Quyết định 96/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam với 121 công dân cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 96/QĐ-CTN

Quyết định 96/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 121 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:96/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/01/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 96/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 96/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 96/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

Số: 96/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

__________

 

CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 463/TTr-CP ngày 21/11/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 121 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Nguyễn Xuân Phúc

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC

ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-CTN ngày 16 tháng 01 năm 2023

của Chủ tịch nước)

____________

1.

Nguyễn Khắc Trọng, sinh ngày 30/6/1987 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 104 ngày 22/8/2006

Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080 Gaimersheim

Hộ chiếu số: N2107008 cấp ngày 26/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

2.

Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 08/8/1988 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Mai, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS cấp ngày 06/9/1991

Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080 Gaimersheim

Hộ chiếu số: N1886702 cấp ngày 23/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi, xã Song Mai, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

3.

Đỗ Thị Xuyến, sinh ngày 06/10/1991 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, theo GKS số 09 ngày 20/01/2015

Hiện trú tại: Gensinger Str/76, 10315 Berlin

Hộ chiếu số: B7188218 cấp ngày 24/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

4.

Lê Thị Thu Thủy, sinh ngày 23/12/1974 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 181 ngày 18/12/2000

Hiện trú tại: Hatzfeldtalle 6, 13509 Berlin

Hộ chiếu số: N2248880 cấp ngày 28/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

5.

Vũ Thu Sang, sinh ngày 17/3/1992 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 169 ngày 30/10/2012

Hiện trú tại: Olbersstr/2, 10589 Berlin

Hộ chiếu số: N2360166 cấp ngày 02/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

6.

Nguyễn Thị Kim Nga, sinh ngày 06/6/1983 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 2814 ngày 14/6/1983

Hiện trú tại: Kellerstr.22, 84416 Taufkirchen (Vils)

Hộ chiếu số: N2219630 cấp ngày 25/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

7.

Võ Huỳnh Bích Dung, sinh ngày 08/5/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 71 ngày 18/5/1990

Hiện trú tại: Fabriciusstr. 10, 40225 Dusseldorf

Hộ chiếu số: N2010726 cấp ngày 27/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 117 Lê Quang Định, phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

8.

Đàm Thị Ánh, sinh ngày 10/5/1990 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, theo GKS số 59 ngày 08/6/1990

Hiện trú tại: Adalber Stifter Straße 3-5, 68259 Mannheim

Hộ chiếu số: B7143708 cấp ngày 08/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 745/24 đường Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

9.

Lê Thu Ngân, sinh ngày 29/12/1995 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội, theo GKS số 10 ngày 12/01/1996

Hiện trú tại: Florastr. 33C, 13187 Berlin - Pankow

Hộ chiếu số: B6206129 cấp ngày 17/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

10.

Nguyễn Ngọc Quỳnh Như, sinh ngày 19/3/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 62 ngày 05/4/1988

Hiện trú tại: Am Unteren Bahnhof 16, 08527 Plauen

Hộ chiếu số: N2247743 cấp ngày 28/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E2B/6 Cư xá Điện Lực, Đường 1, tổ 1, KP6, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

11.

Vũ Công Thanh Nhã, sinh ngày 24/9/1994 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 33 ngày 18/02/1995

Hiện trú tại: Wehrfeldstraße 19, 53757 Sankt Augustin

Hộ chiếu số: B8935146 cấp ngày 11/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K356, H115/08, Hoàng Diệu, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

12.

Vũ Chiến Thắng, sinh ngày 27/9/2006 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Telemannweg 13, 31787 Hameln

Hộ chiếu số: N2317720 cấp ngày 04/5/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

13.

Lường Quỳnh Anh, sinh ngày 29/6/2004 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Hüttenstr. 13, 49716 Meppen

Hộ chiếu số: N2153411 cấp ngày 21/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

14.

Vũ Karina Hà (Gehrke Karina Hà), sinh ngày 10/8/1997 CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Feuerleinstr. 36, 16540 Hohen Neuendorf

Hộ chiếu số: N1749409 cấp ngày 20/7/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Việt An, sinh ngày 16/02/2000 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Freiheitstr. 122, 42853 Remscheid

Giới tính: Nam

 

16.

Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 31/12/1969 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS năm 1969

Hiện trú tại: Im Tiefen Brunnen 45, 78239 Rielasinfen - Worblingen

Hộ chiếu số: N2010723 cấp ngày 27/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

 

17.

Chu Jonathan, sinh ngày 11/11/2003 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Im Tiefen Brunnen 45, 78239 Rielasinfen - Worblingen

Hộ chiếu số: N1674599 cấp ngày 15/9/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

 

18.

Trần Helena, sinh ngày 18/01/2012 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Stettinstr. 12, 38124 Braunschweig

Giới tính: Nữ

19.

Trần Jennifer Bảo Trân, sinh ngày 29/9/2012 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Buchenbusch 1, 63263 Neu-Isenburg

Hộ chiếu số: N1847134 cấp ngày 07/6/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

 

20.

Trần Thủy Tiên, sinh ngày 04/7/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo GKS số 116 ngày 22/7/1993

Hiện trú tại: Breite Str. 14, 58452 Witten

Hộ chiếu số: N1891360 cấp ngày 23/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 ngách 25 ngõ 14 Phố Pháo Đài Láng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

21.

Phùng Hoàng Linh, sinh ngày 03/8/1992 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 219 ngày 07/9/1993

Hiện trú tại: Eschersheimer Landstr. 112, 60322 Frankfurt

Hộ chiếu số: N2463736 cấp ngày 29/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

22.

Lê Thị Bình, sinh ngày 06/4/1976 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS ngày 15/5/2000

Hiện trú tại: Dreherhausweg 2, 79837 St. Blasien

Hộ chiếu số: N1892470 cấp ngày 31/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

23.

Vũ Thị Là, sinh ngày 04/5/1973 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 21/5/1973

Hiện trú tại: Kirsch str. 33, 80999 München

Hộ chiếu số: N2260469 cấp ngày 11/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 54 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

24.

Nguyễn Văn Thắng, sinh ngày 18/10/1968 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 4129 ngày 28/10/1968

Hiện trú tại: Clemens Str. 17, 56068 Koblenz, CHLB Đức

Hộ chiếu số: N1598605 cấp ngày 21/02/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P501, B6, Tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

25.

Nguyễn Quỳnh Anh Lại, sinh ngày 15/4/2004 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 124 ngày 01/3/2013

Hiện trú tại: Clemens Str. 17, 56068 Koblenz, CHLB Đức

Hộ chiếu số: N1890531 cấp ngày 08/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

26.

Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 21/4/1976 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 82B ngày 07/5/1976

Hiện trú tại: Brunnenlechga’sschen 3 86161 Asngburg

Giới tính: Nữ

27.

Đỗ Linh Nhi, sinh ngày 01/11/2006 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 178 ngày 05/4/2007

Hiện trú tại: Marktstr. 48, 70372 Stuttgart, CHLB Đức

Hộ chiếu số: N2160697 cấp ngày 07/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 24/4/1983 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 62 ngày 25/9/2003

Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 5, 81735 München

Hộ chiếu số: N2053171 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

29.

Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 06/9/2010 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 5, 81735 München, CHLB Đức

Hộ chiếu số: N2247380 cấp ngày 29/10/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

 

30.

Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 02/9/1986 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Học, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 53 ngày 13/10/1986

Hiện trú tại: Teplitz-Schönauer-Str. 7, 60598 Frankfurt am Main

Hộ chiếu số: N2153550 cấp ngày 02/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 501, đường Điện Biên, phường Yên Ninh, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

31.

Nguyễn Thị Hoàng Anh, sinh ngày 14/02/1982 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 75 ngày 01/10/2002

Hiện trú tại: Kölner Str. 64, 60327 Frankfurt am Main

Hộ chiếu số: N2403635 cấp ngày 04/10/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

 

32.

Đinh Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 12/02/1969 tại Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 24 ngày 16/12/1986

Hiện trú tại: Admiralbogen 28, 80939 München

Hộ chiếu số: N2319091 cấp ngày 01/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

33.

Huỳnh Thị Hồng Yến, sinh ngày 09/9/1969 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, theo GKS ngày 24/9/1969

Hiện trú tại: Muldenweg 5, 97318 Kitzingen

Hộ chiếu số: N2010895 cấp ngày 06/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 28 Phạm Cự Lượng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

34.

Nguyễn Minh Đạt, sinh ngày 07/10/1994 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Nordschleswiger Str. 02, 22049 Hamburg

Hộ chiếu số: N1929671 cấp ngày 05/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Giới tính: Nam

35.

Trần Thị Ngọc Oanh, sinh ngày 16/7/1968 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 78 ngày 18/6/1999

Hiện trú tại: Hermann-Lönsstr. 33, 33104 Paderborn

Hộ chiếu số: N2404124 cấp ngày 09/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

36.

Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 03/8/1970 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 70 ngày 07/8/1970

Hiện trú tại: Seetor Str. 1, 78315 Radolfzell

Hộ chiếu số: N1583232 cấp ngày 13/02/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 75 ngõ 98 phố Thái Hà, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

37.

Nguyễn Chí Khang, sinh ngày 12/11/1997 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 705 ngày 19/12/2012

Hiện trú tại: Berliner Str. 256, 63067 Offenbach

Hộ chiếu số: N1649698 cấp ngày 19/12/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

38.

Trương Trấn Hải, sinh ngày 16/5/1984 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1722 ngày 08/10/1986

Hiện trú tại: Endersbacherstr. 5, 70734 Fellbach

Hộ chiếu số: N2260118 cấp ngày 11/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, Hậu Giang

Giới tính: Nam

39.

Ngô Phương Anh, sinh ngày 06/12/1997 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Bình, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 108 ngày 31/12/2002

Hiện trú tại: Elbingerstr. 1, 77694 Kehl

Hộ chiếu số: N1619485 cấp ngày 08/10/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 113 tổ 6, khu 2A, phường Cẩm Chung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

40.

Võ Công Chinh, sinh ngày 01/01/1969 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 2, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 231 ngày 07/01/1969

Hiện trú tại: Rheingaustr. 72a, 64807 Dieburg

Hộ chiếu số: N2402801 cấp ngày 18/8/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1721 Hồng Lạc, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

41.

Tạ Thị Trang, sinh ngày 02/10/1984 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 71 ngày 05/10/1984

Hiện trú tại: Mönchsberg Str. 1, 74336 Brackenheim

Hộ chiếu số: N2317393 cấp ngày 25/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

42.

Nguyễn Quỳnh Liên, sinh ngày 09/02/1992 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 23 ngày 07/3/1992

Hiện trú tại: Wunderstr. 129, 46049 Oberhausen

Hộ chiếu số: N2010894 cấp ngày 06/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17 ngõ 180 phố Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

43.

Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 09/9/1957 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu 23, Quận 1, TP. Hà Nội, theo GKS số 371 ngày 26/9/1957

Hiện trú tại: Pillenreuther Str. 82, 90459 Nürnberg

Hộ chiếu số: N2488520 cấp ngày 10/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Bộ Giáo dục, Tổ 21 phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

44.

Hồ Quang Vinh, sinh ngày 05/9/2004 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS ngày 27/5/2005

Hiện trú tại: Mezgerwaidring 28, 78314 Radolfzell am Bodensee

Hộ chiếu số: N2247577 cấp ngày 12/8/2020 tại TLSQ VN tại Frankfurt

Giới tính: Nam

45.

Mã Xuân Ngọc, sinh ngày 11/6/1994 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Winterthurer Str. 3, 81476 München

Hộ chiếu số: N2009255 cấp ngày 08/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

46.

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa (Witee Quynh Hoa), sinh ngày 10/10/1976 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1326 ngày 02/5/1978

Hiện trú tại: Am Schünenbusch 9, 27324 Hassel (Weser) Nienburg

Hộ chiếu số: N1588305 cấp ngày 16/4/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 1c, ngõ 530/24 đường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

47.

Nguyễn Minh Thiên, sinh ngày 24/6/1995 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 76 ngày 13/7/1995

Hiện trú tại: Wassertorstr. 11, 88316 Isny

Hộ chiếu số: N1649857 cấp ngày 14/01/2013 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

48.

Nguyễn Anh Thái, sinh ngày 14/02/2000 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 19 ngày 25/02/2000

Hiện trú tại: Leipartstr. 21, 81369 München

Hộ chiếu số: N1940126 cấp ngày 23/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6E1 tập thể Dệt Kim Đông Xuân, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

49.

Lê Hoàng Yến, sinh ngày 25/9/1994 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 742 ngày 10/12/2007

Hiện trú tại: Jagdfeldring 66, 85540 Haar

Hộ chiếu số: N2107718 cấp ngày 11/11/2019 ĐSQ Việt Nam tại Đức

Giới tính: Nữ

50.

Trần Lương Minh Martin, sinh ngày 03/9/2001 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 34 ngày 21/01/2011

Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Str. 20, 64711 Erbach

Hộ chiếu số: N1731279 cấp ngày 18/3/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

51.

Đoàn Thị Hà, sinh ngày 03/6/1968 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng theo GKS số 865 ngày 05/6/1968

Hiện trú tại: Lilli-Palmer-Str. 5, 80636 München

Hộ chiếu số: C9932802 cấp ngày 15/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

52.

Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 21/6/1971 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cát Bà, TP. Hải Phòng, theo GKS số 133 ngày 26/6/1971

Hiện trú tại: Lilli-Palmer-Str. 5, 80636 München

Hộ chiếu số: N2463322 cấp ngày 02/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

53.

Phạm Thế Minh, sinh ngày 16/7/1977 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng, theo GKS số 88 ngày 06/5/2014

Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt

Hộ chiếu số: N2070234 cấp ngày 06/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 501 H1 TT Bắc Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

54.

Phạm Minh Khang, sinh ngày 16/4/2014 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt

Hộ chiếu số: N2053021 cấp ngày 09/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

55.

Phạm Minh Hiển, sinh ngày 29/5/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, theo GKS số 59 ngày 20/6/2008

Hiện trú tại: Siegfriedstr. 3, 22851 Norderstedt

Hộ chiếu số: N2292076 cấp ngày 07/12/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 501 H1 TT Bắc Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

56.

Nguyễn Thụy Vi, sinh ngày 26/01/1994 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Lenaustr. 38, 40470 Düsseldorf

Hộ chiếu số: N1730766 cấp ngày 22/7/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

57.

Nguyễn Hồng Tâm, sinh ngày 01/9/1965 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, theo GKS ngày 27/12/1999

Hiện trú tại: CHLB Đức

Hộ chiếu số: N1858895 cấp ngày 06/8/2017 tại ĐSQ VN tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nam

58.

Đinh Thị Ánh Hồng, sinh ngày 05/11/1969 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 3217 ngày 05/12/1969

Hiện trú tại: Langgasse 23, 35510 Butzbach

Hộ chiếu số: N2319804 cấp ngày 09/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 22, phố Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

59.

Cấn Văn Hải, sinh ngày 25/6/1969 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS năm 1974

Hiện trú tại: Überherrnerstr. 05, 66740 Saarlouis

Hộ chiếu số: N1847497 cấp ngày 26/7/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngũ Sơn, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

60.

Cấn Leni, sinh ngày 14/7/2005 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 569 ngày 17/10/2005

Hiện trú tại: Überherrnerstr. 05, 66740 Saarlouis

Hộ chiếu số: N1847496 cấp ngày 26/7/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

61.

Đào Tuyết Lan (Becker Tuyết Lan), sinh ngày 29/01/1970 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 5902 ngày 05/01/1971

Hiện trú tại: Landauerstr. 46, 67346 Speyer

Hộ chiếu số: N1812602 cấp ngày 06/3/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

62.

Nguyễn Mạnh Thắng, sinh ngày 16/4/1992 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 76 ngày 16/12/2003

Hiện trú tại: Marienstr. 6, 96515 Sonneberg

Hộ chiếu số: N1813798 cấp ngày 04/11/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nam

63.

Trần Văn Biểu, sinh ngày 20/10/1959 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 01 ngày 22/3/2001

Hiện trú tại: Bahnhofstr. 8, 76726 Germersheim

Hộ chiếu số: N1777148 cấp ngày 30/3/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nam

64.

Hoàng Hồng Ngọc Lisa, sinh ngày 02/10/2010 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt,

CHLB Đức, theo GKS số 324 ngày 22/11/2010

Hiện trú tại: Truderinger 323, 81825 München

Hộ chiếu số: N2070363 cấp ngày 15/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

65.

Trịnh Bảo Ngọc Hương Quỳnh, sinh ngày 08/8/2006 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Thomasstr. 2, 77955 Ettenheim

Hộ chiếu số: N2292988 cấp ngày 22/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

66.

Trịnh Quang Hưng, sinh ngày 09/5/2005 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Thomasstr. 2, 77955 Ettenheim

Hộ chiếu số: N2292987 cấp ngày 22/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

67.

Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 27/7/2004 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Kiefernweg 5, 53474 Bad Neuenahr-Ahrweiler

Giới tính: Nữ

68.

Nguyễn Thị Vân Tâm, sinh ngày 01/3/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, phường 14, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 44 ngày 01/3/1984

Hiện trú tại: Würzburger Str. 45, 97855 Triefenstein

Hộ chiếu số: C4258879 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 120/22A3 Tôn Thất Thiệp, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

69.

Nguyễn Thị Tỵ, sinh ngày 27/7/1953 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 15 ngày 17/01/1997

Hiện trú tại: Oberste Gärten 8, 61350 Bad Homburg

Hộ chiếu số: N2010708 cấp ngày 23/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

70.

Phạm Beni Thành Quyết, sinh ngày 09/11/2003 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Oststr. 103-1, 74072 Heilbronn

Hộ chiếu số: N2213039 cấp ngày 04/6/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

71.

Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 29/01/1969 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 466 ngày 04/02/1969

Hiện trú tại: Stauffenbergstr. 3, 08066 Zwickau

Hộ chiếu số: N2065931 cấp ngày 04/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 59 Mai Hắc Đế, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

72.

Bùi Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 15/9/2000 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Heinrich-Böll-Str. 29, 97422 Schweinfurt

Hộ chiếu số: N1672222 cấp ngày 08/5/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

73.

Nguyễn Thanh Phong, sinh ngày 25/12/2004 tại CH Séc

Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ VN tại Séc, theo GKS số 104 ngày 04/3/2005

Hiện trú tại: Alicestr. 3, 64832 Babenhausen

Hộ chiếu số: C9932046 cấp ngày 31/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

74.

Kiều Nữ Tấn Phát, sinh ngày 26/02/1987 tại Ninh Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, theo GKS số 154 ngày 30/8/1995

Hiện trú tại: Am Bendmannsfeld 22, 47447 Moers

Hộ chiếu số: N2401851 cấp ngày 30/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

Giới tính: Nữ

75.

Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 27/01/1982 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 356 ngày 05/02/1982

Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt

Hộ chiếu số: N2054568 cấp ngày 20/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 29 Kim Mã Thượng, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

76.

Nguyễn Bá Minh, sinh ngày 17/5/2011 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 261 ngày 20/7/2011

Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt

Hộ chiếu số: N2401635 cấp ngày 21/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

77.

Phạm Mai Linh, sinh ngày 15/5/1983 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 3660 ngày 27/5/1983

Hiện trú tại: Nordhäuserstr. 122, 99089 Erfurt

Hộ chiếu số: C9933672 cấp ngày 15/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TT viện Công nghệ, 219 Láng Hạ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

78.

Vũ Phương Thảo, sinh ngày 06/8/2005 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 56 ngày 26/8/2008

Hiện trú tại: Hohe Strasse 46, 59065 Hamm

Hộ chiếu số: N2008576 cấp ngày 11/02/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

79.

Vũ Xuân Trường, sinh ngày 21/9/2007 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 131 ngày 23/10/2007

Hiện trú tại: Hohe Strasse 46, 59065 Hamm

Hộ chiếu số: N2053575 cấp ngày 19/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

80.

Nguyễn Khánh, sinh ngày 12/02/1996 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Ittlinger Str. 66, 80933 München

Hộ chiếu số: N1672287 cấp ngày 16/5/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

81.

Phạm Hoàng Ánh, sinh ngày 20/6/1966 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 1737 ngày 01/7/1966

Hiện trú tại: Freitaler Str. 35, 01734 Rabenau

Hộ chiếu số: N2247786 cấp ngày 29/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 30 Cầu Gỗ, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

82.

Bùi Đình Thiệp, sinh ngày 22/4/1961 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Tòa hành chính quận 5, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 3873-A ngày 25/4/1961

Hiện trú tại: An der Lunette 8, 76726 Germersheim

Hộ chiếu số: N2292349 cấp ngày 28/12/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 281/29/10 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

83.

Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 02/3/1987 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 350 ngày 11/3/1987

Hiện trú tại: Neuherberg Str. 117, 80937 München

Hộ chiếu số: N1858326 cấp ngày 18/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 505 D3 TT Bưu điện, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

84.

Nguyễn Đức Tùng, sinh ngày 21/01/1992 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 25 ngày 11/02/1992

Hiện trú tại: Seydlitzstr. 43, 80993 München

Hộ chiếu số: N2463060 cấp ngày 18/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 10 ngõ 38 phố Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

85.

Nguyễn Martin, sinh ngày 14/9/1992 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 363 ngày 14/12/2009

Hiện trú tại: Münsterstr. 75, 49525 Langerich

Hộ chiếu số: N2068385 cấp ngày 09/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

86.

Khương Erik, sinh ngày 19/10/2001 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 262 ngày 10/10/2002

Hiện trú tại: Georgstr. 12, 88214 Ravensburg

Hộ chiếu số: N2260126 cấp ngày 18/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

87.

Vũ Thị Thu Hoài, sinh ngày 31/10/1990 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Đông, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 115 ngày 08/11/1990

Hiện trú tại: Stendaler Str. 3, 40880 Ratingen

Hộ chiếu số: N2009521 cấp ngày 23/10/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 10 phố 12-11 TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

88.

Trần Khôi Nguyên, sinh ngày 21/6/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, theo GKS số 646 ngày 12/7/1988

Hiện trú tại: Am Forstteich 2b, 22850 Norderstedt

Hộ chiếu số: N2249313 cấp ngày 20/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 107/12 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

89.

Lương Thị Thu Thảo, sinh ngày 12/10/1988 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 177 ngày 16/01/1990

Hiện trú tại: Am Forstteich 2b, 22850 Norderstedt

Hộ chiếu số: N1993650 cấp ngày 17/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 629/35 Nguyễn Đình Chiểu, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

90.

Vương Diêm Cúc, sinh ngày 22/7/1978 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, theo GKS số 680 ngày 16/8/1978

Hiện trú tại: Scotlandweg 3, 28277 Bremen

Hộ chiếu số: N1891094 cấp ngày 15/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 28/3 khu phố Khánh Lợi, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

91.

Lê Vương Thiên Bảo Christian, sinh ngày 11/01/2011 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, theo GKS số 260 ngày 02/8/2012

Hiện trú tại: Scotlandweg 3, 28277 Bremen

Hộ chiếu số: N9931142 cấp ngày 11/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 28/3 khu phố Khánh Lợi, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nam

92.

Vũ Thị Hương Lan, sinh ngày 30/6/1984 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 80 ngày 12/4/1995

Hiện trú tại: Baslerstr 23A, 79540 Lörrach

Hộ chiếu số: N2213655 cấp ngày 27/7/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà A03/12 đường Lê Thị Mới, tổ 3, khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

93.

