Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1181/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc

Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1181/QĐ-CTN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/10/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1181/QĐ-CTN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1181/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1181/QĐ-CTN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1181/QĐ-CTN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Số: 1181/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

__________________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 329/TTr-CP ngày 19/9/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Nguyễn Xuân Phúc

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-CTN ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

Jeong You Chan, sinh ngày 20/12/2014 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Hiện trú: 24-7, Yongchul 1 gil, Saengil-myeon, Wando-gun, Jeollanam-do

Hộ chiếu số: N2234813 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/8/2020

Giới tính: Nam

2.

Trần Hà Anh, sinh ngày 24/3/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 541 ngày 12/4/2018

Hiện trú tại: 40, Gujeuk-ro 52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si

Hộ chiếu số: N1967798 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/4/2018

Giới tính: Nữ

 

3.

Trần Minh Anh, sinh ngày 06/01/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 253 ngày 29/01/2021

Hiện trú tại: 40, Gujeuk-ro 52 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si

Hộ chiếu số: N2310230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 09/02/2021

Giới tính: Nữ

 

4.

Lý Ngọc My, sinh ngày 27/10/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2710 ngày 16/11/2021

Hiện trú tại: 116-20, Yangcheon-gil, Gaeryeong-myeon, Kimcheon-si, Gyeongbuk

Hộ chiếu số: N2476061 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/11/2021

Giới tính: Nữ

5.

Đinh Tuấn Tú, sinh ngày 03/8/2009 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 65 ngày 17/8/2009

Hiện trú tại: 402-ho, 208 dong 20, Ilbong-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheonam-do

Hộ chiếu số: C7321516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nam

6.

Lê Anh Tuấn, sinh ngày 30/8/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3150 ngày 18/12/2020

Hiện trú tại: 111-16, Myeonseong1gil, muan-eup, muan-gun, Jeollanam-do

Hộ chiếu số: N2299290 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/12/2020

Giới tính: Nam

7.

Vũ Ngọc Diệp, sinh ngày 14/11/2011 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 06 ngày 10/01/2012

Hiện trú tại: 6/1, Wangsan-ro 5-gil, Imeum-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do

Hộ chiếu số: C4558472 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/02/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

8.

Hồ Quốc Trường, sinh ngày 01/7/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 787 ngày 01/4/2021

Hiện trú tại: #14, Goejeong-ro 16beon-gil, Seo-gu, Daejeon Beonyeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do (302-ho A-dong Jinseong Villa, Goejeong-dong)

Hộ chiếu số: N2307315 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/4/2021

Giới tính: Nam

9.

Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 17/4/2020 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 41 ngày 08/12/2021

Hiện trú tại: 38 Mangseongwon-gil, Naenam-myeon, Gyeong-si, Gyeongsanbuk-do

Hộ chiếu số: C9917509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

10.

Trần Kiều Băng, sinh ngày 14/5/2004 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 71 ngày 18/5/2004

Hiện trú tại: 76, Yulhadong-ro, Dong-gu, Daegu-si

Hộ chiếu số: C6967797 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

11.

Đinh Tiến Đạt, sinh ngày 07/3/2012 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 29 ngày 26/3/2012

Hiện trú tại: 201ho, Wolgye-dong 820-8, Gwangsan-gu, Gwangju

Hộ chiếu số: C4965026 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nam

12.

Tiêu Viên Như, sinh ngày 05/4/2011 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 290 ngày 29/10/2018

Hiện trú tại: 3F, 5, Hwadojin-ro, 150beon-gil, Dong-gu, Incheon-si.

Hộ chiếu số: C6924110 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

13.

Kang Thế Anh, sinh ngày 21/01/2022 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1130 ngày 18/3/2022

Hiện trú tại: 1F #30-3, Geonji-ro 318beon-gil, Seo-gu, Incheon.

Hộ chiếu số: K0147532 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/3/2022

Giới tính: Nam

14.

Âu Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 01/12/1991 tại TP. Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, theo GKS số 288 ngày 11/9/1992

Hiện trú tại: 36-5, Doksan-ro 24da-gil, Geumcheon-gu, Seoul.

Hộ chiếu số: N2103178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

15.

Vũ Thị Thùy Dương, sinh ngày 06/7/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2970 ngày 30/11/2020

Hiện trú tại: 485beon-ji, Gyo-ri, Ipam-myeon, Yeongyang-gun, Gyeongsanbuk-do

Hộ chiếu số: N2298180 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/12/2020

Giới tính: Nữ

16.

Võ Thị Thanh Thảo, sinh ngày 14/10/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3174 ngày 30/12/2021

Hiện trú tại: 46 Biji-ri, Naenam-myeon, Gyeongju-gun, Gyeongbuk

Hộ chiếu số: N9481835 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/01/2022

Giới tính: Nữ

17.

Trần Hoài Thương, sinh ngày 29/11/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1322 ngày 25/5/2021

Hiện trú tại: 328 Seouldaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số: N2391790 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/5/2021

Giới tính: Nữ

18.

Lê Thúy An, sinh ngày 05/7/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2295 ngày 05/10/2021

Hiện trú tại: 54-6, Wonchanggil, Sugok-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số: N2454346 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/10/2021

Giới tính: Nữ

19.

Đặng Bảo Anh, sinh ngày 12/6/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 77 ngày 10/01/2022

Hiện trú tại: 201 ho, 136beon-gil 23, Waryong-ro, Yuseong-gu, Daejeon

Hộ chiếu số: C9480347 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2022

Giới tính: Nữ

20.

Nguyễn Phương Thảo Vy, sinh ngày 21/4/2003 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 315 ngày 02/12/2005

Hiện trú tại: #107dong 1001ho, 30, Gaeun-ro, Wonju-si, Gangwon-do

Hộ chiếu số: C8456880 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

21.

Nguyễn Thị Tường Vy, sinh ngày 13/01/2010 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 14 ngày 26/01/2010

Hiện trú tại: 202ho (Haedok Imaeul 1cha) 431dong, Daerimdongsan gil, Gongdo eup, Anseong si, Gyeonggi do

Hộ chiếu số: C7881354 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Lầm, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

22.

Lim Thảo Anh, sinh ngày 25/5/2019 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, theo GKS số 19 ngày 11/9/2019

Hiện trú tại: 16, Dongchon-gil, Worya-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do

Hộ chiếu số: C8497248 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1181/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1181/QĐ-CTN

01

Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 của Quốc hội

02

Hiến pháp năm 2013

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 25/2025/TT-BTP của Bộ Tư pháp quy định định mức khoán chi cho nhiệm vụ, hoạt động thẩm định, xây dựng chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, điều ước quốc tế thuộc thẩm quyền của Bộ Tư pháp và danh mục nhiệm vụ, hoạt động, định mức khoán chi cho từng nhiệm vụ, hoạt động đối với thông tư thuộc thẩm quyền xây dựng, ban hành của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, thông tư liên tịch do Bộ Tư pháp chủ trì xây dựng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×