Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2006/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2006 |
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại (sau đây gọi tắt là Nghị định số 35/2006/NĐ-CP),
Bộ Thương mại hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại quy định tại Nghị định số 35/2006/NĐ-CP như sau:
Các thương nhân quy định tại khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP dự kiến nhượng quyền trong nước thực hiện đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại Sở Thương mại nơi thương nhân đặt trụ sở chính.
+ Mã số hình thức nhượng quyền: NQR là nhượng quyền từ Việt Nam ra nước ngoài, NQV là nhượng quyền từ nước ngoài vào Việt Nam, NQTN là nhượng quyền trong nước.
+ Mã số tỉnh: 2 ký tự theo hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
+ Mã số thứ tự của doanh nghiệp: 6 ký tự, từ 000001 đến 999999.
+ Các mã số được viết cách nhau bằng dấu gạch ngang.
Ví dụ về ghi Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại:
+ Công ty A (đăng ký kinh doanh tại Hà Nội) là thương nhân thứ 3 đăng ký hoạt động nhượng quyền trong nước được ghi mã số đăng ký như sau: NQTN-01-000003.
+ Công ty B (đăng ký kinh doanh tại tỉnh Bình Dương) là thương nhân đầu tiên đăng ký hoạt động nhượng quyền ra nước ngoài được ghi mã số đăng ký như sau: NQR-46-000001.
Khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân, cơ quan đăng ký thu lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước tại khoản 2 Mục I của Thông tư này chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác, thương nhân có trách nhiệm đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại tại cơ quan đăng ký nơi mình chuyển đến. Thủ tục đăng ký thực hiện theo hướng dẫn tại các khoản 3, 4, 5, 6 và 7 của Mục này. Trong hồ sơ đăng ký phải có thêm thông báo chấp thuận đăng ký trước đây của cơ quan đăng ký nơi thương nhân đã đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại địa bàn mới, thương nhân có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký trước đây để ra thông báo chuyển đăng ký theo mẫu TB-6C tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân bị xoá trong những trường hợp quy định tại Điều 22 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân, cơ quan đăng ký có trách nhiệm công bố công khai tại trụ sở cơ quan việc xoá đăng ký theo mẫu TB-6A, TB-6B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này đồng thời cập nhật thông tin lên trang thông tin điện tử (website) của Bộ Thương mại.
THỨ TRƯỞNG
Lê Danh Vĩnh
PHỤ LỤC I
MÃ SỐ TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006
của Bộ Thương mại)
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mã số |
1 |
Hà Nội |
01 |
2 |
Hải Phòng |
02 |
3 |
Hà Tây |
03 |
4 |
Hải Dương |
04 |
5 |
Hưng Yên |
05 |
6 |
Hà Nam |
06 |
7 |
Nam Định |
07 |
8 |
Thái Bình |
08 |
9 |
Ninh Bình |
09 |
10 |
Hà Giang |
10 |
11 |
Cao Bằng |
11 |
12 |
Lào Cai |
12 |
13 |
Bắc Kạn |
13 |
14 |
Lạng Sơn |
14 |
15 |
Tuyên Quang |
15 |
16 |
Yên Bái |
16 |
17 |
Thái Nguyên |
17 |
18 |
Phú Thọ |
18 |
19 |
Vĩnh Phúc |
19 |
20 |
Bắc Giang |
20 |
21 |
Bắc Ninh |
21 |
22 |
Quảng Ninh |
22 |
23 |
Lai Châu |
23 |
24 |
Sơn La |
24 |
25 |
Hoà Bình |
25 |
26 |
Thanh Hoá |
26 |
27 |
Nghệ An |
27 |
28 |
Hà Tĩnh |
28 |
29 |
Quảng Bình |
29 |
30 |
Quảng Trị |
30 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
31 |
32 |
Đà Nẵng |
32 |
33 |
Quảng Nam |
33 |
34 |
Quảng Ngãi |
34 |
35 |
Bình Định |
35 |
36 |
Phú Yên |
36 |
37 |
Khánh Hoà |
37 |
38 |
Kon Tum |
38 |
39 |
Gia Lai |
39 |
40 |
Đăk Lăk |
40 |
41 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
42 |
Lâm Đồng |
42 |
43 |
Ninh Thuận |
43 |
44 |
Bình Phước |
44 |
45 |
Tây Ninh |
45 |
46 |
Bình Dương |
46 |
47 |
Đồng Nai |
47 |
48 |
Bình Thuận |
48 |
49 |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
49 |
50 |
Long An |
50 |
51 |
Đồng Tháp |
51 |
52 |
An Giang |
52 |
53 |
Tiền Giang |
53 |
54 |
Vĩnh Long |
54 |
55 |
Bến Tre |
55 |
56 |
Kiên Giang |
56 |
57 |
Cần Thơ |
57 |
58 |
Trà Vinh |
58 |
59 |
Sóc Trăng |
59 |
60 |
Bạc Liêu |
60 |
61 |
Cà Mau |
61 |
62 |
Điện Biên |
62 |
63 |
Đăk Nông |
63 |
64 |
Hậu Giang |
64 |
PHỤ LỤC II
CÁC MẪU GIẤY DÙNG TRONG
VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Mẫu MĐ-1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày.... tháng.... năm.....
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Bộ Thương mại
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)..............................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):.......................................................................................
[Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][1] số:................................
Do:....................................................................Cấp ngày:........../............/............................
Quốc tịch của thương nhân:………………………………………………………...................
Vốn điều lệ:...........................................................................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:......................................................................................................
Lĩnh vực dự kiến nhượng quyền:…………………………………………………....................
Hình thức nhượng quyền[2]:..................................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:.......................................................................................................
Điện thoại:........................................Fax: .............................................................................
Email (nếu có):......................................................................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại từ [Việt Nam ra nước ngoài/nước ngoài vào Việt Nam][3]
[Địa điểm nhượng quyền:……………………………………………………….][4]
Thương nhân xin cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn: - ................; - ................; |
Đại diện theo pháp luật của thương nhân (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu MĐ-2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày.... tháng.... năm.....
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Sở Thương mại[5]…..
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):...................................................................................
[Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đầu tư][6] số:...........................
Do:....................................................................Cấp ngày:........../............/........................
Vốn điều lệ:.......................................................................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:..................................................................................................
Lĩnh vực dự kiến nhượng quyền:………………………………………………….................
Hình thức nhượng quyền[7]:..............................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:...................................................................................................
Điện thoại:........................................Fax: .........................................................................
Email (nếu có):..................................................................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.
Thương nhân xin cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn: - ................; -………….; -………….; |
Đại diện theo pháp luật của thương nhân (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu S1
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Trang bìa)
BỘ THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI[8]
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)........................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):.................................................................................
[Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][9] số:…………….......
Do:...............................................................Cấp ngày:............./............./......................
Quốc tịch của thương nhân:………………………………………………………..............
Vốn điều lệ:....................................................................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:...............................................................................................
Lĩnh vực nhượng quyền:…………………………………………………………….............
Hình thức nhượng quyền[10]:...........................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:.................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax: .........................................................................
Email (nếu có):……….....................................................................................................
Mã số đăng ký:……………………………………………………………………………….
[Địa điểm nhượng quyền thương mại:…………………………………………….][11]
|
Hà Nội, ngày…..tháng…..năm … VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên) |
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân], mã số đăng ký…………… với lý do…………………………………………………….][12]
|
Hà Nội, ngày…..tháng…..năm … VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên) |
(Trang tiếp theo)
II. THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
STT |
NỘI DUNG THAY ĐỔI[13] |
NGÀY THÔNG BÁO[14] |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
Mẫu S2
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Trang bìa)
UBND TỈNH.... SỞ THƯƠNG MẠI[15] |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI[16]
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa).........................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):..................................................................................
[Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][17] số:.........................
Do:...............................................................Cấp ngày:............./............./.......................
Vốn điều lệ:.....................................................................................................................
Ngành, nghề kinh doanh:................................................................................................
Lĩnh vực nhượng quyền:………………………………………………………….................
Hình thức nhượng quyền[18]:...........................................................................................
Địa chỉ của trụ sở chính:.................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax: ..........................................................................
Email (nếu có):………......................................................................................................
Mã số đăng ký:………………………………………………………………………………..
|
......ngày…..tháng…..năm ... GIÁM ĐỐC[19] (Ký tên) |
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân], mã số đăng ký…………… với lý do………………………………………………………………
Hoặc
[Tên thương nhân], mã số đăng ký………………, đã chuyển đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại sang [địa điểm nơi thương nhân chuyển đăng ký tới]][20]
|
......ngày…..tháng…..năm... GIÁM ĐỐC20 (Ký tên) |
(Trang tiếp theo)
II. THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
STT |
NỘI DUNG THAY ĐỔI[21] |
NGÀY THÔNG BÁO[22] |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
Mẫu TB-1A
BỘ THƯƠNG MẠI Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày.......tháng......năm..... |
GIẤY BIÊN NHẬN
(Liên 1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn vị xử lý hồ sơ)
Bộ Thương mại đã nhận của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại:........................................................................................................................
hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, bao gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết quả: ........../.........../.............
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu treo) |
Mẫu TB-1B
UBND TỈNH.... SỞ THƯƠNG MẠI[23] Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày....... tháng...... năm........ |
GIẤY BIÊN NHẬN
(Liên 1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn vị xử lý hồ sơ)
Sở Thương mại[24].....................................đã nhận của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, bao gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết quả: ........../.........../.............
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu treo) |
Mẫu TB-2A
BỘ THƯƠNG MẠI Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày.......tháng......năm..... |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU BỔ SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, Bộ Thương mại đề nghị bổ sung trong hồ sơ những tài liệu sau đây:.....................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
với lý do …………………………………………………………………………...........
Nơi nhận: -.............; -.............; - Lưu: VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu TB-2B
UBND TỈNH…… SỞ THƯƠNG MẠI[25] Số: …… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày……tháng…… năm.. |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU BỔ SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, Sở Thương mại[26] đề nghị bổ sung trong hồ sơ những tài liệu như sau:……….................................................
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
với lý do …………………………………………………………………………...........
Nơi nhận: -…………; -…………; - Lưu: VT,.. |
GIÁM ĐỐC[27] (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-3A
BỘ THƯƠNG MẠI Số:….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà nội, ngày....... tháng........ năm...... |
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Bộ Thương mại thông báo:
Đã đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] vào Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại với mã số đăng ký là:…………………..
……………………………………………………………………………………..........
Nơi nhận: -..............; -..............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu TB-3B
UBND TỈNH.... SỞ THƯƠNG MẠI[28] Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày....... tháng...... năm........ |
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Sở Thương mại[29] thông báo:
Đã đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] vào Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại với mã số đăng ký là:……………….
……………………………………………………………………………………….….
