Quyết định 1702/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1702/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1702/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1702/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ------- Số: 1702/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2014 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trương Tấn Sang |
(Kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-CTN ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Dương Thùy Nhung, sinh ngày 30/9/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 389-22 Nae-ri, Naechon-myeon, Pochon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
2. Trịnh Kim Song Won, sinh ngày 26/9/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 530 Shinpyeong-ri, JiJeong-myeon, Wonju-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Hà, sinh ngày 20/8/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 41. Gajo-ro 4gil, Sadeung-myeon, Geoje-si, Gyeongsangam-do | Giới tính: Nữ |
4. Trần Thị Diễm Xuân, sinh ngày 25/10/1994 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 280/1, Yongjeon-ri, Gageum-myeon, Chungju-si, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
5. Dương Thế Việt, sinh ngày 04/7/1998 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 490-68 Mok-dong, Yangcheon-gun, Seoul | Giới tính: Nam |
6. Nguyễn Thị Chúc Linh, sinh ngày 08/3/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: # 12-1 Yongdap 27gil, Sungdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
7. Huỳnh Thị Hằng, sinh ngày 10/8/1990 tại An Giang Hiện trú tại: # 427 Samyong-ri, Iwol-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 15/12/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 1004-101, Taejong-no 399, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 10/10/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 713, Ilbong-ri, Bongnae-myeon, Boseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
10. Phạm Thị Thanh Hương, sinh ngày 10/5/1980 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: #123ho 3183 Sin-gil, Yeongdongpo-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
11. Vũ Thị Duyên, sinh ngày 01/10/1976 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 627-219 Anyang-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. Trần Bình Minh, sinh ngày 30/4/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: # 83-29 Songhyeon-dong, Dong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
13. Lê Thị Gấm, sinh ngày 10/6/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 1494 Macha-ri, Buk-myeon, Yeongwol-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
14. Đỗ Thị Bích Gọn, sinh ngày 18/7/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 631-815 Jindong-ri, Jindong-myeon, Mansanhapo-gu, Changwon-si, Gyeongnam | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Thanh Quyên, sinh ngày 02/9/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 766. Daedong-ri, Mari-myeon, Geochang- gun. Gyeongsangnam-do, Gyeongnam | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Thị Hồng Quyên, sinh ngày 12/11/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 652 Sangsangyong-do, Seobuk-go, Cheonan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
17. Phạm Thị Loan, sinh ngày 12/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 245 Anyangcheonse-ro, Man-gu, Anyang-city, Gyeonggi-do 430-711 | Giới tính: Nữ |
18. Trần Thị Bạch Yến, sinh ngày 18/11/1975 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 182 Yulpo-ri, Jeoksung-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
19. Đường Thị Út Chính, sinh ngày 15/01/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 7 Sangju-ro, 68beon-gil, Sangjun-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangam-do | Giới tính: Nữ |
20. Thẩm Thúy Nga, sinh ngày 23/11/1992 tại Phú Thọ Hiện trú tại: # 14-8 Dosin-ro 25gil, Youngdeungpo-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
21. Trần Thị Mến, sinh ngày 15/4/1979 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 2245 Chungcheondae-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
22. Nguyễn Hữu Phúc, sinh ngày 05/10/1993 tại Bình Phước Hiện trú tại: # 54-3, Sudo-ro 206beon-gil, Wonmin-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
23. Dương Thị thảo, sinh ngày 20/12/1986 tại An Giang Hiện trú tại: # 4-1 Handongangil, Dong-gu, Gwangju-si | Giới tính: Nữ |
24. Lê Thị Ngọc Linh, sinh ngày 10/10/1990 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 1522-4 Yanjaedae-ro, Gangdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Hồng Thơm, sinh ngày 25/8/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 144 Geumdae-ri, Seowon-myeon, Hoegseong-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
26. Đỗ Thị Bích Châu, sinh ngày 10/5/1982 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # Dusan-ri, Jangsu-eup Jangsu-gun, Jeonbuk | Giới tính: Nữ |
27. Lê Thị Sâm, sinh ngày 25/01/1984 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: # 296 Youngchon-ri, Hwoein-myeon, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
28. Phạm Kim Phượng, sinh ngày 21/01/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 4 Dongjin-ro, Dong-gu, Ulsan-si | Giới tính: Nữ |
29. Lý Kim An, sinh ngày 18/4/1984 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 103 Wongok-ro 2gil 12, Danwon-gu, Ansan-si | Giới tính: Nữ |
30. Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 08/10/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 476-881, 46 Yangdongguemgok 4gil, Yangdong-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
31. Vũ Thị Hằng, sinh ngày 20/7/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 103-804 Majellan Apt, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon-si | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Thị Hương Huyền, sinh ngày 08/12/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: # 254-0 Changwoncheon-ro, Seongsan-ro, Changwon-gu, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
33. Lương Đài Trang , sinh ngày 23/8/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 166-18 Myeonmok 5-dong, Jungran-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
34. Phạm Thu Thúy, sinh ngày 12/7/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 187 Yoothang-gil, Jasseong-eup, Jaseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
35. Lê Thị Thúy Nga, sinh ngày 12/9/1990 tại Sơn La Hiện trú tại: # 96-12 Wooseo-ro, Naeseo-myeon, Sangjunsi, Gyeosangbuk-do | Giới tính: Nữ |
36. Trần Thị Chậm, sinh ngày 29/8/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 369, Odong-ri, Hwabuk-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do. | Giới tính: Nữ |