Quyết định 1215/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1215/QĐ-CTN

Quyết định 1215/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1215/QĐ-CTNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thị Ánh Xuân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/10/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1215/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1215/QĐ-CTN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1215/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________

Số: 1215/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_____________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 453/TTr-CP ngày 13/9/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-CTN ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước)

________________

 

1.

Bùi Quang Huy, sinh ngày 01/5/1983 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3412 ngày 06/5/1983

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 23, phố Mô Phạm, tổ 025, phường Song Long, quận Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231309 cấp ngày 28/8/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69 Tôn Đức Thắng, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

2.

Phạm Thị Thu Thanh, sinh ngày 19/8/1988 tại Quảng Nam

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 59 ngày 11/7/2022

Hiện trú tại: Số 54, ngõ 125, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 004, phường Trung Đàm, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2008078 cấp ngày 20/8/2018 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Giới tính: Nữ

3.

Trần Thị Ngân, sinh ngày 12/8/1985 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh ngày 26/12/2001

Hiện trú tại: Số 54, ngõ 125, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 004, phường Trung Đàm, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: P00134482 cấp ngày 19/7/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Thị Ngọc Phương, sinh ngày 16/8/1983 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 02 ngày 22/10/2018

Hiện trú tại: Số 53, ngõ 35, đường Nam Hoa, khóm 007, phường Thông Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231804 cấp ngày 04/11/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

5.

Phạm Hồng Ngọc Bảo Trân, sinh ngày 16/7/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 375 ngày 22/7/1999

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 87, phố Ngưỡng Đức, khóm 019, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2798243 cấp ngày 22/3/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xáng Mới A, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

6.

Tchang Quế Phùng, sinh ngày 11/9/1996 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 467 ngày 28/12/1999

Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngõ 605, đường Trung Cảng, khóm 023, phường Trung Tín, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9557399 cấp ngày 28/8/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

7.

Nguyễn Quang Khải, sinh ngày 12/3/2017 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 48 ngày 18/3/2017

Hiện trú tại: Lầu 15-7, số 36, phố Công Lí, khóm 022, phường Tân Vinh, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: Q00002790 cấp ngày 25/7/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lợi A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nam

8.

Nguyễn Gia Huệ, sinh ngày 26/10/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 01, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 165 ngày 14/6/2018

Hiện trú tại: Số 284, đường Văn Hoành, khóm 010, phường Văn Sơn, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6759914 cấp ngày 07/3/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/23C Phạm Thế Hiển, Phường 01, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

9.

Mai Gia Kỳ, sinh ngày 13/11/2008 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 211 ngày 24/11/2008

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 80, đường Thần Lâm Nam, khóm 004, phường Thượng Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6226954 cấp ngày 24/10/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

10.

Lê Ngọc Tân, sinh ngày 23/9/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 418 ngày 04/10/1983

Hiện trú tại: Số 43, phố Thái Bình 7, khóm 001, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913438 cấp ngày 14/3/2018 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11/169 Trần Nguyên Hãn, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

11.

Nguyễn Linh Nhi, sinh ngày 11/11/2002 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 58 ngày 27/3/2012

Hiện trú tại: Số 92, đường Thành Công, khóm 018, phường Kế Quang, khu Trung, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0087584 cấp ngày 04/3/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, Bắc Giang

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Như Bình, sinh ngày 15/8/2005 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 105 ngày 30/8/2005

Hiện trú tại: Số 36, ngõ 612, đường Tân Bộ, khóm 007, phường Diễm Thành, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0378777 cấp ngày 23/4/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Xá, xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

13.

Phạm Khánh Ly, sinh ngày 17/7/2007 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 96 ngày 17/02/2008

Hiện trú tại: Số 20, đường Hạ Lý, khóm 002, thôn Hạ Lý, làng Tuyến Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C9957902 cấp ngày 24/01/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Truy Đình, xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

14.

Phạm Vũ Long, sinh ngày 19/12/2005 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 131 ngày 26/12/2011

Hiện trú tại: Số 20, đường Hạ Lý, khóm 002, thôn Hạ Lý, làng Tuyến Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C9957903 cấp ngày 24/01/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Truy Đình, xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nam

15.

Trần Thùy Linh, sinh ngày 12/9/2013 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 163 ngày 31/7/2015

Hiện trú tại: Tầng 12, số 145, đường Thượng Hải, tổ 024, phường Long Cương, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Hộ chiếu số: C9749485 cấp ngày 18/02/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172-194-3-9-5 đường An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

16.

Lương Thị Thắng, sinh ngày 05/10/1974 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 26 ngày 03/3/2008

Hiện trú tại: Số 5, Ngưu Đầu Sơn, thôn Sơn Trung, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200911 cấp ngày 05/3/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

17.

Trương Thị Bích Tuyền, sinh ngày 17/7/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 669 ngày 31/8/2000

Hiện trú tại: Số 10-02, đường La Trang, khóm 001, phường La Trang, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4538003 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Mỹ C, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

18.

Lê Thị Tuyết Minh, sinh ngày 02/02/1998 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 57 ngày 07/02/1998

Hiện trú tại: Số 308, ngõ 37, Thạch Cương Tử, khóm 006, phường Thạch Quang, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5843232 cấp ngày 25/8/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Thành, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

19.

Mộc Duy Anh, sinh ngày 09/6/2022 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 247 ngày 28/9/2022

Hiện trú tại: Tầng 2, số 39, ngõ 462, đường Tân Đô, khóm 009, phường Minh Lượng, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: Q00093567 cấp ngày 30/9/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

20.

Lâm Thị Điểm, sinh ngày 06/8/1988 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 108, đường Hải Khẩu Liêu, khóm 004, phường Bắc Tân, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4197958 cấp ngày 07/12/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 04A, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

21.

Phạm Thị Mỹ Tuyền, sinh ngày 10/01/1991 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 260 ngày 16/10/2012

Hiện trú tại: Số 30-1, ngõ 8, phố Bắc Bình Nhị, khóm 031, phường An Thái, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2459875 cấp ngày 01/9/2021 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

22.

Nguyễn Thị Diễm Trinh, sinh ngày 01/01/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 727 ngày 18/11/1997

Hiện trú tại: Lầu 3, số 1, ngõ 22, đường Đạt Quan, khóm 015, phường Đạt Quan, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5092235 cấp ngày 27/4/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Tân, xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

23.

Trần Thị Kiều Trang, sinh ngày 28/7/1999 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh ngày 13/10/1999

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 783, đoạn 2, đường Lộc Thảo, khóm 007, phường Hải Phổ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3907317 cấp ngày 06/10/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thành, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

24.

Nguyễn Thị May, sinh ngày 24/8/1990 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 120 ngày 14/7/2015

Hiện trú tại: Số 27-1, phố Cát An, khóm 009, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: Q00002467 cấp ngày 17/8/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Giới tính: Nữ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi