Quyết định 10/2001/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 10/2001/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2001/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/06/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10/2001/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 10/2001/QĐ-BXD
NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH
GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
- Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/5/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 4/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Quyết định số
166/1999/QĐ-BTC ngày 30/1/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Theo đề nghị của ông
Viện trưởng Viện kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này giá dự toán ca máy của 12 loại máy và thiết bị xây dựng chưa quy định trong Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2: Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình của các dự án đầu tư và xây dựng.
Điều 3: Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này được áp dụng theo những quy định chung và hướng dẫn áp dụng tại Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD.
Điều 4: Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2001.
GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
10/2001/QĐ-BXD
ngày 11 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Loại máy và thiết bị |
Định mức nhiên liệu -năng lượng |
Thành phần thợ điều khiển |
Giá ca máy (đồng) |
|
|
|
|
|
Trong đó tiền lương |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Máy hàn 27,5Kw |
68,62kwh |
1x4/7 |
15.408 |
92.046 |
2 |
Búa cân 3 m3/ph |
|
1x4/7 |
15.002 |
26.044 |
3 |
Máy mài 1 Kw |
7,8 kwh |
1x3/7 |
13.519 |
26.825 |
4 |
Máy khoan BT 1500 w |
2,94 kwh |
1x3/7 |
13.946 |
42.964 |
5 |
Máy cắt bê tông MCD 218 |
13,87 kg xăng |
1x4/7 |
16.193 |
151.138 |
6 |
Máy cắt BT 1500 w |
2,94 kwh |
1x3/7 |
13.946 |
42.964 |
7 |
Máy ép khí 420 m3/h |
52,6 kg diezen |
1x4/7 |
22.032 |
339.107 |
8 |
Máy cào bóc đường Writgen-1000C |
90,72 kg diezen |
1x4/7 +1x5/7 |
163.079 |
3.613.351 |
9 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
1x4/7 |
16.198 |
73.882 |
10 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
8,8 kg diezen |
1x4/7 |
26.782 |
410.544 |
11 |
Nồi nấu nhựa |
|
1x4/7 |
15.069 |
26.549 |
12 |
Phao thép 200 T |
|
|
13.699 |
256.148 |
Ghi chú: Việc điều chỉnh chi phí máy cho các máy và thiết bị trong Quyết định này được áp dụng theo các quy định hiện hành.