Nơi nhận: -…………...; -……………; - Lưu: VT,… |
GIÁM ĐỐC[30] (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-4A
BỘ THƯƠNG MẠI Số:….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà nội, ngày....... tháng........ năm...... |
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Bộ Thương mại thông báo:
Từ chối đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] với lý do .………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: -..............; -..............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu TB-4B
UBND TỈNH…. SỞ THƯƠNG MẠI[31] Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày....... tháng...... năm........ |
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Sở Thương mại[32] thông báo:
Từ chối đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] với lý do ………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: .. |
GIÁM ĐỐC[33] (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày.... tháng.... năm.....
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: ………………………………
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)...........................................................................
..........................................................................................................................................
Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):....................................................
..........................................................................................................................................
Tên thương nhân viết tắt (nếu có):....................................................................................
Mã số đăng ký:…………………………………………………………………….........
Xin thông báo thay đổi thông tin đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại như sau:
……………………………………………………………………………………….…….……
………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………….
Kèm theo thông báo[34]: - ................; - ................; - ................ |
Đại diện theo pháp luật của thương nhân (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6A
BỘ THƯƠNG MẠI Số:…………… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà nội, ngày....... tháng........ năm...... |
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Bộ Thương mại thông báo đã xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng ký:……………………….…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:………………….…………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………
với lý do……………………………………………………….......................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: - Thương nhân bị xoá đăng ký[35] -.............; -.............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6B
UBND TỈNH.... SỞ THƯƠNG MẠI[36] Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày....... tháng...... năm........ |
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[37]...............................................................................................................
thông báo đã xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
với lý do………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: VT,... |
GIÁM ĐỐC[38] (Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6C
UBND TỈNH.... SỞ THƯƠNG MẠI[39] Số: ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày....... tháng...... năm........ |
THÔNG BÁO
CHUYỂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[40]...............................................................................................................
thông báo:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
đã chuyển đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại sang [địa điểm nơi thương nhân chuyển đăng ký tới]
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: VT,... |
GIÁM ĐỐC[41] (Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
BẢN GIỚI THIỆU VỀ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại này bao gồm một số thông tin cần thiết để bên dự kiến nhận quyền thương mại nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi ký hợp đồng nhượng quyền thương mại. Bên dự kiến nhận quyền cần lưu ý:
* Nếu các bên không có thoả thuận khác, Bên dự kiến nhận quyền có ít nhất 15 ngày để nghiên cứu tài liệu này và các thông tin liên quan khác trước khi ký hợp đồng nhượng quyền thương mại.
* Nghiên cứu kỹ Luật Thương mại, Nghị định số 35/2006/NĐ-CP và tài liệu này; thảo luận với những người nhận quyền khác đã hoặc đang kinh doanh theo phương thức nhượng quyền thương mại; tự đánh giá nguồn tài chính và khả năng của mình trong việc đáp ứng những yêu cầu đặt ra trong phương thức kinh doanh này.
* Bên dự kiến nhận quyền nên tìm kiếm những tư vấn độc lập về mặt pháp lý, kế toán và kinh doanh trước khi ký hợp đồng nhượng quyền thương mại.
* Bên dự kiến nhận quyền nên tham gia các khóa đào tạo, đặc biệt nếu trước đó bên dự kiến nhận quyền chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh.
PHẦN A[42]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Tên thương mại của bên nhượng quyền.
2. Địa chỉ trụ sở chính của bên nhượng quyền.
3. Điện thoại, fax (nếu có).
4. Ngày thành lập của bên nhượng quyền.
5. Thông tin về việc bên nhượng quyền là bên nhượng quyền ban đầu hay bên nhượng quyền thứ cấp.
6. Loại hình kinh doanh của bên nhượng quyền.
7. Lĩnh vực nhượng quyền.
8. Thông tin về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại cơ quan có thẩm quyền[43].
II. NHÃN HIỆU HÀNG HÓA/DỊCH VỤ VÀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Quyền sử dụng nhãn hiệu hàng hóa/dịch vụ và bất cứ đối tượng sở hữu trí tuệ nào của bên nhận quyền.
2. Chi tiết về nhãn hiệu hàng hóa/dịch vụ và quyền đối với đối tượng sở hữu trí tuệ được đăng ký theo pháp luật.
PHẦN B[44]
I. THÔNG TIN VỀ BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy.
2. Tên, nhiệm vụ và kinh nghiệm công tác của các thành viên ban giám đốc của bên nhượng quyền.
3. Thông tin về bộ phận phụ trách lĩnh vực nhượng quyền thương mại của bên nhượng quyền.
4. Kinh nghiệm của bên nhượng quyền trong lĩnh vực kinh doanh nhượng quyền
5. Thông tin về việc kiện tụng liên quan tới hoạt động nhượng quyền thương mại của bên nhượng quyền trong vòng một (01) năm gần đây.
II. CHI PHÍ BAN ĐẦU MÀ BÊN NHẬN QUYỀN PHẢI TRẢ
1. Loại và mức phí ban đầu mà bên nhận quyền phải trả.
2. Thời điểm trả phí.
3. Trường hợp nào phí được hoàn trả.
III. CÁC NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH KHÁC CỦA BÊN NHẬN QUYỀN
Đối với mỗi một loại phí dưới đây, nói rõ mức phí được ấn định, thời điểm trả phí và trường hợp nào phí được hoàn trả:
1. Phí thu định kỳ.
2. Phí quảng cáo.
3. Phí đào tạo.
4. Phí dịch vụ.
5. Thanh toán tiền thuê.
6. Các loại phí khác.
IV. ĐẦU TƯ BAN ĐẦU CỦA BÊN NHẬN QUYỀN
Đầu tư ban đầu bao gồm các thông tin chính sau đây:
1. Địa điểm kinh doanh.
2. Trang thiết bị.
3. Chi phí trang trí.
4. Hàng hoá ban đầu phải mua.
5. Chi phí an ninh.
6. Những chi phí trả trước khác.
V. NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHẬN QUYỀN PHẢI MUA HOẶC THUÊ NHỮNG THIẾT BỊ ĐỂ PHÙ HỢP VỚI HỆ THỐNG KINH DOANH DO BÊN NHƯỢNG QUYỀN QUY ĐỊNH
1. Bên nhận quyền có phải mua những vật dụng hay mua, thuê những thiết bị, sử dụng những dịch vụ nhất định nào để phù hợp với hệ thống kinh doanh do bên nhượng quyền quy định hay không.
2. Liệu có thể chỉnh sửa những quy định của hệ thống kinh doanh nhượng quyền thương mại không.
3. Nếu được phép chỉnh sửa hệ thống kinh doanh nhượng quyền thương mại, nói rõ cần những thủ tục gì.
VI. NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Nghĩa vụ của bên nhượng quyền trước khi ký kết hợp đồng.
2. Nghĩa vụ của bên nhượng quyền trong suốt quá trình hoạt động.
3. Nghĩa vụ của bên nhượng quyền trong việc quyết định lựa chọn mặt bằng kinh doanh.
4. Đào tạo:
a. Đào tạo ban đầu.
b. Những khoá đào tạo bổ sung khác.
VII. MÔ TẢ THỊ TRƯỜNG CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC KINH DOANH THEO PHƯƠNG THỨC NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Bản mô tả về thị trường chung của hàng hóa/dịch vụ là đối tượng của hợp đồng nhượng quyền thương mại.
2. Bản mô tả về thị trường của hàng hóa/dịch vụ là đối tượng của hợp đồng nhượng quyền thương mại thuộc lãnh thổ được phép hoạt động của bên nhận quyền.
3. Triển vọng cho sự phát triển của thị trường nêu trên.
VIII. HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI MẪU
1. Tên các điều khoản của hợp đồng.
2. Thời hạn của hợp đồng.
3. Điều kiện gia hạn hợp đồng.
4. Điều kiện để bên nhận quyền huỷ bỏ hợp đồng.
5. Điều kiện để bên nhượng quyền huỷ bỏ hợp đồng.
6. Nghĩa vụ của bên nhượng quyền/bên nhận quyền phát sinh từ việc huỷ bỏ hợp đồng.
7. Sửa đổi hợp đồng theo yêu cầu của bên nhượng quyền/bên nhận quyền.
8. Quy định về điều kiện chuyển giao hợp đồng nhượng quyền thương mại của bên nhận quyền cho thương nhân khác.
9. Trong trường hợp tử vong, tuyên bố không đủ điều kiện về bên nhượng quyền/bên nhận quyền.
IX. THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Số lượng cơ sở kinh doanh của bên nhượng quyền đang hoạt động.
2. Số lượng cơ sở kinh doanh của bên nhượng quyền đã ngừng kinh doanh.
3. Số lượng các hợp đồng nhượng quyền đã ký với các bên nhận quyền.
4. Số lượng các hợp đồng nhượng quyền đã được bên nhận quyền chuyển giao cho bên thứ ba.
5. Số lượng các cơ sở kinh doanh của bên nhận quyền được chuyển giao cho bên nhượng quyền.
6. Số lượng các hợp đồng nhượng quyền bị chấm dứt bởi bên nhượng quyền.
7. Số lượng các hợp đồng nhượng quyền bị chấm dứt bởi bên nhận quyền.
8. Số lượng các hợp đồng nhượng quyền không được gia hạn/được gia hạn.
X. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 01 năm gần nhất.
XI. PHẦN THƯỞNG, SỰ CÔNG NHẬN SẼ NHẬN ĐƯỢC HOẶC TỔ CHỨC CẦN PHẢI THAM GIA
Chúng tôi cam kết rằng hệ thống kinh doanh dự kiến để nhượng quyền đã hoạt động được ít nhất một (01) năm; mọi thông tin trong tài liệu này và bất cứ thông tin bổ sung nào và các phụ lục đính kèm đều chính xác và đúng sự thật. Chúng tôi hiểu rằng việc đưa ra bất cứ thông tin gian dối nào trong tài liệu này là sự vi phạm pháp luật.
|
Đại diện bên nhượng quyền (Ký tên và đóng dấu) |
[1] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[2] Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[3] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[4] Ghi tên nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong trường hợp nhượng quyền từ Việt Nam ra nước ngoài
[5] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[6] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[7] Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[8] Sử dụng Mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[9] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp.
[10] Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”.
[11] Ghi tên nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong trường hợp nhượng quyền từ Việt Nam ra nước ngoài.
[12] Ghi xoá đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV của Thông tư này.
[13] Ghi thông tin mà thương nhân thay đổi
[14] Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[15] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[16] Sử dụng mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[17] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp.
[18] Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[19] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc Sở uỷ quyền
[20] Ghi xoá đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV của Thông tư này hoặc chuyển đăng ký trong trường hợp tại khoản 8 Mục II của Thông tư này.
[21] Ghi thông tin mà thương nhân thay đổi
[22] Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[23] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[24] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[25] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[26] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[27] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[28] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[29] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[30] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[31] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[32] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[33] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[34] Những tài liệu liên quan tới thay đổi
[35] Gửi cho thương nhân trong trường hợp thương nhân ngừng hoặc chuyển đổi ngànhnghề kinh doanh
[36] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[37] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[38] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[39] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[40] Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[41] Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[42] Thương nhân phải thông báo với cơ quan đăng ký khi thay đổi nội dung thông tin trong Phần này theo hướng dẫn tại Mục III của Thông tư này.
[43] Thương nhân bổ sung thông tin này sau khi hoàn thành thủ tục đăng ký tại cơ quan đăng ký có thẩm quyền
[44] Thương nhân định kỳ thông báo những nội dung trong Phần này cho cơ quan đăng ký có thẩm quyền chậm nhất là vào ngày 15/01 hàng năm.
thuộc tính Thông tư 09/2006/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2006/TT-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/05/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 09/2006/TT-BTM
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
SỐ 09/2006/TT-BTM NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2006
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG
MẠI
Căn cứ Nghị định
số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số
35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động nhượng quyền thương
mại (sau đây gọi tắt là Nghị định
số 35/2006/NĐ-CP),
Bộ Thương mại
hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại quy định tại Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP như sau:
I. CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Bộ
Thương mại là cơ quan đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại (sau
đây gọi tắt là cơ quan đăng ký) trong các
trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 18 của Nghị định số
35/2006/NĐ-CP.
2. Sở
Thương mại, Sở Thương mại Du lịch,
Sở Du lịch Thương mại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là
Sở Thương mại) nơi thương nhân dự
kiến nhượng quyền đăng ký kinh doanh là
cơ quan đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại (sau đây gọi tắt là
cơ quan đăng ký) trong các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP.
Các
thương nhân quy định tại khoản 2
Điều 2 của Nghị định số
35/2006/NĐ-CP dự kiến nhượng quyền trong
nước thực hiện đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
tại Sở Thương mại nơi thương nhân đặt
trụ sở chính.
3. Trách nhiệm của cơ quan
đăng ký
a) Niêm yết công khai tại
trụ sở làm việc các hướng dẫn về
điều kiện, trình tự, thời gian và các thủ
tục hành chính đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại;
b) Đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của thương nhân khi hồ sơ của thương
nhân đáp ứng đủ các điều kiện quy
định tại Điều 19 của Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP và hướng dẫn
tại Thông tư này;
c) Đảm bảo thời gian
đăng ký theo quy
định tại Điều 20 của Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP và hướng dẫn
tại Thông tư này;
d) Thu, trích nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại theo hướng
dẫn của Bộ Tài chính;
đ) Đưa và cập nhật
thông tin về tình hình đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại của
thương nhân lên trang thông tin điện tử (website)
của Bộ Thương mại trong vòng 05 ngày làm việc
kể từ ngày đăng ký, xoá đăng ký, chuyển
đăng ký hoặc từ ngày nhận được
thông báo của thương nhân về việc thay
đổi thông tin đăng ký trong hoạt động
nhượng quyền thương mại;
e) Thực hiện đầy
đủ các chế độ lưu trữ hồ sơ
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại theo quy định của pháp luật
về lưu trữ;
g) Kiểm tra, kiểm soát hoạt
động nhượng quyền thương mại theo
thẩm quyền và thực hiện xoá đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại trong những trường hợp được
quy định tại Điều 22 của Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP;
h) Các trách nhiệm khác theo quy
định của pháp luật.
II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Trước khi tiến hành
hoạt động nhượng quyền thương
mại, thương nhân dự kiến nhượng
quyền, bao gồm cả dự kiến nhượng
quyền ban đầu và dự kiến nhượng
quyền thứ cấp, phải đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
với cơ quan có thẩm quyền theo quy định
tại Nghị định số 35/2006/NĐ-CP và theo
hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Hồ sơ đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại tại Bộ Thương mại bao gồm:
a)
Đơn đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại theo mẫu MĐ-1 tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản giới thiệu
về nhượng quyền thương mại theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
này;
c) Bản sao có công chứng Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư trong trường hợp
nhượng quyền thương mại từ Việt
Nam ra nước ngoài; bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị
tương đương của thương nhân
nước ngoài được cơ quan có thẩm
quyền nơi thương nhân nước ngoài thành
lập xác nhận trong trường hợp nhượng
quyền thương mại từ nước ngoài vào
Việt nam;
d) Bản sao có công chứng văn
bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài trong
trường hợp có chuyển giao quyền sử
dụng các đối tượng sở hữu công
nghiệp đã được cấp văn bằng
bảo hộ;
đ) Giấy tờ chứng minh
sự chấp thuận về việc cho phép nhượng
quyền lại của bên nhượng quyền ban
đầu trong trường hợp thương nhân
đăng ký hoạt động nhượng quyền là
bên nhượng quyền thứ cấp;
3. Hồ sơ đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại tại Sở Thương mại bao gồm:
a)
Đơn đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại theo mẫu MĐ-2 tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản giới thiệu
về nhượng quyền thương mại theo
mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
này;
c) Bản sao có công chứng Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư;
d) Bản sao có công chứng văn
bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài trong
trường hợp có chuyển giao quyền sử
dụng các đối tượng sở hữu công
nghiệp đã được cấp văn bằng
bảo hộ;
đ) Giấy tờ chứng minh
sự chấp thuận về việc cho phép nhượng
quyền lại của bên nhượng quyền ban
đầu trong trường hợp thương nhân
đăng ký hoạt động nhượng quyền là
bên nhượng quyền thứ cấp;
4. Trong trường hợp giấy
tờ tại điểm b, điểm d, điểm đ
khoản 2 và khoản 3 Mục này được thể
hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải
được dịch ra tiếng Việt và
được công chứng bởi cơ quan công chứng
trong nước. Trường hợp bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương của
thương nhân nước ngoài tại điểm c
khoản 2 Mục này được thể hiện
bằng tiếng nước ngoài thì phải
được dịch ra tiếng Việt và
được cơ quan đại diện ngoại giao
của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận
và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
5. Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
a) Khi tiếp nhận hồ sơ
đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại cơ
quan đăng ký phải ghi giấy biên nhận. Giấy
biên nhận hồ sơ được lập thành 03 liên
theo mẫu TB-1A, TB-1B tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này, 01 liên giao cho thương nhân đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại và 02 liên lưu tại cơ quan đăng ký;
b) Đối với hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời
gian tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ, cơ quan đăng ký phải thông báo bằng văn bản, theo
mẫu TB-2A, TB-2B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư này, cho thương nhân nộp hồ sơ để
yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Thời
hạn xử lý hồ sơ được tính từ
thời điểm thương nhân đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại bổ sung hồ sơ đầy
đủ;
c) Thương nhân đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại có quyền đề nghị cơ quan đăng
ký giải thích rõ những yêu cầu cần bổ sung và
hoàn chỉnh hồ sơ. Cơ quan đăng ký có trách
nhiệm trả lời đề nghị đó của
thương nhân.
6. Đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại vào
Sổ đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
a) Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan đăng ký có trách nhiệm
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại của thương nhân vào Sổ
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại theo mẫu S1, S2 và thông báo cho
thương nhân biết bằng văn bản theo mẫu
TB-3A, TB-3B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
này;
b) Trường hợp từ
chối đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại, trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan đăng ký phải thông báo
bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối
theo mẫu TB-4A, TB-4B tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này;
c) Cơ quan đăng ký ghi mã
số đăng ký trong Sổ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại theo
hướng dẫn như sau:
+ Mã số hình thức
nhượng quyền: NQR là nhượng quyền từ
Việt Nam ra nước ngoài, NQV là nhượng quyền
từ nước ngoài vào Việt Nam, NQTN là nhượng
quyền trong nước.
+ Mã số tỉnh: 2 ký tự theo
hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư này.
+ Mã số thứ tự của
doanh nghiệp: 6 ký tự, từ 000001 đến 999999.
+ Các mã số được
viết cách nhau bằng dấu gạch ngang.
Ví dụ về ghi Sổ
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại:
+ Công ty A (đăng ký kinh doanh
tại Hà Nội) là thương nhân thứ 3 đăng ký
hoạt động nhượng quyền trong nước
được ghi mã số đăng ký như sau:
NQTN-01-000003.
+ Công ty B (đăng ký kinh doanh
tại tỉnh Bình Dương) là thương nhân
đầu tiên đăng ký hoạt động
nhượng quyền ra nước ngoài được ghi
mã số đăng ký như sau: NQR-46-000001.
7. Thu lệ phí đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại
Khi tiếp nhận hồ sơ
đề nghị đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại của thương nhân, cơ quan
đăng ký thu lệ phí đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại theo hướng
dẫn của Bộ Tài chính.
8. Đăng ký lại hoạt
động nhượng quyền thương mại
Trường hợp thương
nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước tại khoản 2
Mục I của Thông tư này chuyển địa chỉ
trụ sở chính sang tỉnh khác, thương nhân có trách
nhiệm đăng ký lại hoạt động
nhượng quyền thương mại tại cơ quan
đăng ký nơi mình chuyển đến. Thủ
tục đăng ký thực hiện theo hướng
dẫn tại các khoản 3, 4, 5, 6 và 7 của Mục này.
Trong hồ sơ đăng ký phải có thêm thông báo
chấp thuận đăng ký trước đây của
cơ quan đăng ký nơi thương nhân đã
đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại tại địa bàn mới, thương nhân có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan
đăng ký trước đây để ra thông báo
chuyển đăng ký theo mẫu TB-6C tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
III. THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
TRONG HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN
THƯƠNG MẠI
1. Khi có thay đổi về thông tin đã
đăng ký tại Phần A Bản giới thiệu
về nhượng quyền thương mại tại
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này và thông tin
tại khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 35/2006/NĐ-CP, trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày có thay đổi, thương nhân phải thông
báo cho cơ quan đăng ký nơi mình đã đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại về những thay đổi đó theo mẫu TB-5
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và
gửi kèm tài liệu liên quan về những thay đổi
đó.
2. Cơ quan đăng ký bổ sung tài
liệu vào hồ sơ đã đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của thương nhân.
IV. XOÁ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại của
thương nhân bị xoá trong những trường
hợp quy định tại Điều 22 của Nghị
định số 35/2006/NĐ-CP. Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày xoá đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của thương nhân, cơ quan đăng ký có trách nhiệm công bố công khai
tại trụ sở cơ quan việc xoá đăng ký theo
mẫu TB-6A, TB-6B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư này đồng thời cập nhật thông tin lên trang
thông tin điện tử (website) của Bộ
Thương mại.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Kế hoạch và
Đầu tư (Bộ Thương mại) có trách
nhiệm thực hiện việc đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại thuộc
thẩm quyền của Bộ Thương mại theo
hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Sở Thương mại
căn cứ vào quy định của pháp luật và
hướng dẫn của Thông tư này tổ chức
thực hiện việc đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại cho thương
nhân trên địa bàn.
3.
