Quyết định 310/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 685 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 310/QĐ-CTN

Quyết định 310/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 685 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc)
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:310/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 310/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 310/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 310/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Số: 310/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

___________________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 46/TTr-CP ngày 11/02/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 685 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 310/QĐ-CTN ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)

 

1.

PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 13/9/1973 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 38 ngày 20/10/1973

Hiện trú tại: Số 290, phố Hoa Đàn, khóm 014, thôn Hoa Đàn, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1835574 cấp ngày 07/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

2.

TRẦN THỊ SOAN, sinh ngày 18/4/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 158 ngày 12/6/1998

Hiện trú tại: Số 24, ngách 139, ngõ 380, đoạn 3, đường Trường Khê, khóm 021, phường Trường An, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2739420 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

3.

ĐÀO THỊ HUYỀN, sinh ngày 21/3/1979 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 701/2014 ngày 05/12/2014

Hiện trú tại: Số 6-6 Sơn Tử Cước, khóm 023, thôn Hậu Quật, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229223 cấp ngày 31/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Song Khê, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

4.

TRẦN THỊ KIM CHUNG, sinh ngày 20/02/1989 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 189/89 ngày 07/3/1989

Hiện trú tại: Số 116-1, ngõ 140, đường Đại Lâm, khóm 013, phường Viên Lâm, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3718913 cấp ngày 16/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

5.

TRƯƠNG THỊ QUYÊN, sinh ngày 19/12/1979 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 1548 ngày 06/8/1987

Hiện trú tại: Số 51 Hồng Diệu, khóm 012, phường Kiều Chân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6736901 cấp ngày 11/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 40/5D Phạm Ngũ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

6.

HUỲNH THU OANH, sinh ngày 26/5/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 89 ngày 15/6/1992

Hiện trú tại: Số 1-7 Lí Thố, khóm 002, thôn Giang Tây, xã Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3753716 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 162/2/1 đường Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

7.

TRẦN THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 14/7/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 530 ngày 05/10/1999

Hiện trú tại: Số 47 Phác Tử Bộ, khóm 004, thôn Loan Kiều, làng Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1625640 cấp ngày 15/04/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

8.

NGUYỄN THỊ HOÀNG ÁNH, sinh ngày 10/12/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 258 ngày 15/12/1967

Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ Lễ Nghĩa, khóm 012, thôn Ngọc Quang, phường Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9946645 cấp ngày 16/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 41A Lương Văn Can, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

9.

PHẠM THANH HẰNG, sinh ngày 13/7/1995 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 117 ngày 26/7/1996

Hiện trú tại: Số 57, ngõ 102, đường Côn Thân, khóm 013, phường Côn Thân, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

CMND số: 291150753 cấp ngày 09/8/2012 tại Công an tỉnh Tây Ninh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

10.

MẠC THỊ THU TRINH, sinh ngày 01/5/1991 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 138 ngày 10/7/1991

Hiện trú tại: Số 13, ngách 12, ngõ 188, đường Diêm Hành, khóm 019, phường Dim Châu, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0969030 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 165/56B Đô Lương, phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

11.

LÊ MỸ LAN, sinh ngày 20/3/1990 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 50 ngày 21/4/1990

Hiện trú tại: Số 143, đường Tân Thành, khóm 019, phường Dương Mai, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004996 cấp ngày 22/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 241/74 Lãnh Bình Thăng, phường 12, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

12.

PHAN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 26/12/1990 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 83 ngày 23/5/1991

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 238, đường Cao Viên, khóm 011, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5631957 cấp ngày 26/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình,

xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

13.

TRẦN NGỌC ĐỊNH, sinh ngày 20/10/1992 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1323 ngày 05/9/1994

Hiện trú tại: Số 11-9, ngõ Lục Giáp, đường Vĩnh Hòa, khóm 004, phường Hoành Sơn, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9464055 cấp ngày 11/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

14.

ĐẶNG THỊ THANH HÀ, sinh ngày 18/5/1995 tại BÌNH ĐỊNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 276 ngày 08/7/1995

Hiện trú tại: Lầu 2, số 9, ngõ 142, phố Phúc Thọ, khóm 006, phường Hòa Bình, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2297219 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 69, khu vực 8, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Giới tính: NỮ

15.

TRẦN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 04/9/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 172/HT2001 ngày 15/3/2001

Hiện trú tại: Số 33-5 Du Xa, khóm 009, phường Văn Khoa, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3168486 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

16.

THÁI THỊ MĂNG, sinh ngày 19/02/1986 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 77 ngày 11/4/1997

Hiện trú tại: Số 36, đường Bắc Đại, khóm 007, phường Văn Hoa, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1564814 cấp ngày 06/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quới, xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

17.

NGUYỄN PHƯƠNG TÂM, sinh ngày 06/01/2008 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 12 ngày 15/01/2008

Hiện trú tại: Lầu 5, số 24, ngõ 36, đường Phật Công, khóm 038, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5424708 cấp ngày 13/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Chính Hạ, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

18.

PHẠM DUY HOÀN, sinh ngày 07/7/1991 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS cấp ngày 20/3/1993

Hiện trú tại: Lầu 3, số 232, đường Trung Chính, khóm 039, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232052 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

19.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 12/8/1992 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 46 ngày 15/6/2010

Hiện trú tại: Số 123-1, đường Khánh Phong, thôn Khánh Phong, làng Trì Thượng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120037 cấp ngày 17/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

20.

NGUYỄN THỊ HỒNG LÝ, sinh ngày 21/11/1979 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, theo GKS cấp ngày 19/01/2001

Hiện trú tại: Số 43, ngõ Đắc Thắng, khóm 032, phường Nam Thắng, khu Kì Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559312 cấp ngày 24/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

21.

LÝ HỒNG ÂN, sinh ngày 01/01/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 206 ngày 14/9/1998

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 20, đường Bắc Thành, khóm 009, phường Thành Công, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2378674 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

22.

TRẦN THỊ HUỲNH HOA, sinh ngày 27/3/1998 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 189 ngày 05/10/1998

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 8, đường Bảo An, khóm 008, phường Bảo Ninh, khu An Thành, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1566592 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

23.

LÊ THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 26/10/1975 tại BÀ RỊA -VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Phước, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 78 ngày 23/6/2016

Hiện trú tại: Số 197, đường Hổ Sơn, khóm 008, phường Sơn Cước, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2237489 cấp ngày 30/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tam Phước, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

24.

NGUYỄN NGỌC CHÂU, sinh ngày 10/02/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 34 ngày 25/02/1983

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 3, đường Đại Đồng, khóm 021, phường Hoàng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0836058 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 141-21B Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

25.

VÒNG VẦN DẾNH, sinh ngày 27/3/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 83 ngày 18/7/1995

Hiện trú tại: Số 52, ngõ 20, đường Gia Lý Tứ, khóm 035, thôn Gia Lý, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2452019 cấp ngày 02/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

26.

TRẦN THỊ MINH HUYỀN, sinh ngày 23/9/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 84 ngày 06/10/1997

Hiện trú tại: Số 18, Phúc Điền, khóm 002, phường Phúc Điền, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3751163 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

27.

NGUYỄN THỊ QUỲNH HOA, sinh ngày 22/01/1992 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 20/2001 ngày 31/12/2001

Hiện trú tại: Số 2-8, ngõ Tây Nhất, đường Cựu Cảng, khóm 009, phường Cựu Cảng, khu Di Đà, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7967402 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

28.

NGUYỄN THỊ VUI, sinh ngày 14/02/1990 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 164 ngày 31/12/2008

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 150, phố Nam Nhã, khóm 016, phường Quang Hoa, khu Bắc, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120752 cấp ngày 16/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

29.

LÊ THỊ THI, sinh ngày 01/7/1990 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 92 ngày 07/10/2008

Hiện trú tại: Số 55, đường Hòa Tường, khóm 014, phường Minh Hiếu, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8871033 cấp ngày 11/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

30.

DƯƠNG THỊ NỤ, sinh ngày 21/12/1989 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 251 ngày 10/11/2010

Hiện trú tại: Số 51, phố Trường Xuân, khóm 016, phường Tân Trang, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8223885 cấp ngày 05/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NỮ

31.

NGUYỄN VĂN TÂM, sinh ngày 04/11/1989 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 99/2017 ngày 22/8/2017

Hiện trú tại: Số 36, phố Hòa Tứ, khóm 030, phường Tì Bà, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3997987 cấp ngày 11/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NAM

32.

TẠ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 17/5/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Theo GKS số 53 ngày 11/6/2002

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 39, đường Tân Kiến, khóm 020, phường Khai Nam, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9944438 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Sim, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

33.

BÙI THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 04/11/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 442 ngày 12/10/2001

Hiện trú tại: Số 104-9 Tây Văn Áo, khóm 001, phường Tây Văn, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4244433 cấp ngày 12/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 9, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

34.

NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 05/8/1987 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 51/2002 ngày 09/8/2002

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 560, phố Phong Lý, khóm 018, phường Phong Lý, thành phố Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883739 cấp ngày 24/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Xuân, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

35.

TRẦN THU THẢO, sinh ngày 09/6/1998 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 105 ngày 19/3/2008

Hiện trú tại: Số 2, ngách 8, ngõ Lục Lục Đông Nhất, đường Nhân Đức, khóm 029, phường Đại Đông, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2810904 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Bình, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

36.

MẠC THỊ NGUYỆT ÁNH, sinh ngày 10/3/1992 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 35 ngày 03/8/1995

Hiện trú tại: Số 13, ngách 72, ngõ 428, đoạn 3 đường Diên Bình, khóm 014, phường Tống Ốc, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7844444 cấp ngày 14/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

37.

LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 03/02/1990 tại BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 264 ngày 04/9/1993

Hiện trú tại: Lầu 5-5, số 8, ngõ 792, đoạn 2 đường Kiến Hưng, khóm 011, thôn Trọng Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8423290 cấp ngày 06/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố Long Lâm, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

38.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG HẰNG, sinh ngày 09/4/1993 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS số 245 ngày 23/9/1995

Hiện trú tại: Số 20, đường Kiến Quốc, khóm 006, phường Trúc Vi, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3044202 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Tân, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

39.

LÊ THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 04/02/1996 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 148/2004 ngày 26/8/2004

Hiện trú tại: Số 738 đường Nhân Hóa, khóm 027, phường Nhân Hóa, khu Đại Lí, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2558770 cấp ngày 28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình 1, xã Mỹ Khánh, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

40.

QUY HỒNG LAN THANH, sinh ngày 09/4/1996 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 175 Trung Liêu, khóm 007, thôn Trung Liêu, xã Lục Đảo, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9171672 cấp ngày 29/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

41.

LÊ THỊ NGUYỄN, sinh ngày 06/12/1988 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Hanh, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 29/2016 ngày 11/5/2016

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 166, đoạn 1 đường Đông Tây Thất, khóm 006, phường Giang Nam, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159912 cấp ngày 09/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Hanh, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

42.

TRẦN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 01/4/1999 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 119 ngày 18/6/2002

Hiện trú tại: Lầu 18-12, số 252, đường Nhất Tâm Nhị, khóm 017, phường Thịnh Hưng, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2938594 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

43.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 24/10/1988 tại HÀ NAM.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 75 ngày 10/10/1991

Hiện trú tại: Số 34, đường Đại Phố, cụm 10, thôn Vạn Hoa, xã Nam Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9677324 cấp ngày 27/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Giới tính: NỮ

44.

HÀ THẾ THANH, sinh ngày 29/11/1988 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 48-5, đường Tuyền Thố, khóm 3, thôn Tuyền Thố, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9249320 cấp ngày 20/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

45.

NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC, sinh ngày 09/6/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 171/1998 ngày 28/9/1998

Hiện trú tại: Số 30 Thành Công, khóm 008, phường Đông Minh, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3764841 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

46.

LÊ THỊ HOÀI, sinh ngày 08/4/1975 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 118/2013 ngày 14/9/2013

Hiện trú tại: Lầu 18-2, số 5, ngõ 624, đường Đại Trung Nhị, khóm 035, phường Thái Công, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8349413 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

47.

VÕ THỊ GIAO, sinh ngày 26/12/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 768 ngày 02/12/2008

Hiện trú tại: Số 6-9 Hạ Điếm, khóm 013, phường Hưng Tân, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2691392 cấp ngày 09/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Cần Thơ

Giới tính: NỮ

48.

TẠ THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 22/11/1983 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 152 ngày 30/8/1990

Hiện trú tại: Số 49 Đỉnh Vi, khóm 010, phường Hưng Tân, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1565155 cấp ngày 25/9/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

49.

PHẠM THANH NGÂN, sinh ngày 28/10/1978 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 194 ngày 24/8/1981

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 459, đường Hưng Nghiệp Tây, khóm 002, phường Xa Điếm, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914401 cấp ngày 04/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

50.

NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 10/3/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 37 ngày 05/02/2002

Hiện trú tại: Số 8, đường Hưng An, khóm 007, phường Phúc Hưng, khu Đại An, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0865354 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 136, ấp 10, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

51.

TRẦN THỊ THẢO NHI, sinh ngày 12/4/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ (nay là Phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 130 ngày 10/7/2000

Hiện trú tại: Số 18, ngách 30, ngõ 25, phố Kiến Hòa, khóm 008, phường Quốc Hưng, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9173153 cấp ngày 20/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu Vực 4, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

52.

NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 21/02/1993 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 14 ngày 11/3/1993

Hiện trú tại: Số 285, đoạn 1, đường Bác Ái, khóm 010, phường Khánh An, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3744717 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

53.

LÊ THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 10/3/1994 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 123 ngày 17/3/1994

Hiện trú tại: Số 74-20, Đại Đàm, khóm 024, thôn Đại Đàm, làng Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3179660 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 73, hẻm 14, Trường Chinh, khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

54.

NGUYỄN THỊ Ý NHI, sinh ngày 31/12/1990 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 501 ngày 25/11/2005

Hiện trú tại: Số 15, đường Hòa Bình, khóm 004, thôn Phúc Điền, làng Trực Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1645460 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

55.

LÝ THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 02/7/1997 tại CẦN THƠ .

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 98 ngày 16/4/2001

Hiện trú tại: Số 67, đường Quyến Tiền, khóm 001, phường Quyến Tiền, khu Thần Cang, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4161193 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Trung, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

56.

NGUYỄN THỊ THU HIỀN, sinh ngày 17/12/2001 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 01 ngày 17/01/2002

Hiện trú tại: Số 9, đường Tam Tập Bát, khu Công Nghiệp, khóm 017, phường Hiệp Hòa, khu Tây Truân, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3457696 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

57.

HỒ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 06/7/1990 tại QUẢNG BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 56 ngày 10/3/2010

Hiện trú tại: Số 49, đường Nam Hưng Nhất, khóm 009, phường Nam Hưng, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159996 cấp ngày 16/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: NỮ

58.

TRẦN THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 12/02/1997 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 364 ngày 16/10/2002

Hiện trú tại: Số 31, đường Luân Trung, khóm 006, phường Luân Phong, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3059784 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

59.

LÊ THỊ HỒNG LỆ, sinh ngày 12/02/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS cấp ngày 18/8/2004

Hiện trú tại: Lầu 7, số 140, đường Phúc Đức Nhất, khóm 013, phường Hưng Phúc, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3579982 cấp ngày 27/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

60.

TRẦN THỊ KIỀU THƯ, sinh ngày 20/6/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ (nay là xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 494 ngày 03/10/1997

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 14, đường Trung Hoa, khóm 013, phường Thần Nông, khu Đại Xã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3070036 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An A, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

61.

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 21/7/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, Ô Môn, Cần Thơ (nay là huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ) theo GKS số 20/HT2000 ngày 15/8/2000

Hiện trú tại: Số 1-11, ngõ 244, phố Vĩnh Nhị, khóm 008, phường Võng Liêu, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2569831 cấp ngày 28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

62.

MAI THỊ LOAN, sinh ngày 30/9/1990 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Trường, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 109/2016 ngày 23/11/2016

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 177, đoạn 3, đường Vĩnh Thành, khóm 018, phường Quận Nam, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9122022 cấp ngày 05/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nga Trường, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

63.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 21/01/1980 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Long Biên, thành phố Hà Nội, theo GKS số 28 ngày 25/01/1980

Hiện trú tại: Số 23, đường Hóa Đông, khóm 001, phường Hóa Ái, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2056533 cấp ngày 15/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Giới tính: NỮ

64.

NGÔ THỊ MƯỜI, sinh ngày 04/10/1987 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 40/TLKS ngày 29/3/2016

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 12, đường Từ Tu, khóm 010, phường Đồng Vinh, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2229871 cấp ngày 30/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

65.

TRẦN THỊ NGA, sinh ngày 20/8/1990 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 72/TLKS-BS ngày 14/6/2019

Hiện trú tại: Tầng 7-3, số 307, đường Đại Vũ, khóm 026, phường Thanh Khê, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5813833 cấp ngày 28/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 7, ngõ 142, phố Bình Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương

Giới tính: NỮ

66.

TRẦN THỊ DO, sinh ngày 28/6/1990 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 801 ngày 22/8/1991

Hiện trú tại: Tầng 7, số 613-12, đường Tân Thụ, khóm 028, phường Tây Thạnh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8581885 cấp ngày 12/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

67.

NGUYỄN THỊ TUYẾT HỒNG, sinh ngày 27/9/1985 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 111 ngày 02/8/1991

Hiện trú tại: Số 46, đoạn 3, đường Lăng Vân, khóm 004, phường Quan Âm, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9756881 cấp ngày 18/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh An, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

68.

LƯƠNG THỊ THU, sinh ngày 10/5/1993 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 01 ngày 04/8/2015

Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngõ 87, đường Tự Cường, khóm 024, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2320805 cấp ngày 05/02/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu 7, xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

69.

NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 24/12/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thới Lai, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ (nay là huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ), theo GKS số 68 ngày 18/4/2002

Hiện trú tại: Tầng 5, số 8, ngõ 29, đường Duyên Phong, khóm 003, phường Phong Đình, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3352863 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

70.

TRẦN THỊ HOÀNG ANH, sinh ngày 30/12/1984 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 67/2017/Q1 ngày 23/5/2017

Hiện trú tại: Số 46, Ngọc Khố, khóm 004, phường Ngọc Khố, khu A Liên, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2264173 cấp ngày 03/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Mỹ Đức, xã Đông Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

71.

HOÀNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 16/10/1986 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 332/2015 ngày 09/11/2015

Hiện trú tại: Số 151, phố Hưng Ngư, khóm 017, phường Hưng Ngư, trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5566279 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

72.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 17/10/1991 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 49 ngày 25/10/2007

Hiện trú tại: Số 159, đường Sơn Cước, khóm 012, thôn Bình Hòa, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7148823 cấp ngày 05/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

73.

SÝ A DẬU, sinh ngày 19/8/1997 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 175/QH ngày 22/7/1999

Hiện trú tại: Số 484, đường Chương Thảo, khóm 003, xã Chuyên Dao, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3341845 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

74.

TRẦN THÙY LINH, sinh ngày 07/10/1986 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thốt Thuận, huyện Thốt Nốt, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 29 ngày 10/10/1990

Hiện trú tại: Số 73, ngách 30, ngõ 210, đường Văn Đức, khóm 020, phường Tử Dương, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N2232915 cấp ngày 26/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình B, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

75.

NGUYỄN THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 27/8/1990 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 642 ngày 29/9/1990

Hiện trú tại: Tầng 8, số 36, ngõ 37, đoạn 3, đường Long Cương, khóm 13, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2549960 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Đồng Thạnh, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

76.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 04/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 547 ngày 07/10/1996

Hiện trú tại: Tầng 11-1, số 35, phố Hưng Trung, khóm 006, phường Trung Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1098930 cấp ngày 02/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới An 4, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

77.

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 14/10/1994 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 129 ngày 15/7/1996

Hiện trú tại: Số 16, ngách 11, ngõ 600, đường Đại Quan, khóm 022, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1649910 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tây B, xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

78.

TRẦN CẨM NHUNG, sinh ngày 01/01/1985 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 252 ngày 12/12/2001

Hiện trú tại: Số 22, ngách 1, ngõ 817, đoạn 2, đường Lộc Thảo, khóm 021, phường Hải Phố, trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6908742 cấp ngày 14/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

79.

NGUYỄN THỊ HÒE, sinh ngày 20/8/1982 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 90/2014 ngày 06/9/2014

Hiện trú tại: Tầng 8-1, số 9, phố Nam Bình, khóm 002, phường Hưng Vinh, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2056977 cấp ngày 21/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

80.

LÌU NGỌC TRÂN, sinh ngày 05/7/1987 tại ĐĂK LĂK.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tự An, thị xã Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk, theo GKS số 3066 ngày 11/8/1987

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 145, đường Thanh Hưng, khóm 002, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7296743 cấp ngày 13/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Tự An, thị xã Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk

Giới tính: NỮ

81.

TRẦN VĂN ĐẠI, sinh ngày 27/3/1985 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Số 3-1, ngách 75, ngõ 700, đường Cử Quang, khóm 018, phường Nam Bình, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4474087 cấp ngày 23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NAM

82.

NGUYỄN THỊ LAN THẢO, sinh ngày 29/01/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 30 ngày 30/6/1997

Hiện trú tại: Số 74-1, đoạn 2, đường Diên Bình Bắc, khóm 014, phường Vĩnh Lạc, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C4134970 cấp ngày 06/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 1, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

83.

ĐOÀN THỊ DIỄM PHƯƠNG, sinh ngày 24/02/1986 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 318 ngày 27/9/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 16, đường Đức Quang, khóm 003, phường Đức Huệ, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1885708 cấp ngày 31/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

84.

LÊ THỊ HÀ, sinh ngày 19/5/1972 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 57 ngày 18/12/1974

Hiện trú tại: Số 15, ngách 9, ngõ 411, đoạn 1, đường Nội Hồ, khóm 011, phường Lộc Sơn, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C3581384 cấp ngày 05/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

85.

NGUYỄN THỊ BẢO YẾN, sinh ngày 06/10/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Lập, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 294/2001 ngày 16/11/2001

Hiện trú tại: Tầng 7, số 53, ngõ 50, đoạn 2, đường Trường Hưng, khóm 022, phường Bảo Trường, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3922561 cấp ngày 23/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 409A, Ấp Tân Hưng, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

86.

ĐÀO THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 21/02/1975 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 82/2006 ngày 07/02/2006

Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 13, ngách 2, ngõ 98, đường Ái Tam, khóm 012, phường Ngọc Điền, khu Nhân Ái, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232979 cấp ngày 20/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

87.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 18/02/1984 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 275 ngày 05/12/2012

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 29, phố Dân Bản, khóm 012, phường Dân Hữu, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2264139 cấp ngày 03/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

88.

NGUYỄN THỊ HẢI YẾN, sinh ngày 06/9/1985 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 64 ngày 30/12/1985

Hiện trú tại: Số 134-4, đường Tùng Nghĩa, khóm 017, phường Phú Dân, khu Thất Đổ, thành phố Cơ Long

Hộ chiếu số: B9210065 cấp ngày 30/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu 3, xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

89.

HÀ MỸ HẠN, sinh ngày 20/3/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 35/1983 ngày 22/3/1983

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngách 6, ngõ 211, đoạn 2, đường Mộc Tân, khóm 003, phường Trương Cước, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C2607214 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 332/6/14 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

90.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 22/8/1980 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 153 ngày 18/11/2013

Hiện trú tại: Tầng 13-1, số 51, ngõ 110, đường An Tường, khóm 033, phường Hương Ba, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C6669488 cấp ngày 28/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

91.

ĐỖ THỊ KIM LOAN, sinh ngày 06/7/1985 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng Thuận, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (nay là phường Tân Chánh Hiệp, quận 12), theo GKS số 389 ngày 15/7/1985

Hiện trú tại: Tầng 4, số 8, ngách 3, ngõ 84, đường Quảng Phúc, khóm 023, phường Phương Liêu, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8325868 cấp ngày 26/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 120 Lâm Thị Hố, khu phố 11, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

92.

VÕ THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 22/10/1990 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 286 ngày 14/10/1991

Hiện trú tại: Số 92, đường Nhất Khanh, khóm 004, phường Long Xuyên, khu Thoại Phương, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6834996 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 106, tổ 3, ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

93.

THẠCH THỊ HỒNG ĐOAN, sinh ngày 20/01/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 14 ngày 01/10/1999

Hiện trú tại: Số 49, phố Quang Hoa, khóm 001, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0412025 cấp ngày 11/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

94.

NGUYỄN THỊ SEN, sinh ngày 30/6/1988 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 151/2019 ngày 10/10/2019

Hiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 20, đoạn 1, đường Học Phủ, khóm 018, phường Quảng Hưng, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2326755 cấp ngày 27/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 215, khu 9, thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

95.

TRẦN THỊ THU LOAN, sinh ngày 28/4/1984 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 371 ngày 28/12/2009

Hiện trú tại: Số 12, ngách 76, ngõ 265, đoạn 2, đường Đại Quan, khóm 009, phường Phúc An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1003215 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Hòa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

96.

TSẰN DIỆP LỆ, sinh ngày 01/6/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 54 ngày 07/8/1995

Hiện trú tại: Số 157, đoạn 6, đường La Tư Phúc, khóm 015, phường Vạn Hữu, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C2583198 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn An Trung, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

97.

VÒNG CÓNG LIỀN, sinh ngày 09/3/1986 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất (nay là xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom), tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 73 ngày 03/3/1990

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 478, đoạn 3, đường Quang Phục, khóm 004, thôn Điền Vĩ, xã Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9663631 cấp ngày 26/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 18/1, khu 3, ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

98.

VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 13/12/1972 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 73/2011 ngày 30/6/2011

Hiện trú tại: Tầng 5, số 68, đường Tân Dân, khóm 005, phường Lâm Tuyền, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B8902005 cấp ngày 20/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

99.

DƯƠNG THỊ KHÁNH LY, sinh ngày 06/5/1981 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 5, số 155, phố Bảo Hưng, khóm 013, phường Trung Đức, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C4287573 cấp ngày 05/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

100.

NGUYỄN THỊ KIM THẢO, sinh ngày 18/10/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 25 ngày 04/3/2005

Hiện trú tại: Số 15, phố Kim Môn, khóm 003, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2714713 cấp ngày 16/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 23, đường Trần Hưng Đạo, khu vực 4, phường 5, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

101.

BÙI THỊ ÁNH LINH, sinh ngày 22/3/1978 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 1059 ngày 25/3/1978

Hiện trú tại: Số 47, đường Ngũ Phân, khóm 029, phường Ngũ Phân, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1913209 cấp ngày 08/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 149/D15 Lý Thánh Tông, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

102.

NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 02/7/1983 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 69/2002 ngày 21/6/2002

Hiện trú tại: Tầng 3, số 22, đường Đại Thành, khóm 042, phường Nam Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1514050 cấp ngày 12/12/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xóm 3, thôn Du, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

103.

TRẦN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 25/02/1990 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 201 ngày 19/3/1990

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 107, đường Trung Hưng, khóm 019, phường Trung Hưng, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4011190 cấp ngày 12/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 253/13, ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

104.

VŨ THỊ NGÂN, sinh ngày 11/10/1989 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 65.2012 ngày 04/4/2012

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 762, đường Xã Thạch, khóm 005, thôn Quảng Phúc, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1872222 cấp ngày 13/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Tiến, xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

105.

LÊ THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 16/01/1998 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 264 ngày 18/9/2003

Hiện trú tại: Số 131/2, đường Kiến Hưng, khóm 012, phường Phục Hưng, thị trấn Long Hậu, huyện Miêu Lật

Hộ chiếu số: C3801539 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

106.

ĐOÀN THỊ QUẾ ANH, sinh ngày 01/01/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 141 ngày 28/10/2010

Hiện trú tại: Tầng 5, số 25, ngách 13, ngõ 82, đường Xương Bình, khóm 017, phường Xương Minh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9944890 cấp ngày 23/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

107.

DƯƠNG THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 31/8/1997 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 78 ngày 20/4/1998

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 116, đoạn 2, đường Trung Hiếu, khóm 023, phường Lục Phúc, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2094528 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tân, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

108.

NGUYỄN THỊ NGỌC NHUNG, sinh ngày 25/4/1986 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 146/1998 ngày 15/6/1998

Hiện trú tại: Tầng 5, số 238, đường Xã Trung, khóm 011, phường Xã Viên, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B6871258 cấp ngày 25/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số A2/8 ấp Long Thời, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

109.

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 13/7/1980 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 151/1980 ngày 28/7/1980

Hiện trú tại: Tầng 5, số 81-47, đường Đăng Lâm, khóm 017, phường Phúc Đức, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B7578401 cấp ngày 10/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 337/7 Trần Thủ Độ, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

110.

BÙI THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 27/02/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 141 ngày 19/4/2000

Hiện trú tại: Số 10, ngách 37, ngõ 60, đoạn 1, đường Trung Hoa, khóm 016, phường Nội Lịch, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3351568 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

111.

VÕ THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 27/9/1986 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 193 ngày 08/8/2006

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 256, đoạn 1, đường Thụy Khê, khóm 006, phường Thụy Khê, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3653762 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Lạc, xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

112.

PHẠM THỊ KIỀU LOAN, sinh ngày 03/5/1988 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 326 ngày 05/9/2000

Hiện trú tại: Tầng 5-7, số 20, ngách 6, ngõ 1156, đường Đại Quan, khóm 026, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2120681 cấp ngày 13/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

113.

NINH THỊ XUÂN, sinh ngày 22/9/1984 tại HÒA BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 115 ngày 23/6/2017

Hiện trú tại: Số 1, ngách 30, ngõ 61, phố Thiên Tuế, khóm 002, phường Văn Lâm, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0489131 cấp ngày 21/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình

Giới tính: NỮ

114.

HỒ IN NHÌN, sinh ngày 20/10/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 130 ngày 18/12/2006

Hiện trú tại: Tầng 4, số 21, ngách 21, ngõ 12, đường Ngũ Quyền 1, khóm 012, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9527343 cấp ngày 15/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

115.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 09/01/1984 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 24 ngày 31/01/2002

Hiện trú tại: Tầng 2, số 16, ngõ 323, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 011, phường Cưu Thành, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1558838 cấp ngày 27/04/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

116.

CÙ THỊ KIM HẰNG, sinh ngày 09/11/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 189 ngày 11/11/1987

Hiện trú tại: Tầng 11, số 476-2, đường Tân Phong, khóm 026, phường Tân Phong, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2601718 cấp ngày 19/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: A11/19A, ấp 1, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

117.

NGÔ VĂN TUẤN, sinh ngày 10/01/1982 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 194/2016 ngày 19/7/2016

Hiện trú tại: Số 113, phố Bác Ái, khóm 002, phường Tam Tiên, khu Tân Doanh, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C0848446 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Thượng Lát, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NAM

118.

HUỲNH THỊ MỸ NHUNG, sinh ngày 29/7/1995 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, theo GKS số 336/HT ngày 17/8/2001

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 129, đường Đại Đồng Nam, khóm 009, phường Đại An, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3052576 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm Long Châu, phường Long Châu, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

119.

ĐOÀN THỊ QUYÊN, sinh ngày 12/01/1989 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 217 ngày 09/9/1996

Hiện trú tại: Tầng 4, số 22, ngách 30, ngõ Quang Vinh, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Quang Phục, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2605242 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

120.

CHU THỊ THỦY, sinh ngày 20/3/1981 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 04 ngày 21/01/2019

Hiện trú tại: Số 44, ngõ 397, phố Nhân Ái , khóm 015, phường Từ Hựu, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8469052 cấp ngày 04/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Trâm Giữa, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

121.

LÊ THANH HẰNG, sinh ngày 25/4/1970 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Số 10-2, ngõ 3, đường Thành Công, khóm 005, thôn Điền Cựu, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2538692 cấp ngày 28/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 175, ấp 1, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

122.

PHẠM THỊ HOA PHƯỢNG, sinh ngày 04/10/1995 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 137/35 ngày 18/6/2001

Hiện trú tại: Số 320, đường Đồng Khánh, khóm 020, phường Trung Kiên, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3201925 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Bố, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

123.

TRỊNH THỊ LAN, sinh ngày 22/12/1977 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 80 ngày 07/7/2021

Hiện trú tại: Số 189, ngõ 298, đường Đông Lâm Tây, khóm 006, phường Quảng Ứng, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2229378 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

124.

NGUYỄN THỊ HẰNG BÉ, sinh ngày 03/02/1988 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 50/2015 ngày 08/7/2015

Hiện trú tại: Tầng 2, số 22, ngõ 399, đoạn 2, đường Hưng Nam, khóm 035, phường Nội Nam, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913373 cấp ngày 12/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

125.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 22/8/1998 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 101 ngày 24/7/2002

Hiện trú tại: Số 55, phố Thiên Tường, khóm 011, phường Hậu Trang, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3496774 cấp ngày 15/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Châu, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

126.

NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 09/3/1979 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 72 ngày 25/6/1992

Hiện trú tại: Tầng 2, số 32, phố Hoa Hưng, khóm 001, phường Trung Hiếu, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1515661 cấp ngày 09/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

127.

ĐÀO THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 12/11/1991 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 136/2017 ngày 08/6/2017

Hiện trú tại: Số 4, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 018, thôn Mỹ Cảng, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230049 cấp ngày 05/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

128.

NGUYỄN HOÀNG MỸ ANH, sinh ngày 24/7/1995 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Mỹ, huyện Nhà Bè (nay là quận 7), TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 114 ngày 29/7/1995

Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 17, phố Bách Nhẫn, khóm 018, phường Phúc Đức, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2385122 cấp ngày 17/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

129.

ĐOÀN THỊ HƯƠNG TRẦM, sinh ngày 18/6/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 172/87 ngày 13/7/1987

Hiện trú tại: Tầng 3, số 200, đường Cơ Trường Bắc, khóm 012, phường Đàm Càn, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7804269 cấp ngày 23/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Phú Thanh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

130.

TRẦN THỊ GIÀU, sinh ngày 16/5/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 244 ngày 12/9/2002

Hiện trú tại: Số 3, số 23, phố Tấn Xương, khóm 002, phường Quốc Xương, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4081609 cấp ngày 23/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

131.

PHẠM THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 15/9/1978 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 200 ngày 18/9/1978

Hiện trú tại: Tầng 7, số 792, đường Đại Hữu, khóm 009, phường Hội Kê, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559793 cấp ngày 22/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Tân Tạo, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

132.

NGUYỄN THỊ ĐIỆP, sinh ngày 16/10/1984 tại THÁI NGUYÊN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Sơn, TP. Thái Nguyên, theo GKS số 46 ngày 03/5/1985

Hiện trú tại: Tầng 8, số 90, đường Công Viên, khóm 006, phường Lập Đức, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1074860 cấp ngày 04/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Lương Sơn, TP. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: NỮ

133.

TRẦN NGỌC TỰA, sinh ngày 01/01/1996 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 273/2014 ngày 25/8/2014

Hiện trú tại: Số 46, phố Thanh Thủy, khóm 008, phường Trường Canh, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9655098 cấp ngày 03/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

134.

TRẦN THỊ HÒA, sinh ngày 07/8/1991 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Theo GKS cấp ngày 05/7/2010

Hiện trú tại: Số 147-92, đoạn 2, đường Nam Khản, khóm 019, phường Lô Trúc, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6797736 cấp ngày 06/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NỮ

135.

NGUYỄN THỊ KIM TRINH, sinh ngày 01/8/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 296 ngày 25/12/2006

Hiện trú tại: Số 434, đường Đông Phong, khóm 004, phường Viên Đông, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2083664 cấp ngày 15/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

136.

NGUYỄN THỊ LỆ QUYÊN, sinh ngày 03/01/1986 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, theo GKS số 114 ngày 28/7/1992

Hiện trú tại: Số 270, đoạn 2, đường Đăng Sơn, khóm 009, thôn Thành Công, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2558779 cấp ngày 28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

137.

NGUYỄN THỊ ĐẸP, sinh ngày 12/02/1992 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 477 ngày 09/10/2006

Hiện trú tại: Tầng 5, số 168-1, phố Cảnh Tân, khóm 005, phường Cảnh Văn, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2426290 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

138.

TRƯƠNG THỊ NỘI, sinh ngày 21/10/1992 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 249/2018 ngày 18/5/2018

Hiện trú tại: Số 584, đoạn 7, đường Trung Hiếu Đông, khóm 012, phường Trung Nam, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6545172 cấp ngày 24/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

139.

ĐOÀN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 02/01/1989 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 244 ngày 04/8/2006

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 40, đường Tam Giới Đàn, khóm 010, phường Thanh Tuyền, khu Kim Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1574549 cấp ngày 25/10/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp, xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

140.

PHAN THỊ TUYẾT PHƯƠNG, sinh ngày 01/01/1986 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 55/2014 ngày 17/3/2014

Hiện trú tại: Tầng 3, số 58, đoạn 2, đường Trường Hưng, khóm 004, phường Bảo Trường, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2264219 cấp ngày 08/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 808A, đường Kiên Thị Nhẩn, khóm 2, phường 7, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

141.

NGUYỄN THỊ TẤT, sinh ngày 07/3/1982 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 91 ngày 14/9/1992

Hiện trú tại: Tầng 3, số 41, ngõ 2, đường Chính Nghĩa Bắc, khóm 008, phường Trọng Tân, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2264333 cấp ngày 10/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

142.

PHẠM THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 25/11/2002 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Vũ Phúc, thị xã Thái Bình (nay là Thành phố Thái Bình), tỉnh Thái Bình, theo GKS số 104 ngày 04/12/2002

Hiện trú tại: Tầng 13-2, số 239, đoạn 2, đường Tứ Xuyên, khóm 019, phường Hua Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4485489 cấp ngày 25/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

143.

TĂNG NGỌC TRINH TRINH, sinh ngày 31/12/2001 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 33/2016 ngày 01/3/2016

Hiện trú tại: Số 41, ngách 18, ngõ 270, phố Phú Dân, khóm 008, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2009338 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

144.

DƯƠNG THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 12/8/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 388 ngày 11/10/1999

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 15, đường Phục Hưng, khóm 009, phường Thạch Miếu, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2943880 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

145.

LÝ BỘI NGHI, sinh ngày 03/5/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. HỒ CHÍ MINH, theo GKS số 1619 ngày 07/5/1976

Hiện trú tại: Số 16 hẻm Hạ Kiều, khóm 22, phường Bình Hòa, khu Nam, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: N2201432 cấp ngày 10/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 205/2 Đỗ Ngọc Thạnh, phường 4, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

146.

KIỀU HỒNG THÚY, sinh ngày 05/12/1996 tại HẬU GIANG.

Hiện trú tại: Số 6, ngách 24, ngõ 131, đường Thành Công, khóm 014, phường Trung Hưng, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: C1784140 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

147.

HÀ THỊ VỊ, sinh ngày 14/8/1979 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 08 ngày 13/01/2017

Hiện trú tại: Số 73 Thành Nam, khóm 006, phường Thành Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7999654 cấp ngày 05/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

148.

NGUYỄN TRÚC LY, sinh ngày 27/7/1984 tại BẾN TRE.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 1101 ngày 04/9/1990

Hiện trú tại: Số 7-3 ngõ 385, đường Trung Sơn Đông, khóm 020, phường Bì Đỉnh, khu Phụng Sơn, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2366225 cấp ngày 25/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Giới tính: NỮ

149.

HÍN NHỊT KÍN, sinh ngày 23/7/1990 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 149/2005 ngày 23/12/2005

Hiện trú tại: Số 218 Phúc Cơ, khóm 8, thôn Phúc Cơ, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2424158 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

150.

NGUYỄN THỊ HỒNG LINH, sinh ngày 10/3/1989 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ (nay là huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ), theo GKS số 182 ngày 29/7/1997

Hiện trú tại: Số 302 đoạn 1 đường Khê Nam, khóm 14, phường Khê Cụ, khu Ô Nhật, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: C2013784 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thuận, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

151.

NGUYỄN THỊ CẨM YẾN, sinh ngày 09/10/1995 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 657 ngày 30/9/1996

Hiện trú tại: Số 134-10 đường Đôn Hòa, khóm 17, phường Đôn Hòa, TT. Thảo Đồn, huyện Nam Đầu

Hộ chiếu số: C2702822 cấp ngày 09/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Khánh A, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

152.

NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 12/6/1981 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 97 ngày 14/5/2012

Hiện trú tại: Số 86, phố Cao Bình 72, khóm 014, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: B8842874 cấp ngày 24/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

153.

NGUYỄN THỊ THANH THÙY, sinh ngày 22/02/1989 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 43 ngày 24/8/1998

Hiện trú tại: Số 3-3 ngõ 1, đường Cửu Hòa, khóm 019, phường Nghĩa Hòa, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2101402 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

154.

NGÔ THỊ HOÀNG NHI, sinh ngày 03/7/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 966/2021 ngày 15/6/2021

Hiện trú tại: Số 301 đường Đại Xá Bắc, khóm 28, phường Đại Xá, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3053646 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

155.

NGUYỄN VĂN THIỆN, sinh ngày 01/10/1984 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 2, số 18, ngõ 12, phố Tam Long, khóm 10, phường Tam Long, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2232549 cấp ngày 11/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 8A, xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NAM

156.

PHÙNG THỊ DUY BÌNH, sinh ngày 12/02/1999 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ (nay là huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 59 ngày 24/6/1999

Hiện trú tại: Số 61, phố Phú Cường, khóm 016, phường Kiên Đức, khu Bắc, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: C3925167 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

157.

NGUYỄN THỊ THU LOAN, sinh ngày 10/5/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 138 ngày 16/6/1993

Hiện trú tại: Số 98-6 Tân Cát, khóm 013, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1639620 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 12, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

158.

NGUYỄN THỊ TIỀN, sinh ngày 18/7/1975 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 323 ngày 29/11/2010

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 1-6, đường Đại Nguyên, khóm 001, phường Phong Niên, khu Thái Bình, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: C8788110 cấp ngày 31/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

159.

NGUYỄN THỊ XUÂN HOÀNG, sinh ngày 27/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS cấp ngày 30/10/1998

Hiện trú tại: Số 81, đường Cảng Hậu, khóm 013, thôn Cảng Hậu, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C2428186 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Mỹ 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

160.

VÕ THỊ THANH NGUYÊN, sinh ngày 19/12/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 34 ngày 18/3/1994

Hiện trú tại: Số 22, ngách 40, ngõ 192, đoạn 1, đường Đông Sơn, khóm 020, phường Thủy Cảnh, khu Bắc Đồn, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: C4012666 cấp ngày 11/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

161.

TRẦN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 20/02/1980 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, Cần Thơ, theo GKS số 467/2007 ngày 27/11/2001

Hiện trú tại: Số 6-4, ngõ Kiến Bắc, đường Giáp Vi, khóm 003, phường Giáp Bắc, khu Kiều Đầu, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2365181 cấp ngày 08/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Khánh, xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, Cần Thơ

Giới tính: NỮ

162.

ĐẶNG THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 19/5/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 95 ngày 24/02/2009

Hiện trú tại: Số 22-1, ngõ Khánh Thành 5, phố Khánh Đông, khóm 013, phường Khánh Đông, khu Đông Thế, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: N2004951 cấp ngày 27/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Đông Bình, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

163.

BÙI THỊ NGỌC THẮM, sinh ngày 07/10/1989 tại BẾN TRE.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 162/2017 ngày 13/7/2017

Hiện trú tại: Số 129, đoạn 1, phố Thành Công, khóm 006, thôn Vạn Sanh, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông

Hộ chiếu số: C3943082 cấp ngày 02/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Nồi, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

164.

VÕ THỊ VẸN, sinh ngày 23/10/1981 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 206 ngày 03/9/1992

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 97, đường Đại Minh, khóm 020, phường Tân Lạc, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2366754 cấp ngày 06/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, An Hòa, huyện Trng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

165.

PHẠM THỊ NGỌC DIỆU, sinh ngày 22/01/1988 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 0103 ngày 18/8/1993

Hiện trú tại: Số 275, phố Đỉnh Niêm, khóm 006, thôn Đỉnh Niêm, xã Phước Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3806423 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 11, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

166.

TRẦN KIM PHƯỚNG, sinh ngày 20/4/1999 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 23 ngày 25/9/1999

Hiện trú tại: Gần số 225, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 010, thôn Kim Đôn, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2202565 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

167.

ĐINH THỊ HỒNG HUỆ, sinh ngày 06/10/1995 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, theo GKS cấp ngày 25/6/2001

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 38, phố Trung Hòa, khóm 009, phường Đông Bình, khu Thái Bình, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: B8471597 cấp ngày 23/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

168.

NGUYỄN THỊ LÀI, sinh ngày 24/10/1976 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 605 ngày 27/12/2004

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 345, đoạn 6, đường Đông Quan, khóm 002, phường Trị Phước, khu Đông Thế, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: C7546417 cấp ngày 17/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Hòa, xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

169.

LÊ THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 10/5/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS cấp ngày 20/8/2001

Hiện trú tại: Số 11-7, đường Long Phụng, khóm 012, phường Phụng Minh, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2232219 cấp ngày 30/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Phong, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

170.

PHẠM THỊ THU, sinh ngày 04/7/1974 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS cấp ngày 22/02/2004

Hiện trú tại: Lầu 5, số 170, đường Nông Công, khóm 001, phường Quá Khê, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng

Hộ chiếu số: C0984814 cấp ngày 06/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: NỮ

171.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 13/02/1968 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 182, phố Á Châu, khóm 028, phường Tường Hưng, khu Đại Lý, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: N1872408 cấp ngày 24/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

172.

NGUYỄN THỊ ĐẸP, sinh ngày 19/11/1984 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 95 ngày 10/11/2004

Hiện trú tại: Số 228, đường Quốc Dân, khóm 025, phường Đại Trung, khu Nam, Tp Đài Nam

Hộ chiếu số: N2056630 cấp ngày 27/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Khoa, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

173.

PHẠM THỊ MẾN, sinh ngày 20/4/1988 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 45/1988 ngày 11/8/1988

Hiện trú tại: Lầu 5, số 40, đường Tây Vinh, khóm 002, phường Tây Vinh, khu Đại Lý, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: B8494883 cấp ngày 10/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tịnh, xã Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

174.

HOÀNG THỊ HOẢN, sinh ngày 02/7/1989 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 38 ngày 08/7/1989

Hiện trú tại: Số 52, Thị trường Nam Dương, đường Nam Dương, khóm 025, phường Nam Dương, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: N2004890 cấp ngày 03/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

175.

QUÁCH THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 02/02/1986 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 342 ngày 13/12/2004

Hiện trú tại: số 50, đoạn 2, đường Tam Khê, khóm 009, thôn Nhân Lý, xã Điền Vỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7311711 cấp ngày 09/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hà Đức, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.

Giới tính: NỮ

176.

LÊ THỊ TRIÊN , sinh ngày 20/10/1984 tại TRÀ VINH .

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 416 ngày 19/4/1993

Hiện trú tại: Lầu 6, số 62, đường Trung Hưng, khóm 016, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên.

Hộ chiếu số: C3918564 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cà Tum B, Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.

Giới tính: NỮ

177.

TSẰN VỈNH KÍN, sinh ngày 21/7/1992 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 71 ngày 15/9/1992

Hiện trú tại: Số 36, đường Lợi Cát, khóm 002, thôn Lợi Cát, xã Bì Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1808707 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.

Giới tính: NỮ

178.

LÂM THỊ MINH HIẾU, sinh ngày 01/01/1983 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, theo GKS số 80 ngày 26/7/1993

Hiện trú tại: Lầu 4, số 80, phố Hoàn Hà, khóm 026, phường Phụng Đông, khu Phụng Sơn. Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2004517 cấp ngày 31/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 116/6, ấp 6, xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An.

Giới tính: NỮ

179.

CHUNG LINH VƯƠNG, sinh ngày 28/7/1982 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 957 ngày 05/01/1983

Hiện trú tại: số 26, ngách 28, ngõ 154, đường Trung Ương, khóm 012, phường Đông Trang, Tp. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2080281 cấp ngày 09/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NAM

180.

HUỲNH THỊ CHÚC LINH, sinh ngày 01/02/1998 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 06 ngày 16/02/1998

Hiện trú tại: Số 58, ngõ 428, đoạn 3, đường Diên Bình, khóm 016, phường Tống Ốc, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên.

CMND số: 331840695 cấp ngày 16/6/2014 tại Công an tỉnh Vĩnh Long

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.

Giới tính: NỮ

181.

ĐẶNG THỊ NGÂN, sinh ngày 27/8/1978 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 0070/2017 ngày 11/02/2017

Hiện trú tại: Số 6-2, ngõ 213, đoạn 2, đường Nghiên Cứu Viện, khóm 007, phường Cửu Như, khu Nam Cảng, Tp. Đài Bắc.

Hộ chiếu số: C2829551 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

182.

VẮN A LIÊN, sinh ngày 27/01/1988 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 40 ngày 29/01/1996

Hiện trú tại: số 337 đoạn 1, đường Vạn Đơn, khóm 013, thôn Vạn Toàn, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông - Đài Loan.

Hộ chiếu số: N1914665 cấp ngày 14/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Xuân, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

Giới tính: NỮ

183.

CAO THỊ NAM, sinh ngày 25/5/1985 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 276 ngày 23/6/2009

Hiện trú tại: Lầu 4 số 30, ngõ 309, đường Chính Nghĩa, khóm 021, phường Văn Xương, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng

CMND số: 290817128 cấp ngày 23/6/2009 tại Công an tỉnh Tây Ninh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: S32/4 Tôn Thất Thuyết, phường 18, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.

Giới tính: NỮ

184.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 04/5/1994 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 975 ngày 20/7/1994

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 177, phố Đức Xương, khóm 001, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc.

Hộ chiếu số: B7540256 cấp ngày 11/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

Giới tính: NỮ

185.

VÕ NGỌC ĐAN PHƯƠNG, sinh ngày 04/01/1987 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 0293/2017 ngày 18/4/2017

Hiện trú tại: Số 1-61, đường Vĩnh Lạc, khóm 042, thôn Đồng La, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan.

CMND số: 290834707 cấp ngày 13/9/2010 tại Công an tỉnh Tây Ninh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trà Võ, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

186.

BÙI THỊ THỦY TIÊN, sinh ngày 22/8/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 321/HT2002 ngày 21/8/2002

Hiện trú tại: Số 26 đường Bắc Thôn, khóm 003, phường Hợp Thành, thị trấn Ph Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3805628 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thạnh, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

187.

TRẦN THỊ THÊM, sinh ngày 23/10/1973 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 339 ngày 28/7/2014

Hiện trú tại: Số 19, ngõ Nhân Tín, khóm 025, phường Nhân Võ, khu Nhân Võ, Tp. Cao Hùng.

Hộ chiếu số: C0885459 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 8, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng.

Giới tính: NỮ

188.

TRẦN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 27/8/1991 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 508 ngày 01/9/2000

Hiện trú tại: Số 7, ngách 73, ngõ 1, đoạn 3, đường Văn Xương, khóm 001, phường Thành Công, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C3807151 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Rẩy, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

189.

BÙI THỊ THU HÀ, sinh ngày 01/11/1992 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 250/1992 ngày 04/11/1992

Hiện trú tại: lầu 3, số 36, ngõ 615, đường Trung Cảng, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2539880 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: A13, 07, Chung cư Âu Cơ-557, phường Tân Thành, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

190.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 08/3/1986 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 19 ngày 07/3/2016

Hiện trú tại: Số 163, đường Phượng Lâm Tam, khóm 023, phường Hội Xã, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2264625 cấp ngày 19/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

191.

TRẦN THỊ DIỄM PHƯƠNG, sinh ngày 20/12/1998 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 26/2017 ngày 10/02/2017

Hiện trú tại: Lầu 5, số 19, đường Công Viên Bắc, khóm 025, phường Thọ Thiên, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3250094 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

192.

NGUYỄN THỊ HỮU TRANG, sinh ngày 08/02/1986 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 08/2009 ngày 20/01/2009

Hiện trú tại: Số 215, đường Dân Sinh, khóm 002, thôn Thái Bình, xã Bì Nam, huyện Đài Đông

Hộ chiếu số: B8799710 cấp ngày 03/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

193.

LƯ THỊ MINH CHÂU, sinh ngày 10/3/1996 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 109 ngày 28/8/2002

Hiện trú tại: Lầu 3, số 30, phố Thanh Điền, khóm 009, phường Huệ Phong, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3165799 cấp ngày 11/04/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phố, xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

194.

LÊ THỊ HẰNG, sinh ngày 14/11/1985 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tỉnh Hậu Giang (nay là thành phố Cần Thơ), theo GKS số 285/86 ngày 08/4/1986

Hiện trú tại: Số 162-1, đoạn 1, đường Bắc Nghi, khóm 007, phường Quốc Hiệu, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2264664 cấp ngày 19/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Hòa, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

195.

HOÀNG VĨNH ANH, sinh ngày 13/11/1985 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 332 ngày 17/12/1985

Hiện trú tại: Số 10, phố Trung Châu, khóm 022, phường Trung Sơn, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8839709 cấp ngày 10/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp III, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

196.

BÙI THỊ QUYỂN THI, sinh ngày 21/6/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 610 ngày 08/9/2000

Hiện trú tại: Số 601, đường Trung Sơn, khóm 011, thôn Luân Tây, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Hộ chiếu số: C3352848 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

197.

TRƯƠNG THỊ KIỀU MY, sinh ngày 16/11/1998 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 57 ngày 19/02/2020

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 8, đường Quang Chính, khóm 011, phường Đỗ Thành, khu Đại Lý, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: C2696974 cấp ngày 08/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Quốc Kỷ, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

198.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 16/4/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Kiên, Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 978 ngày 25/11/2004

Hiện trú tại: Số 163, đoạn 1, phố Hoa Giang Nam, khóm 009, phường Tú Thủy, khu Thanh Thủy, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: C2343321 cấp ngày 03/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

199.

NGUYỄN NGỌC HÂN, sinh ngày 17/5/1988 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 236 ngày 24/10/1995

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 57, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 012, thôn Khê Châu, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B8695059 cấp ngày 18/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Lộc, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

200.

DƯƠNG TIÊN HỒNG, sinh ngày 28/5/1977 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2551/1977 ngày 01/6/1977

Hiện trú tại: Lầu 5, số 32, ngõ 344, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Tây Nhã, khu Bắc, thành phố Tân Trúc

Hộ chiếu số: N2460632 cấp ngày 16/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 173/23/71 Khuông Việt, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

201.

VÕ THỊ LÊ DIỆP, sinh ngày 16/6/1982 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 567 ngày 23/9/1989

Hiện trú tại: Số 17, phố Hà Nam Đông 3, khóm 007, phường Hà Nguyên, khu Tây Đồn, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: N2056686 cấp ngày 07/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh An, xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

202.

NGUYỄN THỊ BÉ THẢO, sinh ngày 19/5/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 425 ngày 09/8/2002

Hiện trú tại: Số 8, ngách 2, ngõ 285, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Trung Sơn, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C3949649 cấp ngày 01/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

203.

PHAN THỊ KIM SON, sinh ngày 20/02/1985 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 1812 ngày 01/9/1990

Hiện trú tại: Số 3, ngách 2, ngõ 285 đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Trung Sơn, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: N2366226 cấp ngày 25/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Đức, xã Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

204.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 23/12/1994 tại LÂM ĐỒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 152/2016 ngày 26/7/2016

Hiện trú tại: Lầu 3, số 20, ngõ 16, đường Phong Giang, khóm 020, phường Phúc Thái, khu Thái Sơn, TP Tân Bắc

Hộ chiếu số: B7237868 cấp ngày 04/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã An Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NỮ

205.

NGUYỄN THỊ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 02/6/1999 tại BÌNH PHƯỚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, theo GKS số 38 ngày 21/4/2000

Hiện trú tại: Lầu 4, số 204, đường Đức Hiền, khóm 044, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3912344 cấp ngày 09/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố Suối Đá, phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Giới tính: NỮ

206.

THÒNG HỒNG VÂN, sinh ngày 19/5/1990 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 67 ngày 22/7/1996

Hiện trú tại: Số 212, ngõ Tiện Hành, đường Học Điền, khóm 017, phường Tam Hòa, khu Ô Nhật, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: B9388049 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

207.

TRẦN THỊ DUYÊN, sinh ngày 03/01/1997 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 344/2001 ngày 28/8/2001

Hiện trú tại: Lầu 12-2, số 5, ngõ 133 đường Chí Thiện, khóm 002, phường Chí Thiện, khu Tây Đồn, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: C2821448 cấp ngày 10/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

208.

PHAN THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 16/02/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 106/2001 ngày 09/02/2001

Hiện trú tại: Lầu 4-6, số 309, phố Võ Lĩnh, khóm 027, phường Ngoại Liêu, khu An Lạc, Tp Cơ Long

Hộ chiếu số: B8689109 cấp ngày 18/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 161, khu vực Khánh Hưng, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

209.

LÊ HỒNG NHI, sinh ngày 26/3/1984 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 11 ngày 07/02/2003

Hiện trú tại: Số 257-3, đường Minh Đức 1, khóm 024, phường Chính Minh, khu Thất Đổ, Tp Cơ Long

Hộ chiếu số: N2120838 cấp ngày 22/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 5B, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

210.

LÊ CHÍ MINH, sinh ngày 11/12/1985 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 321 ngày 16/12/1985

Hiện trú tại: Lầu 6, số 331, phố Định Nội, khóm 032, phường Định Tường, khu Noãn Noãn, Tp Cơ Long

Hộ chiếu số: C1213727 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 53/3 ấp 1, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

211.

TĂNG THỊ NGỌC HƯỜNG, sinh ngày 19/02/1999 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 544/2002 ngày 29/12/2002

Hiện trú tại: Số 215, đường Bảo Bộ, khóm 007, phường Bảo Bộ, Tp. Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C3083316 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 186A/1, ấp Định Mỹ, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

212.

VÕ THỊ BÉ NGOAN, sinh ngày 19/9/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 195 ngày 05/5/2003

Hiện trú tại: Số 215, đường Bảo Bộ, khóm 007, phường Bảo Bộ, Tp. Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C3072069 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 418A/5, ấp Tân An, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

213.

LƯU THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 01/01/1994 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 95/1998 ngày 01/9/1998

Hiện trú tại: Số 637, đường Thủy Phúc, khóm 020, phường Nhân Ái, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B7055806 cấp ngày 14/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Trắc, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

214.

LÊ THỊ NHÃ, sinh ngày 20/8/1989 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 29 ngày 04/5/2006

Hiện trú tại: Số 85, ngõ 556, đường Xã Thạch, khóm 011, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8216819 cấp ngày 06/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

215.

TẠ THỊ DIỄM CHÂU, sinh ngày 11/12/1992 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 97 ngày 31/8/1998

Hiện trú tại: Tầng 3, số 245, phố Tự Trung 2, khóm 009, phường Tân Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0909798 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

216.

ĐINH THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 09/9/1974 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 146 ngày 02/11/2020

Hiện trú tại: Số 103 Đại Vũ, khóm 015, phường Đại Vũ, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2201193 cấp ngày 30/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

217.

ĐINH NGUYÊN TIẾN DŨNG, sinh ngày 18/12/2001 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 03 ngày 08/01/2002

Hiện trú tại: Số 103 Đại Vũ, khóm 015, phường Đại Vũ, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2395265 cấp ngày 23/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NAM

218.

ĐỖ CHẤN CHA ÂN, sinh ngày 15/3/2008 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 75 ngày 20/4/2010

Hiện trú tại: Số 37, đường Phúc Thọ, khóm 017, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2201098 cấp ngày 22/4/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NAM

219.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 08/3/1986 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, huyện Long Mỹ (nay là thị xã Long Mỹ), tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 248 ngày 09/8/2004

Hiện trú tại: Số 1-5, hẻm Khanh Khẩu, khóm 013, thôn Phục Hưng, làng Nhị Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460550 cấp ngày 15/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam

Giới tính: NỮ

220.

NGUYỄN KIỀU NHƯ, sinh ngày 19/10/1996 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 67/2001 ngày 20/6/2001

Hiện trú tại: Số 140, đường Hòa Tuyến, khóm 001, thôn Đỉnh Lê, xã Tuyến Tây, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C1930805 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Đa, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

221.

BÙI THỊ ÁNH NGỌC, sinh ngày 30/6/1992 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 8397 ngày 09/6/1992

Hiện trú tại: Tầng 4, số 327-12, Trung Luân, khóm 010, thôn Trung Luân, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2424489 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hương, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

222.

NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG, sinh ngày 01/7/1988 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Gần số 51, ngõ 70, đoạn 4, đường Quang Phục, khóm 003, thôn Phong Điền, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C3709617 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Phú, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

223.

NGUYỄN HUỲNH NHƯ, sinh ngày 06/8/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 419/1997 ngày 08/12/1997

Hiện trú tại: Số 34, ngõ 282, đường Trang Tử, khóm 001, thôn Luân Tử, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: C2739039 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

224.

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 10/11/1995 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 38/96 ngày 29/02/1996

Hiện trú tại: Số 16, hẻm 281, đường Tam Phân, khóm 010, thôn Loan Nhã, làng Hoa Đàn, huyện Chương Hóa

CMND số: 341859481 cấp ngày 04/4/2012 tại Công an tỉnh Đồng Tháp

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

225.

ĐỖ ANH THƠ, sinh ngày 16/02/2017 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 110/2017 ngày 27/4/2017

Hiện trú tại: Số 24, phố Tân Phúc, khóm 019, phường Đại Trúc, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên.

Hộ chiếu số: N1577983 cấp ngày 03/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Phương, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Việt Nam

Giới tính: NỮ

226.

LƯU GIA HUY, sinh ngày 15/7/2007 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc, theo GKS số 12 ngày 12/5/2008

Hiện trú tại: Tầng 4, số 210, đường Thụy Hưng, khóm 007, phường Thụy Hưng, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C4267685 cấp ngày 11/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: P608-B11A Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Giới tính: NAM

227.

LÝ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/11/1995 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn, huyện Ngọc Hiển (nay là huyện Năm Căn), tỉnh Cà Mau, theo GKS số 163 ngày 19/7/2001

Hiện trú tại: Tầng 5-20, số 2, đường Thành Công, khóm 002, phường Công Viên, khu Bắc, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: C2946933 cấp ngày 08/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 3, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

228.

LÊ THỊ CẨM, sinh ngày 17/3/1989 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 88/2016 ngày 11/5/2016

Hiện trú tại: Số 196, Đại Phố Mỹ, khóm 009, phường Đại Mỹ, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1537824 cấp ngày 24/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

229.

MAI THANH THỦY, sinh ngày 15/10/1996 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, theo GKS số 285 ngày 25/11/1996

Hiện trú tại: Số 31, Lồi Thố, khóm 002, thôn Lồi Thố, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4133658 cấp ngày 08/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

230.

VÒNG SAU DẾNH, sinh ngày 08/9/1991 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 167 ngày 23/9/1991

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 103, đường Long Đàm, khóm 009, thôn Long Đàm, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460391 cấp ngày 15/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 45, phố 4, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

231.

LÊ THỊ NHAN, sinh ngày 23/7/1983 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 113 ngày 22/5/2017

Hiện trú tại: Số 13-11 Nam An, khóm 027, thôn Xích Đồng, làng Xích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7855810 cấp ngày 04/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

232.

NGUYỄN HUỲNH NHƯ, sinh ngày 19/4/1999 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 94 ngày 18/4/2003

Hiện trú tại: Lầu 7-13, số 19, đường Long Giang, khóm 030, thôn Mạch Phong, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4135681 cấp ngày 02/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình 1, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

233.

LÊ THỊ HỒNG THÍA, sinh ngày 04/8/1992 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 198/1999 ngày 14/10/1999

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 570, đoạn 1, đường Phụng Cang, khóm 011, phường Đại My, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3480843 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

234.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 20/10/1996 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 232 ngày 07/9/2001

Hiện trú tại: Số 12-44 Phúc Đỉnh Kim, khóm 007, thôn Bắc Đẩu, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

CMND số: 334862072 cấp ngày 29/02/2016 tại Công an tỉnh Trà Vinh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An Chợ, xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

235.

PHẠM THỊ THU TRINH, sinh ngày 19/01/1996 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 13 ngày 13/02/1996

Hiện trú tại: Số 46-3, đường Phục Hưng, khóm 022, thôn Lục Căn, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1646094 cấp ngày 06/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

236.

HUỲNH THỊ TIỀN, sinh ngày 01/01/1992 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 26/2017 ngày 20/02/2017

Hiện trú tại: Số 1-80, đường Khương Quang, khóm 011, thôn Khương Viên, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2075679 cấp ngày 12/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

237.

VÕ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 17/7/1995 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 150/1995 ngày 07/8/1995

Hiện trú tại: Số 31, ngách 65, ngõ 290, đường Trung Nam, khóm 022, phường Khê Châu, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3863849 cấp ngày 06/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

238.

THỊ BỀN, sinh ngày 16/8/1989 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Điều, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 6, Ngách 1, ngõ 37, đường Minh Đức, khóm 018, phường Giai Hưng, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7039054 cấp ngày 01/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Nha Sáp, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

239.

PHAN THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 15/4/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 105 ngày 12/4/2002

Hiện trú tại: Số 128, đường Quy Sơn, khóm 003, phường Quy Sơn, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2072199 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định, xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Giới tính: NỮ

240.

NGUYỄN THỊ NGẦN, sinh ngày 08/7/1968 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, theo GKS số 130/2012 ngày 24/5/2012

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 410, đường Lâm Thâm, khóm 020, đường Bản Đường, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231633 cấp ngày 26/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Giới tính: NỮ

241.

LÊ THỊ TUYỀN, sinh ngày 01/01/1982 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 677 quyển 4/2000 năm 2000

Hiện trú tại: Số 13, đường Thuấn Canh, khóm 012, phường Tây Đức, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004458 cấp ngày 31/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ngõ 19, Ấp Tân Phước I, xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ

Giới tính: NỮ

242.

NGUYỄN THỊ LINH , sinh ngày 06/02/1983 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 92 ngày 10/10/2005

Hiện trú tại: Số 26, đường Hạ Sài, khóm 005, phường Tam Quang, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200678 cấp ngày 26/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 7, tổ 2, ấp Thạnh Lộc I, xã Trung Thạnh, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ

Giới tính: NỮ

243.

NGUYỄN THỊ CẨM TRANG, sinh ngày 16/12/1980 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, Cần Thơ, theo GKS số 194 ngày 31/12/2002

Hiện trú tại: Lầu 5, số 38, phố Long Thành, khóm 015, phường Kim Thành, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559338 cấp ngày 24/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, Cần Thơ

Giới tính: NỮ

244.

ĐỖ THỊ HOÀI SÂM, sinh ngày 23/5/1986 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 500/2018 ngày 27/11/2018

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 27, phố Tín Toàn, khóm 010, thôn Tín Thế, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056666 cấp ngày 04/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

245.

BÙI THỊ DỊU, sinh ngày 16/8/1995 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 68 ngày 26/5/2016

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 176, đoạn 5 đường Công Học, khóm 011, phường Điền Tây, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8222283 cấp ngày 31/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

246.

NGUYỄN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 01/01/1984 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 68/2012 ngày 29/02/2012

Hiện trú tại: Số 129-1, đường Mỹ Hoa, khóm 015, thôn Vĩnh Lạc, làng Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3921229 cấp ngày 27/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thắng, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

247.

PHẠM THỊ NHỊN, sinh ngày 01/01/1981 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 113, đường Giai Hưng, khóm 007, thôn Lục Căn, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8401459 cấp ngày 20/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Ngã Chánh, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

248.

TRỊNH NGUYỄN BẢO NGỌC, sinh ngày 02/02/2019 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng KT-VH Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 240/2019 ngày 09/4/2019

Hiện trú tại: Lầu 1, số 85, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 037, phường Bình Sơn, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057480 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

249.

PHẠM THỊ NHỚ, sinh ngày 29/5/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 20 ngày 13/01/2003

Hiện trú tại: Số 56, đường Phúc Thuận, khóm 005, phường A Di, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3067736 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu Vực Thạnh Hiếu, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

250.

PHAN KIM ÉN, sinh ngày 16/3/1986 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 135 ngày 07/4/2015

Hiện trú tại: Số 72, đường Tân Dân, khóm 009, phường Tân Cường, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0920641 cấp ngày 25/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Công Đông, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

251.

NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 03/4/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Châu Thành, Cần Thơ, theo GKS số 221/2000 ngày 20/6/2000

Hiện trú tại: Số 58, ngõ 1, đường Diên Cát, khóm 013, phường An Khang, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4177337 cấp ngày 16/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh A, Xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

252.

TRẦN THỊ MỪNG, sinh ngày 04/3/1983 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 15 ngày 08/01/2002

Hiện trú tại: Lầu 7, số 159, phố Hàng Châu Tây, khóm 014, phường Thành Trí, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1476700 cấp ngày 16/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Năm Căn, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

253.

PHẠM THỊ HOÀI, sinh ngày 12/02/1990 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 3, số 109-1, đường Ngưu Bộ Đông 008, phường Trung Bộ, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229437 cấp ngày 04/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

254.

NGUYỄN VĂN NAM, sinh ngày 11/9/1995 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 316, đường Bình Hòa, khóm 018, thôn Tân Đông, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8655900 cấp ngày 08/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

255.

VŨ KIM LƯU, sinh ngày 27/10/1983 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 76 ngày 06/9/2017

Hiện trú tại: Số 75, đoạn 1, phố Thành Công, khóm 007, thôn Vạn Sinh, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9258289 cấp ngày 16/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

256.

TRẦN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 06/4/1985 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, theo GKS số 417/KS ngày 12/10/2004

Hiện trú tại: Số 158-12 ngõ Hòa Bình, khóm 016, thôn Hải Phong, xã Điền Vi, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232387 cấp ngày 06/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.

Giới tính: NỮ

257.

NGUYỄN THỊ TÌNH, sinh ngày 13/3/1991 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 361/2016 ngày 12/10/2016

Hiện trú tại: Số 14 ngách 7 ngõ 504, đường Tín Nghĩa, khóm 006, phường Hiệp Hưng, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C1552416 cấp ngày 16/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 15, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.

Giới tính: NỮ

258.

NGUYỄN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 20/10/1980 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, Ô Môn, Hậu Giang (nay là quận Ô Môn. TP. Cần Thơ), theo GKS số 646/81 ngày 15/7/1981

Hiện trú tại: Số 33 ngõ Bắc Cực, đường Cửu Khúc, khóm 034, phường Cửu Khúc, khu Đại Thụ. TP.Cao Hùng, Đài Loan.

Hộ chiếu số: N1884087 cấp ngày 13/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 188/B khu vực Thới Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ.

Giới tính: NỮ

259.

NGÔ THỊ KIỀU MI, sinh ngày 01/3/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 18 ngày 04/9/1997

Hiện trú tại: Số 367, đường Tân Vinh, khóm 013, phường Tân Vinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C1768240 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

Giới tính: NỮ

260.

NGUYỄN THỊ NGUYÊN THẢO, sinh ngày 14/10/1994 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 314 ngày 07/11/1995

Hiện trú tại: số 10-1, đường Liêu Ninh Nhất, khóm 005, phường Tân Thố, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C2450493 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nam Bến Sỏi, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

261.

HOÀNG THỊ HẰNG, sinh ngày 25/8/1989 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hán Quảng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 59/2014 ngày 19/6/2014

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 75, đường Tứ Duy, khóm 020, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: N2120645 cấp ngày 12/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hán Quảng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

262.

NGUYỄN KIẾN LÂM, sinh ngày 13/3/2016 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế Văn Hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 81/2016 ngày 29/4/2016

Hiện trú tại: Số 32, phố Diêm Điền Lục, khóm 006, phường Diêm Điền, khu An Nam, TP Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366893 cấp ngày 07/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

Giới tính: NAM

263.

ĐẶNG THỊ TUYẾT, sinh ngày 14/5/1976 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 220, đoạn 3, đường Văn Hóa, khóm 009, phường Vĩnh An, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B9104027 cấp ngày 25/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Việt Tiến, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang.

Giới tính: NỮ

264.

VÕ THỊ BÍCH THUYỀN, sinh ngày 28/6/1998 tại CẦN THƠ.

Hiện trú tại: Số 144, đường Tự Cường, khóm 002, phường Tân Hưng, TP.Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3496002 cấp ngày 12/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ.

Giới tính: NỮ

265.

NÔNG ÂU TỐ NHI, sinh ngày 23/9/1977 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 183 ngày 14/7/2008

Hiện trú tại: Số 3 ngõ 27 đoạn 3, đường Hưng Xã, khóm 009, phường Nguyệt Hồ, khu Tân Xã, Tp. Đài Trung, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C3705217 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

Giới tính: NỮ

266.

NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 19/3/1995 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 100 ngày 18/4/2017

Hiện trú tại: Số 8 ngõ 428, đường Thái Bình, khóm 003, phường Ngũ Khôi, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3745080 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang.

Giới tính: NỮ

267.

NGUYỄN THỊ THANH DUNG, sinh ngày 12/11/1988 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS cấp ngày 14/11/1988

Hiện trú tại: Số 24 ngõ 11, đường Nhân Lý, khóm 008, thôn Khê Bắc, xã Nam Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B8138392 cấp ngày 26/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

Giới tính: NỮ

268.

TRẦN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 30/10/1987 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 59 ngày 31/3/2017

Hiện trú tại: Số 166, đường Quy Sơn, khóm 006, phường Quy Sơn, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C3175801 cấp ngày 12/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

Giới tính: NỮ

269.

NGUYỄN THỊ TUYẾT LAN, sinh ngày 04/10/1994 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 119 ngày 16/3/2005

Hiện trú tại: Lầu 2 số 33-1 đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 034, phường Phố Đầu, khu Tam Chi, TP.Tân Bắc, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C1094305 cấp ngày 28/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.

Giới tính: NỮ

270.

NGUYỄN THỊ THÚY VI, sinh ngày 02/4/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 460 ngày 11/12/2002

Hiện trú tại: Số 3, ngách 12, ngõ 524, đoạn 2, đường Ấu Sư, khóm 012, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C4097513 cấp ngày 19/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 488A/5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.

Giới tính: NỮ

271.

VÕ THỊ MỘNG NHI, sinh ngày 25/8/1984 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Thạnh Hưng (nay là huyện Lấp Vò), tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 628 ngày 18/11/1984

Hiện trú tại: Lầu 4, số 9, ngõ 62, đường Ngũ Công 2, khóm 003, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Hộ chiếu số: N1914914 cấp ngày 02/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 191, ấp An Bình, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.

Giới tính: NỮ

272.

HUỲNH THỊ NHỎ, sinh ngày 07/02/1984 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 429 ngày 20/9/1990

Hiện trú tại: Số 16 ngách 143 ngõ 530 đường Thái Bình, khóm 024, thôn Thái Bình, xã Bì Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3818845 cấp ngày 24/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 5, Phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

Giới tính: NỮ

273.

NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 19/8/1989 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 0164/1989 ngày 05/12/1989

Hiện trú tại: Số 221, đường Trùng Khánh, khóm 006, phường An Thái, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.

Hộ chiếu số: N2264562 cấp ngày 18/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 478 Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

274.

LÊ THỊ VÂN ANH, sinh ngày 02/9/1993 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 173/2021 ngày 08/7/2021

Hiện trú tại: Số 932, đoạn 3, đường Sơn Lâm, khóm 011, phường Khang Tử, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B5416134 cấp ngày 03/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

275.

PHAN THỊ THÚY NGỌC, sinh ngày 28/7/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 503 ngày 26/3/2001

Hiện trú tại: Số 14 ngách 19 hẻm 16, đường Tự Do, khóm 015, phường Đông Viên, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9851781 cấp ngày 25/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bờ Bao, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

276.

NGUYỄN THỊ MINH THƯ, sinh ngày 21/7/1996 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 09 ngày 23/3/1999

Hiện trú tại: Số 24-3, hẻm Vĩnh Châu, khóm 005, thôn Đại Lâm, làng Ngư Trì, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9275300 cấp ngày 20/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Biên, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

277.

ĐOÀN THỊ MINH ĐỨC, sinh ngày 06/11/1991 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bổ Xuyên, thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS cấp ngày 06/12/1991

Hiện trú tại: Số 300, đường Minh Đức, khóm 033, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C3449011 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

278.

TRẦN PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 22/5/1992 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 96/1992 ngày 27/8/1992

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 406, đường Trung Chính Tam, khóm 015, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B7813860 cấp ngày 02/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Long 2, xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

279.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 01/4/1982 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS cấp ngày 12/12/2000

Hiện trú tại: Lầu 4, số 31, ngõ 1, hẻm 419, đường Ân Nguyên, khóm 007, phường Hòa Bình, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Hộ chiếu số: N1577575 cấp ngày 08/9/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

280.

PHẠM THỊ THU LAN, sinh ngày 30/01/1990 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 536 ngày 13/10/1992

Hiện trú tại: Số 14, hẻm 527, đường Thảo Khê, khóm 007, phường Thượng Lâm, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7516896 cấp ngày 26/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Trâm, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

281.

NGUYỄN THỊ XUÂN YẾN, sinh ngày 20/3/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 652 ngày 20/12/1999

Hiện trú tại: Số 166, đường Dân Quyền, khóm 045, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C2104017 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

282.

VÕ MINH HIẾU, sinh ngày 15/6/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 19, ngách 6, ngõ 145, đoạn 1, phố Cựu Trang, khóm 009, phường Cựu Trang, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc

Hộ chiếu số: B9664306 cấp ngày 23/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mương Tra, xã Tân Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng.

Giới tính: NỮ

283.

LÊ DIỆU PHƯƠNG NGHI, sinh ngày 26/12/1996 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 102 ngày 24/5/2000

Hiện trú tại: Số 66 sát hẻm 242, đoạn 8, đường Diên Bình Bắc, khóm 016, phường Phú Châu, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9394549 cấp ngày 28/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

284.

TRẦN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 02/10/1984 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, tỉnh Hậu Giang (nay là quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ), theo GKS số 785/84 ngày 06/10/1984

Hiện trú tại: Lầu 4 số 1 hẻm 189, đoạn 2, đường Bảo An, khóm 003, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

CMND số: 361990276 cấp ngày 15/01/2014 tại Công an thành phố Cần Thơ

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

285.

NGUYỄN THÙY NINH, sinh ngày 15/9/1991 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 237 ngày 30/8/2006

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 38, phố Kiến Phúc, khóm 030, phường Phúc Tinh, TP Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan.

CMND số: 031666935 cấp ngày 11/5/2007 tại Công an Hải Phòng

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

286.

ĐẶNG THỊ KIM ÁNH, sinh ngày 23/12/1981 tại HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 08 ngày 04/01/1982

Hiện trú tại: Số 18-3, phố Vinh Dự, khóm 004, phường Đại Phúc, khu Đông, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1827774 cấp ngày 15/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 87-89-11-20 Nguyễn Sỹ Sách, phường 15, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

287.

ĐẶNG THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 23/7/1991 tại HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 1052/HT ngày 07/12/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 37, ngõ 258, đoạn 2, đường Phủ Tiền, khóm 002, phường Đại Lương, khu Trung Tây, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0771796 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 87-89-11-20 Nguyễn Sỹ Sách, phường 15, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

288.

CAO NHÀN PHƯƠNG, sinh ngày 01/12/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 110/QH ngày 05/12/1998

Hiện trú tại: Tầng 2-3, số 122, phố Nga Mi, khóm 001, phường Thái Viên, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C5409482 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 44B, Lò Gốm, phường 8, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

289.

ĐẶNG THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 10/8/1994 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 407 ngày 18/9/1994

Hiện trú tại: Số 219, đường Nam Tử Tân, khóm 012, phường Huệ Nam, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C4407596 cấp ngày 29/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

290.

PHAN THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 09/6/1989 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 223 ngày 05/9/2007

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 150, đường Đông Hải, khóm 014, phường Đông Hải, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B9518731 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

291.

VÒNG CHUNG QUẾ PHƯƠNG, sinh ngày 29/11/1987 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Tân Phú (nay là xã Phú Lợi, huyện Định Quán), tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 256 ngày 03/11/2007

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 794, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 005, phường Tường Hưng, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: B9161458 cấp ngày 26/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 148, đường Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

292.

QUÁCH KIM TUYỀN, sinh ngày 12/5/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 161 ngày 19/5/2003

Hiện trú tại: Số 119-2, Phong Tru Sào, khóm 010, phường Phong Trụ, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3053030 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

293.

PHẠM THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 28/8/1990 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 146/1996 ngày 21/8/1996

Hiện trú tại: Số 242, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 017, thôn Đại An, xã Quang Phục, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2942757 cấp ngày 04/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 442A/4, ấp Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

294.

NGUYỄN THỊ NHẠN, sinh ngày 30/7/1979 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 143, đường Thanh Sơn Tam, khóm 013, phường Vĩnh Bình, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8980931 cấp ngày 27/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

Giới tính: NỮ

295.

HIẾN THÚY PHƯƠNG, sinh ngày 07/02/1992 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 1, số 9, ngách 4, ngõ 63, đường Phúc Hưng, khóm 003, phường Hưng Vọng, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B9949042 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 51, tổ 2, ấp Lò Than, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

296.

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 02/9/1986 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Lợi, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 63 ngày 28/5/2007

Hiện trú tại: Tầng 7-1, số 197, đường Tuấn Anh, khóm 014, phường Quyến Dân, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1872383 cấp ngày 01/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hiệp Lợi, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

297.

LÊ THỊ MAI, sinh ngày 01/01/1995 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Đông A, Giá Rai (nay là phường Láng Tròn, thị xã Giá Lai), tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 257 ngày 25/8/2003

Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 265, đường Cảnh Phúc, khóm 024, phường Cảnh Khánh, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: B8703991 cấp ngày 07/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Láng Tròn, thị xã Giá Lai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

298.

NGUYỄN THỊ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 31/12/1982 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 40 ngày 16/3/2007

Hiện trú tại: Số 10, đường Chính Nghĩa, khóm 002, phường Đông Hưng, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8828180 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Quới, thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

299.

NGUYỄN THỊ NGỌC LIỄU, sinh ngày 17/6/1987 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 8319 ngày 27/8/2008

Hiện trú tại: Số 102, đường Tân Hưng, khóm 014, thôn Ngũ Kết, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6606929 cấp ngày 30/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 538/5 Khu vực 9, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

300.

PHAN THỊ BÉ THANH, sinh ngày 26/3/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 1140 ngày 23/9/1993

Hiện trú tại: Số 2-36, đường Trung Sơn, khóm 001, phường Nguyệt Cảng, khu Diêm Thủy, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: B9939730 cấp ngày 09/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

301.

TRỊNH THỊ HỒNG LỰU, sinh ngày 07/8/1987 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 69 ngày 22/02/2013

Hiện trú tại: Số 9, phố Dân Tộc, khóm 021, thôn Quán Nam, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2498228 cấp ngày 16/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

302.

NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH, sinh ngày 26/9/1984 tại TUYÊN QUANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, theo GKS số 127 ngày 05/5/2017

Hiện trú tại: Tầng 3, số 19, đường Quốc Tế, khóm 005, phường Cảng Càn, khu Tân Thị, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: B9005309 cấp ngày 08/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: NỮ

303.

NGUYỄN THỊ HỒNG TRANG, sinh ngày 04/02/1988 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 149 ngày 16/8/1991

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 337, đoạn 2, đường Trung Chính, khóm 011, thôn Trung Chính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B5824979 cấp ngày 29/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trâm Vàng 2, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

304.

LÊ THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 15/11/1996 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 56/1999 ngày 24/6/1999

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, phố Phục Minh Tứ, khóm 014, phường Vân Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C4097373 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

305.

ĐẶNG THỊ THÙY LINH, sinh ngày 22/02/1994 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 320 ngày 12/9/1997

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 66, phố Hoài Đức, khóm 004, phường Phong Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9935775 cấp ngày 17/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tân B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

306.

ĐOÀN TÚ NỮ, sinh ngày 10/6/1990 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 75 ngày 26/5/2000

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 7, đoạn 3, đường Tự Cường, khóm 004, phường Bồi Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2283148 cấp ngày 12/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 7B1, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

307.

TRẦN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 01/01/1979 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, theo GKS số 43/2017 ngày 15/02/2017

Hiện trú tại: Tầng 7-1, số 59, ngõ 93, đường Thực Tiễn, khóm 014, phường Quốc Thái, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2034935 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1224 Phạm Thế Hiển, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

308.

LÊ HỒNG LẤM, sinh ngày 29/02/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.

Hiện trú tại: Tầng 3-8, số 7, đường Đông Hoa, khóm 014, phường Ngưu Phố, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1682627 cấp ngày 10/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

309.

NGUYỄN THỊ THÊM, sinh ngày 15/7/1992 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Ô Môn (nay là xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai), thành phố Cần Thơ, theo GKS số 552 ngày 08/9/2000

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 55, đường Dân Khê Thất, khóm 003, phường Hợp Khê, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1127622 cấp ngày 04/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh 4, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

310.

NGUYỄN NHƯ BÌNH, sinh ngày 28/02/1996 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Trường, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 42 ngày 27/3/1996

Hiện trú tại: Số 1, ngách 8, ngõ 416, đường Dân Tộc, khóm 016, phường Tam Lâm, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9946529 cấp ngày 16/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 7/8 tổ 3, khu phố Phước Hiệp, phường Trường Thạnh, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

311.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 23/01/1982 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 93 ngày 04/5/2021

Hiện trú tại: Số 32, đường Từ Vân, khóm 027, thôn Thái Xương, huyện Hoa Liên, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1872261 cấp ngày 27/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

312.

TỐNG THỊ QUYÊN, sinh ngày 29/12/1990 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 80 ngày 24/11/2008

Hiện trú tại: Số 282, đường Tây An, khóm 012, phường Tây An, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230093 cấp ngày 09/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

313.

VI THỊ THU HIỀN, sinh ngày 09/9/1994 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Cam, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 252/2004 ngày 14/9/2004

Hiện trú tại: Số 3, ngách 123, ngõ 575, đường Quảng Hưng, khóm 003, phường Quảng Đức, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9360258 cấp ngày 04/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

314.

LÊ ĐOÀN BẢO NGỌC, sinh ngày 14/11/1990 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 047 ngày 15/4/1991

Hiện trú tại: Số 27 Cảng Vĩ Liêu, khóm 013, thôn Cảng Mỹ, làng Lục Cước, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4511209 cấp ngày 12/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 211, Võ Duy Linh, khu phố 4, phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

315.

HOÀNG THỊ THÂN, sinh ngày 08/12/1991 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 130 ngày 26/4/2002

Hiện trú tại: Tầng 7, số 170, Phố Đại Đức Tam, khóm 010, phường Hội Kê, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C8386678 cấp ngày 25/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

316.

DƯƠNG THỊ MAI KHANH, sinh ngày 20/02/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 49, đường Phụ Quách, khóm 005, phường Phụ Quách, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4016457 cấp ngày 26/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

317.

KHƯU MINH PHỤNG, sinh ngày 09/11/1987 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 45 ngày 22/4/2010

Hiện trú tại: Tầng 13-3, số 150, đường Trung Hưng Đông, khóm 015, phường Thành Công, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C4818858 cấp ngày 23/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Đức, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

318.

DƯƠNG HOÀNG LONG, sinh ngày 27/12/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 01 ngày 02/01/1993

Hiện trú tại: Tầng 6, số 351, đường Hoàn Bắc, khóm 023, phường Thủy Vĩ, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8383684 cấp ngày 06/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 23, đường 245, tổ 7, khu phố 5, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NAM

319.

LÊ THỊ CHI, sinh ngày 09/8/1977 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 50 ngày 04/7/2008

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 16, phố Quý Dương, khóm 031, phường Điền An, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1865791 cấp ngày 16/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Trung, xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

320.

TRẦN THỊ MINH CHÂU, sinh ngày 06/02/1997 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo GKS số 606 ngày 10/9/2003

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 80, đường Phúc Chi, khóm 016, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0414109 cấp ngày 18/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 2, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

321.

ĐOÀN THỊ HẰNG, sinh ngày 10/10/1983 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 186/2015 ngày 24/4/2015

Hiện trú tại: Số 16, ngách 19, ngõ 130, đoạn 1, đường Đại Quan, khóm 011, phường Bảo Chương, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0199419 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

322.

HUỲNH PHỤNG, sinh ngày 19/10/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 171 ngày 26/10/1983

Hiện trú tại: Tầng 5, số 215-1, đường Lục Phúc, khóm 013, phường Doanh Bàn, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C7309661 cấp ngày 10/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 501 Bình Đông, phường 13, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

323.

PHẠM HUỲNH NHẬT MINH, sinh ngày 25/6/1992 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 335 ngày 30/7/1994

Hiện trú tại: Tầng 15-3, số 12, ngõ 119, đường Nghi An, khóm 038, phường An Bình, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9817410 cấp ngày 30/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

324.

NGUYỄN THỊ HẢI, sinh ngày 05/12/1986 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 175 ngày 16/7/1992

Hiện trú tại: Số 706, đường Sinh Sinh, khóm 007, phường Đông Lưu, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8527978 cấp ngày 25/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

325.

NGUYỄN NGỌC NHẬT DUY, sinh ngày 22/6/1999 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 113/2002 ngày 16/4/2002

Hiện trú tại: Số 31-1, Thắng Lợi, khóm 036, phường Thắng Lợi, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3526092 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

326.

ĐẶNG KIM ĐƯƠNG, sinh ngày 09/9/1983 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 178 ngày 26/8/2001

Hiện trú tại: Số 180, ngõ 103, đường Trung Sơn Tam, khóm 011, phường Hòa Bình, khu Trung Sơn, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3255853 cấp ngày 03/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

327.

LƯU THỊ NGA, sinh ngày 07/7/1992 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Long (nay là xã Long Xá), huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

Hiện trú tại: Số 653, đoạn 2, đường Nam Bình, khóm 004, phường Trấn Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2232383 cấp ngày 05/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

328.

THÁI THỊ MỸ SƯƠNG, sinh ngày 28/8/1999 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 74 ngày 11/19/1999

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 433, đoạn 2, đường Ấu Sư, khóm 010, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C4409471 cấp ngày 27/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Minh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

329.

TỐNG BẢO TRÂN, sinh ngày 14/8/1994 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 40 ngày 06/7/1999

Hiện trú tại: Số 80, phố An Hòa, khóm 014, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2793563 cấp ngày 23/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

330.

VÕ THỊ THU TUYẾN, sinh ngày 06/10/1981 tại BÀ RỊA -VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 109, đường Triều Âm Bắc, khóm 012, phường Nội Hải, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2094859 cấp ngày 07/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

331.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 18/6/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 162/2012 ngày 11/6/2012

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 18, đường Vĩnh Nguyên, khóm 001, phường Tú Nguyên, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1754000 cấp ngày 06/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

332.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 02/01/1986 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 40/2013 ngày 19/02/2013

Hiện trú tại: Số 32, ngách 45, ngõ 45, đoạn 3, đường Trung Phong, khóm 017, phường Đại Hương, thị trấn Trúc Xa, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3973360 cấp ngày 21/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Đồi Mây, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

333.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRINH, sinh ngày 15/4/1991 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 104 ngày 09/7/1991

Hiện trú tại: Số 520, đoạn 1, đường Đại Khê, khóm 003, phường Trung Sơn, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3177396 cấp ngày 24/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

334.

NGUYỄN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 26/3/1998 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 171 ngày 11/8/2004

Hiện trú tại: Số 61, đường Duy Hưng, khóm 021, thôn Tân Phong, làng Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2816479 cấp ngày 20/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

335.

THÁI THỊ THANH THỦY, sinh ngày 16/02/1978 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Châu, huyện Phú Châu (nay là phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu), tỉnh An Giang, theo GKS số 844 ngày 16/12/1989

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 61, ngõ 128, đường Tam Dân, khóm 008, phường Bảo Tân, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C7420567 cấp ngày 24/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm Long Thị D, phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

336.

PHAN TRỌNG CƯỜNG, sinh ngày 20/4/1983 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 154 ngày 12/3/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 43-2, đoạn 1, phố Trung Hưng, khóm 035, phường Bổ Đầu, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1953499 cấp ngày 16/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NAM

337.

NGUYỄN THỊ CẨM VẤN, sinh ngày 03/02/1987 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 01/94 ngày 07/01/1994

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 8, đường Tam Dân, khóm 007, phường Phố Bình, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1827945 cấp ngày 19/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

338.

HUỲNH THỊ KIM DUNG, sinh ngày 15/7/1987 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 69 ngày 25/11/1987

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 429, đường Triều Âm Nhất, khóm 002, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2159272 cấp ngày 02/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 630, ấp Sò Đo, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: NỮ

339.

ĐẶNG THỊ MAI, sinh ngày 05/02/1994 tại NAM ĐỊNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 60, phố Trà Chuyên Nhất, khóm 004, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1590836 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Giới tính: NỮ

340.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 05/6/1993 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quốc Tuấn, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, theo GKS số 151/2019 ngày 13/9/2019

Hiện trú tại: Tầng 2, số 120, đường Dũng An, khóm 026, phường Dũng An, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1709895 cấp ngày 09/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương, TP. Hải Phòng

Giới tính: NỮ

341.

NGUYỄN THỊ CÀ MI, sinh ngày 15/11/1992 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 206 ngày 20/10/1998

Hiện trú tại: Số 10-7, Hải Liêu, khóm 002, phường Hải Liêu, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3813882 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

342.

ĐOÀN NGỌC TUYỀN, sinh ngày 08/12/1995 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 87 ngày 12/12/1995

Hiện trú tại: Số 167, đường Long Nam, khóm 005, phường Long Hưng, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4093728 cấp ngày 24/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

343.

TRÌNH NGỌC MOI, sinh ngày 20/10/1988 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông, theo GKS số 222/2013 ngày 03/10/2013

Hiện trú tại: Tầng 5-5, số 1, ngõ 26, đoạn 2, đường Trường Hưng, khóm 013, phường Sơn Bì, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8319941 cấp ngày 31/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông

Giới tính: NỮ

344.

THÒNG CẨU MÚI, sinh ngày 29/9/1987 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 3232/CACG ngày 29/12/1987

Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngách 18, ngõ 210, phố Phúc Cảng, khóm 007, phường Phúc Trung, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0756559 cấp ngày 28/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

345.

ĐẶNG THU HỒNG, sinh ngày 10/6/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1251/1994 ngày 29/6/1994

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 96, phố Đại Đức Tam, khóm 010, phường Hội Kê, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2372648 cấp ngày 14/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Sậy Niếu B, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

346.

TẰNG MỸ LÌN, sinh ngày 12/4/1989 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 50/1989 ngày 15/5/1989

Hiện trú tại: Tầng 6, số 124-2, đoạn 2, đường Ngũ Xương, khóm 010, phường Vạn Hoa, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6181255 cấp ngày 30/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

347.

NGUYỄN THỊ DIỆU LINH, sinh ngày 17/3/1989 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS cấp ngày 17/3/1989

Hiện trú tại: Số 76, ngách 3, ngõ 105, đoạn 1, đường Trung Hoa, khóm 019, phường Thủy Nguyên, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2559302 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

348.

CHỀ NGỌC YẾN, sinh ngày 26/8/1986 tại LÂM ĐỒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 1979 ngày 18/10/1989

Hiện trú tại: Số 203, Khiêm Sơn, khóm 008, thôn Khiêm Sơn, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1049406 cấp ngày 24/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: NỮ

349.

NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 19/4/1998 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo GKS số 96 ngày 04/3/2008

Hiện trú tại: Tầng 3, số 94, phố Thành Công, khóm 018, phường Thành Đức, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2078560 cấp ngày 12/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

350.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 23/02/1997 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 496, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 005, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0445328 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

351.

TRẦN THỊ THẢO, sinh ngày 18/7/1986 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 930 ngày 05/8/2008

Hiện trú tại: Số 48, phố Tự Cường Nhất, khóm 013, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3819319 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

352.

ĐINH THỊ THU PHƯƠNG, sinh ngày 23/7/1989 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 82 ngày 19/10/2006

Hiện trú tại: Số 65, phố Nhã Giang, khóm 017, phường Thái Viên, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1565289 cấp ngày 08/01/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Giới tính: NỮ

353.

PHẠM THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 04/5/1994 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 06/97 ngày 07/01/1997

Hiện trú tại: Số 15, ngõ Tứ Duy, khóm 001, phường Nam Thành, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8525898 cấp ngày 17/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

354.

PHẠM THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 23/10/1996 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 631 ngày 24/7/2019

Hiện trú tại: Tầng 4, số 12, ngõ 855, đoạn 1, đường Tân Hoa, khóm 006, phường Lam Phố, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8515282 cấp ngày 23/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

355.

ĐÀO THỊ HUỆ, sinh ngày 21/9/1973 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện An Thụy, TP. Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngõ 21, phố Vạn An, khóm 004, phường Chấn Nghĩa, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2228703 cấp ngày 21/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng

Giới tính: NỮ

356.

NGUYỄN THỊ QUYỀN TRÂN, sinh ngày 07/02/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Ô Môn, Cần Thơ, theo GKS số 340/1996 ngày 10/9/1996

Hiện trú tại: Số 41, ngõ Trúc Điền, đường Quang Minh, khóm 002, thôn Điền Đầu, làng Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8942911 cấp ngày 16/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

357.

NGUYỄN ÁNH XƯƠNG, sinh ngày 30/3/1988 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 23/1988 ngày 10/6/1988

Hiện trú tại: Lầu 6-3, số 496, đường Hữu Ái, khóm 002, phường Bảo An, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4378360 cấp ngày 22/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 168, khu vực Yên Hạ, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

358.

CHẮNG NGỌC LIÊN, sinh ngày 28/10/1995 tại BÀ RỊA -VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo GKS số 12 ngày 30/6/2004

Hiện trú tại: Số 396 Sa Lôn, khóm 004, phường Sa Lôn, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3804515 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Giới tính: NỮ

359.

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 09/6/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 1681 ngày 01/9/2006

Hiện trú tại: Số 104-6 Đính Phù Vĩ, khóm 006, phường Đông Minh, thị trấn Hậu Đông, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1006129 cấp ngày 08/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Đông Bình, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

360.

DƯƠNG THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 10/9/1999 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 252 ngày 17/9/1999

Hiện trú tại: Số 2-56, đường Quang Minh, khóm 013, thôn Ngô Bắc, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3755135 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 452-5, ấp Tân Quới, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

361.

TRẦN THỊ MỸ NHUNG, sinh ngày 01/01/1996 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 224/2015 ngày 21/5/2015

Hiện trú tại: Số 107, Đỉnh Liêu, khóm 012, phường Luân Nội, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2192779 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Thờ, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

362.

NGUYỄN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 12/7/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thanh, Cần Thơ (nay là huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 486 ngày 05/10/1993

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 23, phố Nam Thánh, khóm 020, phường Tiền Trấn, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8835209 cấp ngày 24/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 7B2, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

363.

NGUYỄN THỊ KIM THỦY, sinh ngày 19/9/1987 tại BÀ RỊA -VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 1330 ngày 06/10/1987

Hiện trú tại: Số 170, ngõ Tứ Phần, khóm 010, thôn Trúc Vi, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan

CMND số: 273214540 cấp ngày 18/02/2014 tại Công an Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Long, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

364.

VŨ THỊ NHÀN, sinh ngày 07/11/1965 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 06 ngày 12/01/2009

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 37, phố Đông Phúc, khóm 024, thôn Mai Đông, xã Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1887820 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

365.

HOÀNG HỒNG HẠNH, sinh ngày 18/10/1980 tại HÒA BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 89/2015 ngày 28/12/2015

Hiện trú tại: Số 81, đường Nam Cương Nhất, khóm 009, phường Tam Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0899114 cấp ngày 15/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn An Ninh, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Giới tính: NỮ

366.

TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 06/01/1986 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 361/KS/92 ngày 24/8/1992

Hiện trú tại: Số 27-1, ngõ Đắc Thắng, khóm 008, phường Nam Thắng, Khu Kỳ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3776380 cấp ngày 10/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

367.

TRẦN THỊ LÂM THANH, sinh ngày 22/8/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1026/2001 ngày 21/8/2001

Hiện trú tại: Số 5-4, ngách 12, ngõ 640, đường Kiến Công, khóm 003, phường Loan Hoa, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3075706 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

368.

GIỀNG NHÌ MÚI, sinh ngày 04/02/1987 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 914 ngày 25/10/1988

Hiện trú tại: Số 36, phố Quang Minh Lục, khóm 038, thôn Phúc Lạc, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4409192 cấp ngày 27/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

369.

TRẦN THỊ DIỆU LINH, sinh ngày 16/4/1999 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 94/2001 ngày 07/9/2001

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 74 Tây Thế, khóm 010, phường Tây Thế, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3774191 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

370.

HUỲNH THỊ THANH THẢO, sinh ngày 22/5/1979 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 113, đường Thiện Hóa, khóm 020, phường Nhân Hóa, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883346 cấp ngày 24/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1/22 Lương Văn Can, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

371.

PHAN THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 12/6/1982 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 301 ngày 11/7/2003

Hiện trú tại: Số 30-2 Cẩm Sơn, khóm 021, phường Sơn Cước, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056741 cấp ngày 05/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa B, xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

372.

NGUYỄN THỊ XINH, sinh ngày 07/6/1982 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 68 ngày 28/01/2014

Hiện trú tại: Số 53, ngõ 636, đường Tây Hoàn, khóm 013, thôn Vạn Toàn, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883206 cấp ngày 18/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

373.

ĐẶNG THỊ THƠ, sinh ngày 01/7/1986 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 0377/2016 ngày 11/11/2016

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 38, đường Tân Hưng, khóm 007, phường Tân Hưng, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4302552 cấp ngày 07/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tây, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

374.

LA KIM THANH, sinh ngày 08/8/1983 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hội Đông, huyện Phú Châu, tỉnh An Giang, theo GKS số 132 ngày 08/12/1991

Hiện trú tại: Số 53 Đại Nam Thế, khóm 008, thôn Đại Nam, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2730446 cấp ngày 17/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Phước, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

375.

BÙI THỊ KIM LOAN, sinh ngày 08/8/1991 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 161 ngày 13/8/1991

Hiện trú tại: Số 100, đường Tín Nghĩa, khóm 012, phường Hộ Quốc, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8188073 cấp ngày 08/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 533, ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

376.

MẠC XUÂN TRƯỜNG, sinh ngày 03/01/1987 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 238/2015 ngày 11/11/2015

Hiện trú tại: Số 35, ngách 14, ngõ 63, đường Trung Hưng, khóm 010, phường Đông Hưng, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7083002 cấp ngày 15/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

377.

HOÀNG VĂN MẠNH, sinh ngày 04/5/1980 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 254 ngày 09/8/2019

Hiện trú tại: Số 63, đoạn 1, đường Vân Lâm, khóm 010, phường Trung Hòa, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8364826 cấp ngày 27/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NAM

378.

NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 16/01/1987 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 289 ngày 24/7/2007

Hiện trú tại: Số 64-3, đường Trường Bắc, khóm 012, thôn Bắc Cảng, xã Quốc Tính, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263159 cấp ngày 17/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

379.

VÕ KIM NGÂN, sinh ngày 21/6/1996 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 7, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Minh Hải (nay là thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo GKS số 486 ngày 28/8/1996

Hiện trú tại: Số 280-6, đường Lý Hành, khóm 015, phường Lý Ngư, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0863649 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 157, ngõ 3, khóm 8, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

380.

MAI SƠN KIM NGỌC, sinh ngày 09/01/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn (nay là huyện Thới Lai), thành phố Cần Thơ, theo GKS số 37 ngày 28/01/1995

Hiện trú tại: Số 39-6, đường Vĩnh Hoa, khóm 020, phường Giáp Bắc, khu Lộ Trúc, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2341492 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

381.

ĐOÀN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 20/01/1992 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 373 ngày 28/8/1992

Hiện trú tại: Số 343, đường Trung Chính, khóm 006, phường Đông Môn, thị trấn Phổ Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3741778 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Hòa Bình, xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

382.

VÕ THỊ THẢO, sinh ngày 24/8/1996 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 427 ngày 01/10/2004

Hiện trú tại: Lầu 8, số 5, ngõ 126, phố Tân Xuân, khóm 007, phường Tân Hưng, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3803770 cấp ngày 24/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

383.

ĐINH THỊ TUYẾT QUYÊN, sinh ngày 07/11/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước, huyện Châu Thành, Cần Thơ (nay là thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang), theo GKS cấp ngày 15/02/2001

Hiện trú tại: Số 11, Ngách 2, ngõ 127, đường Đại Xá Đông, khóm 006, phường Đại Xá, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2105620 cấp ngày 29/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

384.

TRẦN NHƯ QUỲNH, sinh ngày 14/9/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 263/1998 ngày 22/10/1998

Hiện trú tại: Số 15, ngách 123, ngõ 188, đường Hưng Nông, khóm 009, phường Văn Chính, khu Thiện Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0596271 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

385.

HỨA THỊ NHUNG, sinh ngày 14/6/1991 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 55/2012 ngày 24/5/2012

Hiện trú tại: Số 22, đường Ngũ Quyền Ngũ, khóm 035, phường Hưng Trân, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8871696 cấp ngày 12/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Bản Đền Hồng, xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

386.

BÙI THỊ THU, sinh ngày 14/11/1971 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 71, ngõ 89, đường Phong Đức, khóm 026, phường Thụy Đức, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2438763 cấp ngày 28/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn 3A, xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

387.

HỒ THỊ TRANG, sinh ngày 09/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 702/2001 ngày 15/10/2001

Hiện trú tại: Số 116-1, đường Trung Chính, khóm 012, phường Tân Thắng, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2596544 cấp ngày 26/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Cái Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

388.

TRẦN THỊ MỸ NƯƠNG, sinh ngày 02/12/1987 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 57-1, ngõ 181, đoạn 1, đường Thành Tây, khóm 007, phường Thành Nam, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2734365 cấp ngày 23/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Trấn B1, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

389.

PHẠM THỊ THU SƯƠNG, sinh ngày 16/8/1985 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 663 ngày 12/10/1998

Hiện trú tại: Số 354, đường Trường Hưng, khóm 022, thôn Tân Đàm, xã Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3929636 cấp ngày 18/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Lái Hiếu, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

390.

NGUYỄN THỊ NI, sinh ngày 01/01/1975 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 962/2017 ngày 24/7/2017

Hiện trú tại: Lầu 12, số 189-5, đường Đại Đôn 11, khóm 014, phường Huệ Trung, khu Nam Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3713476 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

391.

TRỊNH THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 20/10/1988 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 35, ngách 2, ngõ 918, đoạn 1, đường Sa Điền, khóm 012, phường Xã Cước, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2089971 cấp ngày 20/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

392.

NGUYỄN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 17/3/1992 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 59 ngày 21/4/1992

Hiện trú tại: Số 34, ngõ 253, đường Hòa Bình, khóm 004, phường Văn Vũ, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3773201 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

393.

NGUYỄN THỊ CƯƠNG, sinh ngày 10/01/1988 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 27/2006 ngày 01/02/2006

Hiện trú tại: Số 2, ngách 10, ngõ 532, đoạn 2, đường Bản Nguyên, khóm 027, phường Khê Tâm, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2265081 cấp ngày 02/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hữu, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

394.

NGUYỄN THỊ THÚY ANH, sinh ngày 15/11/1990 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Huy, Phong Châu, Vĩnh Phú (nay là huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ), theo GKS số 51 ngày 29/8/1991

Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, Ngách 18, ngõ 78, đường Ngưu Phố, khóm 017, Phường Đỉnh Phố, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8036480 cấp ngày 21/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

395.

PHẠM NGỌC NHƯ Ý, sinh ngày 15/7/1997 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 61 ngày 31/3/1998

Hiện trú tại: Số 20, ngách 26, ngõ 948, đường Khang Lang, khóm 004, phường Khang Lang, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2083522 cấp ngày 15/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Khánh B, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

396.

NGUYỄN VĂN DŨNG, sinh ngày 25/7/1984 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS cấp ngày 30/7/1999

Hiện trú tại: Số 31, phố Quang Vũ, khóm 017, phường Khương Liêu, khu Thụ Lâm, Thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8911895 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NAM

397.

ĐÀO BÁ HÙNG, sinh ngày 01/5/1981 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 307 ngày 23/11/2015

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 34, đường Tinh Công, khóm 001, thôn Trung Hiếu, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231123 cấp ngày 18/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NAM

398.

NGUYỄN KIM BÉ, sinh ngày 11/6/1987 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 459/2013 ngày 08/7/2013

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 356, đường Tây Viên, khóm 010, phường Tứ Trương, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8373224 cấp ngày 07/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

399.

TRẦN THỊ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 05/02/1991 tại LONG AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, theo GKS số 20/1991 ngày 21/02/1991

Hiện trú tại: Lầu 9, số 186, đường Thượng Hải, khóm 025, phường Kim Tinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0969285 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Giới tính: NỮ

400.

NGUYỄN THỊ NGỌC ĐIỂM, sinh ngày 07/11/1988 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn (nay là quận Ô Môn), thành phố Cần Thơ, theo GKS số 650 ngày 30/9/1994

Hiện trú tại: Số 29, phố Bắc Hòa, khóm 020, phường Trung Thành, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952508 cấp ngày 09/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa C, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

401.

PHẠM THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 10/6/1985 tại QUẢNG BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 28 ngày 16/8/2007

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 63, phố Thái Bình, khóm 015, phường Thái Bình, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7705302 cấp ngày 04/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: NỮ

402.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 25/6/1993 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, theo GKS cấp ngày 30/6/1993

Hiện trú tại: Tầng 3, số 48, phố Song Viên, khóm 021, phường Hòa Bình, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8470918 cấp ngày 29/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

403.

PHẠM THỊ CẨM THƯƠNG, sinh ngày 18/01/1989 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 276 ngày 20/7/2006

Hiện trú tại: Số 63, đường Thành Công Nam, khóm 015, phường Sĩ Long, khu Kiều Đầu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8078742 cấp ngày 13/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Quýt, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

404.

LÊ THỊ KIM CHI, sinh ngày 09/11/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 744 ngày 20/8/2001

Hiện trú tại: Số 130, ngõ 109, đường Nhân Hòa, khóm 002, phường Nhân Hòa, khu Đông, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4178468 cấp ngày 21/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

405.

VÒNG SY MÚI, sinh ngày 16/8/1990 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 670/90 ngày 10/10/1990

Hiện trú tại: Số 38, ngách 60, ngõ 428, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 031, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0178639 cấp ngày 29/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

406.

TRẦN THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 01/01/1996 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 55 ngày 18/3/2011

Hiện trú tại: Số 2-1, đường Thành Công, khóm 001, phường Bản Hương, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2274747 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thới, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

407.

HỒ THỊ BẢO YẾN, sinh ngày 07/5/1995 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 48/2004 ngày 27/9/2004

Hiện trú tại: Số 100, phố Bác Ái, khóm 007, phường Triều An, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9018181 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

408.

HUỲNH CẨM HƯỜNG, sinh ngày 16/6/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 306 ngày 01/9/1997

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 45, đường Văn Hóa, khóm 008, thôn Lâm Thố, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1528921 cấp ngày 12/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

409.

NGUYỄN THỊ LỆ THÚY, sinh ngày 08/01/1993 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS số 73 ngày 10/3/1993

Hiện trú tại: Số 1-5, đường Dân Tộc, khóm 014, thôn Bản Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2018130 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

410.

NGUYỄN THỊ MINH THI, sinh ngày 23/10/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 400/99 ngày 09/11/1999

Hiện trú tại: Số 260, phố Quang Minh, khóm 034, thôn Phúc Lạc, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4510675 cấp ngày 15/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

411.

NGUYỄN THỊ HƯNG, sinh ngày 02/02/1974 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 7-5, số 125, phố Ngũ Quyền 8, khóm 030, phường Cát Long, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2317581 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Phù Lưu, xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

412.

LÊ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 19/02/1994 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 26 ngày 27/3/2002

Hiện trú tại: Lầu 9, số 338, đường Dụ Thành Nam, khóm 011, phường Dụ Tân, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8823244 cấp ngày 11/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

413.

BÙI HẢI YẾN, sinh ngày 18/9/1983 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 311, đường Lâm Sâm, khóm 005, phường Từ An, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364169 cấp ngày 14/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu 1, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

414.

NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 11/3/1991 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 62/ĐKKS ngày 13/8/2007

Hiện trú tại: Số 33, phố Lan Châu 2, khóm 012, thôn Thắng Lợi, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3315596 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trung Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

415.

HOÀNG THỊ DIỆP MAI, sinh ngày 09/9/1984 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 47 ngày 08/4/2003

Hiện trú tại: Số 7, ngách 2, ngõ 198, phố Thượng Nhân, khóm 014, thôn Tùng Tâm, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2435058 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Việt Tiến, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

416.

HUỲNH THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 11/01/1975 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 34/1983 ngày 18/3/1983

Hiện trú tại: Số 1, ngách 19, ngõ 736, đường Tây Đại, khóm 003, phường Bàn Thạch, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884483 cấp ngày 05/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 58 Hương Lộ 15, phường 10, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

417.

NGUYỄN THỊ LAI, sinh ngày 12/7/1977 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 123 ngày 30/9/2016

Hiện trú tại: Tầng 3, số 150-1, đường Trung Chính, khóm 013, phường Bảo Hòa, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3997358 cấp ngày 04/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

418.

PHAN NGỌC THẠNH, sinh ngày 15/10/1993 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Thạnh Hưng (nay là huyện Lấp Vò), tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 266 ngày 04/12/1995

Hiện trú tại: Số 209, ngõ 145, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 003, phường Mỹ Hoa, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3396859 cấp ngày 29/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 11, ấp Tân Thuận B, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

419.

ĐINH NGỌC ÁNH, sinh ngày 30/11/1998 tại QUẢNG TRỊ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vương Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 11 ngày 14/01/1999

Hiện trú tại: Số 61, đường Vĩnh An, khóm 002, phường Vĩnh Hưng, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9698834 cấp ngày 17/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tiểu khu 7, khu Tiên Xá, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: NỮ

420.

NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 06/9/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 262 ngày 07/8/2017

Hiện trú tại: Số 84-8, đường Chẩm Sơn, khóm 008, thôn Chẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4414297 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

421.

SỲ NHỘC NÀM, sinh ngày 11/6/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 85 ngày 19/6/1997

Hiện trú tại: Tầng 2, số 48-1, ngõ 207, đường Trường An, khóm 016, phường Trường An, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3146317 cấp ngày 27/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 43, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

422.

VÕ THỊ NGA, sinh ngày 22/7/1972 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, theo GKS số 60-2007 ngày 26/7/2007

Hiện trú tại: Tầng 5, số 22, ngách 18, ngõ 207, đoạn 3, đường Hưng Long, khóm 008, phường Hưng Gia, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1866790 cấp ngày 26/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Giới tính: NỮ

423.

TRẦN THỊ NGỌC NGUYÊN, sinh ngày 06/9/1998 tại BÌNH PHƯỚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hòa, huyện Lộc Ninh (nay là huyện Bù Đốp), tỉnh Bình Phước, theo GKS số 189 ngày 23/8/1999

Hiện trú tại: Số 29-6, Vạn Lý Gia Đầu, khóm 007, phường Đại Bằng, khu Vạn Lý, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2386291 cấp ngày 17/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phong, xã Tân Thành, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Giới tính: NỮ

424.

PHẠM THANH TÂM, sinh ngày 29/10/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long (nay là phường Long Hưng), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 617/93 ngày 06/11/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 19, ngõ 135, đường Trung Hưng, khóm 046, phường Phúc Hưng, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9565429 cấp ngày 08/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

425.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 25/02/1997 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 115 ngày 07/8/2003

Hiện trú tại: Tầng 6, số 144, đường Hoành Xương Lục, khóm 004, phường Trung Bình, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2790659 cấp ngày 23/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tân, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

426.

VÒNG THÍN SÁNG, sinh ngày 20/8/1975 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số R0087 ngày 22/6/1989

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 86, đường Thái Thuận, khóm 015, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1417113 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NAM

427.

LÊ PHƯƠNG TRÚC, sinh ngày 24/4/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 169 ngày 23/8/2004

Hiện trú tại: Số 832, đường Viên Bản, khóm 004, phường Thụy Nguyên, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2198750 cấp ngày 07/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thới, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

428.

NGUYỄN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 11/11/1985 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 255/2017 ngày 13/11/2017

Hiện trú tại: Tầng 7, số 34, đường Thiên Tường Thất, khóm 014, phường, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1884852 cấp ngày 16/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Thành, xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

429.

GIẢ THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 25/6/1991 tại BẾN TRE.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 47/QH ngày 22/7/1991

Hiện trú tại: Tầng 4, số 32, đường Hạnh Phúc 31, khóm 026, phường Hạnh Phúc, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3761095 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 236/19/1 Thái Phiên, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

430.

NGUYỄN THỊ CẨM HƯỜNG, sinh ngày 30/11/1988 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 08/09 ngày 01/9/1994

Hiện trú tại: Tầng 15, số 330, đường Vĩnh Bình, khóm 013, phường Hạ Khê, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2048333 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 9, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

431.

NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 25/01/1997 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 21/1997 ngày 24/02/1997

Hiện trú tại: Số 10, ngách 38, ngõ 246, đoạn 2, đường Nhân Hòa, khóm 011, phường Nam Hưng, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C0229700 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xóm 1, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

432.

NGUYỄN PHẠM MỘNG NGHI, sinh ngày 31/8/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn (nay là huyện Thới Lai), thành phố Cần Thơ, theo GKS số 247 ngày 17/9/1996

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngõ 112, đường Thoại Phương, khóm 007, phường Long An, khu Thoại Phương, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1721401 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

433.

LÂM THỊ HUỲNH MAI, sinh ngày 04/8/1998 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 144 ngày 20/10/2000

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 412, đoạn 2, đường Tân Hải, khóm 011, phường Quyến Đấu, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2741933 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

434.

TRẦN THỊ HOÀN, sinh ngày 01/10/1981 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 76/2015 ngày 06/7/2015

Hiện trú tại: Số 102-1, đường Quang Phục, khóm 011, thôn Đàm Càn, xã Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7140159 cấp ngày 19/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

435.

LỀNH SAU NHÌ, sinh ngày 06/02/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 23 ngày 14/4/1997

Hiện trú tại: Số 31, đường Luân Nhiêu, khóm 001, thôn Tân Thố, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: B9932900 cấp ngày 17/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 17, Nguyễn Văn Trỗi, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

436.

HÀ MỸ NGA, sinh ngày 16/8/1965 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, quận Gò Vấp (nay là quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh), theo GKS số 5978 ngày 17/8/1965

Hiện trú tại: Tầng 4, số 32, ngách 19, ngõ 303, đường Tân Phong, khóm 027, phường Tân Phú, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1515068 cấp ngày 17/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

437.

NGUYỄN THỊ CHIỆU, sinh ngày 12/10/1970 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 164/2010 ngày 01/11/2010

Hiện trú tại: Tầng 4, số 21, ngõ 32, đường Ngũ Phúc, khóm 020, phường Ngũ Phúc, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9115208 cấp ngày 18/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Ngũ Luân, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Giới tính: NỮ

438.

HUỲNH NGỌC NHUNG, sinh ngày 17/11/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 507 ngày 21/11/1997

Hiện trú tại: Tầng 5, số 9, ngách 9, ngõ 291, đoạn 3, đường Đông Đại, khóm 009, phường Khang Lạc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3770324 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

439.

LÝ THƯ HỒNG, sinh ngày 08/12/1991 tại CAO BẰNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, theo GKS số 63 ngày 02/5/2001

Hiện trú tại: Tầng 12, số 8, ngách 17, ngõ 347, đường Trung Chính, khóm 018, phường Toàn An, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2094559 cấp ngày 12/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Giới tính: NỮ

440.

NGUYỄN THỊ THUM, sinh ngày 19/6/1983 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 406 ngày 06/11/2002

Hiện trú tại: Số 5-1, Lôn Đỉnh, khóm 008, phường Trung Hòa, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2460884 cấp ngày 01/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp An Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

441.

NÌM LỆ HỒNG, sinh ngày 27/01/1977 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 439 ngày 29/01/1977

Hiện trú tại: Số 60-2, Thủy Vĩ, khóm 008, phường Thủy Vĩ, trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913227 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 22, đường số 8, cư xá Bình Thới, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

442.

NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 10/7/1994 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 16/6/2006

Hiện trú tại: Số 829-1, đường Trung Hoa, khóm 017, phường Thái Hòa, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6063328 cấp ngày 13/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 4, Phương Lưu 1, phường Đông Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

443.

LÊ THỊ MINH THƯ, sinh ngày 26/8/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

Hiện trú tại: Số 39, ngách 4, ngõ 140, đường Minh Hưng, khóm 003, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C4418935 cấp ngày 25/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 48/21/8, khu phố 6, đường ĐX 094, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Giới tính: NỮ

444.

KHỔNG A SAY, sinh ngày 02/02/1985 tại LÂM ĐỒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ka Đô, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 2511 ngày 21/12/1987

Hiện trú tại: Số 33, ngách 11, ngõ 303, đường Tân Phong, khóm 021, phường Tân Phú, khu Trung Chánh, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6759415 cấp ngày 29/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Nghĩa Hiệp 1, xã Ka Đô, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: NỮ

445.

TRẦN THỊ TƯ, sinh ngày 25/9/1990 tại QUẢNG BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 30 ngày 05/7/2016

Hiện trú tại: Tầng 8, số 362, đường Dụ Thành Nam, khóm 012, phường Dụ Tân, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2231398 cấp ngày 03/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Sơn, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: NỮ

446.

TRẦN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 10/11/1969 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 4, phố Dân An, khóm 018, phường Gia Tân, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1866768 cấp ngày 25/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 46/94 Đoàn Văn Bơ, phường 14, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

447.

HUỲNH NHẢ TRÂN, sinh ngày 11/3/2003 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 77/2014 ngày 11/4/2014

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 73, đường Vạn Đại, khóm 005, phường Thụy Đường, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159613 cấp ngày 25/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

448.

NGUYỄN KIM LINH, sinh ngày 12/6/1994 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long , theo GKS số 105 ngày 17/9/1999

Hiện trú tại: Số 399, đoạn 1, đường Trường Vinh, khóm 005, phường Tân Đông, khu Tân Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8672545 cấp ngày 04/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Tâm, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

449.

NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 15/7/1988 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 136 ngày 19/5/2015

Hiện trú tại: Số 45, ngõ 8, đoạn 1, đường Kim Hoa, khóm 014, phường Minh Hưng, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1387111 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Tân A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

450.

LƯU THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 25/7/1979 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 395 ngày 15/7/2005

Hiện trú tại: Số 60 Thổ Đầu Cảng, khóm 008, phường Thổ Đầu Cảng, khu Diêm Thủy, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366791 cấp ngày 06/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

451.

NGUYỄN THỊ MỸ HUYỀN, sinh ngày 13/01/1998 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 374, đoạn 3, đường Đại An, khóm 008, phường Đại Luân, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4418936 cấp ngày 25/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực V, phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

452.

NGUYỄN THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 14/7/1996 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 124 ngày 03/6/2011

Hiện trú tại: Số 4-1, ngõ Quảng Thành, đường Phong Thế, khóm 005, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2816117 cấp ngày 21/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Chăng Mật, xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

453.

BÙI THỊ THẮNG, sinh ngày 18/4/1988 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 439 ngày 07/11/2008

Hiện trú tại: Số 21, phố Trường An 11, khóm 016, phường Quang Hoa, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2084276 cấp ngày 25/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

454.

TRẦN THỊ HIÊN, sinh ngày 20/5/1968 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 78, đường Đông Dương, khóm 001, phường Đông Dương, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4234358 cấp ngày 28/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

455.

BÙI THỊ MAI TRÀ, sinh ngày 01/5/1983 tại THỪA THIÊN HUẾ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Số 11-2, ngách 1, ngõ 70, đoạn 1, đường Du Viên, khóm 019, phường Thụy Tỉnh, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1666891 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 25 Ngô Đức Kế, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: NỮ

456.

PHAN TÚ LINH, sinh ngày 15/5/1987 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 86 ngày 11/4/2017

Hiện trú tại: Số 21, đường Trung Hoa, khóm 022, phường Đông Môn, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3562186 cấp ngày 29/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Phước, xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

457.

HỒ THỊ LIÊN, sinh ngày 06/01/1979 tại QUẢNG BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 89 ngày 08/3/2005

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 92, đoạn 3, đường Vĩnh Bình, khóm 030, phường Thái Bình, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4645590 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: NỮ

458.

DIỆC MỸ VÂN, sinh ngày 11/4/1996 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 77 ngày 18/4/1996

Hiện trú tại: Số 72-2, đoạn 2, đường Nam Hòa, khóm 001, phường Mai Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2370001 cấp ngày 26/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1269/12A1 Phạm Thế Hiển, Phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

459.

TRẦN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 30/12/1998 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 98 ngày 24/7/2001

Hiện trú tại: Số 78, đường Trung Liêu Nhất, khóm 005, phường Trung Liêu, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4016408 cấp ngày 26/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Ranh, Xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

460.

PHẠM NGUYỄN THÚY NGA, sinh ngày 24/01/1998 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 10-12 Trung Trang, khóm 002, thôn Trung Trang, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3520136 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Tây, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

461.

TẠ SAN SAN, sinh ngày 12/02/1982 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang, theo GKS số 88/HT ngày 21/3/2007

Hiện trú tại: Số 118, phố Gia Nam, khóm 014, phường Gia Nam, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230226 cấp ngày 11/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 122/36, Lạc Long Quân, phường 03, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

462.

ĐỔ NGỌC HÂN, sinh ngày 10/7/1995 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 485 ngày 23/8/2006

Hiện trú tại: Tầng 6-3, số 22, phố Hưng Đức, khóm 013, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3900914 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

463.

TRẦN THỊ THANH VÂN, sinh ngày 21/6/1984 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 180 ngày 10/5/1996

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 17, đường Trung Chính, khóm 001, phường Nam Tân, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1564655 cấp ngày 18/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

464.

NGUYỄN NGỌC THANH, sinh ngày 05/5/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh tây Ninh, theo GKS số 328/1996 ngày 15/10/1996

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 290, đường Trung Chính, khóm 028, thôn Trường Sa, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3751493 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

465.

NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 09/02/1985 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 244/2016 ngày 15/11/2016

Hiện trú tại: Số 65, đường Thất Tinh, khóm 009, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: B7956561 cấp ngày 14/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

466.

ĐOÀN MAI TRÚC, sinh ngày 01/01/1996 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 146 ngày 08/11/2001

Hiện trú tại: Số 148, đường Đông Dương, khóm 009, phường Đông Dương, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: C2424486 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thới, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

467.

NGÔ THỊ TRÚC MAI, sinh ngày 02/5/1999 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 36 ngày 12/3/2002

Hiện trú tại: Lầu 10, số 458, đường Cơ Trường Bắc, khóm 043, phường Đàm Càn, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3140039 cấp ngày 23/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

468.

TRƯƠNG THỤY VÂN ANH, sinh ngày 05/9/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 130 ngày 29/9/1987

Hiện trú tại: Số 84 phố Thành Bắc, khóm 016, phường Bắc Môn, khu Bắc, TP Tân Trúc

Hộ chiếu số: B9025130 cấp ngày 11/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 694/33/7 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

469.

NGUYỄN KIM SANG, sinh ngày 19/5/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 42 ngày 23/5/1997

Hiện trú tại: Lầu 5, số 8, ngách 36, ngõ 369, đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 005, phường Bách Thúy, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3948870 cấp ngày 04/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

470.

NGUYỄN THỊ NHỊ, sinh ngày 01/01/1990 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 216 ngày 20/11/1996

Hiện trú tại: Số 147, phố Giáp Viên, khóm 025, phường Lập Đức, khu Đại Lý, Tp Đài Trung

Hộ chiếu số: B8507947 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

471.

TRỊNH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 28/7/1992 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 158/2017 ngày 02/6/2017

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 2, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 014, phường Tân Cát, khu Thái Bình, TP. Đài Trung

Hộ chiếu số: C3931641 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phú 2, xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

472.

NGUYỄN THỊ ÁI VÂN, sinh ngày 13/6/1996 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 203 ngày 10/7/1996

Hiện trú tại: Lầu 2 số 64, ngõ 93, đoạn 2, đường Hải Sơn, khóm 015, phường Hải Hồ, khu Lô Trúc, Tp. Đào Viên

Hộ chiếu số: B9399161 cấp ngày 10/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Quới A, thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

473.

ĐINH THỊ HẠNH, sinh ngày 08/6/1990 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 16, đường Đại Bì, khóm 007, phường Điểu Tùng, khu Điểu Tùng, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2459776 cấp ngày 27/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

474.

LƯU NGỌC NỮ, sinh ngày 23/5/1979 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 179 ngày 08/01/1991

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 3-9, đường Tam Tuyến, khóm 006, phường Cựu Xã, khu Hậu Lý, TP Đài Trung

Hộ chiếu số: N2326733 cấp ngày 26/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Khánh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

475.

NGUYỄN THỊ CHÚC MƠ, sinh ngày 14/01/1998 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 234 ngày 23/9/1998

Hiện trú tại: Số 320, đường Viên Mâu, khóm 042, phường Quá Bì, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1801169 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cứ Mạnh, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

476.

NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 16/9/1987 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 274, phố Hoa Kiều, khóm 023, thôn Trường Sa, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2326561 cấp ngày 20/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 32, ấp Thuận Tiến A, xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

477.

NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯƠNG, sinh ngày 06/02/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 113/Q1/1996 ngày 24/8/1996

Hiện trú tại: Số 86, phố Phúc Đức, khóm 007, thôn Văn Đức, xã Hoa Đàm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3929428 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Tân, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

478.

TRẦN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 07/4/1976 tại TIỀN GIANG.

Hiện trú tại: Số 44, phố Phú Quý, khóm 015, phường Đông Nam, khu Đông, Tp. Đài Trung

Hộ chiếu số: N2057457 cấp ngày 03/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Lợi, xã Mỹ Lợi B, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

479.

TRƯƠNG THỊ NGỌC LỢI, sinh ngày 01/01/1998 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, thị xã Bạc Liêu, Bạc Liêu, theo GKS số 354 ngày 02/10/2002

Hiện trú tại: Số 55 Thượng Hồ, khóm 005, thôn Đông Hưng, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3947905 cấp ngày 11/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

480.

ĐINH THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 06/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 16, ngõ Gia Tích 2, khóm 005, thôn Gia Tích, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4166419 cấp ngày 08/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

481.

NGÔ THỊ CẨM, sinh ngày 16/02/1985 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 31-4, đường Thành Công, khóm 006, thôn Vĩnh Xuân, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2283460 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Du B, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

482.

HỒ THỊ LIỂU, sinh ngày 12/3/1987 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 247 ngày 09/10/2007

Hiện trú tại: Số 13, ngách 1, ngõ 88, đường Tây Khê, khóm 015, phường Tây Khê, khu Lâm Viên, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: B8942504 cấp ngày 15/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

483.

NGÔ THỊ HỒNG, sinh ngày 30/7/1974 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 10, hẻm 61, phố Phụng Dương, khóm 015, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Hộ chiếu số: N2263945 cấp ngày 25/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

484.

NGUYỄN THỊ KIỀU PHƯƠNG, sinh ngày 12/6/1990 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ (nay là huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 119 ngày 18/12/1995

Hiện trú tại: Lầu 4, số 5, ngách 18, ngõ 243, đường Trung Chính, khóm 008, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, Tp. Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0878287 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 02, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

485.

MAI LÊ MỘNG NGỌC, sinh ngày 28/10/1995 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 52 ngày 08/3/1996

Hiện trú tại: Số 197, đường Đông Chi, khóm 002, phường Chi Ba, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên

Hộ chiếu số: B9904293 cấp ngày 03/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Phong, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

486.

PHẠM THỊ KIM SƠN, sinh ngày 08/11/1989 tại TIỀN GIANG .

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 266 ngày 25/6/1994

Hiện trú tại: số 6, ngách 65, ngõ 20, đường Quang Minh, khóm 011, phường Nhị Trùng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0461241 cấp ngày 09/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bà Lẫy 1, xã Tăng Hòa, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

487.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 10/10/1995 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 353 ngày 01/8/2000

Hiện trú tại: Số 73-2, phố Sư Sơn, khóm 012, phường Sư Sơn, khu Mỹ Nùng, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C3768656 cấp ngày 18/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

488.

DƯ THỊ TÚ, sinh ngày 17/11/1989 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 230 ngày 25/5/2005

Hiện trú tại: Số 68, ngõ 20, đường An Khang, khóm 023, phường Nam Dương, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

CMND số: 382013223 cấp ngày 20/9/2018 tại Công an tỉnh Cà Mau

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

489.

HUỲNH NHƯ, sinh ngày 01/01/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 714 ngày 25/9/2000

Hiện trú tại: số 23, đường Hòa Ái, khóm 003, thôn Ái Thế, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2272865 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Đầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

490.

NHAN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 31209 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 815/1999 ngày 28/10/1999

Hiện trú tại: số 5-1, ngõ 2, đoạn 2, đường Sa Điền, khóm 005, phường Tân Hưng, khu Đại Đỗ, Tp. Đài Trung.

Hộ chiếu số: B9736769 cấp ngày 23/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phú, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

491.

VƯƠNG THỊ THÀNH, sinh ngày 19/02/1988 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 1458 ngày 17/9/1990

Hiện trú tại: Số 176, đường Nhân Ái 3, khóm 012, thôn Quảng Hưng, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231666 cấp ngày 28/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 3, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

492.

VƯƠNG THỊ NU EM, sinh ngày 18/3/1991 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 360 ngày 08/9/1993

Hiện trú tại: số 176 đường Nhân Ái 3, khóm 012, thôn Quảng Hưng, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1866104 cấp ngày 09/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 3, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

493.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 05/9/1973 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hà, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 33 ngày 20/6/2011

Hiện trú tại: Lầu 7-2, số 70, phố Kiến Trung, khóm 035, phường Kỳ Lâu, khu Gia Định, Tp. Cao Hùng

Hộ chiếu số: C2681165 cấp ngày 10/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thái Hà, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.

Giới tính: NỮ

494.

DANH THỊ NGA, sinh ngày 08/9/1990 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 51 ngày 07/02/2003

Hiện trú tại: Số 3, ngách 2, ngõ 64, đường Tam Hòa, khóm 013, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên.

Hộ chiếu số: C2287827 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giữa A, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

495.

NGUYỄN THỊ KHUYÊN, sinh ngày 21/6/1983 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 160 ngày 17/4/2017

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 498, đoạn 2, đường Kiến Hưng, khóm 018, thôn Kỳ Đỉnh, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229457 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Giới tính: NỮ

496.

BÙI THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 10/10/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 308 ngày 23/8/2002

Hiện trú tại: Số 30, ngách 230, ngõ 181, đoạn 3, đường Đông Sơn, khóm 021, thôn Vĩnh Mỹ, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: C1941434 cấp ngày 09/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Tân A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

497.

CHỀNH TSUI HƯỚNG, sinh ngày 30/4/1999 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS sô 340 ngày 17/12/2001

Hiện trú tại: Lầu 5, số 97, đường Nông Quyền, khóm 6, phường Dân Quyền, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4297250 cấp ngày 01/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

498.

HUỲNH THỊ KIM BA, sinh ngày 19/7/1980 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 675 ngày 31/10/2005

Hiện trú tại: Số 202, đường Đại Nhân Bắc, khóm 9, phường Trúc Vi, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C4171870 cấp ngày 13/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

499.

LÊ THỊ HUYỀN NHƯ, sinh ngày 08/10/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, Ô Môn, Cần Thơ, theo GKS số 327 ngày 28/6/2000

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 133, đường Thánh Ái, khóm 012, phường Thánh Ái, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4529887 cấp ngày 23/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

500.

NGUYỄN THỊ HỒNG TRÂM, sinh ngày 01/4/1998 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 356, đoạn 2, đường Trung Ương, khóm 005, thôn Cát Tường, làng Trang Vi, huyện Nghi Lan

Hộ chiếu số: N2232276 cấp ngày 01/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bưng Xúc, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

501.

ĐỖ THỊ NHÃ PHƯƠNG, sinh ngày 22/02/1992 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 195 ngày 19/5/1992

Hiện trú tại: Số 21, ngõ Tuyền Châu, khóm 012, phường Xuất Thủy, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3081344 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Thắng, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

502.

NGUYỄN THỊ TUYẾT THẢO, sinh ngày 05/6/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 471 ngày 07/8/2001

Hiện trú tại: Số 847, đường Tiên Cát, khóm 022, thôn Điền Dương, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B9666966 cấp ngày 23/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

503.

BÙI THỊ TUYẾT VÂN, sinh ngày 01/01/1989 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 381 ngày 26/7/2018

Hiện trú tại: Số 20-2, Thanh Khê, khóm 010, thôn Bắc Nguyên, xã Đông Hà, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884706 cấp ngày 08/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

504.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 05/9/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ (nay là huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ), theo GKS số 590 ngày 13/12/2002

Hiện trú tại: Số 29, đường Mai Lý, khóm 005, phường Nghĩa Lý, khu Hậu Lý, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4293990 cấp ngày 11/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ 1, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

505.

HUỲNH THỊ HƯƠNG NHỊ, sinh ngày 19/4/1979 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 2562 ngày 18/10/1982

Hiện trú tại: Lầu 4-1, số 6, phố Vũ Trí, khóm 016, phường Phúc Đông, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120339 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh 2, thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

506.

LIÊN HỒ MỸ NHÂN, sinh ngày 06/7/1987 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1689 ngày 25/9/1994

Hiện trú tại: Số 30, ngõ Ngọc Hưng, đường Tân Hưng, khóm 016, phường Tân Trang, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9476691 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

507.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 21/02/1994 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 147 ngày 29/7/2009

Hiện trú tại: Tầng 20, số 269, đoạn 3, đường Kiến Quốc, khóm 012, phường Văn Phúc, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4136745 cấp ngày 07/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 314-17-1B, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

508.

HUỲNH KIM PHÚC, sinh ngày 12/7/1988 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 269/2000 ngày 11/9/2000

Hiện trú tại: Số 63-2 Luân Tử, khóm 010, thôn Bắc Luân, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6714789 cấp ngày 10/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng 2, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

509.

LÊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 13/6/1989 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 1, đường Văn An, khóm 009, phường Văn An, khu Di Đà, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7478079 cấp ngày 20/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Vĩnh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

510.

LÊ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 26/11/1996 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 22 ngày 25/02/1997

Hiện trú tại: Lầu 7, số 63, ngõ 15, đường Tự Trị, khóm 009, đường Hiệp Hòa, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3145223 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Khánh, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

511.

TRẦN THỊ KIM NGUYỆT, sinh ngày 11/01/1982 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 643 ngày 22/12/2007

Hiện trú tại: Số 139 Thảo Lĩnh, khóm 010, thôn Thảo Lĩnh, làng Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3804453 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tràng Thọ 1, thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

512.

NGÔ THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 23/6/1990 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 421 ngày 11/9/2007

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 4 Thụy Xuân Tân Thành, khóm 017, thôn Thượng Nghĩa, xã Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6851584 cấp ngày 11/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Quảng Cầu, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

513.

NGUYỄN NGỌC THI, sinh ngày 02/8/1990 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 7 Đỉnh Bình, khóm 001, thôn Đỉnh Bình, xã Khê Khẩu, huyện Gia nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2499712 cấp ngày 15/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngay, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

514.

PHAN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 20/11/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 634 ngày 13/10/2017

Hiện trú tại: Số 42-14 Khẩu Trang, khóm 013, phường Hảo Thu, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4242201 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

515.

TRẦN THỊ DŨNG, sinh ngày 21/7/1976 tại YÊN BÁI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 78 ngày 19/8/2008

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 145, đường Thành Hưng, khóm 001, thôn Trân Châu, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2320979 cấp ngày 22/02/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Giới tính: NỮ

516.

NGUYỄN HUỲNH, sinh ngày 01/01/2000 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 915 ngày 19/10/2017

Hiện trú tại: Số 30, đường Đông Tân Nhị, khóm 001, phường Khải Tuyền, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4946801 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

517.

NGUYỄN THỊ CÚC MAI, sinh ngày 12/4/1989 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 78 ngày 15/9/2017

Hiện trú tại: Số 62, ngõ 3, đường Trung Sơn, khóm 007, phường Thủy An, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4259630 cấp ngày 19/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung, xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

518.

PHẠM KIỀU NHI, sinh ngày 15/8/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 173 ngày 03/4/2003

Hiện trú tại: số 19 ngõ 24 đường Trung Chính, khóm 019, thôn Vạn Hòa, xã Vạn Loan, huyện Bình Đông - Đài Loan.

Hộ chiếu số: C3426234 cấp ngày 12/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Lân Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.

Giới tính: NỮ

519.

NGUYỄN THỊ KỶ, sinh ngày 10/11/1994 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS cấp ngày 28/12/1998

Hiện trú tại: Số 68-9 ngõ 263 đoạn 2, đường Thành Tây, khóm 016, phường Thành Nam, khu An Nam.TP.Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1821050 cấp ngày 30/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An.

Giới tính: NỮ

520.

VŨ ĐỨC CƯỜNG, sinh ngày 28/8/1978 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 93 ngày 23/7/2008

Hiện trú tại: Số 7-1 ngách 1, ngõ 727 đường Đại Tân, khóm 005, phường Tân Trang, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120278 cấp ngày 05/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.

Giới tính: NAM

521.

ĐẶNG LÂM NHƯ NGỌC, sinh ngày 22/8/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

Hiện trú tại: Lầu 3 số 23, phố Nhân Ái, khóm 012, phường Trung Hiếu, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

CMND số: 363854204 cấp ngày 28/5/2012 tại Công an tỉnh Hậu Giang

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

Giới tính: NỮ

522.

ĐỖ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 18/01/1982 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 215 ngày 25/9/2012

Hiện trú tại: Số 86 Phong Vinh, khóm 003, phường Đại Dinh, khu Tân Thị, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7577026 cấp ngày 15/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang.

Giới tính: NỮ

523.

LỮ QUÝ BÌNH, sinh ngày 24/12/1991 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 06/1992 ngày 09/01/1992

Hiện trú tại: Số 6 ngõ 16, phố Quốc Hoa, khóm 021, phường Dục Anh, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan.

Hộ chiếu số: B7722078 cấp ngày 04/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 224A, đường Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giới tính: NỮ

524.

LA THỊ HƯỜNG, sinh ngày 08/02/1991 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 238 ngày 15/7/2016

Hiện trú tại: Số 8, ngách 11, ngõ 151, đường Sùng Đức 1, khóm 015, phường Nguyệt Mi, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9655027 cấp ngày 03/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố Sơn Tiến, thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

Giới tính: NỮ

525.

VÒNG MỸ LÀY, sinh ngày 01/5/1988 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 103 ngày 03/6/2003

Hiện trú tại: Số 2, ngách 25, ngõ 220, đoạn 2, đường Danh Sơn, khóm 004, thôn Tân Quang, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885232 cấp ngày 22/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.

Giới tính: NỮ

526.

VÕ NGỌC ĐAN TRANG, sinh ngày 01/9/1993 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 26 ngày 09/3/1994

Hiện trú tại: Số 19, ngách 3, ngõ 158, đường Dụ Thành, khóm 005, phường Dụ Thành, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8776219 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hội, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Giới tính: NỮ

527.

LÊ THỊ TRANG, sinh ngày 04/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 283 ngày 06/8/1997

Hiện trú tại: Số 163, đường Hòa Hưng, khóm 005, thôn Hòa Hưng, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan

CMND số: 362449865 cấp ngày 01/10/2011 tại Công an thành phố Cần Thơ

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Lợi A, phường Thới An, Quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

528.

TRẦN THỊ CHI, sinh ngày 08/4/1993 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận, theo GKS số 083/1999 ngày 09/6/1999

Hiện trú tại: Số 4, ngách 57, ngõ 342, đoạn 2, đường Hải Điền, khóm 006, phường Lý Tưởng, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2743002 cấp ngày 19/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Phú Tài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

529.

NINH THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 01/8/1980 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 83/2014 ngày 23/4/2014

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 66, phố Thành Đức 2, khóm 008, phường Khúc Khê, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9001995 cấp ngày 16/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

530.

NGUYỄN BẢO NGỌC, sinh ngày 01/01/1990 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 1053 ngày 10/11/2016

Hiện trú tại: Số 133, đường Huơng Pha 3, khóm 002, phường Khang Lang, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3149908 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

531.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 10/01/1995 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Đông, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 137 ngày 16/12/1998

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 232, phố Tây Môn, khóm 009, phường Dục Anh, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0330053 cấp ngày 15/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Đông, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

532.

ĐOÀN THỊ CẨM TUYÊN, sinh ngày 28/8/1997 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 256 ngày 03/12/2001

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 78, đường Trung Chính, khóm 004, phường Hòa An, khu Giáp Tiên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3861996 cấp ngày 09/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 432A, ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

533.

NGUYỄN THỊ DUY, sinh ngày 04/4/1992 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 237 ngày 27/11/1992

Hiện trú tại: Số 125, đường Thủy Tỉnh, khóm 013, thôn Thủy Tỉnh, làng Hồ Khẩu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8136036 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 139/4, Ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

534.

TRẦN THỊ HUỲNH NGÂN, sinh ngày 01/01/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 37 ngày 08/02/1999

Hiện trú tại: Số 25, phố Kiến Quốc, khóm 003, phường Hộ Quốc, khu Tân Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4297172 cấp ngày 01/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

535.

TRẦN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 16/01/1983 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 15 ngày 06/02/2001

Hiện trú tại: Số 117, đoạn 1, đường Long Cương, khóm 019, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327463 cấp ngày 16/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

536.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 28/10/1986 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 88/2008 ngày 04/4/2008

Hiện trú tại: Số 2-1, ngõ 17, đường Văn Hiền, khóm 012, phường Bình An, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6186980 cấp ngày 19/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

537.

NGUYỄN THỊ NGỌC LOAN, sinh ngày 16/11/1992 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS cấp ngày 13/11/1997

Hiện trú tại: Lầu 9-15, Số 228, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 039, phường Phúc Thiện, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9490369 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Mỹ, xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

538.

LÊ DIỄM CHINH , sinh ngày 04/10/1995 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 240 ngày 12/7/2001

Hiện trú tại: Lầu 8-3, số 59, đoạn 1, đường Bát Đức, khóm 009, phường Đỉnh Liêu, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3767517 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Khô, Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

539.

NGUYỄN THỊ THU DIỆU, sinh ngày 10/11/1991 tại BẠC LIÊU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo GKS số 555 ngày 21/11/1991

Hiện trú tại: Số 1610, đoạn 1, đường Hoàn Trung, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2793029 cấp ngày 22/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 5, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: NỮ

540.

VÒNG XUÂN LÌN, sinh ngày 25/4/1990 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 662 ngày 05/10/1992

Hiện trú tại: Số 95, Tân Trang, khóm 012, phường Tân Trang, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9524808 cấp ngày 15/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

541.

NGUYỄN THỊ MINH THƯ, sinh ngày 21/3/1999 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 343 ngày 15/10/2007

Hiện trú tại: Số 42-6, ngõ Đầu Trang, khóm 009, phường Đầu Nam, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3146177 cấp ngày 26/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

542.

NGUYỄN THỊ THU HỒNG, sinh ngày 20/12/1987 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 141 ngày 19/6/2009

Hiện trú tại: Lầu 5, số 1080, đường Dân Tộc, khóm 017, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885733 cấp ngày 04/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi 1, Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

543.

TRẦN THỊ HẰNG, sinh ngày 02/4/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 200 ngày 24/8/2000

Hiện trú tại: Lầu 10, số 33, đường Nhân Ái, khóm 009, phường Bì Đầu, khu Bát Lí, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9649727 cấp ngày 14/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trại Bí, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

544.

VÕ THỊ KIM XINH, sinh ngày 10/4/1978 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 78 ngày 05/11/2003

Hiện trú tại: Số 136-1, đoạn 1, đường Nhân Ái, khóm 006, phường Gia Nhân, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004590 cấp ngày 02/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Lương, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

545.

NGUYỄN HOÀNG OANH, sinh ngày 01/10/1993 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 243/1993 ngày 04/11/1993

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 20, đường Song Thành, khóm 014, phường Song Thành, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1215528 cấp ngày 16/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hiếu Minh B, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

546.

PHẠM THỊ MỲ, sinh ngày 06/01/1995 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 36/2014 ngày 13/02/2014

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 27, đường Tân Kiến, khóm 021, phường Quang Minh, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9076796 cấp ngày 15/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: NỮ

547.

TẠ THỊ NGHĨA, sinh ngày 28/12/1975 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, theo GKS số 171/2019 ngày 21/5/2019

Hiện trú tại: Số 364 Bắc Thế Tử, khóm 029, thôn Bắc Đẩu, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9727106 cấp ngày 04/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Sài Khê, Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

Giới tính: NỮ

548.

TRẦN KIM QUYÊN, sinh ngày 02/7/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ, theo GKS số 280 ngày 05/8/2003

Hiện trú tại: Số 135, phố Thanh Bình, khóm 032, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4572943 cấp ngày 30/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

549.

VÕ THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 03/02/1990 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân), tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 161 ngày 30/10/1996

Hiện trú tại: Số 188, phố Khang Lạc, khóm 011, phường Nội Câu, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2022315 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

550.

NGUYỄN THỊ KIỀU GIANG, sinh ngày 09/10/1997 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 108/1997 ngày 22/10/1997

Hiện trú tại: Số 359-2, phố Công Dụ, khóm 011, phường Bắc Hưng, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4517848 cấp ngày 12/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đa Hậu, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

551.

LÊ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 22/3/1983 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 04 ngày 29/02/2004

Hiện trú tại: Số 223, đường Phú Nghi, khóm 002, phường Nghi Xương, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883644 cấp ngày 21/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

552.

TRẦN ĐỨC CƯỜNG, sinh ngày 23/8/1990 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 19 K.S ngày 18/01/1991

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 16, phố Vĩnh Xuân, khóm 011, thôn Vĩnh Xuân, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056892 cấp ngày 19/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

553.

DƯƠNG THỊ CẨM THÙY, sinh ngày 09/5/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 357 ngày 29/8/2000

Hiện trú tại: Số 230-15, Ngưu Đào Loan, khóm 012, phường Tùng Hoa, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9760972 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

554.

PHẠM THU THẢO, sinh ngày 12/10/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, Thốt Nốt (nay là xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ, theo GKS cấp ngày 14/8/2001

Hiện trú tại: Số 35, phố Nha Bình Nhất, khóm 008, phường Nhân Ái, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5461154 cấp ngày 19/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

555.

TRẦN THỊ NGÀ, sinh ngày 26/8/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt (nay là huyện Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 40, ngõ 244, đoạn 4, đường Trùng Tân, khóm 013, phường Phúc Chỉ, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C1792508 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phú 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

556.

VÕ THỊ DIỄM MY, sinh ngày 19/4/1993 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 130 ngày 03/9/1999

Hiện trú tại: Số 36, đường Dân Chủ, khóm 011, phường Tam Dân, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0166870 cấp ngày 26/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phương An, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

557.

NGUYỄN ĐĂNG THƯ, sinh ngày 02/01/1987 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 05 ngày 07/01/2002

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15, ngõ 10, đường Trung Sơn, khóm 001, phường Thái Hòa, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6564562 cấp ngày 04/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 64, ấp An Phú, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

558.

NGUYỄN THỊ CHÂU, sinh ngày 10/10/1990 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 46 ngày 25/02/2021

Hiện trú tại: Tầng 12-7, số 290, đường Văn Thanh, khóm 017, phường Văn Thanh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B7688551 cấp ngày 11/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

559.

DANH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 15/8/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 530 ngày 27/8/2001

Hiện trú tại: Số 37, phố Quang Hoa, khóm 001, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2200677 cấp ngày 26/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

560.

NGUYỄN MINH THỦY, sinh ngày 23/12/1983 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 310 ngày 14/12/2015

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 175, đường Long Đức, khóm 011, phường Nhân Hòa, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2094720 cấp ngày 24/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Hải, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NỮ

561.

LÊ THỊ NĂM, sinh ngày 16/6/1969 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 140 ngày 30/5/1998

Hiện trú tại: Tầng 1, số 21, ngách 4, ngõ 260, đường Trang Nhị, khóm 017, phường Bắc Bổ, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B9696186 cấp ngày 06/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

562.

NGUYỄN THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 18/3/1996 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 53 ngày 11/9/1997

Hiện trú tại: Tầng 2, số 31, ngõ 3, đường Cảnh Phúc, khóm 011, phường Cảnh Nhân, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C3480755 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm 3, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

563.

NGUYỄN THỊ HẰNG NGA, sinh ngày 20/9/1988 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 657 ngày 22/7/2021

Hiện trú tại: Số 77, ngõ 702, đường Trấn Bắc, khóm 002, phường Minh Đức, thành phố Đấu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7365852 cấp ngày 04/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

564.

TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 21/01/1993 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 16 ngày 05/4/1993

Hiện trú tại: Số 10, ngách 144, ngõ 445, đường Vĩnh Mỹ, khóm 010, phường Thụy Đường, thành phố Dương Mai, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2460304 cấp ngày 11/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân 3, xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

565.

TRẦN NHƯ NGỌC, sinh ngày 01/01/1999 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 85/2003 ngày 10/4/2003

Hiện trú tại: Số 483, đoạn 1, đường Phú Lâm, khóm 010, thôn Vĩnh Hưng, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3054795 cấp ngày 22/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hiệp A, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

566.

ĐỖ THỊ THÚY LIỄU, sinh ngày 20/12/1989 tại QUẢNG NGÃI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi, theo GKS số 229 ngày 24/11/2008

Hiện trú tại: Số 301, đường Trung Chính, khóm 005, phường Trí Tuệ, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1883899 cấp ngày 11/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 73 ấp 1, xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

567.

TRẦN THỊ PHÚ, sinh ngày 11/01/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Thốt Nốt (nay là thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ, theo GKS số 49 ngày 17/02/1997

Hiện trú tại: Số 48, đường Dục Anh, khóm 014, phường Dục Anh, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2209459 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

568.

PHẠM THỊ DUNG, sinh ngày 20/11/1969 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 11, đường Đại Dũng, khóm 010, phường Trung Hưng, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0904161 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

569.

TRẦN THỊ NGỌC SƯƠNG, sinh ngày 05/6/1992 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 202 ngày 19/10/2006

Hiện trú tại: Số 9, ngách 49, ngõ 706, đường Nam Đại, khóm 012, phường Khúc Khê, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0581577 cấp ngày 17/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

570.

NGUYỄN THỊ CẨM LINH, sinh ngày 23/6/1996 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 52 ngày 30/7/1997

Hiện trú tại: Số 76, đoạn 2, đường Đàm Phú, khóm 005, phường Đại Phong, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1514733 cấp ngày 12/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Bình, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

571.

LÊ THÚY PHƯƠNG, sinh ngày 05/11/1988 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 59/2003 ngày 14/5/2003

Hiện trú tại: Tầng 2, số 59, đường Bảo Kiến, khóm 012, phường Nhân Lý, khu Cống Liêu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C0505600 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

572.

NGUYỄN THỊ KIM LÊN, sinh ngày 25/10/1998 tại BẾN TRE.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 158 ngày 31/10/1998

Hiện trú tại: Tầng 5, số 36, đường Công Hóa, khóm 008, phường Nhân Ái, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3487542 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 110/AH, xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: NỮ

573.

CHỐNG THIỆU PHƯƠNG, sinh ngày 08/4/1995 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS cấp ngày 20/4/1995

Hiện trú tại: Tầng 9, số 93, đường Kim Hòa, khóm 042, phường Đại Hòa, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3904169 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 32, phố 4, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

574.

TRẦN KIM OANH, sinh ngày 28/4/1989 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 214/2014 ngày 30/9/2014

Hiện trú tại: Số 163, đường Tam Dân, khóm 031, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C3770555 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

575.

NGUYỄN THỊ TRÚC LÀI, sinh ngày 03/8/1990 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 148 ngày 11/8/1990

Hiện trú tại: Tầng 15, số 1, ngõ 69, đoạn 1, đường Minh Đức, khóm 024, phường Vĩnh Phú, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3488137 cấp ngày 10/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 044, khu Vực Thới Trinh, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

576.

NGÔ MỸ DUNG, sinh ngày 17/10/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 135/1983 ngày 31/10/1983

Hiện trú tại: Tầng 2, số 44, đoạn 1, đường Dân Sinh, khóm 001, phường Đông Khâu, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C5793648 cấp ngày 30/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 435/5 Phạm Văn Chí, phường 7, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

577.

HUỲNH THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 28/9/1999 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 33 ngày 04/8/2005

Hiện trú tại: Số 21, ngách 6, ngõ Cát Lập, đường Tân Sinh, khóm 015, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C4131275 cấp ngày 02/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

578.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 20/3/1982 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 157/2015 ngày 09/11/2015

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 54, đường Bắc Xương 3, khóm 016, thôn Bắc Xương, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1265389 cấp ngày 16/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

579.

NGÔ THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 26/01/1969 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 341/2014 ngày 29/10/2014

Hiện trú tại: Số 20 Hưng Long, khóm 002, thôn Hưng Long, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4561631 cấp ngày 01/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố Lộc Thành, phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

580.

HÀ THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 07/3/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 160, đoạn 1, đường Kiến Hưng, khóm 007, thôn Trung Hiếu, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3381826 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

581.

PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 01/10/1989 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc (nay là thành phố Hải Dương), tỉnh Hải Dương, theo GKS số 270 ngày 14/11/2016

Hiện trú tại: Tầng 8, số 118-32, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 027, phường Viên Sơn, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8169743 cấp ngày 16/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

582.

ĐỖ THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 10/4/1989 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 110 ngày 24/6/1989

Hiện trú tại: Tầng 2, số 127, đoạn 1, đường An Lạc, khóm 028, phường Gia Nhân, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2943125 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Nính, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

583.

NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 17/5/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường IV, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 73 ngày 12/8/2002

Hiện trú tại: Tầng 4, số 30, đường Dân Hữu 15, khóm 011, phường Đại Hữu, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C3922620 cấp ngày 23/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, Phường IV, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

584.

NGUYỄN NGỌC DIỄM, sinh ngày 10/01/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 33/95 ngày 24/01/1995

Hiện trú tại: Số 36-3, đoạn 2, đường Trường An, khóm 026, phường Đại Bằng, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C0451249 cấp ngày 03/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Rạch Sung, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

585.

VÕ THỊ KIM MI, sinh ngày 24/4/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 228 ngày 11/7/2000

Hiện trú tại: Tầng 6, số 52, đường Quán Tiền, khóm 011, thôn Song Khê, xã Bửu Sơn, huyện Tân Trúc

Hộ chiếu số: B9385958 cấp ngày 04/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi A, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

586.

NGUYỄN THỊ MỸ NGA, sinh ngày 15/6/1993 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngõ 86, đường Nhân Chính, khóm 023, phường Khê Mỹ, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2450056 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

587.

NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 01/7/1987 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo GKS số 256 ngày 10/9/1992

Hiện trú tại: Số 225, đường Vĩnh Long Bát, khóm 007, phường Vĩnh Long, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1306959 cấp ngày 26/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa 1, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

588.

TRẦN THỊ THỦY TIÊN, sinh ngày 25/10/1996 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 344 ngày 02/8/2002

Hiện trú tại: Số 18, Hạ Phổ, khóm 006, thôn Hạ Phổ, xã Tây Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1953474 cấp ngày 15/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Mỹ 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

589.

NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 18/11/1995 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 15 ngày 06/02/1996

Hiện trú tại: Số 132, đoạn 2, Nam Thế, đường Trung Phong, khóm 004, phường Kim Tinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6730469 cấp ngày 29/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Cát 1, xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

590.

LÊ THỊ XUYẾN, sinh ngày 15/8/1992 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 171 ngày 12/9/2003

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 89, Tư Công Bộ, khóm 009, thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9372383 cấp ngày 31/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

591.

NGUYỄN THỊ HIÊN, sinh ngày 09/7/1987 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 292 ngày 21/9/2017

Hiện trú tại: Số 105-19, Đỉnh Phố, khóm 007, thôn Thăng Bình, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6525426 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi Xá, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

592.

KHÚC THỊ LAN, sinh ngày 03/11/1973 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, theo Trích lục khai sinh số 323/TLKS-BS ngày 25/10/2016

Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngõ 3, phố Ngũ Hoa, khóm 034, phường Ngũ Thường, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2223901 cấp ngày 29/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

593.

LƯU HỒNG ANH, sinh ngày 26/01/1982 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 12, số 242-1, đường An Lạc, khóm 021, phường Đàm Càn, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1515824 cấp ngày 15/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn 13, xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

594.

NGUYỄN THỊ CHANG, sinh ngày 24/4/1974 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 64 ngày 14/5/2009

Hiện trú tại: Số 13, Kha Tử Lâm, khóm 014, thôn Văn Lâm, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1872289 cấp ngày 27/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

595.

NGUYỄN THỊ THU TÂM, sinh ngày 07/5/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Thốt Nốt (nay là huyện Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ, theo GKS cấp ngày 04/6/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 10, ngõ 82, đường Nhân Ái, khóm 023, phường Thượng Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3574812 cấp ngày 28/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

596.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 04/10/1969 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 19-1, đường Phùng Giáp, khóm 001, phường Long Đàm, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3012423 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

597.

TRẦN MỸ DUNG, sinh ngày 20/10/1984 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú (nay là xã Phú Lợi, huyện Định Quán), tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 838 ngày 01/9/1986

Hiện trú tại: Tầng 2, số 29, ngõ 369, đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 018, phường Bá Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6539720 cấp ngày 09/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số nhà 85, phố 3, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

598.

NGUYỄN THỊ CẨM LỆ, sinh ngày 01/01/1997 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 339 ngày 24/8/2000

Hiện trú tại: Số 10, Luân Đỉnh, khóm 009, phường Trung Hòa, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2942440 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phú A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

599.

TRẦN CHÂU TUYẾT MINH, sinh ngày 26/6/1973 tại QUẢNG BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, theo GKS số 27 ngày 15/02/2009

Hiện trú tại: Số 13-1, Phương Thố Liêu, khóm 006, phường An Chính, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam

Hộ chiếu số: N1559778 cấp ngày 22/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã An Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Giới tính: NỮ

600.

VÒNG DỒNG LIỀN, sinh ngày 24/10/1979 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 849 ngày 26/10/1979

Hiện trú tại: Số 14, đường Trung Hưng, khóm 017, phường Thụ Tây, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N1883580 cấp ngày 11/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

601.

ĐÀO THỊ HƯƠNG, sinh ngày 24/8/1972 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 197/2015 ngày 28/8/2015

Hiện trú tại: Số 298, thôn Lập Toàn Tân, khóm 015, thôn Tùng Sơn, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4494830 cấp ngày 18/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Giang Sơn, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

602.

TRẦN THỊ PHỤNG, sinh ngày 08/02/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 10, số 67, ngõ 26, đường Tam Dân, khóm 009, phường Nhân Đức, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4171160 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 192/2,

Rạch Ngã Tư, ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

603.

TRẦN THỊ MAI THOẠI, sinh ngày 08/8/1999 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 121 ngày 16/3/2000

Hiện trú tại: Số 1072-12, đường Bích Sơn, khóm 018, phường Bích Phong, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4241986 cấp ngày 17/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

604.

LÊ THỊ HUYỀN, sinh ngày 14/12/1991 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 161 ngày 26/10/2009

Hiện trú tại: Tầng 7-20, số 43, đoạn 3, đường Tân Sinh Bắc, khóm 005, phường Tân Trang, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C1433136 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

605.

NGUYỄN ĐÌNH NINH, sinh ngày 25/01/1990 tại HÀ NỘI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, theo GKS số 84/2015 ngày 27/4/2015

Hiện trú tại: Tầng 4, số 64, ngõ 42, đoạn 4, đường Hưng Long, khóm 008, phường Minh Nghĩa, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N2459854 cấp ngày 30/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 9, Phong Triều, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Giới tính: NAM

606.

LÊ THỊ PHÚC XANH, sinh ngày 13/8/1997 tại BÌNH DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 351 ngày 30/8/2002

Hiện trú tại: Số 231-13, đường Thành Đông, khóm 004, phường Đạo Đinh, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5027854 cấp ngày 19/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

607.

NGUYỄN HUYỀN THOẠI, sinh ngày 14/02/1994 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 93/2016 ngày 05/4/2016

Hiện trú tại: Số 57, đường Công Viên Tam, khóm 031, phường Đại Đức, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng

Hộ chiếu số: C1040656 cấp ngày 11/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

608.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 01/4/1969 tại QUẢNG BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 247 ngày 07/6/2016

Hiện trú tại: Số 76, đoạn 2, đường Trung Mỹ, khóm 002, phường Hưng Quốc, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2755534 cấp ngày 14/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Đại Nam 2, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: NỮ

609.

TRỊNH THỊ KIM NGA, sinh ngày 15/11/1993 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS cấp ngày 17/8/1996

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 5, ngách 14, ngõ 20, đường Thành Công, khóm 012, phường Bạch Oanh, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C2010969 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 18A/4 ấp Hòa Tân, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

610.

ĐINH THỊ BÉ, sinh ngày 25/10/1994 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 127 ngày 31/12/1994

Hiện trú tại: Tầng 7, số 52, đường Trường Xuân 5, khóm 034, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B6946149 cấp ngày 23/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Lý, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

611.

LÊ THỊ NHÍ, sinh ngày 16/6/1994 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm (nay là phường 3, thị xã Ngã Năm), tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 21 ngày 15/3/2004

Hiện trú tại: Tầng 2, số 58-1, đường Long Tuyền, khóm 014, phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8674922 cấp ngày 11/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khóm Vĩnh Tiền, phường 3, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

612.

TSẰN THU THỦY, sinh ngày 16/8/1987 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 458 ngày 21/12/1987

Hiện trú tại: Tầng 6, số 298, đường Dân Tộc, khóm 032, phường Nam Nghệ, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C3213049 cấp ngày 17/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 25/2 khu phố 1, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

613.

TRẦN VĂN SANG, sinh ngày 11/01/1975 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 121/2017 ngày 26/7/2017

Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngách 8, ngõ 21, đoạn 1, đường Trung Chính Đông, khóm 012, phường Cam Trăng, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C2379149 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 19 Nguyễn Biểu, phường 1, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NAM

614.

PHẠM THỊ ĐÀO, sinh ngày 20/10/1992 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 169/94 ngày 26/4/1994

Hiện trú tại: Số 8, ngách 13, ngõ 338, đường Đại Hồ, khóm 008, phường Trung Hồ, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8592178 cấp ngày 07/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

615.

NGUYỄN TRẦN KIM TUYẾN, sinh ngày 13/9/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 387 ngày 13/10/2009

Hiện trú tại: Số 13-84, đường Đài Hưng, thôn Đài Tử, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3901829 cấp ngày 04/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trung, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

616.

BÙI THỊ THANH, sinh ngày 10/9/1977 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 69 ngày 09/5/2014

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 25, đường Minh Bản, khóm 017, phường Minh Bản, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9088474 cấp ngày 15/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xóm Hưng Đông, xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

617.

LÊ THỊ LIỄU, sinh ngày 01/7/1981 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 48 ngày 26/9/2003

Hiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ 253, đường Gia Đông, khóm 008, phường Gia Đông, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2368033 cấp ngày 26/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

618.

TRẦN THỊ DIỄM SƯƠNG, sinh ngày 02/4/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 204 ngày 24/10/2000

Hiện trú tại: Số 7, đường Dương Minh 3, khóm 004, phường Tân Đông, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4602236 cấp ngày 09/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thạnh, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

619.

TRẦN KHẢI LẠC, sinh ngày 13/11/2013 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 462 ngày 20/11/2013

Hiện trú tại: Số 1-1, đường Thụ Lâm 6, khóm 025, phường Đại Phong, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1914730 cấp ngày 20/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 45/2 Phạm Cự Lạng, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NAM

620.

TRỊNH NGỌC MINH PHƯƠNG, sinh ngày 23/7/2004 tại NINH BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 111/2004 ngày 29/7/2004

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 61, phố Long Hưng, khóm 005, phường Long An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2232904 cấp ngày 26/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 9, ngõ 77, Nguyễn Văn Cừ, Vạn Xuân 1, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

Giới tính: NỮ

621.

TRẦN THỊ LIÊN, sinh ngày 11/7/2001 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 136 ngày 05/12/2001

Hiện trú tại: Tầng 8-2, số 82, đường Đại Đồng, khóm 002, phường Văn Hóa, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C7674131 cấp ngày 27/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn 6, xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, tỉnh Hải Phòng

Giới tính: NỮ

622.

PHẠM VĂN TUYỀN, sinh ngày 17/6/1988 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 129 ngày 31/8/2005

Hiện trú tại: Tầng 4, số 61, phố Thuận An, khóm 029, phường Tín Nghĩa, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2008321 cấp ngày 19/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Đại Lộc, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: NAM

623.

KỐNG THẢO PHƯƠNG, sinh ngày 20/12/1993 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa (nay là xã Phú Lợi), huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 230 ngày 31/12/1993

Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngõ 23, phố Dân Bản, khóm 013, phường Dân Bản, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8151242 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 2, phố 7, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

624.

TRẦN THỊ HÀ, sinh ngày 22/4/1986 tại HƯNG YÊN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 189/2015 ngày 21/9/2015

Hiện trú tại: Tầng 12-2, số 30, đường Dân Sinh Tây, khóm 021, phường Dân An, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: C8796390 cấp ngày 10/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Mão Chinh, xã Dương Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: NỮ

625.

PHAN MẠNH HÙNG, sinh ngày 18/6/1988 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (cũ: thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc), theo GKS số 4313 ngày 24/6/1988

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 48, đường Tự Cường, khóm 010, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B8206112 cấp ngày 29/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Hồng Lạc, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NAM

626.

NGUYỄN THỊ DIỄM HẰNG, sinh ngày 10/8/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 39 ngày 20/4/1999

Hiện trú tại: Số 35, ngách 31, ngõ 72, đoạn 2, đường Thủy Nguyên, khóm 014, phường Bạch Vân, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B9517739 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

627.

TRẦN THỊ MỸ ĐẸP, sinh ngày 24/11/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 102/2016 ngày 07/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 4-14, số 9, ngõ 129, đường Trực Hưng, khóm 008, phường Nam Thôn, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung

Hộ chiếu số: C1053354 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tân, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

628.

TRẦN THỊ TƯƠI, sinh ngày 15/9/1986 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Long, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 55/2012 ngày 22/5/2012

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngõ 22, đường Ngũ Phúc, khóm 009, phường Ngũ Phúc, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: B6509147 cấp ngày 04/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Phong Cốc, xã Đức Long, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

629.

NGUYỄN THỊ THOA, sinh ngày 02/7/1999 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 65 ngày 06/3/2000

Hiện trú tại: Tầng 4, số 123-2, đường Quốc Trung, khóm 008, phường Tiêm Sơn, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4377678 cấp ngày 19/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

630.

LƯU TÚ PHỤNG, sinh ngày 04/12/1990 tại KIÊN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 609 ngày 10/10/2017

Hiện trú tại: Số 737, đoạn 1, đường Trung Chính Đông, khóm 027, phường Phố Tâm, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: C1111802 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: NỮ

631.

VÕ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 28/02/1991 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 372 ngày 20/3/2007

Hiện trú tại: Số 14, ngách 3, ngõ 42, đường Tam Hòa, khóm 011, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: B8490143 cấp ngày 08/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thành, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

632.

LƯƠNG THỊ THÚY, sinh ngày 28/7/1988 tại THÁI BÌNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 41 ngày 03/11/2017

Hiện trú tại: Tầng 7, số 604, đường Hạnh Phúc, khóm 015, phường Trung Cảng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4151929 cấp ngày 15/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Đoài, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: NỮ

633.

VÕ THỊ TRÚC GIANG, sinh ngày 19/6/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 0124 ngày 10/6/1997

Hiện trú tại: Số 25, đường Thái Bình, khóm 010, thôn Cảng Hậu, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327431 cấp ngày 16/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thành, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

634.

NGUYỄN GIA MINH, sinh ngày 12/12/2011 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 28/2012 ngày 06/02/2012

Hiện trú tại: Số 2-2, phố Lâm Nam, khóm 012, phường Công Chính, thành phố Đấu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2201338 cấp ngày 17/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: UBND xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NAM

635.

ĐẶNG TIỂU PHƯƠNG, sinh ngày 11/9/2013 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 33/2013 ngày 01/10/2013

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 341, đường Trường Xuân, khóm 018, phường Trường An, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1952690 cấp ngày 21/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

636.

ĐẶNG MINH TUYỀN, sinh ngày 16/4/2018 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 243/2018 ngày 10/5/2018

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 341, đường Trường Xuân, khóm 018, phường Trường An, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N1952684 cấp ngày 21/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

637.

VŨ TUỆ LÂM, sinh ngày 11/4/2016 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 73/2016 ngày 27/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 5, số 42-1, đường Tự Cường 1, khóm 042, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2327362 cấp ngày 11/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

638.

LÊ NGỌC HẢI, sinh ngày 25/10/2008 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lãng Công, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 105 ngày 18/11/2008

Hiện trú tại: Tầng 5, số 42-1, đường Tự Cường 1, khóm 042, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên

Hộ chiếu số: N2327360 cấp ngày 11/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Lãng Công, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NAM

639.

ĐỖ GIA LINH, sinh ngày 16/10/2019 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 876/2019 ngày 09/11/2019

Hiện trú tại: Số 183, phố Cẩm Châu, khóm 011, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1885878 cấp ngày 25/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

640.

ĐỖ DIỆU LINH, sinh ngày 29/10/2015 tại ĐÀI LOAN.

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, theo GKS số 35/2016 ngày 22/3/2016

Hiện trú tại: Số 183, phố Cẩm Châu, khóm 011, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1884880 cấp ngày 17/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: NỮ

641.

ĐÀO DUY ÁNH, sinh ngày 03/11/2002 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 106 ngày 20/11/2002

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngách 2, ngõ 43, phố Bách Nhẫn, khóm 009, phường Phúc Đức, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: C4492444 cấp ngày 18/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NAM

642.

NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 20/6/1991 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 295/2001 ngày 03/8/2001

Hiện trú tại: Số 5, ngách 8, ngõ 155, đoạn 4, đường Đông Đại, khóm 007, phường Nam Liêu, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232671 cấp ngày 17/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thuận, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

643.

ĐỒNG THỊ THU HIỀN, sinh ngày 21/6/1986 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, ngày 27/12/1986

Hiện trú tại: Số 30, phố Tân Phú 2, khóm 019, phường Tân Phú, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8905645 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

644.

CHẮNG A MÙI, sinh ngày 18/6/1989 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 227 ngày 05/7/1989

Hiện trú tại: Số 1-3, phố Quang Hoa 2, khóm 007, phường Kim Hoa, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2809038 cấp ngày 24/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

645.

NGUYỄN THỊ DIỆU LINH, sinh ngày 25/9/1992 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 193/2020 ngày 20/5/2020

Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngõ 281, đoạn 3, đường Dân Sinh, khóm 016, phường Mãn Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8299968 cấp ngày 22/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

646.

LÊ THỊ KIM THANH, sinh ngày 19/5/1974 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, ngày 23/5/1974

Hiện trú tại: Số 152-2, đường Tín Bảo, khóm 014, thôn Nhị Luân, xã Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232665 cấp ngày 17/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

647.

VŨ THỊ XUYẾN, sinh ngày 30/11/1982 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiền An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, ngày 15/12/1982

Hiện trú tại: Tầng 2, số 45, ngách 142, ngõ 601, đoạn 1, đường Mỹ Sơn, khóm 023, phường Mỹ Hoa, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6695842 cấp ngày 03/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Tân An, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

648.

PHẠM NGUYỄN QUYÊN PHƯƠNG, sinh ngày 08/8/1987 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 130 ngày 28/5/1993

Hiện trú tại: Số 125, đoạn 2, đường Bắc Hưng, khóm 019, phường Nhân Ái, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3422298 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

649.

GỊP NHẬT MÙI, sinh ngày 10/12/1986 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 2063 ngày 16/6/1987

Hiện trú tại: Tầng 7, số 330-1, đoạn 2, đường Trung Sơn,

khóm 016, phường Phố Càn, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7259270 cấp ngày 10/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

650.

VÒNG SY MÚI, sinh ngày 28/10/1993 tại LÂM ĐỒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, theo 230/2017 ngày 13/10/2017

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 30, phố Tam Đức, khóm 014, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3913304 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: NỮ

651.

PHẠM THỊ CHIẾN, sinh ngày 10/10/1975 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 11/2016 ngày 11/01/2016

Hiện trú tại: Tầng 2, số 100, phố Thiên Tường Thất, khóm 020, phường Tự Cường, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8786407 cấp ngày 06/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

652.

TRẦN THỊ HỒNG MAI, sinh ngày 16/02/1998 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 229/2006 ngày 04/8/2006

Hiện trú tại: Tầng 6-7, số 1, ngõ 126, đoạn 1, đường Phục Hưng Nam, khóm 011, phường Thành An, khu Đại An, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3212189 cấp ngày 22/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

653.

TRƯƠNG THỊ THÚY HOA, sinh ngày 02/3/1976 tại THỪA THIÊN HUẾ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 20 ngày 02/3/2016

Hiện trú tại: Tầng 11, số 123, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 023, phường Viên Tín, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1835647 cấp ngày 25/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: NỮ

654.

CHÂU KIỀU DIỄM, sinh ngày 15/10/1996 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 635 ngày 18/9/2000

Hiện trú tại: Số 12, ngách 6, ngõ 1156, đường Đại Quan, khóm 003, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2693220 cấp ngày 08/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

655.

PHAN THỊ MỘNG LY, sinh ngày 07/6/1984 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 27 ngày 08/02/1991

Hiện trú tại: Số 8, ngách 32, ngõ 265, đường Cao Công, khóm 031, phường Vĩnh Hưng, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2588315 cấp ngày 24/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường An Hòa, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

656.

ĐINH THỊ LINH, sinh ngày 13/5/1998 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 82 ngày 17/4/2000

Hiện trú tại: Số 1271-2, đường Văn Khoa, khóm 007, phường Kiến Quốc, trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3044104 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

657.

LƯU THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 14/02/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 30 ngày 17/3/1997

Hiện trú tại: Số 5-8, ngõ Thạch Bài, khóm 012, phường Đông Kỳ, trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1393545 cấp ngày 18/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

658.

TRẦN THỊ KIỀU HOA, sinh ngày 12/7/1991 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 89 ngày 05/10/1993

Hiện trú tại: Số 146, ngõ 60, đường Trấn Hưng, khóm 025, phường Trấn Hải, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4007769 cấp ngày 27/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

659.

TRẦN THỊ TÁM, sinh ngày 22/10/1991 tại QUẢNG TRỊ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, theo GKS số 97 ngày 11/9/2007

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 26, đoạn 1, đường Tân Ô, khóm 003, phường Thanh Đàm, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1231407 cấp ngày 06/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đăk Lăk

Giới tính: NỮ

660.

VÒNG CẤM LÌN, sinh ngày 06/6/1985 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 332 ngày 06/9/1985

Hiện trú tại: Số 167, Thạch Tường, khóm 007, thôn Thạch Tường, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2559336 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

661.

ĐOÀN VĂN LÝ HUỲNH, sinh ngày 19/12/1985 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang, 65/MH ngày 03/10/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 39, đường Cung Kính, khóm 004, phường Cung Kính, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9524702 cấp ngày 15/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Hòa. TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: NAM

662.

PHẠM THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 19/3/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 952 ngày 22/3/1976

Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 67, phố Bình An Nam, khóm 032, phường Nghĩa Dân, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7036690 cấp ngày 18/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

663.

LƯƠNG THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 22/10/1999 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 309/KS/2001 ngày 20/6/2001

Hiện trú tại: Số 9, ngách 12, ngõ 525, đường Tín Nghĩa, khóm 002, phường Nguyệt My, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4244744 cấp ngày 13/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

664.

NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 31/12/1987 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 500 ngày 09/7/2008

Hiện trú tại: Tầng 8, số 152-7, phố Nhân Chính, khóm 007, phường Khê Mỹ, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004456 cấp ngày 31/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

665.

NGUYỄN THỊ KIM KIỀU, sinh ngày 14/4/1994 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 667 ngày 31/12/2002

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 194, đoạn Phương Uyển, đường Đấu Uyển, khóm 012, thôn Phương Uyển, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0748338 cấp ngày 15/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa C, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

666.

TRẦN THỊ LÝ, sinh ngày 15/5/1979 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 45 ngày 25/02/2009

Hiện trú tại: Tầng 4-3, số 30, đoạn 2, đường Long Mễ, khóm 001, phường Mễ Thương, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883742 cấp ngày 24/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

667.

LƯU THANH THỦY, sinh ngày 22/02/1987 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, theo GKS số 110/2017 ngày 03/4/2017

Hiện trú tại: Tầng 12, số 370, đường Nguyên Viễn, khóm 018, phường Định An, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9273328 cấp ngày 23/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Tân Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ

Giới tính: NỮ

668.

NGÔ THỊ LỆ THU, sinh ngày 28/10/1995 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 65/1995 ngày 13/11/1995

Hiện trú tại: Tầng 2, số 37, ngõ 539, đường Giới Thọ, khóm 005, phường Nhân Mỹ, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3918597 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

669.

CAO THỊ CHI, sinh ngày 15/02/1987 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 77 ngày 28/4/2004

Hiện trú tại: Tầng 4, số 82, phố Tân Sinh, khóm 009, phường Hiệp Nguyên, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8614191 cấp ngày 30/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

670.

LÂM THANH THÚY, sinh ngày 09/6/1996 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ (nay là tỉnh Hậu Giang), theo GKS số 115 ngày 05/5/1997

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 28, đường Triều Dương, khóm 028, thôn Triều Dương, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2569701 cấp ngày 28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

671.

BÙI THỊ HẠNH, sinh ngày 10/10/1972 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 167 ngày 03/6/2016

Hiện trú tại: Số 66, ngõ 308, đường Tùng Nhân, khóm 013, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1764901 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bình Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

672.

TRỊNH A DẾNH, sinh ngày 19/8/1985 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng, theo GKS số 465 ngày 28/4/1998

Hiện trú tại: Tầng 3, số 119, phố Quốc Trung, khóm 008, phường Tiêm Sơn, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0179441 cấp ngày 25/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

673.

LÊ THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 26/3/1991 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 55/91 ngày 20/4/1991

Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngách 32, ngõ 153, đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 015, phường Cư Nhân, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6260791 cấp ngày 11/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

674.

LÊ THỊ KIM, sinh ngày 19/10/1976 tại PHÚ THỌ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 5 ngày 29/11/1976

Hiện trú tại: Tầng 2, số 34, phố Hậu Thái Viên, khóm 006, phường Hoàng Thạch, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2921704 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: NỮ

675.

ĐÀO THỊ CHINH, sinh ngày 25/5/1981 tại HƯNG YÊN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, theo Trích lục khai sinh số 41/TLKS-BS ngày 12/4/2016

Hiện trú tại: Số 2-6, ngõ 30, phố Sùng Hiếu, khóm 009, phường Vĩnh An, khu Thất Đổ, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3792906 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Sài Thị, xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: NỮ

676.

LƯU HỒNG TƯƠI, sinh ngày 01/01/1985 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 502-2010 ngày 09/8/2010

Hiện trú tại: Tầng 3, số 268, đường Dân An, khóm 013, phường Dân Toàn, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8942215 cấp ngày 14/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: NỮ

677.

ĐẶNG THỊ KHUYÊN, sinh ngày 20/10/1986 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 204/2017 ngày 21/7/2017

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, phố Kiến An, khóm 023, phường Kiến An, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9708460 cấp ngày 20/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: NỮ

678.

NGUYỄN THỊ DUYÊN, sinh ngày 19/10/1995 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 28 ngày 22/7/1999

Hiện trú tại: Tầng 3, số 34, ngõ 125, đoạn 4, đường Tam Hòa, khóm 012, phường Phúc Lạc, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9109408 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

679.

ĐỒNG THỊ KIỀU TRINH, sinh ngày 29/10/1998 tại HẢI PHÒNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 210 ngày 13/11/1998

Hiện trú tại: Số 217, đường Tân Hưng, khóm 009, phường Ngoại Giác, khu Bái Hà, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4065818 cấp ngày 23/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: NỮ

680.

NGUYỄN THỊ LINH, sinh ngày 13/4/1997 tại HƯNG YÊN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 11 ngày 03/5/1997

Hiện trú tại: Số 429, đường Dân Tộc, khóm 002, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0955475 cấp ngày 18/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: NỮ

681.

PHÀNG CẮM LIÊN, sinh ngày 10/4/1992 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 157/2017 ngày 27/5/2017

Hiện trú tại: Số 26, đoạn 1, đường Xa Trạm, khóm 001, thôn Thạch Bài, xã Phú Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3538985 cấp ngày 20/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

682.

TRƯƠNG THỊ THẮM, sinh ngày 14/4/1970 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 4, số 39, phố Kim Phong, khóm 039, phường Tân Lộ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364148 cấp ngày 14/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

683.

NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/6/1978 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 89/1978 ngày 26/6/1978

Hiện trú tại: Tầng 6-4, số 2, ngõ 6, phố Lộc Viên Nhất, khóm 009, phường Lộc Viên, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2264221 cấp ngày 08/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

684.

LÝ GIA HUÊ, sinh ngày 25/7/1990 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 13, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 135 ngày 06/8/1990

Hiện trú tại: Tầng 14-2, số 275, đoạn 2, đường Đại Đồng, khóm 014, phường Trí Huệ, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3765507 cấp ngày 12/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 8, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

685.

LA THỊ ANH THƯ, sinh ngày 02/01/1997 tại AN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Tầng 7, số 382-3, đường Đào Oanh, khóm 022, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2727443 cấp ngày 15/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: NỮ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi