Quyết định 1538/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Đài Loan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1538/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1538/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1538/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 265/TTr-CP ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 783 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-CTN ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch nước)
___________________________________________________
1. |
HỒ THỊ KIỀU, sinh ngày 02/5/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 845 ngày 11/9/1997 Hiện trú tại: số 91 phố Lan Châu, khóm 013, phường Bồng Lai, khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B9964532 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
2. |
LÝ THỊ XUÂN, sinh ngày 15/02/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 891 ngày 16/01/1991 Hiện trú tại: số 10, ngõ 264, đường Diên Bình Nhất, xóm 031, thôn Hậu Sinh, TP. Bình Đông, tỉnh Bình Đông Hộ chiếu số: C0764415 cấp ngày 17/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
3. |
LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 03/7/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội, GKS số 89 ngày 31/8/2016 Hiện trú tại: số 6, ngách 69, ngõ 737, đường Trung Chính, khóm 25, phường Xã Bì, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2328111 cấp ngày 11/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đại Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
4. |
VÕ THỊ CẪM HIẾU, sinh ngày 04/7/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điều, TP. Cần Thơ, GKS số 407 ngày 28/11/2011 Hiện trú tại: số 47, lầu 2, phố Nhân Ái, khóm 022, phường Hòa Bình, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1968550 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ 2A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
5. |
NGUYỄN THỊ VÂN, sinh ngày 05/10/1991 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 259 ngày 15/3/2016 Hiện trú tại: số 2, ngõ 306, đường Tự Cường, khóm 009, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8536615 cấp ngày 14/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
6. |
LÝ THỊ KIM PHƯƠNG, sinh ngày 25/9/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, ĐKKS ngày 26/10/1995 Hiện trú tại: số 41-1, lầu 2, ngõ 212, đường Hổ Lâm, khóm 022, phường Quốc Nghiệp, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B9196662 cấp ngày 27/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 49, phố 2, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
7. |
LỘC LINH PHƯƠNG, sinh ngày 12/5/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2117 ngày 24/6/1996 Hiện trú tại: số 210 đường Lựu Nam, khóm 008, phường Lựu Nam TP. Đầu Lục, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1147890 cấp ngày 04/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5 xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
8. |
HỒ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 03/10/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1158 ngày 03/8/2006 Hiện trú tại: số 117 đường Ích An, khóm 003, phường Quang Dân, TT Bắc Cảng, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B6760428 cấp ngày 08/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 159, khu vực Tân An, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
9. |
NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 27/8/1988 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 18 ngày 15/3/2017 Hiện trú tại: số 5-2, ngõ 332, đường Khải Tuyền, khóm 019, phường Quốc Long, khu Phụng Sơn, TP.Cao Hùng Hộ chiếu số: B9080500 cấp ngày 06/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 5, xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
10. |
NGUYỄN THỊ HỒNG MY, sinh ngày 10/3/1996 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 146 ngày 24/8/2001 Hiện trú tại: số 59, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 008, phường Tô Nam, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C2428305 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
11. |
NGUYỄN KIM YẾN, sinh ngày 08/01/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, TX. Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 353 ngày 27/10/1991 Hiện trú tại: số 4-4, ngõ 385, đường Nam Kinh, khóm 011, phường Tân Phú, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2593457 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Tân, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
12. |
HÀ THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 14/6/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hòa, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 21 ngày 28/9/1994 Hiện trú tại: số 19, ngách 175, đoạn 4, đường Minh Thánh, khóm 002, thôn Ngõa Bắc, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B8270823 cấp ngày 19/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 86/1, ấp An Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
13. |
TRƯƠNG THỊ THIỆP, sinh ngày 02/3/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 153 ngày 15/8/2005 Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngách 25, ngõ 137, đường Tiêm Sơn, khóm 012, phường Tiêm Sơn, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2231872 cấp ngày 09/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
14. |
TRƯƠNG CẨM HUỆ, sinh ngày 07/7/1980 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 87 ngày 16/4/2015 Hiện trú tại: số 57-10, đường Bộ Hậu, khóm 009, thôn Đông Cảng, làng Tráng Vi, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C0370171 cấp ngày 04/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa B, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
15. |
LÊ CẨM TÚ, sinh ngày 01/01/1993 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Hiện trú tại: số 61, đường Thuận Lợi, khóm 002, thôn Chuyên Liêu, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2530575 cấp ngày 25/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Thuởng B, xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
16. |
ĐINH DIỆU HIỀN, sinh ngày 20/8/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 148 ngày 25/4/2015 Hiện trú tại: Lầu 5-14, số 363, đường Hữu Ái, khóm 010, phường Phủ Tiền, khu Trung Tây, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0449787 cấp ngày 25/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
17. |
NGUYỄN NGỌC HẠNH, sinh ngày 26/6/1983 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 245 ngày 19/5/1984 Hiện trú tại: số 83, đường An Nam, khóm 009, thôn An Nam, xã Đông Thố, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B9141383 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2813, tổ 8, ấp Thuận Thành B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
18. |
TRẦN THỊ HUYỀN EM, sinh ngày 16/10/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 56 ngày 02/10/1989 Hiện trú tại: số 130, ngõ 572, đoạn 1, đường Thanh Sa, khóm 006, phường Sa Luân, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1301737 cấp ngày 29/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, Xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
19. |
NGUYỄN THỊ NGỌC LỢI, sinh ngày 20/4/1995 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Châu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, GKS số 24 ngày 27/9/2001 Hiện trú tại: số 17, ngõ 393, đường Hoa Tông, khóm 012, phường Từ Phúc, khu Học Giáp, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3241305 cấp ngày 28/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
20. |
PHAN THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 17/4/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hòa, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 62 ngày 06/8/1990 Hiện trú tại: số 86 Tẩy Thủy Khanh, khóm 002, thôn Thanh An, làng Thái An, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C3358835 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thuận, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
21. |
NGUYỄN THỊ KIM, sinh ngày 05/6/1997 tại TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 347 ngày 11/11/2005 Hiện trú tại: số 395, đường Hưng Nông, khóm 015, phường Hồ Thố, khu Thiện Hóa, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2574174 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
22. |
PHAN THỊ NI, sinh ngày 26/6/1993 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 67 ngày 22/5/2017 Hiện trú tại: số 106, thôn Lâm Hải Tân, khóm 018, phường Tiểu Cảng, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3437665 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 09, xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
23. |
NGUYỄN THỊ NHI, sinh ngày 14/3/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 797 ngày 31/8/1987 Hiện trú tại: số 69, đường Quang Minh, khóm 008, thôn Trấn An, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: B9194765 cấp ngày 23/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
24. |
ĐOÀN TÀI LINH, sinh ngày 08/01/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 815 ngày 18/12/1998 Hiện trú tại: số 122, đường Phú Dân, khóm 036, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7036933 cấp ngày 18/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
25. |
PHẠM THỊ NGỌC, sinh ngày 16/7/1994 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 61 ngày 23/3/2017 Hiện trú tại: số 75, ngõ 320, đoạn 7, đường Cao Thiết Nam, khóm 016, phường Thượng Điền, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1571061 cấp ngày 11/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
26. |
NGUYỄN THỊ LỰU, sinh ngày 01/01/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 261 ngày 21/8/2012 Hiện trú tại: số 198, đường Tùng Bá, khóm 003, thôn Tùng Bá, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C2413190 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
27. |
NGUYỄN KIM NGỌC, sinh ngày 20/5/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 187 ngày 23/3/2012 Hiện trú tại: số 80, ngõ Trúc Điền, đường Quang Minh, khóm 007, thôn Điền Thủ, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2749319 cấp ngày 02/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
28. |
NGUYỄN THỊ THỦY TRIỀU, sinh ngày 04/11/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 51 ngày 28/4/1997 Hiện trú tại: số 86, đoạn 2, đường Kim Lục, khóm 017, phường Kim Lục, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9461951 cấp ngày 11/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lập, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
29. |
LÊ THỊ NGHĨA, sinh ngày 26/3/1970 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, ĐKKS ngày 08/02/1979 Hiện trú tại: số 74 Hoành Sơn, khóm 004, thôn Hoành Sơn, xã Hoành Sơn, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: N1883596 cấp ngày 13/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nữ |
30. |
NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 10/02/1974 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, ĐKKS ngày 15/4/1990 Hiện trú tại: số 10 Bộ Hưng, khóm 015, thôn Liên Mỹ, xã Đại Bì, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: N2232064 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
31. |
DƯƠNG THỊ HOÀI THU, sinh ngày 26/3/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tinh Tây Ninh, GKS số 51 ngày 12/6/1995 Hiện trú tại: số 61, ngách 4, ngõ 164, đường Trung Sa, khóm 020, phường Tự Cường, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2384645 cấp ngày 22/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Đưng, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
32. |
LÊ CHÂU ANH, sinh ngày 05/12/2012 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 93 ngày 28/12/2012 Hiện trú tại: Lầu 2, số 181, đường Tứ Duy, khóm 016, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3519976 cấp ngày 14/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ
|
33. |
MAI THỊ KÉO, sinh ngày 01/01/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 975 ngày 16/9/1993 Hiện trú tại: Lầu 11-1, số 175-2, đường Nam Hòa, khóm 014, phường Vĩnh Hưng, khu Nam, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1303179 cấp ngày 26/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
34. |
LÊ THANH TRÚC, sinh ngày 16/6/1995 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, GKS số 331 ngày 18/11/2000 Hiện trú tại: Lầu 7, số 19-1, ngõ 577, đường Trung Luân Nhị, khóm 005, phường Trung Vinh, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2947405 cấp ngày 09/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
35. |
CHÂU NGỌC GIÀU, sinh ngày 15/8/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 01 ngày 11/8/1999 Hiện trú tại: số 23-11, ngõ 3-9, đường Tam Tuyến, khóm 006, phường Cựu Xã, khu Hậu Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2734533 cấp ngày 25/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Trung, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
36. |
SỲ NGỌC DUNG, sinh ngày 05/12/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 12319 ngày 09/5/1996 Hiện trú tại: số 2, ngách 10, ngõ 96, đường Tùng Hưng, khóm 021, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B4967417 cấp ngày 06/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
37. |
PHẠM THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 02/4/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 07 ngày 14/01/2005 Hiện trú tại: Lầu 2, số 288, đoạn 3 đường Nội Hồ, khóm 019, phường Kim Thụy, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C3137312 cấp ngày 04/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
38. |
TRẦN THỊ THU TRANG, sinh ngày 24/3/1976 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 20 ngày 04/6/2008 Hiện trú tại: số 26, ngõ 88, phố Nhân Trung, khóm 006, phường Nhân Lý, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B9525545 cấp ngày 26/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đồng Bé, xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
39. |
ĐOÀN THỊ TRỌNG THẲNG, sinh ngày 03/10/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 391 ngày 16/10/1995 Hiện trú tại: số 27, ngõ Vĩnh Tín 3, khóm 035, phường Vĩnh An, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2014163 cấp ngày 11/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hiếu, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
40. |
ĐẶNG THỊ HÀ, sinh ngày 20/4/1983 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Nam, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 176 ngày 09/5/2014 Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 115, đường Công Thương, khóm 028, phường Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1872183 cấp ngày 06/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phương Nam, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
41. |
HỮU THỊ DUYÊN, sinh ngày 10/8/1982 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 332 ngày 20/6/2005 Hiện trú tại: số 132, đường Vĩnh An, khóm 2, phường Kiến Quốc, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: N2201169 cấp ngày 30/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
42. |
NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 20/9/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Phương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: số 59, phố An Bát, khóm 030, phường Đại Thành, thị Trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: N2232259 cấp ngày 01/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Phương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
43. |
NGUYỄN TUỆ DI, sinh ngày 28/12/2016 tại Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam Tại Đài Bắc, GKS số 17 ngày 03/02/2017 Hiện trú tại: Tầng 7, số 117, đường Tam Dân, khóm 005, phường Hưng Bắc, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N1577919 cấp ngày 12/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc |
Giới tính: Nữ
|
44. |
ĐẶNG THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 24/6/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 305 ngày 25/8/2011 Hiện trú tại: số 33-3 Đại Trang, khóm 006, thôn Tân Phúc, xã Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3063750 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
45. |
TRỊNH BẢO NHI, sinh ngày 18/12/1998 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, ĐKKS ngày 05/01/1999 Hiện trú tại: Lầu 11-1, số 2, ngõ 7, đường Trung Hoa, khóm 032, phường Thắng Lợi, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2035481 cấp ngày 09/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7-72A Nguyễn Văn Luông, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
46. |
PHẠM THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 08/01/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 65 ngày 14/01/1981 Hiện trú tại: Tầng 5, Số 2, ngách 37, ngõ 243, phố Quang Minh, khóm 021, phường Phong Thụ, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B6094516 cấp ngày 17/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 4, ngõ 145, phố Hạ Lý, phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
47. |
BÙI CÔNG NGUYÊN, sinh ngày 14/7/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Hoài Đức TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 21/02/1984 Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngách 15, ngõ 145, đường Phú Dân, khóm 016, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1746609 cấp ngày 18/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Hoài Đức TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
48. |
NGUYỄN THỊ THOA, sinh ngày 18/11/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 78 ngày 01/6/2007 Hiện trú tại: số 31, phố Tân Phú 7, khóm 020, phường Viên Bản, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B5587819 cấp ngày 01/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
49. |
NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 21/5/1977 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình, GKS số 22 ngày 16/3/2012 Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 71, đoạn 2, đường Hoàn Hà Nam, khóm 013, phường Thanh Sơn, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C0526790 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 13, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nữ |
50. |
DƯƠNG THỊ THU, sinh ngày 04/9/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 26/10/1990 Hiện trú tại: số 152-3, đường Tín Nhị, khóm 004, phường Nghĩa Hạnh, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: N2094746 cấp ngày 30/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
51. |
NGUYỄN THỊ THÚY LAN, sinh ngày 01/01/1995 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 46 ngày 17/4/2000 Hiện trú tại: Tầng 3-9, số 270-1, Cảng Khẩu, khóm 001, phường Cảng Khẩu, khu An Định, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0473236 cấp ngày 25/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã An Bình, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
52. |
NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG THẮM, sinh ngày 11/12/1985 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Thanh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 37 ngày 31/01/1986 Hiện trú tại: số 164, đường Vĩnh Bình, khóm 001, phường Nhân Mỹ, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2056849 cấp ngày 15/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 247/33/68 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
53. |
ĐỒNG THỊ DƯƠNG, sinh ngày 02/3/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 10 ngày 08/01/2014 Hiện trú tại: số 29, ngõ 402, đường Phúc Đức, khóm 022, phường Long Đức, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: B9822021 cấp ngày 05/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
54. |
NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 12/12/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 194 ngày 29/12/1982 Hiện trú tại: Tầng 4, số 715, đường Trung Chính, khóm 061, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2004252 cấp ngày 17/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 56/46, Nguyễn Bá Tòng, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
55. |
TRẦN THANH THỦY, sinh ngày 12/02/1982 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 333 ngày 17/4/1989 Hiện trú tại: Tầng 2-3, số 99, đoạn 4, đường Tam Hòa, khóm 013, phường Phúc Long, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2229828 cấp ngày 28/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
56. |
LÝ THỊ THU TÂM, sinh ngày 21/3/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 245 ngày 02/10/2002 Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 2, phố Hậu Thái Viên, khóm 004, phường Hoàng Thạch, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3165781 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Cừ, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
57. |
TRỊNH VĂN TIỆP, sinh ngày 16/9/1982 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 39 ngày 03/4/2014 Hiện trú tại: số 18, ngõ 19, đường Dũng Phong, khóm 016, phường Dũng Quang, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2159989 cấp ngày 22/4/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
58. |
NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 01/01/1979 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 627 ngày 21/10/2015 Hiện trú tại: Tầng 5, số 19, ngách 9, ngõ 82, đoạn 2, đường Bắc Nghi, khóm 001, phường Mỹ Đàm, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1015270 cấp ngày 14/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Đình, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
59. |
TSẦN MỸ DUNG, sinh ngày 30/12/1977 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 86 ngày 04/4/2008 Hiện trú tại: số 4, ngách 13, ngõ 136, phố Thụ Đức, khóm 022, phường Thụ Đức, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2200746 cấp ngày 02/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23B, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
60. |
DƯƠNG PHÚC UYÊN PHƯƠNG, sinh ngày 25/01/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 03 ngày 21/02/1995 Hiện trú tại: số 25, ngách 11, ngõ 55, đường Đỉnh Hưng, khóm 012, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3534669 cấp ngày 17/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 143P/19, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
61. |
TRẦN THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 08/11/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 105 ngày 14/11/1986 Hiện trú tại: Tầng 4, số 12-5, ngách 7, ngõ 255, đường Dục Đạt, khóm 034, phường Nghĩa Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B5694264 cấp ngày 22/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 1/146 Khu phố Thanh Bình A, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
62. |
CAO THỊ TOÀN, sinh ngày 15/02/1967 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Đô, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS số 64 ngày 11/3/2014 Hiện trú tại: số 13, ngõ 23, đoạn 1, đường Nhân Hòa, khóm 007, phường Nhân Hòa, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C4771928 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trung Đô, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
63. |
TRỊNH NGỌC HUỆ, sinh ngày 18/12/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: số 1-2, phố Bách Ngũ, khóm 010, phường Đổ Bắc, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: C1962358 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
64. |
TRƯƠNG THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 31/12/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 135 ngày 01/9/1993 Hiện trú tại: số 24, Xuân Phố, khóm 006, thôn Xuân Phố, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3247449 cấp ngày 01/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
65. |
HỒ VÀ DẾNH, sinh ngày 20/11/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Hiện trú tại: Tầng 3, số 87, đoạn 3, đại lộ Huyện Dân, khóm 012, phường Thần Can, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7033617 cấp ngày 11/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
66. |
NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 18/01/1991 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 48 ngày 16/02/2017 Hiện trú tại: số 83, ngõ 217, đường Trung Sơn Nhất, khóm 013, phường Trung Sơn, khu Trung Sơn, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: C0042445 cấp ngày 23/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
67. |
NGUYỄN THỊ NGỌC BÉ, sinh ngày 15/8/1976 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 62 ngày 20/4/2016 Hiện trú tại: số 169-2, Nhị Trùng Khê, khóm 009, phường Nhị Khê, khu Đại Nội, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C5977257 cấp ngày 07/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
68. |
VOÒNG CHẮN MÙI, sinh ngày 27/5/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 50 ngày 25/02/1989 Hiện trú tại: số 42, ngõ 418, đường Phục Hưng, khóm 005, phường Ngọc Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B5249674 cấp ngày 10/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6/2, khu 3, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
69. |
LƯƠNG THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 25/8/1994 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 159 ngày 23/11/1994 Hiện trú tại: số 539, đoạn 2, đường Hải Điền, khóm 001, phường Hải Đông, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3348993 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 603, ấp Tân An, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
70. |
PHẠM THANH TÍNH, sinh ngày 09/6/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 379 ngày 03/8/2000 Hiện trú tại: Tầng 5, số 122, phố Vạn An, khóm 003, phường Long An, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3701339 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
71. |
PHẠM THỊ MƯỜI, sinh ngày 16/9/1975 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 43 ngày 01/4/2014 Hiện trú tại: số 72, ngõ Phục Hưng, khóm 007, thôn Phục Hưng, xã Trung Liêu, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: N1914192 cấp ngày 20/4/1975 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Đạt, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
72. |
NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 10/7/1965 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 169 ngày 05/11/2012 Hiện trú tại: số 41, ngõ Sơ Trung, khóm 025, thôn Vĩnh Bình, xã Trung Liêu, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: B7325932 cấp ngày 22/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
73. |
LÂM KHÁNH CHÂU, sinh ngày 04/7/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 200 ngày 09/3/2007 Hiện trú tại: số 514, đường Trung Hoa, khóm 009, thôn Thất Gia, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1934129 cấp ngày 08/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D8/5/9/1, ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
74. |
PHẠM THỊ CHANG, sinh ngày 19/10/1995 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 283 ngày 27/12/2016 Hiện trú tại: Tầng 4, số 46, đường Trường Xuân 5, khóm 034, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8350941 cấp ngày 02/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
75. |
DƯƠNG THỊ LIN ĐA, sinh ngày 16/4/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 66 ngày 20/5/1999 Hiện trú tại: số 266, đoạn 2, đường Hưng Nhân, khóm 012, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9477996 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Quới 2, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
76. |
NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 07/4/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 186 ngày 31/8/2000 Hiện trú tại: số 30, ngõ 55, đường Đỉnh Hưng, khóm 013, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8386959 cấp ngày 30/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận, xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
77. |
ĐẶNG KIM ĐÍNH, sinh ngày 01/01/1965 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 109 ngày 08/7/2011 Hiện trú tại: số 373, đường Lô Hưng Nam, khóm 002, phường Lô Hưng, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1431735 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
Giới tính: Nữ |
78. |
LÊ THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 15/10/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 1024 ngày 25/5/1995 Hiện trú tại: số 5-16, đường Tân Hưng, khóm 014, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9671175 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
79. |
HỒ TẰNG SẾNH, sinh ngày 11/8/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 509 ngày 02/01/1988 Hiện trú tại: Tầng 5, số 36, ngách 10, ngõ 320, đường Nam Sơn, khóm 023, phường Thọ Nam, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7117152 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 210, tổ 6, ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
80. |
NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 29/10/1993 tại Tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 151 ngày 05/11/1993 Hiện trú tại: Tầng 3, số 46, phố Thái Nguyên, khóm 002, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9004324 cấp ngày 08/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
81. |
NGUYỄN CẪM TIÊN, sinh ngày 09/3/1996 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 182 ngày 28/6/2011 Hiện trú tại: số 18, ngõ 235, đoạn 2, đường Đại Hưng Tây, khóm 012, phường Nam Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2807200 cấp ngày 24/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2B, xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
82. |
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 16/6/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 20 ngày 14/01/2004 Hiện trú tại: số 18-5, ngách 39, ngõ 175, đường Tú Tài, khóm 033, phường Thái Bình, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2597331 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
83. |
TRẦN THỊ HOA, sinh ngày 16/10/1991 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 22 ngày 013/2010 Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 196, phố Tự Lập, khóm 005, phường Tự Lập, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8339007 cấp ngày 05/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 174, Quan Sơn, phường An Hoạch, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
84. |
NGUYỄN THỊ QUYÊN, sinh ngày 22/4/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKKS ngày 25/8/1997 Hiện trú tại: Tầng 2, số 21-8, ngõ 170, phố Đông Tân, khóm 012, phường Thành Phúc, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1727041 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 431, ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
85. |
DANH THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 14/7/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 113 ngày 17/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 3, số 474, đường Trung Chính, khóm 015, phường Chính Sa, khu Trung Chính, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: C3353534 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
86. |
NGUYỄN THỊ MỸ LỢI, sinh ngày 10/02/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 379 ngày 18/7/2002 Hiện trú tại: số 136, ngõ 1008, đường Minh Hồ, khóm 003, phường Minh Hồ, khu Đông, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: N2089663 cấp ngày 06/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Đưng, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
87. |
TRẦN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 06/01/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 830 ngày 30/7/1994 Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 2, ngõ 53, phố Trung Hưng, khóm 002, phường Thăng Bình, khu Tây, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2589215 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
88. |
ĐẶNG KIM THANH, sinh ngày 03/12/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 643 ngày 04/12/1996 Hiện trú tại: số 162, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Trường Mỹ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2930234 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình 2, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
89. |
NGUYỄN THỊ HỒNG PHÁCH, sinh ngày 15/8/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 184 ngày 01/11/2001 Hiện trú tại: Ấp Bình Nguyên 2, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: C3122238 cấp ngày 05/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
90. |
NGUYỄN THỊ NHÀN, sinh ngày 25/9/1984 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 93 ngày 23/12/2005 Hiện trú tại: số 15, ngách 2, ngõ 128, đường Trung Hoa, khóm 007, phường Tân Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C2465500 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23/39/26D, đường 16, phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
91. |
PHAN THỊ THOA, sinh ngày 13/4/1985 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Dong, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, GKS số 173 ngày 12/6/2003 Hiện trú tại: số 101, đường Trung Hưng, khóm 003, phường Tân Hưng, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1515965 cấp ngày 21/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Dong, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
Giới tính: Nữ |
92. |
TRƯƠNG THỊ VUI, sinh ngày 22/11/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 373 ngày 19/12/2002 Hiện trú tại: Tầng 2, số 241, phố Ngọc Thành, khóm 012, phường Hồng Phúc, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C3132427 cấp ngày 29/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 51/3B, ấp Trường An, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
93. |
HỒ THỊ CẨM TIẾN, sinh ngày 01/10/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 535 ngày 09/11/1998 Hiện trú tại: số 59, Nhất Hoành Cảng, ngõ 1, đường Phiên Kim, khóm 007, thôn Thiên Thịnh, xã Phố Diêm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2713583 cấp ngày 16/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
94. |
PHẠM TRẦN TRÀ MI, sinh ngày 04/9/1988 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lương, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước, GKS số 1498 ngày 05/11/1988 Hiện trú tại: Tầng 9, số 78, ngõ 531, đường Trung Cảng, khóm 019, phường Trung Tín, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6587043 cấp ngày 27/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
95. |
TRẦN THỊ XUÂN, sinh ngày 04/3/1992 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 23 ngày 04/4/2017 Hiện trú tại: Tầng 2, số 19, ngõ 129, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 013, phường Bì Đầu, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B4872886 cấp ngày 18/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Cao 2, xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
96. |
NGUYỄN HUỲNH KHÁNH LIỄU, sinh ngày 21/8/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 60 ngày 07/9/1995 Hiện trú tại: số 9, ngách 1, ngõ 25, đường Phong Giang, khóm 021, phường Phong Thụ, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3494204 cấp ngày 15/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2/2, ấp Long Bình, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
97. |
PHÚN CAY NGỌC, sinh ngày 20/02/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 179 ngày 08/3/1988 Hiện trú tại: số 19, ngách 67, ngõ 388, đoạn 4, đường Hải Điền, khóm 007, phường Điền Tây, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8604786 cấp ngày 21/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khu 3, ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
98. |
LÊ THỊ THÚY LINH, sinh ngày 12/4/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 45 ngày 22/4/1997 Hiện trú tại: số 201, đường Tân Hưng, khóm 001, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3179286 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 06, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
99. |
CHƯỚNG SÌN PHỐC, sinh ngày 06/9/1972 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 291 ngày 18/9/2004 Hiện trú tại: số 1, ngõ 82, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2691143 cấp ngày 09/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 150, khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
100. |
VÒNG ANH PHỤNG, sinh ngày 14/8/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 197 ngày 23/9/1991 Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngõ 80, đoạn 2, đường Trung Ương, khóm 009, phường Viên Phúc, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0972625 cấp ngày 22/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 341, Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
101. |
VÕ THỊ HOÀI MY, sinh ngày 04/3/1996 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 76 ngày 18/02/1997 Hiện trú tại: Tầng 15-3, số 119, đoạn 2, đường Trung Bắc, khóm 005, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3168094 cấp ngày 0/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nữ |
102. |
NGUYỄN THỊ MAI, sinh ngày 26/7/1988 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: số 104, đoạn 1, đường Thái Hòa, khóm 005, phường Hạ Bộ, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B5304301 cấp ngày 26/7/1988 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
103. |
LÂM NGỌC DỄ, sinh ngày 27/9/1989 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 43 ngày 12/5/1999 Hiện trú tại: số 48, ngách 67, ngõ 527, đường Ngũ Phúc, khóm 003, phường Ngũ Quyền, khu Đại Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3439771 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
104. |
LÊ THỊ BÍCH, sinh ngày 01/01/1983 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thành, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 57 ngày 31/3/2008 Hiện trú tại: Tầng 2, số 61, phố Xã Trung, khóm 014, phường Xã Tử, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B5597083 cấp ngày 20/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 297/25/65 đường Tân Hòa Đông, Khu phố 13, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
105. |
NGUYỄN THỊ ĐÀO, sinh ngày 26/7/1981 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhứt, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 18 ngày 06/3/2000 Hiện trú tại: số 8, ngõ 268, đoạn 2, đường Trung Sơn Bắc, khóm 005, phường Vĩnh Bình, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2232253 cấp ngày 31/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 96, Lạc An, xã An Nhứt, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
106. |
TRẦN THỊ THU HÀ, sinh ngày 12/5/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 103 ngày 15/3/2017 Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngách 6, ngõ 290, đường Phục Hưng, khóm 011, phường Lầu Thổ, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0132824 cấp ngày 06/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
107. |
LỒNG THÍN DƯỠNG, sinh ngày 18/12/1972 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 04 ngày 17/9/1997 Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 16, ngõ 96, phố Thái Thuận, khóm 012, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C8556842 cấp ngày 22/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 1, ấp 1A, xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
108. |
TRẦN THỊ HẰNG NHƯ, sinh ngày 30/10/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 184 ngày 06/6/1994 Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, ngách 100, ngõ 63, đường Trung Hưng, khóm 004, phường Đông Hưng, khu Long Đàm, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3344479 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 1/139 khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
109. |
TRẦN THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 21/9/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 100 ngày 12/10/1998 Hiện trú tại: số 18, ngõ 685, đường Kiến Quốc, khóm 006, phường Quảng Đức, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2248510 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Tiến, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
110. |
LÊ THỊ THÚY AN, sinh ngày 22/5/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 532 ngày 30/8/1990 Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngõ 176, đoạn 2 đường Trung Hoa, khóm 026, phường Viên Nhân, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2818265 cấp ngày 10/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Thạnh, xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
111. |
TRỊNH THỊ NGỌC LAM, sinh ngày 25/11/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 175 ngày 31/10/2003 Hiện trú tại: Tầng 3, số 81-12, đường Đăng Lâm, khóm 013, phường Phúc Đức, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2572077 cấp ngày 28/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
112. |
LƯ THỊ DIỀN, sinh ngày 01/01/1986 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Trạch, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Hiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngõ 134, phố Thiên Tuế, khóm 013, phường Quyến Phúc, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2276023 cấp ngày 20/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 19, xã Phong Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
113. |
VÕ THỊ MỸ TRANG, sinh ngày 10/12/1962 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Ích, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 24 ngày 10/3/2012 Hiện trú tại: Tầng 7, số 228-23, phố Thiên Tường, khóm 012, phường Kiến Thành, khu Bắc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3787276 cấp ngày 01/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 64/5 Nguyễn Khuyến, tổ 16, Tây Nam, phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
114. |
BÙI THU THẢO, sinh ngày 30/5/1971 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 215 ngày 03/7/2003 Hiện trú tại: Tầng 2, số 201, đường Quỳnh Thái, khóm 011, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2229937 cấp ngày 04/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 230/8/A1, khóm 1, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
115. |
HUỲNH THỊ LẮM, sinh ngày 29/10/1961 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 255 ngày 02/10/2009 Hiện trú tại: số 37, ngõ 401, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 001, phường Hán Dân, trấn La Đông, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C2289840 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thới, xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
116. |
CHÂU MỸ HẢO, sinh ngày 08/11/1996 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 370 ngày 17/6/2015 Hiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngõ 687, đường Tân Thụ, khóm 015, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0827572 cấp ngày 05/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thạnh 2, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
117. |
PHAN THỊ BÌNH, sinh ngày 25/01/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Huệ, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: số 149, đường Trung Sơn, khóm 010, phường Hồng Mai, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2004038 cấp ngày 08/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Huệ, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
118. |
NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 20/7/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 111 ngày 10/9/1996 Hiện trú tại: số 11-7, Đỉnh Bộ, khóm 011, phường Hạ Doanh, khu Gia Lý, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1392885 cấp ngày 10/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú An, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
119. |
TRƯƠNG KIM PHƯỢNG, sinh ngày 07/01/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 580 ngày 16/12/2004 Hiện trú tại: số 29-1 Cảng Khẩu, khóm 004, phường Cảng Nam, khu An Định, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0746910 cấp ngày 23/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
120. |
BÙI THỊ NỤ, sinh ngày 10/8/1965 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Trị, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, GKS số 30 ngày 22/3/2016 Hiện trú tại: số 89 Nhị Trấn, khóm 008, phường Nhị Trấn, khu Quan Điền, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1476943 cấp ngày 03/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Trị, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nữ |
121. |
TẠ THỊ MAI, sinh ngày 05/10/1992 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 97 ngày 18/5/2015 Hiện trú tại: số 163, ngõ Biện Hành, đường Học Điền, khóm 016, phường Tam Hòa, khu Điểu Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8036076 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
122. |
NGUYỄN HẠNH NGUYÊN, sinh ngày 09/9/1998 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 688 ngày 10/10/2005 Hiện trú tại: số 5, ngõ 39, đường Dân Quyền, khóm 020, thôn Quán Nam, Làng Công Quán, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C3042341 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 10, phường 6, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
123. |
PHẠM THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 28/4/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 159 ngày 07/5/2007 Hiện trú tại: số 95, đường Đại Đức, khóm 019, phường Vương Công, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3251868 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
124. |
THỊ YẾN, sinh ngày 12/6/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 419 ngày 30/8/1994 Hiện trú tại: số 87, đường Tam Đa Nhất, khóm 015, phường Phúc Đông, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B8801645 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316 tổ 32, ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
125. |
TẠ THỊ HÒA, sinh ngày 26/11/1977 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 59 ngày 05/12/1977 Hiện trú tại: số 105, phố Kim Trung, khóm 001, phường Trung Thố, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1952537 cấp ngày 11/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
126. |
NGUYỄN THỊ MÂY, sinh ngày 25/10/1988 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 200 ngày 06/10/2017 Hiện trú tại: số 7, ngõ 1088, đoạn 3 đường Trung Thanh, khóm 026, phường Đại Nhã, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8043369 cấp ngày 17/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
127. |
DƯƠNG THỊ THÚY, sinh ngày 17/3/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 919 ngày 24/10/2001 Hiện trú tại: số 36-11 Tân Trang, khóm 005, thôn Lục Hợp, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C2065607 cấp ngày 04/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
128. |
NGUYỄN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 28/8/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 189 ngày 03/9/1996 Hiện trú tại: Lầu 3, số 116, phố Thái Hòa Trung, khóm 018, phường A Di, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B6876814 cấp ngày 18/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1A, xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
129. |
ĐỖ THỊ NGÀ, sinh ngày 14/10/1975 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 114 ngày 21/10/1975 Hiện trú tại: số 8, ngõ 616, đoạn 2, đường Mai Sư, khóm 018, phường Thụy Bình, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C4547479 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 11, phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
130. |
LÊ NGỌC MINH, sinh ngày 30/4/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 2013 ngày 03/5/1993 Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, ngách 25, ngõ 127, đường Lâm Thâm, khóm 034, phường Sơn Đức, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2231282 cấp ngày 25/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 52, ấp Tân Bình, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
131. |
NGUYỄN ĐỨC TUẤN, sinh ngày 11/9/2003 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 61 ngày 05/8/2010 Hiện trú tại: số 125 Phong Vinh, khóm 011, thôn Phong Vinh, xã Lôn Bối, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C6176250 cấp ngày 09/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam
|
132. |
PHẠM KIỀU HOA, sinh ngày 16/10/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 71 ngày 08/12/2015 Hiện trú tại: số 30, ngõ Đại Lão, khóm 009, thôn Đông Hồ, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: B9664697 cấp ngày 22/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
133. |
LÊ THỊ THU THANH, sinh ngày 06/8/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Long Đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 277 ngày 25/8/2000 Hiện trú tại: Số12, ngõ 770, đường Hổ Sơn, khóm 008, phường Diêm Phong, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: B8310964 cấp ngày 25/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 82H1 KP Long Nguyên, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
134. |
TRƯƠNG THỊ DIỆU THANH, sinh ngày 12/8/1977 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1475 ngày 16/5/1988 Hiện trú tại: số 59, đường Sùng Minh Nhất, khóm 001, phường Đức Quang, khu Đông, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B5705864 cấp ngày 22/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lý, xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
135. |
BÙI THANH NGÂN, sinh ngày 29/8/1998 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 390 ngày 22/9/2003 Hiện trú tại: số 48, ngõ 356, đường Đức Dân, khóm 030, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3391127 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Khánh A, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
136. |
NGUYỄN THỊ YẾN NHUNG, sinh ngày 24/8/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 341 ngày 28/8/1995 Hiện trú tại: số 29-1, ngõ 1089, đường Chấn Hưng, khóm 012, phường Cựu Lộ, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2589204 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
137. |
PHẠM NGUYỄN PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 02/10/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long, GKS số 150 ngày 07/10/1991 Hiện trú tại: số 43, đường Diên Bình, khóm 021, phường Thiên Phi, khu An Bình, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2047329 cấp ngày 16/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 240B, Cà Dâm, khóm 3, phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
138. |
TRẦN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 20/8/1995 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 157 ngày 27/5/2016 Hiện trú tại: số 90, đường Văn Giáo, khóm 028, phường Văn Võ, khu Văn Võ, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1969179 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
139. |
NGUYỄN THỊ KIM NGHĨ, sinh ngày 10/01/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 02 ngày 07/01/2002 Hiện trú tại: số 15, hẻm Nội Liêu, khóm 009, thôn Tam Luân, làng Danh Gian, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C2450897 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
140. |
LÊ THỊ NGOAN, sinh ngày 01/12/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, GKS số 513 ngày 17/12/1994 Hiện trú tại: số 96, đường Ngũ Phúc Nhị, khóm 013, phường Vĩnh Ninh, khu Tân Hưng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9556165 cấp ngày 17/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 15, tổ 35, khu vực 5, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
141. |
PHAN THỊ THA, sinh ngày 12/4/1988 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 556 ngày 09/10/2000 Hiện trú tại: Lầu 10-5, số 347, đường Nhân Ái, khóm 014, phường Vĩnh Hòa, khu Tây, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B6734027 cấp ngày 14/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại An, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
142. |
NGUYỄN XUÂN QUÝ, sinh ngày 02/11/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 93 ngày 09/8/2016 Hiện trú tại: số 17, đường Tam Biện, khóm 005, thôn Tam Biện, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N1884905 cấp ngày 27/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
143. |
LÊ THỊ KIM HƠN, sinh ngày 19/3/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 59 ngày 23/3/1992 Hiện trú tại: số 1-21 Ngưu Trang, khóm 005, phường Ngưu Trang, khu Thiện Hóa, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8584218 cấp ngày 16/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
144. |
LƯƠNG SY CHÁNH, sinh ngày 08/01/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, GKS số 714 ngày 27/12/1993 Hiện trú tại: số 16-1, ngõ Kim Xuyên, đường Thạch Cương, khóm 009, phường Kim Tinh, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2412030 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 1, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
145. |
BÙI THỊ LÝ, sinh ngày 04/01/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 45 ngày 22/8/1996 Hiện trú tại: Lầu 2-8, số 69, đường Gia Tân Đông, khóm 025, phường Thái Thượng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3393028 cấp ngày 26/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc 2, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
146. |
NGUYỄN THỊ NGỌC TRƯỜNG, sinh ngày 28/8/1977 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 09, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3166 ngày 29/8/1977 Hiện trú tại: số 158, đường Trúc Viên Nhị, khóm 006, phường Điểu Trúc, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1914957 cấp ngày 05/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12-7 Lạc Long Quân, phường 09, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
147. |
TỐNG THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 16/5/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 132 ngày 12/7/2002 Hiện trú tại: số 37, ngõ 127, đường Đại Xá Đông, khóm 005, phường Đại Xã, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1113236 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng B, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
148. |
TRẦN THỊ HOA, sinh ngày 02/8/1993 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 134 ngày 01/10/2008 Hiện trú tại: số 15-15 Cảng Tử Vĩ, khóm 002, phường Cảng Vĩ, khu An Định, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8991046 cấp ngày 01/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Giới tính: Nữ |
149. |
ỪNG NGỌC TRÂM, sinh ngày 25/9/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 166 ngày 03/6/2016 Hiện trú tại: Số 3, Cửu Hồ, khóm 001, thôn Cửu Hồ, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: C2194588 cấp ngày 30/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
150. |
BÙI THỊ HỒNG, sinh ngày 05/5/1990 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 09 ngày 31/8/2015 Hiện trú tại: Số 160, phố Trường Xuân, khóm 016, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Hộ chiếu số: B8039168 cấp ngày 10/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
151. |
HÀ THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 12/01/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 72 ngày 21/7/1998 Hiện trú tại: Số 63, đường Đông Trấn, khóm 015, phường Gia Lê, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C2583302 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hạnh, xã Tân Quơi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
152. |
LÊ PHAN NGỌC THU, sinh ngày 06/01/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 42 ngày 26/02/1992 Hiện trú tại: Số 203, đoạn 1, phố Hưng Xã, khóm 006, phường Đông Hưng, khu Tân Xã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: B9143248 cấp ngày 29/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 12, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
153. |
PHẠM TRẦN DUYÊN, sinh ngày 28/ 8/ 1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 38 ngày 17/12/1990 Hiện trú tại: số 53, đường Trúc Hưng, khóm 027, phường Trúc Viên, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B7589739 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23/70, tổ 6, khu phố 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
154. |
BÙI PHƯƠNG LOAN, sinh ngày 30/ 4/ 1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 123 ngày 29/6/2015 Hiện trú tại: số 163-7, đường Đông Lan, khóm 013, phường Hưng Long, khu Đông Thế, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1953281 cấp ngày 31/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
155. |
PHẠM THỊ DUY HƯƠNG, sinh ngày 17/4/1987 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 101 ngày 09/8/1993 Hiện trú tại: số 4, ngõ 29, đường Công Viên, khóm 002, phường Phụng Nhân, thị trấn Phụng Lâm, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: C1516227 cấp ngày 13/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, xã Thạnh Trị, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
156. |
PHAN THỊ LIỂU, sinh ngày 05/10/1978 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 357 ngày 05/9/2007 Hiện trú tại: số 15, ngách 50, ngõ 1340, đoạn 2, đường Long An, khóm 002, phường Trung Phúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1914856 cấp ngày 27/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nữ |
157. |
PHAN THỊ NGỌC ĐIỆP, sinh ngày 01/9/1982 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 6124 ngày 02/9/1982 Hiện trú tại: số 273, đường Trấn An, khóm 011, thôn Trấn An, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N2008092 cấp ngày 20/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Phước, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
158. |
TRẦN THỊ HẰNG NY, sinh ngày 29/11/1982 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 137 ngày 28/01/2008 Hiện trú tại: Lầu 6-7 số 222 đường Hưng Trung Nhất, khóm 023, phường Hoa Đường, khu Linh Nhã, Tp.Cao Hùng Hộ chiếu số: N2004016 cấp ngày 07/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
159. |
NGUYỄN MI BI, sinh ngày 15/6/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 187 ngày 04/8/2016 Hiện trú tại: Lầu 7-1 Số 217, Đường Văn Hóa, khóm 028, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, TP Đào Viên Hộ chiếu số: N2159686 cấp ngày 30/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thới, TT Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
160. |
NGUYỄN THỊ HỒNG TƯƠI, sinh ngày 23/10/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 125 ngày 06/7/1992 Hiện trú tại: số 64 đường Bảo Ái 2, khóm 014, phường Hậu Hồ, khu Đông, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1719993 cấp ngày 06/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 312 ấp Khánh Nghĩa, xã Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
161. |
NGUYỄN THỊ XUYÊN, sinh ngày 08/7/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 241 ngày 15/10/1992 Hiện trú tại: số 32 ngõ 305 đường Lâm Công, khóm 004, thôn Tam Hợp, xã Phương Uyên, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2004697 cấp ngày 30/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Phú, xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
162. |
NGUYỄN THỊ LUYÊN, sinh ngày 14/01/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Viên, huyện An Lão TP. Hải Phòng, GKS số 51 ngày 27/8/1990 Hiện trú tại: số 16 ngõ 2 hẻm 141 đường Thánh Tâm, khóm 040, thôn Diêm Phổ, xã Tân Viên, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: B7000439 cấp ngày 31/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Ly Câu, xã Tân Viên, huyện An Lão TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
163. |
LÊ THỊ THU HƯỜNG, sinh ngày 02/4/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 45 ngày 28/02/1994 Hiện trú tại: số 7 ngõ 399 đường Trung Xuyên, khóm 007, phường Trung Hòa, TT Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3433832 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
164. |
TRẦN THANH THẢO, sinh ngày 01/01/1976 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 241 ngày 29/10/2010 Hiện trú tại: số 3 lầu 4 ngõ 3 hẻm 8 phố Hợp Thuận, khóm 022, phường Cửu Trang, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: N2229502 cấp ngày 19/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung, Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
165. |
PHẠM THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 12/9/1980 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 78, ngõ 1 hẻm 65, đường Thuận Ngư, khóm 025 phường Hưng Ngư, TT Đông Cảng, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: N1914188 cấp ngày 20/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
166. |
NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH, sinh ngày 20/4/1983 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 413 ngày 06/10/2014 Hiện trú tại: số 84 phố Thụy Tường, khóm 016, phường Thụy Văn, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7885409 cấp ngày 07/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 379 tổ 10 ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
167. |
TRẦN THỊ THU THẢO, sinh ngày 15/01/1995 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 17 ngày 18/01/1995 Hiện trú tại: số 6 hẻm 788 đường Trung Hoa, khóm 010, thôn Hòa Lục, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C3204330 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Sơn, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
168. |
TĂNG THỊ YẾN PHƯƠNG, sinh ngày 01/01/1990 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, GKS số 271 ngày 06/10/1994 Hiện trú tại: số 10, hẻm 227, đường Nam Hiên, khóm 010, phường Nhã Câu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C2282258 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 1, phường 2, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
169. |
THẠCH THỊ CHÚC NGÂN, sinh ngày 01/01/1985 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 240 ngày 06/9/2011 Hiện trú tại: số 89-3 Đại Trang, khóm 015, phường Hạ Khê, TT Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B6191811 cấp ngày 03/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 142 Lương Định Của, khóm 4, phường 5, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
170. |
ĐÀO THỊ TƯƠI, sinh ngày 25/8/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, GKS số 89 ngày 23/7/2012 Hiện trú tại: số 39-1 Tổng Gia Trang, khóm 003, phường Thanh Thủy, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8229299 cấp ngày 23/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
171. |
NGUYỄN THỊ LỆ PHI, sinh ngày 19/4/1974 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 72 ngày 15/5/1985 Hiện trú tại: số 161-18 đường Quốc Tánh, khóm 004, thôn Thạch Môn, xã Quốc Tánh, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C2727390 cấp ngày 15/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
172. |
PHẠM THỊ HƯƠNG ANH, sinh ngày 30/01/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 136 ngày 27/10/2020 Hiện trú tại: số 658 đường Gia Xương, khóm 022, phường Gia Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C9165446 cấp ngày 22/6/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đức Hậu, xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
173. |
TRẦN THỊ DIỄM, sinh ngày 01/01/1980 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 56 ngày 05/4/2005 Hiện trú tại: số 6 lầu 4 ngõ 15 hẻm 80 phố Khải Trí, khóm 016, phường Thụ Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2740961 cấp ngày 18/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 400/25 Tùng Thiện Vương, phường 13, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
174. |
LƯU THỊ NI, sinh ngày 27/7/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 12 ngày 08/8/1994 Hiện trú tại: số 3-5 ngõ 29 hẻm 239 đường Cửu Như 1, khóm 004, phường Bảo Sư, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7380514 cấp ngày 14/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
175. |
PHƯƠNG THANH XUÂN, sinh ngày 01/01/1955 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 2081 ngày 17/11/2000 Hiện trú tại: số 41-2 phố Khánh Phúc, khóm 004, phường Khánh Phúc, khu Đông Thế, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C6409623 cấp ngày 27/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8/195, ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
176. |
NGUYỄN THỊ MUỘI, sinh ngày 18/02/1985 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 471 năm 2008 Hiện trú tại: Lầu 6, số 50, đường Bì Đính, khóm 004, phường Bì Đính, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N2008340 cấp 21/9/2018 ngày tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
177. |
TRẦN THỊ KIM TUYẾT, sinh ngày 03/6/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tế, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang, GKS số 510 ngày 01/9/1995 Hiện trú tại: số 25, ngõ 533, đường Phượng Lâm Tam, khóm 015, phường Vĩnh Phương, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9818159 cấp ngày 26/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tế, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
178. |
TRƯƠNG THỊ HẰNG, sinh ngày 04/02/1993 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 497 ngày 28/8/1995 Hiện trú tại: số 19, đường Tín Nghĩa, khóm 006, thôn Cảng Đông, làng Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C2426394 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
179. |
HÀ THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 08/8/1968 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 64 ngày 23/5/2007 Hiện trú tại: số 10-8 Tân Liêu, khóm 005, phường Kim Sa, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C8536277 cấp ngày 19/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
180. |
PHAN KIM VÂN, sinh ngày 15/9/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 2256 ngày 06/11/1984 Hiện trú tại: số 44-22 Hạ Liêu, khóm 009, thôn Hạ Liêu, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1011322 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
181. |
NGUYỄN THỊ HÀ MY, sinh ngày 29/9/1997 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 125 ngày 04/7/2008 Hiện trú tại: số 33, đường Quốc Dương Ngũ, khóm 013, phường Bảo Phúc, khu Tây, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1401658 cấp ngày 10/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Tường 2, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
182. |
ĐOÀN THỊ NHUYÊN, sinh ngày 13/11/1981 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ái Quốc, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 2, số 10-1, ngách 26, ngõ 329, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2120381 cấp ngày 11/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vũ Xá, phường Ái Quốc, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
183. |
LÊ THỊ ỚT, sinh ngày 04/02/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: số 39-26 Khê Bắc, khóm 005, thôn Khê Bắc, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B5565258 cấp ngày 08/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
184. |
NGUYỄN THỊ THU HÀ, sinh ngày 12/3/1994 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 79 ngày 30/8/2005 Hiện trú tại: số 33, ngõ 658, đường Học Điền, khóm 002, phường Học Điền, khu Điểu Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8106914 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
185. |
ĐỖ THỊ THÚY AN, sinh ngày 17/12/1994 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, ĐKKS ngày 17/8/1995 Hiện trú tại: số 32, đường Bát Đức, khóm 017, thôn Nam Hòa, xã Đại Bì, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3170585 cấp ngày 09/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thuận 2, xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
186. |
LÂM THỊ HUỲNH NGA, sinh ngày 20/8/1988 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, GKS số 217 ngày 11/11/1998 Hiện trú tại: số 9, ngõ 83, đoạn 3 đường Tân Hải, khóm 014, phường Gia An, khu Gia Định, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1884071 cấp ngày 13/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bùng Đôi, xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
187. |
NGUYỄN THỊ LAN TRINH, sinh ngày 02/9/1995 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Krông Buk, huyện Krông Păc, tỉnh Đắk Lắk, GKS số 35 ngày 13/9/2000 Hiện trú tại: số 4-3, ngõ 172, đường Bình Đẳng, khóm 041, phường Hiệp Hòa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2630738 cấp ngày 29/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Krông Buk, huyện Krông Păc, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
188. |
NGUYỄN THÁI TRANG, sinh ngày 07/11/1972 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Qui Đông, TP. Sađec, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 154 ngày 12/5/1978 Hiện trú tại: số 8, ngõ 21, đường Quảng Tế, khóm 015, thôn Nội Điền, xã Nội Bộ, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: N1913478 cấp ngày 16/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phú, xã Bình Thanh, huyện Trảng Bàng, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
189. |
LƯU THỊ LOAN, sinh ngày 22/7/1969 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng, GKS số 238 ngày 02/10/2009 Hiện trú tại: số 63, đường Ngũ Quyền, cụm 015, phường Trấn Tây, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N2229668 cấp ngày 23/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 9 Hạ Lũng, phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
190. |
NGUYỄN THỊ TIÊN, sinh ngày 11/4/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1074 ngày 21/02/1984 Hiện trú tại: số 1, ngõ 210, đoạn 1 đường Trúc Soái, khóm 011, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2200760 cấp ngày 03/3/2020tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đất Mới, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
191. |
NGUYỄN THỊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 18/12/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 37 ngày 29/4/2002 Hiện trú tại: Lầu 5, số 33-1, ngõ 3, đường Đại Dũng, khóm 024, thôn Phượng Hoàng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: N1952655 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
192. |
THÒNG KIM LINH, sinh ngày 25/12/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Bình, xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 200326 ngày 02/6/1991 Hiện trú tại: số 52-1, đường Trình Hải, khóm 004, thôn Trình Hải, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3218364 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, KP2, phường Phú Bình, xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
193. |
NGÔ THỊ KHA, sinh ngày 30/10/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 248 ngày 23/11/2002 Hiện trú tại: số 345-12, đường Lý Nam, khóm 002, phường Thúng Đầu, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C2538266 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
194. |
NGUYỄN THỊ NGỌC LÝ, sinh ngày 19/3/1980 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 08 năm 1999 Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngách 65, ngõ 385, đường Cảnh Bình, khóm 022, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2120566 cấp ngày 05/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 ấp 6, Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
195. |
PHAN THỊ THU THẢO, sinh ngày 17/12/1981 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 313 ngày 19/10/2000 Hiện trú tại: số 646, đường Trung Sơn, khóm 016, phường Trung Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: N2056999 cấp ngày 27/4/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Phú, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
196. |
HỒ NGỌC THUY ĐANG, sinh ngày 19/9/2005 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 285 ngày 13/8/2009 Hiện trú tại: số 138 Nghĩa Trúc, khóm 016, thôn Nghĩa Trúc, làng Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3865787 cấp ngày 11/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
197. |
NGUYỄN NGỌC HÂN, sinh ngày 24/12/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 421 ngày 04/10/1993 Hiện trú tại: số 34 Đỉnh Tiên Sơn, khóm 002, thôn Tiên Sơn, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1518600 cấp ngày 25/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
198. |
TRẦN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 11/11/1985 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 294 ngày 09/9/2002 Hiện trú tại: số 56, ngõ 2, đường Dân Sinh, khóm 012, thôn Mai Bắc, làng Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C2709162 cấp ngày 09/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
199. |
NGUYỄN THÁI THANH TUYỀN, sinh ngày 28/8/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa Bắc, huyện Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 270 ngày 05/9/1985 Hiện trú tại: số 54, đường Từ Ái, khóm 011, thôn Cảng Đông, làng Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B8808941 cấp ngày 16/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64, Mỹ Thuận Tân Hội, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
200. |
NGUYỄN THỊ DỊU, sinh ngày 05/02/1976 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 88 ngày 26/5/2020 Hiện trú tại: số 19 Ngoại Kỳ Nội, khóm 001, phường Kỳ Nội, khu Bạch Hà, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1953163 cấp ngày 23/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
201. |
LÝ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 22/7/1972 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, GKS số 391 ngày 27/7/1972 Hiện trú tại: số 3 ngõ 28, phố Vĩnh Cát 4, khóm 008, phường Bảo Sinh, khu Tây, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: N2094604 cấp ngày 18/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Tú, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
202. |
NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC, sinh ngày 18/8/1991 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Tân Thành, huyện Đồng Phú, tỉnh Sông Bé, GKS số 342 ngày 21/11/1996 Hiện trú tại: số 56, ngõ 17, đường Hải Công, khóm 017, phường Tiến Học, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B8420623 cấp ngày 09/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
203. |
TRẦN TIỆP KHẮC, sinh ngày 24/6/1984 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 150 ngày 09/4/2015 Hiện trú tại: số 8, ngách 98, ngõ Quang Vân, khóm 005, thôn Quang Vân, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N1883964 cấp ngày 19/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Bình, xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
204. |
SƠN THỊ THU NGÂN, sinh ngày 02/9/1997 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, GKS số 158 ngày 25/11/1997 Hiện trú tại: số 52-3, đoạn 3, đường Thiên Tân, khóm 11, phường Bình Đức, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1295075 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 38/1 Trần Hưng Đạo, khu phố 3, phường 3, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
205. |
BÙI THỊ KIM HAI, sinh ngày 10/4/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 1052 ngày 14/10/1996 Hiện trú tại: số 20-1, ngõ 81, đường Xích Khảm Nam, khóm 014, phường Xích Đông, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3385990 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Rạch Sung, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
206. |
DƯƠNG THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 07/10/1994 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 152 ngày 07/11/1995 Hiện trú tại: số 14, ngõ 1, đường Bắc Hưng, khóm 009, thôn Cảng Tây, xã Tân Viên, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C3574469 cấp ngày 23/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nhì, xã Bình Xuân, thị xã Công, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
207. |
MAI THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 09/10/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Chúc, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, GKS số 403 ngày 06/9/1995 Hiện trú tại: số 63-4 Ni Cô Am, khóm 010, thôn Nam Hòa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B7480800 cấp ngày 19/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
208. |
NGUYỄN THỊ BÍCH HỒNG, sinh ngày 29/9/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 429 ngày 11/02/1994 Hiện trú tại: số 21, đường Lạc An, khóm 009, phường Tháp Để, khu Di Đà Cao Hùng Hộ chiếu số: C2103639 cấp ngày 31/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Chò, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
209. |
NGUYỄN THỊ Ý NHI, sinh ngày 28/10/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ, GKS số 4 ngày 12/5/1994 Hiện trú tại: số 7, ngõ Trung Chính, đường Trung Chính, khóm 019, phường Ngự Sử, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C2282050 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Long, Phụng Hiệp, Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
210. |
NGUYỄN THỊ NHIỄN, sinh ngày 21/6/1980 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 372 ngày 02/11/2015 Hiện trú tại: Số 197, đoạn 2, Song Liên, đường Dân Tộc, khóm 021, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1382750 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
211. |
PHẠM THỊ THUY, sinh ngày 18/01/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, thành phố Cần Thơ, GKS số 10 ngày 30/10/2002 Hiện trú tại: số 10-5, ngách 16, ngõ 223, đoạn 2, đường Viên Hoàn Bắc, khóm 002, phường Bắc Nam, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung Hộ chiếu số: C2011579 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
212. |
TRƯƠNG THỊ CẨM LOAN, sinh ngày 01/3/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 375 ngày 11/12/2010 Hiện trú tại: Tầng 4, số 219, phố Tân Sinh, khóm 011, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0560082 cấp ngày 01/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
213. |
SƠN THỊ LÀI, sinh ngày 15/3/1973 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 37 ngày 26/02/2002 Hiện trú tại: số 18-2, phố Thuận Lợi 1, khóm 004, phường Sơn Cước, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B5499331 cấp ngày 27/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lịch, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
214. |
NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 01/8/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 65 ngày 17/8/1993 Hiện trú tại: Tầng 5, số 103, đường Long An, khóm 007, phường Long Phụng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0562284 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
215. |
VÕ THỊ PHƯƠNG TRANG, sinh ngày 15/6/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 22 ngày 03/7/1997 Hiện trú tại: số 582, đoạn 2, đường Ngũ Kết, khóm 006, thôn Phúc Hưng, làng Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C2248507 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
216. |
ĐẶNG THỊ KIM TÚ, sinh ngày 09/01/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1392 ngày 06/11/1986 Hiện trú tại: số 121, đường Phụng Thất, khóm 029, phường Phụng Minh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2004504 cấp ngày 30/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Thạnh 2, xã Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
217. |
PHẠM NGỌC VY, sinh ngày 05/5/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 436 ngày 27/7/200 Hiện trú tại: số 31, nghách 15, ngõ 420, đường Vinh Dân, khóm 002, phường Trung Sơn, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2286135 cấp ngày 16/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 2, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
218. |
NGUYỄN THỊ GIANG, sinh ngày 01/01/1991 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 334 ngày 31/10/2016 Hiện trú tại: số 4, đường Đại Khê, khóm 008, thôn Đại Thôn, làng Đại Thôn, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2828064 cấp ngày 14/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Dinh An, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
219. |
NGÔ THỊ TƯỜNG VY, sinh ngày 12/11/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 1418 ngày 20/11/1996 Hiện trú tại: số 9, đường Đông Bang, khóm 006, thôn Đồng Nhân, làng Vĩnh Đình, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2942155 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
220. |
NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 24/9/1971 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Khê, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 336 ngày 02/11/2009 Hiện trú tại: số 2, nghách 12, ngõ 130, đường Trung Hồ, khóm 037, phường Đông Hồ, khu Đại Lí, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C5073528 cấp ngày 24/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Khê, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
221. |
NGUYỄN THỊ MỸ LIÊN, sinh ngày 01/7/1994 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 205 ngày 08/7/1994 Hiện trú tại: số 120, đường Đông Bình, khóm 005, thôn Thái Bình, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B9050879 cấp ngày 31/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 243/1, ấp Long Thuận, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
222. |
BÙI THỊ THU THẢO, sinh ngày 15/9/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 15 ngày 01/4/1997 Hiện trú tại: số 1, ngõ 156, phố Phong Nam, khóm 008, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C0563413 cấp ngày 15/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Xoài, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
223. |
NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 20/10/1978 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Đông Thuận, huyện Ôm Ôn, TP. Cần Thơ, GKS số 94 ngày 19/3/2001 Hiện trú tại: số 1012 đường Tự Sơn, khóm 007, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lý, Tp.Đài Trung Hộ chiếu số: N1913426 cấp ngày 14/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
224. |
VÕ THỊ MỘNG TUYỀN, sinh ngày 15/8/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 119 ngày 08/7/1994 Hiện trú tại: số 3-2, ngõ 128, đường Trung Sơn, khóm 013, phường Doanh Phúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9823195 cấp ngày 02/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Lộc, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
225. |
LƯU THỊ YẾN, sinh ngày 22/11/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 102 ngày 27/12/1989 Hiện trú tại: số 4, ngõ 596, đường Hải Ngạn, khóm 021, thôn Nhân Hoà, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Hộ chiếu số: N2004428 cấp ngày 31/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Kiến Thiết, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
226. |
HỒ THỊ DIỆU TRANG, sinh ngày 15/6/1991 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 154 ngày 18/8/1998 Hiện trú tại: Lầu 3, số 7, ngõ 10, phố Tường Vân, khóm 014, phường Củng Bắc, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc Hộ chiếu số: B5791906 cấp ngày 05/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
227. |
LÊ THỊ HỒNG CẨM, sinh ngày 18/3/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 308 ngày 21/8/1997 Hiện trú tại: Tầng 14, số 185, đoạn 3 đường Kim Thành, khóm 002, phường Diên Lộc, khu Thủ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2722243 cấp ngày 16/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
228. |
NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 25/3/1989 tại CẦN THƠ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 217 ngày 17/6/1989 Hiện trú tại: Tầng 11-2, số 166, đường Phúc Nhã, khóm 025, phường Phúc Nhã, khu Tây Đồn TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1577874 cấp ngày 26/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
229. |
TRƯƠNG THỊ MINH THU, sinh ngày 24/6/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 353 ngày 05/7/1976 Hiện trú tại: số 75, ngõ 503, đoạn 2 đường Vĩnh Bình, khóm 018, phường Trung Hưng, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C5837753 cấp ngày 23/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/23 Tăng Bạt Hồ, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
230. |
VÒNG VĨNH KIẾN, sinh ngày 12/01/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 412 ngày 12/9/1985 Hiện trú tại: số 73, phố Hải Phố 3, khóm 003, phường Cảng Nam, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C0247958 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, phố 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
231. |
NGUYỄN THỊ DIỄM TRANG, sinh ngày 20/9/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 267 ngày 03/6/1993 Hiện trú tại: Tầng 6, số 14, ngách 3, ngõ 751 đường Trung Chính, khóm 041, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3121871 cấp ngày 03/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Yên, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
232. |
THẦU DỈN LAN, sinh ngày 08/9/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 513 ngày 20/01/2000 Hiện trú tại: số 395, đường Bắc Đầu, khóm 004, phường Bắc Đầu, TT Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C0087379 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
233. |
VÕ THỊ NGỌC RẠNG, sinh ngày 20/9/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 49 ngày 27/5/1998 Hiện trú tại: số 121, đường Đại Thụ, khóm 016, phường Đại Thụ, khu Đại Thụ, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9461261 cấp ngày 20/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
234. |
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG HẰNG, sinh ngày 25/9/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2021 ngày 27/02/1997 Hiện trú tại: số 13, ngách 82, ngõ 4, phố Thụy Trúc, khóm 022, phường Thượng Trúc, khu Kỳ Tân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1455204 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hiệp Tâm 2, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
235. |
ĐẶNG THỊ HẸN, sinh ngày 05/7/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Biên Giới, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 70 ngày 20/12/1992 Hiện trú tại: số 3, ngách 2, ngõ 25, đường Tân Đông, khóm 009, thôn Tân Đông, xã Tân Viên, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2739573 cấp ngày 07/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chà Là, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
236. |
LÂM THỊ YẾN NHI, sinh ngày 11/02/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 593 ngày 08/11/2016 Hiện trú tại: Tầng 3, số 127, phố Văn Hoa, khóm 046, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2418143 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thuận, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
237. |
NGUYỄN THỊ TỐ QUYÊN, sinh ngày 18/10/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 1409 ngày 04/9/1987 Hiện trú tại: Tầng 1-17, số 296, phố Đông Thành 3, khóm 019, phường Kiến Thành, khu Bắc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1476544 cấp ngày 05/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
238. |
VŨ BÁ VƯƠNG, sinh ngày 03/3/1985 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 190 ngày 24/4/1989 Hiện trú tại: Tầng 3, số 61, đường Cát Lâm 3, khóm 002, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2228980 cấp ngày 15/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tuấn Thịnh, xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
239. |
LÊ THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 03/6/1991 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bửu, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, GKS số 08 ngày 09/3/2017 Hiện trú tại: số 11, ngõ 123, đường Văn Xương, khóm 009, phường Văn Xương, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2587719 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Võ Văn Be, xã Vĩnh Bửu, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
240. |
NGUYỄN THỊ HỒNG NGÂN, sinh ngày 23/02/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 379 ngày 19/11/2002 Hiện trú tại: số 36, ngõ 114, đường Tùng Cương, khóm 008, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1865539 cấp ngày 02/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh An, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
241. |
NGUYỄN THỊ NHẪN, sinh ngày 28/02/1984 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, GKS số 1702 ngày 01/6/1984 Hiện trú tại: số 9, ngách 30, ngõ 311, phố Nam Nhã, khóm 010, phường Cựu Xã, khu Bắc, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: N2228569 cấp ngày 16/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Thuận, huyện Hòa Đồng, Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
242. |
TRẦN THỊ KIM TIẾN, sinh ngày 09/5/1988 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 1411 ngày 08/10/1991 Hiện trú tại: số 21-14 Khê Để Liêu, khóm 022, thôn Tú Lâm, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C2800094 cấp ngày 20/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nghĩa, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
243. |
LÔ THỊ HỒNG, sinh ngày 08/11/1993 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Văn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, GKS số 99 ngày 18/12/2013 Hiện trú tại: số 4, đường Đầu Gia Thành, khóm 012, thôn Triều Dương, xã Tạo Kiều, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: B8890814 cấp ngày 26/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Văn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
244. |
LƯU THỊ THU THÚY, sinh ngày 07/3/1984 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, GKS số 225 ngày 27/02/1997 Hiện trú tại: số 3, ngõ 384, đoạn 1, đường Đông Sơn, khóm 018, phường Hòa Bình, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B5796168 cấp ngày 16/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
245. |
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 09/10/1994 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 134 ngày 29/7/1995 Hiện trú tại: số 172-1, đoạn 2, đường Đàm Phú, khóm 004, phường Đại Phong, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1649032 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tân, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
246. |
TRẦN THỊ TƯ, sinh ngày 09/12/1973 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 3, số 48, đường Đức Tín, khóm 016, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1868255 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
247. |
NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 27/8/1985 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 1426 ngày 05/10/2005 Hiện trú tại: Tầng 8, số 59, ngách 17, ngõ 377, đường Trung Bình, khóm 022, phường Lập Diên, khu Tân Trang, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: N1514631 cấp ngày 18/01/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Đôi Vàm, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
248. |
PHẠM THỊ VỮNG, sinh ngày 22/02/1980 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 145 ngày 31/5/2016 Hiện trú tại: số 27 Thạch Hiệp Nội, thôn Hòa Bình, xã Đại Phố, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1259551 cấp ngày 04/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Nhân Hưng, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
249. |
HOÀNG THỊ DƯƠNG, sinh ngày 26/7/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 174 ngày 05/9/2016 Hiện trú tại: Tầng 12-2, số 177, phố Quảng Xương, khóm 002, phường Cửu Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B6331961 cấp ngày 03/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
250. |
PHẠM THỊ CÚC, sinh ngày 01/10/1992 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 35 ngày 11/4/2013 Hiện trú tại: số 46, phố Cao Xương, khóm 012, phường Dụ Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7989501 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
251. |
NGÔ XUÂN THANH, sinh ngày 29/6/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 157 ngày 08/12/2001 Hiện trú tại: số 5, ngõ 49, đường Phúc Lăng, khóm 009, thôn Tăng Thố, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B5195442 cấp ngày 25/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
252. |
BÀN SINH HỌC, sinh ngày 09/01/1983 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, ĐKKS ngày 23/5/1992 Hiện trú tại: số 196, đường Trúc Xã, khóm 018, phường Trung Vi, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2200942 cấp ngày 08/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Trà, xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
253. |
NGUYỄN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 25/10/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 122 ngày 14/4/2017 Hiện trú tại: số 47, phố Nam Tiến Tứ, khóm 008, phường Phúc Hưng, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9002245 cấp ngày 16/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
254. |
TRẦN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 09/8/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 86 ngày 21/10/1998 Hiện trú tại: số 60-2, phố Hòa Bình, khóm 010, phường Vĩnh Hoa, khu Vĩnh An, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2040050 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
255. |
DÌU THỊ MỘNG THANH, sinh ngày 14/11/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 86 ngày 15/12/1987 Hiện trú tại: số 1, ngõ 2, đường Trung Sơn, khóm 005, thôn Phương Liêu, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2426673 cấp ngày 17/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11-3, khu 3, ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
256. |
TRỊNH THANH LAN, sinh ngày 01/01/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 233 ngày 26/12/2001 Hiện trú tại: số 28-12 Thổ Khố, khóm 004, phường Thổ Khố, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1409519 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
257. |
TRƯƠNG THỊ TRANG, sinh ngày 09/7/1990 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 101 ngày 21/9/2010 Hiện trú tại: số 1, ngách 30, ngõ 226, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 007, thôn Thượng Phong, làng Nhị Thủy, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B8754884 cấp ngày 08/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
258. |
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 22/6/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, GKS số 281 ngày 14/7/1986 Hiện trú tại: Tầng 9, số 180, đường Tân Khang, khóm 023, phường Tân Lạc, Khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1885658 cấp ngày 29/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
259. |
LÊ THỊ NGA, sinh ngày 03/3/1983 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, GKS số 155 ngày 23/3/1983 Hiện trú tại: số 1, ngách 27, ngõ 383, phố Đông Du, khóm 11, phường Bắc Hưng, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C1338152 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nữ |
260. |
NGUYỄN THỊ CẨM LY, sinh ngày 17/11/2001 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 489 ngày 26/10/2004 Hiện trú tại: số 3, ngõ 8, đường Sùng An, khóm 033, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C4284862 cấp ngày 04/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
261. |
LÊ THỊ THÙY LINH, sinh ngày 01/01/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 51 ngày 18/3/2008 Hiện trú tại: số 198, đường Nhân Ái, khóm 009, phường Trấn Sơn, khu Giai Lý, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2588867 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
262. |
VŨ THỊ HỒNG LAN, sinh ngày 29/11/1967 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 160 ngày 23/6/2014 Hiện trú tại: số 129-1, thôn Xã Đoàn Tân, khóm 016, phường Tam Giác, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B9089480 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 25/55, đường An Lạc, tổ Dân Phố An Lạc 2, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
263. |
MAI THỊ GẤM, sinh ngày 29/5/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, ĐKKS ngày 24/7/1998 Hiện trú tại: Tầng 11, số 3, đường Quang Nhật, khóm 009, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2012909 cấp ngày 11/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
264. |
NGUYỄN XUÂN HÀ, sinh ngày 04/5/1978 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Nông, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: số 167, đường Văn Công Nhị, khóm 014, thôn Khê Để, làng Thần Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2201258 cấp ngày 08/4/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Nông, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nam |
265. |
DOÃN TRUNG KIÊN, sinh ngày 09/9/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 111 ngày 13/9/2006 Hiện trú tại: Tầng 3-1, số 11, ngõ 143, đường Trung Hoa Tây, khóm 022, phường Luân Bình, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2231506 cấp ngày 23/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
266. |
LÊ HOÀNG KHÁNH LINH, sinh ngày 25/10/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 188 ngày 08/11/2004 Hiện trú tại: số 9, ngõ 68, đường Quang Minh, khóm 014, phường Quang Minh, khu Điểu Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C5934347 cấp ngày 24/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
267. |
MAI THỊ LOAN, sinh ngày 20/02/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Long, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 236 ngày 26/12/2006 Hiện trú tại: số 159, đường Dân Tộc, khóm 008, phường Trùng Khánh, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3531472 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
268. |
ÔNG XUÂN, sinh ngày 19/6/1946 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2657 ngày 22/6/1946 Hiện trú tại: số 17, ngõ 200, đường Thuận Lợi, khóm 001, thôn Chuyên Liêu, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: N2229670 cấp ngày 23/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57/92, đường Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
269. |
HUỲNH THỊ THU BA, sinh ngày 16/8/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 560 ngày 20/7/1994 Hiện trú tại: số 96-1, đường Trấn Hải, khóm 012, phường Trấn Hải, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C3154086 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
270. |
HÀ THỊ THỦY CHIỀU, sinh ngày 11/4/1990 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 26 ngày 30/4/1990 Hiện trú tại: số 208, ngõ 444, đoạn 4, đường Chương Tân, khóm 001, phường Hoàn Xã, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2327110 cấp ngày 05/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Giới tính: Nữ |
271. |
LÊ THỊ VUI, sinh ngày 06/01/1997 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 155 ngày 23/11/2015 Hiện trú tại: số 22-10, ngõ 100, đường Bát Đức Nam, khóm 051, phường Bát Quái, khu Nhân Vũ, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1119094 cấp ngày 20/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
272. |
HÀ GIA LỆ, sinh ngày 10/12/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 4373 ngày 20/12/1982 Hiện trú tại: số 117-3 Đông Thạch, khóm 005, thôn Viên Thụ, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B7456008 cấp ngày 29/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19 Văn Thân, phường 8, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
273. |
DƯƠNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 25/8/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân A, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 292 ngày 17/7/2003 Hiện trú tại: Lầu 4, số 62, đường Mỹ Thuật Đông Nhị, khóm 010, phường Long Thủy, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C0162144 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
274. |
VŨ THỊ NHÀN, sinh ngày 11/12/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 105 ngày 22/8/1995 Hiện trú tại: số 96, đường Kiến Hành, khóm 011, phường Biện Châu, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1061646 cấp ngày 03/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
275. |
THẠCH THỊ THU SA, sinh ngày 07/7/1990 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 424 ngày 29/11/2015 Hiện trú tại: số 285, đường Trung Châu Tam, khóm 023, phường Phục Hưng, khu Kỳ Tân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1227373 cấp ngày 18/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
276. |
NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 16/02/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 485 ngày 08/8/2000 Hiện trú tại: số 107, ngõ Trúc Điền, đường Quang Minh, khóm 006, thôn Điền Đầu, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2197977 cấp ngày 17/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
277. |
NGUYỄN THỊ THẮM DUYÊN, sinh ngày 01/5/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình Nam, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 60 ngày 01/4/2015 Hiện trú tại: số 1 Khê Châu Tử, khóm 001, thôn Diêm Quán, xã Trung Phổ, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C0248473 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình Nam, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
278. |
VÕ THỊ MỸ HẰNG, sinh ngày 29/4/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, ĐKKS ngày 04/7/2006 Hiện trú tại: số 139, đường Bắc Hồ, khóm 035, phường Đông Hồ, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2531414 cấp ngày 28/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
279. |
DƯƠNG THỊ TUYỀN, sinh ngày 05/9/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 56 ngày 22/4/2013 Hiện trú tại: số 148, đường Hậu Trang 2, khóm 021, phường Hậu Trang, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8222812 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
280. |
TRẦN THỊ XUÂN DIỆU, sinh ngày 23/10/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Huề, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 276 ngày 14/9/1993 Hiện trú tại: số 2 lầu 2, đường Trường Lạc, khóm 027, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0978606 cấp ngày 13/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phong, xã Tân Huề, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
281. |
NGUYỄN THỊ CẨM HOA, sinh ngày 13/12/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 501 ngày 24/11/1997 Hiện trú tại: số 30-35 hẻm Nhơn Ái, khóm 009, phường Bát Quái, khu Nhơn Vũ, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2373540 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
282. |
NGUYỄN VĂN BẢY, sinh ngày 19/5/1978 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 104 ngày 26/4/2016 Hiện trú tại: số 29 hẻm 564 đường Đại Liêu, khóm 014, phường Đại Liêu, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C8981087 cấp ngày 27/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
283. |
LÊ THỊ DIỂM PHÚC, sinh ngày 09/5/1995 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 63 ngày 02/6/1995 Hiện trú tại: số 292 đoạn 4, đường Trung Hoa, khóm 014, phường Ngưu Phố, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C2346693 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
284. |
TRƯƠNG THỊ TỐ NHI, sinh ngày 25/3/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 187 ngày 17/6/1998 Hiện trú tại: số 196-36 đường Đông Lan, khóm 006, phường Mậu Hưng, khu Đông Thế, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1373863 cấp ngày 08/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
285. |
THÁI NGỌC TRÚC, sinh ngày 06/02/1988 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Cước, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 2726 ngày 09/02/1988 Hiện trú tại: số 68 đường Nam Xương, khóm 002, thôn Nam Hồ, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C2419316 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khánh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
286. |
NGUYỄN THỊ KHÁNH VÂN, sinh ngày 15/7/1996 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 61 ngày 28/8/1996 Hiện trú tại: số 68, đường Nhân Ái, khóm 013, phường Diêm Hưng, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B9366643 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Dưới, xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
287. |
TỪ NGUYỄN THỤY KHANH, sinh ngày 10/4/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 1502 ngày 12/4/1977 Hiện trú tại: Lầu 14, số 170, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 023, phường Phục Hưng, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2056736 cấp ngày 05/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 873/106 Trần Hưng Đạo, phường 1, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
288. |
NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 01/01/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 237 ngày 06/8/2003 Hiện trú tại: số 243, đường Vĩnh Thành Bắc, khóm 010, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8395438 cấp ngày 25/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
289. |
NGUYỄN THỊ HỒNG PHẤN, sinh ngày 21/3/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 291 ngày 18/8/2005 Hiện trú tại: số 390, ngõ 190, đoạn 2, đường Nhân Hòa, khóm 003, phường Nam Hưng, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3243054 cấp ngày 30/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
290. |
NGUYỄN KIM CHÂU, sinh ngày 20/11/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 268 ngày 11/10/2016 Hiện trú tại: số 6, đường Tam Dân, khóm 004, thôn Cảng Tây, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3072110 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
291. |
NGUYỄN THỊ YẾN LINH, sinh ngày 26/7/1997 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, GKS số 131 ngày 18/8/2003 Hiện trú tại: Lầu 3, số 29, ngõ 18, đoạn 4, đường Đông Ninh, khóm 001, phường Thành Đại, khu Đông, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3616456 cấp ngày 02/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Thanh Bình, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
292. |
NGUYỄN THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 29/3/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 282 ngày 31/5/1990 Hiện trú tại: số 201-2, đường Thạch Lựu, khóm 021, phường Lựu Trung, TP. Đẩu Lục, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B7056501 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
293. |
BÙI NGỌC HÂN, sinh ngày 14/9/1994 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 570 ngày 22/9/2004 Hiện trú tại: số 67, đường Chính Cường, khóm 015, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B9748876 cấp ngày 08/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
294. |
NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 08/10/1972 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 134 ngày 11/6/1999 Hiện trú tại: số 18, Hạ Bộ, khóm 002, phường Hạ Doanh, Khu Giai Lý, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1835965 cấp ngày 20/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
295. |
PHẠM THỊ XUÂN DIỆU, sinh ngày 20/12/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 302 ngày 14/8/1995 Hiện trú tại: số 135, đoạn 3, đường An Hòa, khóm 011, phường Tân Thuận, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N2231140 cấp ngày 18/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
296. |
NGUYỄN THỊ BẢO TRÂN, sinh ngày 25/10/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thị Trấn, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 315 ngày 25/8/1997 Hiện trú tại: số 25, đường Bình Khang, khóm 001, phường Nam Bình, thị trấn Phụng Lâm, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: B8792141 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
297. |
TRẦN THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 08/7/1995 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 381 ngày 23/8/1995 Hiện trú tại: Tầng 5, số 36, đường Hạnh Phúc Ngũ, khóm 008, phường Hạnh Phúc, khu Qui Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2450287 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
298. |
NGUYỄN THỊ YẾN NGỌC, sinh ngày 24/11/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, ĐKKS ngày 09/01/2001 Hiện trú tại: số 79 Dục Tỉnh, khóm 009, phường Hiền Am, thị trấn Kim Thành, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến Hộ chiếu số: C1392878 cấp ngày 10/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tích Khánh, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
299. |
NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 10/12/1989 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, GKS số 45 ngày 07/12/2006 Hiện trú tại: Tầng 4, số 101, phố Ái Văn, khóm 006, phường Tân Dân, khu Bắc, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: B9496678 cấp ngày 22/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
300. |
TRẦN THỊ CẨM QUYÊN, sinh ngày 05/9/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 74 ngày 21/01/2005 Hiện trú tại: số 38-7, ngõ 115, đường Trung Chính, khóm 022, thôn Phúc Đức, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3064521 cấp ngày 23/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Hòa, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
301. |
NGUYỄN THỊ QUẢNG, sinh ngày 29/9/1997 tại Thừa Thiên - Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên-Huế, GKS số 166 ngày 05/7/1999 Hiện trú tại: Lầu 11-1, số 825, đường Trung Chính, khóm 048, phường Bình Hà, khu Trung Hà, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8445769 cấp ngày 02/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Giới tính: Nữ |
302. |
PHẠM THỊ TƯ SINH, sinh ngày 15/10/1993 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 201 ngày 15/11/1993 Hiện trú tại: số 1, ngõ 116, đường Thành Công, khóm 039, phường Hậu Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7130748 cấp ngày 07/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
303. |
CHÌU LÀN KÍN, sinh ngày 10/02/1993 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 41 ngày 07/6/1995 Hiện trú tại: số 61, đường Ngọc Điền, khóm 006, thôn Ngọc Điền, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2333056 cấp ngày 26/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 68, Phan Bội Châu, thôn Hải Lạc, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
304. |
LÊ THỊ BÍCH NGA, sinh ngày 06/01/1993 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 284 ngày 27/9/1993 Hiện trú tại: số 7, đường Bình Tân, khóm 010, phường Bình Nguyên, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C3351678 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
305. |
ĐOÀN THỊ LAN, sinh ngày 15/4/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 51 ngày 29/4/1991 Hiện trú tại: số 185, phố Công Hoa, khóm 006, phường Long Hoa, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2797068 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
306. |
HUỲNH DƯƠNG CẨM TIÊN, sinh ngày 10/10/1996 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 112 ngày 23/10/1996 Hiện trú tại: số 50, ngõ 127, phố Thuấn Uyển, khóm 017, phường Tây Đức, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2450065 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
307. |
NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 29/12/1992 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 250 ngày 04/12/1999 Hiện trú tại: số 472, đường Đại Hưng, khóm 008, phường Đại Hưng, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C0287531 cấp ngày 09/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
308. |
VŨ MẠNH HÙNG, sinh ngày 23/9/1983 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 161 ngày 14/6/2012 Hiện trú tại: Tầng 2, số 96, đường Bảo Khánh, khóm 007, phường Bảo Khánh, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2056967 cấp ngày tại 20/3/2019 VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
309. |
BÙI THỊ HẢO, sinh ngày 05/7/1972 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Đẩu, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, GKS số 197 ngày 18/9/2006 Hiện trú tại: Tầng 8-5, số 95, phố Quốc Hưng 1, khóm 034, phường Quốc Liên, TP. Hoa Liên, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: B8909686 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn Đẩu, quận Kiến An, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
310. |
ĐẶNG THỊ THANH THỦY, sinh ngày 26/8/1991 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, GKS số 383 ngày 20/10/1995 Hiện trú tại: số 17, ngõ 43, đường Thất Hiền Nam, khóm 003, phường Lô Phân, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2744629 cấp ngày 24/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
311. |
TẰNG SỒNG NGÀN, sinh ngày 13/12/1991 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 39 ngày 05/3/1992 Hiện trú tại: số 19 ngõ 16 hẻm 495 đoạn 1, đường Chương Thủy, khóm 001, phường Tây Thế, TT Khê Hồ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1622822 cấp ngày 25/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
312. |
HUỲNH THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 31/3/1993 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 74 ngày 01/4/1993 Hiện trú tại: số 119 phố Nam Đô Đông, khóm 018, phường Trung Dương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3062122 cấp ngày 20/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9/22 tổ 8, ấp Trường Ân, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
313. |
ĐẶNG THỊ TÚ CẦM, sinh ngày 23/3/1994 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 64 ngày 06/5/1998 Hiện trú tại: số 118-43, đường Nghĩa Trúc, khóm 014, thôn Nghĩa Trúc, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3383283 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Thờ, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
314. |
HỒ KIM ANH, sinh ngày 20/3/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trảng Bom 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1040 ngày 08/5/1987 Hiện trú tại: Số 23-7, Bát Quý, khóm 010, thôn Tây Hồ, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: B9960110 cấp ngày 13/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
315. |
TỪ GIA PHỤNG, sinh ngày 14/6/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND, phường 16, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 07 ngày 05/7/1986 Hiện trú tại: số 29-9 Thuyền Phổ, khóm 002 phường Thụ Cước, TT Bắc Cảng, huyện Vân Lâm - Đài Loan Hộ chiếu số: C0298651 cấp ngày 14/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 492/01/18 Minh Phụng, phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
316. |
ĐỖ THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 12/11/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 394 ngày 20/8/2004 Hiện trú tại: số 1270 lầu 4-11, đoạn 4 Đại Lộ, khóm 034, phường Phúc Lâm, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1450484 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
317. |
VƯƠNG THÚY LOAN, sinh ngày 03/10/1971 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 364 ngày 06/9/1997 Hiện trú tại: Số 2380-2, đường Nhân Ái, khóm 006, phường Kỳ Đỉnh, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: N1427596 cấp ngày 27/4/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trà Vôn B, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
318. |
LÝ KIM NHUNG, sinh ngày 08/02/1996 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND, xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, GKS số 84 ngày 04/5/1996 Hiện trú tại: số 217-1 đường Nguyên Hưng, khóm 006, phường Thủy Nguyên, khu Đông TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: B9275389 cấp ngày 20/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91/4 ấp Phú, xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
319. |
NGÔ THỊ THU HẰNG, sinh ngày 01/4/1979 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên Hiện trú tại: số 57 ngõ 215, đoạn 1 đường Chương Nam, khóm 003, phường Phúc Sơn, TT Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2231590 cấp ngày 23/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
320. |
HỒ THỊ MỸ TRINH, sinh ngày 29/7/1973 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 35 ngày 30/3/2001 Hiện trú tại: số 1 ngõ 26 ngõ 71 đường Viên Hoàn Đông, khóm 002, phường Điền Tâm, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8583452 cấp ngày 19/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 461/12 khu phố 3, phường Hiệp Thành, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
321. |
LÊ THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 29/10/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 442 ngày 03/12/1999 Hiện trú tại: số 10-26 ngõ 150, đường Phúc Chí, khóm 016, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3535060 cấp ngày 20/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
322. |
NGUYỄN THỊ MỸ LỤA, sinh ngày 02/4/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 44 ngày 03/3/2000 Hiện trú tại: số 360 phố Lập Tân, khóm 021, phường Lập Đức, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3056901 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 02 xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
323. |
TRẦN THỊ TRÚC LY, sinh ngày 05/10/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 93 ngày 06/9/2002 Hiện trú tại: số 15 ngõ 64, phố Dân Sinh, khóm 028, phường Phố Bình, khu Tam Chi, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2200817 cấp ngày tại 03/3/2020 VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Tân, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
324. |
MAI THANH NGUYÊN, sinh ngày 19/6/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tịnh, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long, GKS số 47 ngày 24/6/1991 Hiện trú tại: số 46-6 đường Tửu Cô, khóm 15, thôn Đại Trang, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1567107 cấp ngày 16/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thiềng Long 2, xã Hòa Tịnh, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
325. |
LÊ THỊ XUÂN, sinh ngày 10/9/1986 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Hiện trú tại: Tầng 5, số 12, ngõ 157, đoạn 1 đường Sùng Đức 2, khóm 014, phường Bình Hưng, khu Bắc Đồn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: N2265090 cấp ngày 02/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
326. |
TRẦN THỊ DIỄM, sinh ngày 30/5/1994 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 46 ngày 16/02/2006 Hiện trú tại: số 28, ngách 47, ngõ 1720, đường Trung Sơn, khóm 016, phường Quyến Tiền, khu Thần Cương, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3578433 cấp ngày 28/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
327. |
NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 02/8/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 462 ngày 29/10/1993 Hiện trú tại: số 7, đoạn 5, đường Chương Nam, khóm 024, thôn Cựu Xã, làng Phân Viên, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3359596 cấp ngày 01/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình A1, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
328. |
LƯU KIM HẠNH, sinh ngày 21/3/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1360 ngày 25/9/1997 Hiện trú tại: số 123-8, Ngọc Sơn, khóm 005, phường Ngọc Sơn, khu Nam Hóa, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1646636 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
329. |
ĐÀO THỊ LAN, sinh ngày 10/12/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 198 ngày 17/11/2014 Hiện trú tại: Lầu 9-2, số 38, ngõ 107, đường Mỹ Thôn Nam, khóm 006, phường Nam Hòa, khu Nam, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9286281 cấp ngày 25/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
330. |
NGUYỄN THỊ NHIỀU, sinh ngày 03/6/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 81 ngày 05/3/2001 Hiện trú tại: số 11, đường Đỉnh Doanh, khóm 004, thôn Nội Liêu, Xã Phương Liêu, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2822918 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
331. |
GÍN TUYẾT TRINH, sinh ngày 17/11/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 136 ngày 09/9/2002 Hiện trú tại: số 117 đường Cao Viên, khóm 010, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3537202 cấp ngày 22/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
332. |
NGUYỄN KHÁNH HẠ QUYÊN, sinh ngày 21/12/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 275 ngày 18/8/1997 Hiện trú tại: Tầng 3, số 525, đoạn 2, đường Thái Lâm, khóm 004, phường Sơn Cước, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2082791 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
333. |
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 14/8/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 225 ngày 11/9/1993 Hiện trú tại: số 1-1, ngách 27, ngõ 812, đường Trung Sơn, khóm 008, phường Trung Lộ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1460465 cấp ngày 17/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 657/6, ấp Tân Phú, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
334. |
PHAN HỒNG PHỚI, sinh ngày 28/02/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, GKS số 121 ngày 24/9/1990 Hiện trú tại: Tầng 11, số 56, phố Trường Thọ Nhị, khóm 011, phường Trường Thọ, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B6237682 cấp ngày 10/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ Mới, xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
335. |
ƯNG QUỐC PHÚ, sinh ngày 07/7/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 107 ngày 16/7/1990 Hiện trú tại: Tầng 2, số 357, đường Trung Chính, khóm 013, phường Tây Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1937649 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 88/14, Phan Xích Long, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
336. |
NGUYỄN NGỌC SANG, sinh ngày 08/9/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 307 ngày 14/9/2011 Hiện trú tại: số 40-2, ngõ 170, phố Dân Quyền, khóm 018, phường Bát Trương, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6150470 cấp ngày 16/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 63/2/17, ấp Bàu Sen, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
337. |
PHAN THỊ NGUYỀN, sinh ngày 08/01/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 48-15-1, đoạn 2, đường Tràng An, khóm 032, phường Đại Bằng, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2120924 cấp ngày 03/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
338. |
NGUYỄN THỊ THÊU, sinh ngày 12/11/1993 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 15 ngày 16/3/1994 Hiện trú tại: Tầng 5, số 65-1, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 009, phường Hóa Nhiêu, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5997969 cấp ngày 04/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
339. |
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẢI, sinh ngày 23/9/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, GKS số 1057 ngày 03/10/1977 Hiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngách 18, ngõ 171, đường Tân Sinh, khóm 018, phường Trung Đoạn, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B7071955 cấp ngày 23/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Công ty TNHH Haohsing, khu công nghiệp khai quang, Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
340. |
LÂM THỊ MỸ LỢI, sinh ngày 17/5/1995 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 507 ngày 27/8/2007 Hiện trú tại: số 20, ngách 20, ngõ 61, đoạn 1, đường Đại Pha, khóm 005, phường Bắc Tân, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: B9965137 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp khu 2, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
341. |
ĐẶNG THỊ NGỌC ĐIỆP, sinh ngày 10/3/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 687 ngày 13/11/1995 Hiện trú tại: Tầng 2, số 12, ngõ 5, phố Đại Trung, khóm 012, phường Thủy Đối, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2749529 cấp ngày 17/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
342. |
LỶ HOÀNG ÁI VI, sinh ngày 04/11/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 405 ngày 14/11/1991 Hiện trú tại: số 43, ngõ 135, đoạn 3, đường Phục Hưng, khóm 010, phường Nhân Ái, trấn La Đông, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: B9402563 cấp ngày 16/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hiệp, xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
343. |
NGUYỄN THỊ CẨM TRINH, sinh ngày 14/01/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 16 ngày 22/02/2017 Hiện trú tại: Tầng 8, số 5, ngõ 707, đường Trung Chính, khóm 023, phường Hồ Lô, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C3163381 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
344. |
NGUYỄN THỊ GIÀU, sinh ngày 12/5/1996 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 293 ngày 04/9/1996 Hiện trú tại: Tầng 3-27, số 151, đường Tân Trung Bắc, khóm 020, phường Phổ Nhân, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9483651 cấp ngày 22/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
345. |
PHẠM THỊ Ý, sinh ngày 01/01/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 22 ngày 16/02/1993 Hiện trú tại: số 29-3, đường Dương Hiền, khóm 006, thôn Dương Hiền, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: B5400172 cấp ngày 26/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tràm Nhỏ, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
346. |
CHIÊU UYỂN DINH, sinh ngày 24/7/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 18, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 141 ngày 02/8/1983 Hiện trú tại: số 6-3, Thượng Tân, khóm 002, phường Thượng Tân, trấn Trách Lan, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C8319575 cấp ngày 03/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 79/10, Âu Cơ, phường 14, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
347. |
ĐÀO THỊ HẰNG, sinh ngày 10/01/1979 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 254 ngày 07/11/2012 Hiện trú tại: số 4, ngõ 30, phố Phúc Cảng, khóm 015, phường Hậu Cảng, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B7374518 cấp ngày 25/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
348. |
HÀ THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 23/6/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 82 ngày 08/6/1990 Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 40, đoạn 3, phố Bảo An, khóm 005, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2229092 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 87/18, đường số 03, khu phố 04, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
349. |
NGUYỄN THỊ CẨM THI, sinh ngày 19/12/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 70 ngày 25/12/2001 Hiện trú tại: số 114, đường Trung Chính, khóm 015, phường Trung Chính, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C2102326 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Tân An Thanh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
350. |
NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 04/11/1975 tại Thừa Thiên - Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, GKS số 270 ngày 24/10/2007 Hiện trú tại: Tầng 2, số 63, cảng Dân Sinh, khóm 013, phường Trung Kỳ, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu CMND số: 265099423 cấp ngày 11/9/2001 tại Công an tỉnh Bình Phước Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
351. |
TRỊNH THỊ NGỌC TRANG, sinh ngày 11/02/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 31 ngày 27/02/1991 Hiện trú tại: số 57, đường Duy Tân, khóm 003, phường Tân Nam, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C1522066 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 985/63 đường Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
352. |
TỐNG THỊ THÙY, sinh ngày 14/8/1985 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trung, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 127 ngày 23/5/1990 Hiện trú tại: số 128, đường Diên Bình, khóm 013, phường Chiếu Nam, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C0864883 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 181/52, Âu Dương Lân, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
353. |
NGUYỄN THỊ SỬ, sinh ngày 28/12/1981 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 91 ngày 13/5/2016 Hiện trú tại: số 173, đường Dân Sinh, khóm 023, phường Phú Lâm, khu Long Đàm, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2159101 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Khê, xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
354. |
NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 10/01/1998 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 92 ngày 12/7/1999 Hiện trú tại: số 5, ngách 7, ngõ 470, đoạn 1, đường Ngũ Phúc, khóm 003, phường Đại Hồ, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C1398538 cấp ngày 23/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bình Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
355. |
ĐỖ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 12/10/1983 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 50 ngày 17/5/2011 Hiện trú tại: số 18, ngõ 230, đoạn 2, đường Viên Lâm, khóm 001, phường Viên Lâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2004915 cấp ngày 06/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
356. |
VÕ THỊ QUYÊN, sinh ngày 10/02/1980 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 193 ngày 12/10/1999 Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 611, đường Trung Hoa, khóm 025, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1866067 cấp ngày 31/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 434/2B, ấp An Lợi, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
357. |
HUỲNH NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 18/4/1998 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 58 ngày 18/5/1998 Hiện trú tại: Tầng 7, số 88, đường Tân Thái, khóm 011, phường Thái Hòa, TP. Trúc Bắc, huyện Trúc Bắc Hộ chiếu số: C1763012 cấp ngày 28/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 268/TLB, ấp Tân Lộc B, xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
358. |
NGUYỄN THỊ LŨY, sinh ngày 16/9/1971 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 85 ngày 15/10/1971 Hiện trú tại: số 46-2, phố Hiệp Đồng, khóm 013, phường Phổ Nhân, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8883997 cấp ngày 05/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 46/2, phố Hiệp Đồng, tổ 013, phường Phổ Nhân, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên |
Giới tính: Nữ |
359. |
TRÌNH PẨU LÌN, sinh ngày 21/01/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 669 ngày 18/8/1988 Hiện trú tại: Tầng 5, số 15, ngách 8, ngõ 451, đường Thanh Vân, khóm 013, phường Thanh Hòa, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9466647 cấp ngày 23/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314/36 đường Tỉnh lộ 10, khu phố 14, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
360. |
NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 22/10/1989 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 138 ngày 17/9/1996 Hiện trú tại: Tầng 5, số 647, đường Học Cần, khóm 014, phường Nam Viên, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8321746 cấp ngày 24/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa An, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
361. |
PHƯƠNG NGỌC MỸ NHU, sinh ngày 04/02/1992 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 230 ngày 14/6/2013 Hiện trú tại: số 56-16, đường Hưng Quốc, khóm 011, phường Trung Hưng, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2694507 cấp ngày 10/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh An, xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
362. |
NGUYỄN THANH THU, sinh ngày 20/4/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 34 ngày 29/4/1995 Hiện trú tại: số 295, phố Nhất Tâm Nam, khóm 002, phường Đài Phong, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B9407190 cấp ngày 09/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, ấp Tân Tiến, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
363. |
CAO THỊ THỲ MY, sinh ngày 30/8/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 115 năm 2001 Hiện trú tại: Tầng 3-1, số 127, phố Thụ Nhân 3, khóm 013, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9847135 cấp ngày 22/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Long, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
364. |
NGUYỄN THỤY NHẬT THANH, sinh ngày 14/8/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 08, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: số 60-1, ngõ 426, đoạn 2, đường Thành Công, khóm 008, phường Hồ Hưng, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B2749883 cấp ngày 18/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350/2, Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
365. |
LÊ THỊ NGỌC LÝ, sinh ngày 21/9/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 107 ngày 19/6/2002 Hiện trú tại: số 7, ngõ 169, phố Ấu Anh, khóm 010, phường Hậu Trang, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C0937523 cấp ngày 16/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 2, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
366. |
LÊ THỊ THỦY, sinh ngày 07/6/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 306 ngày 23/10/2015 Hiện trú tại: Tầng 8, số 99, đường Gia Đông, khóm 013, phường Sùng Đức, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2057038 cấp ngày 03/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
367. |
LÊ THỊ PHƯƠNG HỒNG, sinh ngày 23/7/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số 66 ngày 23/3/2007 Hiện trú tại: số 8, ngõ 90, phố Long Tuyền, khóm 020, phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7327905 cấp ngày 28/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Xuân Sen, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
368. |
TRƯƠNG THỊ KIM THANH, sinh ngày 17/02/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 24 ngày 25/02/1998 Hiện trú tại: Tầng 7-6, số 111, phố Tân Hưng, khóm 004, phường Lục Hợp, khu Vĩnh Khanh, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2462509 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hưng, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
369. |
NGUYỄN THỊ HẢI, sinh ngày 16/6/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 153 ngày 13/7/1992 Hiện trú tại: Tầng 6, số 190, đường Quốc Khánh, khóm 020, phường Trùng Khánh, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2008049 cấp ngày 12/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Quần Mục, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
370. |
TRẦN NGẠN KHẢI, sinh ngày 23/10/2017 tại Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, GKS số 06 ngày 04/01/2016 Hiện trú tại: số 20, ngách 4, ngõ 21, đường Tinh Thành, khóm 018, phường Bình Hòa, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2004030 cấp ngày 07/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc |
Giới tính: Nam |
371. |
NGUYỄN BÍCH THỦY, sinh ngày 08/01/2013 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, GKS số 02 ngày 24/01/2013 Hiện trú tại: Tầng 2, số 10-1, ngõ 66, phố Lục Quang, khóm 010, phường Lục Quang, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C4028101 cấp ngày 20/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
372. |
NGUYỄN THU OANH, sinh ngày 07/10/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Điếm, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Tầng 6, số 27, phố Kim Sơn Cửu, khóm 002, phường Kim Sơn, khu Đông, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: N1871717 cấp ngày 12/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/3/2/4 Nguyễn Xiển, phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
373. |
NGUYỄN THỊ THANH HƯỜNG, sinh ngày 25/3/1998 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 153 ngày 16/6/2003 Hiện trú tại: số 29, đường Trung Hòa, khóm 009, thôn Luân Trung, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1525096 cấp ngày 23/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
374. |
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG HẰNG, sinh ngày 06/3/1995 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 84 ngày 04/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 5, số 153, phố Trung Phố 6, khóm 026, phường Bảo An, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1047624 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 296/18, ấp Hòa Thuận, xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
375. |
LÝ NGỌC KÍU, sinh ngày 06/7/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 56 ngày 12/5/2015 Hiện trú tại: số 18-7, đường Tiêm Phong, thôn Đỉnh Ốc, xã Đỉnh Ốc, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C0243375 cấp ngày 12/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
376. |
CHUONG VI LINH, sinh ngày 15/10/1980 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 345 ngày 27/10/1980 Hiện trú tại: số 29 đoạn 1, phố Cam Viên, khóm 005, phường Đông Viên, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2937551 cấp ngày 15/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 408, tổ 13, ấp Lò Than, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
377. |
TRẦN THỊ TUYẾT, sinh ngày 22/12/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hưng, huyện An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 302 ngày 09/10/1990 Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 839, đường Trung Chính, khóm 032, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2159352 cấp ngày 10/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Hữu, huyện An Phú, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
378. |
VÕ THỊ MỸ HUYỀN, sinh ngày 20/8/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 209 ngày 26/8/2002 Hiện trú tại: Tầng 9, số 19, ngách 4, ngõ 6, đường Nhân Ái, khóm 001, phường Nghĩa Nhân, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3127827 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
379. |
TÂN THỊ THỦY, sinh ngày 13/11/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 19/5/1995 Hiện trú tại: số 366, đoạn 4, đường Đại Phong, khóm 004, phường Tam Góc, khu Thần Cương, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B5881902 cấp ngày 08/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
380. |
BÙI THỊ PHỈ, sinh ngày 05/12/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 121 ngày 09/9/2004 Hiện trú tại: Tầng 3, số 313, đường Trung Chính Bắc, khóm 013, phường Đại Hữu, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1632505 cấp ngày 25/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lý, xã Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
381. |
ĐÀO THỊ HƯƠNG, sinh ngày 27/01/1992 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Lạc, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 16 ngày 06/4/1992 Hiện trú tại: số 20, thôn Nam Xương Tân, khóm 013, phường Long An, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2230295 cấp ngày 12/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cộng Lạc, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
382. |
DƯƠNG THỊ HỒNG ÁNH, sinh ngày 10/5/1984 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đường, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 111 ngày 31/5/2016 Hiện trú tại: số 1057, đường Tín Nghĩa, khóm 011, phường Vĩnh Phúc, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2004829 cấp ngày 04/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, ấp 1, xã Cẩm Đường, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
383. |
LÊ THỊ KHA MƠI, sinh ngày 27/02/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 29-3, đường Dương Hiền, khóm 006, thôn Dương Hiền, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1147156 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tràm Nhỏ, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
384. |
NGUYỄN THỊ TRUNG HIẾU, sinh ngày 20/4/1993 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Hiện trú tại: số 5, ngõ 100, đoạn 5, đường Sơn Cước, khóm 002, phường Trung Đông, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1469392 cấp ngày 24/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
385. |
LÊ THỊ TRÀ MY, sinh ngày 15/8/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 01 ngày 26/9/1992 Hiện trú tại: số 12-4, ngõ Bãi Đường, khóm 006, thôn Bãi Đường, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1948632 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Hiệp, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
386. |
TRẦN ĐỨC THỌ, sinh ngày 10/5/1985 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 55 ngày 06/6/1985 Hiện trú tại: Tầng 3, số 4, ngách 7, ngõ 92, đoạn 2, đường Dân Quyền Đông, khóm 010, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C2862013 cấp ngày 27/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nam |
387. |
PHẠM THỊ LIÊN, sinh ngày 19/5/1971 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, GKS số 252 ngày 22/5/2017 Hiện trú tại: số 163-6, Bổng Khẩu, khóm 011, phường Bổng Khẩu, khu Tân Hóa, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C4775454 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
388. |
LÂM THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 22/8/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 389 ngày 20/8/1998 Hiện trú tại: số 185, ngõ 157, đoạn 3, đường Chỉ Nam, khóm 018, phường Chỉ Nam, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1554035 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
389. |
ĐỖ NGỌC YẾN, sinh ngày 21/9/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 36 ngày 26/5/2000 Hiện trú tại: Tầng 6, số 591, đoạn 2, đường Tam Phong, khóm 002, thôn Song Khê, xã Bảo Sơn, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C2491002 cấp ngày 15/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
390. |
LÊ THỊ KIM HIÊN, sinh ngày 12/02/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 181 ngày 28/8/2000 Hiện trú tại: số 142-1, phố Vinh An 3, khóm 014, phường Trung Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1519298 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khánh Hòa, xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
391. |
NGUYỄN THỊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 28/7/1992 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn tỉnh Bình Định, GKS số 89 ngày 10/9/1997 Hiện trú tại: Tầng 7, số 10, ngõ 23, phố Kim Sơn, khóm 014, phường Tân Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8916667 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Đông, xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nữ |
392. |
PHÙI PHẢ MOI, sinh ngày 14/9/1994 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Hiện trú tại: Tầng 4, số 27, ngõ 94, đường Ngũ Công Tam, khóm 14, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9135668 cấp ngày 19/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
393. |
HUỲNH THỊ THÙY LAN, sinh ngày 09/6/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 04 ngày 17/01/2003 Hiện trú tại: số 14-2, Hậu Khanh, khóm 008, phường Thái Bình, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8490210 cấp ngày 08/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
394. |
BÙI THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 09/5/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 12 ngày 25/10/2004 Hiện trú tại: số 19, ngõ 273, đường Chương Mã, khóm 013, phường Đông Phương, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3426243 cấp ngày 12/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
395. |
NGUYỄN THỊ KIỀU MI, sinh ngày 20/01/1991 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 161 ngày 27/12/2006 Hiện trú tại: số 2, Ngô Toàn, khóm 021, thôn Bình Hòa, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: N2231783 cấp ngày 03/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
396. |
LÊ THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 16/12/1992 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 515 ngày 18/10/1995 Hiện trú tại: Tầng 5, số 4, ngách 32, ngõ 211, đường Trung Chính, khóm 020, phường Đức Hành, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2413417 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
397. |
TIÊU CẪM DỈ, sinh ngày 04/10/1985 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 337 ngày 16/7/2009 Hiện trú tại: số 143, đường Tự Lập, khóm 003, phường Trung Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B6369856 cấp ngày 27/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xung Thum A, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nam |
398. |
TRẦN THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 03/4/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 48 ngày 15/02/1997 Hiện trú tại: Tầng 2, số 148, phố Tam Phúc, khóm 002, phường Tam Phúc, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1150658 cấp ngày 30/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1162/35 đường Ba Tháng Hai, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
399. |
PHẠM THỊ THÍA, sinh ngày 09/11/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 483 ngày 09/9/1996 Hiện trú tại: Tầng 3, số 27, ngõ 15, đường Tự Lập, khóm 025, phường Tú Phúc, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1225670 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
400. |
NGUYỄN THỊ TRINH, sinh ngày 12/6/1973 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 173 ngày 19/5/1980 Hiện trú tại: số 6, ngách 17, ngõ 486, đoạn 1, đường Mỹ Hòa, khóm 018, thôn Vĩnh Mỹ, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N2232131 cấp ngày 08/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Thạnh, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
401. |
TRẦN THỊ THÚY PHƯỢNG, sinh ngày 08/6/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 273 ngày 05/9/2012 Hiện trú tại: số 124, đoạn 3, đường Trung ương, khóm 021, phường Đại An, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B4973601 cấp ngày 10/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
402. |
TRẦN THỊ CƯNG, sinh ngày 15/02/1984 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 543 ngày 14/12/2007 Hiện trú tại: số 58, ngách 28, ngõ 72, đoạn 2, đường Thủy Nguyên, khóm 023, phường Bạch Vân, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6162119 cấp ngày 13/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
403. |
DƯỜNG SÌNH MÚI, sinh ngày 26/01/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 603 ngày 13/10/1995 Hiện trú tại: số 83, thôn Dật Giới Tân, khóm 010, phường Đại My, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B7287862 cấp ngày 09/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Tân Ba, phường Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
404. |
VÕ THỊ BẠC, sinh ngày 07/9/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 569 ngày 16/12/2004 Hiện trú tại: số 385-2, phố Thach Bích, khóm 001, phường Quốc Phúc, TP. Hoa Liên, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: C2283977 cấp ngày 07/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
405. |
TẠ THỊ MỸ, sinh ngày 18/6/1974 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UB xã Minh Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 4016 ngày 24/6/1974 Hiện trú tại: số 34, phố Đào Nguyên, khóm 002, phường Trung Hòa, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1953492 cấp ngày 16/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
406. |
PHẠM THỊ HỒNG TƯƠI, sinh ngày 10/4/1994 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành, tỉn Hậu Giang, GKS số 346 ngày 25/8/2000 Hiện trú tại: số 25, ngõ 38, phố Trung Hòa, khóm 009, phường Đông Bình, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2825869 cấp ngày 16/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4B, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
407. |
NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 12/12/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 193 ngày 29/12/1982 Hiện trú tại: số 6, ngách 2, ngõ 60, đoạn 2, đường Phục Hưng, khóm 008, phường Tư Hiền, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1914610 cấp ngày 11/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 56/46 Nguyễn Bá Tòng, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
408. |
NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 21/12/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới an, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 757 ngày 20/12/2004 Hiện trú tại: Tầng 3, số 286, đường Tân Dân, khóm 002, phường Tân Xuân, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2749521 cấp ngày 17/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
409. |
ĐÀO THỊ HUẾ, sinh ngày 15/7/1981 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 14/8/1981 Hiện trú tại: số 2-1, ngõ 36, phố Hợp Tác, khóm 014, phường Trường Xuân, khu Nam, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2159659 cấp ngày 26/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Tân, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
410. |
NGUYỄN THANH THÚY, sinh ngày 09/9/1993 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 261 ngày 11/9/1996 Hiện trú tại: Tầng 3, số 78-2, đường Phùng Giáp, khóm 007, phường Long Trấn, khu Thụy Phương, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2242587 cấp ngày 14/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
411. |
NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 01/6/1970 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 187 ngày 11/12/2015 Hiện trú tại: số 71, phố Trường Hưng, khóm 008, phường Hải Sơn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C0504871 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
412. |
OL SÀ PHANH, sinh ngày 01/01/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thanh, thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 1127 ngày 19/11/1994 Hiện trú tại: số 2, ngõ 104, phố Tín Nhị, khóm 007, phường Nghĩa Dân, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: B8585310 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 305C, Võ Trường Toản, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
413. |
NGUYỄN NGỌC TRANG, sinh ngày 20/3/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 152 ngày 12/7/1989 Hiện trú tại: Tầng 5, số 9, ngách 19, ngõ 110, phố Ngũ Hoa, khóm 024, phường Từ Hựu, Khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2609482 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 109A/3, khu vực 3, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
414. |
LÊ THỊ ĐÔNG, sinh ngày 19/12/1988 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 290 ngày 01/8/2011 Hiện trú tại: số 9, ngõ 434, phố Trung Hiếu Đông, khóm 009, phường Kiều Đông, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6077261 cấp ngày 13/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
415. |
TRẦN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 17/4/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 283 ngày 21/8/1993 Hiện trú tại: Tầng 4-13, số 162, phố Nguyên Tử, khóm 006, phường Quang Đại, Khu Bắc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2578324 cấp ngày 28/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
416. |
LÊ THỊ THỦY, sinh ngày 03/7/1970 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hà, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: số 72-3, Điền Mỹ, khóm 004, thôn Điền Mỹ, xã Nam Trang, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: N1577667 cấp ngày 17/01/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
417. |
TRƯƠNG THỊ CÀ LỲ, sinh ngày 01/02/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 2366 ngày 17/4/1987 Hiện trú tại: số 258, đoạn 1, phố Hưng Nông, khóm 010, phường Tân Sinh, trấn Bắc Đấu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2425631 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 5, phường III, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
418. |
CHƯƠNG NGỌC NHƯ Ý, sinh ngày 28/9/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 29 ngày 17/01/1996 Hiện trú tại: số 1448, phố Vĩnh An, khóm 008, phường Tây Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C0026150 cấp ngày 23/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
419. |
VÕ THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 01/01/1991 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 267 ngày 04/9/2001 Hiện trú tại: số 13, ngách 5, ngõ 90, đoạn 6, đường Dân Quyền Đông, khóm 006, phường Hồ Nguyên, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C0694618 cấp ngày 07/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngô Văn Kiệt, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
420. |
TRỊNH THỊ TÂM, sinh ngày 10/10/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hải, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 128 ngày 20/4/2004 Hiện trú tại: số 293 Đại Xích Khảm, khóm 016, thôn Xích Khảm, xã Bạch Sa, huyện Bành Hồ Hộ chiếu số: B9815901 cấp ngày 24/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vườn Dừa, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
421. |
TRẦN THỊ HIỀN, sinh ngày 22/12/1973 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Hiện trú tại: số 9, Khê Để, khóm 021, thôn Đại Mỹ, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C0323332 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
422. |
LƯU NGUYỄN NGA, sinh ngày 16/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 252 ngày 25/8/1989 Hiện trú tại: Tầng 2, số 16, ngõ 11, đoạn 7, đường Diện Bình Bắc, khóm 001, phường Phúc An, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C7946999 cấp ngày 07/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 30A, đường Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
423. |
TRỊNH THỊ NHÀI, sinh ngày 10/11/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu phố Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 2377 ngày 13/12/1978 Hiện trú tại: số 40, đường Quang Minh 02, khóm 038, thôn Phúc Lạc, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: N1913924 cấp ngày 03/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố số 4, thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
424. |
PHẠM NGỌC YẾN, sinh ngày 21/02/1998 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, ĐKKS ngày 22/9/1999 Hiện trú tại: số 21, đường Đỉnh Hoành, khóm 003, phường Trung Sơn, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C3166678 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 35, đường Phạm Ngũ Lão, thôn Hải Xuân, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
425. |
NGÔ ĐĂNG NGỌC YẾN, sinh ngày 19/5/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1391 ngày 12/5/1997 Hiện trú tại: số 31, đường Tuyền Châu, khóm 003, thôn Tuyền Châu, làng Thân Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2288816 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
426. |
LÊ ĐOÀN THÀNH LẬP, sinh ngày 22/11/1987 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TX Sóc Trăng, tỉnh Hậu Giang, GKS số 316 ngày 12/01/1988 Hiện trú tại: Tầng 3, số 23, ngõ 534, phố Cao Vinh, khóm 021, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2231047 cấp ngày 12/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 71/40, đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
427. |
VÕ THỊ THANH THI, sinh ngày 28/3/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 133 ngày 16/4/1997 Hiện trú tại: số 8, ngách 6, ngõ 166, đoạn 2, phố Trung Hoa Nam, khóm 001, phường Phố Đỉnh, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2460145 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 2/178 khu phố Thanh Hà, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
428. |
LÊ THỊ HÀ GIANG, sinh ngày 23/7/1995 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 99 ngày 29/3/2013 Hiện trú tại: Tầng 5, số 152, ngõ 10, đường Quá Cảng, khóm 031, phường Quá Cảng, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: B8457449 cấp ngày 16/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Song Nam, xã Cương Gián, huyện Nghị Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
429. |
ĐOÀN THỊ LOAN THẢO, sinh ngày 15/6/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 69 ngày 29/4/2011 Hiện trú tại: số 3, ngõ 90, đường Dân Lạc, khóm 011, phường Dân Bổn, Khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5928541 cấp ngày 12/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
430. |
NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 08/3/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 173 ngày 12/9/2003 Hiện trú tại: số 255, đoạn 2, đường Trường Long, khóm 004, phường Đầu Biện, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2535454 cấp ngày 28/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
431. |
LƯU THỊ THU HÀ, sinh ngày 07/11/1986 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 212 ngày 26/6/2013 Hiện trú tại: số 60, phố Trung Hiếu, khóm 001, phường Đại Khâm, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5338619 cấp ngày 16/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
432. |
PHẠM THỊ HUỆ, sinh ngày 05/10/1972 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 231 ngày 15/11/2016 Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 9, ngõ 243 đoạn 3, phố Bắc Thâm, khóm 016, phường Vạn Thuận, khu Thâm Khanh, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C8774904 cấp ngày 09/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
433. |
PHẠM THỊ HÁI, sinh ngày 12/4/1974 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 36 ngày 20/01/2021 Hiện trú tại: số 1-1, ngõ 27, phố Đại Liên Nhị, khóm 018, phường Tín Quang, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1883468 cấp ngày 29/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
434. |
NGUYỄN THỊ THUẬN, sinh ngày 16/02/1982 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, phố Dân Tộc, khóm 006, phường Ôn Tuyền, khu Bắc Đầu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8152666 cấp ngày 01/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
435. |
CAO THỊ NGỌT, sinh ngày 01/01/1985 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 108 ngày 10/5/2010 Hiện trú tại: số 497, đoạn 3, phố Phương Cương, khóm 013, phường Sùng Nghĩa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B6531222 cấp ngày 17/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Bình, xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
436. |
NGUYỄN THỊ TIẾN, sinh ngày 05/01/1993 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, ĐKKS ngày 24/5/1999 Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngách 7, ngõ 243, đường Trung Chính, khóm 014, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0056314 cấp ngày 27/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
437. |
PHẠM THỊ MỘNG LINH, sinh ngày 01/01/1999 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 55 ngày 16/02/2017 Hiện trú tại: số 27, Tân Trang Tử, khóm 020, thôn Kì Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C3383278 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Cốc, xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
438. |
LÊ THỊ KIM HUYỀN, sinh ngày 07/01/1995 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 182 ngày 28/8/2000 Hiện trú tại: số 394, đường Vinh Dân Nam, khóm 022, phường Nhân Mỹ, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1711325 cấp ngày 13/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khánh Hòa, xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
439. |
LÊ MINH THẢO NGUYÊN, sinh ngày 21/4/1997 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 171 ngày 27/10/2000 Hiện trú tại: số 214, đường Ái Quốc, khóm 022, phường Công Chính, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C3436466 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hậu Thành, xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
440. |
NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 25/10/1989 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 11/11/1991 Hiện trú tại: số 490, đoạn 2, phố Tam Dân, khóm 012, phường Thạch Lỗi, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2394916 cấp ngày 18/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
441. |
ĐOÀN THỊ THANH NHÀN, sinh ngày 24/5/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 12/9/1991 Hiện trú tại: số 45, đường Bắc Phục Hưng, khóm 001, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8974372 cấp ngày 24/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Quỳnh Lâm, xã Cam Thượng, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
442. |
NGUYỄN THỊ KIM THOẠI, sinh ngày 09/11/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 45, Tiểu Bình Đỉnh, khóm 006, phường Bình Đỉnh, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1054733 cấp ngày 19/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
443. |
VÕ THỊ LỰU, sinh ngày 01/9/1972 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Sơn, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 138 ngày 15/9/2014 Hiện trú tại: số 1253, phố Vĩnh An, khóm 007, phường Tây Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9778015 cấp ngày 25/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vinh Sơn, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
444. |
HỒ THỊ HỒNG PHƯỢNG, sinh ngày 16/01/1987 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 85 ngày 17/5/2011 Hiện trú tại: số 586, đường Đại Nhiêu, khóm 011, phường Đại Nhiêu, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1386527 cấp ngày 29/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Dứa, xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
445. |
NGUYỄN THỊ LUYẾN, sinh ngày 07/10/1977 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Hiện trú tại: số 56, ngách 68, ngõ 206, phố Trung Hoa Nhị, khóm 005, phường Ngũ Vương, khu Vĩnh Khánh, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0499628 cấp ngày 01/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
446. |
PHẠM DIÊNG DÂN, sinh ngày 28/10/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 244 ngày 04/11/1987 Hiện trú tại: số 286, phố Lộc Phố, khóm 007, thôn Lộc Phố, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N2057399 cấp ngày 09/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 254/11/5 Thái Phiên, phường 8, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
447. |
HÀ THỊ GIANG, sinh ngày 27/10/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 232 ngày 29/9/2006 Hiện trú tại: số 90-3 phố Dân Phú, khóm 014, phường Viên Sơn, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1872271 cấp ngày 27/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
448. |
NGUYỄN THỊ KHA LYL, sinh ngày 25/12/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 172 ngày 24/8/1998 Hiện trú tại: số 13, phố Ngũ Phúc Tam, khóm 011, phường Tân Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2499367 cấp ngày 10/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới B, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
449. |
TRẦN THỊ DUNG, sinh ngày 10/6/1979 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Dân, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 125 ngày 01/8/2016 Hiện trú tại: số 16, ngõ 264, đường Hoa Sơn, khóm 009, phường Phú Quý, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1439786 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Dân, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
450. |
ĐẶNG THỊ NHUNG, sinh ngày 29/9/1977 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 26/12/2004 Hiện trú tại: số 9, ngách 1, ngõ 92, phố Tân Sinh, khóm 002, phường Tân Sinh, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1913851 cấp ngày 30/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
451. |
HÀ THỊ HỒNG PHƯƠNG, sinh ngày 25/9/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Khánh Đông, TX Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 176 ngày 07/9/2000 Hiện trú tại: số 112-7, ngõ 420, phố Viên Nam, khóm 004, phường Lâm Thố, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C1460476 cấp ngày 17/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, ấp Đông Huề, xã Tân Khánh Đông, huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
452. |
CAO THỊ NGỌC QUYÊN, sinh ngày 29/4/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 4924 ngày 08/12/1996 Hiện trú tại: Tầng 10-1, số 70, hẻm 115, đoạn 2, đường Văn Hóa 3, khóm 022, phường Hồ Nam, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2094531 cấp ngày 09/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 588/AN, xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
453. |
PHAN THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 01/6/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 8138 ngày 12/6/1990 Hiện trú tại: Tầng 26, số 253, đoạn 2, phố Đại Đồng, khóm 020, phường Trí Tuệ, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0348472 cấp 01/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khánh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
454. |
PHẠM THỊ GIANG, sinh ngày 13/10/1996 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 211 ngày 21/10/2002 Hiện trú tại: Tầng 9-5, số 732, đoạn 2, phố Dân Tộc, khóm 004, phường Khang Lang, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1683410 cấp ngày 18/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
455. |
VÕ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 18/9/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 76-1 Song Khê Khẩu, khóm 007, phường Song Khê, TP. Bây Tử, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: N1426701 cấp ngày 03/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
456. |
HỒNG DƯƠNG NHI, sinh ngày 25/3/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Lạc, huyện Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, ĐKKS ngày 03/5/1988 Hiện trú tại: số 15 ngõ 3 hẻm 607 đoạn 1, đường Quang Phục, khóm 005, phường Khoa Viên, khu Đông, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: N2264675 cấp ngày 22/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 84 Đặng Văn Ngữ, phường 10, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
457. |
VŨ THỊ TRINH NỮ, sinh ngày 20/12/1981 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 528 ngày 08/7/1983 Hiện trú tại: số 19 phố Long An, khóm 014, phường Đông Anh, khu Đông, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1623923 cấp ngày 09/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 310/28 đường Đất Mới, khu phố 1, phường Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
458. |
VŨ THỊ HUYỀN, sinh ngày 01/5/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, ĐKKS ngày 19/5/1992 Hiện trú tại: số 19 ngõ 5 hẻm 364 đường Trung Sơn, khóm 007, phường Ngũ Nam, TT Thông Tiêu, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: B7620318 cấp ngày 26/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
459. |
PHẠM THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 19/12/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn Tỉnh Vĩnh Long, GKS số 115 ngày 07/10/2002 Hiện trú tại: số 15-1 hẻm 561, đoạn 3, đường An Khang, khóm 026, phường Nhật Hưng, khu Tân Tiệm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3490615 cấp ngày 14/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn Tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
460. |
VÕ THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 04/9/1997 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 305 ngày 12/11/2007 Hiện trú tại: số 10, ngõ 120, đường Ngưỡng Đức, khóm 021, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Bộ, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C1305069 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Tường 2, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
461. |
LÊ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 16/9/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 62 ngày 25/8/1998 Hiện trú tại: số 25 hẻm 580 đường Hoa Tú, khóm 008, thôn Luân Nhã, xã Hoa Đàm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3773207 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
462. |
TRƯƠNG THỊ THÁI LAI, sinh ngày 20/9/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 185 ngày 08/7/2014 Hiện trú tại: Số 71, Cổ Dân, khóm 018, thôn Cổ Dân, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B9901347 cấp ngày 20/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 13, xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
463. |
ĐOÀN THỊ DIỄM PHƯƠNG, sinh ngày 24/02/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 318 ngày 27/9/1993 Hiện trú tại: số 16, lầu 3, đường Đức Quang, khóm 003, phường Đức Tuệ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1885708 cấp ngày 31/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
464. |
HUỲNH HOA PHƯƠNG LINH, sinh ngày 18/01/1985 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 169 ngày 06/6/2009 Hiện trú tại: số 64 phố Văn Nhã, khóm 039, phường Văn Hoa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B8182380 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Láng Giài, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
465. |
TRẦN THỊ THANH THỦY, sinh ngày 01/01/1977 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 45 phố Bảo An 2, khóm 009, phường Bảo An, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Hộ chiếu số: N2231496 cấp ngày 07/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
466. |
PHẠM THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 14/12/1990 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 17 ngày 05/02/1991 Hiện trú tại: số 63, hẻm Tân Sinh, khóm 010, thôn Nhân Nhã, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3163935 cấp ngày 13/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Lương Trí, xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
467. |
BẠCH NGỌC GIÀU, sinh ngày 01/01/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ, GKS số 407 ngày 18/9/2001 Hiện trú tại: Số 32, đường Nam Tân, khóm 004, phường Nam Ninh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lang Hộ chiếu số: B9393661 cấp ngày 01/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
468. |
DƯƠNG THỊ XUÂN, sinh ngày 10/9/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 01 ngày 12/01/2011 Hiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ Thanh Thủy 3, đường Quý Thủy, khóm 031, thôn Quý Tân, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lang Hộ chiếu số: B9089129 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
469. |
PHẠM THỊ HỒNG ĐOAN, sinh ngày 01/01/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 203 ngày 16/7/2013 Hiện trú tại: số 64, Đường Trung Hiếu, khóm 018, phường Quảng Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C0592817 cấp ngày 18/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/1 Ấp Đại An, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
470. |
THẠCH THỊ HIỆP, sinh ngày 06/7/1989 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 122 ngày 14/9/1995 Hiện trú tại: số 100 đường Thần Thanh, khóm 009, phường Châu Tiền, khu Thần Cương, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9267100 cấp ngày 18/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đa Hòa, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
471. |
TRẦN HUỲNH GIAO, sinh ngày 06/7/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 245 ngày 15/8/1995 Hiện trú tại: số 101-5 An Định, khóm 006, phường An Định, TT Tây Loa, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1397648 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
472. |
CHÂU TỐ LINH, sinh ngày 23/6/1998 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 166 ngày 29/7/1998 Hiện trú tại: số 13, ngõ 425, đường Mã Minh, khóm 021, thôn Hạc Minh, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3122339 cấp ngày 05/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
473. |
GIANG NGUYỆT NGHI, sinh ngày 16/11/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 18 ngày 05/02/2013 Hiện trú tại: số 16, ngách 10, ngõ 554, đoạn 1, đường Văn Hiền, khóm 012, phường Bảo An, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B5616935 cấp ngày 09/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74/38/2 An Điềm, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
474. |
LÊ THỊ NGỌC THỂ, sinh ngày 28/7/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 284 ngày 28/5/1994 Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngách 24, ngõ 99, đoạn 3, đường Trung Hiếu, khóm 025, phường Điền Tâm, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7210740 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
475. |
TRƯƠNG THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 09/12/1977 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 02 ngày 09/5/1998 Hiện trú tại: số 66, đường Thượng Đôn Tây, khóm 017, phường Tây Đôn, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung Hộ chiếu số: N1914999 cấp ngày 05/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 332/15, ấp An Lương, xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
476. |
ĐẶNG THỊ NGỌC THƠ, sinh ngày 23/4/1984 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long, GKS số 268 ngày 12/11/1991 Hiện trú tại: Số 2-9 Ngách 17 Ngõ 78 đoạn 1, Đường Trung Sơn Nam, khóm 018, phường Hoàng Phong, khu Đại Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8348174 cấp ngày 04/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long 2, Xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
477. |
NGUYỄN THỊ NGỌC ĐIỆP, sinh ngày 12/4/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2139 ngày 18/12/1984 Hiện trú tại: số 12 ngõ 16 hẻm 396 đường Dân Tộc, khóm 009, phường Đại Loan, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam Hộ chiếu số: C6527983 cấp 18/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1, ấp 2, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi |
Giới tính: Nữ |
478. |
LÊ NGỌC THƯ, sinh ngày 15/01/1997 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân huyện Phú Tân Tỉnh Cà Mau, GKS số 308 ngày 16/8/2004 Hiện trú tại: số 24 ngõ 26, đường Trung Thái, khóm 002, phường Nhân Võ, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2505682 cấp ngày 09/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
479. |
PHẠM THỊ HẰNG, sinh ngày 01/10/1976 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lương huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình, GKS số 06 ngày 13/5/2010 Hiện trú tại: số 25, hẻm 1, ngõ 187 đường Trung Viên, khóm 026, phường Vĩnh Phước, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2089602 cấp ngày 31/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
480. |
ĐỖ THỊ MẾN, sinh ngày 21/12/1976 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 158 ngày 01/10/2013 Hiện trú tại: Tầng 2, số 62, ngách 15, ngõ Mai Cương, đường Mai Cao, khóm 006, phường Cao Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9588687 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
481. |
NGUYỄN THỊ MỘNG NGA, sinh ngày 01/01/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKKS ngày 14/4/2016 Hiện trú tại: Tầng 2, số 12, ngõ 8, đường Thanh Nhị, khóm 010, phường Nhật Nam, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2288123 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 299, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
482. |
PHÙI SÁM MÚI, sinh ngày 27/7/1978 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 141 ngày 24/02/1989 Hiện trú tại: số 22, ngõ 57, đường Đông Tân, khóm 001, phường Khải Toàn, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: B6917723 cấp ngày 27/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
483. |
TRẦN THỊ SÓC KHA, sinh ngày 05/4/1997 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 122, đường An Chinh, khóm 025, phường An Chiêu, khu Yến Sào, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3539312 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hiệp, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
484. |
TRẦN HUỲNH VŨ THƯỜNG, sinh ngày 09/5/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 273 ngày 05/5/2018 Hiện trú tại: số 85, ngõ 105, đường Dân Hữu 3, khóm 007, phường Đại Ba, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B8685623 cấp ngày 20/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
485. |
TRẦN KHÁ CHÂU, sinh ngày 08/10/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2897 ngày 26/10/1983 Hiện trú tại: số 28, ngõ 180, đường Cẩm Thảo 1, khóm 011, thôn Cẩm Chúng, làng Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N2264619 cấp ngày 19/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 45/9, đường Ngô Nhân Tịnh, phường 01, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
486. |
NGUYỄN THANH THƯ, sinh ngày 14/10/1997 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 292 ngày 27/7/2016 Hiện trú tại: số 8, ngõ 3, hẻm 283, đường Tam Đa 1, khóm 10, phường Phú Hải, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1145444 cấp ngày 11/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 2, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
487. |
NGUYỄN THỊ MỘNG TƯỞNG, sinh ngày 05/9/1991 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 463 ngày 05/10/1991 Hiện trú tại: số 10 lầu 7 hẻm 582 đường Trung Luân 2, khóm 008, phường Trung Luân, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N2089761 cấp ngày 11/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
488. |
NGUYỄN NGỌC THỦY, sinh ngày 17/12/1994 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Khánh Đông, huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 01 ngày 12/01/1995 Hiện trú tại: số 31 đường Tùng Hưng, khóm 015, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C0833714 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 63/19, ấp Đông Huề, xã Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
489. |
ĐẶNG THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 08/11/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 236 ngày 09/9/1996 Hiện trú tại: số 4, ngõ 8, hẻm 81 đường Bổng Cầu, khóm 047, phường Vĩnh An, TT Bình Đông, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2730386 cấp ngày 18/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
490. |
NGUYỄN THỊ KIM DUYÊN, sinh ngày 29/9/1996 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 339 ngày 21/8/2002 Hiện trú tại: số 1-57 Hổ Vĩ Liêu, khóm 13, phường Hảo Mỹ, TT Bố Đại, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1142711 cấp ngày 03/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Trúc, xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
491. |
NGUYỄN PHƯỢNG VĨ, sinh ngày 20/7/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 51 ngày 13/02/1998 Hiện trú tại: số 30, phố Tự Cường, khóm 012, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B8941651 cấp ngày 07/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
492. |
MAI HỒNG NGA, sinh ngày 01/01/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 27, hẻm 63, đoạn 1, đường Du Viên, khóm 013, phường Thụy Tỉnh, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B7590110 cấp ngày 05/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Ruộng, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
493. |
LÊ THỊ HỒNG XUÂN, sinh ngày 01/01/1982 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: số 12, hẻm 437, đoạn 2, đường Trung Bắc, khóm 003, phường Chính Nghĩa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1865638 cấp ngày 03/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
494. |
HỒ THỊ YẾN, sinh ngày 07/7/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 217 ngày 12/8/1998 Hiện trú tại: số 27, ngõ 86, đường Phúc An Nhị, khóm 014, phường Đại Đức, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1459837 cấp ngày 17/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
495. |
TRẦN THỊ MỘNG THỂ, sinh ngày 22/10/1998 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 37 ngày 09/4/2000 Hiện trú tại: số 2-2, ngõ 41, đường Phụng Tùng, khóm 037, phường Văn Hoa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2709436 cấp ngày 09/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
496. |
TRẦN THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 01/11/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 65 ngày 04/11/1991 Hiện trú tại: số 58-1, ngõ 1, đường Trung Sơn, khóm 017, thôn Bồn Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: B9516826 cấp ngày 10/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
497. |
NGUYỄN THANH NHANH, sinh ngày 08/10/1981 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, ĐKKS ngày 30/12/2000 Hiện trú tại: số 57, đường Vĩnh Bình, khóm 007, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0912141 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
498. |
BÀNH UYỂN NHI, sinh ngày 18/3/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: số 32, đường Nghĩa Đức, khóm 023, phường Bảo Đức, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1914122 cấp ngày 17/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/19 Phạm Đôn, phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
499. |
NGUYỄN THỊ HỒNG ĐIỆP, sinh ngày 21/12/1990 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, GKS số 221 ngày 14/9/1992 Hiện trú tại: số 34, đường Nam Bình, khóm 006, phường Bình Định, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: N2004481 cấp ngày 11/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
500. |
THẠCH NGỌC HUYỀN, sinh ngày 23/5/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 64 ngày 07/3/2003 Hiện trú tại: số 10 Trần Thố Liêu, khóm 001, thôn Tam Hưng, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1151422 cấp ngày 01/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
501. |
NGUYỄN NGỌC PHẬN, sinh ngày 14/01/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 07 ngày 26/02/2002 Hiện trú tại: số 59, Đường Trung Hoa, khóm 008, thôn Đại An, xã Quang Phục, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: B5794037 cấp ngày 16/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
502. |
NGUYỄN THỊ THÙY NINH, sinh ngày 02/7/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 125 ngày 29/10/2013 Hiện trú tại: Lầu 6, số 76, đường Nhân Phúc Tam, khóm 019, phường Nhân Phúc, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C8290807 cấp ngày 03/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
503. |
VÒNG CÚN LÌN, sinh ngày 20/6/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 65 ngày 18/10/1993 Hiện trú tại: số 7, ngách 22, ngõ 208, đường Hoa Huân, khóm 009, phường Hoa Huân, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B7868516 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
504. |
NGUYỄN THỊ PHIA, sinh ngày 27/7/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 70 ngày 29/4/2002 Hiện trú tại: số 312, đường Lục Giáp, khóm 017, phường Lục Giáp, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B9099755 cấp ngày 29/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Xuân, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
505. |
TRẦN THỊ KIM THANH, sinh ngày 19/11/1990 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thành, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 117 ngày 03/12/2011 Hiện trú tại: Tầng 2, số 87, đường Kiến Quốc Đông, khóm 031, phường Sơn Định, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1827662 cấp ngày 08/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Thành, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
506. |
VŨ THỊ HẠNH, sinh ngày 28/7/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Hiện trú tại: số 127, phố Hậu Trang Nhị, khóm 003, phường Hậu Trang, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2661860 cấp ngày 30/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
507. |
PHẠM THỊ THÙY LINH, sinh ngày 02/5/1978 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, GKS số 12 ngày 05/6/1978 Hiện trú tại: Tầng 2, số 14, đường Tường Vân, khóm 014, phường Củng Bắc, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1559914 cấp ngày 03/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 72/2 Trịnh Hoài Đức, phường 2, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
508. |
TRẦN THỊ THANH PHƯƠNG, sinh ngày 20/7/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 146 ngày 17/9/1990 Hiện trú tại: số 10-2, Quá Cầu Tử, khóm 011, thôn Hạ Ma, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3492884 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
509. |
HUỲNH THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 15/3/1993 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 36 ngày 25/3/1993 Hiện trú tại: số 10, ngõ 4, phố Bảo An, khóm 028, phường Bảo An, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0464725 cấp ngày 01/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
510. |
VÕ CẨM QUÍ, sinh ngày 04/10/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 663 ngày 30/9/1996 Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 118, phố Bát Đức, khóm 003, phường Thành Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9764133 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
511. |
DIỆP THỦY LINH, sinh ngày 30/12/1993 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau Hiện trú tại: số 80, ngõ 1, đường Kiến Hưng, khóm 001, thôn Nhân Hòa, làng Phương Liêu, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C1799674 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
512. |
NGUYỄN QUỲNH MỘNG NGHI, sinh ngày 28/4/1999 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 182 ngày 02/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 10, số 385, đoạn 1, đường Liêu Ninh, khóm 001, phường Tùng An, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3764792 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
513. |
LÊ THỊ HUỲNH, sinh ngày 04/10/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 322 ngày 08/7/2008 Hiện trú tại: số 106, đoạn 3, đường Chương Viên, khóm 001, thôn Bạch Sa, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N1572058 cấp ngày 18/8/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 527 đường Gia Phú, phường 3, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
514. |
NGUYỄN THỊ THU THỦY, sinh ngày 08/12/1977 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 229 ngày 30/12/1977 Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 431, đường Thập Giáp, khóm 010, phường Đông Anh, khu Đông Thành, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C5977431 cấp ngày 06/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, Tô Ngọc Vân, xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
515. |
NGUYỄN THÙY DƯƠNG, sinh ngày 01/01/1992 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 08 ngày 08/02/1999 Hiện trú tại: số 32-13 phố Tuyên Tín, khóm 007, phường Phương Thảo, khu Đông, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: B8831590 cấp ngày 13/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
516. |
PHAN THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 03/02/1996 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 31 ngày 14/02/1996 Hiện trú tại: số 80, đường Quan Tân Nhất, khóm 014, phường Bì Đầu, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3421799 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
517. |
BÙI KIM THOA, sinh ngày 02/9/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 07/9/1988 Hiện trú tại: số 30, phố Trung Hưng 8, khóm 011, thôn Đại Đồng, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B8603917 cấp ngày 23/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
518. |
TRẦN THỊ KIM THUÊ, sinh ngày 10/8/1974 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Lầu 3-4, số 38, ngõ 395, phố Trấn Đông Nhất, khóm 011, phường Trấn Hải, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B6447233 cấp ngày 20/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
519. |
PHẠM THỊ THÚY AN, sinh ngày 08/8/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 410 ngày 30/9/1995 Hiện trú tại: Tầng 8, số 48, đoạn 3, đường Đại Liên, khóm 007, phường Bình Thuận, khu Bắc Đôn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B8126212 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
520. |
HUỲNH THỊ MAI, sinh ngày 14/5/1981 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 167 ngày 03/8/2000 Hiện trú tại: số 3, đường Đức Hưng, khóm 013, phường Triều Dương, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2496126 cấp ngày 08/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
521. |
NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 04/4/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 96 ngày 05/8/1996 Hiện trú tại: số 5-21 Tứ Cổ, khóm 010, thôn Khách Thố, làng Nguyên Trường, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3212782 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
522. |
LÊ THỊ KIM XUÂN, sinh ngày 11/10/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 179 ngày 23/6/1997 Hiện trú tại: Lầu 4, số 6, ngách 1, ngõ 119, đường Tùng Sơn, khóm 002, phường Vĩnh Cát, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C2206291 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
523. |
ĐỖ THỊ HỒNG SEN, sinh ngày 25/01/1996 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 30 ngày 28/8/2003 Hiện trú tại: số 20-3, ngõ Sơn Hạ, đường Phong Thế, khóm 011, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cang, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3421678 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
524. |
LÊ THỊ LINH, sinh ngày 18/6/1984 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 80 ngày 23/6/2014 Hiện trú tại: số 7-1, ngõ Sơn Cước, khóm 010, thôn Nhân Hòa, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: N1884793 cấp ngày 15/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
525. |
LÊ THỊ KIM TƯƠI, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 62 ngày 18/4/2017 Hiện trú tại: số 8-1 Phù Triều, khóm 004, phường Phù Triều, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3641210 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
526. |
LỀNH LẬP GÁI, sinh ngày 30/7/1963 tại Đã Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 216 ngày 07/8/2019 Hiện trú tại: số 93, Đỉnh Sơn Chân, khóm 003, phường Sơn Chân, khu Tân Hóa, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1133361 cấp ngày 04/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
527. |
HỒ THỊ KIM HẰNG, sinh ngày 28/8/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 191 ngày 19/8/2002 Hiện trú tại: Lầu 2-2, số 261, đường Tân Hưng, khóm 004, phường Điền Liêu, khu Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3205132 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
528. |
NGUYỄN TRANG KIỀU, sinh ngày 20/01/1995 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 55 ngày 01/4/1998 Hiện trú tại: số 8, ngách 26, ngõ 216, đường Thập Nhị Điền, khóm 005, phường Điền Đông, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2609608 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND Thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
529. |
TRẦN THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 10/7/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 282 ngày 03/8/2011 Hiện trú tại: Tầng 4, số 94, đường Chính Nghĩa, khóm 002, phường Chính Nhân, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1013256 cấp ngày 09/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
530. |
NGUYỄN HUỲNH NHƯ, sinh ngày 10/01/1993 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 663 ngày 05/5/2000 Hiện trú tại: số 1, ngách 27, ngõ 655, đường Trung Hoa, khóm 022, thôn Hòa Hưng, làng Trung Phố, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1429157 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
531. |
CHÂU THỊ THU THẢO, sinh ngày 15/3/1998 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 56 ngày 22/4/1998 Hiện trú tại: số 20, Đỉnh Phương Tử Lâm, khóm 021, thôn Long Sơn, làng Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C2380577 cấp ngày 14/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
532. |
TRẦN THỊ KIỀU DIỄM, sinh ngày 13/3/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 309 ngày 06/12/1997 Hiện trú tại: số 236, đoạn 1, đường Tây Tân, khóm 010, phường Hải Tân, khu Bắc, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: B9376530 cấp ngày 30/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
533. |
ĐẶNG THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 01/01/1996 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 10, ngõ 132, đường Dân Trị, khóm 008, phường Dân Hưởng, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2823262 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tam Sóc B2, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
534. |
HUỲNH KIM HẬU, sinh ngày 05/9/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 418 ngày 22/9/1993 Hiện trú tại: số 1, ngõ 72, phố Phủ Vi, khóm 007, phường Tiểu Tây Môn, khu Trung Tây, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2697066 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 248/6, tổ 1, ấp Tân Hưng, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
535. |
NGUYỄN THÚY DUY, sinh ngày 09/01/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 5, ngõ 817, đường Hạnh Phúc, khóm 011, phường Lập Đình, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9740783 cấp ngày 15/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
536. |
TRẦN THỊ KIM HOA, sinh ngày 14/01/1981 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 529 ngày 28/11/1985 Hiện trú tại: số 102,đường Dân Lợi, khóm 019, phường Dân An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3073356 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
537. |
TRẦN HUỆ ÂN, sinh ngày 06/5/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 01, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 81 ngày 15/5/1991 Hiện trú tại: Tầng 6, số 31, ngõ 43, đường Trung Hiếu, khóm 033, phường Bành Phước, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6175984 cấp ngày 21/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/11 Phú Thọ, phường 01, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
538. |
ĐỖ THỊ BÔ RAM, sinh ngày 21/10/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 386 ngày 08/7/2016 Hiện trú tại: số 59-18, Bờ Cước, khóm 008, thôn Bờ Cước, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: N1885641 cấp ngày 24/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
539. |
VÕ THỊ HẠNH PHÚC, sinh ngày 24/10/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 58, ngách 35, ngõ 193, đường Trung Chính Bắc, khóm 021, phường Vĩnh Phát, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1303648 cấp ngày 02/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Khách, xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
540. |
DƯƠNG THỊ MINH KHUÊ, sinh ngày 20/10/1992 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 147 ngày 07/8/2020 Hiện trú tại: Tầng 5, số 37, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 006, phường Trung Hoa, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2232137 cấp ngày 08/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Gai, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
541. |
LÊ THỊ NGỌC ÁI, sinh ngày 19/8/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 201 ngày 17/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 10-13, số 3, phố Vạn An, khóm 008, phường Vạn An, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8488356 cấp ngày 12/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
542. |
NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 12/9/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Đức, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Tầng 7, số 55, ngõ 16, đường Thủy Đôi, khóm 016, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2157384 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Đức, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
543. |
NGUYỄN THỊ THANH NHÀN, sinh ngày 10/4/1974 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 01/9/1980 Hiện trú tại: số 5, ngõ 295, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Quang Nhân, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C4470296 cấp ngày 27/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
544. |
DƯƠNG THỊ THU OANH, sinh ngày 01/7/1991 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 110 ngày 31/5/2007 Hiện trú tại: Tầng 9-3, số 16, đoạn 1, đường Nam Kinh Đông, khóm 015, phường Chính Đạt, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: N2094626 cấp ngày 19/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
545. |
SỲ NHÌ MÚI, sinh ngày 22/10/1984 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 2138 ngày 05/10/1985 Hiện trú tại: số 19, ngõ 713, đường Tân Trang, khóm 018, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3166686 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
546. |
NGUYỄN LỆ DUNG, sinh ngày 23/3/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 90 ngày 29/3/1982 Hiện trú tại: số 148, đường Cương Bình, khóm 018, phường Cảnh Chánh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C0037254 cấp ngày 19/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 300/21 Trịnh Đình Trọng, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
547. |
TRỊNH THỊ MAI, sinh ngày 21/4/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 106 ngày 14/6/2006 Hiện trú tại: Lầu 7, số 8, ngõ 101, phố Thành Chương Nhất, khóm 027, phường Trung Nguyên, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C8984907 cấp ngày 03/3/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
548. |
TRẦN KIM THÀNH, sinh ngày 23/11/1978 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1007 ngày 02/4/1978 Hiện trú tại: Tầng 4, số 272, phố Hà Biên Bắc, khóm 009, phường Thuận Đức, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1514033 cấp ngày 12/12/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
549. |
PHẠM HỒNG PHƯỢNG, sinh ngày 29/9/1984 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 70 ngày 15/3/2005 Hiện trú tại: số 475, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 003, thôn Phần Viên, xã Phần Viên, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: N2229123 cấp ngày 19/5/2010 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
550. |
TRẦN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 20/8/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 152 ngày 11/9/1991 Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, ngách 10, ngõ 253, phố Kim Môn, khóm 013, phường Đường Xuân, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8823687 cấp ngày13/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8F/10 Bình Đông, phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
551. |
NGUYỄN THỊ THANH THÙY, sinh ngày 23/12/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 01 ngày 02/01/1993 Hiện trú tại: Tầng 4, số 9-1, phố Ngũ Hoa, khóm 032, phường Ngũ Thường, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2319975 cấp ngày 26/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
552. |
ĐỖ THÚY HẰNG, sinh ngày 26/02/1968 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 23/2014 Hiện trú tại: số 28, đoạn 3, đường Xương Bình, khóm 002, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2229116 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
553. |
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 01/8/1987 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, GKS số 06 ngày 21/7/1991 Hiện trú tại: Tầng 9-3, số 89, đường Trung Nguyên, khóm 016, phường Xương Tín, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0198160 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
554. |
HỒ LÙN DÌN, sinh ngày 08/12/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 111 ngày 28/01/1989 Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 39, đường Quốc Sài, khóm 026, phường Đại Thố, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: B8500162 cấp ngày 02/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
555. |
PHÙNG THỊ THINH, sinh ngày 10/11/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số 128 ngày 06/4/2011 Hiện trú tại: số 103-19, Khanh Tử Khẩu, khóm 001, thôn Thượng Khanh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C8974806 cấp ngày 03/3/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
556. |
NGUYỄN THỊ HẬU, sinh ngày 02/10/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 90 ngày 06/9/1999 Hiện trú tại: số 14, ngõ 215, đường Trung Pha, khóm 026, phường Trung Hành, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C3421359 cấp ngày 15/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 413, ấp An Quới, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
557. |
HUỲNH THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 01/01/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 379 ngày 28/10/1991 Hiện trú tại: Tầng 7, số 89-8, đường Tam Trảo Tử Khanh, khóm 010, phường Trảo Phong, khu Thụy Phương, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0406346 cấp ngày 18/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
558. |
NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/01/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 245 ngày 10/11/1999 Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 45, đường Long Hưng, khóm 009, phường Tam Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2248842 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Võ, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
559. |
PHAN KIM DUNG, sinh ngày 15/9/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 04 ngày 11/01/1999 Hiện trú tại: Tầng 7, số 61, phố Trường Thái, khóm 002, phường Thọ Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1756558 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 50 Nguyễn Thái Học, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
560. |
NGUYỄN THỊ LỆ, sinh ngày 18/9/1995 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 121 ngày 20/02/1997 Hiện trú tại: Tầng 5, số 355, đường Phục Hưng, khóm 011, phường Thụ Nam, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1838646 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
561. |
LÊ XUÂN HƯƠNG, sinh ngày 20/6/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 294 ngày 14/9/1995 Hiện trú tại: số 1, ngõ 69, đường Vĩnh Nguyên, khóm 017, phường Vĩnh Nguyên, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1969609 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Bến Sỏi, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
562. |
HOÀNG THỊ THẢO, sinh ngày 25/5/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 205 ngày 10/11/2006 Hiện trú tại: Tầng 8, số 16, ngõ 143, phố Thành Chương Tam, khóm 015, phường Thành Công, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2321220 cấp ngày 26/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
563. |
NGUYỄN THANH THÚY, sinh ngày 09/02/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 145 ngày 07/8/2001 Hiện trú tại: số 1, ngách 8, ngõ 82, phố Minh Tân, khóm 024, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B7920955 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Ruộng, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
564. |
NGUYỄN CHUNG NHẬT THẢO, sinh ngày 13/12/1995 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường II, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 15 ngày 25/01/1996 Hiện trú tại: số 64-3, đường Trung Viên, khóm 003, phường Trung Phố, khu Tan Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0212307 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, phường II, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
565. |
NGUYỄN THỊ DIỄM KIỀU, sinh ngày 24/9/1994 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 34 ngày 01/3/2010 Hiện trú tại: số 205, đường Hưng Long, khóm 011, phường Thượng Phổ, thị trấn Đầu Phận, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C1301501 cấp ngày 30/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 2, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
566. |
VÒNG LỶ MÙI, sinh ngày 06/10/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 380 ngày 20/11/1992 Hiện trú tại: Tầng 14, số 252, đường Hạnh Phúc, khóm 001, phường Biện Châu, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B5576913 cấp ngày 18/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
567. |
NGUYỄN THỊ TÚ ANH, sinh ngày 28/5/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 542 ngày 23/9/2002 Hiện trú tại: Tầng 2, số 21, ngách 14, ngõ 121, đường Hòa Bình, khóm 007, phường Trung Lộ, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3129262 cấp ngày 04/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
568. |
ĐẶNG THỊ VIỄN, sinh ngày 26/6/1982 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 335 ngày 03/9/1988 Hiện trú tại: số 110, hẻm 285, đoạn 1, lộ Nhân Ái, khóm 002, phường Lâm Khẩu, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3804218 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4/68B, ấp Trường Đức, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
569. |
NGUYỄN THỊ MỘNG LAN, sinh ngày 30/6/1983 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương, GKS số 51 ngày 11/7/1983 Hiện trú tại: số 434, đường Trung Tín, khóm 012, thôn Viên Sơn, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C2606744 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4/59B, khu phố 5, phường Tân Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
570. |
NGUYỄN THỊ LINH NGHI, sinh ngày 15/8/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 147 ngày 30/5/1997 Hiện trú tại: Tầng 7-1, số 15-30, đường Minh Đức 2, khóm 022, phường Thái An, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long Hộ chiếu số: C0445968 cấp ngày 27/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1280/23/2, khu vực 1, phường Hiệp Thành, TP. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
571. |
TÔ THỊ THUẬN, sinh ngày 16/5/1987 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 204 ngày 08/9/2006 Hiện trú tại: số 7, ngách 7, ngõ 468, đường Đại Hồ, khóm 024, phường Trung Hồ, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7257727 cấp ngày 22/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
572. |
ĐOÀN KIỀU OANH, sinh ngày 31/12/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 165 ngày 02/11/2005 Hiện trú tại: số 5, ngõ 38, đường Tự Do, khóm 021, phường Trúc Đông, khu Lộ Trúc, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C0828188 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
573. |
HOÀNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 20/8/1992 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 10 ngày 30/9/1992 Hiện trú tại: số 306, Hồng Mao, khóm 013, thôn Tân Phong, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B5628678 cấp ngày 27/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
574. |
TRẦN THỊ HỒNG THƠ, sinh ngày 19/9/1994 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 142 ngày 26/8/1998 Hiện trú tại: số 20, ngách 57, ngõ 431, đoạn 2, đường Diên Bình, khóm 003, phường Hổ Sơn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C2698998 cấp ngày 02/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
575. |
BÙI THỊ NHUNG, sinh ngày 07/10/1969 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 55 ngày 09/7/2015 Hiện trú tại: số 4, ngõ 2, phố Lâm Sâm, khóm 001, phường Chấn Nghĩa, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0795280 cấp ngày 22/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 113, phố Giang Bình, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
576. |
LƯƠNG THỊ DIỄM KIỀU, sinh ngày 01/01/1994 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang, GKS số 270 ngày 06/6/2001 Hiện trú tại: số 8-3, đường Phổ Cảng, khóm 001, thôn Nam Cảng, xã Phổ Diêm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3604948 cấp ngày 03/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu cực I, phường Hiệp Thành, TP. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
577. |
NGÔ THỊ LẶC, sinh ngày 16/11/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 31 ngày 10/01/2017 Hiện trú tại: số 202, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 009, phường An Khê, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2571781 cấp ngày 24/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
578. |
VÕ THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 25/6/1992 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 79 ngày 17/9/2003 Hiện trú tại: số 8, Hồ Quỳ Phiến, khóm 001, phường Lưỡng Hồ, khu Kim Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6737158 cấp ngày 12/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hậu, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
579. |
TRẦN THỊ CÚC, sinh ngày 19/8/1968 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 194 ngày 26/11/2015 Hiện trú tại: số 53, ngõ 36, đường Tiến Lợi 1, khóm 014, thôn Đại Tiến, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N1515311 cấp ngày 24/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
580. |
VĂN THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 16/9/1983 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 580 ngày 19/9/1996 Hiện trú tại: số 4, Giác Tú, khóm 002, phường Nhị Trấn, khu Quan Điền, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8087597 cấp ngày 17/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa B, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
581. |
TÌN TỐ UYÊN, sinh ngày 01/3/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 5149 ngày 02/4/1991 Hiện trú tại: số 110-6, đường Bác Ái, khóm 16, thôn Tam Loan, xã Tam Loan, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C3341433 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Nhân Nghĩa, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
582. |
LƯU THỊ HẰNG, sinh ngày 05/10/1986 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Sơn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: số 23-1, ngách 29, ngõ 866, đường Vương Hành, khóm 012, phường Vương Hành, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B9589532 cấp ngày 19/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Sơn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
583. |
LẠI THỊ THU THANH, sinh ngày 03/9/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 171 ngày 25/5/1998 Hiện trú tại: Tầng 5, số 12, đường Kiến Đức, khóm 007, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2232277 cấp ngày 01/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Du, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
584. |
VÕ THỊ NGỌC SANG, sinh ngày 24/12/1997 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 159 ngày 01/9/2003 Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngách 6, ngõ 498, đường Tân Minh, khóm 010, phường Hành Thiện, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C0096630 cấp ngày 05/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 590A/3 ấp Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
585. |
NGUYỄN THỊ MỊN, sinh ngày 04/6/1996 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 57 ngày 06/5/1997 Hiện trú tại: số 4, đường Đại Liên 2, khóm 017, phường Tín Quang, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3346089 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
586. |
TRẦN THỊ PHƯƠNG OANH, sinh ngày 25/10/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 135 ngày 26/10/2005 Hiện trú tại: số 108, đường Thanh Phong 2, khóm 002, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1865642 cấp ngày 03/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Phương Lai 6, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
587. |
TRỊNH THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 12/10/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 06/12/1988 Hiện trú tại: Tầng 7, số 32, ngõ 232, đoạn 2, đường Mai Sư, khóm 016, phường Thụy Khê, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C0316641 cấp ngày 04/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
588. |
NGUYỄN THỊ KIM HẰNG, sinh ngày 04/4/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 126 ngày 16/5/1995 Hiện trú tại: số 2/31, Lão Canh Liêu, khóm 001, phường Đông Bình, TT Quan Tây, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C3938866 cấp ngày 21/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 405B, tổ 22, khu 1, Long Khánh 2, xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
589. |
NGÔ TỪ MỸ HẠNH, sinh ngày 10/5/1979 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 154 ngày 09/4/2016 Hiện trú tại: số 87 Xích Kha Sơn, khóm 011, phường Ngọc Sơn, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B5346062 cấp ngày 16/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
590. |
LƯƠNG THỊ CHINH, sinh ngày 14/3/1982 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 132 ngày 18/9/2001 Hiện trú tại: Tầng 4, số 42, ngõ 185, đường Trung Chính, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B8891037 cấp ngày 27/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
591. |
PHAN THỤC KINH, sinh ngày 02/7/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 85 ngày 14/8/1984 Hiện trú tại: số 6, ngõ 46, hẻm 1, đoạn Sơn Đỉnh, đường Trung Phong, khóm 007, phường Trang Kính, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3532274 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 894/44 Võ Văn Kiệt, phường 5, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
592. |
TRẦN THỊ YẾN, sinh ngày 27/01/1990 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 401 ngày 08/12/2006 Hiện trú tại: số 28, đường Bảo An, khóm 013, phường Vĩnh Thành, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2159254 cấp ngày 02/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20/4, đường số 20, khu phố 8, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
593. |
NGÔ THỊ HỒNG LIÊN, sinh ngày 22/10/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 315 ngày 27/12/2001 Hiện trú tại: tầng 4, số 35, phố Hoa Hưng, khóm 001, phường Hoa Phúc, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2200885 cấp ngày 04/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ
|
594. |
LÊ THỊ NGỌC TRẦM, sinh ngày 08/6/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 277 ngày 31/3/2017 Hiện trú tại: số 10, ngách 16, ngõ 106, đoạn 3, đường Phú Lâm, khóm 013, thôn Thượng Sơn, xã Cung Lâm, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C3076630 cấp ngày 27/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Yên, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ
|
595. |
LA XUÂN YẾN, sinh ngày 02/01/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 11 ngày 08/01/1991 Hiện trú tại: số 13, phố Huệ An, khóm 030, phường Trung Cần, khu Trung Chính, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1004968 cấp ngày 14/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 117/18/6, Đỗ Ngọc Thạnh, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
596. |
MẠC MINH TÚ, sinh ngày 06/12/2003 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 119 ngày 12/12/2003 Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, đường Hưng Đức, khóm 004, phường Hưng Quang, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C4111265 cấp ngày 02/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
597. |
MẠC THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 16/6/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 58 ngày 05/8/2002 Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, đường Hưng Đức, khóm 004, phường Hưng Quang, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C4153429 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
598. |
PHẠM THỤY NGỌC ÁNH, sinh ngày 18/9/1986 tại Đắc Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Eatiêu, huyện Krông Ana, tỉnh Đắc Lắk, GKS số 63 ngày 15/10/2007 Hiện trú tại: số 64, ngõ 87, phố Bắc Viên, khóm 017, phường Khai Nguyên, khu Bắc, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1577958 cấp 27/4/2017 ngày tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ea Tiêu, huyện Krông Ana, tỉnh Đắc Lắk |
Giới tính: Nữ |
599. |
LÊ THỊ VUI, sinh ngày 20/4/1987 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Hiện trú tại: số 64, ngõ 87, phố Bắc Viên, khóm 017, phường Khai Nguyên, khu Bắc, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1913439 cấp ngày 14/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
600. |
LÊ THỊ MAI TRINH, sinh ngày 10/11/1989 tại Đắc Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ea Tiêu, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk, GKS số 120 ngày 20/9/2007 Hiện trú tại: số 64, ngõ 87, phố Bắc Viên, khóm 017, phường Khai Nguyên, khu Bắc, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1885493 cấp ngày 05/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ea Tiêu, huyện Krông Ana, tỉnh Đắc Lắk |
Giới tính: Nữ |
601. |
LÊ THỊ TRÚC, sinh ngày 25/3/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 484 ngày 25/10/2001 Hiện trú tại: số 590 đoạn 1, đường Chương Thủy, khóm 006, thôn An Khê, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2371137 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
602. |
NGUYỄN THỊ KIM ANH, sinh ngày 22/02/1998 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 76 ngày 03/6/2002 Hiện trú tại: số 123-1 Hậu An, khóm 007, thôn Hậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C3213737 cấp ngày 15/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàn Thạch, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
603. |
TRẦN ĐỨC PHANH, sinh ngày 22/02/1989 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Dương, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 35 ngày 04/4/2016 Hiện trú tại: số 18 đoạn 1 đường Trung Sơn, khóm 010, phường Thụ Phúc, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7468688 cấp ngày 17/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Dương, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Giới tính: Nam |
604. |
NGUYỄN THỊ LÂM, sinh ngày 18/9/1984 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Hiện trú tại: số 9, nghách 3, ngõ 165, đường Kinh Vũ, khóm 034, phường Bắc Môn, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2457447 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cỏ Trách, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
605. |
TÔ THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 07/01/1996 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 32 ngày 28/01/1996 Hiện trú tại: số 10, đường Trung Chinh, khóm 007, phường Nhân Hòa, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: C2502821 cấp ngày 10/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 163/14/32B, đường Tô Hiến Thành, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
606. |
VŨ THỊ ANH, sinh ngày 28/10/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 61 ngày 10/3/2016 Hiện trú tại: số 66-1 đường Đức Nhị, khóm 021, thôn Tân Vi, xã Diêm Phổ huyện Bình Đông Hộ chiếu số: B8339883 cấp ngày 11/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
607. |
LÝ THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 19/01/1989 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 28, ngõ 207, đường Thành Công, khóm 031, phường A Liên, khu A Liên, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2823255 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hưng, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
608. |
NGŨ TUYẾT LIÊN, sinh ngày 12/3/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 109 ngày 15/8/1998 Hiện trú tại: số 22, hẻm 75, đoạn 1, đường Đại Quan, khóm 020, phường Phù Châu, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C1137868 cấp ngày 17/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1162/65 đường Ba Tháng Hai, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
609. |
ĐÀO THỊ HOA, sinh ngày 20/3/1988 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, ĐKKS ngày 25/5/1992 Hiện trú tại: số 53 - 4 Ngõ Bắc, đường Quý Thủy, khóm 012, thôn Quý Tân, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan Hộ chiếu số: N2120498 cấp ngày 20/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 12, xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
610. |
PHAN THỊ DIỆU NHI, sinh ngày 30/4/1990 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị thắng, huyện Long Mỹ, Hậu Giang, GKS số 133 ngày 09/10/1992 Hiện trú tại: số 41, hẻm 82, đoạn 1, đường Đức Phương, khóm 016, phường Tây Vinh, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9823249 cấp ngày 03/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
611. |
LÊ THỊ KIỀU YẾN, sinh ngày 05/6/1996 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 127 ngày 06/9/2002 Hiện trú tại: số 12-6 đường Châu Tử, khóm 006, thôn Châu Tử, xã Khảm Định, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C2194236 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
612. |
NGÂN THỊ TƯ, sinh ngày 15/11/1992 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Hội, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, GKS số 04 ngày 07/01/2021 Hiện trú tại: số 15 đường Đại Đôn 9, khóm 003, phường Văn Tâm, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9697866 cấp ngày 13/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Hội, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
613. |
ĐỖ THỊ DIN, sinh ngày 16/02/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 20 ngày 27/3/1990 Hiện trú tại: số 1, ngõ 26, hẻm 805, đường Ngũ Quang, khóm 012, phường Quang Minh, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B7422762 cấp ngày 06/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
614. |
VÕ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 13/02/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 126 ngày 06/3/2002 Hiện trú tại: số 158-15, đoạn 1, đường Trung Ương, đoạn 1, khóm 011, phường Vĩnh Ninh, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C2419031 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
615. |
BÙI TUYẾT PHƯƠNG, sinh ngày 01/01/1992 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thành, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 211 ngày 18/11/2013 Hiện trú tại: số 156-2 đường Thuận Phàm, khóm 002, phường Đồng An, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3488516 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Nam, xã Hòa Thành, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
616. |
SÚ SẮN MÙI, sinh ngày 20/4/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 94 ngày 11/3/2013 Hiện trú tại: số 7, ngõ 5, hẻm 43, đường Nghĩa Vĩnh, khóm 016, phường Bảo Trung, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B6141826 cấp ngày 12/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 201, tổ 6, khu 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
617. |
LÊ THỊ GIANG CHÂU, sinh ngày 25/11/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 217 ngày 30/11/1974 Hiện trú tại: số 36, hẻm 538, đường Trung Chính, khóm 005, phường Khang Khẩu, khu Vụ Phong, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1565297 cấp ngày 18/01/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 288 Ba Đình, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
618. |
LÊ THANH TUYẾT, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 929 ngày 29/11/1996 Hiện trú tại: Lầu 9, số 138, đường Trường Lạc 2, khóm 024, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2101050 cấp ngày 26/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi C, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
619. |
LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 31/01/1995 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 203 ngày 15/7/2002 Hiện trú tại: số 235, đường Công Quán, khóm 020, phường Tân Dân, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3529042 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
620. |
PHẠM KIỀU TIÊN, sinh ngày 04/7/1993 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 353 ngày 17/9/2003 Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 95, phố Trường Thuận, khóm 019, phường Tây Lộ, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3533023 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ 1, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
621. |
LỘC MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 23/7/1993 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Ninh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 111 ngày 03/5/1994 Hiện trú tại: số 51 lầu 4-7 hẻm 1 đường Đại Dũng, khóm 022, thôn Phụng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C2271899 cấp ngày 09/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
622. |
HUỲNH THỊ THẮM, sinh ngày 15/12/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 181 ngày 08/9/1995 Hiện trú tại: số 82, khóm 006, thôn Phục Hưng, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến Hộ chiếu số: C1380225 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Ninh, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
623. |
NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 29/6/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 125 ngày 20/5/2002 Hiện trú tại: số 61, ngõ 107, phố Tân Hưng, khóm 006, phường Quang Hóa, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B9864227 cấp ngày 23/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV Phú Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
624. |
KIM THỊ HẬU, sinh ngày 09/9/1993 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 111 ngày 11/9/1995 Hiện trú tại: số 62, đường Thụy Thành 2, khóm 036, phường Thụy Thành, khu Đại Lí, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1954691 cấp ngày 07/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
625. |
NGUYỄN QUANG VINH, sinh ngày 26/8/1982 tại Đăk Lăk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cư Jút, TP. Ban Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk, ĐKKS ngày 27/12/1985 Hiện trú tại: số 48 đường Quang Phục, khóm 20, phường Quang Phục, TT Mã Công, huyện Bành Hồ Hộ chiếu số: N2004643 cấp ngày 13/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ea T Ling, huyện Cư Jút, Đắk Nông |
Giới tính: Nam |
626. |
NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 19/11/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, TP. Cần Thơ, GKS số 167 ngày 29/7/1999 Hiện trú tại: số 81, lầu 2, đoạn 1 đường Trung Hoa, khóm 002, phường Dũ Sanh, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2535988 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
627. |
CHU MỸ LINH, sinh ngày 25/6/1993 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 209 ngày 29/6/1993 Hiện trú tại: Lầu 3, số 82, đường Phục Hưng 2, khóm 024, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2263679 cấp ngày 16/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 30, phố 4, ấp 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
628. |
LÊ THỊ THỦY, sinh ngày 26/6/1984 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 166 ngày 02/7/2004 Hiện trú tại: số 163 Thu Giác, khóm 008, phường Thu Giác, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2094752 cấp ngày 30/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
629. |
VŨ NGỌC KHÁNH, sinh ngày 01/8/2002 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: số 37 đường Võ Lạc, khóm 016, thôn Gia Đông, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: C5814146 cấp ngày 03/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
630. |
NGUYỄN THỊ MAI, sinh ngày 12/4/1986 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: số 40-1 đường Loan Lý, khóm 004, phường Loan Lý, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B8117762 cấp ngày 02/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
631. |
NGUYỄN THỊ TUYẾT MUỘI EM, sinh ngày 19/11/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 1557 ngày 04/8/1992 Hiện trú tại: số 19, ngách 55, ngõ 89, đoạn 1 đường Thành Công, khóm 012, thôn Tam Tỉnh, làng Bộ Diêm, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B8599836 cấp ngày 05/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
632. |
LÊ THỊ MỸ LINH, sinh ngày 15/8/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 197 ngày 12/4/1997 Hiện trú tại: số 135, đoạn 3, đường An Hòa, khóm 011, phường Tân Thuận, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1871661 cấp ngày 21/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
633. |
TRƯƠNG THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 12/01/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 134 ngày 25/7/2014 Hiện trú tại: số 25-1, ngõ Quảng Ích, đường Nội Đông, khóm 005, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lí, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B7073666 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
634. |
LÊ THỊ HOÀNG YẾN, sinh ngày 12/01/1995 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Kim, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Hiện trú tại: số 104, ngõ 184, đoạn 5, đường Quận An, khóm 009, phường An Phú, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B8046646 cấp ngày 17/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Kim, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
635. |
VÕ THỊ TIỀN, sinh ngày 15/12/1984 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 699 ngày 28/12/1996 Hiện trú tại: số 46, ngõ 207, đường Tự Cường Nhất, khóm 011, phường Thiên Tuế, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1914776 cấp ngày 22/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
636. |
DANH THỊ BẠCH YẾN, sinh ngày 17/7/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, GKS số 48 năm 1992 Hiện trú tại: số 32-2, đường Gia Liên, khóm 004, phường Gia Liên, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông Hộ chiếu số: B6253737 cấp ngày 04/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
637. |
PHAN THỊ NGUYÊN, sinh ngày 15/12/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 406 ngày 24/9/1998 Hiện trú tại: số 123-48, đường Thảo Khê, khóm 022, phường Thượng Lâm, thị trấn Thảo Truân, huyện Nam Đầu Hộ chiếu số: C3202029 cấp ngày 20/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
638. |
PHAN THỊ LOAN NHI, sinh ngày 11/10/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, TP. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 202 ngày 24/8/2004 Hiện trú tại: số 388, đoạn 4, đường Thố Thảo, khóm 013, phường Thảo Trung, thị trấn Thổ Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2735500 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, TP. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
639. |
VÒNG PHUI KÍN, sinh ngày 18/12/1997 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 131 ngày 17/8/1998 Hiện trú tại: số 6, ngách 2, ngõ 215, đường Hải Vĩ, khóm 016, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3750830 cấp ngày 28/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
640. |
TRƯƠNG THỊ THẢO, sinh ngày 16/10/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 262 ngày 18/7/1994 Hiện trú tại: số 100, đoạn 1, đường Lục Quân, khóm 008, thôn Triều Dương, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B7335931 cấp ngày 24/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
641. |
TRẦN THỊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 01/10/1995 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Phú B, TP. Châu Đốc, tỉnh An Giang, GKS số 261 ngày 16/7/1996 Hiện trú tại: số 11-7, Ngõa Thố Tử, khóm 002, thôn Nội Ứng, làng Phiên Lộ, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3242631 cấp ngày 28/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Bờ Tây, khóm Châu Thới 3, Phường Châu Phú B, TP. Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
642. |
NGUYỄN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 07/3/1997 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Rềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 141 ngày 28/8/2000 Hiện trú tại: số 135, đường Phú Mai, khóm 028, phường Bình Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1457511 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
643. |
TRẦN THỊ ĐÀO, sinh ngày 02/8/1991 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, GKS số 137 ngày 02/12/1991 Hiện trú tại: số 39, phố Nhã Phong, khóm 006, phường Dũng Phong, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C0806676 cấp ngày 18/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Phú, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
644. |
HOÀNG THỊ TÚ TRÂM, sinh ngày 30/12/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trảng Bom 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 622 ngày 27/10/1989 Hiện trú tại: Tầng 7, số 296, đường Trung An, khóm 019, phường Trung Thố, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1167083 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trảng Bom 1, huyện thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
645. |
NGUYỄN XUÂN DƯƠNG, sinh ngày 01/12/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 44 ngày 06/6/2016 Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 62, đường Tín Nghĩa, khóm 008, phường Tây Bình, khu Tây, TP. Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C2121695 cấp ngày 29/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
646. |
NGUYỄN TÀI LINH, sinh ngày 03/7/1998 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: số 151-9, đường Ông Viên, khóm 016, phường Ông Viên, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2413972 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
647. |
NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 03/6/1982 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 152 ngày 05/5/2008 Hiện trú tại: số 67, phố Dân Quyền Nhất, khóm 006, phường Văn Hóa, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1884190 cấp ngày 17/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
648. |
NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 15/3/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 77 ngày 25/4/1990 Hiện trú tại: số 1, ngõ 53, đường Hoành Trung, khóm 017, phường Thái Sơn, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3928449 cấp ngày 18/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
649. |
TRẦN THỊ CẨM SOAN, sinh ngày 09/5/1997 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 48 ngày 21/5/1997 Hiện trú tại: số 11, ngõ 180, đoạn 2, đường Địch Hóa, khóm 004, phường Quốc Thuận, khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1042816 cấp ngày 20/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
650. |
TRẦN ÍCH THẠCH, sinh ngày 01/6/1977 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 34 ngày 30/6/1977 Hiện trú tại: Lầu 12-1, số 267, đường Cương Sơn, khóm 001, phường Bình An, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1866386 cấp ngày 25/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
651. |
NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 25/10/1996 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 258 ngày 06/11/1997 Hiện trú tại: số 311, đoạn 4, đường Chương Thủy, khóm 014, phường Đông Liêu, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2942799 cấp ngày 04/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
652. |
NGUYỄN THỊ THÊM, sinh ngày 23/6/1990 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 159 ngày 05/12/2007 Hiện trú tại: số 37, ngõ 40, đường Đức Văn, khóm 007, phường Trung Thổ, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C1694546 cấp ngày 06/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
653. |
ĐẶNG THÚY QUYÊN, sinh ngày 01/12/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 186 ngày 14/8/1999 Hiện trú tại: số 6, đường Long Môn, khóm 014, phường Long Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2233632 cấp ngày 04/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
654. |
HỒ THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 01/02/1997 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 462 ngày 11/11/2008 Hiện trú tại: Lầu 2-1, Số 6, ngõ 150, đường Tôn Vương, khóm 010, phường Phủ Tiền, khu Trung Tây, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1149594 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
655. |
NGUYỄN THỊ TIẾT NHI, sinh ngày 02/01/1994 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 281 ngày 23/4/2009 Hiện trú tại: số 99, ngõ Tân Phố, khóm 013, phường Dương Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C3250137 cấp ngày 06/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
656. |
BÙI THỊ THU HẰNG, sinh ngày 23/12/1982 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 85 ngày 16/4/2015 Hiện trú tại: số 12 Đỉnh Bản Tử, khóm 001, thôn Quang Hoa, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C0637653 cấp ngày 09/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
657. |
TRẦN NGỌC LANH, sinh ngày 15/10/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 15 ngày 26/3/1993 Hiện trú tại: số 100 - 8, đường Đại Liêu, khóm 007, thôn Đại Liêu, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N2004950 cấp 05/12/2018 ngày tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
658. |
NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 04/6/1994 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dray Sáp, huyện Krông Ana, Đắk Lắk, GKS số 256 ngày 04/11/2019 Hiện trú tại: số 486 đường Vĩnh Thành Bắc, khóm 013, phường Bình An, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3787390 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Tâm, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana, Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
659. |
NGUYỄN ĐÀO BỘI NGỌC, sinh ngày 16/11/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 8880 ngày 10/11/1971 Hiện trú tại: Tầng 17, số 92, đường Đại Hưng, khóm 012, khu Ba Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C8732081 cấp ngày 31/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 15, lô D, đường 12, khu dân cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
660. |
TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 25/9/1992 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 112 ngày 12/8/1997 Hiện trú tại: số 456, đoạn 3, đường Sơn Lâm, khóm 006, phường Khanh Tử, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2367519 cấp ngày 09/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
661. |
ĐỖ HUYỀN TRANG, sinh ngày 12/9/2006 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 189 ngày 20/12/2007 Hiện trú tại: số 2, lầu 5, hẻm 63, phố Quốc Quang, khóm 029, phường Long Diêm, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2036653 cấp ngày 07/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
662. |
DIỆP THỊ KIM, sinh ngày 20/5/1976 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 167 ngày 29/4/2008 Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, phố Phúc Đức 4, khóm 031, phường Phượng Tường, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7922343 cấp ngày 23/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 29, phố 2, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
663. |
NGUYỄN THỊ CHÂU, sinh ngày 12/10/1989 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 231 ngày 25/10/2010 Hiện trú tại: Số 341, đoạn 1, đường Nam Hùng, khóm 010, phường Thâm Khanh, khu Quan Miếu, thành phố Đài Nam Hộ chiếu số: N2228809 cấp ngày 25/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An 2, xã Tân Thành, TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
664. |
ĐOÀN THỊ KIM HIẾU, sinh ngày 08/9/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 6088 ngày 12/9/1984 Hiện trú tại: số 9 Chương Thụ Hồ, khóm 001, thôn Thái Hòa, xã Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C2931183 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
665. |
TRƯƠNG THỊ MỸ DIỆN, sinh ngày 01/01/1996 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 110 ngày 22/7/2002 Hiện trú tại: số 37, ngách 55, ngõ 403, đoạn 2 đường Bắc Cảng, khóm 023, phường Mã Liêu, TP. Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3575032 cấp ngày 23/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
666. |
NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 06/10/1981 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, ĐKKS ngày 15/9/2013 Hiện trú tại: Lầu 2-2, số 221, đường Hoa Sơn, tổ 26, khóm 026, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C0484097 cấp ngày 22/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
667. |
ĐINH BỘ LĨNH, sinh ngày 20/8/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cộng Hòa, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 16/9/1988 Hiện trú tại: số 81, đường Ôn Châu, khóm 017, phường Hoa Mỹ, khu Điểu Tùng, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2401457 cấp ngày 28/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cộng Hòa, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
668. |
BÙI VĂN NÚI, sinh ngày 26/6/1993 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 81 ngày 13/3/2017 Hiện trú tại: Tầng 15-4, Số 88-1, đường Dân Tộc, khóm 024, phường An Cát, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B7364533 cấp ngày 20/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
669. |
TRẦN THỊ MỸ ĐAN, sinh ngày 07/5/1997 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 186 ngày 14/9/2001 Hiện trú tại: Lầu 4, số 7, hẻm 340, đường Lâm Sâm Nhất, khóm 015, phường Trường Minh, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3134407 cấp ngày 02/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
670. |
HUỲNH THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 09/10/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 34 ngày 19/02/1998 Hiện trú tại: số 33-113 Kì Tử Thủ, khóm 004, thôn Quán Sĩ, xã Thượng Thủy, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C1011731 cấp ngày 05/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
671. |
PHAN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 12/10/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 308 ngày 29/9/2003 Hiện trú tại: số 13-2, ngõ 16, đường Chính Nghĩa, khóm 005, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3712012 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
672. |
NGUYỄN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 27/8/1998 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 200 ngày 11/8/2008 Hiện trú tại: số 99, đường Toàn Phúc, khóm 006, phường Thành Công, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2508952 cấp ngày 10/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
673. |
LÊ NGỌC ĐIỂM, sinh ngày 01/8/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 302 ngày 14/10/1987 Hiện trú tại: số 116, đường Kiến Bình Nhất, khóm 019, phường Văn Bình, khu An Bình, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B7762950 cấp ngày 21/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
674. |
NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 16/7/1974 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 30 ngày 19/5/2003 Hiện trú tại: số 19, ngõ 19, đường Tân Kiến, khóm 018, phường Quang Minh, khu Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B5301616 cấp ngày 19/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
675. |
ĐỔ THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 01/01/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 95 ngày 07/5/2002 Hiện trú tại: số 14-9, ngách 51, ngõ 139, đường Nhân Hòa, khóm 016, phường Nhân Hòa, khu Đông, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C0348587 cấp ngày 02/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
676. |
NGUYỄN THỊ DIỄM HUYỀN, sinh ngày 06/01/1995 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 239 ngày 06/7/2004 Hiện trú tại: số 395, đường Trung Hưng, khóm 005, phường Bồ Đỉnh, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B7542813 cấp ngày 29/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
677. |
ĐÀO THỊ KIM PHO, sinh ngày 31/12/1983 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: số 2, hẻm 82, phố Trung Hoa Tây, khóm 025, phường Trung Hoa, khu Trung, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N1559523 cấp ngày 06/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Trường 1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
678. |
PHẠM NGỌC TUYỀN, sinh ngày 28/4/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang Hiện trú tại: số 73-4 phố Cẩm Trung, khóm 013, phường Lạc Anh, khu Bắc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3759800 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
679. |
VÕ THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 22/01/1996 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 102 ngày 26/02/1996 Hiện trú tại: số 16, hẻm 1, đường Đại Xá Bắc, khóm 029, phường Đại Xá, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C2373539 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Rạch Sung, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
680. |
PHẠM THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 19/9/1994 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 64 ngày 19/02/2001 Hiện trú tại: số 320-7 Tân Diêm, khóm 011, phường Tân Dân, TT Bố Đại, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C3770950 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
681. |
NGÔ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 10/5/1967 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 315 ngày 06/12/2000 Hiện trú tại: số 276, lầu 2, đường Trung Chính, khóm 002, phường Kiến Quốc, khu Tân Tiệm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B6589774 cấp ngày 07/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thành, huyện Trung Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
682. |
PHẠM THỊ HIẾU, sinh ngày 17/02/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Hiện trú tại: Lầu 6-9, số 48, đường Đông Thôn, khóm 005, phường Đông Bình, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C1790545 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
683. |
NGUYỄN THỊ NGẦN, sinh ngày 21/5/1979 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 104 ngày 01/8/2012 Hiện trú tại: Lầu 2, số 38-10, đường Đại Lý, khóm 010, phường Trường Vinh, khu Đại Lý, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2120185 cấp ngày 31/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
684. |
LÊ THỊ THU GIANG, sinh ngày 09/01/1985 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 13 ngày 20/01/2005 Hiện trú tại: số 15, ngách 36, ngõ 321, đoạn 1 đường Phú Cường, khóm 003, phường Tây Thế, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3057765 cấp ngày 22/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
685. |
NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 26/7/1978 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 94 ngày 17/4/2015 Hiện trú tại: số 31, ngõ 70, phố Tân Mỹ, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C0382540 cấp ngày 18/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
686. |
NGUYỄN NGỌC HÂN, sinh ngày 22/3/1989 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 154 ngày 30/3/1989 Hiện trú tại: số 3, ngõ 109, đường Hồ Mỹ Nhất, khóm 015, phường Tây Hồ, khu Tây, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C1954913 cấp ngày 06/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
687. |
PHẠM THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 20/11/1998 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 363 ngày 17/10/2000 Hiện trú tại: số 3, ngõ 92, đường Lâm Sâm, khóm 015, phường Tây An, khu Giáp Tiên, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: C3248650 cấp ngày 25/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
688. |
BÙI THÚY LŨY, sinh ngày 10/11/1985 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 145 ngày 06/4/2015 Hiện trú tại: số 168, đường Nam Dương, khóm 007, phường Lục Lộ, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C0211423 cấp ngày 16/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
689. |
TRƯƠNG THỊ THU ĐÀO, sinh ngày 05/12/1996 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 92 ngày 13/5/1997 Hiện trú tại: số 544, đường Trường Sinh, khóm 018, phường Thiết Sơn, khu Ngoại Bội, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B9402136 cấp ngày 07/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
690. |
PHÍ NGỌC TRÂN, sinh ngày 06/01/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Phụ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 15 ngày 24/01/1984 Hiện trú tại: Lầu 3, số 123, đường Tân Sinh, khóm 006, thôn Thắng Lợi, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C1205144 cấp ngày 14/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 33, ngõ 273, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
691. |
MAI THANH TUYỀN, sinh ngày 19/01/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 10749 ngày 27/02/1987 Hiện trú tại: số 23, ngách 21, ngõ 60, đường Tam Thành, khóm 008, phường Phúc Thành, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9934716 cấp ngày 19/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
692. |
LÊ THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 19/10/1997 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 75 ngày 28/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngách 5, ngõ 80, đường Thanh Vân, khóm 013, phường Thanh Vân, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3356939 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh C, xã Đông Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
693. |
NGUYỄN THỊ MINH LINH, sinh ngày 01/10/1975 tại TP. Hồ Chí Minh, GKS số 1080 ngày 30/12/1975 Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 71, phố Nhật Tân, khóm 015, phường Thụ Tây, Khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5348124 cấp ngày 18/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 229/6 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
694. |
ĐƯỜNG THỦY HOA, sinh ngày 10/8/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 841 ngày 20/8/1981 Hiện trú tại: Tầng 5, số 22, ngõ 53, đường Dân Bản, khóm 017, phường Dân Hữu, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1913561 cấp ngày 20/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 1, ấp 6, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
695. |
TRẦN THỊ DIỂM HƯƠNG, sinh ngày 26/6/1998 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phước Tây, thị xã Cái Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 83 ngày 06/7/2000 Hiện trú tại: số 5-9, Lão Kỳ khóm 011, phường Lưu Đông, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C2598818 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp, xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
696. |
PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 26/5/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, GKS số 81 ngày 16/9/2003 Hiện trú tại: Tầng 3, số 14, ngõ 174, đường Viện Sơn, khóm 008, phường An Tuệ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3030799 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
697. |
BÙI THỊ PHƯƠNG THỦY, sinh ngày 28/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: số 2, ngõ 114, đường Hưng Quốc, khóm 009, phường Cựu Xã, thị trấn Đẩu Nam, huyện Văn Lâm Hộ chiếu số: B7664250 cấp ngày 19/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 199, Ba Đình, phường 8, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
698. |
TRẦN SÍ SỞI, sinh ngày 14/11/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 193 ngày 05/6/2007 Hiện trú tại: Tầng 2, số 65-3, đường Dục Anh, khóm 006, phường Tân Bình, khu Thái Bình, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: N2159562 cấp ngày 23/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
699. |
TRẦN THỊ NGỌC THU, sinh ngày 08/8/1986 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 303 ngày 01/9/1990 Hiện trú tại: Tầng 4, số 7, ngõ 18, đường Tháp Dụ, khóm 012, phường Từ Hựu, khu Tùng Sơn, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B7568722 cấp ngày 14/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
700. |
NGUYỄN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 10/8/1990 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, ĐKKS ngày 01/9/1992 Hiện trú tại: Tầng 4, số 1, ngõ 303, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Cựu Thành, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0408357 cấp ngày 12/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12, khóm 3, phường 2, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
701. |
HỒ THỊ KIM GIANG, sinh ngày 03/4/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: số 18, ngõ 205, đoạn 2, đường Kiến Hưng, xóm 14, thôn Kỳ Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: N1885598 cấp ngày 24/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
702. |
LÊ THỊ THÚY ÁI, sinh ngày 01/12/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, ĐKKS ngày 20/12/1983 Hiện trú tại: số 82, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 002, thôn Nghi Xương, xã Cát An, huyện Hoa Liên Hộ chiếu số: B5103327 cấp ngày 07/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
703. |
NGÀN KIM DUNG, sinh ngày 15/7/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 68 ngày 27/4/1987 Hiện trú tại: số 2, đường Phú Phúc, khóm 016, phường Phú Phúc, huyện Tam Trọng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2067161 cấp ngày 01/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
704. |
VÒNG A ĐÀO, sinh ngày 25/02/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 38 ngày 26/3/2019 Hiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngõ 141, phố Nhật Tân, khóm 010, phường Dục Anh, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B7535275 cấp ngày 25/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
705. |
PHAN THỊ CÚC, sinh ngày 23/7/1989 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 391 ngày 10/6/2016 Hiện trú tại: số 2-4, ngõ 31, phố Tân Hưng, khóm 011, phường Tân Ốc, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1871824 cấp ngày 27/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Xuân Đình, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
706. |
VŨ THỊ MINH, sinh ngày 05/5/1979 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 140 ngày 26/7/2016 Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngõ 70, đường Liên Thành, cụm 20, phường Liên Hòa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2229490 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 7, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
707. |
NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 19/12/1971 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS 71 ngày 02/5/2007 Hiện trú tại: Tầng 7, số 2, ngách 40, ngõ 26, phố Tam Dân, khóm 005, phường Hằng Đức, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1913097 cấp ngày 06/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
708. |
ỪNG THỦY KIM THOA, sinh ngày 21/4/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 194 ngày 18/5/1995 Hiện trú tại: số 300, đoạn 1, phố Nam Khanh, khóm 001, thôn Song Tấn, xã Bảo Sơn, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: C1166572 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
709. |
TRẦN NGỌC ANH, sinh ngày 25/10/1990 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Định, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, GKS số 146 ngày 29/10/1990 Hiện trú tại: số 53, phố Ngũ Phúc Nhất, khóm 017, phường Tân Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1934890 cấp ngày 09/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5/36/20 Mễ Cốc, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
710. |
TRẦN THỊ BÉ BA, sinh ngày 30/11/1991 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 251 ngày 28/7/2016 Hiện trú tại: Tầng 2, số 12, đường Ứng Hóa, khóm 021, phường Minh Chí, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2030474 cấp ngày 25/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thứ Nhất, xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
711. |
HUỲNH KIM NGUYỆT, sinh ngày 27/9/1992 tại TP. Hồ Chí Minh, ĐKKS ngày 21/12/1992 Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Triệu, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Hiện trú tại: số 41, đường Dân Quyền, khóm 013, phường Tùng Cước, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: B7119701 cấp ngày 11/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 324/51 đường Tỉnh lộ 10, khu phố 14, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
712. |
BẾ THỊ HƠN, sinh ngày 02/01/1987 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 228 ngày 21/5/2015 Hiện trú tại: số 2, ngõ 38, đường 38 khu công nghiệp, phường Hiệp Hòa, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B5193095 cấp ngày 07/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
713. |
VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 25/10/1992 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 85 ngày 05/11/1992 Hiện trú tại: số 36, ngõ 555, phố Đại Tân, khóm 003, phường Đại Tân, trấn Bắc Đấu, huyện Chưởng Hóa Hộ chiếu số: C3417949 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 43, phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
714. |
TRẦN THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 18/5/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 788 ngày 25/5/1981 Hiện trú tại: số 103, ngõ 778, đoạn 1, đường Tân Phú, khóm 013, phường Đại Đồng, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3390159 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 692/21/10 Đoàn Văn Bơ, phường 16, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
715. |
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 30/11/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 169 ngày 05/12/1989 Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngách 2, ngõ 22, đường Hán Khẩu, khóm 022, phường Quý Hòa, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1558251 cấp ngày 30/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tâm, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
716. |
ĐỖ THỊ HẢO, sinh ngày 18/9/1977 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, GKS số 52 ngày 10/4/2015 Hiện trú tại: Tầng 13, số 81-29, đường Đăng Lâm, khóm 015, phường Phúc Đức, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B9715405 cấp ngày 23/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 13, xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nữ |
717. |
LÊ HỒNG PHONG, sinh ngày 20/4/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 01 ngày 11/01/2001 Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngách 15, ngõ 145, đường Phú Dân, khóm 014, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C3926051 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
718. |
NGUYỄN THỊ XOAN, sinh ngày 22/3/1986 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 50 ngày 02/3/2017 Hiện trú tại: số 17, ngõ 1, đoạn 1, đường Ngũ Phúc, khóm 016, phường Nội Hồ, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: N2159358 cấp ngày 10/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
719. |
TRẦN THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 15/12/1997 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 54 ngày 12/5/1998 Hiện trú tại: Tầng 3, số 175-2, đường Cảnh An, khóm 031, phường Cảnh An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3242738 cấp ngày 28/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rộc A, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
720. |
VÕ THỊ THU THỦY, sinh ngày 04/8/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 226 ngày 21/9/1993 Hiện trú tại: số 26, ngõ 80, đường Ngũ Phước, khóm 029, phường Thảo Tân, khu Quân Ân, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3656211 cấp ngày 11/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
721. |
LÊ MINH TÂM, sinh ngày 28/11/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 33 ngày 16/8/1995 Hiện trú tại: Tầng 4, số 22, ngách 10, ngõ 226, đoạn 2, đường Dân Sinh, khóm 007, phường Hoa Giang, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2579887 cấp ngày 28/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hậu, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
722. |
BÙI THỊ MAI, sinh ngày 15/5/1973 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Cốc, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 02 ngày 07/01/2015 Hiện trú tại: số 229, đoạn 2, đường Nội Hồ, khóm 023, phường Hồ Tân, khu Nội Hồ, Đài Bắc Hộ chiếu số: C0236523 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
723. |
LÒ THỊ MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 05/3/1966 tại Kon Tum Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Cảnh, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum Hiện trú tại: Tầng 2, số 14, ngõ 29, phố Lâm Sâm, khóm 020, phường Nghi Hưng, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2199608 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
724. |
QUÁCH YẾN VÂN, sinh ngày 28/11/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 446 ngày 29/8/1997 Hiện trú tại: số 6, ngõ 116, đoạn 2, phố Thông Hà Tây, khóm 021, phường Xã Viên, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C2236271 cấp ngày 17/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Bến Sỏi, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
725. |
NGUYỄN THỊ LỆ THU, sinh ngày 24/3/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 39 ngày 05/4/1993 Hiện trú tại: số 107, ngõ 700, đoạn 1, đường An Trung, khóm 019, phường Phụng Hoàng, khu An Nam, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3764991 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Định, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
726. |
PHAN THỊ XUYẾN EM, sinh ngày 31/12/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 71 ngày 15/4/1994 Hiện trú tại: số 672, đoạn 4, đường Dương Hồ, khóm 017, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1835832 cấp ngày 19/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
727. |
NGUYỄN HỒNG THẮM, sinh ngày 01/10/1996 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 8, ngõ 125, phố Tân Xuân, khóm 008, phường Tân Xuân, Khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2735603 cấp ngày 23/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tân, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
728. |
BÙI THỊ QUYÊN, sinh ngày 20/4/1988 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, ĐKKS ngày 28/9/1991 Hiện trú tại: số 60, Đỉnh Ca, khóm 012, phường Thánh Hiền, khu Đông Sơn, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2088328 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kinh, xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
729. |
NHỈN SAU PHÓNG, sinh ngày 15/5/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 865 ngày 14/5/1986 Hiện trú tại: Tầng 4, số 117, đường Gia Đông, khóm 012, phường Sùng Đức, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2327364 cấp ngày 11/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
730. |
HUỲNH THỊ NHUNG, sinh ngày 11/3/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Hiện trú tại: số 32, ngách 1, ngõ 286, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Đầu Phần, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C3397028 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
731. |
VÕ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 27/7/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 102 ngày 09/5/1988 Hiện trú tại: Tầng 7-3, số 331, đường Vạn Đại, khóm 017, phường Thọ Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1410762 cấp ngày 06/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
732. |
NGUYỄN THỊ LIỄU, sinh ngày 10/11/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện An Dương, TP. Hải Phòng Hiện trú tại: số 69-2, Xuất Thủy, cụm 015, phường Tây Bình, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C0631154 cấp ngày 26/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Vụ Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
733. |
NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 20/02/1993 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã E Quang, huyện K Rông Pắc, tỉnh Đắk Lắk, GKS số 217 ngày 15/10/1993 Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngách 10, ngõ 150, đường Thủy Điền, khóm 016, phường Quang Điền, khu Bắc, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C1932767 cấp ngày 09/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
734. |
PHÙN THỊ THANH LAN, sinh ngày 18/6/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 11 ngày 28/6/1989 Hiện trú tại: số 16, ngõ 333, đường Thanh Sơn Nhị, khóm 004, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C1510263 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
735. |
TRƯƠNG THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 01/12/1996 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 86 ngày 02/7/2002 Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, ngách 6, hẻm 498, đường Tân Minh, khóm 010, phường Hành Thiện, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C1616190 cấp ngày 25/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
736. |
ĐỖ THÙY DUNG, sinh ngày 22/4/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Thành, huyện Kiến Thuỵ, TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 12/12/2001 Hiện trú tại: số 16, ngách 19, ngõ 703, đường Giới Thọ, khóm 010, phường Nhân Mỹ, khu Đại Khê, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2229747 cấp ngày 30/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Thủy Giang, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
737. |
HỒ THỊ NA, sinh ngày 07/12/1990 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: số 13, ngõ 151, đường Đại Tân, Cụm 007, phường Đại Tân, thị trấn Bắc Đầu, huyện Chương Hoá Hộ chiếu số: B7829881 cấp ngày 13/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hùng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
738. |
LÊ THỊ TUYẾT NHI, sinh ngày 07/7/1993 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 35 ngày 02/7/2002 Hiện trú tại: Tầng 5, số 32, ngõ 125, phố Nhân Ái, khóm 017, phường Thuỵ Đức, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C2427204 cấp ngày 27/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
739. |
ĐỖ THU HẰNG, sinh ngày 19/02/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, Hà Nội, GKS số 31 ngày 26/02/1988 Hiện trú tại: số 7-1, ngách 10, ngõ 918, đường Công Viên, khóm 014, phường Bắc Môn, khu Bắc, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: N1866011 cấp ngày 29/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDP Đông Ngạc, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
740. |
NGUYỄN THỊ TRÚC GIANG, sinh ngày 17/5/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp Hiện trú tại: số 117, Lão Trang, khóm 015, phường Lão Trang, thị trấn Trác Lan, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C2824700 cấp ngày 16/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
741. |
NGUYỄN THỊ HỒNG NHU, sinh ngày 25/5/1991 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 160 ngày 05/9/1995 Hiện trú tại: số 200-3, Hạ Đầm, khóm 019, thôn Quang Đầm, làng Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa Hộ chiếu số: C0584705 cấp ngày 22/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Mỹ, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
742. |
DƯƠNG THỊ NGỌT, sinh ngày 09/9/1994 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 684 ngày 02/11/2011 Hiện trú tại: số 1, ngõ 338, đường Quan Gia Đông, khóm 003, phường Bắc Phú, khu Bình Chấn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3037916 cấp ngày 24/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
743. |
PHAN TRẦN PHƯƠNG THANH, sinh ngày 07/10/1973 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lộc, TX. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1724 ngày 08/10/1973 Hiện trú tại: số 111, đường Văn Xương 3, khóm 005, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N1515774 cấp ngày 13/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường Xuân An, TX Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
744. |
BÙI THỊ NHUNG, sinh ngày 15/3/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 53 ngày 16/6/2016 Hiện trú tại: số 18-2, ngách 50, ngõ 92, đoạn 1, đường Trung Bình, khóm 018, thôn Trung Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: N2089700 cấp ngày 05/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vinh Quang, xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
745. |
NGUYỄN THỊ THANH THẢO, sinh ngày 01/01/1994 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 264 ngày 05/9/1994 Hiện trú tại: Tầng 8-5, số 97, đường Vĩnh Xuân Đông 3, khóm 027, phường Phong Thụ, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3035039 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
746. |
PHAN THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 25/3/1999 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 77 ngày 03/5/1999 Hiện trú tại: Tầng 6, số 25, ngách 88, ngõ 276, đoạn 1, đường Giới Thọ, khóm 019, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3055650 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
747. |
TẰNG SỒNG CHẮN, sinh ngày 06/5/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 110 ngày 04/6/1998 Hiện trú tại: số 29, ngõ 93, đoạn 8, đường Diên Bình Bắc, khóm 014, phường Phú Châu, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C2230279 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 747/6 đường Sông Thao - Bàu Hàm, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
748. |
HUỲNH THỊ CHÚC MINH, sinh ngày 04/3/1977 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 220 ngày 10/12/2007 Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngõ 131, phố Tứ Duy, khóm 010, phường Tú Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5577301 cấp ngày 14/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
749. |
NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 14/12/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 690 ngày 28/10/1998 Hiện trú tại: Tầng 4, số 18, ngõ 261, đường Đức Xương, khóm 013, phường Hiếu Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B9817844 cấp ngày 31/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
750. |
MAI THỊ THÙY VÂN, sinh ngày 12/9/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, ĐKKS ngày 23/11/1984 Hiện trú tại: số 30, ngách 50, ngõ 188, phố Điện Nghiên, khóm 009, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2057485 cấp ngày 03/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
751. |
NGUYỄN NGỌC QUYÊN TUYỀN, sinh ngày 11/7/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 153 ngày 12/8/1999 Hiện trú tại: Tầng 8, số 364, đường An Dân, khóm 020, phường An Hòa, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3539004 cấp ngày tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165B/1, ấp Long Thuận, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
752. |
NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 26/6/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 159 ngày 26/6/1998 Hiện trú tại: số 40, ngõ 363, đoạn 2, đường Tân Sinh, khóm 010, phường Hưng Hòa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2232839 cấp ngày 24/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh, xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
753. |
PHẠM THỊ VUI, sinh ngày 03/11/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 52 ngày 16/5/2007 Hiện trú tại: số 20, đoạn 3, đường Dân Phú, khóm 007, phường Thụy Nguyên, khu Dương Mai, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: B7567584 cấp ngày 01/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
754. |
LÊ THỊ NGỌC HẰNG, sinh ngày 02/6/1992 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 372 ngày 26/8/1998 Hiện trú tại: số 203-2, Hải Liêu, khóm 011, phường Hải Liêu, khu An Định, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C3653818 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 371A/2 ấp Long Khánh, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
755. |
VÒNG THẾ PHƯỢNG, sinh ngày 19/7/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 449 ngày 23/7/1992 Hiện trú tại: số 98, ngõ 1360, đường Quảng Hưng, khóm 008, phường Quảng Hưng, khu Bát Đức, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C3654579 cấp ngày 05/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
756. |
VƯƠNG THỊ TRÚC SƯƠNG, sinh ngày 01/01/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 270 ngày 07/10/2005 Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, phố Dân Sinh, khóm 005, phường Dân Hòa, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2057389 cấp ngày 09/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
757. |
TRỊNH THỊ KIM CHI, sinh ngày 22/4/1982 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 209 ngày 24/8/1985 Hiện trú tại: Tầng 3, số 219, đường Lâm Khẩu, khóm 006, phường Trung Hồ, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C3152577 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Phú Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
758. |
NGUYỄN CÔNG CƯỜNG, sinh ngày 14/6/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Quế, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, GKS số 74 ngày 25/4/2005 Hiện trú tại: Tầng 3, số 25, ngách 56, ngõ 520, phố Chính Nam Ngũ, khóm 008 Hộ chiếu số: N2231162 cấp ngày 20/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cát Quế, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
759. |
HUỲNH THỊ CẨM THÚY, sinh ngày 03/6/1992 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 375 ngày 14/9/1999 Hiện trú tại: số 3, ngõ 185, đường Trung Hiếu, khóm 017, phường Quang Thục, khu Đông, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: C2056988 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
760. |
NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 10/11/1988 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Hiện trú tại: Tầng 11, số 81, đường Ngũ Phúc Lộc, khóm 007, phường Ngũ Phúc, khu Lư Trúc, huyện Đào Viên Hộ chiếu số: B7500501 cấp ngày 28/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Phú C, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
761. |
CAO BÍCH THỦY, sinh ngày 22/8/1994 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 342 ngày 10/10/1994 Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 56, đường Phúc Hưng 1, khóm 019, phường Trung Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: B8783502 cấp ngày 20/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
762. |
CHÂU THỊ HỒNG NHI, sinh ngày 24/02/1998 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 350 ngày 17/10/2000 Hiện trú tại: số 10, ngõ 66, đường Hòa Bình, khóm 014, phường Trung Hiếu, TP. Đẩu Lục, huyện Vân Lâm Hộ chiếu số: C1388116 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
763. |
NGUYỄN THỊ HƯỞNG, sinh ngày 27/4/1975 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số 565 ngày 24/12/2009 Hiện trú tại: Tầng 3, số 88, phố Thuận An, khóm 027, phường Tín Nghĩa, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: B5850582 cấp ngày 23/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Biên Giang, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
764. |
VỎ THỊ LỆ MY, sinh ngày 15/10/1994 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 74 ngày 16/10/1994 Hiện trú tại: số 125, đường Long Trang, khóm 002, phường Đại Trang, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật Hộ chiếu số: C2819526 cấp ngày 09/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bãi Vàng, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
765. |
CHÁU CÁ TẠT, sinh ngày 28/8/1977 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 409 ngày 19/9/1984 Hiện trú tại: số 5, ngõ 22, đường Điền Mỹ Tam, khóm 013, phường Văn Hoa, khu Đông, TP. Tân Trúc Hộ chiếu số: B6181631 cấp ngày 03/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
766. |
TRẦN THỊ NGẦN, sinh ngày 12/6/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 75 ngày 05/8/1982 Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 150, đoạn 1, đường Văn Hóa Nhất, khóm 041, phường Đông Thế, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: C0627127 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
767. |
NGUYỄN NGỌC THẢO, sinh ngày 06/5/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Tầng 4, số 24, ngõ 68, đoạn 1, đường Văn Hóa Nhị, khóm 017, phường Lộc Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N1564919 cấp ngày 15/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Nhã, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
768. |
PHÙNG A MÚI, sinh ngày 23/6/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 116 ngày 18/5/2016 Hiện trú tại: số 24-1, phố Bình Thanh, khóm 002, phường Thanh Sơn, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: C2344247 cấp ngày 23/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
769. |
MAI THỊ SINH, sinh ngày 03/9/1982 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, GKS số 40 ngày 22/9/2003 Hiện trú tại: Tầng 4, số 93, phố Kiến Quốc, khóm 012, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: N2231896 cấp ngày 09/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
770. |
PHAN NGỌC QUYÊN, sinh ngày 03/7/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 51 ngày 03/8/1990 Hiện trú tại: số 4, ngách 15, ngõ 317, đoạn 3, đường Chương Thảo, khóm 013, phường Nam Điền, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: B9856724 cấp ngày 27/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tú, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
771. |
PHẠM TRÚC NHI, sinh ngày 05/4/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 261 ngày 17/5/1996 Hiện trú tại: số 21, đường Hợp Tác, khóm 028, phường Tào Công, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: B9808909 cấp ngày 26/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
772. |
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 20/12/1989 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 37 ngày 24/5/1993 Hiện trú tại: số 366, đường Nam Dương, khóm 011, phường Trung Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B6957300 cấp ngày 19/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/347, đường 5-3, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
773. |
ĐƯỜNG KIM DUNG, sinh ngày 06/3/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 40 ngày 11/9/1998 Hiện trú tại: số 1-4, Phúc Dân, khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Tân Xã, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: C3070170 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hiếu, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
774. |
NGUYỄN THANH HẰNG, sinh ngày 26/01/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre, GKS số 2059 ngày 04/9/1986 Hiện trú tại: Tầng 6, số 76, đoạn 2, đường Trùng Khánh Bắc, khóm 016, phường Triều Dương, khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: N1577747 cấp ngày 14/11/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long 2, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
775. |
PHAN THỊ HÓA, sinh ngày 30/4/1979 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 672 ngày 03/9/1983 Hiện trú tại: số 130, đoạn 1, phố Nam Sơn, khóm 010, phường Ngõa Diêu, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2538279 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung 1, xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
776. |
VÕ THỊ MUỘI, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 960 ngày 07/12/2003 Hiện trú tại: số 82, đường Long Đông Thập Tam, khóm 015, phường Long Đông, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên Hộ chiếu số: C2452088 cấp ngày 02/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cai Điều, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
777. |
ĐINH THỊ HẰNG, sinh ngày 15/5/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Đông, TP. Cần Thơ, GKS số 84 ngày 11/10/1997 Hiện trú tại: số 8, ngõ 200, đường Hòa Đầu, khóm 014, phường Trúc Dinh, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa Hộ chiếu số: C2270209 cấp ngày 12/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
778. |
NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 27/5/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, GKS số 62 ngày 09/6/1967 Hiện trú tại: số 139-2, đường Ngũ Giáp Nhất, khóm 019, phường Hòa Hưng, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng Hộ chiếu số: N1885971 cấp ngày 15/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, phường Sài Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
779. |
NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 26/7/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 153 ngày 24/8/2015 Hiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 312, đường Thần Lâm Nam, khóm 003, phường Nhị Hòa, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung Hộ chiếu số: B6047969 cấp ngày 10/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
780. |
NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 30/9/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Hiện trú tại: số 430-8, Tô Thố, khóm 010, phường Tô Thố, khu An Định, TP. Đài Nam Hộ chiếu số: C2060209 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
781. |
VÕ THỊ CAM, sinh ngày 01/01/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 465 ngày 06/9/1996 Hiện trú tại: số 34, ngõ 278, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, khóm 010, phường Liên Thành, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc Hộ chiếu số: B8152732 cấp ngày 01/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Vuông, xã Thạnh Hưng, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
782. |
VÕ THỊ THANH THÚY, sinh ngày 10/9/1978 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 196 ngày 09/6/2003 Hiện trú tại: số 69, đường Dân Đức, khóm 27, phường Vinh Hoa, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc Hộ chiếu số: N2159372 cấp ngày 11/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Sơn, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
783. |
CAO THỊ THANH THÊM, sinh ngày 02/10/1991 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 67 ngày 10/10/1991 Hiện trú tại: số 36-4, ngách 9, ngõ 569, đường Liên Thành, khóm 016, phường Gia Khánh, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc Hộ chiếu số: N2159742 cấp ngày 02/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 1, xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ |