Quyết định 105/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 105/2008/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ


Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 03/TTr-BXD ngày 04 tháng 02 năm 2008 và ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm xi măng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho việc quản lý cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác mỏ, đáp ứng kịp thời yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành xi măng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 - 10 năm trước khi dự án đầu tư xi măng triển khai thực hiện.
- Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch phát triển ngành công nghiệp xi măng Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16 tháng 5 năm 2005; các dự án đầu tư xi măng đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung vào quy hoạch xi măng.
- Ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển xi măng hoặc vùng lân cận các nhà máy xi măng, những vùng nguyên liệu sản xuất xi măng có điều kiện khai thác thuận lợi, không tác động đến môi trường.
- Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm xi măng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
- Các mỏ đá vôi đủ tiêu chuẩn làm xi măng cần ưu tiên dành cho ngành xi măng hoặc làm nguyên liệu dự trữ cho công nghiệp xi măng, đặc biệt ở những vùng hạn chế nguồn khoáng sản làm xi măng cần ưu tiên thăm dò và khai thác các mỏ đá vôi, đất sét đủ tiêu chuẩn cho các nhà máy xi măng.
- Những mỏ đá vôi có chất lượng không đồng nhất cần có phương án khai thác và sử dụng tổng hợp, cung cấp cả đá cho xây dựng nhằm tận dụng tài nguyên.
- Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
- Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng.
- Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng khảo sát, thăm dò, khai thác chế biến khoáng sản làm xi măng.
- Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
- Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái.
- Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên, thực hiện việc hoàn thổ hoặc cải tạo, phục hồi môi trường và sử dụng đất hợp lý tại các mỏ đã và đang khai thác.
- Các mỏ đá vôi, đất sét chạy dọc theo các quốc lộ và dọc theo bờ biển cần có các biện pháp khai thác hợp lý như khai thác phía sau núi, chỉ khai thác trong ruột các mỏ để giữ lại cảnh quan và ngăn chặn sự xâm thực của khí hậu biển vào sâu trong đất liền.
- Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
Loại khoáng sản |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
|||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên Cấp P |
||
1. Đá vôi |
351 |
77 |
274 |
44.739 |
12.558 |
32.181 |
2. Đất sét |
260 |
42 |
218 |
7.602 |
2.907 |
4.695 |
3. Phụ gia |
152 |
41 |
111 |
3948 |
296 |
3652 |
Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất xi măng từ nay đến năm 2020 như sau:
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch thăm dò:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.205 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 274 triệu tấn. Tổng cộng: 1.479 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 324,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 45,5 triệu tấn. Tổng cộng: 370 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2020: 319 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 44 triệu tấn. Tổng cộng: 363 triệu tấn.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần quy hoạch khai thác cho các nhà máy:
+ Đá vôi: giai đoạn đến năm 2010: 1.123,5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 1.048,5 triệu tấn. Tổng cộng: 2.172 triệu tấn;
+ Đất sét: giai đoạn đến năm 2010: 320 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 266 triệu tấn. Tổng cộng: 586 triệu tấn;
+ Phụ gia: giai đoạn đến năm 2010: 288 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2020: 128 triệu tấn. Tổng cộng: 416 triệu tấn.
Nhu cầu trữ lượng các mỏ khoáng sản thực tế cần đáp ứng cho các nhà máy xi măng trong cả nước từ nay đến năm 2020 xem Phụ lục II.
Loại khoáng sản | Quy hoạch thăm dò (triệu tấn) | Quy hoạch khai thác (triệu tấn) | ||||
Đến 2010 | 2011 - 2020 | Tổng cộng | Đến 2010 | 2011 - 2020 | Tổng cộng | |
1. Đá vôi | 1.306 | 274 | 1.580 | 1.123,5 | 1.012,5 | 2.136 |
2. Đất sét | 334 | 50 | 384 | 308 | 261 | 569 |
3. Phụ gia | 421 | - | 421 | 340 | 130 | 470 |
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng thực hiện theo Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp xi măng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được giành sử dụng cho mục đích khác.
- Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giao cho Bộ Xây dựng công bố Quy hoạch để các Bộ, các ngành, các địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư nắm vững và triển khai thực hiện.
- Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng; Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, định kỳ cập nhật, thời sự hoá tình hình thực hiện và điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác.
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm xi măng.
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng chủ yếu huy động vốn của các doanh nghiệp đầu tư xi măng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, trữ lượng các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp xi măng.
- Xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
- Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm xi măng.
- Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ cần thăm dò, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi đầu tư thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản.
- Phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản làm xi măng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò khai thác.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong việc cấp phép hoạt động khoáng sản làm nguyên liệu xi măng theo hướng tập trung một đầu mối, thông thoáng, thuận tiện hơn. Trong khi Thủ tướng Chính phủ chưa phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm, hạn chế hoạt động khoáng sản, việc hỏi ý kiến các Bộ, ngành liên quan trước khi cấp phép chỉ thực hiện đối với những trường hợp không rõ và do Ủy ban nhân dân các địa phương quyết định.
- Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
- Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đoạn sau khi kết thúc khai thác.
- Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác và chuyển giao công nghệ khai thác khoáng sản làm xi măng.
Loại khoáng sản |
Nhu cầu khối lượng thăm dò |
Tổng kinh phí thăm dò |
||||
Đến năm 2010 |
GĐ 2011 - 2020 |
Tổng cộng |
Đến năm 2010 |
GĐ 2011 - 2020 |
Tổng cộng |
|
1. Đá vôi |
1.306 |
274 |
1.580 |
133.195 |
27.965 |
161.160 |
2. Đất sét |
334 |
50 |
384 |
34.085 |
5.100 |
39.185 |
3. Phụ gia |
421 |
- |
421 |
42.925 |
- |
42.925 |
TỔNG CỘNG |
210.205 |
33.065 |
243.270 |
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác mỏ nguyên liệu làm xi măng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng.
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trong Luật Khoáng sản quy định và Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ; thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG THEO 8 VÙNG KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên vùng |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Số mỏ đã khảo sát (tài nguyên - triệu tấn) |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
Số mỏ cấm, tạm cấm, hạn chế khai thác (triệu tấn) |
|||||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 100 triệu tấn |
20 - 100 tr. tấn |
< 20="" triệu=""> |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
|||
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
351 |
77 |
274 |
91 (39453,712) |
92 (4523,521) |
91 (761,299) |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
42 (1669,275) |
ĐB SÔNG HỒNG |
78 |
4 |
74 |
26 (5697,368) |
29 (1738,203) |
19 (321,217) |
7756,788 |
1774,42 |
5982,368 |
13 (569,393) |
ĐÔNG BẮC |
126 |
51 |
75 |
24 (10967,84) |
17 (683,98) |
34 (302,778) |
11954,602 |
2763,608 |
9190,994 |
13 (227,4) |
TÂY BẮC |
36 |
7 |
29 |
10 (11101,96) |
12 (673,775) |
7 (63,94) |
11839,67 |
458,482 |
11381,19 |
1 (18,864) |
BẮC TRUNG BỘ |
77 |
13 |
64 |
26 (9764,635) |
21 (945,499) |
17 (85,718) |
10795,852 |
6101,409 |
4694,443 |
13 (849,118) |
NAM TRUNG BỘ |
5 |
1 |
4 |
2 (1168) |
1 (50) |
1 (4,5) |
1222,5 |
566 |
656,5 |
2 (4,5) |
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 (23,468) |
0 |
23,468 |
23,468 |
0 |
0 |
ĐÔNG NAM BỘ |
6 |
0 |
6 |
3 (445,97) |
3 (123,914) |
0 |
569,884 |
309,414 |
260,47 |
0 |
ĐB S CỬU LONG |
22 |
1 |
21 |
0 |
8 (455,582) |
13 (120,186) |
575,768 |
560,768 |
15 |
0 |
II. ĐẤT SÉT XI MĂNG |
||||||||||
Tên vùng |
Số mỏ |
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 50 triệu tấn |
20 ¸ 50 tr. tấn |
< 20="" triệu=""> |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ cấm,... |
TOÀN QUỐC |
260 |
42 |
218 |
36 (5328,182) |
48 (1453,944) |
134 (819,2966) |
7601,4226 |
2906,6546 |
4694,768 |
45 (1483,884) |
ĐB SÔNG HỒNG |
73 |
10 |
63 |
11 (2284,622) |
19 (505,089) |
33 (177,184) |
2966,8956 |
1372,0276 |
1594,868 |
10 (600,048) |
ĐÔNG BẮC |
60 |
7 |
53 |
5 (617,5) |
11 (364,357) |
37 (179,466) |
1161,323 |
358,102 |
803,221 |
16 (339,771) |
TÂY BẮC |
28 |
9 |
19 |
2 (216) |
4 (102,8) |
13 (111,378) |
430,178 |
173,739 |
256,439 |
0 |
BẮC TRUNG BỘ |
69 |
12 |
57 |
14 (1894,125) |
11 (371,698) |
32 (259,665) |
2525,488 |
910,443 |
1615,045 |
11 (515,724) |
NAM TRUNG BỘ |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 (17,734) |
17,734 |
11,734 |
6 |
1 (6) |
TÂY NGUYÊN |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
10 (34,489) |
34,489 |
7,449 |
27,04 |
7 (28,341) |
ĐÔNG NAM BỘ |
11 |
3 |
8 |
2 (195,935) |
2 (80) |
4 (33,63) |
309,565 |
38,16 |
271,405 |
0 |
ĐB S CỬU LONG |
6 |
1 |
5 |
2 (120) |
1 (30) |
2 (5,75) |
155,75 |
35 |
120,75 |
0 |
III. PHỤ GIA XI MĂNG |
||||||||||
Tên vùng |
Số mỏ |
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
> 5 triệu tấn |
1 ¸ 5 triệu tấn |
< 1="" triệu=""> |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ cấm,... |
TOÀN QUỐC |
152 |
41 |
111 |
70 (3863,129) |
28 (78,154) |
13 (6,0476) |
3947,3306 |
296,092 |
3651,239 |
17 (189,9056) |
ĐB SÔNG HỒNG |
33 |
1 |
32 |
14 (2035,773) |
10 (31,439) |
8 (2,4506) |
2069,6626 |
65,967 |
2003,696 |
5 (35,4506) |
ĐÔNG BẮC |
19 |
13 |
6 |
2 (50,25) |
4 (12,79) |
0 |
63,04 |
7,54 |
55,5 |
0 |
TÂY BẮC |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(0) |
BẮC TRUNG BỘ |
29 |
6 |
23 |
20 (771,957) |
2 (6,357) |
1 (0,317) |
778,631 |
47,574 |
731,057 |
2 (26) |
NAM TRUNG BỘ |
6 |
1 |
5 |
3 (85) |
2 (3,46) |
0 |
88,46 |
0 |
88,46 |
0 |
TÂY NGUYÊN |
3 |
1 |
2 |
0 |
1 (1,608) |
1 (0,5) |
2,108 |
1,608 |
0,5 |
0 |
ĐÔNG NAM BỘ |
59 |
16 |
43 |
31 (920,149) |
9 (22,5) |
3 (2,78) |
945,429 |
173,403 |
772,026 |
9 (128,5) |
ĐB S CỬU LONG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PHỤ LỤC II
NHU CẦU TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ KHOÁNG SẢN THỰC TẾ CẦN ĐÁP ỨNG CHO CÁC NHÀ MÁY XI MĂNG TRONG CẢ NƯỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTG ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên nhà máy |
Nhu cầu trữ lượng nguyên liệu (triệu tấn) |
Quy hoạch mỏ khoÁng sản |
Ghi chú |
|||||||||
Tên mỏ |
Trữ lượng toàn mỏ (triệu tấn) |
Trữ lượng đã cấp cho n/m (triệu tấn) |
Trữ lượng đề nghị cấp phép: thăm dò (TD); khai thác (KT) (tr.tấn) |
||||||||||
Tổng nhu cầu trữ lượng các mỏ khoÁng sản cần cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác cho các nhà máy xi măng trong Toàn Quốc |
|||||||||||||
|
Giai đoạn 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 1.204,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 1.123,4 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 324,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 319,8 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 318,8 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 287,91 triệu tấn |
|||||||||||
|
Giai đoạn 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò : 274 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 1048,5 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 45,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 265,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò : 43,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 127,2 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng cộng 2006 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 1.478,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2.171,9 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 369,9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 585,3 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 362,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 415,11 triệu tấn |
|||||||||||
I. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 622,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 560,8 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 134,9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 136,8 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 143,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 114,71 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 396,5 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 101 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 22,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
|||||||||||
HẢI PHÒNG |
|||||||||||||
1 |
Xi măng Hải Phòng mới Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
-Tràng Kênh - Hang Lương, Năm Quan - Gia Đước - Phương Nam – Uông Bí |
- 30,8 (trong đó: C1: 4,2; C2: 26,6) 19 |
13,05 (còn lại 12,54) - - |
- CP KT: 30,8 CP TD & KT 13 |
(Đã được cấp phép khai thác còn lại 12,54)
|
||||||
Đất sét: 14 |
- Núi Na Yên Hưng (Q. Ninh) - Mã Chang – Lưu Kiếm – Liên Khê – H. Thuỷ Nguyên |
B : 4,4; C1+ C2: 54,71 C1+ C2: 41,345 |
59,1 (còn lại 59,1) - |
-
- |
Đang khai thác đang xin thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Điatomit Pháp Cổ |
A: 0,384 ; B : 3,5 |
4,4 |
CP khai thác: 4,47 |
|
||||||||
2 |
Xi măng ChinFon 1 Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
- Áng Vàng - Chu Dương |
14,4 100 |
14,4 (TL còn lại: 9,04) 100 (còn lại: 95,2) |
- |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
- Đồng Hang - Đã Năn |
1,6 13 |
1,6 13 |
- |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Silic Đồi Phi Liệt Núi Pháp Cổ Núi Lửa |
8,6 2,65 2,87 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
3 |
Xi măng ChinFon 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Chín Đèn Núi C1 - TT Minh Đức |
29,6 B + C1: 16,66 |
29,6 (TL còn lại: 20) - |
CP TD và KT: 12 - |
|
||||||
Đất sét: 14 |
Mã Chang Thiểm Khê |
41,3 38,5 |
41,3 38,5 |
CP TD & KT: 14 |
|
||||||||
Phụ gia: 3,2 |
Điatomit Liên Khê |
7,5 |
|
CP TD và KT: 3,2 |
Phụ gia cung cấp tại chỗ |
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 55,8 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 10,8 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 15,27 triệu tấn |
|||||||||||
VĨNH PHÚC |
|||||||||||||
4 |
Xi măng Tân Phú Thịnh Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Ao Sen, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||
Đất sét: 3,5 |
- Đại Thắng - xã Yên - Thiếu Xuân - xã Đồng Thinh. - Thượng Yên - xã Đồng Thinh H. Lập Thạch |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
|||||||||||
HÀ TÂY |
|||||||||||||
5 |
Xi măng Mỹ Đức Giai đoạn 2010 - 2014 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Nam Hợp Tiến, xã Hợp Tiến Xã Hợp Thanh, H. Mỹ Đức |
B + C1: 51,04 |
- |
CP khai thác: 56 |
Đã có GP thăm dò 80,3 ha |
||||||
Đất sét: 14 |
Văn Phú, X.An Phú, H. Mỹ Đức |
B + C1: 14,2 |
- |
CP khai thác: 14 |
Đang trình HĐTL |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Cát sông Đãy |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
6 |
Xi măng Sài Sơn Giai đoạn 2010 - 2011 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
- Mỏ Núi Sen – xã Liên Sơn - Lương Sơn – Hoà Bình - Mỏ Núi Thông – xã Tân Tiến –Chương Mỹ |
C1: 24
24 |
-
- |
-
CP TD và KT: 14 |
Đang xin cấp phép |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Mỏ Đồi Ngài – xã Nam Phương – Chương Mỹ |
C1: 6 |
- |
CP TD và KT: 3,5 |
Đang xin cấp phép |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
7 |
Xi măng Tiên Sơn Giai đoạn 2011 - 2015 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Núi Một – Thung Rác , xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng |
|
500.000 m3 (1,35) Đã được cấp KT: 7,5 |
CP TD và KT: 6,5 |
- |
||||||
Đất sét: 3,5 |
|
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 76,5 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 21 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò : 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,6 triệu tấn |
|||||||||||
HẢI DƯƠNG |
|||||||||||||
8 |
Xi măng Hoàng Thạch 1 + 2 Đang hoạt động Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
- Núi Han (mỏ A,B, C, D, E, F) - Áng Dâu - Áng Rong |
48,6 20 B + C1: 31,8 |
48,6 (còn lại: 17,87) 20 B + C1: 31,8 |
CP TD & KT: 32 |
Đang khai thác Đang khai thác Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 23 |
Xã Minh Tân (đồi G 1 đến G 7A) |
23,758 |
23,758 (còn lại: 14,75) |
- |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia:12,5 |
|
|
|
CP TD và KT: 12,5 |
|
||||||||
9 |
Xi măng Hoàng Thạch 3 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
- Áng Dâu - Áng Rong |
B + C1+ C2: 50,45 B + C1: 31,8 |
|
CP TD và KT: 56 |
|
||||||
Đất sét: 14 |
G 7B Núi Giếng Mỏ Cúc Tiên Đá sét X. Duy Tân, X. Tân Dân – H. Kinh Môn |
B + C1: 3,2 C2: 23 B + C1: 21 - |
-
- |
CP khai thác: 14 -
|
- Đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
10 |
Xi măng Phúc Sơn Đang hoạt động Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Trại Sơn Khu A Nham Dương
Trại Sơn khu C, xã An Sơn và Lại Xuân- H. Thuỷ Nguyên – HảI Phòng |
34,9 (C1:19; C2:15,9) C2: 38,7 B + C1: 57,2 |
(Khu A: đã được cấp KT: 73,55 bị cắt lại 29,84 còn lại: 42,2) - |
- -
- |
Đang khai thác Đang khai thác
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 18 |
đá sét Núi Công đá sét Hiệp Hạ sét Hiệp Hạ và các đồi lân cận |
B + C1: 3,59 C1: 8,0 C2: 8,2 |
3,59 (còn lại: 3,4) 8,0 đã được cấp KT còn lại 11,2 |
CP TD và KT: 7 |
Đang khai thác Đang xin CP - |
||||||||
Phụ gia: 10 |
Cát kết núi Giếng |
C1: 1,17; C2: 2,1 |
3,27 |
CP TD và KT: 7,6 |
Đang khai thác |
||||||||
11 |
Xi măng Thành Công Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
- Núi Ngang xã Duy Tân, H. Kinh Môn - Dương Đê (Quảng Ninh) - Phương Nam (Quảng Ninh) |
P: 8 P: 6,5 P: 7,1 |
- - - |
CP khai thác: 8 CP TD & KT: 6 |
- Dự kiến lấy từ Quảng Ninh |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Trại Chẹm xã Bạch Đằng - H. Kinh Môn |
|
|
CP khai thác : 3,5 |
Đang khảo sát mỏ sét |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 94 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 102 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 24,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 29,7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 29,7 triệu tấn |
|||||||||||
HÀ NAM |
|||||||||||||
12 |
Xi măng Bút Sơn 1 Đang hoạt động Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hồng Sơn |
B + C1: 57,86 |
57,86 (còn lại 47,3) |
CP TD và KT: 9 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
- Khả Phong I& II - Ba Sao |
B + C1+ C2: 12,84 B + C1: 4,2 |
12,84 (còn lại 11,3) 4,2 |
- |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
- Cao Silic - Hà Trung - Quặng sắt Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
đang khai thác |
||||||||
13 |
Xi măng Bút Sơn 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Liên Sơn |
C1: 158,4; C2: 148,6 |
|
CP TD và KT: 56 |
xin thăm dò mở rộng |
||||||
Đất sét: 14 |
Ba Sao mở rộng Sét Khe Non |
B + C1+ C2: 20,54
|
|
CP khai thác: 14
|
đã TD 1996 và xin thăm dò mở rộng |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Đá Bazan |
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
mua |
||||||||
14 |
Xi măng Kiện Khê Đang hoạt động Công suất: 0,12 tr.tấn/n |
Đá vôi: 5 |
- Đông Thung Đôn - TT Kiện Khê và xã Thanh Thuỷ – H. Thanh Liêm |
82
|
- |
CP khai thác: 5 (16 ha) |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 1,2 |
Thịnh Châu |
20 |
|
CP TD và KT: 1,2 |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 0,72 |
Khe Non |
|
|
CP TD và KT: 0,7 |
|
||||||||
15 |
Xi măng X77 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,12 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 5 |
Thung Đót |
6 |
6 |
CP KT: 5 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 1,2 |
- Khả Phong - Đồi Thị, Đồi Trắm - H.Kim Bảng |
C1+ C2: 21,45 - |
- |
- CP TD và KT: 1,2 |
Đang khai thác Đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 0,72 |
|
|
|
CP TD và KT: 0,7 |
|
||||||||
16 |
Xi măng Thanh Liêm Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Thanh Nghị – H. Thanh Liêm |
TL địa chất: C2: 1004,9 |
|
CP khai thác: 14 |
Đang xin phép khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Khu I xã Liêm Sơn và khu II xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm |
|
|
CP khai thác: 3,5 |
Đang xin phép khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
17 |
Xi măng Hoàng Long Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Thanh Nghị, H. Thanh Liêm |
Tài liệu địa chất C2: 1004,9 |
|
CP khai thác: 14 |
đã thăm dò TL: C1: 27,28 triệu tấn và đang trình HĐĐGTL. |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Khe Non xã Thanh Tâm – H. Thanh Liêm |
- |
|
CP khai thác: 3,5 |
Đang xin phép khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
18 |
Xi măng Vinashin Giai đoạn 2010 - 2011 Công suất: 0,9 tr. tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Tây thôn Nam Công, H .Thanh Liêm. |
P: 27,2 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
- Mỏ Khe Non, núi Phượng, H. Thanh Liêm. |
P: 140,12 |
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5 |
- Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5 |
|||||||||
19 |
Xi măng Hòa Phát (d/c1) Giai đoạn: 2010 - 2011 Công suất: 0,9 tr. tấn/n |
Đá vôi: 36 |
- Mỏ T3, T9, Thanh Nghị |
P: 82 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
- T49 - T51 Khe Non - Huyện Thanh Liêm |
P:100,766 |
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5,0 |
- Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5,0 |
|||||||||
20 |
Xi măng CaViCo - Phi Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 1 tr. tấn/n |
Đá vôi: 40 |
- T35, T28, Thanh Nghị |
P: 369,0 |
|
CP TD và KT: 40 |
Đã được BXD thay thế dự án XM Bạch Đằng |
||||||
Đất sét: 10 |
- T56, T57 Khe Non - Huyện Thanh Liêm |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|||||||||
Phụ gia: 5,4 |
- Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 5,4 |
|||||||||
21 |
Công ty cổ phần gạch ngói Sông Chanh (XM Tràng An). Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 0,7 tr. tấn/n |
Đã vôi: 28 |
- T35, T36, Thanh Nghị |
P: 369 |
|
CP TD và KT: 28 |
Đã được bổ sung vào QH XM
|
||||||
Đất sét: 7 |
- Khe Non, xóm Suối Ngang |
P: 140,12 |
|
CP TD và KT: 7 |
|||||||||
Phụ gia: 4 |
- Puzolan Long Khê |
P: 32,4 |
|
CP TD và KT: 4 |
|||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ đến 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 205triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 103 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 37,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 23,4 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 40,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 20,64 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 140 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 35 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 19,4 triệu tấn |
|||||||||||
NINH BÌNH |
|||||||||||||
22 |
Xi măng Tam Điệp Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr. tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hang Nước (Quyền Cây) |
B + C1+ C2: 200 |
200 |
|
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
Quyền Cây |
25 |
22 |
|
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
23 |
Xi măng Hệ Dưỡng 1 Giai đoạn: 2011-2013 Công suất:1,8 tr. tấn/năm |
Đá vôi: 72 |
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư |
14 86 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn) |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp |
78 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn) |
||||||||
Phụ gia: 10 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
24 |
Xi măng Hệ Dưỡng 2 Giai đoạn: 2011-2013 Công suất: 1,8 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 72 |
Côi Khê xã Ninh Hải – H. Hoa Lư Mả Vối xã Ninh Vân – H. Hoa Lư |
14 86 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND dư kiến cấp TD 100 ha (204 tr.tấn) |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp |
78 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND dư kiến cấp TD 60 ha (78 triệu tấn) |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
25 |
Xi măng VinaKansai 1 Giai đoạn 1 đến 2007 Công suất: 0,9 tr. tấn
|
Đá vôi: 36 |
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh – H. Gia Viễn (174 ha) |
195 |
|
CP KT: 36 |
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu 174 ha |
||||||
Đất sét: 9 |
Đồi Tế Mỹ - Xã Gia Vượng, Gia Hoà - H. Gia Viễn (59 ha) |
25,2 |
|
CP KT: 9 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu thăm dò nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao |
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
26 |
Xi măng VinaKansai 2 Giai đoạn đến 2010 GĐ 2 đến 2008: 1,8 tr. tấm/năm
|
Đá vôi: 72 |
Mỏ đá Gia Hoà, Gia Thanh – H. Gia Viễn (174 ha) |
P: 195 |
|
CP TD và KT: 72 |
UBND tỉnh đã QH khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 18 |
- Đồi Giàng, Quảng Lạc - H. Nho Quan |
90 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
27 |
Xi măng Hướng Dương Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,9 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 36 |
- Mỏ Đồng Giao P. Nam Sơn – TX Tam Điệp (24,23 ha) - Phía Nam Hang Nước II , Xã Quang Sơn, TX Tam Điệp (33 ha) |
-
|
|
CP khai thác: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu. |
||||||
Đất sét: 9 |
Trà Tu - xã Đông Sơn - TX. Tam Điệp (25 ha) |
25
|
|
CP khai thác: 9 - |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
28 |
Xi măng Hướng Dương 2 Giai đoạn: 2011 - 2013 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
- Mỏ Đồng Giao - phường Nam Sơn - TX. Tam Điệp (24,23 ha) Phía Nam Hang Nước (Quyền Cây) (33 ha), X. Quang Sơn,Tam Điệp |
33,3 ha
24,23 ha |
|
CP TD và KT: 36
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu . |
||||||
Đất sét: 9 |
Trà Tu - xã Đông Sơn - TX Tam Điệp (25 ha) |
25
|
|
CP TD và KT: 9 - |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
29 |
Xi măng Phú Sơn Giai đoạn đến 2008: CS: 1,2 triệu tấn |
Đá vôi: 48 |
dãy núi Lạc Vân Gia Tường, Phú Sơn – H. Nho Quan (117 ha) |
P: 180 |
|
CP TD và KT: 48 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 12 |
Đồi Ngọc, Đầm Đùn xã Thạch Bình, H. Nho Quan (42 ha); Đồi Dẻ xã Xích Thổ - H. Nho Quan (28 ha). |
ước 42 triệu tấn |
|
CP TD và KT: 12
|
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 6,48 |
|
|
|
CP TD và KT: 6,48 |
|
||||||||
30 |
Xi măng Duyên Hà 1 Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,54 tr.tấn/n |
Đá vôi: 22 |
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha) |
|
|
CP khai thác: 22 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 5,4 |
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha) |
25 |
|
CP khai thác: 5,4 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 3 |
Xỷ Pyrit Lâm Thao. |
|
|
CP TD và KT: 3 |
|
||||||||
31 |
Xi măng Duyên Hà 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Núi Mả Vối (Ninh Vân, H Hoa Lư) (40,61ha); |
|
|
CP TD và KT: 72 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||
Đất sét: 18 |
Đồi Giàng - xã Quảng Lạc – H. Nho Quan; xã Yên Sơn – TX Tam Điệp (30 ha) |
25 |
|
CP TD và KT: 18 |
UBND tỉnh đã quy hoạch khu nguyên liệu |
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 264 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 286 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 66 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 71,4 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 51,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 47,1 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị Cấp phép Giai đoạn: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 108 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 180 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 27 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 45 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 25 triệu tấn |
|||||||||||
II. VÙNG ĐÔNG BẮC |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép Vùng Đông Bắc GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 143 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 242,4 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 50,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 84 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 63,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 54,2 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép Vùng Đông Bắc GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 174 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 43,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 17,4 triệu tấn |
|||||||||||
CAO BẰNG |
|||||||||||||
32 |
Xi măng Cao Bằng Giai đoạn đến 2011 - 2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
- Nà Lủng - TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao |
P: 20 |
|
CP TD và KT: 14 |
ỦY BAN NHÕN DÕN tỉnh đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 3,5 |
- Đề Thám - TX Cao Bằng; Bản Giàm, X. Nguyễn Huệ - H. Hoà An |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
- Lăng Môn - xã Lăng Môn - H. Nguyên Bình |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 -2020 |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 - 2020 |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác giai đọan 2010 - 2020 |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
TUYÊN QUANG |
|||||||||||||
33 |
Xi măng Tràng An Giai đoạn đến 2010 - 2014 Công suất: 0,90 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Yên Lĩnh (Tràng Đà) |
967,418 (trong đó cấp B: 5,418; C1+ C2: 548; cấp P: 414) |
|
CP khai thác: 36 |
GP KT Bộ TN & MT số 724/GP –BTNMT, ngày 18/6/2004 (CP KT 20 năm) |
||||||
Đất sét: 9 |
Tràng Đà |
tổng 101,55 (cấp B: 2,25; cấp C1+C2: 99,3 |
|
CP TD & khai thác: 9 |
GP KT số 08/GP-UBND ngày24/3/2006 (KT 5 năm) |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
74 |
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
34 |
Xi măng Tuyên Quang Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,25 tr.tấn/n |
Đá vôi: 10 |
Yên Lĩnh (Tràng Đà) |
đã được CPKT: 4,475 trong đó C1: 4,475; |
C1:4,275 |
CP TD và KT: 10 |
|
||||||
Đất sét: 2,5 |
Tràng Đà |
cấp C1: 0,4 |
0,37 |
CP TD và KT: 2,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 1,5 |
|
|
|
CP TD và KT: 1,5 |
|
||||||||
35 |
Xi măng Sơn Dương Giai đoạn 2004 - 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Phúc ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||
Đất sét: 3,5 |
Bắc Lũng, xã Phúc ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 24 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 24 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 15 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
YÊN BÁI |
|||||||||||||
36 |
Xi măng Yên Bái Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Phía Tây Bắc mỏ Mông Sơn |
500 |
đã cấp 2,614 |
CP KT: 11,4 |
GP KT Bộ TN & MT số 318/GPBTNMT,28/3/2006 |
||||||
Đất sét: 4 |
Bắc Lũng, xã Phúc ứng, H. Sơn Dương |
|
2,70 (6,58 ha) |
CP TD và KT: 3,5 |
GP khai thác Bộ CN cấp |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Tuy Lộc |
B + C1+ C2: 5,95 |
5,95 |
CP khai thác: 2 |
|
||||||||
37 |
Xi măng Yên Bình Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Mông Sơn |
500 |
20,4 ha tại các khối 1- B, 2 - C1, 3 - C1, 4 - C1 tổng trữ lượng KT:31,1 |
- |
GP KT Bộ TN & MT số 1058/GP-BTNMT 10/8/2006 |
||||||
Đất sét: 9 |
Hợp Minh – Giới Phiên |
5,0 |
(41,5 ha) |
CP khai thác: 9 |
|
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,4 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 12,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn |
|||||||||||
PHÚ THỌ |
|||||||||||||
38 |
Xi măng Sông Thao Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
- Ninh Dân |
Tổng TL: 22,16 (trong đó: B: 5,8 ; C1:16,4) |
Tổng 22,16; cấp B : 5,8; cấp C1:16,36 |
- |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 9 |
Ninh Dân (Khu III) |
Tổng TL: 10,2 (trong đó: cấp B: 1,653; C1: 4,034; C2: 4,513) |
10,2
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Cao Silic Ninh Dân Bazan Ninh Dân |
B + C1: 5,25 |
|
CP TD và KT: 5 |
- |
||||||||
39 |
Xi măng Thanh Ba (Công ty xi măng Đá vôi – Phú Thọ) Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Xã Ninh Dân – H. Thanh Ba |
Tổng TL: 20 trong đó; cấp B: 2; cấp C1: 1 |
|
CP khai thác: 14 |
|
||||||
Đất sét: 3,5 |
Xã Yên Nội – H. Thanh Ba |
10,3 trong đó: C1: 7,1 |
|
CP khai thác: 3,5 đã CPTD và KT 0,18 km2 |
Đã TD theo GP Bộ TN&MT số 686/GP BTNMT, ngày18/5/2006 đang trình HĐĐGTL duyệt trữ lượng |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7 triệu tấn |
|||||||||||
THÁI NGUYÊN |
|||||||||||||
40 |
Xi măng Thái Nguyên GĐ đến đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
La Hiên |
A +B + C1+ C2: 29,8 trong đó: cấp B: 9,202 cấp C1+ C2: 20,57 |
đã cấp phép KT: 40 |
bổ sung CP TD và KT: 16 |
Đã cấp GP KT số 2290/GP - BTNMT |
||||||
Đất sét: 14 |
Đá sét Long Giàn |
B+C1:15 |
|
CP khai thác: 14 |
Đang thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
|
|
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
41 |
Xi măng Quán Triều Giai đoạn đến 2010 - 2012 Công suất: 0,6 tr.tấn/n |
Đá vôi: 24 |
|
|
|
Nguồn nguyên liệu sẵn có tại chỗ trong quá trình khai thác than |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 6 |
|
|
|
||||||||||
Phụ gia: 3,2 |
|
|
|
||||||||||
42 |
Xi măng La Hiên GĐ đến 2005 Công suất: 0,25 tr.tấn/n |
Đá vôi: 10 |
La Hiên Đồng Chuỗng |
B + C1+ C2: 165,368 - |
7,5 - |
CP KT: 10 |
Đã được cấp phép KT Đang thăm dò (Sở TNMT) |
||||||
Đất sét: 2,5 |
Cúc Đường |
B + C1: 28,17 |
|
CP TD và KT: 2,5 |
Đã được cấp phép khai thác. đang xin cấp phép thăm dò mở rộng 5,82 tr. tấn (Sở TNMT) |
||||||||
Phụ gia: 1,5 |
|
|
|
CP TD và KT: 1,5 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 16 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 26 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 2,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 9,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9,1 triệu tấn |
|||||||||||
LẠNG SƠN |
|||||||||||||
43 |
Xi măng Đồng Bành Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Đồng Bành (TT Chi Lăng) |
B: 23; C1: 59 |
|
CP TD & KT: 36 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 9 |
Đồng Bành (TT Chi Lăng) |
B: 1; C1: 9 |
|
CP TD & KT: 9 |
đang xin CP TD và KT |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
BẮC GIANG |
|||||||||||||
44 |
Xi măng Bố Hạ Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
- Đồng Tiến, X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng |
P: > 1.440 |
|
CP TD và KT: 36 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 9 |
- Xã Hương Sơn, H. Lạng Giang |
|
|
CP TD và KT: 9 |
|||||||||
Phụ gia: 5 |
- Tam Dinh - X.Quảng Lạc, H. Cao Lộc - Tỉnh Lạng Sơn |
P: 40 - 50 |
|
CP TD và KT: 5 |
|||||||||
45 |
Xi măng Hương Sơn Giai đoạn đến 2011 - 2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
- Đồng Tiến - H. Hữu Lũng - Cai Kinh, xã Cai Kinh - H. Hữu Lũng |
|
|
CP TD và KT: 14 |
BXD đề nghị bổ sung |
||||||
Đất sét: 3,5 |
- Xã Hương Sơn, H. Lạng Giang |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|||||||||
Phụ gia: 2 |
- Tam Dinh, Xã Quảng Lạc, H. Cao Lộc - Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 50 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 12,5 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Đã cấp phép thăm dò giai đọan trước |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG NINH |
|||||||||||||
46 |
Xi măng Cẩm Phả Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,3 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 92 |
Quang Hanh |
B + C1: 260,5 (tr. đó B: 414,94; C1: 218,99 |
- |
- |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 23 |
Hà Chanh |
B + C1: 28,3 (tr. đó: B: 12,46; C1: 15,823) |
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 4,3 |
|
|
|
CP TD và KT: 4,3 |
cung cấp tại chỗ |
||||||||
47 |
Xi măng Thăng Long I Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,3 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 92 |
Khối 4 (đá trắng Hoành Bồ) |
B + C1+ C2: 181 (tr. đó: B: 53,08; C1: 105,03; C2: 22,94 |
|
CP khai thác: 92 |
Đang xin cấp phép KT |
||||||
Đất sét: 23 |
Yên Mỹ |
A +B + C1: 28,5 cấp A: 4,12; cấp B: 18,8; cấp C1: 5,55 |
|
CP khai thác: 23 |
Đang xin cấp phép KT |
||||||||
Phụ gia: 6 |
|
|
|
CP TD và KT: 6 |
cung cấp tại chỗ |
||||||||
48 |
Xi măng Thăng Long II Giai đoạn 2011 - 2020 Công suất: 2,3 tr.tấn/n |
Đá vôi: 92 |
Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) |
C2: 235,0 |
|
CP TD & khai thác: 92 |
|
||||||
Đất sét: 23 |
Xích Thổ |
A + B: 24,0 |
|
CP khai thác: 23 |
|
||||||||
Phụ gia: 6 |
|
|
|
CP TD và KT: 6 |
cung cấp tại chỗ |
||||||||
49 |
Xi măng Hạ Long Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2,0 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 80 |
Áng Quan (đá vôi sạch) |
B + C1: 86,55 |
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 20 |
Làng Bang A |
A + B + C1: 17,66 (tr. đó: A: 4,413; B: 12,112; C1: 1,135) |
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 4,32 |
|
|
|
CP TD và KT: 4,32 |
cung cấp tại chỗ |
||||||||
50 |
Xi măng Lam Thạch 1 Giai đoạn đến năm 2010 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
- Phương Nam
- Hà Phong |
Trữ lượng lớn. Đã khảo sát: 12 C1+ C2: 2,1 |
15
2,1 |
CP TD và KT bổ xung: 3 - |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 4,5 |
- Bãi Soi - Quang Hanh |
C1+ C2: 0,249 C1+ C2: 0,2 |
0,249 0,2 (Tổng số : 0,449) |
- CPTD và KT bổ sung:4,5 |
Đã được cấp Đã được cấp |
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
|
|
|
CP TD và KT: 3 |
|
||||||||
51 |
Xi măng Lam Thạch 2 Giai đoạn 2011 - 2015 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
- Phương Nam
- Hà Phong |
Trữ lượng lớn. Đã khảo sát: 12 C1+ C2: 2,1 |
|
CP TD và KT: 18 |
|
||||||
Đất sét: 4,5 |
- Bãi Soi - Quang Hanh |
C1+ C2: 0,249 C1+ C2: 0,2 |
|
CP TD và KT: 4,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
|
|
|
CP TD và KT: 2,4 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 95 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 17,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 17,6 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 110 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 110 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 4,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 27,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 8,4 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 8,4 triệu tấn |
|||||||||||
III. VÙNG TÂY BẮC |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 92,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 92,2 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 22,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 22,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 13,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 13,2 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
SƠN LA |
|||||||||||||
52 |
Xi măng Sơn La Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Nà Pát |
B + C1+ C2: 115,13 |
|
CP TD & KT: 36 |
đang xin phép thăm dò |
||||||
Đất sét: 9 |
Nà Pó |
C2: 16 |
|
CP TD & KT: 9 |
đang xin phép thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
HOÀ BÌNH |
|||||||||||||
53 |
Xi măng X 18 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Ngọc Lương, huyện Yên Thuỷ |
10,8 |
2,55; TL còn lại: 1,8 |
CPTD và KT bổ xung:12,2 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Yên Trị - H. Yên Thuỷ; Phú Lai - xã Đoàn Kết - H. Yên Thuỷ |
0,72 2,5 |
0,54 2,5 |
- CP TD và KT: 2,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
54 |
Xi măng Sông Đà Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Núi Quyền - Xã Tân Phong, Đông Phong - H. Cao Phong |
P2: 30,24 |
|
CP TD và KT: 14 |
Đã xin cấp phép TD |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H Kim Bôi |
C1+B: 11,34 |
|
CP TD và KT : 3,5 |
Đã xin cấp phép TD |
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
55 |
Xi măng Xuân Mai Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 16 |
Lộc Môn, xã Trung Sơn H. Lương Sơn |
|
|
CP TD và KT: 16 |
|
||||||
Đất sét: 4 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi |
C1+B: 11,34 |
|
CP TD và KT : 4 |
|
||||||||
Phụ gia: 2,2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2,2 |
|
||||||||
56 |
Xi măng Trung Sơn Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Lộc Môn, xã Trung Sơn-H. Lương Sơn |
|
|
CP khai thác: 36 |
|
||||||
Đất sét: 9 |
Phương Viên, xã Tân Thành, H. Kim Bôi |
|
|
CP khai thác: 9 |
|
||||||||
Phụ gia: 5 |
|
|
|
CP TD và KT: 5 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 44,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 42,2 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 10 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,2 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 6,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,2 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 9 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5 triệu tấn |
|||||||||||
ĐIỆN BIÊN |
|||||||||||||
57 |
Xi măng Điện Biên Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tây Trang |
C1: 1 ; C2: 2; P: 40 |
|
CP TD và KT: 14 |
Đang xin phép thăm dò |
||||||
Đất sét: 4 |
Bản Na Hai |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
Đang xin phép thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Puzolan |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
IV. VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 330 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 169 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 99 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 72 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 89,2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 64,1 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép tòan vùng GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 372 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 94,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 32,7 triệu tấn |
|||||||||||
THANH HÓA |
|||||||||||||
58 |
Xi măng Bỉm Sơn Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
Yên Duyên |
181,9 (B: 50,2; C1: 117,3; C2: 14,4) |
181,9 (TL còn lại 150 ) |
- |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 18 |
Cổ Đam |
B + C1: 57,43 |
57,43 (TL còn lại 49) |
- |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 10 |
đá phiến silic Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
59 |
Xi măng Bỉm Sơn 2 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 2,0 tr.tấn/n |
Đá vôi: 80 |
Yên Duyên mở rộng |
B: 9,2; C1: 58,76; |
còn lại 78 sau khi được cấp cho d/c 1 |
- |
N/M xin thăm dò bổ sung TL: 68 triệu tấn. |
||||||
Đất sét: 20 |
Tam Diên |
25 |
|
- |
N/M đang xin CP TD và KT bổ sung TL: 25 tr. t. |
||||||||
Phụ gia: 11 |
đá phiến silic Thạch Thành |
|
|
CP TD và KT: 11 |
|
||||||||
60 |
Xi măng Nghi Sơn 1 Công suất: 2,15 tr.tấn/n |
Đá vôi: 86 |
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A Mỏ phía Nam Hoàng Mai A |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
- |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 22 |
Sét Trường Lâm |
B + C1: 56 |
được CP KT 9,71 |
- |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 12 |
Cát Silic Trường Lâm |
B + C1: 16,65 |
được CP KT 6,1 |
- |
đang khai thác |
||||||||
61 |
Xi măng Nghi Sơn 2 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 2,15 tr.tấn/n |
Đá vôi: 86 |
Mỏ phía Bắc Hoàng Mai A Mỏ phía Nam Hoàng Mai A |
B + C1: 114,43 B + C1: 86,2 |
|
- |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
||||||
Đất sét: 21,5 |
Sét Trường Lâm |
B + C1: 56 |
|
CP KT: 21,5 |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 12 |
|
B + C1: 16,65 |
|
CP KT: 12 |
Sử dụng chung mỏ với d/c 1 |
||||||||
62 |
Xi măng Công Thanh 1 Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh |
156,65 |
|
CP khai thác: 36 |
|
||||||
Đất sét: 9 |
Xã Thanh Kỳ – H. Như Thanh và Tân Trường - H. Tĩnh Gia |
13,5
|
|
CP khai thác: 9 |
|
||||||||
Phụ gia: 5 |
Cung cấp từ Đồng Nai cho trạm nghiền miền Nam |
|
|
- |
clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miền Nam |
||||||||
63 |
Xi măng Công Thanh 2 Giai đoạn 2010 - 2011 Công suất: 3,6 tr.tấn/n |
Đá vôi: 144 |
Thanh Kỳ Tân Trường Tân Trường -Trường Lâm |
156,65 47,6 42,6 |
|
CP TD và KT: 144 |
Bộ Xây dựng đề nghị bổ sung; clanhke vận chuyển vào trạm nghiền miềnn Nam |
||||||
Đất sét: 36 |
Tân Trường - Thanh Kỳ Tân Trường |
13,5 6,75 |
|
CP TD và KT: 36 |
|||||||||
Phụ gia: 20 |
|
|
|
- |
|||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 144 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 36 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 39 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 39 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 144 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
NGHỆ AN |
|||||||||||||
64 |
Xi măng Hoàng Mai Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Hoàng Mai B |
B + C1+ C2 = 125,65 |
B + C1 +C2: 125,65 (TL còn lại 119,9) |
- |
đang khai thác
|
||||||
Đất sét: 14 |
Quỳnh Vinh |
B + C1 + C2 : 17,675 (trong đó B+C1: 8,081) |
B + C1 + C2 : 17,675 B + C1: 8,081 (TL còn lại B + C1: 6,73; ) |
- |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
- Đồi Chọc - Hòn Nghén H. Nghĩa Đàn - Nghệ An |
|
|
- |
đang khai thác |
||||||||
65 |
Xi măng Đô Lương Giai đoạn đến 2008 Công suất: 0,9 tr.tấn/n |
Đá vôi: 36 |
Xã Bài Sơn và Đông Sơn – H. Đô Lương |
363,9 (trong đó C1: 53,95; C2: 41,05) |
- |
CP khai thác : 36 |
đang xin thăm dò mỏ đá vôi Đô Lương 50,8 ha |
||||||
Đất sét: 9 |
Bài Sơn và Văn Sơn, H. Đô Lương |
|
|
CP khai thác: 9 |
đang thăm dò |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Bazan Phủ Quỳ Cao Silic Anh Sơn |
|
|
CP TD và KT: 5 - |
Phủ Quỳ |
||||||||
66 |
Xi măng 19/5 Quân khu 4 Giai đoạn 2010 - 2013 Công suất: 0,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 16 |
- Đá vôi 19/5
- Đá vôi Hội Sơn |
C1 + C2: 99,24 (TL còn lại 98,044) 53,44 |
được cấp phép KT còn lại: 3 |
CP khai thác: 13 - |
Đang khai thác N/M xin CP thăm dò 21,9 tr.t |
||||||
Đất sét: 4 |
- Mỏ sét I & II – Xã Hội Sơn.
- Mỏ sét Cẩm Sơn - Mỏ sét Đập Cây Da |
1,491 (trong đó C1 + C2: 1,386) 4,24 3,06 |
1,491 (TL còn lại 1,236)
- |
- CP TD và KT : 4 |
đã được cấp - N/M đang xin CP TD và KT bổ sung |
||||||||
Phụ gia: 2,5 |
Tha Lạng, Xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn |
|
|
CP TD và KT: 2,5 |
|
||||||||
67 |
Xi măng 12/9 Anh Sơn Giai đoạn 2010 - 2013 Công suất: 0,5 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 20 |
Bắc Kim Nhan, xã Hội Sơn, H. Anh Sơn |
218,572 (trong đó C1+ C2: 73,84; |
trữ lượng khai thác còn lại: 3 |
TD & CP khai thác: 17 |
đang khai thác |
||||||
Đất sét: 5 |
- Bắc Kim Nhan 1 - xã Hội Sơn - H. Anh Sơn - Bắc Kim Nhan 2 |
1,45
6,73 |
1,45 (TL còn lại 1,22) 6,73 |
CP TD và KT : 5 |
đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 3 |
Tha Lạng, xã Mường Lống, H. Kỳ Sơn |
|
|
CP TD và KT: 3 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 17 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 36 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 16,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 16,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 18,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 12,6 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 9 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 5,5 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG BÌNH |
|||||||||||||
68 |
Xi măng Sông Gianh 1 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Lèn Na, Lèn Bản - H. Tuyên Hoá |
145,65 (B: 29,8; C1: 72,6; C2: 43,25) |
145,65 (B: 29,8 C1: 72,6; C2: 43,25) |
- |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
- Đá sét Mai Hoá. - Thọ Lộc. - Phong Hoá |
13,4 (B: 6,7; C1:14,25) C2: 4,8 22,0 |
13,4 - - |
- - - |
Đang khai thác Dự kiến khai thác Dự kiến khai thác |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Quặng sắt Sen Thuỷ, H. Lệ Thuỷ. |
|
|
- |
|
||||||||
69 |
Xi măng Sông Gianh 2 Giai đoạn 2011 - 2012 Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56 |
- Tiến Hoá, X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá |
B +C1+ C2: 146 (trong đó B + C1:102,4 |
|
CP TD và KT: 56
|
|
||||||
Đất sét: 14 |
-Thọ Lộc, X.Sơn Lộc, H. Bố Trạch. - Phong Hoá - H Tuyên Hoá |
B + C1 + C2: 25,85 (trong đó B+C1: 21,1) |
|
CP TD và KT: 14 - |
|
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
- Thái Hòa Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thạch - H. Vĩnh Linh |
P: 34 |
|
CP TD và KT: 7,6
|
|
||||||||
70 |
Xi măng Bố Trạch Giai đoạn 2011 - 2020 Công suất: 1,8 tr.tấn/n |
Đá vôi: 72 |
- Hạ Trang, xã Văn Hóa - H. Tuyên Hóa (diện tích 2,325 km2) |
|
|
CP TD và KT: 72 |
|
||||||
Đất sét: 18 |
- Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, H. Bố Trạch |
|
|
CP TD và KT: 18 |
|
||||||||
Phụ gia: 10 |
|
|
|
CP TD và KT: 10 |
|
||||||||
71 |
Xi măng Thanh Trường Giai đoạn 2010 -2013 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tiến Hoá, X Tiến Hoá, H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||
Đất sét: 3,5 |
- Phong Hoá - H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2 |
|
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
72 |
Xi măng Áng Sơn Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Tiến Hoá X Tiến Hoá - H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||
Đất sét: 3,5 |
- Phong Hoá - H. Tuyên Hoá |
|
|
CP TD và KT: 3,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2 |
- |
|
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2007 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 100 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 25 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 - 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 56 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 142 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 35,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép thăm dò: 19,6 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG TRỊ |
|||||||||||||
73 |
Xi măng Quảng Trị Giai đoạn đến 2007 Công suất: 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
-Tân Lâm- khối B xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ |
8 - 10
|
- |
CP khai thác: 14 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Quai Vạc Mỏ Cùa |
40 9,54 |
- - |
CP TD và KT : 3,5 |
|
||||||||
Phụ gia: 2 |
Puzơlan Cam Nghĩa
Laterit Khe Hai |
6,57 (trong đó C1: 0,27; C2: 1,3; P: 5) 1 |
-
- |
CP TD và KT: 2
|
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 - 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
THỪA THIÊN HUẾ |
|||||||||||||
74 |
Xi măng Luskvasi 1& 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,5 tr.tấn/n |
Đá vôi: 20 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
trữ lượng được cấp khai thác còn lại 13 tr. tấn cung cấp cho cả 4 d/c |
CP TD & KT: 7 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 5 |
Văn Xá |
14 |
14 |
- |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 3 |
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ - H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT: 3 |
|
||||||||
Xi măng Luskvasi 3 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2 |
CP TD & KT: 18 |
Đang khai thác |
|||||||
Đất sét: 4,5 |
Văn Xá |
14 |
14 |
CP TD & KT: 4,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2,4 |
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ - H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT : 2,4 |
|
||||||||
Xi măng Luskvasi 4 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,0 tr.tấn/n |
Đá vôi: 40 |
Văn Xá |
C2 + P: 202,4 (tính đến – 80 m) |
Sử dụng đá vôi Văn Xá chung với d/c 1 & 2 |
CP TD& KT : 40 |
Đang khai thác |
|||||||
Đất sét: 10 |
Văn Xá |
14 |
14 |
CP TD & KT: 10 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 1,1 |
- Phong Mỹ, Xã Phong Mỹ - H. Phong Điền – TT Huế |
|
|
CP TD & KT : 1,1 |
XM nghiền tại chỗ |
||||||||
75 |
Xi măng Đồng Lâm Giai đoạn 2010 - 2014 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Xã Phong Xuân – H. Phong Điền |
P: 151,456; trong đó: |
|
CP khai thác: 56 |
|
||||||
Đất sét: 14 |
Xã Phong Xuân và Phong An – H. Phong Điền |
khối I: C2: 22 ; khối II: P: 12,3 ; khối III: P: 18,7; khối IV: P: 10 |
|
CP khai thác: 14 |
|
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Khe Mạ, H. Phong Điền – TT Huế |
P1: 256,5 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
76 |
Xi măng Long Thọ Giai đoạn đến 2007 Công suất : 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
Long Thọ |
B+ C1: 25 |
được CP KT còn lại 3 |
CP TD và KT: 11 |
Đang khai thác |
||||||
Đất sét: 3,5 |
Long Thọ |
C2 : 7 |
|
CP TD và KT: 3,5 |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 2 |
Khe Mạ, H. Phong Điền, TT Huế |
P1: 256,5 |
|
CP TD và KT: 2 |
|
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 69 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 69 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 18 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 18 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 16,1 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 8,5 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2011 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn |
|||||||||||
V. VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 7,6 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng GĐ: 2011 – 2012 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 56 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 7,6 triệu tấn |
|||||||||||
QUẢNG NAM |
|||||||||||||
77 |
Xi măng Thạnh Mỹ Giai đoạn 2011 - 2014 Công suất : 1,4 tr.tấn/n Thăm dò GĐ 2006 – 2010 |
Đá vôi: 56 |
TT Thạnh Mỹ – H. Nam Giang |
C2 : 260 |
|
CP khai thác: 56 |
|
||||||
Đất sét: 14 |
An Điềm |
C1 + C2 : 7,764 |
|
CP TD và KT: 14 |
|
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
- Phường Rãnh, Xã Quế Lộc - H. Quế Sơn, Quảng Nam |
P: 73 |
|
CP TD và KT: 7,6 |
|
||||||||
VI. VÙNG TÂY NGUYÊN |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 14 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 3,5 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 2 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép toàn vùng Giai đoạn 2011 - 2015 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 14 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 3,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 2 triệu tấn |
|||||||||||
GIA LAI |
|||||||||||||
78 |
Xi măng Sông Đà Yaly Giai đoạn 2011 - 2015 Công suất : 0,35 tr.tấn/n |
Đá vôi: 14 |
- H’Bông – H. Chư Sê – Gia Lai |
P: 7,0 |
2,67 (còn lại: 0,31) |
CP TD và KT : 14 |
đang xin CP TD và KT |
||||||
Đất sét: 4 |
- Phú Thiện H.Ayunpa – Gia Lai - Mô Rai, H. Sa Thầy – Kon Tum |
P: 2,0 P: 2,0 |
|
CP TD và KT: 1,5 CP TD và KT: 2 |
- đất nông nghiệp - đất rừng đệm |
||||||||
Phụ gia: 2 |
- Mỏ Puzơlan - Quặng sắt |
- - |
- - |
CP TD và KT: 2
|
|
||||||||
VII. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn |
|||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2020 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn |
|||||||||||
BÌNH PHƯỚC |
|||||||||||||
79 |
Xi măng Bình Phước 1 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 2 tr.tấn/n |
Đá vôi: 80 |
Tà Thiết |
B + C1 + C2: 170,1 (trong đó: B: 7,9; C1: 88; C2: 74,25) |
- |
- |
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 20 |
Tà Thiết
|
C1 + C2: 21,66 (trong đó: C1: 17,42; C2: 4,24) |
-
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5,4 |
Laterit Tà Thiết
Puzơlan Phu Miêng |
B + C1 + C2: 20,65 (trong đó: B: 3,6; C1:10,37; C2: 6,67) |
-
|
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 80 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 20 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: |
Cấp phép khai thác: 5,4 triệu tấn |
|||||||||||
TÂY NINH |
|||||||||||||
80 |
Xi măng Tây Ninh Giai đoạn đến 2008 Công suất : 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Sroc Con Trăng |
69,714 (B: 18,86; C1: 35,3 ; C2: 15,5) |
-
|
-
|
Đã được CP khai thác |
||||||
Đất sét: 14 |
- Sroc Con Trăng
- Chà Và
- Sroc Tâm |
- 16,5 (B : 1,85 ; C1: 9,86; C2 : 4,78) - 24,2 (B+C1: 3,3; P: 20,9) - P : 121,77 |
-
|
-
|
Đã được CP khai thác |
||||||||
Phụ gia: 5 |
Mỏ laterit Chà Và Mỏ laterit Sroc Tâm Mỏ laterit Đông Bắc đồi 95 |
1,81 6,77 0,9 |
- |
- |
Đã được CP khai thác |
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn |
|||||||||||
ĐỒNG NAI VÀ BÀ RỊA - VŨNG TÀU: khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||||||||||
81 |
Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 5,4 |
Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn. Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh. |
|
|
Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu: GĐ đến năm 2010: 11,1 GĐ 2011 – 2020: 6,5 |
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||
82 |
Trạm Nghiền XM Tây Ninh Công suất 0,5 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 2,7 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
83 |
Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2: Công suất 0,8 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 4,5 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
84 |
Trạm Nghiền XM Hạ Long Công suất 1,2 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
85 |
Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 6 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
86 |
Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
|
|
GĐ: 2011 – 2020 |
||||||||
87 |
Trạm Nghiền XM Cẩm Phả Công suất 1,2 triệu tấn/năm |
Phụ gia: 6,5 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
88 |
Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 5 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
89 |
Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 20 |
|
|
GĐ: 2006 – 2010 |
||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng: |
GĐ 2006 – 2010 |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn |
|||||||||
GĐ 2011 – 2020 |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn |
|||||||||||
VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|||||||||||||
|
Tổng trữ lượng đề nghị cấp phép GĐ: 2006 – 2010 |
Đá vôi: |
Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn |
|||||||||
Đất sét: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn |
|||||||||||
Phụ gia: |
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn |
Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn |
|||||||||||
LONG AN |
|||||||||||||
90 |
Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS 0,8 tr.tấn/năm |
Phụ gia: 4,5 |
- Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh - Đồng Nai |
|
|
CP KT: 4,5
|
Trạm nghiền tại Long An GĐ: 2006 – 2010 |
||||||
kiên giang |
|||||||||||||
91 |
Xi măng Hà Tiên 2 Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,5 tr.t/n |
Đá vôi: 60 |
Núi Trầu, Núi Còm.
Núi Trầu, Núi Còm. |
B + C1: 67
C1 + C2: 33 |
B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 ) C1+ C2: 33; còn lại: 31) |
- |
Đang khai thác
(từ cốt + 2 m đến - 35 m) |
||||||
Đất sét: 15 |
Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương - H. Kiên Lương |
A + B + C1: 44 |
A + B + C1: 44 (còn lại 40) |
- |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 8 |
Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai |
B + C1+ C2: 3,7 |
B + C1+ C2: 3,7 ( còn lại: 3) |
CP khai thác: 5
|
Đang khai thác |
||||||||
92 |
Xi măng Hà Tiên 2 .2. Giai đoạn đến 2010 Công suất: 1,4 tr.tấn/n |
Đá vôi: 56 |
Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương |
C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m) C1+ C2: 19 |
-
- |
CP khai thác: 56 - |
|
||||||
Đất sét: 14 |
Hoà Điền và Kiến Lương |
|
|
|
Sử dụng các mỏ đất sét, phụ gia chung với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 7,6 |
Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai |
|
|
CP khai thác: 7,6
|
|||||||||
93 |
Xi măng Hà Tiên - Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010 CS: 0,45 tr.tấn/n |
Đá vôi: 18 |
- Hang Cây ớt - Trà Đuốc
|
C1+ C2: 12,223 6,5 |
C1+ C2: 12,223 - |
- CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3 |
- Đang khai thác - QH thăm dò bổ sung TL đá vôi |
||||||
Đất sét: 4,5 |
Bình An |
B + C1+ C2: 5 |
- |
CP khai thác: 4,5 |
Sử dụng các mỏ đất sét phụ gia chung với d/c 1 |
||||||||
Phụ gia: 2,5 |
Puzolan từ Đồng Nai |
|
|
CP khai thác: 2,5 |
|||||||||
94 |
Xi măng Holcim Giai đoạn đến 2010. CS: 2 tr.tấn/n. |
Đá vôi: 80 |
- Bãi Voi - Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt - 100 m: 230 triệu tấn. - Khoe Lá (một phần) |
B + C1: 52,83 B + C1+ C2: 27,338 C1 + C2: 98,82 |
Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05 |
- |
Đang khai thác
|
||||||
Đất sét: 20 |
- Đá sét Bình Trị - Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị |
29,4 3,062 |
29,4 3,062 |
- - |
Đang khai thác |
||||||||
Phụ gia: 11 |
Puzolan từ Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
CP khai thác: 11 |
|
||||||||
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 thÁng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên nhà máy xi măng |
Công suất (1000 tấn) |
Giai đọan đầu tư |
Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn) |
Tên mỏ nguyên liệu Tọa độ (Hệ VN2000 hoặc kinh độ, vĩ độ) |
Quy hoạch thăm dò - (TD) (triệu tấn) |
Quy hoạch khai thác - (KT) (triệu tấn) |
|
||
2006 - 2010 |
2011 - 2020 |
2006 - 2010 |
2011 - 2020 |
|
||||||
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
|
|||||||||
Toàn quốc |
89.440 |
|
3577,6 |
|
1.305,1 |
274 |
1.123,4 |
1012,5 |
|
|
ĐB Sông Hồng |
33130 |
|
1325.2 |
|
722,9 |
108 |
560,8 |
396,5 |
|
|
HẢI PHÒNG |
4200 |
|
168 |
|
125,4 |
0 |
55,8 |
0 |
|
|
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
56 |
-Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2) - Kinh độ: 106042’; - Vĩ độ: 200 57"55 - Hang Lương, Nam Quan - Gia Đước - huyện Thủy Nguyên X: 2321600; 2322500; 2322500; 2322000; 2322000; 2321600; 2322250; 2322750; 2322750; 2321800; 2321800; 2322250; 2320300; 2320500; 2320500; 2320000; Y: 673500; 673500; 674500; 674500; 675500; 675500; 677000; 677000; 679100; 679100; 678500; 678500; 681000; 681000; 683000; 683000 - Phương Nam, Uông Bí - Quảng Ninh (29, 6 ha): X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408 |
-
-
13 |
-
-
- |
(được KT còn lại 12,54) 30,8
13 |
-
-
|
|
2 |
Chin fon 1 |
1400 |
|
56 |
- Áng Vàng, Chu Dương, TT Minh Đức - huyện Thủy Nguyên X; 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800 |
- |
- |
(đã được CP KT: 117,6 còn lại 100) |
- |
|
3 |
Chinfon 2 |
1400 |
04....07 |
56 |
Chín Đèn, Chu Dương - H. Thủy Nguyên X: 2320500; Y: 369000; X: 2320750; Y: 367800 (N/m xin CP khai thác mỏ đá vôi Chín Đèn theo các toạ độ sau: X: 2319510; 2319550; 2319590; 2319710; 2319865; 2319875; 2319920; 2319900; 2319955; 2320025; 2320080; 2320185; 2320045; 2320185; 2320205; 2320185; 2320040; 2319925; 2319925; 2319925; 2319870; 2319745; 2319765; 2319720; 2319655; 2319630; 2319550; 2319495 ; Y: 680490; 680490; 680435; 680340; 680270; 680100; 67990; 679905; 679850; 679930; 679920; 679760; 679545; 679410; 679395; 679525; 679675; 679640; 679790; 679990; 680125; 680130; 680230; 680285; 680335) |
12 |
- |
12 (còn lại sau khi cấp đủ cho d/c 1 là 44)
|
- |
|
|
Quy họach thăm dò mỏ cho dự án xi măng theo QĐ 108 trong khu vực thành phố Hải Phòng và các mỏ có khả năng đưa vào khai thác để bổ sung trữ lượng cho các nhà máy xi măng còn thiếu nguyên liệu:
|
- Núi Ngà Voi , X Minh Tân, Thủy Nguyên (X: 2321291; 2320919; 2320666; 2320680; 2320584; 2320546; 2320977; Y: 597847; 598372; 598165; 597785; 597637; 597447; 597551) (55,3ha) - Núi Nam Quan, xã Gia Minh (X: 2323071; 2323039; 2322886; 2322344; 2322353; 2322751; 2322773; Y: 599261; 599832; 600334; 600211; 600991; 599936; 599416 (8,0 ha) |
40
7
|
- |
- |
- |
||||
|
|
- Núi Cống Đá 1, xã Liên Khê - H Thủy Nguyên X: 2324330 - 2324300 ; Y: 357700 – 357250 |
5,7
|
-
|
-
|
-
|
|
|||
|
|
- Núi Quai Sanh, xã Gia Minh ( X: 2323400, Y: 365610) 3,6 (ha) - Núi Béo, xã Gia MInh ( X: 2324000, Y: 352200) (4,0 ha) |
- 2,7 |
|
|
|
|
|||
VĨNH PHÚC |
350 |
|
14 |
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|
4 |
Tân Phú Thịnh |
350 |
07...08 |
14 |
- Ao Sen, xã Thiện Kế, H. Sơn Dương, Tuyên Quang |
14 |
- |
14 |
- |
|
HÀ TÂY |
1870 |
|
84 |
|
20,5 |
0 |
0 |
76,5 |
|
|
5 |
Mỹ Đức |
1400 |
10...14 |
56 |
- Nam Hợp Tiến, X. An Phú - H. Mỹ Đức (80,3 ha): X: 2283.663; 2283.624; 2282.901; 2282.815; 2282.518; 2282.518; 2282.300; 2282.300; 2282.809; 2282.809; 2282.674; 2282.674; 2283.129; 2283.321; Y: 572.058; 572.516; 572.748; 572.391; 572.391; 572.646; 572.646; 572.187; 572.187; 572.076; 572.076; 571.950; 571.681; 571.964 |
(đã được cấp phép TD ) |
- |
- |
56 |
|
6 |
Sài Sơn |
350 |
10...11 |
14 |
- Mỏ Núi Thông – Xã Tân Tiến – Chương Mỹ – Hà Tây - Núi Sen xã Liên Sơn - H. Lương Sơn – Hoà Bình |
14 |
- |
- |
14 |
|
7 |
Tiên Sơn |
350 |
11...15 |
14 |
- Núi Một – Thung Rác, xã Tượng Tĩnh – Kim Bảng – Hà Nam |
6,5 |
- |
đã được cấp KT 7,5) |
6,5 |
|
HẢI DƯƠNG |
5850 |
|
234 |
|
94 |
0 |
102 |
0 |
|
|
8 |
Hoàng Thạch
|
2300 |
|
92
|
- Áng Dâu, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X: 2324650; 2325050; 2325000; 2325270; 2324840; 2324580; Y: 667280; 667300; 666900; 666700; 666300; 666310 - Áng Rong, xã Phú Thứ, H. Kinh Môn: X : 2324580; 2325000; 2324400; 2324500 ; Y: 666225; 665000; 665100; 665940 - Một phần Hòang Thạch I - Thăm dò thêm mỏ Hòang Thạch I |
-
-
- 32 |
-
-
- - |
(được cấp 20) (được cấp 32) (được cấp 8) 32 |
-
-
- - |
|
9 |
Hoàng Thạch 3 |
1400 |
04...08 |
56 |
- Mỏ Hòang Thạch I (mỏ A,B, C, D, E, F) có tọa độ sau: X; 2325965; 2325780; 2325350; 2324980; 2325250; 2326000; 2326000; 2326100; 2326225; 2326540; 2327000; 2326800; 2326580; 2326350; Y: 663835; 664150; 663950; 666225; 666165; 666225; 666150; 665850; 665150; 664820; 664620 ; 663970 |
56 (thăm dò từ cốt + 5 m đến – 50 m) |
- |
56 (khai thác xuống sâu dưới cốt + 5 m) |
- |
|
10 |
Phúc Sơn
|
1800 |
|
72 |
- Trại Sơn Khu A, Nham Dương; Thủy Nguyên - Hải Phòng Tổng trữ lượng được cấp KT: 73,55 (bị cắt lại 29,84) - Trại Sơn khu C, H. Thủy Nguyên – Hải Phòng: X: 2322940; 2322670; 2322625; 2322625; 2322790; 2322815; 2323122; 2324108; 2323310; 2323310; Y: 663560; 663460; 663580; 663660; 663756; 663875; 663950; 663962; 663840. |
-
-
|
-
- |
(còn lại 42,2) |
-
- |
|
11 |
Thành Công |
350 |
05...07 |
14 |
- Núi Ngang - xã Duy Tân - H. Kinh Môn - Dương Đê, Phương Nam - Quảng Ninh |
- 6 |
- - |
8 6 |
- - |
|
HÀ NAM |
7240 |
|
294 |
|
205 |
0 |
103 |
140 |
|
|
12 |
Bút Sơn 1 |
1400 |
|
56 |
- Hồng Sơn, xã Thanh Sơn - H. Kim Bảng X: 2270815; 2270915; 2270078; 2269666; 2269628; 2269153 Y: 591150; 591662; 591874; 592274; 291949; 591499 |
9 |
- |
9 (đã được cấp KT còn lại 47,3) |
- |
|
13 |
Bút Sơn 2 |
1400 |
04...08 |
56 |
- Liên Sơn, Liên Sơn, - H. Kim Bảng; X: 588500; 588500; 589500; 589250; Y: 226900; 227100; 227100; 226900 |
56 |
- |
56 |
- |
|
14 |
Kiện Khê |
120 |
03...05 |
5 |
- Kiện Khê - TT Kiện Khê - H. Thanh Liêm |
- |
- |
5 |
- |
|
15 |
XM X77 |
120 |
04...05 |
5 |
- Thung Đót, xã Liên Sơn - H. Kim Bảng |
- |
- |
5 |