Quyết định 2492/QĐ-BTC 2023 điều chỉnh thông tin liên quan đến giám định viên tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2492/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2492/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2492/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2492/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh thông tin liên quan đến giám định viên tư pháp
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính;
Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung liên quan đến giám định viên tư pháp đã được bổ nhiệm đối với các ông/bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tư pháp (để báo cáo); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc BTC; - Các Cục: Thuế, Hải quan, DTNN KV, KBNN các tỉnh TP trực thuộc TW; - Cục THTK (đăng website); - Lưu: VT, TCCB, HSCN | BỘ TRƯỞNG
Hồ Đức Phớc |
BỘ TÀI CHÍNH |
|
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2492/QĐ-BTC ngày 14/11/2023 của Bộ Tài chính)
________________________________
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ | Đơn vị công tác | Tình trạng | Lĩnh vực chuyên môn | Quyết định bổ nhiệm | Nội dung điều chỉnh | ||||
Kiêm nhiệm | Chuyên trách | Thông tin trước khi điều chỉnh | Thông tin sau khi điều chỉnh | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
1 | Phạm Văn Bình | 03/6/1976 | Trưởng phòng | Cục Quản lý giá | X |
| Giá | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Trưởng phòng | Phó Cục trưởng | ||
2 | Nguyễn Thế Việt | 10/6/1978 | Phó Trưởng phòng | Cục thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan | X |
| Thuế | 1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021 | Phó Trưởng phòng, Cục Thuế XNK, TCHQ | Phó Chi cục trưởng Cục HQ tỉnh Quảng Ninh | ||
3 | Phí Đình Mạnh | 24/5/1981 | Phó Đội trưởng | Cục HQ tỉnh Lào Cai | X |
| Hải quan | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Đội trưởng | Phó Chánh Văn phòng | ||
4 | Nguyễn Đức Hiển | 15/12/1980 | Phó Đội trưởng | Cục HQ tỉnh Bắc Ninh | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Đội trưởng | Đội trưởng | ||
5 | Nguyễn Thị Thúy Hà | 14/9/1976 | Đội trưởng | Cục HQ tỉnh Quảng Ninh | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Đội trưởng | Phó Chi cục trưởng | ||
6 | Hồ Viết Hoàn | 18/9/1977 | Phó Chi Cục trưởng | Cục HQ TP. Hà Nội | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Chi Cục trưởng, Cục Hải quan TP Hà Nội | Phó Trưởng phòng, Cục QLGS về HQ | ||
7 | Hoàng Thị Thiều Hoa | 31/7/1975 | Phó Chi cục trưởng | Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Phó Chi cục trưởng | Phó Trưởng phòng | ||
8 | Tăng Tiến Dương | 06/02/1974 | Phó Chi cục trưởng | Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Phó Chi cục trưởng | Phó Trưởng phòng | ||
9 | Nguyễn Thị Thủy | 28/10/1982 | Đội trưởng | Cục Hải quan TP Đà Nẵng | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Đội trưởng | Công chức | ||
10 | Hoàng Thị Đinh Trâm | 06/7/1980 | Công chức | Cục Hải quan TP Đà Nẵng | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Công chức | Phó Đội trưởng | ||
11 | Hoàng Ngọc Nhụy | 02/12/1974 | Chi cục trưởng | Cục Hải quan TP Hải Phòng | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Chi cục trưởng | Trưởng phòng | ||
12 | Bùi Quốc Dương | 19/8/1977 | Phó Trưởng phòng | Cục Hải quan TP Hải Phòng | X |
| Thuế | 2521/QĐ-BTC ngày 02/12/2019 | Phó Trưởng phòng | Phó Đội trưởng | ||
13 | Hoàng Văn Cường | 06/12/1979 | Đội trưởng | Cục Hải quan TP Hải Phòng | X |
| Thuế | 1841/QĐ-BTC ngày 21 /9/2021 | Đội trưởng | Phó Chi cục trưởng | ||
14 | Đỗ Trung Tuyến | 01/8/1978 | Phó Đội trưởng | Cục Hải quan TP Hải Phòng | X |
| Thuế | 1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021 | Phó Đội trưởng | Đội trưởng | ||
15 | Nguyễn Quỳnh Hương | 02/10/1981 | Phó Đội trưởng | Cục HQ Tp.Hồ Chí Minh | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Đội trưởng, Cục HQ TP HCM | Công chức, Cục HQTP Hà Nội | ||
16 | Trần Thị Mai Vân | 01/4/1978 | Phó Đội trưởng | Cục HQ Tp.Hồ Chí Minh | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Đội trưởng, Cục HQ TP HCM | Công chức Cục QLGS về HQ | ||
17 | Dương Công Lý | 30/11/1979 | Phó Trưởng phòng | Cục HQ tỉnh Nghệ An | X |
| Thuế XNK | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó Trưởng phòng | Phó Chi cục trưởng | ||
18 | Lê Ái Quân | 21/2/1977 | Phó Chi cục trưởng | Cục Hải quan tỉnh An Giang | X |
| Thuế | 1841/QĐ-BTC ngày 21/9/2021 | Phó Chi cục trưởng | Phó Trưởng phòng | ||
19 | Phùng Thị Viện | 02/8/1976 | Phó trưởng phòng | Cục HQ tỉnh Tây Ninh | X |
| Hải quan | 2433/QĐ-BTC ngày 22/11/2022 | Phó trưởng phòng | Phó Chi cục trưởng | ||
Danh sách gồm 19 người./.