Lưu Việt Hà, sinh ngày 21/3/1980 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 118 ngày 01/4/1980

Hiện trú tại: Pfarrer-Belz-Weg 14, 63165 Mühlheim

Hộ chiếu số: N2054042 cấp ngày 10/4/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 310 Kim Ngưu, tổ 30B Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

94.

Cao Yến My, sinh ngày 10/7/2007 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Alpspitzstr. 53, 85757 Karlsfeld

Giới tính: Nữ

95.

Cao Tiểu My, sinh ngày 25/01/2003 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Alpspitzstr. 53, 85757 Karlsfeld

Giới tính: Nữ

96.

Trần Thị Trung Kiên, sinh ngày 04/02/1979 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà, Thái Bình, theo GKS số 22 ngày 04/3/2015

Hiện trú tại: Breuningstr. 4, 07973 Greiz

Hộ chiếu số: N2358683 cấp ngày 15/4/2021 ĐSQ Việt Nam tại Đức

Giới tính: Nữ

97.

Lê Đức Anh, sinh ngày 26/01/2008 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 265 ngày 09/4/2008

Hiện trú tại: In den Mittelweiden 7c, 56070 Koblenz

Hộ chiếu số: N1890517 cấp ngày 08/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

98.

Lê Thanh Tùng, sinh ngày 02/10/2003 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hà Nội, theo GKS số 142 ngày 22/12/2003

Hiện trú tại: Weißenburger Str. 23, 95447 Bayreuth

Hộ chiếu số: N2011724 cấp ngày 06/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: tổ 5 Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

99.

Dương Minh Thúy, sinh ngày 08/3/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 41 ngày 23/3/1993

Hiện trú tại: Steinhauffstr. 13, 94315 Straubing

Hộ chiếu số: N2054876 cấp ngày 05/9/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 214 nơ 9B khu Bán đảo Linh Đàm, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

100.

Phạm Văn Kiện, sinh ngày 02/9/1973 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 16 ngày 09/9/1973

Hiện trú tại: Zweinaundorfer Str. 15, 04318 Leipzig

Hộ chiếu số: N1940270 cấp ngày 27/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nam

101.

Phạm Đức Duy, sinh ngày 13/6/1987 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Linh, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 16/6/1987

Hiện trú tại: Landsbergerstr. 145, 80339 München

Hộ chiếu số: N2009747 cấp ngày 23/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà B18 Cửa 12 sân vận động Hà Nội

Giới tính: Nam

102.

Nguyễn Huỳnh Bảo Anh, sinh ngày 15/6/1979 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Phong, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 706 ngày 17/7/1979

Hiện trú tại: Gumprecht Str. 2, 93053 Regensburg

Hộ chiếu số: N1940529 cấp ngày 27/4/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 04 khu phố 01 phường Tân Phong, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

103.

Vũ Anh Tuấn, sinh ngày 03/11/1982 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 694 ngày 12/11/1982

Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt

Hộ chiếu số: N1776655 cấp ngày 23/11/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TT Viện Vật lý, kỹ thuật Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

104.

Vũ Mia, sinh ngày 17/3/2019 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: tại CHLB Đức

Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt

Hộ chiếu số: N2053424 cấp ngày 05/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

105.

Ngô Minh Lan, sinh ngày 01/11/1985 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 365 ngày 12/11/1985

Hiện trú tại: Philipp-Schnell-Str. 56, 60437 Frankfurt

Hộ chiếu số: N1891957 cấp ngày 18/12/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 37 hẻm 74/13 ngõ Thịnh Hào I, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

106.

Quách Thiên Ý, sinh ngày 24/01/2008 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ VN tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 65 ngày 09/3/2009

Hiện trú tại: Holzstr. 25, 68519 Viernheim

Hộ chiếu số: N2009279 cấp ngày 11/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

107.

Nguyễn Quang Chiến, sinh ngày 20/12/1982 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 149 ngày 28/12/1982

Hiện trú tại: Greifswalder Weg 5, 72116 Mössingen

Hộ chiếu số: N1615585 cấp ngày 15/6/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 243 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

108.

Tạ Thị Thu Trang, sinh ngày 03/02/1988 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dữu Lâu, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS ngày 20/02/1988

Hiện trú tại: Greifswalder Weg 5, 72116 Mössingen

Hộ chiếu số: N2463633 cấp ngày 21/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

109.

Trần Bích Thảo, sinh ngày 20/02/1988 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 ngày 06/7/1994

Hiện trú tại: Humboldtstr. 63, 45149 Essen

Hộ chiếu số: N2402208 cấp ngày 14/7/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 8A Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

110.

Nguyễn Quang Trường, sinh ngày 15/7/2000 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 85 ngày 05/8/2000

Hiện trú tại: Ingolstädter Str. 121, 80939 München

Hộ chiếu số: N2009242 cấp ngày 04/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xóm Một, thôn Bình Đê, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

111.

Phạm Thái Quang, sinh ngày 14/6/1993 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Vân, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 36 ngày 07/7/1993

Hiện trú tại: Drygalskiallee 7, 81477 München

Hộ chiếu số: N1672400 cấp ngày 04/6/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Nam Định, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

112.

Sái Thị Hương Hoa, sinh ngày 15/11/1975 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 424 ngày 17/11/1976

Hiện trú tại: Engerode 77, 30880 Laatzen

Hộ chiếu số: N1714634 cấp ngày 20/10/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 91 phố Phạm Hồng Thái, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

113.

Đinh Khánh Huy, sinh ngày 02/7/2009 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Engerode 77, 30880 Laatzen

Hộ chiếu số: N2053973 cấp ngày 18/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức

Giới tính: Nam

114.

Đặng Thị Ngọc Anh, sinh ngày 15/5/2004 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 129 ngày 27/5/2004

Hiện trú tại: Mariiannenstr. 68, 47799 Krefeld

Hộ chiếu số: N2010605 cấp ngày 16/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 08, ngõ 333 đường Nguyễn Công Hãng, Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

115.

Nguyễn Anh Đương, sinh ngày 01/01/1973 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Hiện trú tại: Grönlander Damm 24, 22145 Hamburg

Hộ chiếu số: N1899066 cấp ngày 02/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Séc

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

116.

Nguyễn Tuấn Hùng, sinh ngày 07/9/2008 tại CH Séc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 743 ngày 26/9/2008

Hiện trú tại: Grönlander Damm 24, 22145 Hamburg

Hộ chiếu số: N1927118 cấp ngày 04/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Séc

Giới tính: Nam

117.

Phạm Hà My, sinh ngày 30/11/1991 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 149 ngày 12/12/1991

Hiện trú tại: An der Au 51, 21509 Glinde

Hộ chiếu số: N2053187 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1B-A47 Yên Lãng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

118.

Đỗ Khánh Vy, sinh ngày 30/3/2019 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: An der Au 51, 21509 Glinde

Hộ chiếu số: N2053186 cấp ngày 17/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nữ

119.

Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 24/01/2004 tại CHLB Đức

Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức

Hiện trú tại: Am Griesfield 5, 34537 Bad Wildungen

Hộ chiếu số: N2153480 cấp ngày 26/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Giới tính: Nam

120.

Vũ Duy Vinh, sinh ngày 20/9/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, theo GKS số 165 ngày 09/11/2005

Hiện trú tại: Einsiedelstr. 1A Visum, 40597 Düsseldorf

Hộ chiếu số: C9931545 cấp ngày 03/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: thôn Vị Thủy, xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

121.

Hàn Mỹ Tiên, sinh ngày 31/7/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 407 ngày 24/8/1990

Hiện trú tại: Pillauer Str. 78B, 22047 Hamburg

Hộ chiếu số: C4309027 cấp ngày 05/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6.6 Lô A, chung cư Cửu Long, 351/31 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nữ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi