Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2054/BXD-KTXD của Bộ Xây dựng về chỉ số giá xây dựng cho gói thầu số 01 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Kon Tum - Pleiku, đường Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2054/BXD-KTXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2054/BXD-KTXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 2054/BXD-KTXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2054/BXD-KTXD | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
Kính gửi: Ban quản lý dự án đường Hồ Chí Minh
Bộ Xây dựng nhận được công văn số 2469/ĐHCM-DA5 ngày 15/8/2014 của Ban quản lý dự án đường Hồ Chí Minh về việc cho ý kiến áp dụng chỉ số giá xây dựng cho gói thầu số 01 thuộc dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Kon Tum - Pleiku, đường Hồ Chí Minh trên cơ sở thông báo chỉ số giá xây dựng do Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng cung cấp. Sau khi xem xét, Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:
1. Về phương pháp và cơ sở tính toán chỉ số giá vật liệu xây dựng:
- Việc xác định chỉ số giá xây dựng cho gói thầu số 01 thuộc dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Kon Tum - Pleiku, đường Hồ Chí Minh do Viện Kinh tế xây dựng thông báo tại văn bản số 1203/VKT/NN ngày 07/8/2014 có đủ căn cứ pháp lý, phù hợp với các quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Phương pháp và cơ sở dữ liệu đầu vào để tính toán các chỉ số giá vật liệu xây dựng phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng;
- Các chỉ số giá vật liệu xây dựng tính toán phù hợp với sự biến động giá cả trên thị trường xây dựng tại khu vực của gói thầu.
2. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại phụ lục kèm theo công văn này chỉ áp dụng cho việc điều chỉnh giá hợp đồng (phần nội tệ) của gói thầu số 01 thuộc dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 đoạn Kon Tum - Pleiku, đường Hồ Chí Minh.
Ban quản lý dự án đường Hồ Chí Minh căn cứ ý kiến trên để quyết định việc áp dụng chỉ số giá xây dựng cho phù hợp với các điều khoản trong hợp đồng và điều kiện cụ thể của gói thầu, phù hợp với quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số: 2054/BXD-KTXD ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Xây dựng)
Các chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
Gói thầu số 01 thuộc Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng quốc lộ 14 đoạn Kon Tum - PleiKu, đường Hồ Chí Minh
- Thời điểm gốc: tháng 10 năm 2010, (Đơn vị tính %).
- Thời điểm tính toán: từ tháng 11/2013 đến tháng 5/2013 (Đơn vị tính %)
Năm | tháng | Chỉ số giá | ||||||||
Nhân công (L) | Thiết bị thi công xây dựng (E) | Vật liệu cát (M1) | Vật liệu đá (M2) | Vật liệu xi măng (M3) | Thép xây dựng (M4) | Nhựa đường (M5) | Gỗ (M6) | Nhiên liệu (F) | ||
2010 | 10 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
2013 | 11 | 191,36 | 149,51 | 149,27 | 193,80 | 142,49 | 106,16 | 159,11 | 161,67 | 142,21 |
12 | 191,36 | 150,32 | 149,27 | 204,26 | 142,49 | 106,16 | 159,11 | 161,67 | 142,66 | |
2014 | 1 | 191,36 | 151,44 | 149,27 | 213,97 | 142,49 | 106,16 | 159,11 | 174,56 | 143,28 |
2 | 191,36 | 150,82 | 149,27 | 213,97 | 157,04 | 111,63 | 159,11 | 174,56 | 143,43 | |
3 | 191,36 | 150,97 | 149,27 | 213,97 | 157,04 | 111,63 | 159,11 | 174,56 | 144,13 | |
4 | 191,36 | 150,37 | 149,27 | 213,97 | 157,04 | 111,63 | 159,11 | 174,56 | 142,16 | |
5 | 191,36 | 150,64 | 149,27 | 213,97 | 139,83 | 106,02 | 159,11 | 174,56 | 141,90 |