Thông tư 34/2016/TT-BCT hướng dẫn hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2016/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2016/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ưu tiên xuất khẩu qua biên giới thực phẩm tươi sống
Ngày 28/12/2016, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 34/2016/TT-BCT quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
Tại Thông tư, Bộ trưởng quy định trường hợp cửa khẩu phụ, lối mở biên giới bị ùn tắc do quá tải hoặc ách tắc, các mặt hàng thực phẩm tươi sống, các mặt hàng nông sản mau hỏng và các hàng hóa xuất khẩu khác sẽ được ưu tiên xuất khẩu hoặc, UBND tỉnh biên giới có trách nhiệm điều hành, áp dụng các biện pháp để điều tiết hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới để không ảnh hưởng đến việc xuất khẩu.
Về hồ sơ đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới, hồ sơ bao gồm: Đơn đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới; Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hợp tác xã, có xác nhận đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư 34/2016/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 34/2016/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 34/2016/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; - Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao; - Cơ quan TW của các Đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK(10). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./ V/v đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | ……….., ngày ... tháng ... năm… |
| Đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 07 | 0714 | 10 | | - Sắn |
Chương 08 | | | | - Hạt điều: |
| 0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ |
| 0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ |
Chương 10 | 1005 | | | Ngô |
Chương 11 | | | | Toàn bộ chương 11 |
Chương 12 | 1201 | | | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
Chương 25 | | | | Toàn bộ chương 25 trừ Nhóm 2501 |
Chương 26 | | | | Toàn bộ chương 26 trừ các Nhóm 2618, 2619, 2620, 2621 |
Chương 27 | 2701 | | | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
| 2704 | | | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
Chương 39 | | | | Toàn bộ chương 39 trừ các Nhóm 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924,3925, 3926 |
Chương 40 | | | | Toàn bộ chương 40 trừ các Nhóm 4004, 4010, 4011, 4012, 4013,4014, 4015, 4016, 4017 |
Chương 41 | | | | Toàn bộ chương 41 trừ các Nhóm 4101,4102, 4103 |
Chương 44 | | | | Toàn bộ chương 44 trừ các Nhóm 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 |
Chương 50 | | | | Toàn bộ chương 50 |
Chương 51 | | | | Toàn bộ chương 51 trừ Nhóm 5103 |
Chương 52 | | | | Toàn bộ chương 52 trừ Nhóm 5202 |
Chương 53 | | | | Toàn bộ chương 53 |
Chương 54 | | | | Toàn bộ chương 54 |
Chương 55 | | | | Toàn bộ chương 55 |
Chương 56 | | | | Toàn bộ chương 56 |
Chương 58 | | | | Toàn bộ chương 58 trừ các Nhóm 5805 và 5811 |
Chương 59 | | | | Toàn bộ chương 59 |
Chương 60 | | | | Toàn bộ chương 60 |
Chương 72 | 7201 | | | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
| 7202 | | | Hợp kim fero |
Chương 73 | | | | Toàn bộ chương 73 trừ các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 |
Chương 74 | | | | Toàn bộ chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và Nhóm 7418 |
Chương 75 | | | | Toàn bộ chương 75 trừ Nhóm 7503 |
Chương 76 | | | | Toàn bộ chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các Nhóm 7615, 7616 |
Chương 77 | | | | Toàn bộ chương 75 trừ Nhóm 7503 |
Chương 78 | | | | Toàn bộ chương 78 trừ các Nhóm 7802, 7806 |
Chương 79 | | | | Toàn bộ chương 79 trừ các Nhóm 7902, 7907 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày ... tháng... năm ... |
STT | Tên hàng | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| | | | |
| Tổng cộng | | | |
| Đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký tên và đóng |