Quyết định 16/2024/QĐ-UBND Bạc Liêu sửa đổi 26/2019/QĐ-UBND Quy định phân cấp khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 16/2024/QĐ-UBND

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc LiêuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Thiều
Ngày ban hành:09/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 16/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 16/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 16_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

___________

Số: 16/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý,

khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành

kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý,

khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều;

Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Lỉêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

1. Sửa đổi bổ sung khoản 1 Điều 11 cụ thể như sau:

“1. Nhiệm vụ:

a) Điều hòa, phân phối nước công bằng, hợp lý phục vụ sản xuất và đời sống, ưu tiên nước sinh hoạt; thực hiện hợp đồng với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước, làm dịch vụ từ công trình thủy lợi;

b) Thực hiện quy hoạch, kế hoạch, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật, dự án đầu tư của hệ thống công trình thủy lợi đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

c) Theo dõi, phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố; duy tu, bảo dưỡng, vận hành bảo đảm an toàn công trình; kiểm tra, sửa chữa công trình trước và sau mùa mưa;

d) Làm chủ đầu tư trong việc nạo vét kênh tạo nguồn, duy tu, sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi khi được cấp thẩm quyền giao; duy trì, phát triển năng lực công trình, bảo đảm công trình an toàn và sử dụng lâu dài;

đ) Xây dựng hoặc tham gia xây dựng quy trình vận hành công trình, quy trình điều tiết nước, quy trình vận hành hệ thống, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;

e) Quan trắc, theo dõi thu thập các số liệu theo quy định; nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ vào việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; lưu trữ hồ sơ khai thác công trình thủy lợi;

g) Bảo vệ chất lượng nước; phòng, chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước; phòng, chống xâm nhập mặn và các tác hại khác do nước gây ra;

h) Tổ chức để Nhân dân tham gia xây dựng kế hoạch khai thác và phương án bảo vệ công trình;

i) Các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.”.

2. Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 16 như sau:

“7. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời hành vi vi phạm pháp luật về thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và quản lý an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng cầu bắc qua kênh trên địa bàn phải đảm bảo khẩu độ thông thuyền (Thông đúng, thông ngang). Trường hợp tĩnh không thông đứng không đảm bảo thì nhịp giữa cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công nạo vét kênh qua lại không ảnh hưởng đến đến kết cấu cầu.”.

3. Bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 17 như sau:

“6. Thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và quản lý an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn và quản lý các tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng cầu qua kênh phải trên địa bàn cấp xã phải đảm bảo khẩu độ thông thuyền (Thông đúng, thông ngang). Trường hợp tĩnh không thông đứng không đảm bảo thì nhịp giữa cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công nạo vét kênh qua lại không ảnh hưởng đến kết cấu cầu.”.

Điều 2. Bổ sung, thay thế một số Phụ lục của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

1. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III.

2. Bổ sung Phụ lục IV và Phụ lục V vào sau Phụ lục III.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, thực hiện nội dung Quyết định này; đồng thời phổ biến rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để Nhân dân được biết và thực hiện.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2024.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBVPPL-Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ NN&PTNT (để kiểm tra);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (để giám sát);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- TP; PTP Kinhtế;
- Lưu: VT, (Trạng09).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

 

PHỤ LỤC I:

HỆ THỐNG KÊNH CẤP I DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

Số TT

Hạng Mục

Chiều dài (m)

Địa điểm

Điểm đầu

Điểm cuối

Diện tích phụ trách (ha)

Ghi chú

I

KÊNH PHÍA BẮC QUỐC LỘ IA

356.200

 

 

 

 

 

1

Kênh Ninh Quới - Ngan Dừa

15.600

Huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cái

15.600

 

2

Sông Cái - Xẻo Chích

73.500

Huyện Hồng Dân

Ngan Kè

Ngã tư Cạnh Đền

73.500

 

3

Kênh Vĩnh Lộc

20.000

Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cái

20.000

 

4

Kênh Cộng Hòa

21.000

Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cái

21.000

 

5

Kênh Ninh Thạnh Lợi

18.000

Huyện Phước Long - huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cái

18.000

 

6

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

16.000

Huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cạnh Đền

16.000

 

7

Kênh Phong Thạnh Tây

12.500

Huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Sông Cái

12.500

 

8

Kênh Chợ Hội

8.400

Huyện Phước Long

Ranh Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

8.400

 

9

Kênh Long Thành

7.500

Thị xã Giá Rai

Ranh Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

7.500

 

10

Kênh Láng Trâm

7.800

Thị xã Giá Rai

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

7.800

 

11

Kênh Khúc Tréo

9.400

Thị xã Giá Rai

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

9.400

 

12

Kênh Hộ Phòng - Chủ Chí

13.800

Thị xã Giá Rai

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

13.800

 

13

Kênh Quản Lộ Giá Rai

16.500

Thị xã Giá Rai

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

16.500

 

14

Kênh Vĩnh Phong

24.000

Thị xã Giá Rai - huyện Phước Long

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

24.000

 

15

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

23.200

Huyện Hòa Bình, Phước Long

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

23.200

 

16

Kênh Hòa Bình

25.000

Huyện Phước Long - huyện Hòa Bình

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

25.000

 

17

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

28.000

Huyện Vĩnh Lợi, Hòa Bình, Phước Long

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

28.000

 

18

Kênh Nàng Rền

16.000

Huyện Vĩnh Lợi

Ranh Sóc

Cống Nhà Thờ

16.000

 

II

KÊNH PHÍA NAM QUỐC LỘ IA

158.900

 

 

 

 

 

1

Kênh 30 tháng 4

8.800

Thành phố Bạc Liêu

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

8.800

 

2

Kênh Chùa Phật

12.600

Huyện Hòa Bình

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

12.600

 

3

Rạch Cái Hưu - Hoành Tấu

15.000

Huyện Hòa Bình

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

15.000

 

4

Kênh Cái Cùng

13.000

Huyện Hòa Bình, huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

13.000

 

5

Kênh Huyện Kệ

17.000

Huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

17.000

 

6

Kênh Rạch Cốc - Cây Bồng - Hóc Ráng

21.000

Huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

21.000

 

7

Kênh Cái Keo

14.300

Huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

14.300

 

8

Kênh Hộ Phòng - Gành Hào

24.000

Huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

24.000

 

9

Kênh Xáng Tắc Vân

8.200

Huyện Đông Hải

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Biển đông

8.200

 

10

Sông Gành Hào

25.000

Huyện Đông Hải

Cái Su

Biển đông

25.000

 

TỔNG CỘNG (I + II)

515.100

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II:

HỆ THỐNG KÊNH CẤP II DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

A. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG BẮC QUỐC LỘ IA

Số TT

Hạng mục

Chiều dài (m)

Địa điểm

Điểm đầu

Điểm cuối

Diện tích phụ trách (ha)

I

HỆ THỐNG NINH QUỚI

110.368

 

 

 

 

1

Kênh Tư Tảo

5.100

Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Kênh Tha Na Rộn

765

2

Kênh Le Le

4.500

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới

Kênh Cô Cai

675

3

Kênh Ranh (Hồng Dân)

4.668

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Sông Cái

700

4

Kênh Tha Na Rộn

5.000

Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Ranh Sóc Trăng

750

5

Kênh Lái Viết

12.500

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Sông Cái

1.875

6

Kênh Ngan Dừa - Thông Lưu

12.800

Thị trấn Ngan Dừa, xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa

Kênh Ranh Sóc Tráng

1.920

7

Kênh Cô Cai

10.500

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Sông Cái

1.575

8

Kênh Ba Lân - Sóc Sãi

11.500

Xã Ninh Hòa, Ninh Quới A, Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới

Kênh Ranh Sóc Tráng

1.725

9

Kênh Ranh (Sóc Trăng)

8.500

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

Sông Cái

1.275

10

Kênh Xẻo Rô

10.500

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Cống Út Bon

Sông Cái

1.575

11

Kênh Tư Tâm - Cô Cai

8.000

xã Ninh Hòa, Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới

Kênh Cô Cai

1.200

12

Kênh Ngàn Trâu

5.800

Xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới

Kênh Ngan Dừa Thông Lưu

870

13

Kênh Ba Đồng - Sáu Hỷ

7.000

xã Ninh Hòa, Ninh Quới, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Ninh Quới

Kênh Quảng Lộ- Phụng Hiệp

1.050

14

Kênh Trèm Trẹm

4.000

Thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

600

II

HỆ THỐNG VĨNH LỘC

175.886

 

 

 

 

1

Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu A

4.600

Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

690

2

Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu A

4.700

Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

705

3

Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu A

4.730

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

710

4

Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu A

4.116

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

617

5

Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu A

4.740

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

711

6

Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu A

5.000

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

750

7

Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu A

5.500

Xã Lộc Ninh, Ninh Hoà, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

825

8

Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu A

5.500

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

825

9

Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu B

4.500

Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

675

10

Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu B

4.500

Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

675

11

Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu B

4.500

Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

675

12

Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu B

4.200

Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

630

13

Kênh Vĩnh Lộc 5000

6.000

Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

900

14

Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu B

5.000

Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long; xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

750

15

Kênh Tài chính - Lộc Ninh

6.000

Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Phụng Hiệp

900

16

Kênh Chung Bá Vạng

5.400

Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Việt cũ

Kênh cùng

810

17

Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu B

5.000

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

750

18

Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu B

5.500

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

825

19

Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu B

5.500

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Vĩnh Lộc

Kênh Cộng Hòa

825

20

Kênh Vĩnh Lộc 10.000

4.700

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

705

21

Kênh Vĩnh Lộc 12.000

5.000

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Vĩnh Lộc

750

22

Kênh 3/2

10.400

Xã Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân

Kênh Bà Ai 1

Kênh Ranh

1.560

23

Kênh Vĩnh Ninh

9.400

Xã Lộc Ninh, Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

Kênh Mới

Kênh Đặp Đá

1.410

24

Kênh Đường Cột 1

6.100

Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Tây Ký

915

25

Kênh Ba Quy

9.000

Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

Kênh Bà Ai 2

Lộ Ngan Dừa - Vĩnh Lộc

1.350

26

Kênh Mới

7.300

Xã Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

Kênh Lộ Xe

Sông Cái Chanh Nhỏ

1.095

27

Kênh Bà Ai 2

6.000

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Cộng Hòa

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

900

28

Kênh Lộ Xe

6.000

Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

Sông Cái Lớn

Sông Cái Chanh Lớn

900

29

Kênh 2 Phát

6.000

Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

Kênh Lộ Xe

Sông Cái Chanh Nhỏ

900

30

Kênh Bà Ai 1

5.000

Xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

Kênh Ngan Dừa

750

31

Kênh Tài Chánh

6.000

Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

Ranh huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Lộc 8000 - khu A

900

III

HỆ THỐNG NINH THẠNH LỢI

172.750

 

 

 

 

1

Kênh Ninh Thạnh Lợi 10000 Khu A

5.300

Xã Phước Long - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

795

2

Kênh Ninh Thạnh Lợi 1000 Khu B

5.900

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

885

3

Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu A

6.200

Xã Phước Long - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

930

4

Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu B

5.250

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

788

5

Kênh Ninh Thạnh Lợi Lợi 3000 Khu A

6.000

Xã Phước Long -Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

900

6

Kênh Ninh Thạnh Lợi 3000 Khu B

5.150

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

773

7

Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu B

5.000

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

750

8

Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu A

6.100

Xã Phước Long -Thị trấn Phước Long, huyện hước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

915

9

Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu A

6.000

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

900

10

Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu B

5.050

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

758

11

Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu A

6.000

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

900

12

Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu B

5.000

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

750

13

Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu A

6.000

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

900

14

Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu B

6.000

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

900

15

Kênh Ninh Thạnh Lợi 8000 Khu A

6.000

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

900

16

Kênh Ninh Thạnh Lợi 9000 Khu A

6.050

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

908

17

Kênh Ninh Thạnh Lợi 10.000 Khu A

6.200

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

930

18

Kênh Ninh Thạnh Lợi 11.000

6.150

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

923

19

Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000

6.250

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

938

20

Kênh Ninh Thạnh Lợi 13.000

6.400

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

960

21

Kênh Ninh Thạnh Lợi 14.000

6.100

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

915

22

Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000

6.250

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

938

23

Kênh Thọ Hậu

7.500

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh NTL 1000 khu A

Kênh Cộng Hòa

1.125

24

Kênh Bà Quơ

4.700

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội

705

25

Kênh Cây Giảng

5.500

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Sông Cái chanh Nhỏ

825

26

Kênh Xẻo Sầm

5.900

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội

Kênh Bà Quơ

885

27

Kênh Hai Hơn

6.100

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

915

28

Kênh Cỏ Thum

7.700

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

1.155

29

Kênh Xã Sang

7.000

Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hông Dân

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cộng Hòa

1.050

IV

HỆ THỐNG PHONG THẠNH NAM

114.338

 

 

 

 

1

Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu A

6.297

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

945

2

Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu A

6.600

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

990

3

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu A

6.753

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

1.013

4

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu A

7.100

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

1.065

5

Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu A

7.263

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

1.089

6

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu A

7.300

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

1.095

7

Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu A

7.200

Xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hông Dân

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phó Sinh - Cạnh Đền

1.080

8

Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu B

5.914

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

887

9

Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu B

5.960

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

894

10

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu B

5.983

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

897

11

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu B

6.000

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

900

12

Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu B

6.118

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

918

13

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu B

6.500

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

975

14

Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu B

5.100

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

765

15

Kênh Phong Thạnh Nam 8000

7.250

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Chợ Hội

1.088

16

Kênh Khào Rạng

10.500

Xã Phong Thạnh Tây A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh QLPH

Kênh PTN 8000

1.575

17

Kênh Huyện Đội

6.500

Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh QLPH

Kênh Chủ chí 6

975

V

HỆ THỐNG LÁNG TRÂM

101.550

 

 

 

 

1

Kênh Láng Trâm 1

7.740

Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Long Thành

1.161

2

Kênh Láng Trâm 2

7.366

Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Long Thành

1.105

3

Kênh Láng Trâm 3

7.642

Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Long Thành

1.146

4

Kênh Láng Trâm 4

4.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Long Thành

675

5

Kênh Nền Mộ - Điền Hản

5.413

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Phước Long

Kênh Chủ Chí 8

812

6

Kênh Lung Cập - Gò Muồng

10.854

Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Long Thành

Kênh Láng Trâm

1.628

7

Kênh Cống Cả - Lung Kiến

12.035

Xã Tân Thạnh, Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Láng Trâm

1.805

8

Kênh Cống Đá Đôi

6.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Quản lộ - Phước Long

Kênh Chủ Chí 8

975

9

Kênh Cống Đá Chiếc

6.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Quản lộ - Phước Long

Kênh Chủ Chí 8

975

10

Kênh Khảo Điểu

4.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Hộ Phòng

Kênh Chủ Chí 8

675

11

Kênh Chồm Tre

4.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Hộ Phòng

Kênh Chủ Chí 8

675

12

Kênh Tư

6.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Quản lộ - Phước Long

Kênh Chủ Chí 8

975

13

Kênh Nền Mộ - Điền Hản

5.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Láng Trâm 2

Quản lộ -Phước Long

825

14

Kênh Bà Thông - Lung Kiến

5.500

Xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Ranh Quản lộ - Phụng Hiệp

Kênh Vàm Bướm

825

15

Rạch Nhàn Dân

6.500

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

Kênh Chủ Chí 10

975

VI

HỆ THỐNG CHỦ CHÍ - KHÚC TRÉO

72.605

 

 

 

 

1

Kênh Chủ Chí 10

8.620

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.293

2

Kênh Chủ Chí 12

8.872

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.331

3

Kênh Chủ Chí 4

7.635

xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.145

4

Kênh Chủ Chí 6

7.500

xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.125

5

Kênh Chủ Chí 8

7.978

xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.197

6

Kênh Cây Gừa

9.000

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Cống Cây Gừa

Kênh Chủ Chí 8

1.350

7

Kênh Cả Hía - Ấp 10

6.500

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Quốc Lộ 1A

Kênh Láng Trâm 2

975

8

Kênh Sư Son

6.500

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Cống Sư Son

Kênh Chủ Chí 10

975

9

Kênh Khảo Xén

4.500

Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh Láng Trâm

Kênh Vàm Bướm

675

10

Kênh Cống Lầu Bằng

5.500

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

Quốc Lộ 1A

Kênh Cây Gừa

825

VII

HỆ THỐNG PHÓ SINH - CHỦ CHÍ

112.884

 

 

 

 

1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1

5.970

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

896

2

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 2

6.342

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

951

3

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

7.300

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.095

4

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

8.252

Xã Phong Thạnh A, Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.238

5

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5

8.905

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.336

6

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6

10.200

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.530

7

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

10.882

Xã Vĩnh Phú Tây - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.632

8

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8

11.190

Xã Vĩnh Phú Tây - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Quản lộ - Giá Rai

Kênh Chủ chí - Hộ Phòng

1.679

9

Kênh Cống Nọc Nạng

6.500

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Kênh Bạc Liêu - Cà Mâu

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

975

10

Kênh Bải Rác

4.500

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

675

11

Kênh Cầu Trắng ấp 4

5.500

Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

825

12

Kênh Cây Xội - 5 Oai

5.000

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh Ấp 23

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

750

13

Kênh Ba Đắc - Bảy Chanh

5.500

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Kênh PS - CC5

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

825

14

Kênh Tự Động Ấp 19A

6.500

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Phó Sinh - Chủ Chí 4

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

975

15

Kênh Ấp 23

5.000

Xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai

Phó Sinh - Chủ Chí 4

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

750

16

Kênh Lầu Quốc Gia

5.343

Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long

Quản lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6

801

VIII

HỆ THỐNG VĨNH PHONG

236.772

 

 

 

 

1

Kênh Vĩnh Phong 1

11.500

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Giá Rai

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

1.725

2

Kênh Vĩnh Phong 2

6.313

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh QL Giá Rai

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

947

3

Kênh Vĩnh Phong 3

5.324

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Vườn cò

Kênh Vĩnh Vĩnh Mỹ - Phước Long

799

4

Kênh Vĩnh Phong 4

6.600

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quảng Lộ - Giá Rai

990

5

Kênh Vĩnh Phong 5

5.720

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

858

6

Kênh Vĩnh Phong 6

6.750

Xã Vĩnh Phú Tây - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ - Giá Rai

1.013

7

Kênh Vĩnh Phong 7

5.831

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

875

8

Kênh Vĩnh Phong 8

6.970

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ - Giá Rai

1.046

9

Kênh Vĩnh Phong 9

5.782

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

867

10

Kênh Vĩnh Phong 10

7.150

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ - Giá Rai

1.073

11

Kênh Vĩnh Phong 11

5.682

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Hai Tiệm

852

12

Kênh Vĩnh Phong 12

7.255

Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ - Giá Rai

1.088

13

Kênh Vĩnh Phong 13

6.116

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

917

14

Kênh Vĩnh Phong 14

7.513

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ Giá Rai

1.127

15

Kênh Vĩnh Phong 15

4.000

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Ranh Phước Long

600

16

Kênh Vĩnh Phong 16

7.612

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ Giá Rai

1.142

17

Kênh Vĩnh Phong 17

8.127

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

1.219

18

Kênh Vĩnh Phong 18

7.079

Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Quản Lộ Giá Rai

1.062

19

Kênh Vĩnh Phong 19

6.243

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

936

20

Kênh Vĩnh Phong 21

5.106

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

766

21

Kênh Bào Sàng

6.500

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

975

22

Kênh Ấp 17 - Cây Dương

5.500

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Cống Cây Dươmg

Kênh Cây Dương

825

23

Kênh Ấp 17 - Lung Mướp

6.500

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Kênh Cây Dương

Cống Lung Mướp

975

24

Kênh Lung Lớn

8.500

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Cống Kiểm Suôl

Kênh Vĩnh Phong 8

1.275

25

Kênh cống Lung Mướp

4.500

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

Cống Lung Mướp

Kênh Ranh Hạt

675

26

Kênh Khóm 12

4.500

Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong 16

Kênh Hai Chen

675

27

Kênh Thầy Út

4.500

Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai

Kênh Vĩnh Phong 12

Kênh Ranh Hạt

675

28

Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu

5.000

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

750

29

Kênh 500 Phước Thọ Tiền

5.939

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

890,85

30

Kênh Hậu Phước Thọ Tiền

5.035

Xã Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

755,25

31

Kênh Huyện Đội

5.500

Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Xóm trúc ấp 9A

825

32

Kênh Ông Bọng

4.500

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh VP 3000

675

33

Kênh Ranh Hạt

8.400

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong 2000

Kênh Vĩnh Phong

1260

34

Kênh Ranh Mặn Ngọt

6.330

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Vĩnh Phong

949,5

35

Kênh Nhỏ Xã Thoàn

4.200

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh ranh mặn ngọt

630

36

Kênh Chủ Xiệp

6.600

Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Ranh

990

37

Kênh Xã Tá

5.000

Xã Vĩnh Thanh - xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong 5

Kênh Vĩnh Phong 7

750

38

Kênh Ranh Hạt

7.095

Xã Vĩnh Phú Tây - Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Vĩnh Phong 2

1.064

IX

HỆ THỐNG HÒA BÌNH

206.035

 

 

 

 

1

Kênh Hòa Bình 3

4.800

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

720

2

Kênh Hòa Bình 4

4.300

Xã Vĩnh Phú Đông - Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

645

3

Kênh Hòa Bình 5

5.000

Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

750

4

Kênh Hòa Bình 6

4.300

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

645

5

Kênh Hòa Bình 7

5.100

Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

765

6

Kênh Hòa Bình 8

4.350

Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

653

7

Kênh Hòa Bình 9

5.150

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

773

8

Kênh Hòa Bình 10

4.400

Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

660

9

Kênh Hòa Bình 11

5.250

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

788

10

Kênh Hòa Bình 12

4.450

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

668

11

Kênh Hòa Bình 13

5.300

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

795

12

Kênh Hòa Bình 14

4.500

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

675

13

Kênh Hòa Bình 15

5.450

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

818

14

Kênh Hòa Bình 16

4.450

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

668

15

Kênh Hòa Bình 17

5.500

Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

825

16

Kênh Hòa Bình 18

4.400

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

660

17

Kênh Hòa Bình 19

5.800

Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

870

18

Kênh Hòa Bình 20

4.500

Xã Vĩnh Bình, xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

675

19

Kênh Hòa Bình 21

6.000

Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

900

20

Kênh Hòa Bình 22

4.400

Xã Vĩnh Bình, xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

660

21

Kênh Hòa Bình 23

6.100

Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

915

22

Kênh Hòa Bình 24

4.300

Xã Vĩnh Mỹ B, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

645

23

Kênh Hòa Bình 25

6.500

Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

975

24

Kênh Ba Rô

6.400

Xã Vĩnh Phú Đông - Thị trấn Phước Long huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Giáp lộ Nho Quan

960

25

Kênh Hòa Cáo

4.500

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

Kênh Rọc Lá

675

26

Kênh Võ Điền

6.060

Xã Hưng Phú - Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Hòa Bình 5

909

27

Kênh Thầy Thép

6.620

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Chủ Ngô

993

28

Kênh Đìa Muồng

4.762

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Quảng Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Chủ Ngô

714

29

Kênh Quẩn Ất

4.551

Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình 6

Kênh Võ Điền

683

30

Kênh Xáng Cụt

3.552

Xã Vĩnh Phú Đông - Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

Kênh Hòa Bình 8

533

31

Kênh Tây Lát

4.700

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

Kênh Hòa Bình

Kênh Thầy Thép

705

32

Kênh Chùa Tháp

4.590

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

Kênh Rọc Lá

689

33

Kênh Rạch Róc Lá

6.000

Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

Kênh Cầu Sập - Ninh Quới

Kênh Hòa Bình

900

34

Kênh Ngang

7.500

Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

Kênh Hòa Bình

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

1.125

35

Kênh Đìa Chuối

11.500

Xã Vĩnh Bình,Vĩnh Mỹ B, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hoà Bình

Cống Đìa chuối

Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long

1.725

36

Kênh Cô Sáu Khỏe

8.000

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Hòa Bình 11

Kênh Cầu Sập

1.200

37

Kênh Hàng Me

9.000

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

Kênh Vĩnh Phong 17

Cống số 3

1.350

38

Kênh Miễu Hội

4.000

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Cầu Sập

Rạch Bà Chăng

600

X

HỆ THỐNG BÀ CHĂNG

144.958

 

 

 

 

1

Kênh Thới Chiến

6.579

Xã Châu Hưng- Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Xẻo Chích

Kênh Cầu Sập

987

2

Kênh Ba Cụm

3.854

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Xóm Tiệm

Rạch Tần Xù

578

3

Kênh Bà Bóng

3.400

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Xóm Tiệm

Rạch Tần Xù

510

4

Kênh Dù Phịch

4.702

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Bà Chăng

Kênh Cầu Sập

705

5

Kênh Cùng

4.969

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Chòm Mã

Kênh Bà Chăng

745

6

Kênh Trà Kha

5.685

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Phường 8

Kênh Xóm Lớn

853

7

Kênh B1

4.525

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Đền Thờ

Kênh Cầu Sập

679

8

Kênh Cái Điều-Nàng Rèn

9.150

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Xóm Lớn

Kênh Cầu Sập

1.373

9

Kênh Bà Đa

4.000

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Xóm Lớn

Bệnh Viện Thanh Vũ

600

10

Kênh Năm Tín-Sáu Còn

4.232

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Kênh 7 Húi

Kênh Béc Hen Lớn

635

11

Kênh Tràm I

4.517

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Cầu Sập

Kênh Cái Điều

678

12

Kênh Lộ Chắc Đốt

7.500

Xã Châu HưngA, huyện Vĩnh Lợi

Quốc lộ 1A

Nhà Dài B

1.125

13

Kênh Béc Hen Lớn

5.100

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Cống Cầu Sập

Kênh Cái Điều

765

14

Kênh Mặc Đây

4.800

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Sông Cái Củ

Kênh Ba Tình

720

15

Kênh Chín Nhiều

3.900

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Cái Dầy

Cầu 8 Đơ

585

16

Kênh Hai Phố

7.300

Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Quốc lộ 1A

Kênh 8 Thước

1.095

17

Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 1

8.000

Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Cầu 8 Đơ

Kênh Nước Mặn

1.200

18

Kênh Trà Ban - Nhà Dài B

5.700

Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

Cầu Nàng Rền

Cống 6 Sách

855

19

Kênh Cùng

4.500

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Chòm Mã

Kênh Bà Chăng

675

20

Kênh Xóm Lớn - Cai Điều

4.800

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Thới Chiến

Kênh Công Điền

720

21

Kênh Tân Tạo

3.850

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Quốc lộ 1A

Kênh 8 Thước

578

22

Kênh Đông Hưng - Trần Nghĩa

4.700

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Cầu Trần Nghĩa

Kênh Miễu Hội

705

23

Kênh Xóm Thất

5.000

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Trần Nghĩa

Kênh ông On

750

24

Kênh Thầy Cai

4.600

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh HB17

Kênh Hòa Bình 15

690

25

Kênh 7 Húi

4.700

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Rạch Trà Khứa

Kênh Thới Chiến

705

26

Kênh Bà Chăng

5.420

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Vĩnh Tế

Sông Cái Củ

813

27

Kênh Tư Bal

4.595

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Quốc lộ 1A

Sông Cái Củ

689

28

Kênh Vĩnh Tế-Nhà Thờ

4.880

Xã Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Bà Chăng

Kênh Đê bao

732

XI

HỆ THỐNG ĐÔNG NÀN RỀN

105.290

 

 

 

 

1

Kênh Cả Vĩnh

4.825

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Cống Cả Vĩnh

Sông Cái Củ

724

2

Kênh Nước Mặn

7.000

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Cống Nước Mặn

Sông Cái Củ

1.050

3

Kênh Sóc Đồn

5.775

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Cống Sốc Đồn

Kênh 8 Thước

866

4

Kênh Thông Lưu

13.500

Xã Hưng Hội, Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Kênh Sốc Đồn

Cống Hoàng 3

2.025

5

Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu

4.700

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Hương lộ 6

Kênh Giá Tiểu

705

6

Kênh Hưng Hội-Giá Tiểu

4.700

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Hương lộ 6

Hương lộ 6

705

7

Kênh Đai Tà Ni-Phú Tòng

4.909

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Sốc Đồn

Kênh Sóc Đồn-Giá Tiêu

736

8

Kênh Bà Hải-Phú Tòng

5.000

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Sốc Đồn

Kênh Nước Mặn

750

9

Kênh Ông Quang

4.900

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Hương lộ 6

Sông Cái Củ

735

10

Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng

7.200

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Giáp Châu Hưng

Giáp Hưng Thành

1.080

11

Kênh Trường Học-ông Thại

5.000

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Kênh Đê bao

Trường Học

750

12

Kênh Ranh Hưng Thành

11.500

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Gia Hội

Nhà Thờ

1.725

13

Kênh Ranh-Hoàng Quân 1

7.100

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Gia Hội

Bọng 9 Bé

1.065

14

Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng

4.300

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

Sông Cái Cù

Kênh Nước Mặn

645

15

Kênh Út Phến

4.326

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Kênh Ranh

Đê bao Hưng Thành

649

16

Kênh Vườn Cò

5.418

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Đê bao Hưng Thành

Kênh Đình

813

17

Kênh Ngọc Được

5.137

Xã Hưng Thành huyện Vĩnh Lợi

Đê bao Hưng Thành

Kênh 9 Bé

771

B. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG NAM QUỐC LỘ IA

I

HỆ THỐNG SÓC TRĂNG - NHÀ MÁT

78.664

 

 

 

 

1

Kênh Cần Thăng

7.452

Phường 5 - xã Vĩnh Trạch - xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Kênh Xáng Bạc Liêu

Kênh Chiến Lược

1.118

2

Kênh Giữa (Thủy Lợi 1)

6.030

Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu

Kênh Om Trà Nỏ

Kênh Nước Ngọt

905

3

Kênh Xáng Cạp

6.000

Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu

Kênh Om Trà Nỏ

Kênh Nước Ngọt

900

4

Kênh Cầu mới - Xóm Giữa

8.500

Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Sông Bạc Liêu

Chùa Xiêm Cáng

1.275

5

Kênh Trường Sơn

11.500

Phường Nhà Mát - xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Giáp xã Vĩnh Hậu A

Giáp Sóc Trăng

1.725

6

Kênh ranh 2 xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông

11.542

Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Kênh Rạch Cần Thăng

Kênh Nước Ngọt

1.731

7

Kênh Ranh Sóc Trăng

7.900

Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Kênh đê Sông Bạc Liêu

xã Vĩnh Trạch Đông

1.185

8

Kênh Nước Ngọt

8.100

Xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Sông Bạc Liêu

Kênh Sau Chùa

1.215

9

Kênh Om Trà Nỏ

11.640

Xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

Sông Bạc Liêu

Kênh Trường Sơn

1.746

II

HỆ THỐNG NHÀ MÁT - CHÙA PHẬT

90.448

 

 

 

 

2

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 1

7.000

Thị trấn Hòa Bình - Hòa Binh; xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

Kênh Chùa Phật

Kênh Nhà Mát

1.050

3

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 2

10.080

Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật

Kênh Nhà Mát

1.512

4

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3

11.500

Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A - huyện Hòa Binh; Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

Kênh Chùa Phật

Kênh Nhà Mát

1.725

5

Kênh Số 7

7.500

Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3

Biển Đông

1.125

6

Kênh Số 12

7.500

Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3

Biển Đông

1.125

7

Kênh Số 9

7.500

Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3

Biển Đông

1.125

8

Kênh Số 14

7.500

Xã Vĩnh Hậu huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3

Biển Đông

1.125

9

Kênh Dần Xây

5.968

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi; Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Binh

Kênh Cà Mau - Bạc Lạc

Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 2

895

10

Kênh số 13

7.500

Xã Vĩnh Hậu huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật - Nhà 3

Biển Đông

1.125

11

Kênh Đê Trường Sơn

9.200

Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật

Kênh Nhà Mát

1.380

12

Kênh 130

9.200

Xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Binh

Kênh Chùa Phật

Kênh Số 4

1.380

III

HỆ THỐNG CHÙA PHẬT - CÁI CÙNG

134.897

 

 

 

 

1

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1

5.969

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

895

2

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 2

5.663

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

849

3

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 3

5.200

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

780

4

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4

5.283

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

792

5

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 5

5.650

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

848

6

Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 1

6.050

Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Chùa Phật

908

7

Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 2

5.740

Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Chùa Phật

861

8

Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 3

5.080

Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Chùa Phật

762

9

Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 4

6.530

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Chùa Phật

980

10

Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 5

5.780

Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh huyện Hòa Binh

Kênh Cái Hưu

Kênh Chùa Phật

867

11

Kênh Cái Hưu

16.500

Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Kênh Cà Mau - Bạc Lạc

Cống mương 4

2.475

12

Kênh Giữa

12.000

Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1

Cống mương 7

1.800

13

Kênh Mương Một

7.000

Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh huyện Hòa Binh

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4

Biển Đông

1.050

14

Kênh 500

5.823

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu

Kênh Cái Cùng

873

15

Kênh Châu Phú

7.127

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cà Mau -Bạc Lạc

Kênh Cái Hưu - Châu Phú 2

1.069

16

Kênh Tào Lang

5.102

Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1

Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4

765

17

Kênh Đê Trường Sơn

12.200

Xã Vĩnh Thịnh, vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

Kênh Chùa Phật

Kênh Cái Cùng

1.830

18

Kênh 130

12.200

Xã Vĩnh Thịnh, vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

Kênh Chùa Phật

Kênh Cái Cùng

1.830

IV

HỆ THỐNG CÁI CÙNG - HUYỆN KỆ

204.300

 

 

 

 

1

Kênh Đầu láng - lẫm thiết - giồng tra

6.000

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Trung Điền

Ấp Minh Điền,

900

2

Kênh kinh tư-cống xìa-cua đình-kênh tư Bửu Đông

13.000

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu Đông, Bửu 1, Cái Cùng, Bửu 2

Ấp Trường Điền,

1.950

3

Kênh Ngang - Hòa Đông

4.400

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Minh Điền

Ấp Trung Điền

660

4

Kênh ngã tư trung Điền - Lẫm thiết- Cống xìa - số 4

6.800

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu 1, Minh Điền, Trung Điền

Ấp Bửu 2

1.020

5

Kênh 130

10.000

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Vĩnh Điền, Cái Cùng

Ấp Trường Điền

1.500

6

Kênh Đê Trường Sơn

5.700

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Vĩnh Điền

Ấp Cái Cùng

855

7

Kênh Bửu Đông - Trường Điền - Đầu bờ

8.800

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu Đông, Bửu 1, Bửu 2

Ấp Trường Điền,

1.320

8

Kênh Mã Chiến Sỹ - Cầu Cua Đình 2

6.000

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Cái Cùng

Ấp Vĩnh Điền,

900

9

Kênh ông Đàn - Cái Cùng

4.500

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu Đông

Ấp Cái Cùng

675

10

Kênh đập đá - Trường Điền

5.500

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu 2, Minh Điền

Ấp Trường Điền,

825

11

Kênh Kênh Giữa - Mộ Chiến Sỹ

5.700

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

Ấp Bửu 1

Ấp Vĩnh Điền

855

12

Kênh Lộ Mới Gía Rai - Gành Hào

12.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Cây Dương A

Bã Đậu

1.875

13

Kênh Cây Dương

4.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Kênh chùa

Xã Nhơn

675

14

Kênh Cống Xi Mol

5.300

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Khóm 4 HP

Cây giang

795

15

Kênh Châu E1

4.900

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Rạch rắn

Hoà Thạnh

735

16

Kênh Rạch Giòng

5.000

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Hoà Thạnh

Cây Giang

750

17

Kênh Chà Là

5.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Long Điền

Châu Điền

825

18

Kênh Thọ điền 2

5.000

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Thọ điền

Thạnh I

750

19

Kênh Thảo Lác

8.300

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Ngã ba khóm 6

Thạnh Trị

1.245

20

Kênh Tư Cồ - Đại Điền

4.200

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Hộ Phòng - Gành Hao

5 Duyên

630

21

Kênh Tư Cồ - Hòa 1

6.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Huyện kệ

Đại điền

975

22

Kênh Thạnh An

8.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Lương Văn Kiệt

Thạnh II

1.275

23

Kênh Chùa

5.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Hộ Phòng - Gành Hào

Đường 2 Mẫm

825

24

Kênh Hoà trung giáp Thạnh II

6.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Hoà Thạnh

Thạnh II

975

25

Kênh 10 Xứ

4.100

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

10 Xứ

Đại điền

615

26

Kênh Đường Đào

5.700

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Lung củi

Công Điền

855

27

Kênh Lung Củi

4.000

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Lung củi

Hoà Thạnh

600

28

Kênh Ngã ba đường đào

4.100

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Đường đào

Châu Minh Mười

615

29

Kênh Đầu Lá

4.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Đầu Lá

Đường Đào

675

30

Kênh Đường Đào

5.000

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Đường Đào

Xã Nhơn

750

31

Kênh Bả Đậu - Xã Nhơn

5.500

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Đường Đào

Sáng cụt

825

32

Kênh Giá Cần Bảy

7.000

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Bội Du

Giá Cần bảy

1.050

33

Kênh Hoà I - Công Điền

5.800

Xã Long Điền, huyện Đông Hải

Hoài

Công Điền

870

V

HỆ THỐNG HUYỆN KỆ - GÀNH HÀO

131.290

 

 

 

 

1

Kênh Thầy 5 Vi Rô

5.000

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Huy Điền

Huy Điền

750

2

Kênh Cựa Gà - Cống Đá

4.700

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Doanh Điền

Doanh Điền

705

3

Kênh Tư - Khâu (Kênh Mới)

6.000

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Kênh Huyện Kệ

Giáp Kênh Vi Rô

900

4

Kênh Lẫm Cháy

4.000

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Giáp Kênh Chùa

Kênh Cùng

600

5

Kênh Trại Sò - Chùa Linh Ứng

4.500

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Bờ Cảng

Long Hà

675

6

Kênh Tập Đoàn I

6.000

Xã Điền Hải, huyện Đông Hải

Kênh Dân Quân

Đê trường son (đồng muối)

900

7

Kênh I

5.000

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Nhà ông Hòa

Vàm Kênh I

750

8

Kênh Hội Đồng Tỵ

5.300

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm Kênh Hội Đồng Tỵ

Hương lộ 9

795

9

Kênh Hai Liêm

4.500

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm 9 Tiền

Giáp Bình Điền

675

10

Kênh dọc Kênh Xáng Gành Hào- Hộ Phòng

6.000

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Kênh Chùa

Kênh Nhà Thờ

900

11

Kênh Nhà Thờ - Ô rô

5.000

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm Ô rô

Kênh Xáng

750

12

Kênh Giữa - Ông Rùi

5.700

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm Kênh Giữa

Nhà 7 Cờ, Kênh nhà thờ

855

13

Kênh Rau Muống

5.000

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Ngã 3 ông Nham

Vàm Rau Muống

750

14

Kênh Lập Điền

4.000

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm Lập Điền

Nhà ông Trí

600

15

Kênh Chùa - Công Điền

4.800

Xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

Vàm Kênh Chùa

Vàm Công Điền

720

16

Kênh 2 Cầm - Rạch Bà Già,

5.800

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

2 Cầm

Rạch Bà Già

870

17

Kênh Bà Còng - 9 Tém

8.000

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Bà Còng

9 Tém

1.200

18

Kênh Láng Tròn - Phước Điền

12.500

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Giáp Kênh Cà Mau - Bạc Liêu

Ấp Phước Điền

1.875

19

Kênh Rạch Bà Già - 9 Tém

4.000

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Rạch Bà Già

Nhà 9 Tém

600

20

Kênh Mỹ Điền - Ông Đốc

4.000

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Mỹ Điền

Ông Đốc

600

21

Kênh Ông Đàn - Hòa Đông

8.890

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Ông Đàn

Cầu Hòa Trung

1.334

22

Kênh Ngân Điền - Đốc Bét

7.500

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Ngân Điền

Đốc Bét

1.125

23

Kênh Long Điền - 8 Đấu

5.100

Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải

Long Điền

8 Đấu

765

VI

HỆ THỐNG HỘ PHÒNG - TẮC VÂN

103.000

 

 

 

 

1

Kênh Giữa

3.500

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Kênh Giưa

Nhà ông Trần Văn Bé

630

2

Kênh Chín Căn

4.000

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Nhà ông Lý Văn Lến

Nhà ông Ngô Văn Điểm

760

3

Kênh Họa Đồ

6.000

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Cây Gừa

Kênh Hàng Gòn

900

4

Kênh Vàm Bộ Buối

4.300

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Vàm bộ buối

Cầu Út Phích

645

5

Kênh Chệt Khọt

4.500

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Chệt Khọt

Ngã Ba Bùng Binh

675

6

Kênh Sáu Thước

3.000

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Nhà ông Lê Văn Sa

Nhà ông Quách Bửu

450

7

Kênh sáu Thướt Nhỏ

4.000

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Nhà ông Hồng Văn

Nhà ông Lê Rồng Xanh

600

8

Kênh Trà Thuê

6.200

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Họa đồ

Cầu Trà Thuê kênh sáng

930

9

Kênh Nhà Nước

4.500

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Nhà ông Nguyễn Văn Điện

Nhà bà Lê Tuyết Thu

675

10

Kênh Họng Chằn Bè

7.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã 3: sông Điền Chệt kênh Cây Giá

1.050

11

Kênh Chiêu Liêu

5.500

Xã An Trạch, huyện Đồng Hải

Cầu Út Bu

Kênh Bảy Trâm

825

12

Kênh Hiệp Thành

5.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp ngã 4 kênh Ngang, kênh Chà Là Lớn, kênh Nhà Nước

Giáp ngã 4: Kênh Đê, kênh Cựa Gà, Kênh Kim Hái

750

13

Kênh Trâm Bầu

4.500

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp kênh Chà Là Nhỏ

Giáp kênh Hiệp Thành

675

14

Kênh Chà Là Lớn

4.500

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp ngã 4: Kênh ngang, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước

Giáp kênh Trâm Bầu. Giáp sông Chiêu Liêu

675

15

Kênh Điền Cô Ba

4.700

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp ngã 3: sông Bộ Buối, kênh Thanh Niên Lớn.

Giáp cầu cây Còng (Kênh Chín Căn)

705

16

Kênh Bào Chứa

5.500

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp Vườn Cò

Giáp kênh Hai Đề xã Định Thành

825

17

Kênh Bộ Buối

5.100

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Kênh Cà Mau - Bạc Liêu

Giáp ngã 3: Kênh Thanh Niên Lớn, Kênh Điền Cô 3

765

18

Kênh Láng Chảo

4.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Kênh Cà Mau - Bạc Liêu

Giáp kênh Máng Dơi

600

19

Kênh Cờ Trắng

4.200

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp sông Nhà Nước

Kênh Hiệp Thành

630

20

Kênh Cựa Gà

5.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp ngã 4 kênh Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Kim Hái

Giáp xã An Phúc

750

21

Kênh Chín Căn

4.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp cầu cây Cồng (sông Điền Cô Ba)

Giáp ngã 3 Kênh Nhà nước

600

22

Kênh Cùng

4.000

Xã An Trạch, huyện Đông Hải

Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cuối Kênh

600

VII

HỆ THỐNG TẮC VÂN - CÁI SU

49.340

 

 

 

 

1

Kênh Lung Xinh

3.500

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

Cống ông Thắng

Cầu TW đoàn

525

2

Kênh Cây Giá

3.500

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

Giáp ranh Lung Chim

Ấp Hoàng Minh

525

3

Kênh Lung Chim - Xớm chùa

6.200

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

Ngã ba miễu - nhà 5 Trung

Cầu 2 Sang

930

4

Kênh Hai Đề

5.500

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

Nhà ông tư Độ

Cầu Bào Xàng (Long Phú)

825

5

Kênh Cây Quao - Trụ sở

5.700

Xã Định Thành, huyện Đông Hải

Cầu bà Xia

6 Tiếu

855

6

Kênh Sài Gòn Mới Phan Mầu

4.000

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Cầu ba Tòng

Nhà ông Sơn

600

7

Kênh Từ Miễu ông tà- Ngã Ba Láng xéo

3.900

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Cầu miễu ông tà

Đến ngã ba Láng Xéo

585

8

Kênh Lung Lá

4.000

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Miễu ông Tà

Nhà ông 9 Tươi

600

9

Kênh Lung Rong

3.850

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Từ cầu Miễu tà

Cầu Hùng Liễu

578

10

Kênh lộ xe

5.000

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Từ Lung Lá

đến 6 Lắm

750

11

Kênh Huyện Tịnh

4.190

Xã An Phúc, huyện Đông Hải

Nhà Ông Bùi Văn Mới

Nhà ông Trần Văn Khải

629

 

 

PHỤ LỤC III:

HỆ THỐNG CỐNG DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

STT

Tên cống

Hình thức

Địa điểm

Quy mô (m)

B=nxb

Cao trình đáy

Cao trình cửa

I

Cống dọc Quốc Lộ 1 A

 

 

 

1

Cống Cầu Sập

Cống hở

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

1x8

-3,00

+1,8

2

Cống Cái Tràm

Cống hở

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

1x2,5

-2,5

+1,8

3

Cống Ấp Dôn

Cống hở

Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình

1x3

-2,5

+1,8

4

Cống Cầu Số 2

Cống hở

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

1x8

-3,00

+1,8

5

Cống Cầu Số 3

Cống hở

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

1x3,5

-2,5

+1,8

6

Cống Chệt Niêu

Cống hở

Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

1x4,5

-2,5

+2,0

7

Cống Xóm Lung

Cống hở

Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

1x3,5

-2,5

+1,94

8

Cống Láng Tròn

Cống hở

Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

1x4,5

-2,5

+1,79

9

Cống Giá Rai

Cống hở

Phường 1, thị xã Giá Rai

3x8

-4,00

+1,81

10

Cống Nọc Nạng

Cống hở

Phường 1, thị xã Giá Rai

1x2,5

-3,00

+1,98

11

Cống Hộ Phòng

Cống hở

Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai

3x8,5

-4,00

+2,0

12

Cống Sư Son

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x2,5

-3,00

+1,82

13

Cống Cây Gừa

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x10

-3,00

+2,0

14

Cống Lầu Bằng

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x7,5

-2,00

+2,0

15

Cống Nhàn dân

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x7,5

-2,00

+2,0

16

Cống Khúc Tréo

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x10

-2,50

+2,0

17

Cống Láng Trâm

Cống hở

Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

1x8

-3,00

+2,0

II

Cống Phân ranh mặn ngọt

 

 

 

1

Cống Vĩnh Phong 18

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x8

-2,00

+1,80

2

Cống Vĩnh Phong 16

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x10

-2,00

+1,80

3

Cống Cây Dương

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x8

-2,00

+1,80

4

Cống Vĩnh Phong 14

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x8

-2,00

+1,80

5

Cống Vĩnh Phong 12

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,80

6

Cống Vĩnh Phong 10

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x8

-2,00

+1,80

7

Cống Lung Mướp

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,20

8

Cống Ba Thôn

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,20

9

Cống Kiểm Suôl

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,20

10

Cống Thầy Út

Cống xà lan

Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,20

11

Cống Ranh Hạt

Cống xà lan

Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai

1x5

-2,00

+1,20

12

Cống Vĩnh Phong 8

Cống xà lan

Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai

1x8

-2,00

+1,20

13

Cống Sáu Tàu

Cống xà lan

xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

1x5

-2,00

+1,20

14

Cống Tư Tảo

Cống xà lan

xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

1x5

-2,00

+1,20

15

Cống Ninh Quới

Cống xà lan

xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

1x15

-2,50

+1,00

16

Cống Rạch Cũ

Cống xà lan

xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

1x5

-2,50

+1,00

17

Cống Đìa Muồng

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

18

Cống Hòa Bình

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

1x10

-2,50

+1,20

19

Cống Thầy Thép

Cống xà lan

Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

20

Cống Phước Long

Cống xà lan

Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

1x12

-2,20

+1,00

21

Cống Xã Thoàn 1

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

22

Cống Xã Thoàn 2

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

23

Cống Vĩnh Phong

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x12

-2,50

+1,20

24

Cống Vĩnh Phong 3

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

25

Cống Vĩnh Phong 4

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x8

-2,00

+1,20

26

Cống Bình Tốt

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

27

Cống Vĩnh Phong 6

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x8

-2,00

+1,20

28

Cống Chủ Đống Vườn Cò

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x5

-2,00

+1,20

29

Cống Vĩnh Phong 2

Cống xà lan

Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

1x8

-2,00

+1,20

III

Cống phía Nam Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

1

Cống Chiến Túp 1

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

2

Cống Chiến Túp 2

Cống hở/ cửa phẳng

Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

3

Cống Cồn Thăng

Cống hở/ cửa phẳng

Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu

8x1

-2,0

+4,0

4

Cống Duyên Hải 1

Cống hở/cửa phẳng

Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

5

Cống Duyên Hải 2

Cống hở/cửa phẳng

Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

6

Cống Đầu Đê

Cống hở/cửa phẳng

Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

7

Cống Kênh Số 3

Cống hở/cửa phẳng

Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

6x1

-2,0

+4,0

8

Cống Nhà Mát

Cống hở/cửa Clape trục dưới

Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

16x2

-4,0

+3,5

9

Cống Kênh số 7

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình

7x2

-2,5

+4,0

10

Cống Kênh số 9

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình

12x1

-2,5

+4,0

11

Cống Kênh số 12

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình

6x2

-2,5

+4,0

12

Cống Kinh Tế

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

8x1

-2,0

+4,0

13

Cống Kinh Tế 14

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

8x1

-2,0

+4,0

14

Cống Chùa Phật

Cống hở/cửa Clape trục dưới

Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

25x1

-4,0

+3,5

15

Cống Mương 1

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

5x2

-2,5

+4,0

16

Cống Mương 2

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

6x1

-2,0

+4,0

17

Cống Sáu Sơn

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

6x1

-2,0

+4,0

18

Cống Hoành Tấu

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

12x1

-2,5

+4,0

19

Cống Ba Lợi

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

6x1

-2,0

+4,0

20

Cống Tư Tại

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

6x1

-2,0

+4,0

21

Cống Nông Trường

Cống hở/cửa phẳng

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

6x1

-2,0

+4,0

22

Cống Cái Cùng

Cống hở/cửa Clape trục dưới

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

16x2

-4,0

+3,5

23

Cống Kênh Tư

Cống hở/cửa phẳng

Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải

20x1

-2,5

+4,0

24

Cống Huyện Kệ

Cống hở/cửa Clape trục dưới

Xã Long Điền Đông, huyện Đồng Hải

25x1

-3,0

+3,5

25

Cống Trường Sơn 1

Cống hở/cửa phẳng

Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

8x1

-2,0

+4,0

26

Cống Trường Sơn 2

Cống hở/cửa phẳng

Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu

8x1

-2,0

+4,0

 

 

PHỤ LỤC IV:

HỆ THỐNG KÊNH CẤP III, CẤP III VƯỢT CẤP DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

Số TT

Hạng Mục

Chiều dài (m)

Địa điểm

Điểm đầu

Điểm cuối

Diện tích phụ trách (ha)

I

HUYỆN PHƯỚC LONG

395.724

 

 

 

 

1

Kênh Xóm 5 Bền

1.158

Thị trấn Phước Long

Kênh Vĩnh Lộc 3000 khu A

Kênh Ngang, Hồng Dân

115

2

Kênh Việt Cũ

3.720

Thị trấn Phước Long

Kênh Tài chính - Lộc Ninh

Kênh Ranh Hồng Dân

372

3

Kênh Lung Dình

2.713

Thị trấn Phước Long

Kênh Tài chính - Lộc Ninh

Kênh Miễu Bà

271

4

Kênh Sáu Liệt

1.720

Thị trấn Phước Long

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Vĩnh Lộc 2000 khu A

172

5

Kênh Sáu Tre

2.000

Thị trấn Phước Long

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Vĩnh Lộc 2000 khu A

200

6

Kênh 500 Phước Hòa Tiền

3.184

Thị trấn Phước Long

Kênh Cầu Cháy

Kênh Sáu Liệt

318

7

Kênh Hậu 100

3.153

Thị trấn Phước Long

Kênh Cầu Cháy

Kênh Sáu Liệt

315

8

Kênh Cầu Cháy

900

Thị trấn Phước Long

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Tài chính - Lộc Ninh

90

9

Kênh Tư nguyên - Chín Tường

2.500

Thị trấn Phước Long

Kênh Cộng Hòa

Kênh Tài chính - Lộc Ninh

250

10

Kênh Đòn Vong

3.150

Thị trấn Phước Long

Kênh Vĩnh Lộc 1000 khu B

Kênh Cùng

315

11

Kênh Hai Lá

3.170

Thị trấn Phước Long

Kênh Vĩnh Lộc 1000 khu B

Kênh Đòn Vong

317

12

Kênh Tư Dương

3.620

Thị trấn Phước Long

Kênh Chung Bá Vạn

Kênh Đòn Vong

362

13

Kênh Trùm Mật

3.720

Thị trấn Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A

372

14

Kênh 70 - Vườn Cò

4.133

Thị trấn Phước Long

Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A

Kênh Chung Bá Vạng

413

15

Kênh 1000

2.818

Thị trấn Phước Long

Kênh Thầy Thép

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

281

16

Kênh Chệch Ẽm

2.337

Thị trấn Phước Long

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Cùng

233

17

Kênh Tư Nữ

2.200

Thị trấn Phước Long

Kênh Đập Bà Bếp

Đường tránh huyện Phước Long

220

18

Kênh Xóm Chòi - Vườn Cò

2.600

Xã Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A

260

19

Kênh Ông Hội

3.480

Xã Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 3000 khu A

348

20

Kênh Cây Gừa

1.915

Xã Phước Long

Kênh Thọ Hậu

Kênh Ninh Thành Lợi 5000 khu A

191

21

Kênh 500 Phước Thạnh

3.900

Xã Phước Long

Kênh Xóm Chòi

Kênh Ninh Thạnh Lợi

390

22

Kênh Hậu Phước Thạnh

3.700

Xã Phước Long

Kênh Xóm Chòi - Vườn Cò

Kênh Ninh Thạnh Lợi

370

23

Kênh Năm Thỏ

1.010

Xã Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A

101

24

Kênh Chà A Na

1.700

Xã Phước Long

Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B

Kênh Ninh Thành Lợi 3000 khu A

170

25

Kênh Tám Tứ

3.400

Xã Phước Long

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh cùng

340

26

Kênh Ông Bao

4.300

Xã Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 4000 khu B

430

27

Kênh Hậu Phước Thọ Tiền

4.500

Xã Phước Long

Kênh Tám Tứ

Kênh Chùa

450

28

Kênh 500 Phước Thọ Tiền

5.439

Xã Phước Long

Kênh Tám Tứ

Khu dân cư Phó Sinh

543

29

Kênh Chùa

935

Xã Phước Long

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ninh Thành Lợi 1000 khu A

93

30

Kênh Sóc Kha

2.185

Xã Phước Long

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B

218

31

Kênh Chiến Đấu

3.474

Xã Phước Long

Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B

Ranh Hồng Dân

347

32

Kênh Ngang Phước Trường

4.600

Xã Phước Long

Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B

Kênh Ninh Thành Lợi 2000 khu B

460

33

Kênh Nông Trường

2.900

Xã Phước Long

Kênh Ninh Thành Lợi 4000 khu B

Kênh Ninh Thành Lợi 5000 khu B

290

34

Kênh 500 - 2 Thum

5.949

Xã Phước Long

Kênh Cô 9

Kênh Cô 9

594

35

Kênh Tư Danh

3.100

Xã Phước Long

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A

310

36

Kênh Lung Sen

2.840

Xã Phước Long

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A

284

37

Kênh Lung Hải Yến

3.300

Xã Phước Long

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu A

330

38

Kênh Cô 9

4.600

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Phong Thạnh Nam 4000 khu A

460

39

Kênh Cây Gòn

2.600

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A

260

40

Kênh 500 ấp 1A

3.920

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Tây

Kênh Cô Chín

392

41

Kênh Bảy Khá

2.810

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Phong Thạnh Năm 2000 khu A

281

42

Kênh Sáu An

3.400

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Phong Thạnh Nam 3000 khu A

340

43

Kênh Chống Mỹ

2.900

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Nam 1000 khu B

Kênh Khào Rạng

290

44

Kênh Hội Đồng Thành

2.200

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B

Kênh Phong Thạnh Nam 8000

220

45

Kênh Tám Thắng

3.600

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B

Kênh Phong Thạnh Nam 7000 khu B

360

46

Kênh Nông Trường 8B

1.600

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phong Thạnh Nam 6000 khu B

Kênh Phong Thạnh Nam 7000 khu B

160

47

Kênh Bà Lầm

2.650

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

265

48

Kênh Ba Cảnh

3.050

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

305

49

Kênh Cây Điệp

2.220

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Cùng giữa đồng

222

50

Kênh Trưởng Tế

1.900

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Cùng giữa đồng

190

51

Kênh 500 - Tư Nghiệp

1.915

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Bà Lầm

191

52

Kênh Xóm Trúc

2.143

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8

214

53

Kênh Năm Thuê

3.011

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8

301

54

Kênh 500 ấp 3-ấp 12

5.750

Xã Phong Thạnh Tây A

Kênh Lầu Quốc Gia

Cống 550

575

55

Kênh Chòm Tre

3.600

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Khạo Rạng

Kênh Phong Thạnh Nam 8000

360

56

Kênh Hải Cẩu

1.200

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Phong Thạnh Nam 1000 khu B

120

57

Kênh CC-CH 3000

1.340

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội

Kênh Huyện Đội

134

58

Kênh Cựa Gà - xóm trúc

3.100

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội6000

Kênh Chủ chí - Chợ Hội 8

310

59

Kênh CC-CH2000

3.221

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội

Kênh Ranh Nhà Thờ

322

60

Kênh CC-CH4000

2.866

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội

Kênh Ranh Nhà Thờ

286

61

Kênh CC-CH6000

2.465

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội

Ranh Bạc Liêu - Cà Mau

246

62

Kênh Xóm Trúc ấp 9A

4.272

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Chủ chí - Chợ Hội6000

Kênh Huyện Đội

427

63

Kênh Huyện Đội

5.764

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ranh Nhà Thờ

576

64

Kênh Hai Phương

4.260

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Ranh Nhà Thờ

426

65

Kênh Hai Thế

4.100

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Huyện Đội

Kênh Ranh Nhà Thờ

410

66

Kênh Ranh Nhà Thờ

3.900

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Huyện Đội

390

67

Kênh Tư Cu

1.251

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Năm Thuê

Kênh Ký Hòa

125

68

Kênh Ký Hòa

3.012

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8

301

69

Kênh Ba Quy

3.068

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8

306

70

Kênh Chùa Sộp

3.522

Xã Phong Thạnh Tây B

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

Kênh Ký Hòa

352

71

Kênh Công Sự

2.867

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Quản Lộ - Giá Rai

Kênh Ông Bọng

286

72

Kênh Ông Bọng

4.000

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Phụng Hiệp

Kênh Vĩnh Phong 3

400

73

Kênh Mã Kiều

2.043

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Ông Bọng

Kênh ranh mặn ngọt

204

74

Kênh 500 ấp Bình Thạnh

2.000

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Ông Bọng

Kênh ranh mặn ngọt

200

75

Kênh Vườn Cò

3.256

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh ranh mặn ngọt

Kênh Vĩnh Phong 4000

325

76

Kênh Nhỏ Xã Thoàn

3.170

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Phụng Hiệp

Kênh ranh mặn ngọt

317

77

Kênh Ông Tòng

1.800

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Nhỏ Xã Thoàn

Kênh cùng giữa đồng

180

78

Kênh Bảy Tới - Hai Be

4.250

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Ngã 3 Chùa

Kênh Chòm Cao - Chủ Đóng

425

79

Kênh Ngã 3 Chùa - 10 Trị

2.450

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Ranh Hạt

Kênh Lẫm Mới

245

80

Kênh Lẩm Mới

2.815

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Ranh Hạt

Kênh Vĩnh Phong 6000

281

81

Kênh Mười Trị

700

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Chòm Cao - Chủ Đóng

Kênh Ranh Hạt

70

82

Kênh Cây Bần - Nhà Dài

3.680

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Chòm Cao Chủ Đóng

368

83

Kênh 10 Tự

1.900

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Cây Bần - Nhà Dài

Kênh Vĩnh Phong

190

84

Kênh 500 Phước 2

3.722

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vinh Phong

Kênh Đập Bà Bếp

372

85

Kênh Đìa Sức

3.740

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong 4000

Kênh Vĩnh Phong 3000

374

86

Kênh Cựa Gà

3.735

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Xã Tá

373

87

Kênh Ông Thế - Tư Sơn

3.650

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong 4000

Kênh Cựa Gà

365

88

Kênh Tám Sấu

1.115

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong 5000

Kênh Cả Đôn

111

89

Kênh Cả Đôn

4.100

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Xã Tá

410

90

Kênh Bờ Ke

1.230

Xã Vĩnh Phú Tây

Kênh Cả Đôn

Kênh Vĩnh Phong 2000

123

91

Kênh Đập Bà Bếp

4.667

Xã Vĩnh Phú Tây

Cống Bà Bếp

Kênh Vĩnh Phong 5000

466

92

Kênh Hai Gay - Ba Nhỏ

3.410

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Xã Tá

Kênh Vĩnh Phong 4000

341

93

Kênh Ba Lao

710

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Vĩnh Phong 9

Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp

71

94

Kênh Cù Lự

3.062

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu

Kênh Ranh

306

95

Kênh Lung Trâu

1.623

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Vĩnh Phong 11000

Kênh Cù Lự

162

96

Kênh Sáu Bảnh

3.070

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp

Kênh Ranh

307

97

Kênh Lung Bà Nguyệt

3.000

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Vĩnh Phong 9

Kênh Chủ Xiệp

300

98

Kênh Hai Hồng

4.404

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Chủ Xiệp

Kênh Sáu Bảnh

440

99

Kênh Cây Nhâm - Đìa Dứa

4.779

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Ông Chủ - Vòng Thành

477

100

Kênh Tiệm May

4.700

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Ranh

Kênh Xã Tá

470

101

Kênh Ông Chủ - Vòng Thành

4.300

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Vĩnh Phong 7000

Kênh Chủ Xiệp

430

102

Kênh Năm Liêu

1.600

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Cùng- Vĩnh Phong 13

Kênh Cùng

160

103

Kênh Ranh

5.040

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Vinh Phong

Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu

504

104

Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp

4.360

Xã Vĩnh Thanh

Kênh Chủ Xiệp

Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu

436

105

Kênh Rạch Cũ

1.217

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh cùng

121

106

Kênh Chủ Ngọc

2.130

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Ninh Quới - Cầu Sập

Kênh Đìa Muồng

213

107

Kênh Chủ Ngô

2.900

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Ninh Quới - Cầu Sập

Kênh Hoà Bình 5

290

108

Kênh 500 ấp Mỹ 1

2.933

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Thầy Thép

Kênh Đìa Muồng

293

109

Kênh 1000

3.287

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Thầy Thép

Kênh Đìa Muồng

328

110

Kênh 500 ấp Vĩnh Lộc

5.379

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Hoà Bình 3

Kênh Đìa Muồng

537

111

Kênh Vàm Cây Nhâm

3.841

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Xáng Cụt

384

112

Kênh Bàu Cỏ Đông

1.421

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Hoà Bình 6

Kênh Vàm Cây Nhâm

142

113

Kênh Đồng Hoang

3.461

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Hoà Bình 6

Kênh Hoà Bình 4

346

114

Kênh Lung Lát

955

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Ba Rô

Kênh Hoà Bình 4

95

115

Kênh Xáng Cụt

3.052

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Hoà Bình 8

305

116

Kênh Ba Thanh - Tư Tùng

3.255

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Tây Lát

Kênh Bà Đầm

325

117

Kênh Lung Lớn

2.032

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Hoà Bình 5

Kênh Hoà Bình 7

203

118

Kênh Bà Đầm

3.041

Xã Vĩnh Phú Đông

Kênh Hòa Bình

Kênh Lung Nhỏ

304

119

Kênh Hào Cáo

3.100

Xã Hưng Phú

Kênh Ninh Quới - Cầu Sập

Kênh Lung Tàu Kê

310

120

Kênh Lung Tàu Kê

4.100

Xã Hưng Phú

Kênh Rọc Lá

Kênh Tây Lát

410

121

Kênh Lung Nhỏ

3.000

Xã Hưng Phú

Kênh Rọc Lá

Kênh Hoà Bình 5

300

122

Kênh Ba Lâm

1000

Xã Hưng Phú

Kênh Rọc Lá

Kênh Hoà Bình 9

100

123

Kênh Chùa Tháp

3800

Xã Hưng Phú

Kênh Ninh Quới - cầu sập

Kênh Hoà Bình 9

380

124

Kênh Tư Đen - 3 Miễu

4.500

Xã Hưng Phú

Kênh Hoà Bình 9

kênh Hoà Bình 11

450

125

Kênh Cô 6

2.800

Xã Hưng Phú

Kênh Võ Điền

Kênh Hoà Bình 11

280

126

Kênh Ông Hận

2.100

Xã Hưng Phú

Kênh Võ Điền

Kênh Xáng Cụt

210

127

Kênh Tân An

2.170

Xã Hưng Phú

Kênh Võ Điền

Kênh Xáng Cụt

217

128

Kênh Lung Khỉ

4.484

Xã Hưng Phú

Kênh Võ Điền

Kênh Hào Xén

448

129

Kênh Lung Bà Kiểm

2.500

Xã Hưng Phú

Kênh Võ Điền

Kênh Hào Xén

250

130

Kênh Chùa Độn

685

Xã Hưng Phú

Kênh Hào Xén

Kênh Hoà Bình 14

68

131

Kênh Hào Xén

5.000

Xã Hưng Phú

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Hòa Bình

500

II

HUYỆN HỒNG DÂN

371.450

 

 

 

37145

1

Kênh Chín Dũng

2.400

Xã Ninh Quới A

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

Kênh Làng

240

2

Kênh 7 Quang

1.900

Xã Ninh Quới A

Kênh Chín Dũng

Ruộng lúa

190

3

Kênh Tư Tảo

2.200

Xã Ninh Quới A

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

Ngã 3 Làng Mới

220

4

Kênh Làng

2.700

Xã Ninh Quới A

Ngã 3 Làng Mới

Kênh Thanaron

270

5

Kênh Chín Điệu

1.500

Xã Ninh Quới A

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Thanaron

150

6

Kênh Thầy Thiên

2.200

Xã Ninh Quới A

Kênh Cơ Nhì

Kênh 3 Đồng

220

7

Kênh Cơ Nhì

2.000

Xã Ninh Quới A

Kênh Ba Đồng

Kênh Cơ Ba

200

8

Kênh 2 Hoạch

850

Xã Ninh Quới A

Kênh Cầu Sắt

Kênh Cơ Ba

85

9

Kênh Cầu Sắt

3.000

Xã Ninh Quới A

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

Ngã 3 Tài Lãi

300

10

Kênh Cơ Ba

3.300

Xã Ninh Quới A

Kênh Út Phụng

Kênh Cầu Sắt

330

11

Kênh Út Phụng

2.300

Xã Ninh Quới A

Kênh Le le

Ngã 4 Út Phụng

230

12

Kênh Hậu Ninh Phước

3.500

Xã Ninh Quới A

Kênh 300

Kênh Ranh Phước Long

350

13

Kênh 300

3.100

Xã Ninh Quới A

Kênh Vĩnh Lộc.1000 - khu A

Kênh Ranh Phước Long

310

14

Kênh 700

3.000

Xã Ninh Quới A

Kênh Vĩnh Lộc.1000 - khu A

Kênh Ranh Phước Long

300

15

Kênh Chín Diệu

2.300

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Ngã 4 Út Phụng

230

16

Kênh 10 Sộp

3.300

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Bình Bát

330

17

Kênh 4 Tâm

1.300

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Ruộng lúa

130

18

Kênh Ông Hiểu

800

Xã Ninh Hòa

Kênh 10 Sộp

Kênh Út Phụng

80

19

Kênh Bình Bát

2.000

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Ba Lân

200

20

Kênh Út Sù

2.000

Xã Ninh Hòa

Kênh Cầu Trắng

Kênh Ba Lân

200

21

Kênh Út Toản

1.800

Xã Ninh Hòa

Kênh Cầu Trắng

Kênh Út Sù

180

22

Kênh Lung Dứa

3.000

Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ba Lân

Kênh Bụi Dứa

300

23

Kênh 3 Chúng

800

Xã Ninh Hòa

Kênh Cầu Trắng

Kênh Bụi Dứa

80

24

Kênh 3 Sậm

700

Xã Ninh Hòa

Kênh Tà Ben

Kênh 3 Chúng

70

25

Kênh Bụi Dứa

1.000

Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Bà Gồng

Kênh Tà Ben

100

26

Kênh Cầu Trắng

3.500

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Tà Ben

350

27

Kênh Đường Mướp

3.800

Xã Ninh Hòa

Kênh Út Toàn

Kênh Tà Ben

380

28

Kênh 3 Tuấn

700

Xã Ninh Hòa

Kênh Đường Mướp

Kênh Xẻo Rô

70

29

Kênh Mướp - Ba Tuấn

650

Xã Ninh Hòa

Kênh Đường Mướp

Kênh Ba Lân

65

30

Kênh Hàng Bần

1.900

Xã Ninh Hòa, Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Tà Ben

Kênh Bà Gồng

190

31

Kênh Ngan Trâu

2.700

Xã Ninh Hòa

Sông Cái Lớn

Kênh Tà Ben

270

32

Kênh Vĩnh An

1.800

Xã Ninh Hòa

Sông Cái Lớn

Kênh Ngan Trâu

180

33

Kênh Xẻo Tràm

2.500

Xã Ninh Hòa

Sông Cái Lớn

Kênh Tà Ben

250

34

Kênh Ngang

1.000

Xã Ninh Hòa

Kênh Xẻo Tràm

Kênh Xẻo Rô

100

35

Kênh 4 Hè

1.300

Xã Ninh Hòa

Kênh Xẻo Rô

Kênh Rộc Lá

130

36

Kênh Rộc Lá

2.500

Xã Ninh Hòa

Kênh Tà Ben

Kênh Lái Viết

250

37

Kênh 2 Móm

1.800

Xã Ninh Hòa

Sông Cái Lớn

Kênh 4 Hè

180

38

Kênh 5 Võ

1.500

Xã Ninh Hòa

Kênh Xẻo Rô

Kênh Lung Phèn

150

39

Kênh Lung Tư Bò

1.200

Xã Ninh Hòa

Kênh Xẻo Rô

Ruộng lúa

120

40

Kênh Hào II

4.400

Xã Ninh Hòa

Kênh Bà Hiên

Kênh Tà Ốc

440

41

Kênh Tà Ky

1.800

Xã Ninh Hòa

Kênh Tài Chánh

Vườn tạp

180

42

Kênh Xóm Vườn

600

Xã Ninh Hòa

Kênh Tà Ky

Ruộng lúa

60

43

Kênh Tà Ky - Bình Dân

2.200

Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh

Kênh Tài Chánh

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

220

44

Kênh Lung Lá

2.100

Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh

Kênh Tà Ky - Bình Dân

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

210

45

Kênh Chương Hồ

4.200

Xã Ninh Hòa, Lộc Ninh

Kênh Bình Dân

Kênh Tài Chánh

420

46

Kênh Bàu Hầm

3.300

Xã Ninh Hòa

Kênh Vĩnh Lộc.4000 - khu A

Kênh Tà Ốc

330

47

Kênh Bàu Hầm - Ranh Phước Long

500

Xã Ninh Hòa

Kênh Bàu Hầm

Ranh Phước Long

50

48

Kênh 3 Hồng

2.100

Xã Ninh Hòa, Ninh Quới A

Kênh Vĩnh Lộc.2000 - khu A

Kênh Tà Ốc

210

49

Kênh Tà Ốc

3.800

Xã Ninh Hòa

Kênh Vĩnh Lộc.3000 - khu A

Kênh Vĩnh Lộc.2000 - khu A

380

50

Kênh Bồi Bồi

2.400

Xã Ninh Hòa

Kênh Tà Ốc

Kênh Tài Chánh

240

51

Kênh 3 Sô

3.100

Xã Ninh Hòa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Tài Chánh

310

52

Kênh Ngang Phước Long

2.300

Xã Ninh Hòa, huyện Phước Long

Kênh Bình Dân

Kênh Tài Chánh

230

53

Kênh Bà Âu

1.800

Xã Ninh Quới

Sông Cái Lớn

Kênh Dì Oán

180

54

Kênh 30/4

1.800

Xã Ninh Quới

Kênh Lái Viết

Kênh Dì Oán

180

55

Kênh Trà Đốt

2.200

Xã Ninh Quới

Kênh Lái Viết

Kênh Dì Oán

220

56

Kênh Ngan Kè

2.800

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Ranh Sóc Trăng

280

57

Kênh 2 Quốc

800

Xã Ninh Quới

Kênh Ngan Kè

Kênh Dì Oán

80

58

Kênh 3 Quốc

1.500

Xã Ninh Quới

Kênh Ngan Kè

Kênh Ông Điệu

150

59

Kênh 6 Đấu

1.400

Xã Ninh Quới

Kênh Ngan Kè

Kênh Ông Điệu

140

60

Kênh Ông Điệu

750

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Ranh Sóc Trăng

75

61

Kênh 6 Quý

1.100

Xã Ninh Quới

Kênh Ngan Kè

Kênh Chủ Hiếu

110

62

Kênh Hàng Bần

2.000

Xã Ninh Quới

Kênh Ngan Kè

Kênh Chủ Hiếu

200

63

Kênh Chủ Hiếu

2.500

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Kênh Sóc Sải

250

64

Kênh 10 Tổng

2.100

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Kênh Lung Phèn

210

65

Kênh Sóc Sải

2.500

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Ranh Sóc Trăng

250

66

Kênh Út Đường

3.500

Xã Ninh Quới

Kênh Sóc Sải

Kênh 6 Hỹ

350

67

Kênh 8 Lý

350

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Kênh Út Đường

35

68

Kênh So Ny

450

Xã Ninh Quới

Kênh Dì Oán

Kênh Út Đường

45

69

Kênh Cây Me

1.000

Xã Ninh Quới

Kênh Sóc Sải

Ruộng lúa

100

70

Kênh Ranh

3.000

Xã Ninh Quới

Kênh Sóc Sải

Ruộng lúa

300

71

Kênh Mới

1.300

Xã Ninh Quới

Kênh Sóc Sải

Ranh Sóc Trăng

130

72

Kênh Ninh Bình

2.300

Xã Ninh Quới

Kênh Lung Phèn

Kênh Ba Đồng

230

73

Kênh Lái Viết Ngọn

2.700

Xã Ninh Quới

Kênh Lái Viết

Kênh Ba Đồng

270

74

Kênh Ninh Tân

1.500

Xã Ninh Quới

Kênh Lái Viết Ngọn

Kênh Lung Phèn

150

75

Kênh Lưu Nguyên

4.200

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

420

76

Kênh Ngan Dừa - Thông Nhất

4.000

Thị trấn Ngan Dừa, Xã Lộc Ninh

Sông Cái Lớn

Kênh Bà Ai 1

400

77

Kênh Hàng Bần

1.300

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Tà Ben

Kênh Bà Gồng

130

78

Kênh Bà Gồng

3.500

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Thống Nhất II

350

79

Kênh Thống Nhất I

1.800

Thị trấn Ngan Dừa

Sông Cái Lớn

Kênh Bà Gồng

180

80

Kênh Thống Nhất II

2.800

Thị trấn Ngan Dừa

Sông Cái Lớn

Vườn tạp

280

81

Kênh Cầu Lún

500

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa

Kênh Thống Nhất II

50

82

Kênh Mới

1.000

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Tà Ben

100

83

Kênh Nhỏ

1.000

Thị trấn Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

100

84

Kênh Ông Hội

1.000

Thị trấn Ngan Dừa

Sông Cái Lớn

Kênh Lưu Nguyên

100

85

Kênh Bà Hiên

1.400

Xã Lộc Ninh

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Xóm Đạp

140

86

Kênh Xóm Đạp

1.700

Xã Lộc Ninh

Kênh Vĩnh Lộc.9000 - khu A

Kênh 3 San

170

87

Kênh 3 San

3.500

Xã Lộc Ninh

Kênh Bà Ai 1

Kênh Vĩnh Lộc.8000 - khu A

350

88

Kênh Tà Suôl

4.000

Xã Lộc Ninh

Kênh Bà Ai 1

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

400

89

Kênh 2 Dễ

1.600

Xã Lộc Ninh

Kênh VL.9000 - khu A

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

160

90

Kênh 5 Nâu

3.700

Xã Lộc Ninh

Kênh Tà Suôl

Kênh Vĩnh Lộc.10000 - khu B

370

91

Kênh Tam Bình 1

1.800

Xã Lộc Ninh

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

Kênh 3/2

180

92

Kênh Tam Bình 2

3.300

Xã Lộc Ninh

Kênh 3/2

Kênh Bà Ai 2

330

93

Kênh 3 Hùng

3.500

Xã Lộc Ninh

Kênh Bình Dân

Kênh Bà Ai 2

350

94

Kênh 3 Chương

3.200

Xã Lộc Ninh

Kênh Bình Dân

Kênh Bà Ai 2

320

95

Kênh Lung Tức

1.800

Xã Lộc Ninh

Kênh Bình Dân

Kênh Vĩnh Lộc.8000 - khu B

180

96

Kênh Bà Hội

3.200

Xã Lộc Ninh

Kênh 3/2

Kênh Bà Ai 2

320

97

Kênh Lá

800

Xã Lộc Ninh

Kênh Bà Hội

Kênh Tam Bình 2

80

98

Kênh 5 Thi

1.600

Xã Lộc Ninh

Kênh 3/2

Kênh Bà Ai 2

160

99

Kênh Đường Trâu

1.600

Xã Lộc Ninh

Kênh Ngan Dừa

Kênh Đặp Đá

160

100

Kênh Sóc Mồ Côi

700

Xã Lộc Ninh

Kênh Vĩnh Ninh

Kênh Cống Đá

70

101

Kênh Cống Đá

1.600

Xã Lộc Ninh

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Ruộng lúa

160

102

Kênh Đặp Đá

3.600

Xã Lộc Ninh

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Ranh

360

103

Kênh Lung

1.000

Xã Lộc Ninh

Kênh Vĩnh Lộc.12000 - khu A

Kênh Ranh

100

104

Kênh Ranh Lộc Ninh- Vĩnh Lộc

3.300

Xã Lộc Ninh, Vĩnh Lộc

Kênh Ông Thiệu

Kênh Vĩnh Ninh

330

105

Kênh Ông Thiệu

1.600

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Bà Ai 2

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

160

106

Kênh Ông Oai

1.000

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ranh

Kênh Ba Quy

100

107

Kênh Danh Bươi

800

Xã Lộc Ninh

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Đường Cột 1

80

108

Kênh Nông Trường 1

3.800

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Đường Cột

380

109

Kênh Chùa

800

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Nông Trường 1

80

110

Kênh Cầu Trắng

600

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngan Dừa - Cầu sập

Kênh Ba Quy

60

111

Kênh Nông Trường 2

2.000

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Vĩnh Ninh

Kênh Nông Trường 1

200

112

Kênh Cây Khô

3.000

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Vĩnh Ninh

300

113

Kênh Lung Chích

3.500

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

350

114

Kênh Đường Cột

1.000

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Đường Cột 1

100

115

Kênh Cầu Tây Ký

800

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

80

116

Kênh Mây Dốc

600

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

60

117

Kênh 9 Cò

4.000

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Bà Ai 2

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

400

118

Kênh Út Quân

4.000

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngang - Sóc Sáp

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

400

119

Kênh 4 Nam

4.100

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngang - Sóc Sáp

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Lộc

410

120

Kênh Ngang - Sóc Sáp

3.800

Xã Vĩnh Lộc

Kênh 9 Cò

Sông Cái Chanh Nhỏ

380

121

Kênh 10 Hung

3.500

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Ngang - Sóc Sáp

Kênh Vĩnh Ninh

350

122

Kênh trạm Y Tế

3.800

Xã Vĩnh Lộc

Sông Cái Lớn

Kênh Vĩnh Ninh

380

123

Kênh Cùng

1.500

Xã Vĩnh Lộc

Kênh Tây Ký

Kênh Mới

150

124

Kênh Tắc

1.800

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Mới

Kênh Ba

180

125

Kênh Ba

4.200

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Sông Cái Chanh Nhỏ

420

126

Kênh 6 Hiệp

3.500

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Sông Cái Chanh Nhỏ

350

127

Kênh 3 Tấn

3.200

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Sông Cái Chanh Nhỏ

320

128

Kênh Giữa

4.300

Xã Vĩnh Lộc A

Sông Cái Lớn

Sông Cái Chanh Lớn

430

129

Kênh Cây Khô

3.800

Xã Vĩnh Lộc A

Sông Cái Lớn

Sông Cái Chanh Lớn

380

130

Kênh Bà Lài

2.600

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Cây Khô

260

131

Kênh Chuối

2.600

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Cây Khô

260

132

Kênh 12

2.600

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Cây Khô

260

133

Kênh 11

3.100

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Bến Bào

310

134

Kênh 10

2.600

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Cây Khô

260

135

Kênh 9

1.300

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Giữa

Sông Cái Lớn

130

136

Kênh 8

1.300

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Giữa

Sông Cái Lớn

130

137

Kênh Cựa Gà

1.300

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Giữa

130

138

Kênh 7

1.300

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Lộ Xe

Kênh Giữa

130

139

Kênh Ông Hùng

1.300

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Giữa

Sông Cái Lớn

130

140

Kênh Ông Ly

600

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Ông Hùng

Sông Cái Lớn

60

141

Kênh Bến Bào

1.800

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh 4 Cần

Sông Cái Lớn

180

142

Kênh 4 cần

2.400

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Cây Khô

Sông Cái Lớn

240

143

Kênh Đoàn Giông

3.800

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh 4 Cần

Sông Cái Lớn

380

144

Kênh Lô

3.800

Xã Vĩnh Lộc A

Kênh Cây Khô

Sông Cái Lớn

380

145

Kênh Ranh

3.700

Xã Ninh Thạnh Lợi

Sông Cái Chanh Nhỏ

Kênh Ninh Thạnh Lợi

370

146

Kênh 2 Phi

2.600

Xã Ninh Thạnh Lợi

Sông Cái Chanh Nhỏ

Kênh Bùng Binh

260

147

Kênh Bùng Binh

3.800

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ranh

Sông Cái Chanh Lớn

380

148

Kênh Hậu Tập đoàn

2.400

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Bùng Binh

Kênh Cây Cui

240

149

Kênh Cây Cui

1.200

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh Bùng Binh

120

150

Kênh Cây Mét

1.800

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Xã Sang

Kênh Cộng Hòa

180

151

Kênh Ninh Thạnh Tây

1.200

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh 3/2

Kênh Cây Giảng

120

152

Kênh Hậu chùa Costhum

2.300

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Tây

Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000 - khu A

230

153

Kênh Đồn

3.500

Xã Ninh Thạnh Lợi

Sông Cái Chanh Lớn

Ruộng lúa

350

154

Kênh Hào Xìa

3.600

Xã Ninh Thạnh Lợi

Sông Cái Chanh Lớn

Kênh Ninh Thạnh Lợi.13000 - khu B

360

155

Kênh Cựa Gà

1.600

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Xã Sang

Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000 - khu A

160

156

Kênh Ông Bổn

1.500

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000 - khu A

Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A

150

157

Kênh Xáng Bao

1.500

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A

Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000 - khu A

150

158

Kênh 7000 - 8000

1.200

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A

Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000 - khu A

120

159

Kênh 4 Đủ

1.100

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu A

Kênh Xáng Bao

110

160

Kênh 7 Đèo

4.000

Xã Ninh Thạnh Lợi

Kênh Ninh Thạnh Lợi.15000 - khu A

Sông Cái Chanh Lớn

400

161

Kênh Ba Ly

1.500

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Xẻo Sầm

150

162

Kênh Út Chấm

1.800

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Xẻo Sầm

180

163

Kênh Ông Tà

3.500

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Ngang

350

164

Kênh 4 Muối

3.000

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Ngang

300

165

Kênh Xã Tư

1.800

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Kênh Phong Thạnh Nam.7000 - khu A

180

166

Kênh Ngang

3.500

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Cạnh Đền - tỉnh Đội

Kênh Phong Thạnh Nam.6000 - khu A

350

167

Kênh 8000 - 10000

2.000

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000 - khu B

Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000 - khu B

200

III

HUYỆN ĐÔNG HẢI

448.634

 

 

 

 

1

Kênh Chệch

2.500

Xã Long Điền Tây

Kênh III

Vàm Kênh Chệch

250

2

Kênh Đồng Gò

3.500

Xã Long Điền Tây

Nhà ông Hùng

Nhà Du Văn Sái

350

3

Kênh Ngang

3.700

Xã Long Điền Tây

Cầu TW Đoàn

Sông Kênh Chùa

370

4

Kênh III

3.200

Xã Long Điền Tây

Trại giống Thanh Phương

Vàm Kênh Chệch

320

5

Kênh Thầy Năm Vi Rô

2.500

Xã Long Điền Tây

Nhà ông Đấu

Nhà ông Trung

250

6

Kênh Tập Đoàn Khai Hoang

1.300

Xã Long Điền Tây

Trụ sở Ấp Bình Điền

Nhà thầy Thái

130

7

Kênh Cây Mét

3.500

Xã Long Điền Tây

Nhà ông Lốn

Vàm Kênh Chùa

350

8

Kênh Cầu Cháy

3.000

Xã Long Điền Tây

Cầu Cháy

Hương Lộ 9

300

9

Kênh Chính Tiếu

3.000

Xã Long Điền Tây

Cầu 9 Tiếu

Nhà Ông Bò

300

10

Kênh Trung Tâm Ấp

1.500

Xã Long Điền Tây

Ngã 3 ông Nham

Cầu 10 Chiến

150

11

Kênh Ông Cha

3.000

Xã Long Điền Tây

Nhà ông Hòa

Kênh III

300

12

Kênh Khâu Giòng

1.500

Xã Long Điền Tây

Nhà 4 Công

Nhà 4 Hưởng

150

13

Kênh Đồng Cóc 1

1.300

Xã Long Điền Tây

Nhà 2 Din

Vàm Cây Mét

130

14

Kênh Nghĩa Trang

1.000

Xã Long Điền Tây

Nhà bà Hoa

Nhà ông Nguyên

100

15

Kênh Nách Ông Tường

1.500

Xã Long Điền Tây

Vàm ông Tường

Nhà ông Nhanh

150

16

Kênh Đồng Cóc 2

1.200

Xã Long Điền Tây

Kênh Ngang

Nhà ông Lốn

120

17

Kênh Trà Cuông

700

Xã Long Điền Tây

Kênh Ngang

Nhà ông Út

70

18

Kênh Ruộng Muối

3.000

Xã Long Điền Tây

Nhà bà Của

Kênh Cầu Cháy

300

19

Kênh 11 Cái Nhà

800

Xã Long Điền Tây

Nhà 7 Trần

Khu 11 Cái nhà

80

20

Kênh Kênh II

3.200

Xã Long Điền Tây

Nhà ông Sang

Kênh III

320

21

Kênh Huy Thuận

2.000

Xã Điền Hải

Kênh Dân Quân

Kênh 130

200

22

Kênh ông Cang

2.000

Xã Điền Hải

Kênh Dân quân

Kênh 130

200

23

Kênh Ông Nò

2.000

Xã Điền Hải

Kênh Dân quân

Kênh 130

200

24

Kênh Dân Quân

2.000

Xã Điền Hải

Kênh Huyện Kệ

Giáp Long Điền Đông

200

25

Kênh 20

2.000

Xã Điền Hải

Kênh mới

Nhà ông Công

200

26

Kênh Lô 2

3.000

Xã Điền Hải

Doanh Điền

Doanh Điền

300

27

Kênh 81

1.300

Xã Điền Hải

Doanh Điền

Doanh Điền

130

28

Kênh Cặp Đê Giồng Nhãn

1.300

Xã Điền Hải

Kênh Tập Đoàn 1

Kênh Cùng

130

29

Kênh Đội 1

3.000

Xã Điền Hải

Long Hà

Long Hà

300

30

Kênh Chà Là

700

Xã Điền Hải

Long Hà

Long Hà

70

31

Kênh Đội IV

1.000

Xã Điền Hải

Long Hà

Long Hà

100

32

Kênh lên Cây Táo

1.500

Xã Điền Hải

Long Hà

Long Hà

150

33

Kênh đường đào- Bề xá bú

3.700

Xã Long Điền Đông

Ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền

Ấp Bửu 1

370

34

Kênh đập đá, tư tán, hàng me

4.435

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 1, Minh Điền, Trung Điền,

Ấp Trung Điền,

443

35

Kênh 2 vũ

2.700

Xã Long Điền Đông

Ấp Trung Điền

Ấp Trung Điền

270

36

Kênh Đội 1

1.800

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

180

37

Kênh Đội 2

2.900

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

290

38

Kênh Đội 3

1.800

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

180

39

Kênh Đội 4

2.900

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

290

40

Kênh Đội 5

2.900

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

290

41

Kênh Đội 6

2.886

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

288

42

Kênh Đội 7

1.900

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Giáp đường Giồng Nhãn - Gò Cát

190

43

Kênh ông Khải, Khoảng Trống, Ông Dũng

4.000

Xã Long Điền Đông

Ấp Vĩnh Điền

Ấp Vĩnh Điền

400

44

Kênh 2 Bá, kênh 9 chuyền

4.000

Xã Long Điền Đông

Ấp Vĩnh Điền

Ấp Vĩnh Điền

400

45

Kênh Nông trường 416

1.800

Xã Long Điền Đông

Ấp Vĩnh Điền

Ấp Cái Cùng,

180

46

Kênh Út Chiêu

2.500

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu Đông

Ấp Bửu Đông

250

47

Kênh Bà Lén

1.500

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu Đông

Ấp Bửu Đông

150

48

Kênh ao lớn-Bà Hòn

2.200

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu Đông

Ấp Bửu 1

220

49

Kênh đội 7, Cầu 124

2.985

Xã Long Điền Đông

Ấp Trường Điền

Ấp Trường Điền

298

50

Kênh Trại mới

2.000

Xã Long Điền Đông

Ấp Trường Điền

Ấp Trường Điền

200

51

Kênh Út chiêu, dòng lức, đập cây dừa

2.500

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu Đông

Ấp Bửu Đông

250

52

Kênh Tập Đoàn (Nhà ông 8 Yếu)

2.900

Xã Long Điền Đông

Ấp Trường Điền

Ấp Trường Điền

290

53

Kênh Tái Định Cư

1.200

Xã Long Điền Đông

Ấp Trường Điền

Ấp Trường Điền

120

54

Kênh số 3 lớn

1.200

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Ấp Bửu 2

120

55

Kênh số 3 nhỏ

1.200

Xã Long Điền Đông

Ấp Bửu 2

Ấp Bửu 2

120

56

Kênh Ngã 3 Xóm Lá

1.700

Xã Long Điền Đông A

Đầu Xóm

Cuối Xóm

170

57

Kênh Nhà Thương - Hiệp Điền

2.300

Xã Long Điền Đông A

Nhà Thương

Ấp Hiệp Điền

230

58

Kênh 2 Hoành - Chà Là

2.650

Xã Long Điền Đông A

2 Hoành - Chà Là

2 Hoành - Chà Là

265

59

Kênh 4A - 4B

2.000

Xã Long Điền Đông A

Đầu tưyến kênh

Cuối tuyến kênh

200

60

Kênh ông Chiến - 6 Luông

2.500

Xã Long Điền Đông A

Nhà ông Chiến

6 Luông

250

61

Kênh 6 Việt - 6 Nghiệp

1.000

Xã Long Điền Đông A

6 Việt

6 Nghiệp

100

62

Kênh Hữu Hùng - Lung Cốm

2.000

Xã Long Điền Đông A

Hữu Hùng

Lung Cốm

200

63

Kênh ông Sáng - Ông Phụng

2.900

Xã Long Điền Đông A

Nhà ông Sáng

Ông Phụng

290

64

Kênh 6 Phùng - Út Hóa

1.200

Xã Long Điền Đông A

6 Phùng

Út Hóa

120

65

Kênh 2 Hôn - Út Hóa

1.100

Xã Long Điền Đông A

2 Hôn

Út Hóa

110

66

Kênh Ông Điền - Ông Giao

1.500

Xã Long Điền Đông A

Ông Điền - Ông Giao

Ông Điền - Ông Giao

150

67

Kênh 7 Kiệt - 3 Thông

1.300

Xã Long Điền Đông A

7 Kiệt

3 Thông

130

68

Kênh 9 Võ

1.100

Xã Long Điền Đông A

9 Võ

2 Nguồn

110

69

Kênh Miếu Ông Tà - Ông Hổ

1.400

Xã Long Điền Đông A

Miếu Ông Tà

Ông Hổ

140

70

Kênh Ông Sỹ - Ông Thắng

1.900

Xã Long Điền Đông A

Ông Sỹ

Ông Thắng

190

71

Kênh 2 Nguồn

700

Xã Long Điền Đông A

Đầu nguồn

Cuối nguồn

70

72

Kênh Mộ Bà Suổi - 6 Đước

2.500

Xã Long Điền Đông A

Mộ Bà Suổi - 6 Đước

Mộ Bà Suổi - 6 Đước

250

73

Kênh 2 Tốt

1.000

Xã Long Điền Đông A

Đầu nguồn

Cuối nguồn

100

74

Kênh Châu Điền - Phước Điền

2.400

Xã Long Điền Đông A

Châu Điền

Phước Điền

240

75

Kênh Mộ Bà Suổi - Ông Đàn

2.000

Xã Long Điền Đông A

Mộ Bà Suổi

Ông Đàn

200

76

Kênh Ông Thới

1.000

Xã Long Điền Đông A

Đầu nguồn

Cuối nguồn

100

77

Kênh Ba Lang

2.000

Xã Long Điền Đông A

Đầu nguồn

Cuối nguồn

200

78

Kênh Mủi Giá - Cầu Miểu

2.000

Xã Long Điền Đông A

Mủi Giá

Cầu Miễu

200

79

Kênh Xóm Lung - Mộ Bà Suổi

5.000

Xã Long Điền Đông A

Xóm Lung

Mộ Bà Suổi

500

80

Kênh Đực Thinh - 2 Cầm

2.200

Xã Long Điền Đông A

Đực Thinh

2 Cầm

220

81

Kênh Thọ điền 1 - Ba Cụm

3.000

Xã Long Điền

Huyện kệ

Thạnh I, Đại điền

300

82

Kênh Nguyễn Thị Bảy

2.200

Xã Long Điền

Trần Thị Bảy

Lê Lợi

220

83

Kênh Châm Bầu

1.700

Xã Long Điền

Tư Cồ

Thạnh II

170

84

Kênh Phạm Bảy Đen

2.000

Xã Long Điền

Phạm Bảy Đen

Trần Văn Hét

200

85

Kênh Lê Thanh Lâm

1.500

Xã Long Điền

Lê Thanh Lâm

Lý Văn Tăng

150

86

Kênh Khóm 6

2.500

Xã Long Điền

Ngã ba thảo lác

Đầu Lá

250

87

Kênh Ba Vì

2.000

Xã Long Điền

Huyện kệ

Minh điền

200

88

Kênh Xóm Vịnh

2.500

Xã Long Điền

Danh Hung

Trần Thị Lượng

250

89

Kênh Tư Đính

500

Xã Long Điền

Đầu Láng

Thạnh I

50

90

Kênh Đìa Ma

1.300

Xã Long Điền

Thủy lợi

Bùi Thế Bản

130

91

Kênh Tử Túc

3.500

Xã Long Điền

Kênh chùa

Cầu 2 Khoanh

350

92

Kênh Cựa gà

1.200

Xã Long Điền

Tử Túc

3 Hùng

120

93

Kênh Long Điền - Châu Điền

1.500

Xã Long Điền

Long Điền

Châu Điền

150

94

Kênh 2 Huynh

3.000

Xã Long Điền

Hoà Thạnh

Thạnh Trị

300

95

Kênh Hòa 1 - Điền Hải

800

Xã Long Điền

Đại điền

Điểm điền

80

96

Kênh Thủy lợi 1

1.800

Xã Long Điền

Tư cồ

Thọ điền

180

97

Kênh Hòa 1

1.300

Xã Long Điền

Thọ điền

Thạnh I

130

98

Kênh Tư Diệp

1.600

Xã Long Điền

Tư Diệp

Năm Nữa

160

99

Kênh Cây Xộp

2.000

Xã Long Điền

Nguyễn Văn Ngàn

Rạch Rắn

200

100

Kênh Tư Thi

3.000

Xã Long Điền

Nhà ông Tư Thi

Nhà ông Hữu trí

300

101

Kênh 5 Chỉnh

1.500

Xã Long Điền

Nhà ông 5 Chỉnh

Nhà ông Trương Văn lộ

150

102

Kênh 7 Bến

2.000

Xã Long Điền

7 Bến

5 Điều

200

103

Kênh Út Bé

1.800

Xã Long Điền

bà Tròn

3 Hoà

180

104

Kênh Bà Tròn

1.500

Xã Long Điền

Út Bé

3 Phu

150

105

Kênh Thủy lợi 2

1.000

Xã Long Điền

Bã Đậu

Trịnh Văn Tửu

100

106

Kênh Ổ Ó

2.000

Xã Long Điền

 

 

200

107

Kênh Ấp Phiên

2.500

Xã Long Điền

Ấp Phiên

Kênh Cùng

250

108

Kênh Điền Chệt

3.500

Xã Long Điền

Giáp ngã 3: Sông Họng Chằn Bè, kênh Cây Giá

Giáp ngã 3 Vườn Cò

350

109

Kênh Nhà Nước

4.000

Xã An Trạch

Giáp Kênh Chín Căn

Giáp ngã tư kênh Chà Là Lớn, kênh ngang, kênh Hiệp Thành

400

110

Kênh Kim Hái

3.000

Xã An Trạch

Giáp Kênh Nhà nước

Giáp ngã 4: Kênh Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà

300

111

Kênh Thà

3.500

Xã An Trạch

Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Giáp ngã 3: kênh Máng Dơi, kênh Thanh Niên Lớn.

350

112

Kênh Đê THỊ TRẤN A

2.500

Xã An Trạch

Giáp kênh Thà

Giáp kênh Thà

250

113

Kênh Cây Ớt

4.200

Xã An Trạch

Giáp sông Họng Chằn Bè

Giáp kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

420

114

Kênh Máng Dơi

3.000

Xã An Trạch

Giáp sông Họng Chằn Bè

Giáp ngã 3: Kênh Thà, kênh Thanh Niên Lớn.

300

115

Kênh Dòm

3.000

Xã An Trạch

Giáp kênh Máng Dơi

Giáp kênh Thanh Niên Nhỏ

300

116

Kênh Thanh Niên Lớn

2.500

Xã An Trạch

Giáp ngã 3:kênh Thà, kênh Máng Dơi

Giáp ngã 3 kênh Bộ Buối, kênh Điền Cô Ba

250

117

Kênh Thanh Niên Nhỏ

3.500

Xã An Trạch

Giáp Kênh Thanh Niên Lớn

Giáp sông Điền Cô Ba

350

118

Kênh Chà Là Nhỏ

1.500

Xã An Trạch

Giáp sông Họng Chằn Bè

Giáp kênh Trâm Bầu

150

119

Kênh Ngang

1.000

Xã An Trạch

Giáp sông Chiêu Liêu

Giáp ngã 4: kênh Chà Là Lớn, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước

100

120

Kênh Bảy Châm

3.000

Xã An Trạch

Giáp sông Chín Căn

Giáp sông Nhà Nước

300

121

Kênh Đê

3.500

Xã An Trạch

Giáp kênh Hiệp Thành

Giáp ngã 4: Kênh Kim Hái, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà

350

122

Kênh Bảy Trăm

1.500

Xã An Trạch

Cầu Út Đậu

Nhà ông Nguyễn Thanh Bình

150

123

Kênh Hoàng Minh 2

3.000

Xã An Trạch

Giáp Vườn Cò

Giáp Xã An Phúc

300

124

Kênh Hòa Bình

1.000

Xã An Trạch

Giáp Kênh Hoàng Minh 2

Cuối Kênh

100

125

Kênh 50

850

Xã An Trạch

Cầu Kênh 50

Giáp Kênh Châm Bầu Lớn

85

126

Kênh Chệt Nhiếm

1.700

Xã An Trạch

Kênh xóm 3 nghệ

Đất ông 10 Tuấn

170

127

Kênh Cây Xoài

1.200

Xã An Trạch

Cầu Út Đê

Kênh Bào Chứa - Xóm Lung Cây Xoài

120

128

Kênh xóm 2 Khỏe

1.000

Xã An Trạch

Nhà ông Đỗ Văn Lũy

Nhà ông Ngô Chí Thông

100

129

Kênh Giáo Quang

3.000

Xã An Trạch A

Cầu kinh giửa Ba mến A

Nhà ông Lý Văn Mến

300

130

Kênh Thanh Niên

3.500

Xã An Trạch A

Nhà Nguyễn Văn Dũng

Nhà ông Hồ Văn Đởm

350

131

Kênh Trà Ké

1.800

Xã An Trạch A

Nhà Phạm Văn Sơn

Nhà Nguyễn Văn Dương

180

132

Kênh Chín Lư

1.700

Xã An Trạch A

Kênh Sáng

Nhà ông Trần Văn Miền

170

133

Kênh Ba Tỉnh

3.200

Xã An Trạch A

Vàm 3 Tỉnh

Cầu 3 Tỉnh

320

134

Kênh Điền Cô Ba

3.300

Xã An Trạch A

Cầu Út Phích

Cầu Hai Chanh

330

135

Kênh Xóm Giửa

2.500

Xã An Trạch A

Ngã Ba Điền Cô Ba

Ngã ba Xóm Giữa

250

136

Kênh Tây

2.300

Xã An Trạch A

Cầu Kinh Tây

Cầu Út Phích

230

137

Kênh Hợp Tác Xã

2.400

Xã An Trạch A

Cầu ông Lưu Văn Vàng

Nhà ông Nguyễn Văn Nghét

240

138

Kênh Lung Chen

1.200

Xã An Trạch A

Cầu Lâm Chen

Nhà ông Trần Văn Ròng

120

139

Kênh Ông Mười

1.000

Xã An Trạch A

Nhà ông Mười Cò

Nhà ông Trần Văn Út

100

140

Kênh Mã Ẽm

2.000

Xã An Trạch A

Cầu Mã Ẽm

Nhà ông Lưu Văn Hiền

200

141

Kênh Lung Nhất

3.200

Xã An Trạch A

Cầu Ba Muôn

Nhà ông Nguyễn Văn Phi

320

142

Kênh Lung nhất Ấp Thành thưởng B

1.500

Xã An Trạch A

Trần Văn Hển

Trần Văn Ròng

150

143

Kênh Cùng

1.200

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Nhà bà Nguyễn Thị Tuyết

Nhà ông Nguyễn Hoàng

120

144

Kênh Giá Rích

2.700

Xã An Trạch A, huyện Đông Hải

Cầu Gạch Ong

Ngã Ba Bùng Binh

270

145

Kênh Lung Lá 1

3.850

Xã Định Thành A

Cầu Lung Lá 1

Ngã ba Cây sộp

385

146

Kênh từ Ngã Ba Láng xéo đến Lung Lá

2.200

Xã Định Thành A

Từ ngã ba láng xeo

đến Lung Lá

220

147

Kênh xuôi

1.800

Xã Định Thành A

Từ cầu Hai Thời

Giáp Phan Mầu

180

148

Kênh Sài Gòn Mới

2.000

Xã Định Thành A

Nhà bà Thi Còn

Cuối kênh

200

149

Kênh Ngang

3.000

Xã Định Thành A

Nhà ông Táng

Cuối kênh

300

150

Kênh Lung Miễu

720

Xã Định Thành A

Cầu nhà ông Tính

Nhà ông kiển

72

151

Kênh Cựa gà

1.000

Xã Định Thành A

Trường học Hòa Phong

Cuối kênh

100

152

Kênh 3 Tòng

1.500

Xã Định Thành A

Nhà ông Tòng

Cuối kênh

150

153

Kênh cùng 9 Định

1.500

Xã Định Thành A

Nhà ông Định

Cuối kênh

150

154

Kênh 3 Tua

1.200

Xã Định Thành A

Nhà bà Giấm

Cuối kênh

120

155

Kênh Ông ơn

1.200

Xã Định Thành A

Nhà ông Núi

Cuối kênh

120

156

Kênh Lầu

1.100

Xã Định Thành A

Đầu lộ xe

Cuối kênh

110

157

Kênh 5 Tình

500

Xã Định Thành A

Cầu 3 Uôn

Cuối kênh

50

158

Kênh 8 Đức

720

Xã Định Thành A

Nhà ông Đức

Cuối kênh

72

159

Kênh Út Phước

500

Xã Định Thành A

Cầu Út Phước

Cuối kênh

50

160

Kênh lộ xe

2.200

Xã Định Thành A

Cầu miễu ông tà

Nhà 2 Giàu

220

161

Kênh Tư Quận

800

Xã Định Thành A

Từ cầu 3 Nhạc

Miễu ngã ba Láng Tượng

80

162

Kênh Lộ xe

3.000

Xã Định Thành A

Từ nhà ông 3 nhạc

Cầu Miễu ông Tà

300

163

Kênh Bồn Bồn

1.700

Xã Định Thành A

Từ cầu Bảy Ri

Nhà ông Đạt

170

164

Kênh Ba Trọng

1.000

Xã Định Thành A

Cầu miễu ông Tà

02 Giao

100

165

Kênh Ba Uôn

1.000

Xã Định Thành A

Nhà ông Uôn

Cuối kênh

100

166

Kênh Đê

1.000

Xã Định Thành A

Trụ Sở Lung Lá

Cuối kênh

100

167

Kênh Chú tiêu đến Phân Mầu

1.100

Xã Định Thành A, huyện Đông Hải

Từ nhà Chí Tiêu

Cầu Hai Già

110

168

Kênh 3 Lượm

1.000

Xã Định Thành

Cầu 2 Ân

Đất ông Khởi

100

169

Kênh Lung Lớn

3.000

Xã Định Thành

Giáp Lộ An Trạch - Định Thành

Cầu Trung ương Đoàn

300

170

Kênh Sài Gòn Mới

1.700

Xã Định Thành

Cầu 3 Hiệp

Cầu 3 Quắn

170

171

Kênh 7 Đông

2.200

Xã Định Thành

Cầu 8 Chiếu

4 Ngoan

220

172

Kênh 9 Phận

1.000

Xã Định Thành

Cầu 9 Phận

Đất ông Ơn

100

173

Kênh Xớm mới

1.500

Xã Định Thành

Cầu út Cẩn

Nhà ba Khanh

150

174

Kênh Ngang

1.800

Xã Định Thành

Đất ông Tình

Nhà ông Toàn

180

175

Kênh 9 Mốm

1.100

Xã Định Thành

Cầu 3 Đông

Đất ông Thới

110

176

Kênh 3 Quắn

1.200

Xã Định Thành

Cầu 3 Quắn

Đất ông Sil

120

177

Kênh Chòi Mòi nhỏ

1.000

Xã Định Thành

Cầu 3 Ngữ

Nhà 6 Lý

100

178

Kênh 4 Chức

1.000

Xã Định Thành

Cầu 3 Thành

Nhà 4 Còn

100

179

Kênh 9 Ốm

2.300

Xã Định Thành

Nhà út Ân - nhà ông Luôl

Cầu trụ sở

230

180

Kênh Cây Dẹt

1.800

Xã Định Thành

Cầu ông Út

Cầu 4 Vạn

180

181

Kênh Cây ớt - Trụ sở Ấp

3.100

Xã Định Thành

Thanh Vy

Giáp kênh Lung Lớn

310

182

Kênh 2 Kiệt

1.000

Xã Định Thành

Cầu 2 Kiệt

Cuối tuyến

100

183

Kênh dọc Lộ Định Thành - An Phúc đoạn 3

1.800

Xã Định Thành

Nhà ông 8 Đức

Đập 9 Ốm

180

184

Kênh Mẹ Chín

1.500

Xã Định Thành

Nhà bà 6 Nhân

Nhà ông Luôl

150

185

Kênh 3 Sũng - Hai Soát

1.800

Xã Định Thành

Cầu 3 Sũng

Cuối tuyến hai Soát

180

186

Kênh 8 Chăng

1.500

Xã Định Thành

Cầu 3 Thức

Nhà 5 Tổng

150

187

Kênh Dựa Lúa

1.100

Xã Định Thành

Cầu 5 Lăng

Cầu 3 Thức

110

188

Kênh Kênh Cồng Cọc

1.000

Xã Định Thành

Nhà 3 Đời

Đất ông Sáng

100

189

Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 1

1.000

Xã Định Thành

Đất ông Ngoan

Công ty Quý Điền

100

190

Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 2

1.000

Xã Định Thành

Công ty Quý Điền

Đập 9 Ôm

100

191

Kênh Lung Chim

1.500

Xã Định Thành

Ngà ba 5 Đỏ

Giáp ranh Chòi Mòi

150

192

Kênh cái Su Phan Mầu

1.200

Xã Định Thành

Cầu ông Sơn

Giáp Phan Màu

120

193

Kênh Số 1

2.900

Xã An Phúc

Nhà ông Trần Văn Lực

Nhà ông Trần Văn Dễ

290

194

Kênh Lung Su - số 1

1.000

Xã An Phúc

Nhà ông Nguyễn Văn Lập

Nhà ông Nguyễn Văn Khơi

100

195

Kênh 24

2.000

Xã An Phúc

Nhà ông Võ Văn Diễn

Nhà ông Huỳnh Văn Vũ

200

196

Kênh Cống Đá

1.500

Xã An Phúc

Nhà ông Lâm Văn Mới

Nhà ông Tô Văn Tý

150

197

Kênh Long Phú

1.200

Xã An Phúc

Nhà ông Nguyễn Văn Hổ

Ngã 3 Xã Thàng

120

198

Kênh Cựa Gà

3.080

Xã An Phúc

Cầu Cựa Gà

Nhà ông Trần Văn Bình

308

199

Kênh Mười Chì

3.270

Xã An Phúc

Nhà bà Võ Thị Thơ

Nhà bà Nguyễn Thị Diệu

327

200

Kênh Số 2

2.000

Xã An Phúc

Nhà ông Lê Văn Thua

Nhà ông Dương Văn Tính

200

201

Kênh Cống Đá

1.600

Xã An Phúc

Nhà ông Nguyễn Văn Linh

Nhà ông Trương Văn Hài

160

202

Kênh Bà

4.290

Xã An Phúc

Nhà ông Huỳnh Văn Sum

Nhà ông Nguyễn Văn Có

429

203

Kênh Lợi Điền - Số 1

1.000

Xã An Phúc

Nhà ông Thái Văn Chín

Nhà ông Dương Thanh Hận

100

204

Kênh Lung Su - Xóm Láng

2.400

Xã An Phúc

Nhà ông Trương Văn Hội

Nhà ông Giang Văn Vũ

240

205

Kênh Chệt Dú

1.400

Xã An Phúc

Cầu Minh Thìn

Nhà bà Nguyễn Thị Tuyến

140

206

Kênh Lợi Điền - Xóm Láng

2.100

Xã An Phúc

Nhà bà Thái Thị Chín

Nhà bà Tiêu Thị Thương

210

207

Kênh Lung Su - Mã Lợi Hòm

2.000

Xã An Phúc

Nhà ông Đinh Văn Nguyên

Nhà ông Lê Văn Phải

200

208

Kênh Đê

3.450

Xã An Phúc

Đầu Miễn Chai

Nhà ông Trương Văn Hài

345

209

Kênh Gốc Khai

1.180

Xã An Phúc

Nhà ông Lý Thị Út Em

Cầu 5 Được

118

210

Kênh Khúc Chéo - Giếng Sen - 5 Quờn

3.800

Xã An Phúc

Nhà ông Võ Văn Quang

Nhà bà Lê Thị Bình

380

211

Kênh 7 An

1.420

Xã An Phúc

Nhà ông Mạch Văn An

Nhà ông Nguyễn Văn Chiến

142

212

Kênh Phạm Thế Hùng

2.420

Xã An Phúc

Cầu Phạm Thế Hùng

Nhà ông Tô Văn Minh

242

213

Kênh Ấp Tôn

1.200

Xã An Phúc

Nhà Dương Thị Liên

Nhà ông Tô Văn Đương

120

214

Kênh Hai Nhiệm

1.800

Xã An Phúc

Nhà bà Nguyễn Thị Nghiêm

Nhà ông Trương Văn Cu

180

215

Kênh Nhánh Kênh 2 Nhiệm

1.870

Xã An Phúc

Nhà ông Bùi Văn Năm

Nhà ông Trần Văn Luôn

187

216

Kênh Xóm Mới

1.000

Xã An Phúc

Nhà ông Huỳnh Văn Vũ

Nhà ông Trần Văn Dũng

100

217

Kênh Xóm Trong

2.800

Xã An Phúc

Trường THCS Lương Thế Vinh

Đất ông Huỳnh Văn Kính

280

218

Kênh Hai Nhơn

1.760

Xã An Phúc

Nhà ông Lê Văn Nhơn

Nhà ông Từ Văn Giàu

176

219

Kênh Bổ Cui

2.000

Xã An Phúc

Nhà ông Văn Quân

Nhà ông Trần Văn Sơn

200

220

Kênh Rạch Vượt

1.055

Thị trấn Gành Hào

Cống Rạch Vượt

Đường Lê Thị Riêng

105

221

Kênh Liên Doanh

1.805

Thị trấn Gành Hào

Cống Liên Doanh

Nhà ông Nguyễn Hải Quang

180

222

Kênh Chà Là

243

Thị trấn Gành Hào

Cống Chà Là

Đường 1/3

24

223

Kênh Công An

197

Thị trấn Gành Hào

Cống Công An

Giáp đường Phan Ngọc Hiển

19

224

Kênh Lô 8

1.170

Thị trấn Gành Hào

Bà Nguyễn Ngọc Thơ

Ông Trịnh Kim Dũng

117

225

Kênh 3 - Bờ Giá

1.508

Thị trấn Gành Hào

Kênh ba

Trương Thị Liễu

150

226

Kênh Rạch Già

1.920

Thị trấn Gành Hào

Rạch Gốc

Trương Văn Lành

192

IV

THỊ XÃ GIÁ RAI

281.000

 

 

 

 

1

Kênh Khóm 5 - Ô Tàu

2.500

Phường Hộ Phòng

Kênh Nọc Nạng

Kênh Chủ Chí 1

250

2

Kênh Khóm (04 kênh)

2.000

Phường Hộ Phòng

Đường tránh Quốc Lộ 1A

Kênh Chủ Chí 1

200

3

Kênh Cầu Đình

2.500

Phường 1

Kênh Lò Búng

Kênh Ranh Long Điền

250

4

Kênh Lò Búng

2.000

Phường 1

Kênh Bạc Liêu - Cà Mau

Kênh Rạch Rắn

200

5

Kênh Ranh Rạch Rắn

2.500

Phường 1

Cầu Rạch Rắn

Kênh Ranh Long Điền

250

6

Kênh Ấp 5 - Ba Lát

2.500

Xã Phong Tân

Kênh. Quản lộ Gía Rai

Kênh Ô Rô

250

7

Kênh Ô Rô

3.500

Xã Phong Tân

Kênh Ấp 14

Kênh Lung Lớn

350

8

Kênh Ấp 14

3.000

Xã Phong Tân

Kênh Hai Chen

Kênh Vĩnh Phong 12

300

9

Kênh Ba Thôn

2.500

Xã Phong Tân

Kênh Vĩnh Phong 8

Kênh Lung Lớn

250

10

Kênh Út Sên Ấp 16B

5.000

Xã Phong Tân

Kênh Vĩnh Phong 8

Kênh Vĩnh Phong 14

500

11

Kênh Ấp 16B

2.500

Xã Phong Tân

Cống Kiểm Suôl

Kênh. Ranh Phước Long - Gía Rai

250

12

Kênh Ông Sơn

3.000

Xã Phong Tân

Kênh Lẫm Nếp

Kênh Lung Mướp

300

13

Kênh Lẫm Nếp

4.500

Xã Phong Tân

Kênh. Quản lộ Gía Rai

Kênh Ranh Hạt

450

14

Kênh Ông Nghĩa

2.500

Xã Phong Tân

Kênh Lẫm Nếp

Điểm cùng

250

15

Kênh Ấp 20 - Lung Giữa

3.000

Xã Phong Tân

Kênh. Quản lộ Gía Rai

Kênh Vĩnh Phong 8

300

16

Kênh Bờ 50

2.700

Xã Phong Tân

Cống Lầu

Đường vô cống Gía Rai

270

17

Kênh Ông Lợi

2.000

Xã Phong Tân

Kênh Lẫm Nếp

Kênh Lung Mướp

200

18

Kênh Ranh Xóm Lung

3.000

Phường Láng Tròn

Cảo Xóm Lung

Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình

300

19

Kênh Lung Tượng

2.000

Phường Láng Tròn

Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình

Kênh Thủy Lợi

200

20

Kênh Cống Đốc Béc

2.000

Phường Láng Tròn

Quốc Lộ 1A

Kênh Vĩnh Phong

200

21

Kênh Sáu Hoa

2.500

Phường Láng Tròn

Quốc Lộ 1A

Kênh Ba Tòng

250

22

Kênh Cống Tư Hẩy

3.500

Phường Láng Tròn

Quốc Lộ 1A

Kênh Ba Tòng

350

23

Kênh Hào Giãng

2.500

Phường Láng Tròn

Quốc Lộ 1A

Kênh Cống Lầu

250

24

Kênh Cống Lầu

2.000

Phường Láng Tròn

Quốc Lộ 1A

Kênh Ô Rô

200

25

Kênh Bà Bang - 6 Hoà

3.500

Phường Láng Tròn

Cống Bà Đội

Kênh Cống Lầu

350

26

Kênh Ba Nhạt

3.500

Phường Láng Tròn

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Ba Tòng

350

27

Kênh Khóm 13

5.000

Phường Láng Tròn

Cảo Láng Tròn

Kênh Vĩnh Phong 14

500

28

Kênh Hai Chen

2.000

Phường Láng Tròn

Kênh Khóm 13

Điểm cùng

200

29

Kênh Ba Thướt

3.000

Phường Láng Tròn

Kênh Vĩnh Phong 18

Kênh Hai Chen

300

30

Kênh Ô Đê bao Khóm 13

2.500

Phường Láng Tròn

Kênh Vĩnh Phong 18

Kênh Cống Lầu

250

31

Kênh cục vườn

3.500

Phường Láng Tròn

Kênh Ba Nhạc

Kênh Vĩnh Phong

350

32

Kênh Ba Tòng

2.000

Phường Láng Tròn

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Ba Nhạc

200

33

Kênh Quãng Chuối

2.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Ấp 9

Kênh. Ranh Gía Rai - Hoà Bình

200

34

Kênh Ấp 9

3.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Vĩnh Phong 17

Kênh Hàng Me

300

35

Kênh Ấp 10

3.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Hàng Me

Kênh Dân Quân

300

36

Kênh Thăng Ngẫu

2.500

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Dân Quân

Kênh Vĩnh Phong 13

250

37

Kênh Kim Xia

2.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Dân Quân

Kênh Vĩnh Phong

200

38

Kênh Ấp 12 - Tám Tài

5.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Vĩnh Phong

Kênh Dân Quân

500

39

Kênh Xóm Đìa

2.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Ấp 12 - Tám Tài

Kênh Út Sên

200

40

Kênh Ranh

3.000

Xã Phong Thạnh Đông

Kênh Vĩnh Phong

K. Ranh GR - HB

300

41

Kênh 500

3.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

300

42

Kênh 1000

3.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

300

43

Kênh 1500

3.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

300

44

Kênh Ba Lái - Ánh Xuân

2.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 2

200

45

Kênh Cây Gia Ấp 3

2.500

Xã Phong Thạnh A

Kênh Bải Rác

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

250

46

Kênh chùa Hổ Phù

1.500

Xã Phong Thạnh A

Chùa Hổ Phù

Kênh Phó Sinh - Chù Chí 3

150

47

Kênh Ấp 22

2.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Cống Nọc Nạng

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

200

48

Kênh Ông Đoàn

1.500

Xã Phong Thạnh A

Kênh Hộ Phòng - Chủ Chí

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

150

49

Kênh Ông Tuyền

1.500

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

Đập Bà Tý

150

50

Kênh Đập Bà Tý

1.500

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

150

51

Kênh Cùng

1.500

Xã Phong Thạnh A

Đập Bà Tý

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

150

52

Kênh Ông Đực

1.500

Xã Phong Thạnh A

Đập Bà Tý

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

150

53

Kênh Ấp 24

3.000

Xã Phong Thạnh A

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3

300

54

Kênh 10 Sơn

2.000

Xã Phong Thạnh A

Chùa Hổ Phù

Kênh Nọc Nạng ấp 22

200

55

Kênh cống 19

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Quản lộ Gía Rai

Kênh Ấp 19

250

56

Kênh Hai Hùng

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Quản lộ Gía Rai

Kênh Ấp 19

250

57

Kênh 10 Lé

1.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5

Kênh Tám Hóa

150

58

Kênh Tám Hoá

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Gía Rai - Phó Sinh

Kênh 9 Long

250

59

Kênh Sáu Xược

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Quản lộ Gía Rai

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6

250

60

Kênh Láng Phèn

3.000

Xã Phong Thạnh

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6

Kênh Tự Động

300

61

Kênh Út Lý

1.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Tự Động

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6

150

62

Kênh Ấp 21

3.000

Xã Phong Thạnh

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7

300

63

Kênh Hai Xía

1.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Ấp 23

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5

150

64

Kênh Ấp 25

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Hộ Phòng

Kênh Ấp 23

250

65

Kênh 9 Long

2.500

Xã Phong Thạnh

Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5

Kênh Sáu Xược

250

66

Kênh Lung Miên

2.500

Xã Tân Phong

Kênh Tiểu Đoàn

Đường tránh Hộ Phòng

250

67

Kênh Tiểu Đoàn

1.500

Xã Tân Phong

Quốc Lộ 1A

Kênh Chủ Chí 12

150

68

Kênh Lung Phó Đa (Nhà thờ Tắc Sậy)

3.000

Xã Tân Phong

Quốc Lộ 1A

Kênh Tiểu Đoàn

300

69

Kênh Đầu Lộ Cải Tạo

2.500

Xã Tân Phong

Quốc Lộ 1A

Kênh Chủ Chí 12

250

70

Kênh Cống Đào

1.500

Xã Tân Phong

Quốc Lộ 1A

Kênh Hai Lương

150

71

Kênh Cống Hai Lương

2.800

Xã Tân Phong

Quốc Lộ 1A

Kênh Cây Gừa

280

72

Kênh Miễu

1.500

Xã Tân Phong

Kênh Chủ Chí 12

Kênh Chủ Chí 10

150

73

Kênh Hai Nền

2.500

Xã Tân Phong

Kênh Khúc Tréo

Kênh Nhàn dân

250

74

Kênh Láng Dài

2.000

Xã Tân Phong

Kênh Lung Vừng

Kênh Cả Hía - Ấp 10

200

75

Kênh Lung Vừng

3.000

Xã Tân Phong

Cống Nhàn dân

Kênh Láng Trâm 1

300

76

Kênh Công Điền Trên

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Chủ Chí 8

Kênh Khúc Tréo

300

77

Kênh Công Điền Dưới

2.000

Xã Tân Phong

Kênh Chủ Chí 8

Kênh Khúc Tréo

200

78

Kênh Lung Ngang Ấp 10B

2.500

Xã Tân Phong

Kênh Láng Trâm 2

Kênh Láng Trâm

250

79

Kênh 5 On - Tư Phước

2.500

Xã Tân Phong

Kênh Láng Trâm 1

Kênh Láng Trâm

250

80

Kênh Lung Lá

3.500

Xã Tân Phong

Kênh Láng Trâm 2

Kênh Láng Trâm 3

350

81

Kênh Vụ 1 - Vụ 2

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Sư Son

Kênh Cây Gừa

300

82

Kênh Tư Chứ

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Sư Son

Kênh Chủ Chí 10

300

83

Kênh Bào Ngó

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Sư Son

Kênh Vĩnh Phong 18

300

84

Kênh Hà Nam Ninh

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Chủ Chí 10

Kênh Cây Gừa

300

85

Kênh 7 Thời - Út Tâm

3.000

Xã Tân Phong

Kênh Chủ Chí 8

Kênh Hà Nam Ninh

300

86

Kênh Út Xị

3.000

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Sáu Bảo

Kênh Chủ Chí 4

300

87

Kênh Sáu Bảo

3.000

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Chủ Chí 4

Kênh Ranh QLPH

300

88

Kênh Út Lời

1.500

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Chủ Chí 4

Kênh Chủ Chí 6

150

89

Kênh Bà Hằng - Cây Dứa

3.800

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Hộ Phòng

Kênh Ranh QLPH

380

90

Kênh Ba Canh

1.500

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Chủ Chí 6

Kênh Chủ Chí 4

150

91

Kênh Ba Chiến

1.500

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Út Xị

Kênh Chủ Chí 4

150

92

Kênh Sông Củ

2.000

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Khúc Tréo

Kênh Chủ Chí 4

200

93

Kênh Cây Dừa 1

2.000

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Chủ Chí 8

Kênh Chủ Chí 6

200

94

Kênh Cá Lóc

2.500

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Cống Đá Chiếc

Kênh Tư

250

95

Kênh Vàm Bướm

3.000

Xã Phong Thạnh Tây

Kênh Nền Mộ - Điền Hản

Kênh Láng Trâm

300

96

Kênh Minh Mười

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

150

97

Kênh Ngang

3.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm

Kênh Khảo Xén

300

98

Kênh Chống Mỹ

2.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

Kênh Láng Trâm

200

99

Kênh Nhỏ - Vạn Linh

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Chống Mỹ

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

150

100

Kênh Lung Nước Mặn

2.700

Xã Tân Thạnh

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

Kênh Chống Mỹ

270

101

Kênh Tuần Thi

3.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm

Kênh Vàm Bướm

300

102

Kênh Xẻo Nam

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm

Kênh Láng Trâm 3

150

103

Kênh Tập Đoàn

2.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

200

104

Kênh Rau Cần

2.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Xã Nam

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

250

105

Kênh Ba Phiên

2.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

Ranh Tắc Vân

200

106

Kênh Bào Dồi - Xã Sử

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

Kênh Láng Trâm 2

150

107

Kênh Xẻo Mác

2.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Ranh

Kênh Long Thành

200

108

Kênh Hai Thanh

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Ranh

Kênh Long Thành

150

109

Kênh Năm Lù

1.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Ranh

Kênh Long Thành

150

110

Kênh Lung 8 Nết

2.000

Xã Tân Thạnh

Kênh Ranh

Kênh Long Thành

200

111

Kênh Ranh Tấc Vân

2.500

Xã Tân Thạnh

UBND Xã

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

250

112

Kênh Lung Bường

2.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

250

113

Kênh Ông Lắm

2.500

Xã Tân Thạnh

Kênh Láng Trâm 1

Kênh Lung Cặp - Gò Muồng

250

V

HUYỆN VĨNH LỢI

217.750

 

 

 

 

1

Kênh Thông Lưu B

3.100

Thị trấn Châu Hưng

Kênh Cái Dầy

Kênh Thông Lưu A

310

2

Kênh Tám Vị-Ông Chiến

3.700

Thị trấn Châu Hưng

Kênh 8 Vị

Kênh ông Chiến

370

3

Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 2

2.100

Thị trấn Châu Hưng

Kênh Nước Mặn

Cống Nhà Thờ

210

4

Kênh Xẻo Chích

3.400

Thị trấn Châu Hưng

Kênh Nàng Rền

Cầu Chùa

340

5

Kênh Xóm Lớn

2.500

Thị trấn Châu Hưng

Kênh Cái Dầy

Kênh Trà Kha

250

6

Kênh Chế Ạc

3.100

Thị trấn Châu Hưng

Kênh Thông Lưu

Kênh Hà Đức 2

310

7

Kênh Thông Lưu B-Hà Đức

2.800

Xã Châu Hưng A

Cầu Thông Lưu B

Cầu Hà Đức

280

8

Kênh Hai Thắng

2.200

Xã Châu Hưng A

Lộ Chắc Đốt

Cống Hai Thắng

220

9

Kênh Miếu ông Tà-Ông Thương

3.000

Xã Châu Hưng A

Quốc Lộ 1

Kênh Nàng Rền

300

10

Kênh Trà Ban I-Trà Ban II

2.000

Xã Châu Hưng A

Quốc Lộ 1

Trạm Bơm

200

11

Kênh Trà Ban II-Nhà Dài A

3.500

Xã Châu Hưng A

Cầu Xã Bảo

Kênh Hà Đức

350

12

Kênh Nhà Dài B-Chắc Đốt đoạn 2

2.000

Xã Châu Hưng A

Kênh Nhà Dài B

Cầu Thanh Niên

200

13

Kênh Chắc Đốt - Thạnh Long

3.300

Xã Châu Hưng A

Cống Bà Thủy

Đập Năm Nguyên

330

14

Kênh Nhà Dài A

3.100

Xã Châu Hưng A

Lộ Chắc Đốt

lộ đê bao

310

15

Kênh Nhà Dài B - Chắc Đốt

3.500

Xã Châu Hưng A

Kênh Nhà Dài B

Lộ đê bao

350

16

Kênh Hà Đức-Nhà Dài A

2.000

Xã Châu Hưng A

Kênh Hà Đức

Kênh Nhà Dài A

200

17

kênh 3 Tình

3.500

Xã Châu Hưng A

Kênh Cái Dầy

Cống 3 Tình

350

18

Kênh 2 Hậu

3.000

Xã Châu Hưng A

Lộ Chắc Đốt

Cống 2 Hậu

300

19

Kênh Hà Đức 1

2.500

Xã Châu Hưng A

Kênh Cái Dầy

Lộ Chắc Đốt

250

20

Kênh Hà Đức 2

3.500

Xã Châu Hưng A

Lộ Chắc Đốt

Cầu Thông Lưu A

350

21

Kênh Ba Tình

3.500

Xã Châu Hưng A

Cống Ba Tình

Kênh Cái Dầy - Nhà Thờ

350

22

Kênh Bà Chăng

3.000

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

Cầu Chữ Y

Kênh Mợ Hai

300

23

Kênh Nàng Rèn

3.000

Xã Châu Thới

Kênh Công Điền

Kênh Xóm Lớn

300

24

Kênh Mới

2.700

Xã Châu Thới

Kênh Xóm Tiệm

Kênh Nàng Rền

270

25

Kênh Công Điền-Cây Điều

3.500

Xã Châu Thới

Kênh Công Điền

Kênh Cây Điều

350

26

Kênh Tần Xù

1.500

Xã Châu Thới

Kênh Bà Chăng

Giáp Sóc Trăng

150

27

Kênh Út Thương

3.800

Xã Châu Thới

Kênh Cầu Sập

Kênh Cái Điều

380

28

Kênh Thanh Niên B1

2.800

Xã Châu Thới

Phủ Thờ Bác

Kênh Cầu Sập

280

29 .

Kênh Chòm Mã-Bà Bóng

3.200

Xã ChâuThới

Cầu Chữ Y

Kênh Tần Xù

320

30

Kênh Xẻo Rừa-ông Tuệ

4.100

Xã Châu Thới

Kênh Bà Chăng

Kênh Cầu Sập

410

31

Kênh Công Điền

3.500

Xã Châu Thới

Kênh Nàng Rèn

Kênh Xóm Lớn

350

32

Kênh Hàng Bần

3.300

Xã Châu Thới

Kênh Công Điền

Kênh Ngang

330

33

Kênh Cái Điều

3.000

Xã Châu Thới

Kênh Công Điền

Kênh Cầu Sập

300

34

Kênh Thanh Niên

3.100

Xã Châu Thới

Cầu Xã Châu Thới

Kênh Cầu Sập

310

35

Kênh Bào Sen

2.000

Xã Châu Thới

Kênh Cùng

Kênh Bà Bóng

200

36

Kênh Tần Xù (giáp Sóc Trăng)

3.000

Xã Châu Thới

Kênh Nàng Rền

Giáp Sóc Trăng

300

37

Kênh Xóm Tiệm

3.500

Xã Châu Thới

Cầu Chùa

Kênh Tần Xù

350

38

Kênh Ngọc Em

2.300

Xã Châu Thới

Kênh Xóm Tiệm

Kênh Tần Xù

230

39

Kênh Ba Tường-Mỹ Trinh

3.500

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Ba Tường

Kênh Mỹ Trinh

350

40

Kênh Út Mân-Năm Sanh

2.500

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Hoà Bình 15

Kênh Trảng Bèo

250

41

Kênh Chín Thù

3.500

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Tư Phương

Kênh Thầy Ngàn

350

42

Kênh Mười Ngàn-Ba Thẹo

3.500

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Mỹ Trinh

Kênh Hoà Bình 11

350

43

Kênh Miễu Hội

3.000

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Cầu Sập Ninh Quới

Kênh Trần Nghĩa

300

44

Kênh Cùng

1.400

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Cô Sáu

Kênh Hòa Bình

140

45

Kênh Năm Thanh-Út Biếu

3.100

Xã Vĩnh Hưng A

Kênh Mỹ Trinh

Lộ Cầu Sập Ninh Quới

310

46

Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu

3.400

Xã Hưng Hội

Hương lộ 6

Kênh Giá Tiểu

340

47

Kênh Nước Mặn-Bưng Xúc

3.700

Xã Hưng Hội

Hương lộ 6

Sông Cái Cù

370

48

kênh Cù Lao-Cái Giá

3.100

Xã Hưng Hội

Hương lộ 6

Giáp Châu Hưng

310

49

Kênh Châu Thương

3.200

Xã Hưng Hội

Kênh Ông Quang

Kênh Tám Thước

320

50

Kênh 6 Cung

3.800

Xã Hưng Hội

Hương lộ 6

Sông Cái Củ

380

51

Kênh Ông Thọ

2.300

Xã Long Thạnh

Kênh Cầu Sập Ninh Quới

Kênh 9 Đức

230

52

Kênh Bàu Ráng

3.400

Xã Long Thạnh

Kênh Hoà Bình 27

Kênh ranh Hòa Bình

340

53

Kênh Phèn Du-ông Húi

3.300

Xã Long Thạnh

Kênh Trà Khứa

Kênh Thới Chiến

330

54

Kênh Hòa Linh-Bàu Ráng

2.500

Xã Long Thạnh

Kênh Hoà Bình 25

Kenh Bàu Ráng

250

55

Kênh Sáu Còn

3.300

Xã Long Thạnh

Kênh 7 Húi

Kênh Béc Hen Lớn

330

56

Kênh Thành Trung

2.600

Xã Long Thạnh

Kênh Thới Chiến

Kênh 9 Đức

260

57

Kênh Liên Ấp

5.600

Xã Long Thạnh

Kênh Hoà Bình 23

Kênh Hoà Bình 25

560

58

Kênh Giồng Tra

2.850

Xã Long Thạnh

Kênh Cái Phóc

Long Hà

285

59

Kênh 2 Tiền-6 Lành

3.500

Xã Hưng Thành

Cống Nhà Thờ

Trường Hướng Dương

350

60

Kênh Xẻo Nhào

3.900

Xã Hưng Thành

Kênh Đê bao

Kênh Đê bao

390

61

Kênh Xẻo Nhào-Vườn Cò

3.500

Xã Hưng Thành

Kênh Đê bao

Kênh Đê bao

350

62

Kênh Trà Sô

3.100

Xã Hưng Thành

Kênh Thông Lưu

Kênh Gia Hội

310

63

Kênh Tư Nhiều

3.200

Xã Hưng Thành

Kênh Nước Mặn

Kênh 2 Tiền-6 Lành

320

64

Kênh Năm Căn

2.500

Xã Hưng Thành

Nhà ông An

Nhà 2 Hưng

250

65

Kênh Quốc Kỹ

2.500

Xã Hưng Thành

Nhà 3 Quang

Kênh Nước Mặn

250

66

Kênh Hai Trọn

2.500

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Trần Nghĩa

Kênh Đế

250

67

Kênh ông Tâm-Rạch Cô Tây

3.200

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Mợ Hai

Kênh Miễu Hội

320

68

Kênh Ông On

2.700

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Mợ Hai

Kênh Xóm Thất

270

69

Kênh Ông Giữ-Tám Hỗ

2.700

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Hoà Bình

Kênh Hoà Bình

270

70

Kênh Rạch Cây Dong

3.500

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Lung Cừ

Kênh Hòa Bình

350

71

Kênh Chòm Dừa

2.200

Xã Vĩnh Hưng

Kênh Miễu Hội

Kênh Xóm Thất

220

72

Kênh Trần Nghĩa - Đông Hưng

2.600

Xã Vĩnh Hưng

Cầu Trần Nghĩa

Kênh Chòm Dừa

260

VI

HUYỆN HÒA BÌNH

344.536

 

 

 

 

1

Kênh Tàn Dù

4.000

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu KoSy ấp Vĩnh Hòa

Nhà Trần Hòa Bình ấp Vĩnh Kiểu

400

2

Kênh Cầu Thưa

2.300

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Thưa ấp Vĩnh Lập

đến nhà Hớn Liêm ấp Vĩnh Bình

230

3

Kênh Vĩnh Tiến

2.200

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Xã Cũ ấp Vĩnh Tiến

Nhà Đặng Văn Gai ấp Vĩnh Bình

220

4

Kênh kênh ông Tà

3.200

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Ông Tà ấp Vĩnh Mới

Nhà Kim Hương Vĩnh Mới

320

5

Kênh Mương 7

3.200

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Vĩnh Tiến

Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

320

6

Kênh Vĩnh Cửu

2.600

Xã Vĩnh Thịnh

Nhà Nguyễn Hữu Đức Vĩnh Bình

Cầu Kênh Cạn Vĩnh Hòa

260

7

Kênh Đốc Thiện

3.000

Xã Vĩnh Thịnh

Nhà Đặng Văn Gai ấp Vĩnh Bình

Nhà Ông Be ấp Vĩnh Hòa

300

8

Kênh Kiểm Lâm

1.200

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Kiểm Lâm, ấp Vĩnh Lạc

Kênh Mương 8 ấp Vĩnh Lạc

120

9

Kênh Mương 6

2.600

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

260

10

Kênh Mương 2

2.500

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

250

11

Kênh Mương 3

2.600

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

260

12

Kênh Mương 4

2.600

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

260

13

Kênh Mương 5

2.600

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

kênh 130 ấp Vĩnh Tiến

260

14

Kênh Mương 4 B

2.100

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Trường Sơn

kênh 130 ấp Vĩnh Mới

210

15

Kênh So Đũa

1.400

Xã Vĩnh Thịnh

Từ giáp kênh Lung Lớn

kênh Kim Em

140

16

Kênh Kim Em

3.200

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu Kim Em ấp Vĩnh Hòa

Nhà Thạch Thị Dung ấp Vĩnh Kiểu

320

17

Kênh Mương 2A

2.000

Xã Vĩnh Thịnh

Đầu kênh Trường Sơn, ấp Vĩnh Mới

Kênh 130 ấp Vĩnh Mới

200

18

Kênh Mương 2B

2.000

Xã Vĩnh Thịnh

Đầu kênh Trường Sơn, ấp Vĩnh Mới

Kênh 130 ấp Vĩnh Mới

200

19

Kênh 200

4.400

Xã Vĩnh Thịnh

Nhà ông Buôl ấp Vĩnh Lạc

Cầu Kiểm Lâm ấp Vĩnh Lạc

440

20

Kênh Mương 8

2.200

Xã Vĩnh Thịnh

Giáp Kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc

220

21

Kênh Huyện Đội

2.200

Xã Vĩnh Thịnh

Giáp Kênh Trường Sơn

Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc

220

22

Kênh 10

2.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 130

Kênh Trường Sơn

260

23

Kênh 11

2.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 130

Kênh Trường Sơn

260

24

Kênh ranh giữa 2 Xã

3.500

Xã Vĩnh Hậu và Vĩnh Hậu A

Kênh 130

Nghĩa địa ấp 12

350

25

Kênh Phước Sơn

2.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh Giồng Me

Cầu Thanh Niên

250

26

Kênh Giồng Tra

3.100

Xã Vĩnh Hậu A

Cầu Thanh Niên

Giáp kênh Dần Xây

310

27

Kênh Cây Mét - Dần Xây

4.000

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh Giồng Me

Giáp Xã Long Thạnh

400

28

Kênh Vành đai sân chim

4.500

Xã Vĩnh Hậu A

Giáp kênh khóm chòm Xoài, phường Nhà Mát, TPBL

Giáp kênh Tám Hoàng

450

29

Kênh 7A-7B

2.300

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 1

Kênh 130

230

30

Kênh 8A

1.800

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 1

Kênh 130

180

31

Kênh 8 B

1.800

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 1

Kênh 130

180

32

Kênh Nhà văn hóa Ấp Giồng Tra

1.000

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh Giồng Tra

Giáp kênh Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

100

33

Kênh 4 ấp 16 và ấp 17

2.800

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 9

Vành đai sân chim

280

34

Kênh Tám Hoàng

1.800

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Vành đai

180

35

Kênh phía Bắc lộ bê tông - Ấp 17

1.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Kênh 9

150

36

Kênh ông Trung - Ấp 17

1.400

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Vành đai

140

37

Kênh ông Ba Diện - Ấp 17

1.400

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Vành đai

140

38

Kênh 5 - Ấp 17

1.400

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Kênh 9

140

39

Kênh 6 - Ấp 17

1.400

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 7

Kênh 9

140

40

Kênh 1 - Ấp 15

2.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 4

Kênh 9

250

41

Kênh 2- Ấp 15

2.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 4

Kênh 9

250

42

Kênh 5- Ấp 15

2.000

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 130

Kênh 1

200

43

Kênh 6- Ấp 15

2.000

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 130

Kênh 1

200

44

Kênh 3 - Ấp 16

2.100

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 9

Kênh Vành đai sân chim

210

45

Kênh 2 - Ấp 16

2.100

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 9

Kênh Vành đai sân chim

210

46

Kênh 1 - Ấp 16

2.100

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 9

Kênh Vành đai sân chim

210

47

Kênh 0 - Ấp 16

1.400

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 9

Kênh 7

140

48

Kênh 6 ranh Ấp 12, Cây Gừa

1.800

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

180

49

Kênh 5 - Ấp 12

1.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

160

50

Kênh 4 - Ấp 12

1.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

160

51

Kênh 3 - Ấp 12

1.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

160

52

Kênh 2 - Ấp 12

1.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

160

53

Kênh 1 - Ấp 12

1.600

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

160

54

Kênh 0 - Ấp 12

1.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh 9

150

55

Kênh ông Đấu - Ấp 12

500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh giáp ranh Xã Vĩnh Hậu

50

56

Kênh gần nhà Văn hóa ấp 12

500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh giáp ranh Xã Vĩnh Hậu

50

57

Kênh Vĩnh Tường - Ấp 12

500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu

50

58

Kênh Bà Nụ - Ấp 12

500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu

50

59

Kênh ông Tuấn - Ấp 12

500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Giáp kênh ranh Xã Vĩnh Hậu

50

60

Kênh Cựa Gà

1.300

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh 12

Kênh Phước Sơn

130

61

Kênh Giồng Giữa

2.500

Xã Vĩnh Hậu A

Kênh Phước Sơn

Kênh Cây Mét

250

62

Kênh 500 ấp Toàn Thắng

2.700

Xã Vĩnh Hậu

Từ kênh có méo

Giáp kênh 12, Vĩnh Hậu A

270

63

Kênh Cái Tràm

3.000

Xã Vĩnh Hậu

Từ đất Ô Lê Dũng

Nhà Ô Kinh

300

64

Kênh Miểu - Ô Hôn

700

Xã Vĩnh Hậu

Từ Miểu

Qua nhà Ô Hôn

70

65

Kênh Ô Dồ

2.500

Xã Vĩnh Hậu

Từ nhà Ô Dồ

Ô Lâm Văn Chiến

250

66

Kênh Có Méo

3.200

Xã Vĩnh Hậu

Từ nhà Có Méo

Kênh Cái Tràm B, Thị Trấn - Hoà Bình

320

67

Kênh 7

2.500

Xã Vĩnh Hậu

Kênh 5,4m

Kênh 130

250

68

Kênh 8

3.000

Xã Vĩnh Hậu

Kênh trường sơn

Kênh 130

300

69

Kênh 6

3.000

Xã Vĩnh Hậu

Kênh trường sơn

Kênh 130

300

70

Kênh Thống Nhất

2.500

Xã Vĩnh Hậu

Kênh 500

Kênh 130

250

71

Kênh Ba Vịt

2.500

Xã Vĩnh Hậu

Kênh 500

Kênh 130

250

72

Kênh 5,4m

1.600

Xã Vĩnh Hậu

Lộ Hoà Bình - Vĩnh Hậu

Kênh 7

160

73

Kênh 130

2.700

Xã Vĩnh Hậu

Từ kênh mương 1

Giáp Vĩnh Hậu A

270

74

Kênh Tây Măt Đỏ

2.200

Xã Vĩnh Hậu

Kênh Lung Lớn

Kênh Cầu Trâu

220

75

Kênh 10 Chuôl

2.200

Xã Vĩnh Hậu

Kênh Lung Lớn

Kênh Cầu Trâu

220

76

Kênh 3 Quý

2.000

Xã Vĩnh Hậu

Kênh Chùa phật

Kênh Tàn Dù

200

77

Kênh Miểu ông Tà

2.000

Xã Vĩnh Hậu

Kênh Chùa phật

Kênh Tàn Dù

200

78

Kênh Ông Vân

2.800

Xã Minh Diệu

Kênh xuôi điền mới

Kênh HB23

280

79

Kênh Rạch Hậu Bối I

2.100

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 17

Kênh chẳng bèo

210

80

Kênh Rạch Xóm trúc

2.400

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình - Phước Long

Rạch Bộ Tàu

240

81

Kênh Rạch Tràm 1

3.300

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 21

Kênh cầu Sập - Ninh Quới

330

82

Kênh Xóm trại

1.200

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 19

Rạch Tràm 1, Cá Rô đường Cuổi

120

83

Kênh Rạch Hậu Bối II

1.500

Xã Minh Diệu

Kênh Ngang

Kênh Hoà Bình 17

150

84

Kênh Rạch Bộ Tàu

1.600

Xã Minh Diệu

Rạch Xóm trúc

Kênh ngang

160

85

Kênh Rạch Ráng

3.900

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 21

Kênh Hoà Bình 23

390

86

Kênh Ngang

3.600

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 17

Kênh Hoà Bình 21

360

87

Kênh Xóm Lung

1.300

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 19

Xóm Lung

130

88

Kênh Đìa Chuối

5.300

Xã Minh Diệu

Đìa Chuối

Kênh Chẳng bèo

530

89

Kênh Xóm Lung

1.800

Xã Minh Diệu

Kênh Hoà Bình 19

Đầu kênh Hoà Bình 19 (cầu ông Cảnh)

180

90

Kênh Cùng

1.000

Xã Minh Diệu

Kênh Ngang

Kênh Hoà Bình 19

100

91

Kênh Ba Chư

2.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Hưu

kênh Cầu Châu Phú

200

92

Kênh Sơn Đông

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cầu Châu Phú

Chùa Phật

300

93

Kênh nghia địa-phuoc hai

3.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Nghĩa địa Phước Hải

Cái Hưu, kênh 2 đáng

350

94

Kênh Xóm trại

2.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Hưu

kênh cầu Châu Phú

200

95

Kênh Sáu Tập

1.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cầu Châu Phú

kênh Chùa Phật

150

96

Kênh Cả Tân

2.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Bạc Liêu, Cà Mau

Cái Hưu, Cái Cùng

250

97

Kênh Sáu Tây

3.716

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Cùng

Cái Hưu, Cái Cùng 1

371

98

Kênh Ông Liếm

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Hưu

kênh cầu Châu Phú

300

99

Kênh Bà Bướm

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Lung Lớn

Cái Hưu, Chùa Phật

300

100

Kênh Ngọc Thanh

2.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Cái Hưu, Cái Cùng

Rạch Vinh, Cái Hưu

250

101

Kênh Sáu Hột

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Bạc Liêu, Cà Mau

kênh Cái Hưu,Cái Cùng

300

102

Kênh Ba Bình

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Bạc Liêu, Cà Mau

kênh Cái Hưu,Cái Cùng

300

103

Kênh Bà Thể

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Bạc Liêu, Cà Mau

kênh Cái Hưu,Cái Cùng

300

104

Kênh Cai Trung

2.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cả Tân

kênh Sáu Hột

200

105

Kênh Năm Đấu

4.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Rạch Vinh

kênh Cái Hưu

450

106

Kênh Lung Lá

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Hưu, Cái Cùng

kênh Sáu Tây

300

107

Kênh Ông Bảy

2.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Rach Vinh

kênh Cái Cùng

200

108

Kênh Ba Lượng

4.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Rạch Vinh

kênh Cái Hưu hunh táu

450

109

Kênh Sáu Tây

2.500

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Cùng

kênh Lung Lá

250

110

Kênh Bà Giáo

3.000

Xã Vĩnh Mỹ A

Kênh Cái Cùng

kênh Sáu Tây

300

111

Kênh Ba Dần

1.800

Xã Vĩnh Bình

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Hoà Bình 14

180

112

Kênh Ranh

4.100

Xã Vĩnh Bình

Kênh Hoà Bình 16

Chùa Khơ Mer

410

113

Kênh Sáu Côn

1.700

Xã Vĩnh Bình

Kênh Bào Sàng

Kênh Vĩnh Phong 17

170

114

Kênh Bào Củi

4.000

Xã Vĩnh Binh

Kênh Bào Sàng

Kênh Vĩnh Phong 17

400

115

Kênh Đôn Bơ

2.320

Xã Vĩnh Bình

Kênh Hoà Bình 16

Kênh trục Hoà Bình

232

116

Kênh Ranh Ấp 19

5.000

Xã Vĩnh Bình

Kênh Ông Cò

Ranh Phước Long

500

117

Kênh Mỹ Phú Nam

2.000

Xã Vĩnh Bình

Kênh Hào Xén

Kênh trục Hoà Bình

200

118

Kênh Thạnh Hưng II

1.800

Xã Vĩnh Bình

Kênh Đôn Bơ

Kênh Hoà Bình 16

180

119

Kênh Xóm Lá - Kênh cùng - Bảy Hỏa

4.200

Xã Vĩnh Bình

Kênh Phước Long - Vĩnh Mỹ

Kênh Hoà Bình 20

420

120

Kênh Quốc Phòng

1.500

Xã Vĩnh Bình

Kênh Vĩnh phong 17

Kênh Bào Củi

150

121

Kênh 18 Thước

3.200

Thị trấn Hòa Bình

Kênh Hoà Bình

Kênh Bào sen

320

122

Kênh Quốc Trưởng

3.500

Thị trấn Hòa Bình

Kênh xáng Bạc Liêu

Kênh Miếu bà

350

123

Kênh Ông Cơ

3.000

Thị trấn Hòa Bình

Kênh 30/4

Kênh Cái Phóc

300

124

Kênh Cái Phóc

2.500

Thị trấn Hòa Bình

Kênh xáng Bạc Liêu

Kênh Miếu bà

250

125

Kênh Lòng Trảo

1.200

Thị trấn Hòa Bình

Kênh ông Cơ

Kênh Cái Phóc

120

126

Kênh 5 Lùn

3.500

Thị trấn Hòa Bình

Kênh xáng Bạc Liêu

Kênh Chùa Nhỏ

350

127

Kênh Cà Mau Cũ

4.000

Thị trấn Hòa Bình

Kênh Chùa Nhỏ

Kênh Cái Hưu

400

128

Kênh Bào Sen

3.000

Thị trấn Hòa Bình

Kênh Hoà Bình 23

Kênh Hoà Bình 25

300

129

Kênh So Đũa

2.000

Thị trấn Hòa Bình

Kênh Hoà Bình 25

Kênh Hoà Bình 23

200

130

Kênh Bà Phước

1.200

Xã Vĩnh Mỹ B

Đường Cày

Hoà Bình 24

120

131

Cây Dương - Đường Cày

4.100

Xã Vĩnh Mỹ B

Cầu Sập 2- Phước Long

Cầu Sập 2- Phước Long

410

132

Kênh nước ngọt

3.500

Xã Vĩnh Mỹ B

Đường Cày

Đìa Chuối

350

133

Kênh An Khoa

4.500

Xã Vĩnh Mỹ B

QLIA (Cầu 6 Ớt)

Hoà Bình 20

450

134

Kênh Bà Sương - Bà Nguyệt

2.600

Xã Vĩnh Mỹ B

Vĩnh Phong 17

Hàng Me

260

135

Kênh Xóm Lung

2.800

Xã Vĩnh Mỹ B

Cống Xóm Lung

Hàng Me

280

136

Kênh cống sô 3

1.600

Xã Vĩnh Mỹ B

Ông Sơn

Cùng

160

137

Kênh cầu số 3 cũ

1.800

Xã Vĩnh Mỹ B

Hoàng Nha

Vĩnh phong 21 (BM)

180

138

Kênh ông Tư Lù

1.700

Xã Vĩnh Mỹ B

Cầu số 2- Phước Long

Cùng

170

139

Kênh Chệt Niêu

2.600

Xã Vĩnh Mỹ B

Cống Chệt Niêu

Kểnh Hàng Me (15)

260

140

Kênh Bàu Mướp

1.100

Xã Vĩnh Mỹ B

Vĩnh Phong 17

Kênh 900

110

141

Kênh Ông Cò

1.500

Xã Vĩnh Mỹ B

Hàng Me

Vĩnh Phong 17

150

142

Kênh Quốc Phòng

1.500

Xã Vĩnh Mỹ B

Hoà Bình 20

An Khoa

150

143

Kênh 26/3

2.600

Xã Vĩnh Mỹ B

Kênh Cây Dương

Quốc Phòng (An Nghiệp)

260

VII

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

225.141

 

 

 

 

1

Kênh Cầu Xáng

3.500

Phường 1 - Phường 7 - Phường 8

Giáp Sông Bạc Liêu

Giáp Trạm bơm vật lý địa cầu

350

2

Kênh Trà Văn

2.800

Phường 1

Nhà hộ dân

Giáp Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

280

3

Kênh vành đai

3.600

Phường 1

Giáp ấp Tân Tạo,Thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi

Giáp Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi

360

4

Kênh Năm Giỏi

1.500

Phường 1

Giáp Kênh vành đai

Giáp Lộ Trà Văn

150

5

Kênh Sáu Sáng

1.300

Phường 1

Giáp ấp Tân Tạo, Thị trấn. Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi

Giáp KDC Hoàng Phát

130

6

Kênh T32

800

Phường 1

Giáp Nhà hộ dân

Giáp Kênh Cái Giá

80

7

Kênh Cái Giá

600

Phường 1

Giáp Đầu Vành Đai

Giáp Kênh Năm Giỏi

60

8

Kênh Giữa Vùng

3.410

Phường 2

Giáp kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

Giáp Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình

341

9

Kênh Tập Đoàn 1

1.400

Phường 2

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh số 4

140

10

Kênh Bộ Đội

1.510

Phường 2

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh số 4

151

11

Kênh Tập Đoàn 7

1.587

Phường 2

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh số 4

158

12

Kênh Số 4

1.800

Phường 2

Giáp Kênh Giồng me

Giáp Kênh Tập đoàn 7

180

13

Kênh Cây méc - Xóm lá

1.800

Phường 2

Giáp Kênh Xương cá

Giáp Xã Vĩnh Hậu, Hòa Bình

180

14

Kênh Xương cá (Cầu Chùa)

1.200

Phường 2

Giáp Kênh Giồng me

Giáp Phường 8

120

15

Kênh Công xi rượu (ranh phường 2 - phường 8)

1.800

Phường 2

Giáp kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

Giáp Phường 8

180

16

Kênh Hè thu

1.520

Phường 2

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh số 4

152

17

Kênh Tám On

1.510

Phường 5

Giáp Kênh Rạch Ông Bổn

Giáp đường Cao Văn Lầu

151

18

Kênh Ranh Khóm 7 - Khóm 8

1.770

Phường 5

Giáp Kênh Đập Lớn

Giáp Xã Hiệp Thành

177

19

Kênh Lung Giá

2.585

Phường 5 - Xã Hiệp Thành

Giáp Xã Hiệp Thành

Giáp đường Cao Văn Lầu

258

20

Kênh Mười Kế

1500

Phường 5

Giáp Kênh Tám On

Giáp Kênh Lung Giá

150

21

Kênh 500

1.850

Phường 5

Giáp Kênh Lung Giá

Giá Kênh nội đồng Ông Của

185

22

Kênh Tư Sử

640

Phường 5

Giáp Kênh Cần Thăng

Giáp đường Lò Rèn

64

23

Kênh Đập Lớn

1.620

Phường 5

Giáp Kênh Cần Thăng

Giáp đường Lò Rèn

162

24

Kênh Ông Nô

1.040

Phường 5

Giáp Kênh Cần Thăng

Giáp đường Lò Rèn

104

25

Kênh Tám Thước và các nhánh rẽ (14 con Kênh Xương Cá kênh Tám Thước)

7.900

Phường 8

Giáp Kênh Trà Kha - Trà Khứa

Giáp Cống Cầu Sập

790

26

Kênh Trà Kha - Trà Khứa

2.200

Phường 8

Giáp Cầu ông Đực

Giáp Kênh giáp ranh Trà Khứa

220

27

Kênh Miếu Bà

2.242

Phường 8

Giáp Sông Bạc Liêu

Giáp Phường 2

224

28

Kênh Đường Ngoi

1.600

Phường 8

Giáp Sông Bạc Liêu

Giáp Phường 2

160

29

Rạch Trà Kha B (Rạch Ông Bon)

1.800

Phường 8

Giáp Sông Bạc Liêu

Giáp Phường 2

180

30

Kênh Số 1

2.400

Phường 8

Giáp Giáp đất hộ dân

Giáp Kênh Dần Xây

240

31

Kênh Số 2

2.420

Phường 8

Giáp Kênh Đường Ngoi

Giáp Kênh Dần Xây

242

32

Kênh Dù Khơi

2.200

Phường 8

Giáp Kênh Đường Ngoi

Giáp Kênh Dần Xây

220

33

Kênh Số 4

2.000

Phường 8

Giáp Kênh Đường Ngoi

Giáp Kênh Dần Xây

200

34

Kênh thủy lợi số 1

580

Phường 8

Giáp Kênh Trà Uôl

Giáp Đất hộ dân

58

35

Kênh thủy lợi số 2

480

Phường 8

Giáp Kênh Trà Uôl

Giáp Đất hộ dân

48

36

Kênh thủy lợi số 3

580

Phường 8

Giáp Kênh Trà Uôl

Giáp Đất hộ dân

58

37

Kênh thủy lợi số 4

490

Phường 8

Giáp Kênh Trà Uôl

Giáp Đất hộ dân

49

38

Kênh Nam Định Nối dài

3.345

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh Tập Đoàn 7

Giáp hộ ông Dũng

334

39

Kênh Thị Đội

890

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh Nam Định

89

40

Kênh Hàng Phiên

920

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh 30/4

Giáp Kênh 18

92

41

Kênh 1

1.400

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh 30/4

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

140

42

Kênh 2

1.410

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh 30/4

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

141

43

Kênh Cống số 1

650

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Nhà ông Chiến

65

44

Kênh Cống số 3

1.000

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Kênh 1

100

45

Kênh Cống số 4

975

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Kênh 1

97

46

Kênh Cống số 5

680

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

68

47

Kênh Giữa cống 5, 6

430

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

43

48

Kênh Cống số 6

600

Phường Nhà Mát

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

60

49

Kênh Vùng đệm

600

Phường Nhà Mát

Giáp Kênh Nam Định

Giáp Xã Vĩnh Hậu A

60

50

Kênh Sáu Hồng-Ba Cảnh

1.500

Xã Hiệp Thành

Giáp Kênh Ông Quái

Giáp Kênh Rạch Thăng

150

51

Kênh Ông Quái

800

Xã Hiệp Thành

Giáp Kênh Sáu Hồng-3 Cảnh

Giáp Kênh Bà Lan

80

52

Kênh Bà Chín Cum

800

Xã Hiệp Thành

Giáp lộ Lò Rèn

Giáp Kênh Rạch Thăng

80

53

Kênh Ba Cổn

1200

Xã Hiệp Thành

Giáp kênh Giữa

Cùng

120

54

Kênh 1,2,3 Khu 509 ha

2700

Xã Hiệp Thành

Giáp kênh Phân Vùng

Giáp kênh Duyên Hải

270

55

Kênh Ba Trọng

2500

Xã Hiệp Thành

Giáp Đình Thần Nông

Giáp kênh Bà Lan

250

56

Kênh Bảy Hòa

2100

Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát

Giáp đường Cao Văn Lầu

Giáp Kênh Giữa

210

57

Kênh 18

3700

Xã Hiệp Thành

Giáp Kênh Bà Lan

Giáp Kho Phong Phát

370

58

Kênh Nhà Kho

2500

Xã Hiệp Thành

Giáp Phường Nhà Mát

Giáp Xã Vĩnh Trạch Đông

250

59

Kênh Năm Phích

2800

Xã Hiệp Thành

Giáp kênh Bảy Hòa

Giáp kênh Bà Lan

280

60

Kênh Mười Biếng

2000

Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát

Giáp đường Cao Văn Lầu

Giáp kênh Năm Phích

200

61

Kênh Phân Vùng

2.200

Xã Hiệp Thành

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

220

62

Kênh Giáp Công ty Việt Úc

1.200

Xã Hiệp Thành

Giáp kênh Trường Sơn

Giáp Kênh 1

120

63

Kênh Bà Lan

3.700

Xã Hiệp Thành - Phường Nhà Mát

Giáp đường Cao Văn Lầu

Giáp kênh Rạch Thăng

370

64

Kênh Ven sông Bạc Liêu

6.800

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Rạch Cần Thăng

Giáp Kênh ranh Sóc Trăng

340

65

Kênh rạch Cần Thăng qua Giáp Nước

850

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Rạch Cần Thăng

Giáp Kênh Om Trà Nỏ

85

66

Kênh Ông Để

3.500

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh xóm Thào Lạng

Giáp Kênh Ranh Sóc Trăng

350

67

Kênh Giáp Nước

2.800

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Om Trà Nỏ

Giáp Kênh ranh 02 Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông

280

68

Kênh ông Lẫm

1.200

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh ông Mẫm

Giáp Kênh ranh 02 Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông

120

69

Kênh Công Điền - Thào Lạng

2.750

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Cầu Mới - Xóm Giữa

Giáp ấp Thào Lạng

275

70

Kênh Xóm Thào Lạng

4.000

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh ông Mẫm

Giáp Kênh Nước Ngọt

400

71

Kênh Tăng vụ từ Giáp Nước đến giáp Sóc Trăng

6.600

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Om Trà Nỏ

Giáp ranh Sóc Trăng

462

72

Kênh An Trạch Đông

1.200

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Nước Ngọt

Giáp ranh Sóc Trăng

120

73

Kênh Cũ

1.900

X Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Nước Ngọt

Giáp Kênh Xáng Cạp

190

74

Kênh cấp 8

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Cống Cồn Thăng

200

75

Kênh cấp 9

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

76

Kênh cấp 10

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

77

Kênh cấp 11

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

78

Kênh cấp 12

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

200

79

Kênh Lô 8

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

200

80

Kênh Lô 10

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

200

81

Kênh hậu 8

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

82

Kênh hậu 9

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

83

Kênh hậu 10

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp Kênh Quốc Gia

200

84

Kênh hậu 12-13

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

200

85

Kênh cấp 13

2.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Trường Sơn

Giáp đê biển Đông

200

86

Kênh Quốc Gia

3.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Cấp 11

Giáp Kênh cấp 8

300

87

Kênh ranh ấp Biển Đông A - Biển Đông B

2.300

Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh sau chùa

Giáp Xã Vĩnh Trạch

230

88

Kênh dọc số 1

6.700

Xã Vĩnh Trạch Đông

Xã Hiệp Thành

Xã Lai Hoà

670

89

Kênh dọc số 2

6.700

Xã Vĩnh Trạch Đông

Xã Hiệp Thành

Xã Lai Hoà

670

90

Kênh Giữa Giồng

6.700

Xã Vĩnh Trạch Đông

Xã Hiệp Thành

Xã Lai Hoà

670

91

Kênh Tăng Thơm

2.300

Xã Vĩnh Trạch Đông

Kênh Màu

Kênh ranh 2 Xã

230

92

Kênh ranh Giồng Giữa A - Giồng Giữa B

1.300

Xã Vĩnh Trạch Đông

Kênh Màu

Kênh ranh 2 Xã

130

93

Kênh Tăng Bộ

1.300

Xã Vĩnh Trạch Đông

Kênh Màu

Kênh ranh 2 Xã

130

94

Kênh ấp Giồng Giữa A

1.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Hộ Lâm Hoàng Chanh

Kênh ranh 2 Xã

100

95

Kênh ấp Giồng Giữa B

1.000

Xã Vĩnh Trạch Đông

Hộ Nguyễn Văn Diễn

Kênh Cần Thăng

100

96

Kênh Chiến Lược

1.300

Xã Vĩnh Trạch Đông

hộ Dương Sái

hộ Lâm Văn Sáu

130

97

Kênh ấp Biển Tây A

1.200

Xã Vĩnh Trạch Đông

hộ Khưu Âu

Kênh Ruộng Muối

120

98

Kênh Sau Chùa

2.700

Xã Vĩnh Trạch Đông

Chùa Xiêm Cáng

Kênh Nước Ngọt

270

99

Kênh Giữa

2.800

Xóm Lẫm-Giồng Nhãn, HT

Giáp Kênh Rạch Ông Bổn

Giáp kênh Bà Lan

280

100

Kênh Đường Ngoi

1.200

Phường 8

Kênh Trà Kha - Trà Khứa

Khu công nghiệp Trà Kha

120

101

Kênh phân vùng Vĩnh An - Kim Cấu

2.500

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Kênh Om Trà Nỏ

Giáp Sông Công Điền

250

102

Kênh Rạch Ông Bổn

3.417

Phường 5

Giáp sông Kênh Xáng Bạc Liêu

Giáp Kênh Giữa, Xã Hiệp Thành

341

103

Kênh Trà Uôl

1.200

Phường 8

Giáp Miếu Bà, ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

Giáp Cống Trà Kha

120

104

Kênh Trà Khứa

3.000

Phường 8

Giáp Kênh Trà Uôl

Giáp Đất hộ dân

300

105

Kênh Màu

11.060

Phường Nhà Mát - Xã Hiệp Thành - Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh 30/4

Giáp Sóc Trăng

1106

106

Kênh ông Mẫm

3.490

Xã Vĩnh Trạch

Giáp Sông Bạc Liêu

Giáp Kênh ông Lẫm

349

107

Kênh Ruộng Muối

4.140

Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông

Giáp Kênh Thủy lợi 1

Giáp Xã Vĩnh Trạch Đông

414

 

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CỐNG VÀ TRẠM BƠM ĐIỆN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

A. DANH MỤC TRẠM BƠM ĐIỆN

Số TT

Tên trạm bơm

Loại máy, Tổ máy

Công suất

Địa điểm

I

HUYỆN PHƯỚC LONG

 

 

 

1

Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 1000)

2 máy trục ngang HL - 600

30Kw

Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

2

Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 500)

2 máy trục đứng TS

26Kw

Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

3

Trạm bơm Ấp Mỹ 2A

2 máy trục đứng HD

22Kw

Ấp Mỹ 2A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

4

Trạm bơm Ấp Mỹ 2

2 máy trục ngang HL - 600, 1 máy trục đứng TS

45Kw

Ấp Mỹ 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

5

Trạm bơm Vĩnh Phú A

2 máy trục đứng TS

26Kw

Ấp Vĩnh Phú A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

6

Trạm bơm Ấp Bình Tốt A

3 máy trục ngang HL - 600

45Kw

Ấp Bình Tốt A, Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long

7

Trạm bơm Ngô khị

2 máy trục đứng 1TS, 1HD

30Kw

Ấp Bình Tốt A, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

8

Trạm bơm Ấp Bình Bảo

2 máy trục đứng HD

22Kw

Ấp Bình Bảo, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

9

Trạm bơm Ấp Bình Lễ

3 máy trục đứng HD

22Kw

Ấp Bình Lễ, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

10

Trạm bơm kênh Vĩnh Phong

3 máy trục ngang HL -600

45Kw

Ấp Phước 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

11

Trạm bơm kênh Bà Bếp

3 máy trục đứng HD

33Kw

Ấp Phước 2, Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

12

Trạm bơm Ấp Tường 4

2 máy trục ngang HL - 600; 1 máy trục đứng HD

45 Kw

Ấp Tường 4, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

13

Trạm bơm Ấp Mỹ Trinh

2 máy trục đứng HD

22 Kw

Ấp Mỹ Trinh, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

14

Trạm bơm Ấp Mỹ Phú Đông

2 máy trục đứng HD

22 Kw

Ấp Mỹ Phú Đông, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

15

Trạm bơm Ấp Mỹ Tường 1

2 máy trục đứng TS

30 Kw

Ấp Mỹ Tường 1, Xã Hưng Phú, huyện Phước Long

16

Trạm bơm Ấp Vĩnh Đông

2 máy trục ngang HL - 600

30 Kw

Ấp Vĩnh Đông, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

17

Trạm bơm Ấp Huê 2

2 máy trục ngang HL -600

30 Kw

Ấp Huê 2, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

18

Trạm bơm Ấp Huê 2B

2 máy trục ngang HL - 600

45 Kw

Ấp Huê 2B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

19

Trạm bơm Ấp Vĩnh Hòa

2 máy trục ngang HL - 600

30 Kw

Ấp Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

20

Trạm bơm Ông Nhàn

2 máy trục đứng HD

22 Kw

Ấp Tường Thắng A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

21

Trạm bơm 5 Bắc

2 máy trục đứng HD

22 Kw

Ấp Tường Thắng A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

22

Trạm bơm Ấp Tường 3A

3 máy trục ngang HL -600

45Kw

Ấp Tường 3A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

23

Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình A

2 máy trục đứng TS

30 Kw

Ấp Vĩnh Bình A, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

24

Trạm bơm Ấp Bình Thiện

2 máy trục đứng TS

26 Kw

Ấp Bình Thiện, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

25

Trạm bơm Ấp 10

2 máy trục ngang HL - 600

30 Kw

Ấp 10, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

26

Trạm bơm Ấp Tường 3B

01 máy TS 22Kw; 02 máy HL - 600

52 Kw

Ấp Tường 3B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

27

Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình B

01 máy trục đứng HD 15Kw; 01 máy trục đứng TS 22 Kw

37 Kw

Ấp Vĩnh Bình B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

28

Trạm bơm Ấp Huê I

02 máy trục ngang HL - 600

30 Kw

Ấp Huê 1, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

29

Trạm bơm Ấp Huê 2A

2 máy trục đứng HD

22 Kw

Ấp Huê 2, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

30

Tram bơm Ấp Phước Thanh (kênh Ông Hội)

02 máy trục đứng

74 Kw

Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Long, huyện Phước Long

31

Trạm bơm Ấp Phước Thạnh (nhà Ông Quýt)

02 máy trục đứng

74 Kw

Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Long, huyện Phước Long

II

HUYỆN HỒNG DÂN

 

 

 

1

Trạm bơm Ba Tháo

02 máy trục đứng

45KW

Ấp Ninh An, Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

2

Trạm bơm 14/10

02 máy trục đứng

45KW

Ấp Tà Ben, Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

3

Trạm bơm 2 Hoạch

02 máy trục đứng

45KW

Ấp Ninh Lợi, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

4

Trạm bơm Út Bon

02 máy trục đứng

45KW

Ấp Ninh Lợi, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

5

Trạm bơm 5 Hải

02 máy trục đứng

45KW

Ấp Ninh Tiến, Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

III

HUYỆN VĨNH LỢI

 

 

 

1

Trạm bơm Tràm I

02 máy trục đứng

1150-1275

Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

2

Trạm bơm Mỹ Trinh

02 máy trục đứng

1150-1275

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

3

Trạm bơm Bà Chăng A

03 máy trục đứng

720-800

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

4

Trạm bơm B2

02 máy trục đứng

720-800

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

5

Trạm bơm Giồng Bướm B

01 máy trục đứng

1150-1275

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

6

Trạm bơm Bào Sen

01 máy trục đứng

800-900

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

7

Trạm bơm Nam Hưng

02 máy trục đứng

720-800

Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

8

Trạm bơm Trà Ban II

02 máy trục đứng

1150-1275

Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

9

Trạm bơm Trung Hưng 3

01 máy trục đứng

600-720

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

10

Trạm bơm Nguyễn Điền

01 máy trục đứng

600-720

Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi

11

Trạm bơm Công Điền

03 máy trục đứng

<500

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

12

Trạm bơm Nàng Rèn

03 máy trục đứng

<500

Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

IV

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

 

 

 

1

Trạm bơm Kênh Cần Thăng

02 máy trục đứng

22kw

Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành, Tp. Bạc Liêu

2

Trạm bơm Kênh Om Trà Nỏ

02 máy trục đứng

60hp

Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu

3

Trạm bơm Kênh Ruộng Muối

02 máy trục đứng

60hp

Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu

4

Trạm bơm Kênh Sau Chùa

02 máy trục đứng

90hp

Ấp Giồng Giữa A, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu

5

Trạm bơm Kênh Nước Ngọt

02 máy trục đứng

90hp

Ấp Giồng Giữa A, Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu

V

HUYỆN HÒA BÌNH

 

 

 

1

Trạm bơm Ấp 36

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp 36 Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

2

Trạm bơm Ấp 21

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp 21 Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình

3

Trạm bơm Ấp 18

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp 18 Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

4

Trạm bơm Ấp 17

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp 17 Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

5

Trạm bơm Ấp An Thành

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp An Thành, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

6

Trạm bơm Ấp An Nghiệp

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp An Nghiệp, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

7

Trạm bơm Ấp An Khoa

02 máy trục đứng 3KB160S4

50HZ

Ấp An Khoa, Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

B. DANH MỤC CỐNG

Số TT

Tên cống

Hình thức

Địa điểm

I

HUYỆN HỒNG DÂN

 

 

1

Cống Ngan Kè

Cống xà lan

Xã Ninh Quới

2

Cống Dì Oán

Cống xà lan

Xã Ninh Quới

3

Cống Bà Âu

Cống xà lan

Xã Ninh Quới

4

Cống Lái Viết

Cống xà lan

Xã Ninh Quới, Ninh Hòa

5

Cống Tuấn Anh

Cống hở

Xã Ninh Quới

6

Cống 5 Râu

Cống hở

Xã Ninh Quới

7

Cống Bé Em

Cống hở

Xã Ninh Quới

8

Cống 3 Mắm

Cống hở

Xã Ninh Quới

9

Cống Thống Nhất I

Cống xà lan

Thị trấn Ngan Dừa

10

Cống Thống Nhất II

Cống xà lan

Thị trấn Ngan Dừa

11

Cống Tà Ben

Cống xà lan

Thị trấn Ngan Dừa

12

Cống Bà Hiên

Cống xà lan

Thị trấn Ngan Dừa

13

Cống Cầu Trắng

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

14

Cống Ba Lân

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

15

Cống Bình Bát

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

16

Cống 4 Tâm

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

17

Cống 9 Diệu

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

18

Cống 10 Sộp

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

19

Cống Vĩnh An

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

20

Cống Ngan Trâu

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

21

Cống Xẻo Tràm

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

22

Cống Xẻo Rô

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

23

Cống 2 Móm

Cống xà lan

Xã Ninh Hòa

24

Cống 3 Gà

Cống hộp

Xã Ninh Hòa

25

Cống 6 Tánh

Cống hộp

Xã Ninh Hòa

26

Cống 7 Triệu

Cống hở

Xã Ninh Hòa

27

Cống Le Le

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

28

Cống Út Bon

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

29

Cống 5 Phến

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

30

Cống 3/2

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

31

Cống Cầu Sắt

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

32

Cống 6 Hỹ

Cống xà lan

Xã Ninh Quới A

33

Cống 6 Sang

Cống hộp

Xã Ninh Quới A

34

Cống 6 Tình

Cống hộp

Xã Ninh Quới A

II.

HUYỆN VĨNH LỢI

 

 

1

Cống Hai Thắng

Cống xà lan

Xã Châu Hưng A

2

Cống Hai Hậu

Cống xà lan

Xã Châu Hưng A

3

Cống Ba Tình

Cống xà lan

Xã Châu Hưng A

4

Cống Sáu Sách

Cống xà lan

Xã Châu Hưng A

5

Cống Bà Thủy

Cống xà lan

Xã Châu Hưng A

6

Cống Thạnh Long

Cống hộp

Xã Châu Hưng A

7

Cống Gia Hội

Cống hở

Xã Hưng Thành

8

Cống Hưng Thành

Cống hở

Xã Hưng Thành

9

Cống Thông Lưu

Cống xà lan

Xã Hưng Thành

10

Cống Nhà Thờ

Cống hở

Thị trấn Châu Hưng

11

Cống Nước Mặn

Cống hở

Xã Hưng Hội

12

Cống Cả Vĩnh

Cống hở

Xã Hưng Hội

13

Cống Sóc Đồn

Cống hở

Xã Hưng Hội

III

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

 

 

1

Cống Năm Giỏi

Cống hộp

Khóm 1, Phường 1

2

Cống Cầu Xáng

Cống hộp

Khóm 10, Phường 1

3

Cống Ông Bổn

Cống hở

Khóm 4, Phường 5

4

Cống Miễu Bà

Cống hở

Trà Kha B, Phường 8

5

Cống Trà Kha

Cống hở

Khóm 1, Phường 8

6

Cống Kênh Hở

Cống hộp

Khóm 1, Phường 8

7

Cống Tám Thước - Cầu Sập

Cống hộp

Khóm Cầu Sập, Phường 8

8

Cống Bà Lan nối dài

Cống hở

Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành

9

Cống Bà Lan đầu kênh

Cống hở

Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành

10

Cống Ba Cảnh

Cống hở

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

11

Cống Sáu Hồng (Nhà Kho)

Cống hở

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

12

Cống Sáu Hồng (Nhà ông Dũng)

Cống hở

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

13

Cống Nhà Kho

Cống hở

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

14

Cống Kênh Màu

Cống hộp

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

15

Cống Rạch Thăng

Cống hở

Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành

16

Cống Số 1 (GIZ) (Rạch Thăng-Bà Lan)

Cống hộp

Ấp Giồng Nhãn, Xã Hiệp Thành

17

Cống Số 2 (GIZ) (Rạch Thăng Ba Cảnh)

Cống hộp

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

18

Cống Ba Quái

Cống hộp

Ấp Giồng Giữa, Xã Hiệp Thành

19

Cống 3 Cồn

Cống hộp

Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp Thành

20

Cống Cần Thăng

Cống hở

Ấp Rạch Thăng, Xã Vĩnh Trạch

21

Cống Om Trà Nỏ

Cống hở

Ấp Vĩnh An, Xã Vĩnh Trạch

22

Cống Cầu Mới

Cống hở

Công Điền, Vĩnh Trạch

23

Cống Nước Ngọt

Cống hở

Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Trạch

24

Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 1)

Cống hở

Ấp Thào Lạng, Xã Vĩnh Trạch

25

Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 2)

Cống hở

Ấp Thào Lạng, Xã Vĩnh Trạch

26

Cống ngăn mặn Ấp Công Điền (cống 1)

Cống hở

Ấp Công Điền, Xã Vĩnh Trạch

27

Cống ngăn mặn Rạch Thăng

Cống hộp

Ấp Rạch Thăng, Xã Vĩnh Trạch

28

Cống Kênh Nước Ngọt

Cống hộp

Ấp Biển Đông A, Xã Vĩnh Trạch Đông

29

Cống Kênh Tăng Thơm

Cống hộp

Ấp Biển Đông A, Xã Vĩnh Trạch Đông

30

Cống Kênh ranh Ấp Biển Đông A - Biển Đông B

Cống hở

Ấp Biển Đông A và Biển Đông B, Xã Vĩnh Trạch Đông

31

Cống kênh Ruộng Muối

Cống hộp

Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông

32

Cống kênh Om Trà Nỏ

Cống hộp

Ấp Giồng Giữa B, Xã Vĩnh Trạch Đông

33

Cống ranh Giồng giữa B - Biển Tây B

Cống hộp

Ấp Giồng Giồng giữa B và Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông

34

Cống bà Lâm Thị Mười

Cống hộp

Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông

35

Cống kênh Om Trà Nỏ

Cống hộp

Ấp Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông

36

Cống Kênh 7 Hoà

Cống hộp

Phường Nhà Mát

37

Cống Kênh Màu

Cống hộp

Phường Nhà Mát

38

Cống Kênh Mười Biến

Cống hộp

Phường Nhà Mát

39

Cống số 1

Cống hộp

Phường Nhà Mát

40

Cống số 2

Cống hộp

Phường Nhà Mát

IV

HUYỆN ĐÔNG HẢI

 

 

1

Cống Số 1

Cống hở

Xã Long Điền Tây

2

Cống Số 2

Cống hở

Xã Long Điền Tây

3

Cống Số 3

Cống hở

Xã Long Điền Tây

4

Cống Số 4

Cống hở

Xã Long Điền Tây

5

Cống Số 5

Cống hở

Xã Long Điền Tây

6

Cống Số 6

Cống hở

Xã Long Điền Tây

7

Cống Rạch Dược

Cống hộp/cửa phẳng

Thị trấn Gành Hào

8

Cống Liên Doanh

Cống hộp/cửa phẳng

Thị trấn Gành Hào

9

Cống Chà Là

Cống hộp/cửa phẳng

Thị trấn Gành Hào

10

Cống Công An

Cống hộp/cửa phẳng

Thị trấn Gành Hào

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi