | Cống Ngan Kè | Cống xà lan | Xã Ninh Quới |
2 | Cống Dì Oán | Cống xà lan | Xã Ninh Quới |
3 | Cống Bà Âu | Cống xà lan | Xã Ninh Quới |
4 | Cống Lái Viết | Cống xà lan | Xã Ninh Quới, Ninh Hòa |
5 | Cống Tuấn Anh | Cống hở | Xã Ninh Quới |
6 | Cống 5 Râu | Cống hở | Xã Ninh Quới |
7 | Cống Bé Em | Cống hở | Xã Ninh Quới |
8 | Cống 3 Mắm | Cống hở | Xã Ninh Quới |
9 | Cống Thống Nhất I | Cống xà lan | Thị trấn Ngan Dừa |
10 | Cống Thống Nhất II | Cống xà lan | Thị trấn Ngan Dừa |
11 | Cống Tà Ben | Cống xà lan | Thị trấn Ngan Dừa |
12 | Cống Bà Hiên | Cống xà lan | Thị trấn Ngan Dừa |
13 | Cống Cầu Trắng | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
14 | Cống Ba Lân | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
15 | Cống Bình Bát | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
16 | Cống 4 Tâm | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
17 | Cống 9 Diệu | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
18 | Cống 10 Sộp | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
19 | Cống Vĩnh An | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
20 | Cống Ngan Trâu | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
21 | Cống Xẻo Tràm | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
22 | Cống Xẻo Rô | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
23 | Cống 2 Móm | Cống xà lan | Xã Ninh Hòa |
24 | Cống 3 Gà | Cống hộp | Xã Ninh Hòa |
25 | Cống 6 Tánh | Cống hộp | Xã Ninh Hòa |
26 | Cống 7 Triệu | Cống hở | Xã Ninh Hòa |
27 | Cống Le Le | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
28 | Cống Út Bon | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
29 | Cống 5 Phến | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
30 | Cống 3/2 | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
31 | Cống Cầu Sắt | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
32 | Cống 6 Hỹ | Cống xà lan | Xã Ninh Quới A |
33 | Cống 6 Sang | Cống hộp | Xã Ninh Quới A |
34 | Cống 6 Tình | Cống hộp | Xã Ninh Quới A |
II. | HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
1 | Cống Hai Thắng | Cống xà lan | Xã Châu Hưng A |
2 | Cống Hai Hậu | Cống xà lan | Xã Châu Hưng A |
3 | Cống Ba Tình | Cống xà lan | Xã Châu Hưng A |
4 | Cống Sáu Sách | Cống xà lan | Xã Châu Hưng A |
5 | Cống Bà Thủy | Cống xà lan | Xã Châu Hưng A |
6 | Cống Thạnh Long | Cống hộp | Xã Châu Hưng A |
7 | Cống Gia Hội | Cống hở | Xã Hưng Thành |
8 | Cống Hưng Thành | Cống hở | Xã Hưng Thành |
9 | Cống Thông Lưu | Cống xà lan | Xã Hưng Thành |
10 | Cống Nhà Thờ | Cống hở | Thị trấn Châu Hưng |
11 | Cống Nước Mặn | Cống hở | Xã Hưng Hội |
12 | Cống Cả Vĩnh | Cống hở | Xã Hưng Hội |
13 | Cống Sóc Đồn | Cống hở | Xã Hưng Hội |
III | THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
|
|
1 | Cống Năm Giỏi | Cống hộp | Khóm 1, Phường 1 |
2 | Cống Cầu Xáng | Cống hộp | Khóm 10, Phường 1 |
3 | Cống Ông Bổn | Cống hở | Khóm 4, Phường 5 |
4 | Cống Miễu Bà | Cống hở | Trà Kha B, Phường 8 |
5 | Cống Trà Kha | Cống hở | Khóm 1, Phường 8 |
6 | Cống Kênh Hở | Cống hộp | Khóm 1, Phường 8 |
7 | Cống Tám Thước - Cầu Sập | Cống hộp | Khóm Cầu Sập, Phường 8 |
8 | Cống Bà Lan nối dài | Cống hở | Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành |
9 | Cống Bà Lan đầu kênh | Cống hở | Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành |
10 | Cống Ba Cảnh | Cống hở | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
11 | Cống Sáu Hồng (Nhà Kho) | Cống hở | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
12 | Cống Sáu Hồng (Nhà ông Dũng) | Cống hở | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
13 | Cống Nhà Kho | Cống hở | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
14 | Cống Kênh Màu | Cống hộp | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
15 | Cống Rạch Thăng | Cống hở | Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành |
16 | Cống Số 1 (GIZ) (Rạch Thăng-Bà Lan) | Cống hộp | Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành |
17 | Cống Số 2 (GIZ) (Rạch Thăng Ba Cảnh) | Cống hộp | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
18 | Cống Ba Quái | Cống hộp | Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành |
19 | Cống 3 Cồn | Cống hộp | Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành |
20 | Cống Cần Thăng | Cống hở | Ấp Rạch Thăng, Xã Vĩnh Trạch |
21 | Cống Om Trà Nỏ | Cống hở | Ấp Vĩnh An, Xã Vĩnh Trạch |
22 | Cống Cầu Mới | Cống hở | Công Điền, Vĩnh Trạch |
23 | Cống Nước Ngọt | Cống hở | Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Trạch |
24 | Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 1) | Cống hở | Ấp Thào Lạng, Xã Vĩnh Trạch |
25 | Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 2) | Cống hở | Ấp Thào Lạng, Xã Vĩnh Trạch |
26 | Cống ngăn mặn Ấp Công Điền (cống 1) | Cống hở | Ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch |
27 | Cống ngăn mặn Rạch Thăng | Cống hộp | Ấp Rạch Thăng, Xã Vĩnh Trạch |
28 | Cống Kênh Nước Ngọt | Cống hộp | Ấp Biển Đông A, Xã Vĩnh Trạch Đông |
29 | Cống Kênh Tăng Thơm | Cống hộp | Ấp Biển Đông A, Xã Vĩnh Trạch Đông |
30 | Cống Kênh ranh Ấp Biển Đông A - Biển Đông B | Cống hở | Ấp Biển Đông A và Biển Đông B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
31 | Cống kênh Ruộng Muối | Cống hộp | Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
32 | Cống kênh Om Trà Nỏ | Cống hộp | Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
33 | Cống ranh Giồng giữa B - Biển Tây B | Cống hộp | Ấp Giồng Giồng giữa B và Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
34 | Cống bà Lâm Thị Mười | Cống hộp | Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
35 | Cống kênh Om Trà Nỏ | Cống hộp | Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông |
36 | Cống Kênh 7 Hoà | Cống hộp | Phường Nhà Mát |
37 | Cống Kênh Màu | Cống hộp | Phường Nhà Mát |
38 | Cống Kênh Mười Biến | Cống hộp | Phường Nhà Mát |
39 | Cống số 1 | Cống hộp | Phường Nhà Mát |
40 | Cống số 2 | Cống hộp | Phường Nhà Mát |
IV | HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
1 | Cống Số 1 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
2 | Cống Số 2 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
3 | Cống Số 3 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
4 | Cống Số 4 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
5 | Cống Số 5 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
6 | Cống Số 6 | Cống hở | Xã Long Điền Tây |
7 | Cống Rạch Dược | Cống hộp/cửa phẳng | Thị trấn Gành Hào |
8 | Cống Liên Doanh | Cống hộp/cửa phẳng | Thị trấn Gành Hào |
9 | Cống Chà Là | Cống hộp/cửa phẳng | Thị trấn Gành Hào |
10 | Cống Công An | Cống hộp/cửa phẳng | Thị trấn Gành Hào |