Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 614/BXD-KHTK của Bộ Xây dựng về việc thống kê đầu tư cho bảo vệ môi trường giai đoạn 1993-2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 614/BXD-KHTK
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 614/BXD-KHTK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Liên |
Ngày ban hành: | 22/04/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 614/BXD-KHTK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/BXD-KHTK | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2005 |
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Môi trường)
Phúc đáp công văn số 1015/BTNMT-MT ngày 29/3/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thống kê đầu tư cho bảo vệ môi trường giai đoạn 1993-2004, Bộ Xây dựng xin cung cấp số liệu về đầu tư cho bảo vệ môi trường giai đoạn từ 1996-2004 (từ 1993-1995 không có dự án). Các số liệu này được kê trong các Phụ lục kèm theo.
Trong các Phụ lục này, Bộ Xây dựng chỉ thống kê số liệu cho 02 nội dung theo như văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường là mục 4, mục 6 và chủ yếu từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn ODA. Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu, tổng hợp./.
Nơi nhận: | K.T BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
PHỤ LỤC 1:
TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI- NGUỒN VỐN ODA
Đơn vị: triệu USD
Stt | Tên dự án | Nước tài trợ | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Đã cấp đến 2005 | Nội dung chủ yếu của dự án |
1 | VIE 36/1- Chiến lược quốc gia về cấp nước và vệ sinh nông thôn | Đan Mạch | 1997-1998 | 2,5 | 2,5 | Soạn thảo chương trình hỗ trợ chiến lược quốc gia kế hoạch hành động và chương trình đầu tư cấp nước và vệ sinh nông thôn |
2 | Thí điểm cấp nước và vệ sinh nông thôn Hà Tĩnh | Đan Mạch | 1998-2000 | 1,14 | 1,14 | Xây dựng nhà máy nước Cẩm Xuyên (2000m3/ng.đêm), Cẩm Nhượng (800m3/ng.đêm)... |
3 | Dự án cấp nước và vệ sinh các thị trấn, thị tứ lần 3 (ADB) | ADB | 2002-2007 | 60 | 25 | Nâng công suất cấp nước 5 thị xã và 2 thị trấn từ 41,6 lên 161 nghìn m3/ng.đêm... |
4 | Dự án Hỗ trợ định hướng dự án thứ 3 cấp nước và vệ sinh các thị xã, thị trấn (NORAD) | Nauy | 2002-2007 | 1,15 | 1,15 | Chuẩn bị các chương trình đào tạo, nâng cao kỹ năng |
| Tổng cộng |
|
| 64,79 | 29,79 |
|
PHỤ LỤC 2:
TỔNG HỢP CHI CHO CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Kinh phí cho các đề tài nghiên cứu bảo vệ môi trường
Đơn vị: triệu đồng
Năm | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước | 70 | 375 | 380 | 950 | 800 | 3.975 | 5.464,77 | 6.535,23 | 3.215 | 21.765,0 |
2. Kinh phí cho các dự án sự nghiệp kinh tế lĩnh vực môi trường từ 1996-2004 (nguồn Ngân sách Nhà nước).
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên dự án | Thời gian thực hiện | Kinh phí được duyệt |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | |||
| Năm 2001 |
|
|
1 | Điều tra khảo sát đánh giá về vệ sinh môi trường tại các làng nghề truyền thống thuộc đồng bằng Bắc bộ. Đề xuất một số giải pháp xử lý cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường. | 00-01 | 200 |
2 | Điều tra đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải phảp xử lý chất thải rắn nguy hại tại các đô thị và KCN tại các vùng kinh tế trọng điểm đến 2020 | 01 | 150 |
CÔNG TY CDC | |||
| Năm 2001 |
|
|
1 | Điều tra khảo sát đánh giá thực trạng và đề xuất mô hình thu gom-trung chuyển rác cho các cụm dân cư đô thị mở rộng sự tham gia của cộng đồng | 01-02 | 150 |
CÔNG TY VIWASE | |||
| Năm 2003 |
|
|
1 | Khảo sát và đánh giá chất lượng nguồn nước thô và nước sau xử lý của các hệ thống cấp nước tại các đô thị I, II ở VN | 03-04 | 300 |
| Năm 2000 |
|
|
1 | Điều tra KS đánh giá thực trạng và định hướng bảo vệ môi trường VN (từ thị xã trở lên) | 99-200 | 170 |
| Năm 1999 |
|
|
1 | Điều tra tình trạng ô nhiễm và tải trọng ô nhiễm của các hỗ giữa khu dân cư nội thành Hà Nội và đề xuất các định hướng khắc phục | 98-99 | 300 |
VIỆN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ NÔNG THÔN | |||
| Năm 2000 |
|
|
1 | Điều tra khảo sát đánh giá thực trạng và định hướng bảo vệ môi trường Việt nam (từ thị xã trở lên) | 1999-2000 | 170 |
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG | |||
1 | Điều tra tình trạng ô nhiễm và tải trọng ô nhiễm của các hộ giữa khu dân cư nội thành Hà Nội và đề xuất các định hướng khắc phục | 1998-1999 | 300 |
| Tổng cộng |
| 1.740 |
PHỤ LỤC 3:
TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ CHO CÁC DỰ ÁN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Đã cấp đến 2005 | Ghi chú |
1 | “Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực kiểm soát chất lượng công trình và kiểm định môi trường”- Công ty Coninco | 2002-2003 | 6.998,743 | 3.420 | - Vốn NSNN: 3.420 triệu đồng - Vốn tự có: 3.567,740 triệu đồng |
2 | “Đầu tư tăng cường trang thiết bị kiểm định chất lượng công trình và môi trường xây dựng”- Công ty Coninco | 2004-2005 | 6.966,604 | 3.900 | - Vốn NSNN: 3.900 triệu đồng - Vốn tự có: 3.066,604 triệu đồng |
| Tổng cộng |
| 13.965,347 | 7.320 |
|