Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11775:2016 Hoạt động thư viện–Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11775:2016
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11775:2016 Hoạt động thư viện–Thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ thư viện
Số hiệu: | TCVN 11775:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11775:2016
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THƯ VIỆN
Library activities - Terms and definitions of library products and services
Lời nói đầu
TCVN 11775:2016 do Thư viện Quốc gia Việt Nam biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THƯ VIỆN
Library activities - Terms and definitions of library products and services
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa về sản phẩm và dịch vụ trong hoạt động thư viện.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Sản phẩm
2.1.1 Mục lục và cơ sở dữ liệu
2.1.1.1
Mục lục phiếu (card catalogue)
Thông tin về vốn tài liệu của thư viện được trình bày dưới dạng phiếu và lưu giữ theo trật tự nhất định trong các ô mục lục.
2.1.1.2
Mục lục dạng sách (book catalogue)
Mục lục được tạo lập dưới hình thức sách đóng tập hoặc tờ ghép, thường chỉ áp dụng cho các bộ sưu tập nhỏ.
2.1.1.3
Tổng mục lục (master catalogue)
Mục lục phản ánh toàn bộ vốn tài liệu của một thư viện.
2.1.1.4
Mục lục mở (open catalogue)
Mục lục không hạn chế bổ sung phiếu mục lục mới, các phiếu hiện tại có thể hiệu đính và sửa chữa khi cần.
2.1.1.5
Mục lục đóng (closed catalogue)
Mục lục không bổ sung hoặc chỉ hạn chế bổ sung phiếu mới trong một số hạng mục và các phiếu hiện có tiếp tục bị loại bỏ khi sửa đổi hoặc chuyển sang dạng đọc máy.
2.1.1.6
Mục lục sao chép (facsimile catalogue)
Mục lục bao gồm các phiếu mô tả với khổ lớn hơn khổ tiêu chuẩn, mỗi phiếu có in thêm một ảnh thu nhỏ của bìa tài liệu và được đóng lại với nhau.
2.1.1.7
Mục lục vi dạng (computer output microform catalogue)
Mục lục được tạo ra trực tiếp trên vi phiếu hoặc vi phim từ tệp biểu ghi thư mục đọc máy bằng thiết bị chuyên dùng.
2.1.1.8
Mục lục trực tuyến (online catalogue)
Mục lục tập hợp các biểu ghi thư mục, cung cấp truy cập thông qua mạng máy tính.
2.1.1.9
Mục lục liên hợp (union catalogue)
Mục lục vốn tài liệu của tất cả thư viện trong một hệ thống thư viện hoặc nhóm thư viện độc lập, chỉ ra tên và ký hiệu kho của thư viện có tài liệu đó.
2.1.1.10
Mục lục liên hợp ảo (virtual union catalogue)
Hệ thống tự động hoá dành cho tìm kiếm (2.2.1.13) đồng thời trong mục lục riêng rẽ của hai hoặc nhiều thư viện dùng chung chuẩn tra cứu thông tin.
2.1.1.11
Danh mục liên hợp (union list)
Danh sách hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nhóm thư viện bao quát tài liệu theo loại hình, chủ đề, hoặc lĩnh vực cụ thể, thường được biên soạn nhằm chia sẻ nguồn lực.
2.1.1.12
Siêu cơ sở dữ liệu (metadatabase)
Cơ sở dữ được hình thành bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều cơ sở dữ liệu nhỏ hơn theo cơ chế cho phép người dùng có thể tìm kiếm (2.2.1.13) trong tất cả các cơ sở dữ liệu đó
2.1.1.13
Cơ sở dữ liệu nhúng (embedded database)
Cơ sở dữ liệu mà người dùng có thể truy cập thông tin trong khi đang sử dụng cơ sở dữ liệu khác.
2.1.1.14
Cơ sở dữ liệu cập nhật (updating database)
Cơ sở dữ liệu mà nội dung thường xuyên được sửa chữa, bổ sung thông tin hiện hành hoặc mới công bố.
2.1.1.15
Cơ sở dữ liệu hẹp (niche database)
Cơ sở dữ liệu được thiết kế để cung cấp thông tin về đề tài rất cụ thể cho nhóm người dùng hạn chế.
2.1.1.16
Cơ sở dữ liệu tham chiếu (reference database)
Cơ sở dữ liệu chỉ dẫn người dùng tới các nguồn khác để nhận được những thông tin đầy đủ và tin cậy hơn.
2.1.1.17
Cơ sở dữ liệu siêu văn bản (supertextual database)
Cơ sở dữ liệu trong đó biểu ghi này liên kết với các biểu ghi khác tạo thành tập hợp biểu ghi có quan hệ logic.
2.1.1.18
Định dạng phổ biến thông tin (dissemination format)
Định dạng được dùng để thể hiện một nguồn lực số khi cung cấp cho người dùng.
2.1.1.19
Phiên bản phổ biến thông tin (dissemination version)
Phiên bản được tạo ra từ phiên bản gốc của một nguồn lực số để phân phát tới người dùng.
2.1.2 Thư mục và chỉ mục
2.1.2.1
Thư mục giai đoạn (period bibliography)
Thư mục chỉ bao gồm tham chiếu tới các nguồn được công bố trong một khoảng thời gian cụ thể.
2.1.2.2
Thư mục hiện tại (current bibliography)
Thư mục chỉ bao gồm tham chiếu tới các nguồn được công bố hiện tại.
2.1.2.3
Thư mục hồi cố (retrospective bibliography)
Thư mục chỉ bao gồm tham chiếu tới các nguồn được công bố trước đây, thường là một khoảng thời gian nhất định trong quá khứ.
2.1.2.4
Thư mục chú giải (annotated bibliography)
Thư mục trong đó một ghi chú ngắn đánh giá hoặc giải thích được thêm vào mỗi tham chiếu hoặc trích dẫn để giúp người dùng lựa chọn tài liệu đúng đề tài hoặc yêu cầu.
2.1.2.5
Thư mục giới thiệu (recommendatory bibliography)
Thư mục giới thiệu các tài liệu đã được lựa chọn theo tiêu chí nội dung và chất lượng phù hợp với nhóm người dùng nhất định.
2.1.2.6
Thư mục nhân vật (personal bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu viết về thân thế, sự nghiệp một người nổi tiếng, có ảnh hưởng nhất định tới cộng đồng.
2.1.2.7
Thư mục tác giả (author bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu do một tác giả viết hoặc viết về tác giả đó.
2.1.2.8
Thư mục tiểu sử (biobibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu do một tác giả viết hoặc viết về tác giả đó, kèm theo nguồn tiểu sử về cuộc đời và sự nghiệp.
2.1.2.9
Thư mục hỗ trợ nghiên cứu khoa học (research bibliography)
Thư mục đáp ứng nhu cầu tin của người dùng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
2.1.2.10
Thư mục địa chí (local bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu về một khu vực địa lý cụ thể nhỏ hơn quốc gia.
2.1.2.11
Thư mục chọn lọc (selective bibliography)
Thư mục bao quát chỉ một phần của các tài liệu phù hợp, thường dựa trên những tiêu chí lựa chọn định trước về đối tượng phục vụ, thời gian hoặc đánh giá chất lượng.
2.1.2.12
Thư mục nhiều kỳ (serial bibliography)
Thư mục được công bố thành các phần kế tiếp nhau, thường giới hạn vào một lĩnh vực nghiên cứu chuyên biệt.
2.1.2.13
Thư mục luỹ tích (cumulative bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu của những thư mục cùng loại đã được biên soạn trước đó.
2.1.2.14
Thư mục tổng hợp (general bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu với nội dung thuộc tất cả lĩnh vực tri thức.
2.1.2.15
Thư mục chuyên ngành (special bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu với nội dung thuộc một lĩnh vực tri thức.
2.1.2.16
Thư mục chủ đề (subject bibliography)
Thư mục bao gồm các mô tả tài liệu với nội dung thuộc một đề tài cụ thể.
2.1.2.17
Thư mục web (webliography)
Thư mục liệt kê nguồn lực số về một đề tài hoặc chủ đề cụ thể với địa chỉ của các trang web được thể hiện trong danh mục đó dưới dạng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
2.1.2.18
Thư mục các thư mục (bibliography of bibliographies)
Thư mục bao gồm các mô tả xuất bản phẩm thư mục được biên soạn thông qua bảng chỉ mục và tổng quan thư mục.
2.1.2.19
Danh mục cần đọc (reading list)
Danh mục tài liệu về một chủ đề được thư viện giới thiệu để người dùng dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin cần thiết.
2.1.2.20
Bảng chỉ mục luỹ tích (cumulative index)
Bảng chỉ mục với nội dung bao quát một số chỉ mục khác theo tiêu chí xác định.
2.1.2.21
Chỉ mục web (web index)
Bảng chỉ mục các trang web theo nội dung chủ đề.
2.1.2.22
Bảng chỉ mục xuất bản phẩm định kỳ (periodical index)
Bảng chỉ mục luỹ tích (2.1.2.20) các trích dẫn từ bài báo của ấn phẩm định kỳ được sắp xếp chữ cái theo chủ đề và tác giả; mỗi chỉ mục có thể giới hạn vào lĩnh vực chủ đề hoặc loại ấn phẩm định kỳ.
2.1.2.23
Chỉ mục tài liệu địa phương (index of local publication)
Chỉ mục phản ánh những tài liệu được xuất bản tại địa phương cụ thể.
2.2 Dịch vụ
2.2.1 Tra cứu và tìm tin
2.2.1.1
Tra cứu thư mục (bibliographic reference)
Bản trích dẫn chứa đựng toàn bộ thông tin cần thiết để nhận dạng duy nhất một nguồn lực đã được xác định theo quy tắc và chỉ dẫn.
2.2.1.2
Tra cứu sự kiện (event reference)
Tra cứu thông tin về các sự kiện cho người dùng theo yêu cầu.
2.2.1.3
Tra cứu cộng tác (collaborative reference)
Cách thức tra cứu số (2.2.1.11) trong đó yêu cầu tra cứu được chuyển tới cơ quan khác để thực hiện, dựa trên các tiêu chí nhất định như trình độ thành thạo của nhân viên thư viện, tính sẵn sàng của nguồn thông tin.
2.2.1.4
Tra cứu phối hợp (cooperative reference)
Tra cứu được thực hiện bằng cách giới thiệu người dùng hoặc chuyển yêu cầu tra cứu tới thư viện khác dựa trên các thoả thuận đã được xác lập.
2.2.1.5
Tham chiếu chéo (cross-reference)
Tham chiếu từ một tiêu đề tới một hoặc nhiều tiêu đề khác trong cùng một mục lục, bảng chỉ mục, hoặc tài liệu tra cứu liên quan tiêu đề đó.
2.2.1.6
Tham chiếu giải thích (explanatory reference)
Tham chiếu chéo (2.2.1.5) được cung cấp trong mục lục hoặc bảng chỉ mục thường dùng “xem”, “cũng xem” với giải thích điều kiện mà tiêu đề đó được áp dụng.
2.2.1.7
Tham chiếu đa mục (omnibus reference)
Tham chiếu chéo (2.2.1.5) chỉ dẫn người dùng từ một tiêu đề riêng lẻ tới nhiều tiêu đề khác trong bảng chỉ mục.
2.2.1.8
Tra cứu nhanh (ready reference)
Trả lời câu hỏi tra cứu phức hợp trong thời gian ngắn bằng cách cung cấp dữ kiện hoặc mẩu tin như với câu hỏi đơn và kết quả có thể được mở rộng sau này.
2.2.1.9
Hoạt động tra cứu (reference work)
Bao gồm giao dịch tra cứu (2.2.1.10) và các hoạt động khác liên quan tới tạo lập, quản lý và đánh giá thông tin hoặc nguồn lực, công cụ và dịch vụ nghiên cứu.
2.2.1.10
Giao dịch tra cứu (reference transaction)
Tư vấn thông tin trong đó nhân viên thư viện giới thiệu, giải thích, đánh giá và sử dụng nguồn lực thông tin để trợ giúp trong việc đáp ứng nhu cầu thông tin của người dùng.
2.2.1.11
Tra cứu số (digital reference)
Tra cứu trong đó yêu cầu và trả lời đều được thực hiện thông qua các tiện ích của Internet.
2.2.1.12
Hướng dẫn thư mục (bibliographic instruction)
Chương trình được thiết kế để hướng dẫn cho người dùng cách định vị thông tin cần thiết một cách nhanh chóng và có hiệu quả.
2.2.1.13
Tìm kiếm (search)
Hoạt động của người dùng hoặc nhân viên thư viện để định vị thông tin theo yêu cầu bằng các phương tiện thủ công hoặc điện tử, cho dù kết quả có tìm được thông tin đó hay không.
2.2.1.14
Tìm kiếm lặp lại (iterative search)
Tìm kiếm (2.2.1.13) trong đó người dùng nhắc lại câu hỏi cho tới khi thoả mãn với câu trả lời hoặc giải pháp được tìm thấy.
2.2.1.15
Tìm kiếm hồi cố (retrospective searching)
Tìm kiếm (2.2.1.13) được giới hạn trong kết quả của các lần tìm đã được thực hiện trước đó.
2.2.1.16
Xác định yêu cầu tìm (qualify a search)
Cách thức để xác định chính xác hơn yêu cầu tìm thông qua giới hạn kết quả vào các nhóm tài liệu cụ thể
2.2.1.17
Tìm kiếm theo cụm từ (phrase search)
Từ, con số, hoặc chuỗi ký tự được dùng để tạo ra yêu cầu tìm trong toàn bộ một trường hoặc trường con của biểu ghi.
2.2.1.18
Tìm kiếm theo từ khoá (keyword searching)
Tìm kiếm (2.2.1.13) được thực hiện trong cơ sở dữ liệu bằng cách tìm đồng thời trong một trường hoặc kết hợp một số trường theo các từ được đưa vào câu lệnh tìm kiếm như là thuật ngữ tìm kiếm.
2.2.1.19
Tìm kiếm chính xác (browse searching)
Tìm kiếm (2.2.1.13) được thực hiện trong cơ sở dữ liệu bằng cách tìm chỉ trong một trường theo câu lệnh tìm kiếm chính xác có tính tới dấu cách và trật tự các từ.
2.2.1.20
Tìm kiếm toàn văn (full-text search)
Tìm kiếm (2.2.1.13) trong cơ sở dữ liệu mà toàn bộ văn bản của mỗi biểu ghi hoặc tài liệu cũng được tìm và bao gồm trong kết quả nếu thoả mãn yêu cầu.
2.2.1.21
Đa tìm kiếm (multi-search)
Tìm kiếm (2.2.1.13) nhanh và liên tục tại chỗ hoặc từ xa trên một phạm vi rộng về nội dung tài liệu.
2.2.1.22
Tìm kiếm trực tiếp (end-user search)
Tìm kiếm (2.2.1.13) được người dùng thực hiện trực tiếp, không qua trung gian.
2.2.1.23
Tìm kiếm trung gian (mediated search)
Tìm kiếm (2.2.1.13) do nhân viên thư viện thực hiện nhằm giúp người dùng định vị thông tin theo yêu cầu.
2.2.1.24
Tìm kiếm luỹ tích (cumulative searching)
Tìm kiếm (2.2.1.13) tự động trong đó các yêu cầu được lưu lại trong một mảng đặc biệt để xử lý kết hợp tiếp theo.
2.2.1.25
Tìm kiếm theo trường (field searching)
Giới hạn tìm kiếm (2.2.1.13) bằng cách yêu cầu từ hoặc cụm từ trong câu lệnh tìm chỉ xuất hiện ở một trường cụ thể của biểu ghi thư mục.
2.2.1.26
Tìm kiếm đã lưu (saved search)
Cho phép người dùng lặp lại một tìm kiếm (2.2.1.13) trước đó và nhận kết quả được cập nhật qua thư điện tử.
2.2.1.27
Tra tìm thư mục (bibliographic retrieval)
Quá trình người dùng tra tìm trong mục lục hoặc cơ sở dữ liệu thư mục và nhận được danh mục tài liệu phù hợp với yêu cầu tìm.
2.2.1.28
Dịch vụ phát hiện (discovery service)
Giao diện đơn lẻ cung cấp truy cập tích hợp (2.2.1.29) tới nhiều loại nguồn lực mà thư viện có quyền sử dụng.
2.2.1.29
Truy cập tích hợp (integrated access)
Hệ thống tra tìm thông tin cho phép người dùng chỉ sử dụng một giao diện duy nhất để tìm đồng thời sách, xuất bản phẩm định kỳ và nguồn lực số thay cho phải tìm từng loại riêng biệt.
2.2.2 Luân chuyển tài liệu
2.2.2.1
Hệ thống lưu thông (circulation system)
Hệ thống sử dụng các phương pháp để theo dõi việc mượn từ bộ sưu tập thư viện bằng cách liên kết dữ liệu trong hồ sơ người dùng với biểu ghi thư mục.
2.2.2.2
Thiết bị tự mượn trả (self-service terminal)
Máy tự phục vụ cho phép người dùng có thể tự động đăng ký mượn hoặc trả trong hệ thống tự động thông qua máy quét hoặc kỹ thuật nhận dạng bằng tần số radio.
2.2.2.3
Tình trạng mượn (loan status)
Thông báo cho người dùng về khả năng có thể hoặc không thể mượn một tài liệu của thư viện tại thời điểm cụ thể.
2.2.2.4
Quy tắc mượn (loan rule)
Quy định quản lý tài liệu cho mượn về thời gian, hình thức phạt quá hạn, xử lý đền bù khi làm mất hoặc hỏng tài liệu cho từng nhóm người dùng trong hệ thống lưu thông (2.2.2.1) của thư viện.
2.2.2.5
Dịch vụ giữ sách (hold)
Thông báo cho người dùng về tài liệu mà họ yêu cầu đã được trả lại và sẵn sàng lưu thông.
2.2.2.6
Mượn trong hệ thống thư viện (intralibrary loan)
Một thư viện cho mượn tài liệu tới thư viện khác hoặc trực tiếp tới người dùng của thư viện khác trong cùng hệ thống thư viện, theo yêu cầu, với thủ tục riêng của hệ thống.
2.2.2.7
Chuyển giao tài liệu trực tiếp (direct delivery)
Đưa trực tiếp tài liệu thư viện đến tay người yêu cầu mà không đòi hỏi họ phải tới thư viện để nhận.
2.2.2.8
Cung cấp tài liệu qua bưu điện (books-by-mail)
Lưu thông tài liệu thư viện qua hệ thống bưu điện tới người mượn theo yêu cầu.
2.2.2.9
Điểm sách (book review)
Đánh giá một hoặc một số cuốn sách mới, trong đó đặc biệt nhấn mạnh về chất lượng của cuốn sách để hướng dẫn đọc.
2.2.2.10
Toạ đàm về sách (book talk)
Hoạt động do thư viện tổ chức đề thảo luận về sách hoặc trích đoạn nhằm khuyến khích và quảng bá việc đọc.
2.2.2.11
Chuyển giao tài liệu qua phương tiện điện tử (electronic document delivery)
Chuyển giao thông tin được ghi trong các phương tiện truyền thông tới người dùng thông qua thư điện tử hoặc World Wide Web.
2.2.2.12
Tài liệu đặt trước (reserve materials)
Các tài liệu cụ thể theo một chủ đề mà người dùng yêu cầu, được thư viện dành sẵn để sử dụng trong thời gian nhất định.
2.2.3 Dịch vụ hỗn hợp
2.2.3.1
Dịch vụ cho nhóm tuổi (services for age group)
Dịch vụ của thư viện hướng tới người dùng theo nhóm tuổi, với tài liệu, trang thiết bị và chương trình hoạt động phù hợp.
2.2.3.2
Dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu (academic liaison service)
Tổ chức bộ sưu tập đặc biệt, bộ sưu tập nghiên cứu, khu vực chủ đề riêng và hoạt động khác để hỗ trợ cho cộng đồng nghiên cứu và học thuật.
2.2.3.3
Dịch vụ thông báo nhanh (alerting service)
Dịch vụ phổ biến thường xuyên và tức thì thông tin về tài liệu hoặc sự kiện mới hữu ích cho người dùng đã đăng ký.
2.2.3.4
Thông báo bảng nội dung tạp chí (table of contents alert)
Thông báo tự động qua thư điện tử mục lục bài viết mới nhất của tạp chí mà người dùng đã đăng ký.
2.2.3.5
Thông báo tìm kiếm cập nhật (search alert)
Thực hiện một cách tự động tìm kiếm (2.2.1.13) đã lưu và gửi kết quả qua thư điện tử tới người yêu cầu mỗi khi cơ sở dữ liệu được cập nhật.
2.2.3.6
Thông báo trích dẫn (citation alert)
Tự động gửi thông báo qua thư điện tử tới người yêu cầu mỗi khi có một bài báo trong danh mục đặt trước được trích dẫn trong bài mới.
2.2.3.7
Cung cấp thông tin (information provision)
Hoạt động đáp ứng các yêu cầu thông tin cho người dùng.
2.2.3.8
Dịch vụ tổng thuật (review service)
Dịch vụ cung cấp thông tin về một chủ đề bằng cách phân tích các tài liệu và dữ liệu đã công bố.
2.2.3.9
Dịch vụ định chỉ mục (indexing service)
Dịch vụ tạo lập chỉ mục cho tài liệu và yêu cầu.
2.2.3.10
Dịch vụ làm tóm tắt (abstracting service)
Dịch vụ định chỉ mục (2.2.3.9) cung cấp cả mô tả và tóm tắt nội dung của mỗi tài liệu về đề tài tổng hợp hoặc chuyên ngành.
2.2.3.11
Dịch vụ nội dung hiện hành (current contents service)
Dịch vụ cung cấp cho người dùng thông tin có trong mục lục của các tài liệu mới về một lĩnh vực chủ đề, có thể kèm theo dịch thuật.
2.2.3.12
Dịch vụ có thu phí (fee-based service)
Dịch vụ do thư viện thực hiện theo yêu cầu của người dùng trên cơ sở có thu tiền.
2.2.3.13
Tham quan ảo (virtual tour)
Giới thiệu trực tuyến tiện ích của thư viện trên Internet với hình ảnh, lời văn mô tả bộ sưu tập và các dịch vụ tại mỗi vị trí bên trong thư viện.
2.2.3.14
Hướng dẫn trực tuyến (online tutorial)
Công cụ điện tử được thiết kế để hướng dẫn từng bước, có thể tương tác, cho người dùng cách sử dụng một nguồn lực cụ thể hoặc các nguồn lực và dịch vụ cần thiết cho đề tài nghiên cứu.
2.2.3.15
Dịch vụ công cộng (public service)
Các hoạt động của thư viện trong đó nhân viên thư viện thường xuyên tiếp xúc trực tiếp và phục vụ yêu cầu của người dùng.
2.2.3.16
Điểm dịch vụ (service point)
Vị trí cố định bên trong thư viện có nhân viên và thiết bị thích hợp để cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ cụ thể cho người dùng.
2.2.3.17
Chỉ dẫn sử dụng (point-of-use instruction)
Hướng dẫn cách sử dụng nguồn lực và công cụ nghiên cứu cụ thể, được cung cấp cho người dùng bằng lời, trực tuyến hoặc tài liệu in.
2.2.3.18
Dịch vụ cắt trích (clipping service)
Bài báo, ảnh hoặc thông tin khác được cắt ra từ ấn phẩm định kỳ hiện hành và gửi tới người dùng theo đề tài đã đăng ký trước.
2.2.3.19
Gói thông tin phân phối (dissemination information package)
Gói thông tin chứa một phần hay toàn bộ các gói thông tin lưu trữ, được chuyển tới người yêu cầu.
2.2.3.20
Dịch vụ tự phục vụ (self-service)
Dịch vụ của thư viện mà người dùng có thể thực hiện không cần sự trợ giúp của nhân viên thư viện.
2.2.3.21
Trả sách thông minh (smart book drop)
Người dùng tự trả tài liệu qua hộp an toàn tự động, có thể được kết nối với hệ thống chia tài liệu.
2.2.3.22
Dịch vụ thông tin và giới thiệu (information and referral)
Dịch vụ cung cấp cho người yêu cầu thông tin hành chính và dịch vụ do tổ chức hoặc cá nhân thực hiện.
2.2.3.23
Triển lãm tài liệu mới (new document exhibition)
Triển lãm thường xuyên về những tài liệu mới nhập vào thư viện với mục đích tuyên truyền trực quan và thông tin cho người dùng.
2.2.3.24
Kể chuyện (storytelling)
Nghệ thuật kể và đọc các câu chuyện cho trẻ em nhằm gây hứng thú với sách và việc đọc, có thể sân khấu hoá câu chuyện kể.
2.2.4 Thuật ngữ liên quan về dịch vụ
2.2.4.1
Nơi làm việc đa phương tiện (multimedia workplace)
Khu vực làm việc được trang bị phần cứng và phần mềm đặc biệt để sử dụng tài liệu đa phương tiện.
2.2.4.2
Phòng học nhóm (group study place)
Nơi làm việc cho nghiên cứu chung của một số người dùng.
2.2.4.3
Dịch vụ lưu động (mobile service)
Thư viện đưa tài liệu và nhân viên tới địa điểm khác bên ngoài thư viện để phục vụ người dùng.
2.2.4.4
Phòng đọc cho người khiếm thị (workplace for blind and visually impaired persons)
Khu vực làm việc với các thiết bị đặc biệt cho phép người có khó khăn về đọc có thể sử dụng được tài liệu in.
2.2.4.5
Dịch vụ trực tuyến (online service)
Dịch vụ lựa chọn và cung cấp truy cập tới các nguồn lực trên mạng.
2.2.4.6
Dịch vụ truy cập (access service)
Các hoạt động tạo điều kiện cho người dùng truy cập tới các nguồn lực của thư viện.
2.2.4.7
Thẩm quyền truy cập (authorization level)
Xác định các công việc người dùng có thể thực hiện khi truy cập dịch vụ do thư viện cung cấp.
2.2.4.8
Kiểm soát an ninh vật lý (physical security controls)
Thiết bị và biện pháp kiểm soát truy cập vật lý tới nguồn tin nhạy cảm để bảo đảm đúng quyền hạn của thẩm quyền truy cập (2.2.4.7).
2.2.4.9
Truy cập trực tiếp (direct access)
Sử dụng nguồn lực điện tử được lưu giữ trên các loại vật mang tin vật lý bằng cách dùng máy tính hoặc thiết bị ngoại vi tại chỗ.
2.2.4.10
Khu vực thông tin chung (information common)
Khu vực trong thư viện cung cấp môi trường nghiên cứu, học tập của từng nhóm người dùng chuyên biệt.
2.2.4.11
Khu vực cho mượn (lending area)
Khu vực dịch vụ thư viện dùng để cho mượn và nhận trả sách, các tài liệu khác.
2.2.4.12
Khu vực tra cứu và thông tin (reference and information area)
Không gian thư viện dành cho dịch vụ tra cứu và thông tin, thường bao gồm quầy tra cứu, kho tra cứu và máy trạm.
2.2.4.13
Phòng nghe (listening room)
Phòng đặc biệt trong thư viện được cách âm và trang bị thiết bị phát lại để người dùng nghe các tài liệu ghi âm.
2.2.4.14
Phòng chiếu (viewing room)
Phòng đặc biệt trong thư viện có trang bị thiết bị chiếu các tài liệu nghe nhìn.
2.2.4.15
Phòng trẻ em (children’s room)
Phòng đặc biệt trong thư viện có những bộ sách và dịch vụ dành riêng cho trẻ em.
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt - Anh
STT | Thuật ngữ tiếng Việt | Thuật ngữ tiếng Anh | Số tra cứu |
1 | Bảng chỉ mục luỹ tích | Cumulative index | 2.1.2.20 |
2 | Bảng chỉ mục xuất bản phẩm định kỳ | Periodical index | 2.1.2.22 |
3 | Chỉ dẫn sử dụng | Point-of-use instruction | 2.2.3.17 |
4 | Chỉ mục tài liệu địa phương | Index of local publication | 2.1.2.23 |
5 | Chỉ mục web | Web index | 2.1.2.21 |
6 | Chuyển giao tài liệu qua phương tiện điện tử | Electronic document delivery | 2.2.2.11 |
7 | Chuyển giao tài liệu trực tiếp | Direct delivery | 2.2.2.7 |
8 | Cơ sở dữ liệu cập nhật | Updating database | 2.1.1.14 |
9 | Cơ sở dữ liệu hẹp | Niche database | 2.1.1.15 |
10 | Cơ sở dữ liệu nhúng | Embedded database | 2.1.1.13 |
11 | Cơ sở dữ liệu siêu văn bản | Supertextual database | 2.1.1.17 |
12 | Cơ sở dữ liệu tham chiếu | Reference database | 2.1.1.16 |
13 | Cung cấp tài liệu qua bưu điện | Books-by-mail | 2.2.2.8 |
14 | Cung cấp thông tin | Information provision | 2.2.3.7 |
15 | Danh mục cần đọc | Reading list | 2.1.2.19 |
16 | Danh mục liên hợp | Union list | 2.1.1.11 |
17 | Dịch vụ cắt trích | Clipping service | 2.2.3.18 |
18 | Dịch vụ cho nhóm tuổi | Services for age group | 2.2.3.1 |
19 | Dịch vụ có thu phí | Fee-based service | 2.2.3.12 |
20 | Dịch vụ công cộng | Public service | 2.2.3.15 |
21 | Dịch vụ định chỉ mục | Indexing service | 2.2.3.9 |
22 | Dịch vụ giữ sách | Hold | 2.2.2.5 |
23 | Dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu | Academic liaison service | 2.2.3.2 |
24 | Dịch vụ làm tóm tắt | Abstracting service | 2.2.3.10 |
25 | Dịch vụ lưu động | Mobile service | 2.2.4.3 |
26 | Dịch vụ nội dung hiện hành | Current contents service | 2.2.3.11 |
27 | Dịch vụ phát hiện | Discovery service | 2.2.1.28 |
28 | Dịch vụ thông báo nhanh | Alerting service | 2.2.3.3 |
29 | Dịch vụ thông tin và giới thiệu | Information and referral | 2.2.3.22 |
30 | Dịch vụ tổng thuật | Review service | 2.2.3.8 |
31 | Dịch vụ truy cập | Access service | 2.2.4.6 |
32 | Dịch vụ trực tuyến | Online service | 2.2.4.5 |
33 | Dịch vụ tự phục vụ | Self-service | 2.2.3.20 |
34 | Đa tìm kiếm | Multi-search | 2.2.1.21 |
35 | Điểm dịch vụ | Service point | 2.2.3.16 |
36 | Điểm sách | Book review | 2.2.2.9 |
37 | Định dạng phổ biến thông tin | Dissemination format | 2.1.1.18 |
38 | Giao dịch tra cứu | Reference transaction | 2.2.1.10 |
39 | Gói thông tin phân phối | Dissemination information package | 2.2.3.19 |
40 | Hệ thống lưu thông | Circulation system | 2.2.2.1 |
41 | Hoạt động tra cứu | Reference work | 2.2.1.9 |
42 | Hướng dẫn thư mục | Bibliographic instruction | 2.2.1.12 |
43 | Hướng dẫn trực tuyến | Online tutorial | 2.2.3.14 |
44 | Kể chuyện | Storytelling | 2.2.3.24 |
45 | Khu vực cho mượn | Lending area | 2.2.4.11 |
46 | Khu vực thông tin chung | Information common | 2.2.4.10 |
47 | Khu vực tra cứu và thông tin | Reference and information area | 2.2.4.12 |
48 | Kiểm soát an ninh vật lý | Physical security controls | 2.2.4.8 |
49 | Mục lục dạng sách | Book catalogue | 2.1.1.2 |
50 | Mục lục đóng | Closed catalogue | 2.1.1.5 |
51 | Mục lục liên hợp | Union catalogue | 2.1.1.9 |
52 | Mục lục liên hợp ảo | Virtual union catalogue | 2.1.1.10 |
53 | Mục lục mở | Open catalogue | 2.1.1.4 |
54 | Mục lục phiếu | Card catalogue | 2.1.1.1 |
55 | Mục lục sao chép | Facsimile catalogue | 2.1.1.6 |
56 | Mục lục trực tuyến | Online catalogue | 2.1.1.8 |
57 | Mục lục vi dạng | Computer output microform catalogue | 2.1.1.7 |
58 | Mượn trong hệ thống thư viện | Intralibrary loan | 2.2.2.6 |
59 | Nơi làm việc đa phương tiện | Multimedia workplace | 2.2.4.1 |
60 | Phiên bản phổ biến thông tin | Dissemination version | 2.1.1.19 |
61 | Phòng chiếu | Viewing room | 2.2.4.14 |
62 | Phòng đọc cho người khiếm thị | Workplace for blind and visually impaired persons | 2.2.4.4 |
63 | Phòng học nhóm | Group study place | 2.2.4.2 |
64 | Phòng nghe | Listening room | 2.2.4.13 |
65 | Phòng trẻ em | Children’s room | 2.2.4.15 |
66 | Quy tắc mượn | Loan rule | 2.2.2.4 |
67 | Siêu cơ sở dữ liệu | Metadatabase | 2.1.1.12 |
68 | Tài liệu đặt trước | Reserve materials | 2.2.2.12 |
69 | Tham chiếu chéo | Cross-reference | 2.2.1.5 |
70 | Tham chiếu đa mục | Omnibus reference | 2.2.1.7 |
71 | Tham chiếu giải thích | Explanatory reference | 2.2.1.6 |
72 | Tham quan ảo | Virtual tour | 2.2.3.13 |
73 | Thẩm quyền truy cập | Authorization level | 2.2.4.7 |
74 | Thiết bị tự mượn trả | Self-service terminal | 2.2.2.2 |
75 | Thông báo bảng nội dung tạp chí | Table of contents alert | 2.2.3.4 |
76 | Thông báo tìm kiếm cập nhật | Search alert | 2.2.3.5 |
77 | Thông báo trích dẫn | Citation alert | 2.2.3.6 |
78 | Thư mục các thư mục | Bibliography of bibliographies | 2.1.2.18 |
79 | Thư mục chọn lọc | Selective bibliography | 2.1.2.11 |
80 | Thư mục chủ đề | Subject bibliography | 2.1.2.16 |
81 | Thư mục chú giải | Annotated bibliography | 2.1.2.4 |
82 | Thư mục chuyên ngành | Special bibliography | 2.1.2.15 |
83 | Thư mục địa chí | Local bibliography | 2.1.2.10 |
84 | Thư mục giai đoạn | Period bibliography | 2.1.2.1 |
85 | Thư mục giới thiệu | Recommendatory bibliography | 2.1.2.5 |
86 | Thư mục hiện tại | Current bibliography | 2.1.2.2 |
87 | Thư mục hỗ trợ nghiên cứu khoa học | Research bibliography | 2.1.2.9 |
88 | Thư mục hồi cố | Retrospective bibliography | 2.1.2.3 |
89 | Thư mục luỹ tích | Cumulative bibliography | 2.1.2.13 |
90 | Thư mục nhân vật | Personal bibliography | 2.1.2.6 |
91 | Thư mục nhiều kỳ | Serial bibliography | 2.1.2.12 |
92 | Thư mục tác giả | Author bibliography | 2.1.2.7 |
93 | Thư mục tiểu sử | Biobibliography | 2.1.2.8 |
94 | Thư mục tổng hợp | General bibliography | 2.1.2.14 |
95 | Thư mục web | Webliography | 2.1.2.17 |
96 | Tìm kiếm | Search | 2.2.1.13 |
97 | Tìm kiếm chính xác | Browse searching | 2.2.1.19 |
98 | Tim kiếm đã lưu | Saved search | 2.2.1.26 |
99 | Tìm kiếm hồi cố | Retrospective searching | 2.2.1.15 |
100 | Tìm kiếm lặp lại | Iterative search | 2.2.1.14 |
101 | Tìm kiếm luỹ tích | Cumulative searching | 2.2.1.24 |
102 | Tìm kiếm theo cụm từ | Phrase search | 2.2.1.17 |
103 | Tìm kiếm theo trường | Field searching | 2.2.1.25 |
104 | Tìm kiếm theo từ khoá | Keyword searching | 2.2.1.18 |
105 | Tìm kiếm toàn văn | Full-text search | 2.2.1.20 |
106 | Tìm kiếm trung gian | Mediated search | 2.2.1.23 |
107 | Tìm kiếm trực tiếp | End-user search | 2.2.1.22 |
108 | Tình trạng mượn | Loan status | 2.2.2.3 |
109 | Toạ đàm về sách | Book talk | 2.2.2.10 |
110 | Tổng mục lục | Master catalogue | 2.1.1.3 |
111 | Tra cứu cộng tác | Collaborative reference | 2.2.1.3 |
112 | Tra cứu nhanh | Ready reference | 2.2.1.8 |
113 | Tra cứu phối hợp | Cooperative reference | 2.2.1.4 |
114 | Tra cứu số | Digital reference | 2.2.1.11 |
115 | Tra cứu sự kiện | Event reference | 2.2.1.2 |
116 | Tra cứu thư mục | Bibliographic reference | 2.2.1.1 |
117 | Tra tìm thư mục | Bibliographic retrieval | 2.2.1.27 |
118 | Trả sách thông minh | Smart book drop | 2.2.3.21 |
119 | Triển lãm tài liệu mới | New document exhibition | 2.2.3.23 |
120 | Truy cập tích hợp | Integrated access | 2.2.1.29 |
121 | Truy cập trực tiếp | Direct access | 2.2.4.9 |
122 | Xác định yêu cầu tìm | Qualify a search | 2.2.1.16 |
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh - Việt
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt | Số tra cứu | |
1 | Abstracting service | Dịch vụ làm tóm tắt | 2.2.3.10 | |
2 | Academic liaison service | Dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu | 2.2.3.2 | |
3 | Access service | Dịch vụ truy cập | 2.2.4.6 | |
4 | Alerting service | Dịch vụ thông báo nhanh | 2.2.3.3 | |
5 | Annotated bibliography | Thư mục chú giải | 2.1.2.4 | |
6 | Author bibliography | Thư mục tác giả | 2.1.2.7 | |
7 | Authorization level | Thẩm quyền truy cập | 2.2.4.7 | |
8 | Bibliographic instruction | Hướng dẫn thư mục | 2.2.1.12 | |
9 | Bibliographic reference | Tra cứu thư mục | 2.2.1.1 | |
10 | Bibliographic retrieval | Tra tìm thư mục | 2.2.1.27 | |
11 | Bibliography of bibliographies | Thư mục các thư mục | 2.1.2.18 | |
12 | Biobibliography | Thư mục tiểu sử | 2.1.2.8 | |
13 | Book catalogue | Mục lục dạng sách | 2.1.1.2 | |
14 | Book review | Điểm sách | 2.2.2.9 | |
15 | Book talk | Toạ đàm về sách | 2.2.2.10 | |
16 | Books-by-mail | Cung cấp tài liệu qua bưu điện | 2.2.2.8 | |
17 | Browse searching | Tìm kiếm chính xác | 2.2.1.19 | |
18 | Card catalogue | Mục lục phiếu | 2.1.1.1 | |
19 | Children’s room | Phòng trẻ em | 2.2.4.15 | |
20 | Circulation system | Hệ thống lưu thông | 2.2.2.1 | |
21 | Citation alert | Thông báo trích dẫn | 2.2.3.6 | |
22 | Clipping service | Dịch vụ cắt trích | 2.2.3.18 | |
23 | Closed catalogue | Mục lục đóng | 2.1.1.5 | |
24 | Collaborative reference | Tra cứu cộng tác | 2.2.1.3 | |
25 | Computer output microform catalogue | Mục lục vi dạng | 2.1.1.7 | |
26 | Cooperative reference | Tra cứu phối hợp | 2.2.1.4 | |
27 | Cross-reference | Tham chiếu chéo | 2.2.1.5 | |
28 | Cumulative bibliography | Thư mục luỹ tích | 2.1.2.13 | |
29 | Cumulative index | Bảng chỉ mục luỹ tích | 2.1.2.20 | |
30 | Cumulative searching | Tìm kiếm luỹ tích | 2.2.1.24 | |
31 | Current bibliography | Thư mục hiện tại | 2.1.2.2 | |
32 | Current contents service | Dịch vụ nội dung hiện hành | 2.2.3.11 | |
33 | Digital reference | Tra cứu số | 2.2.1.11 | |
34 | Direct access | Truy cập trực tiếp | 2.2.4.9 | |
35 | Direct delivery | Chuyển giao tài liệu trực tiếp | 2.2.2.7 | |
36 | Discovery service | Dịch vụ phát hiện | 2.2.1.28 | |
37 | Dissemination format | Định dạng phổ biến thông tin | 2.1.1.18 | |
38 | Dissemination information package | Gói thông tin phân phối | 2.2.3.19 | |
39 | Dissemination version | Phiên bản phổ biến thông tin | 2.1.1.19 | |
40 | Electronic document delivery | Chuyển giao tài liệu qua phương tiện điện từ | 2.2.2.11 | |
41 | Embedded database | Cơ sở dữ liệu nhúng | 2.1.1.13 | |
42 | End-user search | Tìm kiếm trực tiếp | 2.2.1.22 | |
43 | Event reference | Tra cứu sự kiện | 2.2.1.2 | |
44 | Explanatory reference | Tham chiếu giải thích | 2.2.1.6 | |
45 | Facsimile catalogue | Mục lục sao chép | 2.1.1.6 | |
46 | Fee-based service | Dịch vụ có thu phí | 2.2.3.12 | |
47 | Field searching | Tìm kiếm theo trường | 2.2.1.25 | |
48 | Full-text search | Tìm kiếm toàn văn | 2.2.1.20 | |
49 | General bibliography | Thư mục tổng hợp | 2.1.2.14 | |
50 | Group study place | Phòng học nhóm | 2.2.4.2 | |
51 | Hold | Dịch vụ giữ sách | 2.2.2.5 | |
52 | Index of local publication | Chỉ mục tài liệu địa phương | 2.1.2.23 | |
53 | Indexing service | Dịch vụ định chỉ mục | 2.2.3.9 | |
54 | Information and referral | Dịch vụ thông tin và giới thiệu | 2.2.3.22 | |
55 | Information common | Khu vực thông tin chung | 2.2.4.10 | |
56 | Information provision | Cung cấp thông tin | 2.2.3.7 | |
57 | Integrated access | Truy cập tích hợp | 2.2.1.29 | |
58 | Intralibrary loan | Mượn trong hệ thống thư viện | 2.2.2.6 | |
59 | Iterative search | Tìm kiếm lặp lại | 2.2.1.14 | |
60 | Keyword searching | Tìm kiếm theo từ khoá | 2.2.1.18 | |
61 | Lending area | Khu vực cho mượn | 2.2.4.11 | |
62 | Listening room | Phòng nghe | 2.2.4.13 | |
63 | Loan rule | Quy tắc mượn | 2.2.2.4 | |
64 | Loan status | Tình trạng mượn | 2.2.2.3 | |
65 | Local bibliography | Thư mục địa chí | 2.1.2.10 | |
66 | Master catalogue | Tổng mục lục | 2.1.1.3 | |
67 | Mediated search | Tìm kiếm trung gian | 2.2.1.23 | |
68 | Metadatabase | Siêu cơ sở dữ liệu | 2.1.1.12 | |
69 | Mobile service | Dịch vụ lưu động | 2.2.4.3 | |
70 | Multimedia workplace | Nơi làm việc đa phương tiện | 2.2.4.1 | |
71 | Multi-search | Đa tìm kiếm | 2.2.1.21 | |
72 | New document exhibition | Triển lãm tài liệu mới | 2.2.3.23 | |
73 | Niche database | Cơ sở dữ liệu hẹp | 2.1.1.15 | |
74 | Omnibus reference | Tham chiếu đa mục | 2.2.1.7 | |
75 | Online catalogue | Mục lục trực tuyến | 2.1.1.8 | |
76 | Online service | Dịch vụ trực tuyến | 2.2.4.5 | |
77 | Online tutorial | Hướng dẫn trực tuyến | 2.2.3.14 | |
78 | Open catalogue | Mục lục mở | 2.1.1.4 | |
79 | Period bibliography | Thư mục giai đoạn | 2.1.2.1 | |
80 | Periodical index | Bảng chỉ mục xuất bản phẩm định kỳ | 2.1.2.22 | |
81 | Personal bibliography | Thư mục nhân vật | 2.1.2.6 | |
82 | Phrase search | Tìm kiếm theo cụm từ | 2.2.1.17 | |
83 | Physical security controls | Kiểm soát an ninh vật lý | 2.2.4.8 | |
84 | Point-of-use instruction | Chỉ dẫn sử dụng | 2.2.3.17 | |
85 | Public service | Dịch vụ công cộng | 2.2.3.15 | |
86 | Qualify a search | Xác định yêu cầu tìm | 2.2.1.16 | |
87 | Reading list | Danh mục cần đọc | 2.1.2.19 | |
88 | Ready reference | Tra cứu nhanh | 2.2.1.8 | |
89 | Recommendatory bibliography | Thư mục giới thiệu | 2.1.2.5 | |
90 | Reference and information area | Khu vực tra cứu và thông tin | 2.2.4.12 | |
91 | Reference database | Cơ sở dữ liệu tham chiếu | 2.1.1.16 | |
92 | Reference transaction | Giao dịch tra cứu | 2.2.1.10 | |
93 | Reference work | Hoạt động tra cứu | 2.2.1.9 | |
94 | Research bibliography | Thư mục hỗ trợ nghiên cứu khoa học | 2.1.2.9 | |
95 | Reserve materials | Tài liệu đặt trước | 2.2.2.12 | |
96 | Retrospective bibliography | Thư mục hồi cố | 2.1.2.3 | |
97 | Retrospective searching | Tìm kiếm hồi cố | 2.2.1.15 | |
98 | Review service | Dịch vụ tổng thuật | 2.2.3.8 | |
99 | Saved search | Tìm kiếm đã lưu | 2.2.1.26 | |
100 | Search | Tìm kiếm | 2.2.1.13 | |
101 | Search alert | Thông báo tìm kiếm cập nhật | 2.2.3.5 | |
102 | Selective bibliography | Thư mục chọn lọc | 2.1.2.11 | |
103 | Self-service | Dịch vụ tự phục vụ | 2.2.3.20 | |
104 | Self-service terminal | Thiết bị tự mượn trả | 2.2.2.2 | |
105 | Serial bibliography | Thư mục nhiều kỳ | 2.1.2.12 | |
106 | Service point | Điểm dịch vụ | 2.2.3.16 | |
107 | Services for age group | Dịch vụ cho nhóm tuổi | 2.2.3.1 | |
108 | Smart book drop | Thùng trả sách thông minh | 2.2.3.21 | |
109 | Special bibliography | Thư mục chuyên ngành | 2.1.2.15 | |
110 | Storytelling | Kể chuyện | 2.2.3.24 | |
111 | Subject bibliography | Thư mục chủ đề | 2.1.2.16 | |
112 | Supertextual database | Cơ sở dữ liệu siêu văn bản | 2.1.1.17 | |
113 | Table of contents alert | Thông báo bảng nội dung tạp chí | 2.2.3.4 | |
114 | Union catalogue | Mục lục liên hợp | 2.1.1.9 | |
115 | Union list | Danh mục liên hợp | 2.1.1.11 | |
116 | Updating database | Cơ sở dữ liệu cập nhật | 2.1.1.14 | |
117 | Viewing room | Phòng chiếu | 2.2.4.14 | |
118 | Virtual tour | Tham quan ảo | 2.2.3.13 | |
119 | Virtual union catalogue | Mục lục liên hợp ảo | 2.1.1.10 | |
120 | Web index | Chỉ mục web | 2.1.2.21 | |
121 | Webliography | Thư mục web | 2.1.2.17 | |
122 | Workplace for blind and visually impaired persons | Phòng đọc cho người khiếm thị | 2.2.4.4 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 5453:2009 (ISO 5127:2001) Thông tin và tư liệu - Từ vựng;
[2] TCVN 10274:2013 Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa chung.
[3] TCVN 10670:2014, Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về bổ sung và biên mục.
[4] TCVN 11280:2015, Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản.
[5] Alerting Services/Sabanci Univercitesi Information Center.
[6] Common Library Terms & Acronyms/The Library UCSanDiego.
[7] Commonly Used Library Terms/University Library - CSULA.
[8] Definitions of Reference/Reference and User Services Association.
[9] Dictionary of Library and Information Science/Joan M. Reitz.
[10] Digital Preservation Glossary/Raivo Ruusalepp Estonian Business Archives, Ltd.
[11] Glossary/Teesside University.
[12] Glossary//The University of newcastle Australia. Library.
[13] Glossary of Library and Internet Terms//Nova Southeastern University.
[14] Glossary of Library Services/University of Kent.
[15] Glossary of Library Terms/Delta College Library.
[16] Glossary of Library Terms/Southern Ontario Library Services.
[17] Glossary of Library Terms/The University of Waikato.
[18] Glossary of Library Terms/University of Illinois Library.
[19] ISO/TR 11219:2012 Information and documentation - Quantitative conditions and basic statistics for library buildings - Space, function and design.
[20] ITS Glossary/Unisersity of Texas at Austin.
[21] Lexique des termes documentaires les plus courants/Centre Universitaire Jean-François Champollion.
[22] Library Terms/Oklahoma State University Library.
[23] NEDLIB Glossary/Networked European Deposit Library.
[24] OCLC Glosary/Online Computer Library Center.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Sản phẩm
2.1.1 Mục lục và cơ sở dữ liệu
2.1.2 Thư mục và chỉ mục
2.2 Dịch vụ
2.2.1 Tra cứu và tìm tin
2.2.2 Luân chuyển tài liệu
2.2.3 Dịch vụ hỗn hợp
2.2.4 Thuật ngữ liên quan về dịch vụ
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt - Anh
Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh - Việt
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.