Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn số 1778/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1778/BXD-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1778/BXD-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 16/08/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 1778/BXD-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/BXD-VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng theo hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng là định mức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa, như: Cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 100kg cốt thép trong bê tông, vá 1m2 đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
- Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
- Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
I- NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
2- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp sửa chữa và công nhân phục vụ sữa chữa (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác xây lắp sửa chữa). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
3- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.
II- KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng gồm ba phần với 14 chương công tác được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.
Phần I : Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc
Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình
Chương II: Công tác xây đá, gạch
Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công tác làm mái
Chương V: Công tác trát, láng
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương VII: Công tác làm trần,làm mộc trang trí thông dụng
Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác khác
Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi công
Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải
Phần II: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ
Phần III: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt
Mỗi loại công tác xây lắp sửa chữa trong định mức được trình bày tóm tắt : Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa đó. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sửa chữa bình quân.
Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính
III- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi trong định mức được định mức riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung trong các chương IX, X của tập định mức này.
Đối với một số loại công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt .v.v... không định mức trong định mức dự toán này được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng và định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố.
Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng được Bộ Xây dựng công bố.
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng chung này, trong từng phần và từng chương của định mức dự toán còn có điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn áp dụng cụ thể.
Phần 1
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
KẾT CẤU VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
I- KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN .
Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc gồm 10 chương.
Chương 1: Phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương 2: Công tác xây đá, gạch.
Chương 3: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ.
Chương 4: Công tác làm mái.
Chương 5: Công tác trát, láng.
Chương 6: Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương 7: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương 8: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả,
sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương 9: Dàn giáo phục vụ thi công
Chương 10: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Mức hao phí được ghi trong định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng nhà) thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương 1:
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
1- Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2- Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | Hệ số |
20 ÷ 30% | 1,5 |
>30 ÷ 50% | 1,8 |
>50% | 2,2 |
3- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m
được tính bằng định mức riêng)
XA.0100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng bê tông | Móng xây gạch | Móng xây đá | ||
Gạch vỡ | Không cốt thép | Có cốt thép | ||||||
XA.1 | Phá dỡ móng các loại | Nhân công 3,7/7 | công | 2,39 | 6,25 | 7,48 | 2,00 | 3,60 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 31 |
XA.0200 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông gạch vỡ | Bê tông | Láng vữa xi măng | |
Không cốt thép | Có cốt thép | ||||||
XA.02 | Phá dỡ nền bê tông | Nhân công 3,7/7 | công | 0,26 | 0,30 | 0,78 | 0,10 |
| 11 | 12 | 13 | 21 |
XA.0300 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch đất nung không vỉa nghiêng | Gạch lá nem | Gạch XM Gạch gốm các loại | Gạch đất nung vỉa nghiêng |
XA.03 | Phá dỡ nền gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 0,13 | 0,11 | 0,15 | 0,26 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
XA.0400 PHÁ DỠ TƯỜNG
XA.0410 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.041 | Tường bê tông không cốt thép | Nhân công 3,7/7 | công | 3,67 | 4,75 | 5,46 | 6,28 | 7,22 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0420 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.042 | Tường bê tông cốt thép | Nhân công 3,7/7 | công | 3,72 | 4,89 | 5,53 | 6,46 | 7,42 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0430 TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.043 | Tường xây gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 1,15 | 1,27 | 1,34 | 1,78 | 1,93 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0440 TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||
≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.044 | Tường xây đá các loại | Nhân công 3,7/7 | công | 1,34 | 1,67 | 1,86 | 2,05 |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0500 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà, dầm bê tông cốt thép | Cột, trụ | Sàn,mái bê tông cốt thép | |
Bê tông cốt thép | Gạch, đá | ||||||
XA.05 | Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn mái | Nhân công 3,7/7 | công | 8,47 | 7,37 | 1,75 | 8,73 |
| 11 | 21 | 22 | 31 |
XA.0600 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây gạch | Xây ngói bò |
XA.06 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,02 |
| 10 | 20 |
XA.0700 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch vỉa nghiêng trên mái | Xi măng láng trên mái | Bê tông xỉ trên mái | Gạch lá nem |
XA.07 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng | Nhân công 3,7/7 | công | 0,30 | 0,19 | 0,22 | 0,15 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XA.0800 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, cột, trụ | Xà, dầm, trần |
XA.08 | Phá lớp vữa trát | Nhân công 3,7/7 | công | 0,12 | 0,19 |
| 10 | 20 |
XA.0900 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây thép gai | Song sắt | Tre, gỗ |
XA.09 | Phá dỡ hàng rào | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,09 | 0,02 |
| 10 | 20 | 30 |
XA.1000 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lớp vôi | Lớp sơn | ||||
Tường cột, trụ | Xà, dầm, trần | Bê tông | Gỗ | Kính | Kim loại | ||||
XA.10 | Cạo bỏ lớp vôi , sơn cũ | Nhân công 3,7/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 |
XA.1100 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đào bỏ mặt đường nhựa | Cạo rỉ các kết cấu thép | Đục nhám mặt bê tông | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤10 | >10 | ||||||
XA.11 | Phá dỡ các kết cấu khác | Nhân công 3,7/7 | công | 0,10 | 0,22 | 0,25 | 0,15 |
| 11 | 12 | 20 | 30 |
XA.1200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
XA.12 | Đục lỗ thông tường bê tông | Nhân công 3,7/7 | công | 0,45 | 0,58 | 0,93 | 1,02 | 1,33 | 2,14 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1300 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính : 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
XA.13 | Đục lỗ thông tường xây gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1400 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tường | |||||
Bê tông | Xây gạch | ||||||||
Chiều dày tường (cm) | |||||||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ||||
XA.14 | Đục mở tường làm cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 1,60 | 3,06 | 3,87 | 0,32 | 0,48 | 0,78 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, sàn bê tông | Tường, sàn gạch |
XA.15 | Đục tường, sàn thành rãnh | Nhân công 3,7/7 | công | 0,49 | 0,12 |
| 10 | 20 |
Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg
- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.
- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca
XA.1600 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA.1610 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà gồ, dầm, cầu phong | Vì kèo |
XA.16 | Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái | Nhân công 3,7/7 | công | 2,61 | 3,22 |
| 11 | 12 |
XA.1620 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Litô | Dui mè | Ngói móc | Ngói vẩy cá | Tôn | Fibrô xi măng |
XA.16 | Tháo dỡ các kết cấu khác của mái | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,05 | 0,06 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
XA.1630 THÁO DỠ TRẦN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cót ép, tấm nhựa | Vôi rơm (cả tháo lati) | Trần gỗ |
XA.16 | Tháo dỡ trần | Nhân công 4,0/7 | công | 0,02 | 0,10 | 0,08 |
| 31 | 32 | 33 |
XA.1640 THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khuôn cửa đơn | Khuôn cửa kép |
XA.16 | Tháo dỡ khuôn cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 0,10 | 0,15 |
| 41 | 42 |
XA.1650 THÁO DỠ CÁNH CỬA
Đơn vị tính : 1cánh cửa
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa đi | Cửa sổ |
XA.16 | Tháo dỡ cánh cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 0,05 | 0,03 |
| 51 | 52 |
XA.1660 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA.1661 THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị tính : 1bậc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ bậc thang | Nhân công 4,0/7 | công | 0,06 |
| 61 |
XA.1662 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ yếm thang | Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 |
| 62 |
XA.1663 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ lan can | Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 |
| 63 |
XA.1670 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung mắt cáo | Giấy, ván ép, gỗ ván | Nhôm kính,gỗ kính |
XA.16 | Tháo dỡ vách ngăn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,03 | 0,04 | 0,11 |
| 71 | 72 | 73 |
XA.1680 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bồn tắm | Chậu rửa | Bệ xí | Chậu tiểu |
XA.16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh | Nhân công 3,7/7 | công | 0,50 | 0,11 | 0,15 | 0,15 |
| 81 | 82 | 83 | 84 |
XA.1690 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị tính : 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | ||||
≤ 50 | ≤ 100 | ≤ 150 | ≤250 | ≤350 | ||||
XA.16 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép | Nhân công 3,7/7 | công | 0,43 | 0,87 | 1,17 | 2,05 | 3,00 |
| 91 | 92 | 93 | 94 | 95 |
XA.1710 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
XA.17 | Cắt mặt đường bê tông asphalt | Vật liệu Lưỡi cắt bê tông loại 356mm Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cắt bê tông MCD 218 |
cái % công
ca |
0,25 2 1,76
0,22 |
0,30 2 2,00
0,25 |
0,35 2 2,30
0,29 |
| 11 | 12 | 13 |
XA.1720 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | |||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ≤8 | ||||
XA.17 | Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật | Vật liệu Lưỡi cắt bê tông loại 356mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt bê tông MCD 218 |
cái % Công
ca |
2,0 2 6,0
3,3 |
2,3 2 8,0
4,0 |
2,7 2 9,5
4,7 |
3,2 2 11,0
5,4 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
XA.1800 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao
độ lớp mặt đường cần bóc . Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m
Đơn vị tính :100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
XA.18 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt | Vật liệu Răng cào Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cào bóc Wirtgen-C1000 Ô tô chở nước 5m3 Ô tô chở phế thải 7 Tấn Ô tô chứa nhiên liệu 2,5 Tấn Máy ép khí 420m3/h |
bộ % công
ca ca ca ca ca |
0,07 10 2,1
0,175 0,175 0,263 0,175 0,175 |
0,094 10 2,45
0,192 0,192 0,288 0,192 0,192 |
0,013 10 2,85
0,212 0,212 0,318 0,212 0,212 |
0,017 10 3,32
0,233 0,233 0,350 0,233 0,233 |
0,023 10 3,87
0,256 0,256 0,384 0,256 0,256 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
XA.1900 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính :100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | |||
XA.19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,044 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
XA.2000 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc :
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xâylắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lỗ khoan F12mm | Lỗ khoan F16mm | ||||
Chiều sâu khoan (cm) | |||||||||
≤5 | ≤10 | ≤15 | ≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
XA.201 | Khoan bê tông bằng mũi khoan F12mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Mũi khoan F12mm | cái | 0,015 | 0,03 | 0,045 | 0,03 | 0,0455 | 0,06 | |
| Mũi khoan F16mm | cái |
|
|
|
|
|
| |
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 0,021 | 5 | |
XA.202 | Khoan bê tông bằng mũi khoan F16mm | Nhân công 3,7/7 | công | 0,014 | 0,016 | 0,018 | 0,018 | 0,095 | 0,023 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy khoan BT 0,6KW | ca | 0,035 | 0,045 | 0,053 | 0,06 |
| 0,12 | |
| 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
XA.2100 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC
KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc :
- Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,6KW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính F40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
XA.2110 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 40MM
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.211 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F40mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F40mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW |
cái cái %
công
ca ca |
0,06 0,200 2
0,18
0,047 0,071 |
0,06 0,200 2
0,19
0,049 0,089 |
0,06 0,200 2
0,20
0,05 0,107 |
0,06 0,200 2
0,21
0,054 0,125 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2120 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 50MM
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thànhn phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.212 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F50mm | Vật liệu Mũi khoan kim cương F50mm |
cái |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái %
công
ca ca | 0,200 2
0,18
0,054 0,081 | 0,200 2
0,19
0,056 0,102 | 0,200 2
0,20
0,059 0,123 | 0,200 2
0,21
0,062 0,143 | ||
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2130 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 60MM
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.213 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F60mm | Vật liệu Mũi khoan kim cương F60mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW |
cái cái %
công
ca ca |
0,06 0,200 2
0,18
0,054 0,089 |
0,06 0,200 2
0,19
0,056 0,112 |
0,06 0,200 2
0,20
0,059 0,135 |
0,06 0,200 2
0,21
0,062 0,157 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2140 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 70MM
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.214 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F70mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F70mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW |
cái cái %
công
ca ca |
0,06 0,200 2
0,18
0,054 0,098 |
0,06 0,200 2
0,19
0,056 0,123 |
0,06 0,200 2
0,20
0,059 0,148 |
0,06 0,200 2
0,21
0,062 0,172 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2150 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 80MM
Đơn vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.215 | Khoan lấy lối xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F80mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F70mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW |
cái cái %
công
ca ca |
0,06 0,200 2
0,18
0,054 0,107 |
0,06 0,200 2
0,19
0,056 0,135 |
0,06 0,200 2
0,20
0,059 0,163 |
0,06 0,200 2
0,21
0,062 0,189 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2200 CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XA.2210 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày sàn (cm) | ||
≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
XA.22 | Cắt sàn bê tông bằng máy | Vật liệu Đá cắt Đá mài Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy cắt BT 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác |
viên viên %
công
ca ca % |
0,049 0,02 2
0,31
0,067 0,03 5 |
0,074 0,04 2
0,47
0,1 0,045 5 |
0,11 0,06 2
0,62
0,16 0,067 5 |
| 11 | 12 | 13 |
XA.2220 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||
≤20 | ≤30 | ≤45 | >45 | ||||
XA.22 | Cắt tường bê tông bằng máy | Vật liệu Mũi khoan F24mm Đá cắt Đá mài Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy khoan BT 1,5KW Máy cắt BT 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác |
cái viên viên %
công
ca ca ca % |
0,2 0,091 0,045 2
0,63
0,11 0,11 0,11 5 |
0,2 0,13 0,068 2
0,94
0,17 0,17 0,17 5 |
0,2 0,20 0,10 2
1,42
0,25 0,25 0,25 5 |
0,2 0,31 0,15 2
2,12
0,38 0,38 0,38 5 |
| 23 | 24 | 25 | 26 |
XA.2300 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc :
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy đục ≤3cm | |
Đục theo hướng nằm ngang | Đục ngửa từ dưới lên | ||||
XA.23 | Đục lớp bê tông mặt ngoài các loại kết cấu bê tông bằng búa căn | Vật liệu Mũi đục
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Búa căn Máy nén khí 9m3/ph |
cái
công
ca ca |
0,015
0,165
0,04 0,02 |
0,015
0,180
0,06 0,03 |
| 10 | 20 |
XA.2410 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc :
Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.24 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | Vật liệu Cát vàng
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy nén khí 6m3/ph Máy khác |
m3
công
ca % |
0,035
0,021
0,015 10 |
| 10 |
XA. 2500 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY.
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông: | Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông: | ||
Có cốt thép | Không cốt thép | Có cốt thép | Không cốt thép | |||
XA.25 | Vật liệu Que hàn
Nhân công: 4,0/7
Máy thi công Máy khoan cầm tay ≤ 1,5KW |
kg
công
ca |
1,8
2,70
|
2,48
|
1,8
3,03
1,7 |
2,82
1,5 |
| Búa căn 3m3 KN/ph Máy nén khí 9m3/ph Máy hàn 23 KW | ca ca ca | 1,35 1,35 0,25 | 1,12 1,12 |
0,25 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
Chương 2:
CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
XB.1000 XÂY ĐÁ HỘC
XB.1100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.11 | Xây móng | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 công |
1,26 0,06 0,44 2,07 |
1,26 0,06 0,44 2,02 |
| 10 | 20 |
XB.1200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.12 | Xây tường thẳng | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 công |
1,26 0,06 0,44 2,75 |
1,26 0,06 0,44 2,61 |
| 10 | 20 |
XB.1300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.13 | Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 công |
1,26 0,06 0,44 3,05 |
1,26 0,06 0,44 2,87 |
| 10 | 20 |
XB.1400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | Tường cánh, tường đầu cầu |
XB.14 | Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Cốt thép Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 Kg công |
1,26 0,06 0,44 - 2,93 |
1,26 0,06 0,44 7,57 5,12 |
1,26 0,06 0,44 - 2,80 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.1500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong |
XB.15 | Xây mặt bằng, mái dốc | Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Cốt thép Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 Kg công |
1,26 0,06 0,44 - 2,41 |
1,26 0,06 0,44 - 2,51 |
1,26 0,06 0,44 0,52 2,66 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.1600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | Xếp đá khan có chít mạch | ||||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
XB.1 | Xếp đá khan mặt bằng mái dốc | Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Dây thép Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 Kg m3 công |
1,26 0,062 - - 1,32 |
1,26 0,062 - - 1,54 |
1,28 0,067 0,53 - 2,18 |
1,26 0,062 - 0,07 1,76 |
1,26 0,062 - 0,07 1,93 |
1,28 0062 0,53 0,07 2,21 |
| 610 | 620 | 630 | 640 | 650 | 660 |
XB.1710 XÂY CỐNG
XB.1720 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cống | Xây các kết cấu phức tạp khác |
XB.17
XB.17 | Xây cống
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Đá hộc
Đá dăm 4x6 Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3
m3 m3 công |
1,26
0,06 0,44 3,81 |
1,28
0,06 0,44 4,71 |
| 10 | 20 |
XB.2000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM
XB.2100 XÂY MÓNG
XB.2200 XÂY TƯỜNG
XB.2300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
XB.21 XB.22 XB.23 | Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập | Vật liệu Đá xanh miếng Vữa Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 công |
0,93 0,168 2,76 |
0,93 0,168 3,18 |
0,89 0,2 2,73 |
0,93 0,26 4,81 |
| 10 | 10 | 20 | 10 |
XB.3000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.3100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
XB.3200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
XB.3300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
XB.31 XB.32 XB.33 | Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập | Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 4,0/7 |
viên m3 công |
461 0,31 2,98 |
461 0,32 3,38 |
440 0,31 2,98 |
440 0,32 4,81 |
| 10 | 10 | 20 | 10 |
XB.3400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
XB.3500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
XB.34
XB.35 | Xây móng
Xây tường | Vật liệu Đá chẻ Đá dăm chèn
Vữa Nhân công 4,0/7 |
viên m3
m3 công |
74 0,05
0,29 1,95 |
75 0,06
0,31 2,25 |
74 0,05
0,29 2,10 |
| 10 | 10 | 20 |
XB.3600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM
XB.3700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
XB.36
XB.37 | Xây móng
Xây tường | Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 4,0/7 |
viên m3 công |
111 0,3 1,95 |
112 0,31 2,03 |
111 0,3 2,10 |
| 10 | 10 | 20 |
XB.4000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22) CM
XB.4100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
XB.41 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
564 0,31 1,98 |
552 0,32 1,58 |
| 10 | 20 |
XB.4200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
XB.42 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
659 0,25 2,75 |
564 0,31 2,39 |
552 0,32 2,29 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.4300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ |
XB.43 | Xây cột, trụ | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
552 0,32 3,85 |
| 10 |
XB.4400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
XB.44 | Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
564 0,3 3,56 |
552 0,32 3,30 |
| 10 | 20 |
XB.4500 XÂY CỐNG
XB.4600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cống | Kết cấu phức tạp khác | |
Cuốn cong | Thành vòm cong | |||||
XB.45 XB.46 | Xây cống Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
564 0,29 5,13 |
574 0,3 6,00 |
587 0,29 4,44 |
| 10 | 20 | 10 |
XB.5000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20) CM
XB.5100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
XB.51 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
830 0,31 1,80 |
800 0,32 1,64 |
| 10 | 20 |
XB.5200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.52 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
851 0,26 2,67 |
830 0,31 2,20 |
800 0,32 2,00 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.5300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.5400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp |
XB.53 XB.54 | Xây cột, trụ Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
800 0,32 4,22 |
841 0,31 4,31 |
| 10 | 10 |
XB.6000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X19) CM
XB.6100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
XB.61 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
1193 0,35 2,82 |
1162 0,36 2,50 |
| 10 | 20 |
XB.6200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.62 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
1348 0,21 3,91 |
1138 0,34 3,48 |
1111 0,36 3,33 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.6300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.6400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp khác |
XB.63 XB.64 | Xây cột ,trụ Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
1072 0,34 5,78 |
1114 0,35 5,86 |
| 10 | 10 |
XB.7000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG
XB.7100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.71 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
471 0,16 2,45 |
461 0,17 2,00 |
451 0,18 1,63 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.7200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.72 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
699 0,17 2,82 |
665 0,22 2,46 |
623 0,27 2,13 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.7300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.73 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
Viên m3 công |
282 0,18 2,32 |
271 0,19 2,01 |
| 10 | 20 |
XB.7400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.74 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
305 0,17 2,32 |
296 0,18 2,01 |
| 10 | 20 |
XB.7500 xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20) cm
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.75 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
404 0,18 2,35 |
390 0,19 2,11 |
| 10 | 20 |
XB.8000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT
XB.8100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 X 20 X 40) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.81 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
63 0,08 1,87 |
58 0,125 1,66 |
| 10 | 20 |
XB.8200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 40) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.82 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7 /7 |
viên m3 công |
84 0,08 2,21 |
79 0,133 2,05 |
| 10 | 20 |
XB.8300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.83 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
126 0,083 2,21 |
126 0,094 2,05 |
| 10 | 20 |
XB.8400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30) CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.84 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
158 0,083 1,87 |
158 0,15 1,81 |
| 10 | 20 |
XB.8500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25) CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
XB.85 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
482 0,18 3,92 |
434 0,28 3,7 |
426 0,31 2,25 |
| 10 | 20 | 30 |
XB.9000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch thông gió | |
20 x20 cm | 30 x 30 cm | ||||
XB.90 | Xây tường thông gió | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 |
viên m3 công |
27 0,007 0,85 |
13 0,006 0,94 |
| 10 | 20 |
Chương 3:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
xc.0000 Công tác đổ bê tông
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
xc.1000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy.
XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.11 | Bê tông lót móng | Vật liệu Vữa
Nhân công 3,5/7 |
m3
công |
1,05
3,38 |
| 10 |
XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤250 | >250 | ||||
XC.12 | Bê tông móng | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
m3 m3 %
công |
1,05 - 5
3,17 |
1,05 0,015 5
4,16 |
| 10 | 20 |
XC.1300 BÊ TÔNG NỀN
XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
XC.14
XC.15 | Bê tông nền
Bê tông bệ máy | Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
m3 %
công |
1,05 5
2,96 |
1,05 5
3,55 |
| 10 | 20 |
XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤45 | >45 | ||||
XC.21 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 %
công |
1,05 0,049 5
6,81 |
1,05 0,030 5
6,08 |
| 10 | 20 |
XC.2200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (m2) | |
≤ 0,1 | > 0,1 | ||||
XC.22 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 %
công |
1,05 0,025 5
8,18 |
1,05 0,02 5
7,73 |
| 10 | 20 |
XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.23 | Bê tông xà dầm, giằng | Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m3 %
công |
1,05 5
4,02 |
| 10 |
XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang |
XC.31 XC.32
XC.33 | Bê tông sàn mái Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Bê tông cầu thang |
Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 |
m3 % công |
1,05 5 3,12 |
1,05 5 5,36 |
1,05 5 6,7 |
| 10 | 10 | 10 |
XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầy ≤ 20cm |
XC.41 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 %
công |
1,05 5
3,38 |
| 10 |
XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường (cm) | |
≤ 25 | >25 | ||||
XC.42 | Bê tông mặt đường | Vật liệu Vữa Nhựa đường Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 kg %
công |
1,05 3,59 5
2,62 |
1,05 3,95 5
2,38 |
| 10 | 20 |
XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | |||
XC.5 | Vật liệu Vữa bêtông Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy trộn 250 lít Máy đầm dùi 1,5 KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác |
m3 %
công
ca ca ca ca ca % |
1,05 5
4,37
0,105 0,097 0,045
2 |
1,05 5
5,24
0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 |
1,05 5
8,21
0,105 0,097 0,045
2 |
1,05 5
9,84
0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 |
| 110 | 120 | 210 | 220 |
XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 5cm | |
Phun từ dưới lên | Phun ngang | ||||
XA.6 | Phun bê tông bằng máy phun áp lực | Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy phun bê tông Máy trộn 100 lít Máy nén khí 9m3/ph |
m3 %
công
ca ca ca |
0,06 10
0,306
0,035 0,035 0,035 |
0,06 10
0,265
0,025 0,0035 0,0035 |
| 110 | 120 |
XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XD.1100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.11 | Cốt thép móng | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 3,7/7 |
Kg kg
công |
102 2,142
2,44 |
107 2,142
2,08 |
107 2,142
1,66 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.12 | Cốt thép bệ máy | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 3,7/7 |
Kg kg
công |
102 2,142
2,55 |
107 2,142
2,31 |
107 2,142
2,10 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | >18 | >18 | ||||
XD.13 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 4,0/7 |
kg kg
công |
102 2,142
2,43 |
107 2,142
1,90 |
107 2,142
1,50 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1400 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.14 | Cốt thép cột | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 4,0/7 |
kg kg
công |
102 2,142
2,67 |
107 2,142
2,09 |
107 2,142
1,82 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.15 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 4,0/7 |
kg kg
công |
102 2,142
3,71 |
107 2,142
2,04 |
107 2,142
1,57 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.16 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 4,0/7 |
kg kg
công |
102 2,142
3,56 |
107 2,142
3,24 |
| 10 | 20 |
XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.17 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 3,7/7 |
kg kg
công |
102 2,142
2,75 |
107 2,142
2,50 |
| 10 | 20 |
XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.18 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu Thép tròn Dây thép
Nhân công 4,0/7 |
kg kg
công |
102 2,142
3,57 |
107 2,142
3,25 |
107 2,142
2,95 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.19 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy hàn 23 KW Cần cẩu 16T |
kg kg kg
công
ca ca |
102 2,142
2,71
- 0,014 |
107 1,428 0,65
1,88
0,18 0,01 |
107 1,428 0,693
1,58
0,20 0,01 |
| 10 | 20 | 30 |
XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.20 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy hàn 23KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV |
kg kg kg
công
ca ca ca ca |
102 2,142
3,36
- 0,015 0,008 0,003 |
107 1,428 6,5
2,34
0,18 0,012 0,008 0,003 |
107 1,428 6,93
1,95
0,2 0,012 0,008 0,003 |
| 10 | 20 | 30 |
XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ
XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Số lượng |
XE.11 | Móng dài, bệ máy | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 kg %
công |
0,011 0,0009 0,0046 0,12 1
0,15 |
| 10 |
XE.1200 MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
XE.12 | Móng cột | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m3 m3 m3 kg %
công |
0,012 0,0025 0,004 0,18 1
0,54 |
0,011 0,0021 0,0033 0,15 1
0,33 |
| 10 | 20 |
XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tròn, elíp | Vuông, chữ nhật |
XE.13 | Cột, mố, trụ | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 m3 m3 kg %
công |
0,012 0,0019 0,0062 0,22 1
0,87 |
0,011 0,0015 0,005 0,15 1
0,35 |
| 10 | 20 |
XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị |
Số lượng |
XE.14 | Xà dầm, giằng | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 m3 m3 kg %
công |
0,011 0,0019 0,0096 0,143 1
0,38 |
| 10 |
XE.1500 TƯỜNG
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤ 45 | > 45 | ||||
XE.15 | Tường | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Bu lông M16 Đinh Đinh đỉa Dây thép Tăng đơ F 14 Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 m3 m3 cái kg cái kg cái %
công |
0,011 0,0019 0,0036 - 0,1713 - - - 0,5
0,31 |
0,011 0,0019 0,0046 0,026 0,046 0,1026 0,114 0,051 1
0,36 |
| 10 | 20 |
XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn, mái | Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan |
XE.16 | Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 m3 m3 kg %
công |
0,011 0,0011 0,0067 0,081 1
0,3 |
0,011 0,0011 0,0067 0,081 1
0,31 |
| 10 | 20 |
XE.1700 CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.17 | Cầu thang | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà,chống Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m3 m3 kg cái %
công |
0,012 0,0145 0,169 0,319 1
0,50 |
| 10 |
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2
XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.11
XF.12 | - Lợp mái ngói 22v/m2
- Lợp mái ngói 13v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm Ngói Đinh 6cm Dây thép
Nhân công 4/7 |
m viên Kg Kg
công |
4,73 - 0,053 -
0,14 |
- 22 - 0,0255
0,15 |
3,36 - 0,0302 -
0,12 |
- 14 - 0,0255
0,13 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XF.13 | - Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | Vật liệu Ngói mũi hài Vữa
Nhân công 4/7 |
viên m3
công |
75 0,025
0,85 |
| 10 |
XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ngói | ||
22v/m2 | 13v/m2 | 75v/m2 | ||||
XF.14 | Đảo ngói | Nhân công 4/7 | công | 0,23 | 0,18 | 0,3 |
| 10 | 20 | 30 |
XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 75v/m2 | Ngói âm dương | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.15 | - Lợp mái ngói 75v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm |
m |
8,5 |
78 |
9,0 |
|
XF.16 | - Lợp mái ngói âm dương | Ngói Đinh
Nhân công 4/7 | viên Kg
công | - 0,07
0,15 |
0,23 | - 0,07
0,16 | 85
0,23 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tấm lợp | ||
Fibrô xi măng | Tấm tôn | Tấm nhựa | ||||
XF.171
XF.172
XF.173 | - Lợp mái Fibrô xi măng
- Lợp mái tôn
- Lợp tấm nhựa | Vật liệu Fibrô xi măng Tôn múi Tấm nhựa Fibrô úp nóc Tôn úp nóc Đinh Móc sắt đệm
Nhân công 4/7 |
m2 m2 m2 m m Kg cái
công |
1,60 - - 0,08 - 0,018 2,20
0,21 |
- 1,40 - - 0,08 - 3,2
0,15 |
- - 1,40 - 0,08 - 3,0
0,14 |
| 1 | 1 | 1 |
XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát) | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ | |
Trát rộng 5cm | Trát rộng 10cm | |||||
XF.21
XF.22 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch chỉ Gạch thẻ Vữa xi măng
Nhân công 4/7 |
viên viên m3
công |
28,0 - 0,0315
0,18 |
6,00 0,00494
0,13 |
12,00 0,00809
0,14 |
| 10 | 10 | 20 |
XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc bằng ngói | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ |
XF.31
XF.32 | -Xây bờ nóc bằng ngói bò
Xâybờ chảy bằng gạch chỉ | Vật liệu Ngói bò Gạch chỉ Vữa xi măng
Nhân công 4/7 |
viên viên m3
công |
3,0 - 0,00735
0,06 |
- 14,0 0,021
0,08 |
| 10 | 10 |
Chương 5:
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :
Số TT | Điều kiện trát | Hệ số |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì
định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XG.1100 TRÁT TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.11 | Trát tường | Vật liệu Vữa
Nhân công 4/7 |
m3
công |
0,013
0,222 |
0,019
0,23 |
0,025
0,24 |
| 10 | 20 | 30 |
XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.12 | Trát trụ, cột lam đứng, cầu thang | Vật liệu Vữa Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 %
công |
0,014 0,5
0,55 |
0,02 0,5
0,56 |
0,028 0,5
0,50 |
| 10 | 20 | 30 |
XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
Xà dầm | Trần | ||||
XG.13 | Trát xà dầm, trần | Vật liệu Vữa
Nhân công 4/7 |
m3
công |
0,19
0,50 |
0,19
0,45 |
| 10 | 20 |
XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát phào đơn | Gờ chỉ |
XG.14 | Trát phào đơn, gờ chỉ | Vật liệu Vữa
Nhân công 5/7 |
m3
công |
0,012
0,26 |
0,0028
0,20 |
| 10 | 20 |
XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát dầy 1cm |
XG.15 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu Vữa
Nhân công 4/7 |
m3
công |
0,013
0,32 |
| 10 |
XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát vẩy tường chống vang |
XG.21 | Trát vẩy tường chống vang | Vật liệu Vữa
Nhân công 4/7 |
m3
công |
0,045
0,43 |
| 10 |
XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm |
XG.31 | Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 Kg Kg Kg Kg %
công |
0,0017 1,42 0,71 0,77 0,011 1
0,45 |
| 10 |
XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm | Trát thành ô văng, sênô .. | |
dầy 1 cm | dầy 1,5cm | |||||
XG.32 | Trát Granitô tay vịn cầu thang | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá |
m3 Kg Kg |
0,017 19,23 12,22 |
0,017 14,18 7,12 |
0,017 16,70 9,66 |
XG.33 | Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng | Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác
Nhân công 4/7 | Kg Kg %
công | 8,50 0,112 1
4,10 | 7,68 0,107 1
3,39 | 8,10 0,112 1
3,56 |
| 10 | 10 | 20 |
XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột | ||
dầy 1cm | dầy 1,5cm | dầy 1cm | dầy 1,5cm | ||||
XG.4 | Trát Granitô tường, trụ, cột | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 Kg Kg Kg Kg %
công |
0,017 14,18 7,12 7,68 0,107 1
2,76 |
0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1
2,89 |
0,017 19,18 7,12 7,68 0,107 1
3,58 |
0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1
3,75 |
| 110 | 120 | 210 | 220 |
XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
XG.5 | Trát đá rửa | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 Kg Kg Kg Kg %
công |
0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5
1,87 |
0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5
2,36 |
| 110 | 210 |
XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XG.6 | Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 Kg Kg Kg Kg %
công |
0,028 19,43 8,98 8,78 0,071 0,5
2,52 |
| 110 |
XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.11 | Láng nền sàn không đánh màu | Vật liệu Vữa
Nhân công 4/7 |
m3
công |
0,028
0,10 |
0,039
0,12 |
| 10 | 20 |
XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.12 | Láng nền sàn có đánh màu | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30
Nhân công 4/7 |
m3 Kg
công |
0,028 0,304
0,15 |
0,039 0,304
0,16 |
| 10 | 20 |
XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | Máng cáp, mương rãnh dày 1cm | Hè dày 3cm |
XH.13 | Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30
Nhân công 4/7 |
m3 Kg
công |
0,014 -
0,20 |
0,024 0,306
0,53 |
0,014 -
0,36 |
0,04 0,304
0,17 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XH.1400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng cầu thang | |
Cầu thang thường | Xoáy trôn ốc | ||||
XH.14 | Láng cầu thang | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30
Nhân công 4/7 |
m3 Kg
công |
0,028 -
0,28 |
0,028 0,38
0,34 |
| 10 | 20 |
Ghi chú :
- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3
XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền, sàn | Cầu thang |
XH.21 | Láng granitô nền, sàn, cầu thang | Vật liệu Đá trắng Bột đá Bột màu Xi măng trắng
Nhân công 4/7 |
Kg Kg Kg Kg
công |
12,12 5,684 0,071 5,71
2,28 |
16,58 9,59 0,11 0,59
4,16 |
| 10 | 20 |
Chương 6:
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường gạch 20x20cm | Ốp trụ, cột gạch 20x20cm | Ốp chân tường gạch 20x10cm |
XI.1 | ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg
công |
26 0,014 0,101
0,68 |
28 0,019 0,121
1,09 |
53 0,019 0,121
1,15 |
| 110 | 210 | 310 |
XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp tường gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg %
công |
36 0,018 0,242 1
0,91 |
26 0,018 0,232 1
0,84 |
18 0,018 0,232 1
0,70 |
| 110 | 120 | 130 |
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp trụ, cột | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp trụ, cột gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg %
công |
36 0,018 0,242 1,5
1,14 |
26 0,18 0,232 1,5
1,12 |
18 0,8 0,232 1,5
1,04 |
| 210 | 220 | 230 |
XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | Trụ, cột | ||
Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | ||||
XI.3 | Ốp gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg
công |
46 0,017 0,242
0,87 |
84 0,028 0,353
0,92 |
46 0,017 0,242
1,36 |
84 0,028 0,353
1,44 |
| 110 | 120 | 210 | 220 |
XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.4 | ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng PCB30
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg
công |
85 0,017 0,353
1,01 |
85 0,017 0,353
1,12 |
| 110 | 210 |
XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.5 | Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7 |
viên m3 Kg
công |
341 0,017 1,5
1,82 |
341 0,017 1,5
2,56 |
| 110 | 210 |
XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XI.6 | ốp gạch vỉ vào các kết cấu | Vật liệu Gạch vỉ Vữa Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7 |
m2 m3 Kg
công |
1,02 0,018 2,02
0,7 |
| 110 |
XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột | ||||
Kích thước đá (cm) | |||||||||
20x20 | 30x30 | 40x40 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XI.7 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Móc sắt Thép tròn F ≤10mm Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
m2 m3 Kg cái Kg %
công |
1,02 0,035 0,51 - - 0,1
1,78 |
1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1
2,05 |
1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1
1,82 |
1,02 0,035 0,51 - - 0,1
2,16 |
1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1
2,84 |
1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1
2,33 |
| 110 | 120 | 130 | 210 | 220 | 230 |
XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch chỉ 6,5x10x22 cm | Gạch thẻ | |
5x10x20 cm | 4x8x19cm | |||||
XK.1 | Lát gạch chỉ Lát gạch thẻ | Vật liệu Gạch Vữa Vữa lót
Nhân công 4/7 |
viên m3 m3
công |
41 0,028 0,0255
0,196 |
45 0,030 0,0255
0,22 |
60 0,04 0,0255
0,30 |
| 110 | 210 | 220 |
XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM
XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch lá nem 20x20cm | Gạch xi măng | ||
Kích thước (cm) | |||||||
30x30 | 20x20 | 10x10 | |||||
XK.21 | Lát gạch lá nem
| Vật liệu Gạch Vữa |
viên m3 |
26 0,028 |
12 0,028 |
26 0,022 |
105 0,022 |
XK.22 | Lát gạch xi măng | Xi măng trắng Xi măng PCB30 Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 | Kg Kg %
công | - 0,2 1
0,2 | 0,12 - 1
0,23 | 0,20 - 1
0,24 | 0,40 - 1
0,25 |
| 10 | 10 | 20 | 30 |
XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||
Gạch 30x30 | Gạch 40x40 | Gạch 50x50 | ||||
XK.31 | Lát gạch ceramic và granit nhân tạo | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
viên m3 Kg %
công |
12 0,028 0,35 0,5
0,56 |
7 0,028 0,25 0,5
0,45 |
4 0,028 0,15 0,5
0,33 |
| 10 | 20 | 30 |
XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng (cm) | Gạch lá dừa (cm) | Gạch XM tự chèn chiều dày (cm) | |||
30x30 | 40x40 | 10x20 | 20x20 | 3,5 | 5,5 | ||||
XK.41 | Lát gạch xi măng | Vật liệu Gạch xi măng |
viên |
12 |
7 |
- |
- |
- |
- |
XK.42 | Lát gạch lá dừa. | Gạch lá dừa Gạch tự chèn Vữa lót Vữa miết mạch | viên m2 m3 m3 | - - 0,0255 - | - - 0,0255 - | 45 - 0,0255 0,0027 | 26 - 0,0255 0,0015 | - 1,02 - - | - 10,2 - - |
XK.43 | Lát gạch xi măng tự chèn | Xi măng PCB30
Nhân công 4,3/7 | Kg
công | 0,12
0,29 | 0,081
0,26 | -
0,27 | -
0,24 | -
0,2 | -
0,23 |
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 | 20 |
XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước đá (cm) | ||
20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XK.51 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng
Nhân công 4,3/7 |
m2 m3 Kg
công |
1,02 0,023 0,51
0,6 |
1,02 0,023 0,354
0,53 |
1,02 0,023 0,253
0,45 |
| 10 | 20 | 30 |
XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 | Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 | Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 | ||||
XK.61 | Lát gạch chống nóng | Vật liệu Gạch Vữa miết mạch Vữa lót
Nhân công 3,7/7 |
viên m3 m3
công |
41 0,0075 0,0255
0,28 |
30 0,0050 0,0255
0,26 |
22 0,0055 0,0255
0,24 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch men sứ 15x15 cm | Gạch men sứ 11x11 cm |
XK.71 | Lát gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
viên m3 Kg %
công |
46 0,018 0,242 1
0,26 |
84 0,023 0,354 1
0,28 |
| 10 | 20 |
XK.8100 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XK.81 | Lát gạch vỉ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7 |
m2 m3 Kg %
công |
1,02 0,023 2,02 1
0,28 |
| 10 |
Chương 7:
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần vôi rơm | Trần mè gỗ |
XL.11
XL.12 | Làm trần vôi rơm
Làm trần mè gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ (3x1cm) Vôi Đinh các loại Rơm Vữa Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
m3 Kg Kg Kg m3 %
công |
0,024 6,12 0,106 2,0 0,013 -
0,38 |
0,037 6,12 0,15 2,0 0,044 1
0,20 |
| 10 | 10 |
XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần giấy ép cứng, trần ván ép | Trần Fibrô xi măng |
XL.21 | Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép | Vật liệu Giấy ép, ván ép |
m2 |
1,15 |
- |
XL.22 | Làm trần Fibrô xi măng | Fibrrô xi măng Gỗ nẹp Đinh các loại
Nhân công 4/7 | m2 m Kg
công | - 4 0,07
0,21 | 1,15 4 0,07
0,22 |
| 10 | 10 |
XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần cót ép | Trần gỗ dán |
XL.31
XL.32 | Làm trần cót ép
Làm trần gỗ dán | Vật liệu Cót ép Gỗ dán Gỗ nẹp Định các loại
Nhân công 4/7 |
m2 m2 m Kg
công |
1,15 - 4,0 0,07
0,21 |
- 1,15 4,0 0,07
0,23 |
| 10 | 10 |
XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao | Tấm trần nhựa |
XL.41 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn | Vật liệu Thép góc Thép tròn Tấm trần thạch cao |
Kg Kg m2 |
2,5 2,0 1,05 |
- - - |
XL.42 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | Tấm nhựa Nẹp gỗ Đinh các loại Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 | m2 m Kg %
công | - - - 3,0
2,10 | 1,05 4,0 0,07 3,0
0,88 |
| 10 | 10 |
XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ | |
Dày 1,0cm | Dày 1,5cm | ||||
XL.51 | Làm trần Lambris gỗ | Vật liệu Gỗ ván làm Lambris Đinh các loại
Nhân công 4,5/7 |
m3 Kg
công |
0,013 0,09
2,1 |
0,019 0,09
2,1 |
| 10 | 20 |
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dày gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
XL.6 | Làm vách ngăn bằng: -Ván ép -Gỗ ván ghép khít -Gỗ ván chồng mí | Vật liệu Gỗ xẻ Ván ép Đinh các loại
Nhân công 4,5/7 |
m3 m2 Kg
công |
0,0016 1,15 0,15
0,42 |
0,018 - 0,15
0,54 |
0,024 - 0,15
0,54 |
0,021 - 0,15
0,81 |
0,026 - 0,15
0,81 |
| 110 | 210 | 220 | 310 | 320 |
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | ||
Kích thước (cm) | |||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | ||||
XL.71 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ |
m3 |
0,0024 |
0,0048 |
0,0096 |
0,014 |
XL.72 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | Vật liệu khác
Nhân công 5/7 | %
công | 5,0
0,25 | 5,0
0,30 | 5,0
0,60 | 5,0
0,73 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
XL.73 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. | Vật liệu Gỗ xẻ |
m3 |
1,17 |
1,17 |
XL.74 | - Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn , dầm trần | Đinh các loại
Nhân công 4,5/7 | Kg
công | 3,0
12 | 3,0
15 |
| 10 | 10 |
XL.7500 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.75 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại
Nhân công 4,5/7 |
m3 Kg
công |
0,024 0,15
1,38 |
0,037 0,15
1,38 |
| 10 | 20 |
Ghi chú :
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
7600 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.76 | Làm tường lambris gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại
Nhân công 5/7 |
m3 Kg
công |
0,013 0,15
1,72 |
0,019 0,15
1,72 |
| 10 | 20 |
XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Kích thước lỗ (cm) | Chiều dày (cm) | ||||||
5x5 | 10x10 | 2 | 3 | ||||
XL.77 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. | Vật liệu Gỗ xẻ |
m3 |
0,011 |
0,0074 |
0,024 |
,037 |
XL.78 | Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | Đinh các loại
Nhân công 4,5/7 | kg
công | 0,2
1,26 | 0,2
1,11 | 0,1
0,45 | 0,1
0,5 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.81 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
m2 kg %
công |
1,15 0,15 3,0
0,15 |
| 10 |
XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.82 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
m2 kg %
công |
0,0035 0,0054 3,0
0,08 |
| 10 |
Chương 8:
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng | 3 nước trắng |
XM.11 | Quét vôi | Vật liệu Bột màu Vôi cục Phèn chua Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
Kg Kg Kg %
công |
0,02 0,31 0,006 1
0,05 |
- 0,322 0,006 2
0,06 |
| 10 | 20 |
XM.1300 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.13 | Quét nước xi măng | Vật liệu Xi măng PCB30 Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
Kg %
công |
1,143 2,0
0,029 |
| 10 |
XM.1400 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.14 | Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng | Vật liệu Flinkote Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
Kg %
công |
0,75 10
0,04 |
| 10 |
XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng matit | Bả bằng xi măng | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.21 | Bả bằng matit, xi măng. | Vật liệu Xi măng trắng Matit Giấy ráp
Bột phấn Vôi cục Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
Kg Kg m2
Kg Kg %
công |
- 0,42 0,02
- - 2
0,45 |
- 0,42 0,02
- - 2
0,54 |
0,32 - 0,01
0,42 0,11 2
0,6 |
0,32 - 0,01
0,42 0,11 2
0,72 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XM.2200 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
XM.2300 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Bả bằng Ven tô nít | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.22 | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Vật liệu Sơn Ventônít Bột bả Xi măng trắng Phụ gia |
kg kg kg kg kg |
0,42 - 0,32 0,21 0,025 |
0,42 - 0,32 0,21 0,025 |
- 1,26 - - - |
- 1,26 - - - |
XM.23 | Bả bằng Ventônit vào các kết cấu | Giấy ráp Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 | m2 %
công | 0,02 1,5
0,50 | 0,02 1,5
0,60 | 0,02 2
0,47 | 0,02 2
0,56 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy | 2 lớp giấy | 2 lớp giấy | 3 lớp giấy |
XM.31 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun
Nhân công 3,7/7 |
Kg m2 Kg Kg
công |
1,65 1,298 0,91 1,5
0,34 |
3,31 2,596 1,82 3,0
0,48 |
4,86 2,596 2,73 4,5
0,56 |
6,62 3,89 3,64 6,0
0,61 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
XM.32 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun
Nhân công 3,7/7 |
Kg m2 Kg Kg
công |
3,31 1,25 1,82 3,0
0,60 |
4,96 2,5 2,73 4,0
0,91 |
| 10 | 20 |
XM.4100 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.41 | Chét khe nối | Vật liệu Nhựa bitum số 4 Dây thừng Củi
Nhân công 3,7/7 |
Kg m Kg
công |
0,86 1,05 3,118
0,46 |
| 10 |
XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc :
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.51 | Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm | Vật liệu Keo Epoxy Mũi khoan ệ12mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy bơm keo Máy khoan cầm tay 0,6KW Máy nén khí 2m3/ph |
kg cái %
công
ca ca ca |
0,25 0,06 5
0,25
0,16 0,02 0,08 |
| 10 |
XN.0000 CÔNG TÁC SƠN
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1000 SƠN CỬA
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa kính | Sơn cửa panô | Sơn cửa chớp | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.1 | Sơn cửa | Vật liệu Sơn Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
Kg %
công |
0,102 1,0
0,08 |
0,133 1,0
0,11 |
0,278 1,0
0,20 |
0,366 1,0
0,26 |
0,379 1,0
0,30 |
0,468 1,0
0,39 |
| 110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 |
XN.2100 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | Sơn kính mờ 1 nước | |
2 nước | 3 nước | |||||
XN.21 | Sơn gỗ, sơn kính mờ | Vật liệu Sơn Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
Kg %
công |
0,252 1,0
0,23 |
0,326 1,0
0,27 |
0,079
0,04 |
| 10 | 20 | 30 |
XN.3100 SƠN TƯỜNG
XN.3200 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tường | Sơn sắt dẹt | Sơn sắt thép các loại | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.31
XN.32 | Sơn tường
Sơn sắt thép | Vật liệu Sơn Xăng Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
Kg
%
công |
0,312
-
0,11 |
0,49
-
0,15 |
0,16
-
0,10 |
0,22
-
0,14 |
0,167 0,12 1,0
0,14 |
0,229 0,12 1,0
0,20 |
| 10 | 20 | 10 | 20 | 30 | 40 |
XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ∙ BẢ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn vào tường | Sơn vào cột, dầm, trần |
XN.41 | Sơn silicát vào các kết cấu đã bả | Vật liệu Sơn (1 lớp lót, 2 lớp phủ) Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
Kg
%
công |
0,37
1,0
0,081 |
0,37
1,0
0,10 |
| 10 | 20 |
XN.5000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON
XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vecni Tampon | Vecni cobalt | ||
Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | ||||
XN.51
XN.52 | Đánh vecni tampon
Đánh vecni cobanlt | Vật liệu Phấn talic Bột màu Giấy nháp thô Giấy nháp mịn Dầu bóng Vecni Cồn 900 Vật liệu khác
Nhân công 5/7 |
Kg Kg m2 m2 Kg Kg lít %
công |
0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1
0,48 |
0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1
0,59 |
0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1
0,41 |
0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1
0,53 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
XN.6000 CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
2- Thành phần công việc.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày kính ≤7mm | ||
Gắn bằng matít | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | |||||
Cửa, vách dạng thường | Cửa, vách dạng phức tạp | |||||
XN.6 | Cắt và lắp kính | Vật liệu Kính Matít Đinh Nẹp gỗ Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7 |
m2 Kg Kg m %
công |
1,13 0,4 - - 1
0,25 |
1,13 0,4 - - 1
0,32 |
1,13 - 0,021 3,6 1
0,22 |
| 110 | 120 | 210 |
XN.7100 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Việc lắp ke khoá, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khoá lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề , vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chốt ngang, dọc | Crêmôn | Bộ ke | Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | Lắp móc gió | ||
Cửa sổ | Cửa đi | Cửa sổ | Cửa đi | ||||||||
XN.71 | Lắp các loại phụ kiện của cửa | Nhân công 4/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,16 | 0,17 | 0,33 | 0,15 | 0,01 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Ghi chú:
- Số lượng ke, khoá, chốt hãm ... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
XN.8000 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN.8100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị
trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân Á) Gía đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác
Nhân công 4 /7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái %
Công |
1 1 2 2 - 1 1 1 0,5
2,0 |
1 1 2 2 - 1 1 1 0,5
2,6 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
2,8 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
3,0 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
3,2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
3,0 | 3,5 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân á) Giá đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái %
Công |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
3,6 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
3,9 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
4,3 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
6,0 |
1 1 2 2 1 1 1 1 0,5
8,0 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
XN.8200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút đồng F 34 Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 3 1 1 1,5
1,5 |
1 4 1 1 1,5
1,8 |
1 4 1 1 1,5
2,0 |
1 4 1 1 1,5
2,2 |
1 4 1 1 1,5
2,4 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | |||||
0,9 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút vào nhựa F 27 Cút ra đồng F 34 Van xả nhựa Nắp đậy Vật liệu khác
Nhân công 4/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 3 3 1 1 1,5
2,6 |
1 4 4 1 1 1,5
2,8 |
1 4 4 1 1 1,5
3,0 |
1 4 4 1 1 1,5
3,2 |
1 4 4 1 1 1,5
3,4 |
1 4 4 1 1 1,5
3,6 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Chương 9:
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
I - THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa ...
- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến trúc.
II – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2- Trong định mức đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo
3 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
4 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và chia làm hai loại :
- Các công tác sửa chữa phần tường, cột : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu đứng.
- Các công tác sửa chữa dầm, trần : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn ( khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
5 - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
6 - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào định mức 2% hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.
7- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ ) và xếp đống với dàn giáo tre
XO.1000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG
XO.1100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | |||
Chiều cao (m) | |||||||
12m trở xuống | 20m trở xuống | 30m trở xuống | 45m trở xuống | ||||
XO.11 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván ống thép F48 Thang sắt người leo Thép F18 Linh kiện thép khác Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công Ô tô tải 5tấn Máy khác |
m3 kg chiếc kg kg %
công
ca % |
0,016 3,783 0,02 5,88
30
8,27
0,23 10 |
0,026 6,208 0,04 6,76
30
9,08
0,23 10 |
0,04 9,463 0,05 6,67 4,20 30
12,73
0,23 10 |
0,059 15,206 0,08 9,68 4,26 30
17,58
0,35 10 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | ||
Chiều cao (m) | ||||||
60m trở xuống | 75m trở xuống | 90m trở xuống | ||||
XO.11 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván ống thép F48 Thép F18 Thang sắt người leo Linh kiện thép khác Thép chờ F10 Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công Ô tô tải 5tấn Máy khác |
m3 kg kg chiếc kg kg %
công
ca % |
0,079 19,791 10,27 0,10 21,95 6,75 30
22,70
0,36 15 |
0,099 24,552 10,54 0,13 38,12 10,36 30
26,88
0,36 15 |
0,118 29,094 10,15 0,15 54,86 12,87 30
30,13
0,36 15 |
| 50 | 60 | 70 |
XO.1200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao> 3,6m |
XO.121 | Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao >3,6m | Vật liệu Gỗ ván ống thép F 48 Thang sắt người leo Thép F18 Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công Ô tô tải 5tấn |
m3 kg chiếc kg %
ca |
0,036 26,5 0,01 0,63 30
6,82
0,16 |
| 1 |
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao> 3,6m | |
Chiều cao chuẩn 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
XO.121 | Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao >3,6m | Vật liệu Gỗ ván ống thép F 48 Thang sắt người leo Thép F18 Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công Ô tô tải 5 tấn |
m3 kg chiếc kg %
công
ca |
0,036 11,45 0,003 0,56 30
1,37
0,03 |
2,56 0,001
30
0,43
0,10 |
| 2 | 3 |
XO.2000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
XO.2100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | |
Chiều cao (m) | |||||
12m trở xuống | 20m trở xuống | ||||
XO.21 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván Tre cây Dây thép Đinh Vật liệu khác
Nhân công3,5/7 |
m3 cây kg kg %
công |
0,0163 22,33 0,66 0,90 20
6,51 |
0,0246 38,01 0,85 1,00 20
8,40 |
| 10 | 20 |
XO.2200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m | |
Chiều cao chuẩn 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
XO.22 | Dàn giáo trong | Vật liệu Gỗ ván Tre cây Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7 |
m3 cây % |
0,036 26,7 10
8,3 |
8,22 10
2,77 |
| 10 | 20 |
Chương 10:
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
I-YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi , đổ vỡ , hư hỏng trong quá trình bốc xếp , vận chuyển .
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi qui định ,bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định . Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp , vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.
Nhân công 3/
XP.0000 BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU , PHẾ THẢI
Đơn vị tính : công
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Bốc xếp | Vận chuyển bằng gánh vác bộ | Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ | ||
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | 10m khởi điểm | 10m tiếp theo | ||||
XP.11 XP.12 XP.13 XP.14 XP.15 XP.21 XP.22 XP.23 XP.24 XP.25 XP.26 XP.27 XP.28 XP.31 XP.32 XP.33 XP.41 XP.51 XP.52 XP.61 XP.71 XP.81 XP.91 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ Đất sét, đất dính Sỏi, đá dăm các loại Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) Gạch silicát Gạch chỉ,gạch thẻ Gạch rỗng đất nung các loại Gạch bê tông Gạch lát các loại Gạch men kính các loại Đá ốp lát các loại Ngói các loại Vôi các loại Tấm lợp các loại Xi măng đóng bao các loại Sắt thép các loại Gỗ các loại Tre cây 8 ÷ 9m Kính các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Dụng cụ thi công Vận chuyển các loại phế thải | m3 m3 m3 m3 tấn 1000v 1000v 1000v 1000v m2 m2 m2 1000v tấn 100m2 tấn tấn m3 100cây m2 tấn tấn m3 | 0,170 0,286 0,260 0,350 0,150 0,700 0,450 0,500 0,495 0,013 0,012 0,014 0,500 0,300 0,230 0,210 0,410 0,230 0,682 0,021 0,410 0,330 0,270 | 0,170 0,220 0,210 0,230 0,150 0,300 0,150 0,150 0,165 0,004 0,004 0,0046 0,200 0,150 0,140 0,120 0,190 0,150 0,100 0,002 0,03 0,220 0,220 | 0,050 0,065 0,063 0,065 0,045 0,100 0,070 0,087 0,077 0,002 0,002 0,0024 0,067 0,095 0,042 0,045 0,093 0,050 0,040 0,001 0,09 0,065 0,065 | 0,130 0,170 0,150 0,160 0,130 0,200 0,130 0,150 0,160 0,004 0,004 0,0048 0,160 0,140 0,120 0,130 0,150 0,120 0,100 0,002 0,163 0,160 0,170 | 0,017 0,018 0,017 0,017 0,016 0,025 0,017 0,018 0,019 0,0005 0,0005 0,0006 0,017 0,018 0,014 0,016 0,023 0,014 0,015 0,0006 0,062 0,018 0,018 |
| 10 | 21 | 22 | 31 | 32 |
XP.9200 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Khối lượng |
XP.921 XP.922 XP.923 XP.926 XP.927 XP.928 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn |
ca ca ca ca ca ca |
0,034 0,020 0,015 0,020 0,0097 0,006 |
| 1 |
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ gồm 2 chương
Chương 11: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương 12: Công tác sửa chữa đường bộ.
II. - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp quy định trong phần I của bộ định mức dự toán này.
Chương 11:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ.1100 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn | Đà dọc | Lắp lại sàn cầu |
XQ.11 | Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn -Thay đà dọc -Lắp lại sàn cầu gỗ | Vật liệu Đinh bu lông Gỗ nhóm 4
Nhân công 4/7 |
kg m3
công |
7 1,005
8,2 |
9 1,1
12,22 |
7,103
5,5 |
| 10 | 20 | 30 |
XQ.1200 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.12 | Thay các bộ phận cầu sắt | Vật liệu Thép hình Ô xy Axetylen Que hàn Đinh bu lông Cây chống > f10cm
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy hàn 27,5 KW Máy hàn hơi 2000l/h Ô tô 7T Máy khác |
tấn m3 m3 kg kg m
công
ca ca ca % |
1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 29,931
40,88
5 5
5 |
1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 40
46,19
5 5 0,01 5 |
| 10 | 20 |
XQ.1300 SƠN CẦU SẮT ( 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU )
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.13 | Sơn cầu sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Sắt dàn giáo Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công Ô tô 5T Máy khác |
kg kg kg %
công
ca % |
0,143 0,24
1
0,524 |
0,143 0,24 0,078 1
0,576
0,003 5 |
| 10 | 20 |
Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2
+ Nhân công: 0,10 công/m2
XQ.1400 Quét dọn mặt cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.14 | Quét dọn mặt cầu | Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 |
| 10 |
XQ.1500 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng | Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu | |
Không dàn giáo | Có dàn giáo | |||||
XQ.15 | Siết giằng gió bu lông cầu sắt | Vật liệu Sắt dàn giáo Nhân công 4,3/7 Máy thi công Ô tô 5T | kg công ca | 0,79 1,11 0,011 | 0,025 | 0,015 0,035 0,002 |
| 10 | 21 | 22 |
XQ.1600 Đóng đinh cầu gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tận dụng đinh cũ | Đóng đinh mới |
XQ.16 | Đóng đinh cầu | Vật liệu Đinh cầu Nhân công 3,5/7 |
cái công |
3 0,0112 |
10 0,0056 |
| 10 | 20 |
XQ.1800 Bôi mỡ gối cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gối kê | Gối dàn, gối treo |
XQ.18 | Bôi mỡ gối cầu | Vật liệu Mỡ bò Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
kg %
công |
0,4 5
0,3 |
2,0 5,0
0,5 |
| 10 | 20 |
XQ.1900 Sản xuất, lắp dựng lan can cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô 5tấn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.19 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu | Vật liệu Sắt hình Sắt tấm Ôxy Đất đèn Que hàn Sơn chống gỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Ô tô 5T |
kg kg chai kg kg kg kg % công ca ca |
752 330 2,566 12,71 29,458 9,84 14,58 2 85 11,35 1,5 |
Chương 12:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
XR.1100 vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 15 | 20 | 25 | ||||
XR.11 | Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Ô tô chở nước 5m3 |
m3 công ca |
1,45 2,38 0,007 |
2,17 3,61 0,008 |
2,90 4,77 0,009 |
3,63 6,47 0,01 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 15 | 20 | 25 | ||||
XR.11 | Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 |
m3
công
ca ca |
1,45
1,88
0,088 0,007 |
2,17
3,27
0,102 0,008 |
2,90
3,77
0,116 0,009 |
3,63
4,27
0,13 0,01 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2000 vá mặt đường đá dăm
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR.2100 vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.21 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Nhân công 4/7 |
m3 m3 m3 m3 công |
1,38 0,035 0,035 0,202 3,42 |
1,654 0,043 0,043 0,202 3,59 |
1,930 0,049 0,049 0,202 3,76 |
2,07 0,052 0,052 0,202 3,96 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.21 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác |
m3 m3 m3 m3
công
ca ca % |
1,38 0,035 0,035 0,202
2,92
0,146 0,008 5 |
1,654 0,046 0,046 0,202
3,02
0,165 0,008 5 |
1,93 0,053 0,053 0,202
3,11
0,198 0,008 5 |
2,07 0,056 0,056 0,202
3,18
0,206 0,008 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2200 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.22 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 |
m3 m3 m3 m3 m3 công |
1,38 0,035 0,035 0,159 0,043 3,42 |
1,654 0,043 0,043 0,159 0,043 3,59 |
1,930 0,049 0,049 0,159 0,043 3,76 |
2,07 0,056 0,058 0,159 0,043 3,96 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.22 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015÷1 Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác |
m3 m3 m3 m3 m3 công ca ca % |
1,38 0,035 0,035 0,159 0,043 2,92 0,146 0,008 5 |
1,654 0,046 0,046 0,159 0,043 3,02 0,165 0,008 5 |
1,93 0,053 0,053 0,159 0,043 3,11 0,198 0,008 5 |
2,07 0,056 0,056 0,159 0,043 3,18 0,206 0,008 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2300 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
10 | 12 | 14 | 15 | 18 | ||||
XR.23 | Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp hối tự nhiên thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá Granít 4 x 6 Đất dính hoặc đất Cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 |
m3 m3
công |
1,49 0,2
3,2 |
1,79 0,29
3,38 |
2,09 0,15
3,57 |
2,40 0,15
3,78 |
2,69 0,15
4,00 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 16 |
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
10 | 12 | 14 | 15 | 18 | ||||
XR.23 | Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá Granít 4 x 6 Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác |
m3 m3
ca ca % |
1,49 0,15
0,126 0,008 5 |
1,79 0,15
0,153 0,008 5 |
2,09 0,15
0,178 0,008 5 |
2,40 0,15
0,200 0,008 5 |
2,69 0,15
0,227 0,008 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 26 |
XR.2400 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
XR.24 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng | Vật liệu Đá 1x2 Nhựa đường Củi Đá mạt hoặc cát sạn
Nhân công 4/7 |
m3 kg kg m3
công |
0,450 48,21 38,6 0,095
1,90 |
0,600 48,21 38,6 0,095
1,99 |
0,750 48,21 38,6 0,095
2,08 |
0,900 48,21 38,6 0,095
2,17 |
1,050 48,21 38,6 0,095
2,27 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
XR.24 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 1x2 Nhựa đường Củi Đá mạt hoặc cát sạn
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Máy khác |
m3 kg kg m3
công
ca % |
0,450 48,21 38,6 0,095
1,4
0,071 5 |
0,600 48,21 38,6 0,095
1,49
0,071 5 |
0,750 48,21 38,6 0,095
1,58
0,071 5 |
0,900 48,21 38,6 0,095
1,67
0,071 5 |
1,050 48,21 38,6 0,095
1,77
0,071 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.2500 vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.25 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công | Vật liệu Đá dăm nhựa nguội Nhựa đặc Dầu hỏa Củi
Nhân công 4/7 |
tấn kg lít kg
công |
0,697 4,63 0,92 3,7
1,21 |
0,93 4,63 0,92 3,7
1,53 |
1,162 4,63 0,92 3,7
1,84 |
1,394 4,63 0,92 3,7
2,15 |
1,626 4,63 0,92 3,7
2,47 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.25 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá dăm nhựa nguội Nhựa đặc Dầu hỏa Củi
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 0,8T |
tấn kg lít kg
công
ca |
0,728 4,63 0,92 3,7
1,08
0,037 |
0,972 4,63 0,92 3,7
1,35
0,037 |
1,166 4,63 0,92 3,7
1,62
0,037 |
1,457 4,63 0,92 3,7
1,88
0,037 |
1,699 4,63 0,92 3,7
2,15
0,037 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.2600 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.26 | Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. | Vật liệu Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Máy khác |
Tấn
Công
Ca % |
0,76
0,85
0,02 5 |
1,02
1,12
0,022 5 |
1,27
1,39
0,024 5 |
1,53
1,65
0,026 5 |
1,78
1,92
0,028 5 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.3000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR.3100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.31 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương nhựa
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác |
kg lít kg
công
ca ca % |
8,15 4,796
0,24
0,022 |
8,15 4,796
0,08
0,0056
10 |
11,99
0,19 |
11,99
0,03
0,0056
10 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XR.3200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.32 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương nhựa
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác |
kg lít kg
công
ca ca % |
4,7 2,40
0,15
0,013 |
4,7 2,40
0,047
0,0033
10 |
5,45
0,172 |
5,45
0,02
0,0033
10 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XR.3300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 0,7kg/m2 | Nhựa 0,9kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Lángmột lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa |
m3 kg
công
ca ca ca |
0,055 7,63
0,12
0,021 0,02 |
0,055 7,63
0,08
0,005 0,021 |
0,073 9,63
0,14
0,021 0,025 |
0,073 9,63
0,1
0,0066 0,021 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
Đơn vị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 1,1kg/m2 | Nhựa 1,5kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa |
m3 kg
công
ca ca ca |
0,103 11,77
0,2
0,021 0,03 |
0,103 11,77
0,12
0,008 0,021 |
0,166 16,05
0,27
0,021 0,04 |
0,166 16,05
0,162
0,01 0,021 |
| 31 | 32 | 41 | 42 |
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa hai lớp | |||
Nhựa 2,5kg/m2 | Nhựa 3kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu Đá 1x2 Đá mạt 0,015 ÷1 Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8.5T Nồi nấu nhựa |
m3 m3 kg
công
ca ca ca |
0,15 0,15 26,75
0,38
0,03 0,05 |
0,15 0,15 26,75
0,228
0,013 0,03 |
0,15 0,17 32,1
0,46
0,03 0,06 |
0,15 0,17 32,1
0,276
0,015 0,03 |
| 51 | 52 | 61 | 62 |
XR.3400 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 3cm | Chiều dày 10cm | ||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.34 | Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy lu 10T Máy san 110CV Ô tô chở nước 5m3 Máy khác |
m3
công
ca ca ca % |
0,42
0,27
0,015
0,03 |
0,42
0,03
0,015 0,05 0,03 1 |
1,4
0,35
0,03
0,05 |
1,4
0,06
0,03 0,05 0,05 1 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XR.4100 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
XR.4200 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng cừ tràm chống sói lở | Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên |
XR.41
XR.42 | Đóng cừ chống xói lở
Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Cừ F8-10 dài 4-5m
Nhân công 3,5/7 |
m
công |
110
7,2 |
2,08 |
| 10 | 10 |
XR.4400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vệ sinh mặt đường | ||
Quét nước mặt đường | Quét dọn đất mặt đường | Rửa mặt đường bằng cơ giới | ||||
XR.44 | Vệ sinh mặt đường | Nhân công 3,5/7
Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 | công
ca | 0,2 | 0,65 | 0,2
0,036 |
| 10 | 20 | 30 |
XR.4500 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng cát | Bằng đất cấp phối tự nhiên | Bằng đá 0ữ4cm |
XR.45 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su | Vật liệu Cát Đất cấp phối tự nhiên Đá 0 ÷ 4cm
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy đầm cóc |
m3 m3 m3
ca ca |
1,22
0,56
0,002 0,033 |
1,4
0,85
0,002 0,033 |
1,319
0,95
0,002 0,033 |
| 10 | 20 | 30 |
XR.5000 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
XR.5100 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.510 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | Nhân công 3,5/7 | công | 0,593 | 0,696 | 0,995 |
| 1 | 2 | 3 |
XR.5200 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 50M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | Cơ giới | ||||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.52 | Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 50m | Nhân công 3,5/7
Máy thi công Máy ủi ≤ 110CV | công
ca | 18,21
0,354 | 24,55
0,433 | 37,03
0,578 | 11,38
0,566 | 15,34
0,693 | 23,14
0,925 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XR.5300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 100M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | Cơ giới | ||||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.53 | Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 100m | Nhân công 3,5/7
Máy thi công Máy ủi ≤ 110CV | công
ca | 18,21
0,551 | 24,55
0,708 | 37,03
0,969 | 11,38
0,88 | 15,34
1,13 | 23,14
1,55 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
Ghi chú:
Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng
XR.5400 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bạt lề đường | Dẫy cỏ lề đường |
XR.54 XR.54 | Bạt lề đường Dẫy cỏ lề đường |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,24 |
0,21 |
| 10 | 20 |
XR.6000 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XR.6100 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa nền, móng đường | |||||
Bằng cát | Bằng đá xô bồ | Bằng đá dăm 4x6 | |||||||
Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | ||||
XR.61 | Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6, | Vật liệu Cát Đá xô bồ Đá dăm 4x6 Nước
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy đầm cóc Máy lu 8,5 tấn |
m3 m3 m3 m3
công
ca ca |
1,38
0,15
0,67 |
1,38
0,15
0,19
0,15 |
1,32
0,64 |
1,32
0,32
0,073 |
1,32
1,0 |
1,32
0,3
0,50 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
XR.6200 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | T/công kết hợp cơ giới | ||||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||||
I | II | III | I | II | III | ||||
XR.62 | Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) |
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy đầm cóc |
công
ca |
0,87 |
0,99 |
1,18 |
0,35
0,21 |
0,40
0,24 |
0,68
0,27 |
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XR.6300 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tầng phòng nước | Đắp bờ vây thi công | |
Thân cống | Sau mố cầu | |||||
XR.63 | Đắp đất sét | Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,0 | 0,8 |
| 11 | 12 | 21 |
XR.6400 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | |
Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.64 |
Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | Nhân công 3,7/7
Máy thi công Máy san 110CV | công
ca | 4,3 | 0,222
0,056 |
| 10 | 20 |
XR.6500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.65 | Vét rãnh thoát nước | Nhân công 3,5/7 | công | 0,035 |
| 10 |
XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.66 | Phát quang dọc hai bên đường | Nhân công 3,5/7 | công | 0,022 |
| 10 |
XR. 6700 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trồng cây ĐVT:100 cây | Chăm sóc cây ĐVT:1 lần/ 100 cây |
XR.67 | Trồng và chăm sóc cây xanh | Vật liệu Cây giống Phân vi sinh
Nhân công 4/7
Máy thi công Xe tưới nước 6m3 |
cây kg
công
ca |
101 0,8
7,8
0,20 |
2,5
1,5
0,002 |
| 10 | 20 |
XR.7000 SỨA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa chữa vỉa hè bằng: | Xử lý nền của vỉa hè | |||
Xi măng cát vàng | Gạch khía 20x20cm | Bê tông đá 1x2 | Sỏi rửa | |||||
XR.71
XR.72 | Sửa chữa vỉa hè
| Vật liệu Vữa XM cát vàng Vữa BT đá 1x2 Vữa BT nền đá 4x6 Gạch khía 20x20 Sỏi hạt lớn Bột đá Nẹp gỗ Đinh các loại Cát
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy khác |
m3 m3 m3 viên kg kg m kg m3
công
ca % |
0,035
0,16 |
0,025
26
0,28 |
0,025 0,031
0,2 |
0,04 0,051
40 9 0,5 0,03
0,4 |
0,102
0,123
0,3
0,00018 20 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 21 |
XR.7300 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||
≤1 | ≤1,5 | ≤2 | ||||
XR.73 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | Vật liệu Bột sơn (trắng hoặc vàng) Sơn lót Gas đốt Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Lò nấu sơn YHK 3A Ô tô 2,5T Máy khác |
kg kg kg %
công
ca ca ca % |
2,91 0,25 0,103 1,2
0,16
0,025 0,025 0,025 2 |
3,94 0,25 0,138 1,2
0,18
0,025 0,025 0,025 2 |
5,19 0,25 0,152 1,0
0,20
0,025 0,025 0,025 2 |
| 11 | 12 | 13 |
XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.74 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | Nhân công 3/7 | công | 0,033 |
| 10 |
XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng báo hiệu đường bộ | ||
Thay mới loại tròn | Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật | Vẽ lại | ||||
XR.751 | Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 2,5T |
kg kg kg %
công
ca |
0,286 0,44 21,98 5
2,63
0,025 |
0,286 0,44 16,49 5
2,63
0,025 |
0,286 0,44
5
1,10
0,025 |
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng tên đường 0,3 x 0,3 m | |
Thay mới | Vẽ lại | ||||
XR.752 | Gia công, lắp đặt bảng tên đường bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 2,5T |
kg kg kg %
công
ca |
0,043 0,066 2,59 5
0,39
0,025 |
0,043 0,066
5
0,2
0,025 |
| 1 | 3 |
XR.7600 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình | ||
Cột thép L | Cột thép U | Cột thép I | ||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt hình Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa BT đá 1x2cm M150 Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 7T |
kg kg kg m3 %
công
ca |
11,81 0,08 0,127 0,085 5
1,04
0,06 |
15,25 0,115 0,181 0,085 5
1,04
0,06 |
19,56 0,115 0,181 0,085 5
1,04
0,06 |
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển bằng sắt ống | Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn f90cm, biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm | |
Sắt ống F60 | Sắt ống F80 | |||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt ống Trụ đỡ biển báo f110x3,5 Nắp chụp Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa bê tông M150 Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 3T |
m cột cái
cái kg kg m3 %
công
ca |
3,18
1
0,081 0,127 0,085 5
1,0
0,06 |
3,39
1
0,115 0,181 0,085 5
1,19
0,06 |
1
1 0,12 0,19 0,085 5
1,25
0,06 |
| 40 | 50 | 60 |
XR.7700 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ bê tông | Cột bê tông |
XR.77 | Thay thế trụ bê tông giải phân cách | Vật liệu Trụ bê tông Cột bê tông Sơn (trắng, đỏ) Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 5T |
cái cái kg %
công
ca |
1,00 - 0,54 0,5
1,5
0,05 |
- 1,00
1,0
1,5
0,05 |
| 10 | 20 |
XR.7800 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gắn viên phản quang | Chùi rửa dải phân cách | |
Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa | |||||
XR.78
XR.78 | Gắn viên phản quang
| Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminuos Keo Megapoxy Gas
Dầu DO Bột giặt Chổi tàu cau Bàn chải cước Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô chở nước 5m3 Ô tô 2,5T Lò nung keo |
viên kg kg kg
lít kg cây cái %
công
ca ca ca |
1
0,1 0,004
0,001
1
0,072
0,01 0,004 |
1 0,1
1
0,069
0,01 0,004 |
0,0125 0,0125 0,025
0,141
0,0025 0,0125 |
| 11 | 12 | 20 |
XR.7900 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn dải phân cách | Dán màng phản quang đầu dải phân cách | |
Sơn mới | Sơn lại | |||||
XR.79
XR.79 | Sơn dải phân cách
Dán màng phản quang | Vật liệu Màng phản quang Sơn mầu Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 2,5T |
m2 kg %
công
ca |
0,47 1
0,22
0,03 |
0,47 1
0,26
0,03 |
1,1
0,4
0,03 |
| 11 | 12 | 20 |
XR.8100 THAY THẾ ỐNG THÉP Ử50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thay thế ống thép f50 (ĐVT:1 m) | Thay thế tấm tôn lượn sóng (ĐVT: 1tấm) |
XR.81
XR.81 | Thay thế ống thép f50mm
Thay thế tấm tôn lượn sóng | Vật liệu ống thép f50mm Sơn Tấm sóng 3x47x4120mm Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công Ô tô 5T Máy khác |
m kg tấm
bộ bộ %
công
ca % |
1,05 0,036
1,5
0,2
0,01 10 |
1 8 1 1,0
1,5
0,01 5 |
| 10 | 20 |
XR.8200 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60cm |
Biển tròn F70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
XR.82 | Sản xuất biển báo phản quang | Vật liệu Màng phản quang Mực in cao cấp Dung môi PUH3519 Dung môi PUV Tôn tráng kẽm dày 1,2mm Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7 |
m2 lít lít lít kg
%
công |
0,451 0,038 0,015 0,038 3,80
5
1,02 |
0,57 0,04 0,016 0,04 5,17
5
1,07 |
0,263 0,033 0,013 0,033 3,58
5
0,93 |
0,183 0,016 0,006 0,016 1,58
5
0,69 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Phần 3
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
KẾT CẤU VÀ - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
I - KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt gồm 2 chương:
Chương 13: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương 14: Công tác sửa chữa đường sắt
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp trong phần I,II của bộ định mức dự toán này.
Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc > 120/00, hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm hao phí nhân công nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ chạy tàu ≥ 11 đôi/ngày đêm hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với các định mức tương ứng.
Chương 13:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS.1000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS.1100 SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG ,THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
XS.111
XS.112 |
Sản xuất thanh mạ hạ,mạ thượng, thanh cổng cầu.
Sản xuất bản nút dàn chủ. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4 m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca ca % |
635,25 407,95 1,34 0,45 15,87 5,00
31,68
3,78 2,09 0,20 1,00 |
82,41 944,46 2,84 0,95 29,97 5,00
39,88
4,36 4,20 0,45 1,00 |
| 1 | 1 |
XS.1200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XS.121
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
Sản xuất thanh xiên | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cầu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca ca % |
497,03 540,84 1,29 0,43 20,44 5,00
36,04
3,78 2,09 0,35 1,00 |
391,62 648,83 1,56 0,52 17,24 5,00
32,90
3,92 2,30 0,30 1,00 |
| 1 | 1 |
XS.1300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
XS.131
|
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cầu cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca ca % |
741,09 290,83 0,95 0,32 14,79 5,00
26,74
3,24 2,40 0,25 1,00 |
693,77 339,31 0,80 0,27 16,88 5,00
26,70
3,45 2,24 0,20 1,00 |
| 1 | 1 |
XS.1400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.141
XS.142 |
Sản xuất dầm dọc Sản xuất dầm ngang | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cầu cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai cái %
công
ca ca ca % |
411,39 623,41 1,88 0,63 19,54 5,00
31,80
4,21 2,91 0,15 1,00 |
386,73 653,83 2,00 0,67 15,58 5,00
31,98
3,66 2,17 0,19 1,00 |
| 1 | 1 |
XS. 1500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường người đi, sàn tránh xe | Đường kiểm tra |
XS.151
XS.152 |
Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe.
Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Thép tròn Bulông M 20 Que hàn Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10tấn Máy khác |
kg kg kg con kg chai chai con %
công
ca ca ca ca % |
834,04 145,62 82,83 4,48 0,46 1,31 0,44 7,01 5,00
38,50
1,90 0,94 0,11 0,15 1,00 |
930,59 71,18 42,18 69,80 1,30 1,66 0,55 4,65 5,00
27,32
1,88 0,94 0,31 0,19 1,00 |
| 1 | 1 |
XS.2000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
XS.211
XS.212 |
Sản xuất thanh mạ hạ, thanh mạ thượng thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca ca % |
602,09 437,25 1,99 0,66 15,71 5,00
28,5
3,78 2,09 0,2 1,00 |
70,45 954,74 2,33 0,78 40,14 5,00
39,88
4,36 4,20 0,45 1,00 |
| 1 | 1 |
XS. 2200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XS.221
XS.222 |
Sản xuất thanh đứng, thanh treo.
Sản xuất thanh xiên. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca ca % |
699,53 333,41 1,41 0,47 10,78 5,00
20,41
1,88 0,89 0,3 1,00 |
593,45 442,07 1,87 0,62 14,04 5,00
26,88
4,17 2,49 0,25 1,00 |
| 1 | 2 |
XS.2300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.231
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới. Sản xuất dầm dọc.
| Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/Ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác |
kg kg chai chai con %
công
ca ca
ca % |
695,88 337,15 1,45 0,48 9,71 5,00
28,36
2,64 1,69
0,20 1,00 |
527,75 522,25 4,59 1,53 12,70 5,00
45,71
5,01 2,65
0,16 1,00 |
447,79 591,28 2,62 0,87 15,19 5,00
33,77
2,33 1,64
0,16 1,00 |
| 1 | 1 | 1 |
XS. 3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm chủ | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.311
|
Sản xuất dầm chủ. Sản xuất liên kết dọc dưới.
Sản xuất dầm dọc.
Sản xuất dầm ngang. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Que hàn Bu lông lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10tấn Máy khác |
kg kg chai chai kg con %
công
ca ca ca ca % |
154,65 870,35 0,62 0,21 2,14 8,93 5,00
20,29
2,62 1,78 0,55 0,16 2,00 |
833,21 196,46 1,38 0,46
13,58 5,00
21,88
5,28 2,50
2,00 |
476,36 562,02 1,94 0,65
45,93 5,00
51,74
9,06 3,02
2,00 |
446,08 593,04 1,24 0,41
27,43 5,00
24,29
14,64 3,48
2,00 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
XS. 4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN KẾT.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất dầm, hệ liên kết |
XS.411 |
Sản xuất dầm, hệ liên kết | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Que hàn Bu lông+lói Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23 KW Cần cẩu 10tấn Máy khác |
kg kg chai chai kg con %
công
ca ca ca ca % |
332,84 708,94 1,87 0,62 0,85 9,59 5,00
32,11
2,37 1,30 0,15 0,16 1,00 |
| 1 |
XS. 5000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
XS.5100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
( Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ:hao phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5)
Đơn vị tính : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ri vê F 18-22 | ||
Tán ngang | Tán ngửa | Tán bổ | ||||
XS.51 |
Tán rivê bằng búa hơi ép | Vật liệu Rivê Than rèn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Máy khác |
con kg
công
ca % |
1,07 0,25
0,039
0,027 5,00 |
1,07 0,25
0,045
0,034 5,00 |
1,07 0,25
0,034
0,026 5,00 |
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ri vê F 24-26 | ||
Tán ngang | Tán ngửa | Tán bổ | ||||
XS.51 |
Tán rivê bằng búa hơi ép | Vật liệu Rivê Than rèn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Máy khác |
con kg
công
ca % |
1,07 0,25
0,050
0,042 5,00 |
1,07 0,25
0,065
0,018 5,00 |
1,07 0,25
0,044
0,036 5,00 |
| 21 | 22 | 23 |
XS.5200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ : hao phí nhân công được nhân hệ số K =1,5)
Đơn vị : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bu lông thường | Bulông cường độ cao | ||
Trên bờ | Dưới nước | Trên bờ | Dưới nước | ||||
XS.52 |
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông | Vật liệu Bu lông M 17 - M30 Vật liệu khác
Nhân công: 4/7 |
con %
công |
1,05 10,00
0,029 |
1,07 10,00
0,034 |
1,05 10,00
0,059 |
1,07 10,00
0,071 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XS.5300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 10 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn, dày: | Dưới nước, dày: | ||
≤12mm | >12mm | ≤ 12mm | >12mm | ||||
XS.53 |
Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn | Vật liệu Que hàn
Nhân công : 4,3/7
Máy thi công Máy hàn 23KW |
kg
công
ca |
12,7
2,20
2,04 |
18,70
4,10
3,70 |
12,8
2,80
2,45 |
18,70
4,92
4,40 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XT.1200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XT.121
XT.122 |
Gia cố thanh đứng, thanh treo.
| Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông +lói giữ cấu kiện Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
chai chai con
%
công
ca - % |
3,79 1,26 40,82
5,00
55,82
0,32 0,34 5,00 |
6,57 2,19 60,80
5,00
68,8
0,32 0,34 5,00 |
| 1 | 1 |
XT.1300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
XT.13 |
Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ liên kết dọc trên, dọc dưới | Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông+lói giữ cấu kiện Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu10T Máy khác |
chai chai con
%
công
ca - % |
4,43 1,48 25,71
5,00
55,33
0,28 0,32 5,00 |
5,10 1,70 60,33
5,00
75,64
0,32 0,32 5,00 |
4,52 1,51 21,70
5,00
64,81
0,26 0,32 5,00 |
4,80 1,60 25,70
5,00
67,56
0,28 0,32 5,00 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
XT.1400 LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm mới hệ mặt cầu | Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ |
XT.141
XT.142 |
Làm mới hệ
| Vật liệu Thép hình Tà vẹt 16x22x220 Đinh Tirơpông Ô xy Acêtylen Bu lông móc cầu M20 x 275 Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295 Ván tuần cầu Đinh 10 cm Vật liệu khác
Nhân công : 4,5/7
Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy khác |
kg cái cái chai - cái
cái
m3 kg %
công
ca ca |
31,31 3,17 19,02 0,02 0,007 6,34
0,78
0,01 0,15 10,00
9,48
0,04 0,02 |
0,03 0,01
4,50 |
| 1 | 1 |
XT. 2000 LẮP DỰNG , THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
XT.2100 LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.21 |
Lắp dựng dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện Vật liệu khác
Nhân công: 4,5/7
Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác |
cái con
%
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,17 17,50
5,00
17,5
0,120 0,24
1,50 0,412 5,00 |
0,17 17,85
5,00
22,0
0,16 0,32 0,30 0,30 0,06 1,20 0,30 5,00 |
| 10 | 20 |
XT.2200 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.22 |
Tháo dỡ dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ô xy A cêtylen Vật liệu khác
Nhân công: 4/7
Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác |
cái chai chai %
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,12 1,48 0,49 5,00
9,50
0,17 0,28
1,12 1,12 5,00 |
0,15 1,52 0,51 5,00
13,50
0,412 0,412 0,20 0,28 0,05 0,95 0,95 5,00 |
| 10 | 20 |
XT. 300 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XT.3100 CẮT TÔN BẢN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy tôn | ||
6-10mm | 11-17mm | 18-22mm | ||||
XT.31 |
Cắt tôn bản | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác |
chai chai %
công
ca ca |
0,04 0,013 5,00
0,023
0,04 5,00 |
0,074 0,025 5,00
0,035
0,05 5,00 |
0,122 0,041 5,00
0,038
0,08 5,00 |
| 10 | 20 | 30 |
XT.3200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt U (mm) | ||
120¸140 | 160¸220 | 240¸400 | ||||
XT.32 |
Cắt sắt U | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác |
chai chai %
công
ca ca |
0,014 0,005 5,00
0,043
0,05 5,00 |
0,0214 0,007 5,00
0,052
0,06 5,00 |
0,0293 0,01 5,00
0,10
0,06 5,00 |
| 10 | 20 | 30 |
XT.3300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt I (mm) | ||
140-150 | 155-165 | 190-195 | ||||
XT.33 |
Cắt sắt I | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác |
chai chai %
công
ca ca |
0,138 0,046 5,00
0,08
0,04 5,00 |
0,18 0,061 5,00
0,10
0,045 5,00 |
0,21 0,07 5,00
0,14
0,05 5,00 |
| 10 | 20 | 30 |
XT.3400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách sắt L | |
L 75-L90 | L100-L120 | ||||
XT.34 |
Cắt sắt L | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác |
chai chai %
công
ca ca |
0,03 0,011 5,00
0,19
0,01 5,00 |
0,07 0,025 5,00
0,21
0,015 5,00 |
| 10 | 20 |
XU. 4000 KHOAN , DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XU.4100. KHOAN LỖ SẮT THÉP DẦY 5-22 , LỖ KHOAN (14-27
Đơn vị tính :10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Đứng cần | Ngang cần | Đứng cần | Ngang cần | ||||
XT.41 | Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan F14 -27 | Nhân công : 4/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW | công
ca | 0,135
0,291 | 0,29
0,464 | 0,48
0,23 | 0,63
0,39 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4200 DOA LỖ SẮT THÉP.
Đơn vị tính : 10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên dàn | Dưới dàn | ||
2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | 2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | ||||
XT.42 | Doa lỗ sắt thép | Nhân công : 4/7
Máy thi công Máy ép khí 4m3/h | công
ca | 0,18
0,6 | 0,29
0,24 | 0,17
1,20 | 0,23
1,50 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4300 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ
Đơn vị tính : 1 con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rivê | ||
f16-19 | f20-22 | f24-26 | ||||
XT.43 |
Chặt rivê cầu cũ | Vật liệu Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 |
con % công |
0,20 5,00 0,076 |
0,20 5,00 0,12 |
0,20 5,00 0,20 |
| 10 | 20 | 30 |
Chương 14:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ XU.1100THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 Thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray 30-33kg | Ray 24-26kg |
XU.111
| Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ | Nhân công 3,7/7
| công
| 1,01
| 0,78
| 0,61
|
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBTK3A cóc cứng | TVBTK3A cóc đàn hồi | TVBTK92 |
XU.113 | Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông. | Nhân công 3,7/7 | công | 1,36 | 1,63 | 1,56 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.1200 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm sắt | TV gỗ có đệm sắt | TV sắt | TVBT K3A cóc cứng | TVBT K3A cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.121 | Tháo tà vẹt cũ đường 1m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,17 | 0,2 | 0,19 | 0,33 | 0,35 | 0,39 |
XU.122 | Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,3 | 0,34 |
| 0,39 | 0,41 | 0,44
|
XU.123 | Tháo tà vẹt cũ đường lồng | Nhân công 3,7/7 | công | 0,43 | 0,49 |
| 0,57 | 0,59 | 0,64 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU.2100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg P38 -P50 L=12,5m | Ray P30-33 L = 12,5m | Ray P24-26 L = 10m | Ray P50 L = 25m | ||||
R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | ||||
XU.211 | Đường 1m tà vẹt sắt | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Đôi Cái
%
công |
1 1 6
0,5
1,80 |
1 1 6
0,5
1,50 |
1 1 4
0,5
1,38 |
1 1 4
0,5
1,15 |
1 1 4
0,5
1,09 |
1 1 4
0,5
0,91 |
1 1 6
0,5
3,6 |
1 1 6
0,5
2,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XU.2120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | R(m) ≤500 | R(m) > 500 | R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | ||||
XU.212 | Đường 1m tà vẹt gỗ | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Đôi Cái %
Công |
1 1 6 0,5
1,30 |
1 1 6 0,5
1,08 |
1 1 4 0,5
1,00 |
1 1 4 0,5
0,83 |
1 1 4 0,5
0,78 |
1 1 4 0,5
0,65 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | ||||
XU.213 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông,rông đen Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Đôi Cái %
Công |
1 1 6 0,5
3,04 |
1 1 6 0,5
2,53 |
1 1 4 0,5
2,96 |
1 1 4 0,5
2,47 |
1 1 4 0,5
2,89 |
1 1 4 0,5
2,41 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ có đệm sắt | TV gỗ không đệm sắt | TV sắt |
XU.221 | Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Rong đen Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 6 2
0,5
0,34 |
1 6
0,5
0,26 |
1
4
4 0,5
0,27 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.2220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBT cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.222 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Cóc, bulông cóc Rông đen lò so Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Đệm sắt Vữa lưu huỳnh Bulông M22x200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Cóc đàn hồi Căn nhựa(0,4 - 0,6) Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
cái cái cái cái cái cái kg cái cái cái cái cái cái cái cái %
công |
1 4 4 4 2 2
0,5
0,38 |
1
4 2
2,317 4 4 4 4 4
0,5
0,41 |
1
4 4 4 0,5
0,46 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.2230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBTK 3A cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.223 | Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Rông đen lò so Bu lông M22x 200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Căn nhựa 04-06 Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vữa lưu huỳnh Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Kg %
Công |
1 6
0,5
0,31 |
1 6 2
0,5
0,41 |
1
4
4 2
4
0,5
0,46 |
1
4 2
4 4
4
4 4
2,317 0,5
0,49 |
1
4
4 2
2
0,5
0,55 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XU.2240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBT |
XU.224 | Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su Rong đen lò so Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái %
công |
1 9
0,5
0,45 |
1 9 3
0,5
0,60 |
1
6 6 3 6 0,5
0,79 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.2300 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường 1,435m |
XU.23 | Thay thanh giằng cự ly | Vật liệu Thanh giằng Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Bộ %
Công |
1 0,5
0,2 |
1 0,5
0,25 |
| 10 | 20 |
XU.3100 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
Đơn vị tính: 1m đường
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
Xu.311 xu.312 xu.313 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 1,35 | 1,35 1,6 2,25 | 1,41 1,66 2,33 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái tà vẹt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
XU.321 XU.322 XU.323 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 0,43 | 0,37 0,56 0,8 | 0,5 0,81 1,17 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV sắt, TV gỗ, TVBT |
XU.33 | Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi | Vật liệu - Đá dăm 4x6
Nhân công 3,5/7 |
m3
Công |
1,207
1,38 |
| 10 |
XU.3400 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.
- Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu 0,3m | Độ sâu 0,5m | Độ sâu 0,7m |
XU.34 | Sửa chữa rãnh xương cá | Vật liệu Đá 4 ÷ 8
Nhân công 4/7 |
m3
Công |
0,18
0,3 |
0,3
0,43 |
0,42
0,75 |
| 10 | 20 | 30 |
XU.3500 Vét dọn mương r∙nh
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lòng rãnh sâu 10cm | Lòng rãnh sâu 20cm | Lòng rãnh sâu 30cm |
XU.35 | Vét dọn mương rãnh | Nhân công3,5/7 | Công | 0,06 | 0,08 | 0,1 |
| 10 | 20 | 30 |
XU.3600 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.36 | Làm vai đá đường sắt | Nhân công 4/7 | Công | 0,03 |
| 10 |
XU.4000 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân(ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.4100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa | Đường ngang không đặt ray hộ luân |
XU.41 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan Cấp phối nhựa Thanh chống K Thanh chống tấm đan Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 |
m Cái m2 m3 Thanh Thanh % Công |
2 12 0,65
2,0
0,5 2,35 |
2 12 0 0,13 2
0,5 2,97 |
0,8
4 0,5 2,15 |
| 10 | 20 | 30 |
XU.4200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.42 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
m Cái Tấm m3 %
Công |
2 16 1,66
0,5
2,58 |
2 16
0,22 0,5
3,26 |
| 10 | 20 |
XU.4300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.43 |
Đường lồng |
Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
m Cái Tấm m3 %
Công |
3 24 1,25
0,5
3,09 |
3 24
0,15 0,5
3,91 |
| 10 | 20 |
XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Xu.4410 Đường 1m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2,00ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.441 | Đường 1m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái %
Công |
1 11 0,5
0,37 |
1 11 0,5
0,5 |
1 11 0,5
0,6 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.4420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt2ữ2,9m | Tà vẹt3,05ữ3,95m | Tà vẹt4,1ữ4,83m |
XU.442 | Đường 1,435m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác
Nhân công4,7/7 |
Cái Cái %
Công |
1 9 0,5
0,44 |
1 9 0,5
0,6 |
1 9 0,5
0,72 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.4430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.443 | Đường lồng | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái %
Công |
1 10 0,5
0,53 |
1 10 0,5
0,72 |
1 10 0,5
0,88 |
| 1 | 2 | 3 |
XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm báo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.5100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.51 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Củ đậu Suốt Đinh tirơpông Móng trâu Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 7 5 10 28 4 0,5
3,65 |
| 10 |
XU.5200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.52 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Móng trâu Củ đậu Suốt củ đậu Đinh tirơpông Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 7 3 5 10 28 0,5
4,34 |
| 10 |
XU.5300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.53 | Đường lồng | Vật liệu Ray hộ luân Bu lông suốt ngang Củ đậu Móng trâu Đinh tirơpông Đệm Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Thanh Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 18 9 8 60 15 0,5
5,22 |
| 10 |
XU.6000 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.1300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Xu.611 Xu.612 Xu.613 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 24,25 29,05 35,09 |
| 1 |
XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường1,435m | Đường lồng |
XU.62 | Nâng, giật, chèn ghi | Nhân công 4,5/7 | Công | 27 | 32 | 38 |
| 10 | 20 | 30 |
XU.6300 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi đường 1,0m | Ghi đường 1,435m | Ghi đường lồng |
XU.63 | Tháo dỡ ghi cũ | Nhân công 3,7/7 | Công | 15 | 17,8 | 21,2 |
| 10 | 20 | 30 |
XU.7000 THAY TÂM GHI(CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.7100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.71 | Đường 1m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu + suốt Đệm chung tâm ghi Đệm gót tâm ghi Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 1 18 3 1 0,5
5,64 |
| 10 |
XU.7200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.72 | Đường 1,435m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Đệm gót tâm ghi Đệm chung tâm ghi Củ đậu Đinh suốt Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 1 1 3 8 13 0,5
6,57 |
| 10 |
XU.7300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.73 | Đường lồng | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu Đinh tirơpông Đinh suốt - cóc Đinh suốt - củ đậu Đệm chung tâm ghi Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 1 10 16 12 10 3 0,5
8,16 |
| 10 |
XU.8000 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.8100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.81 | Đường 1m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm gót Đệm đầu Đệm trượt Đinh đệm trượt Móng trâu Thanh giằng Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Tấm Tấm Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 1 1 10 40 8 3 0,5
3,89 |
| 10 |
XU.8200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.82 | Đường 1,435m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm trượt Móng trâu Đinh Đệm củ đậu lưỡi ghi Đinh suốt Đinh tirơpông Đệm chung Thanh giằng Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 10 7 44 1 4 6 6 3 0,5
4,15 |
| 10 |
XU.8300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.83 | Đường lồng | Vật liệu Lưỡi ghi Bu lông suốt ngang Đệm trượt Móng trâu Đệm chung Đệm củ đậu lưỡi ghi Thanh giằng Đinh tirơpông Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7 |
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái %
Công |
1 5 10 10 10 1 3 16 0,5
5,82 |
| 10 |
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP | |
1 | 2 | |
| THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN | |
| PHẦN I | |
| ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
| SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC | |
| KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
XA.0000 | CHƯƠNG I : PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH | |
XB.0000 | CHƯƠNG II : CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH | |
| CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ | |
XC.0000 | CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG | |
XD.0000 | CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP | |
XE.0000 | CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG , THÁO DỠ VÁN KHUÔN | |
XF.0000 | CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM MÁI | |
| CHƯƠNG V : CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG | |
XG.0000 | CÔNG TÁC TRÁT | |
XH.0000 | CÔNG TÁC LÁNG VỮA | |
| CHƯƠNG VI : CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ | |
XI.0000 | CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ | |
XK.0000 | CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ | |
XL.0000 | CHƯƠNG VII : CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG | |
| CHƯƠNG VIII : CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC | |
|
| |
XM.0000 | CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ CÁC KẾT CẤU .. | |
XN.0000 | CÔNG TÁC SƠN VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC ... | |
XO.0000 | CHƯƠNG IX : DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG | |
XP.0000 | CHƯƠNG X : CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI | |
| PHẦN II | |
| ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
| SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ | |
| KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
XQ.0000 | CHƯƠNG XI : CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ | |
XR.0000 | CHƯƠNG XII : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ | |
| PHẦN III | |
| ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
| SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT | |
| KẾT CẤU VỠ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
| CHƯƠNG XIII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT | |
XS.0000 | SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP | |
XT.0000 | GIA CỐ DẦM CẦU | |
XU.0000 | CHƯƠNG XIV : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT | |
| MỤC LỤC |