Vụ Thương mại Điện tử (Bộ
Thương mại) có trách nhiệm xây dựng trang thông tin
điện tử (website), phần mềm quản lý thông tin
về tình hình đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại, hệ thống
đăng ký trực tuyến hoạt động
nhượng quyền thương mại để
tiếp nhận hồ sơ đăng ký qua mạng,
đồng thời hướng dẫn việc thực
hiện cho Sở Thương mại và thương nhân.
4. Thông tư này có hiệu lực sau
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Trong quá trình
tổ chức thực hiện nếu có khó khăn,
vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân liên quan phản ánh kịp thời về Bộ
Thương mại để nghiên cứu, sửa
đổi, bổ sung.
KT. BỘ
TRƯỞNG THỨ
TRƯỞNG Lê Danh Vĩnh |
PHỤ LỤC I
Mà SỐ TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25
tháng 5 năm 2006
của Bộ Thương mại)
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương |
Mã số |
1 |
Hà Nội |
01 |
2 |
Hải Phòng |
02 |
3 |
Hà Tây |
03 |
4 |
Hải Dương |
04 |
5 |
Hưng Yên |
05 |
6 |
Hà Nam |
06 |
7 |
Nam Định |
07 |
8 |
Thái Bình |
08 |
9 |
Ninh Bình |
09 |
10 |
Hà Giang |
10 |
11 |
Cao Bằng |
11 |
12 |
Lào Cai |
12 |
13 |
Bắc Kạn |
13 |
14 |
Lạng Sơn |
14 |
15 |
Tuyên Quang |
15 |
16 |
Yên Bái |
16 |
17 |
Thái Nguyên |
17 |
18 |
Phú Thọ |
18 |
19 |
Vĩnh Phúc |
19 |
20 |
Bắc Giang |
20 |
21 |
Bắc Ninh |
21 |
22 |
Quảng Ninh |
22 |
23 |
Lai Châu |
23 |
24 |
Sơn La |
24 |
25 |
Hoà Bình |
25 |
26 |
Thanh Hoá |
26 |
27 |
Nghệ An |
27 |
28 |
Hà Tĩnh |
28 |
29 |
Quảng Bình |
29 |
30 |
Quảng Trị |
30 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
31 |
32 |
Đà Nẵng |
32 |
33 |
Quảng Nam |
33 |
34 |
Quảng Ngãi |
34 |
35 |
Bình Định |
35 |
36 |
Phú Yên |
36 |
37 |
Khánh Hoà |
37 |
38 |
Kon Tum |
38 |
39 |
Gia Lai |
39 |
40 |
Đăk Lăk |
40 |
41 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
42 |
Lâm Đồng |
42 |
43 |
Ninh Thuận |
43 |
44 |
Bình Phước |
44 |
45 |
Tây Ninh |
45 |
46 |
Bình Dương |
46 |
47 |
Đồng Nai |
47 |
48 |
Bình Thuận |
48 |
49 |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
49 |
50 |
Long An |
50 |
51 |
Đồng Tháp |
51 |
52 |
An Giang |
52 |
53 |
Tiền Giang |
53 |
54 |
Vĩnh Long |
54 |
55 |
Bến Tre |
55 |
56 |
Kiên Giang |
56 |
57 |
Cần Thơ |
57 |
58 |
Trà Vinh |
58 |
59 |
Sóc Trăng |
59 |
60 |
Bạc Liêu |
60 |
61 |
Cà Mau |
61 |
62 |
Điện Biên |
62 |
63 |
Đăk Nông |
63 |
64 |
Hậu Giang |
64 |
PHỤ LỤC II
CÁC MẪU GIẤY
DÙNG TRONG
VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006
của Bộ Thương mại)
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......, ngày.... tháng.... năm.....
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN
THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Bộ Thương mại
Tên
thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)....................................................................................
Tên
thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):.............................................................
Tên
thương nhân viết tắt (nếu
có):.............................................................................................
[Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng
nhận đầu tư][1]
số:......................................
Do:....................................................................Cấp
ngày:........../............/.................................
Quốc
tịch của thương nhân:………………………………………………………...................
Vốn
điều
lệ:................................................................................................................................
Ngành,
nghề kinh
doanh:...........................................................................................................
Lĩnh
vực dự kiến nhượng
quyền:…………………………………………………....................
Hình
thức nhượng quyền[2]:..........................................................................................................
Địa
chỉ của trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện
thoại:........................................Fax:
..................................................................................
Email
(nếu
có):...........................................................................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
từ [Việt Nam ra nước ngoài/nước ngoài vào
Việt Nam][3]
[Địa điểm nhượng
quyền:……………………………………………………….][4]
Thương nhân xin cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
về sự trung thực và chính xác của nội dung
Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn: - ................; - ................; |
Đại diện theo pháp luật
của thương nhân (Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu MĐ-2
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......, ngày.... tháng.... năm.....
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN
THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Sở Thương mại[5]…..
Tên
thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)....................................................................................
Tên
thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):.............................................................
Tên
thương nhân viết tắt (nếu
có):............................................................................................
[Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng
nhận đầu tư][6]
số:.....................................
Do:....................................................................Cấp
ngày:........../............/................................
Vốn
điều
lệ:...............................................................................................................................
Ngành,
nghề kinh doanh:..........................................................................................................
Lĩnh
vực dự kiến nhượng
quyền:…………………………………………………...................
Hình
thức nhượng quyền[7]:......................................................................................................
Địa
chỉ của trụ sở
chính:...........................................................................................................
Điện
thoại:........................................Fax: .................................................................................
Email
(nếu
có):...........................................................................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại trong
nước.
Thương nhân xin cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
về sự trung thực và chính xác của nội dung
Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn: - ................; -………….; -………….; |
Đại diện theo pháp luật
của thương nhân (Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu S1
SỔ ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG
MẠI
(Trang bìa)
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng
chữ in
hoa)....................................................................................
Tên thương nhân viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):.............................................................
Tên thương nhân viết tắt
(nếu
có):.............................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu
tư][9]
số:……………...................
Do:...............................................................Cấp
ngày:............./............./..................................
Quốc tịch của
thương nhân:………………………………………………………...................
Vốn điều lệ:...............................................................................................................................
Ngành, nghề kinh
doanh:..........................................................................................................
Lĩnh vực nhượng
quyền:……………………………………………………………...............
Hình thức nhượng quyền[10]:........................................................................................................
Địa chỉ của trụ
sở chính:...........................................................................................................
Điện
thoại:......................................Fax:
..................................................................................
Email (nếu
có):……….............................................................................................................
Mã số đăng
ký:……………………………………………………………………………….
[Địa điểm
nhượng quyền thương mại:…………………………………………….][11]
|
Hà Nội, ngày…..tháng…..năm …
Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch và Đầu tư (Ký tên) |
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của [tên thương nhân], mã số đăng ký……………
với lý do…………………………………………………….][12]
|
Hà Nội, ngày…..tháng…..năm …
Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch và Đầu tư (Ký tên) |
(Trang tiếp theo)
II. THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
Mẫu S2
SỔ ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG
MẠI
(Trang bìa)
UBND TỈNH.... SỞ
THƯƠNG MẠI[15] |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng
chữ in hoa)....................................................................................
Tên thương nhân viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):.............................................................
Tên thương nhân viết tắt
(nếu có):.............................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu
tư][17]
số:.......................................
Do:...............................................................Cấp
ngày:............./............./..................................
Vốn điều
lệ:...............................................................................................................................
Ngành, nghề kinh
doanh:..........................................................................................................
Lĩnh vực nhượng
quyền:…………………………………………………………...................
Hình thức nhượng quyền[18]:.........................................................................................................
Địa chỉ của trụ
sở
chính:...........................................................................................................
Điện
thoại:......................................Fax:
...................................................................................
Email (nếu
có):………..............................................................................................................
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………………..
|
......ngày…..tháng…..năm ...
Giám
đốc[19]
(Ký tên) |
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của [tên thương nhân], mã số đăng ký……………
với lý do………………………………………………………………
Hoặc
[Tên thương nhân], mã số
đăng ký………………, đã chuyển đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại sang
[địa điểm nơi thương nhân chuyển
đăng ký tới]][20]
|
......ngày…..tháng…..năm...
Giám
đốc2
(Ký tên) |
(Trang tiếp theo)
II. THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
Mẫu TB-1A
BỘ
THƯƠNG MẠI _______ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội,
ngày.......tháng......năm..... |
GIẤY BIÊN
NHẬN
(Liên 1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn
vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn
vị xử lý hồ sơ)
Bộ Thương mại đã
nhận của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
Điện
thoại:........................................................................................................................
hồ sơ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại, bao
gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết quả:
........../.........../.............
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ (Ký, ghi rõ
họ tên) |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu treo) |
Mẫu TB-1B
UBND TỈNH.... SỞ
THƯƠNG MẠI[23] _________ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày....... tháng......
năm........ |
GIẤY BIÊN
NHẬN
(Liên 1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn
vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn
vị xử lý hồ sơ)
Sở Thương mại[24].....................................đã
nhận của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện
thoại:………………………………………………………………………………
hồ sơ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại, bao
gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết quả:
........../.........../.............
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ (KÝ, GHI RÕ
HỌ TÊN) |
NGƯỜI
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(KÝ, GHI RÕ
HỌ TÊN VÀ ĐÓNG DẤU TREO) |
Mẫu TB-2A
BỘ
THƯƠNG MẠI _______ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày.......tháng......năm..... |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU BỔ
SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại, Bộ Thương mại đề nghị
bổ sung trong hồ sơ những tài liệu sau
đây:.....................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
với lý do
…………………………………………………………………………...........
Nơi nhận: -.............; -.............; - Lưu: VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-2B
UBND TỈNH…… SỞ
THƯƠNG MẠI[25] ________ Số: …… |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
_________________________ ………, ngày……tháng…… năm.. |
THÔNG BÁO
YÊU CẦU BỔ
SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại, Sở Thương mại[26]
đề nghị bổ sung trong hồ sơ những tài
liệu như sau:……….................................................
..........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
với lý do
…………………………………………………………………………...........
Nơi nhận: -…………; -…………; - Lưu: VT,.. |
GIÁM
ĐỐC[27]
(Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-3A
BỘ
THƯƠNG MẠI _______
Số:….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà nội, ngày....... tháng........
năm...... |
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại. Bộ Thương mại thông báo:
Đã đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
của [tên thương nhân đăng ký] vào Sổ
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại với mã số đăng ký là:…………………..
……………………………………………………………………………………..........
Nơi nhận: -..............; -..............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-3B
UBND TỈNH.... SỞ
THƯƠNG MẠI[28] __________ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày....... tháng......
năm........ |
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại. Sở Thương mại[29]
thông báo:
Đã đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân
đăng ký] vào Sổ đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại với mã số
đăng ký là:……………….
……………………………………………………………………………………….….
Nơi nhận: -…………...; -……………; - Lưu: VT,… |
GIÁM
ĐỐC[30]
(Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-4A
BỘ
THƯƠNG MẠI _______
Số:….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà nội, ngày....... tháng........
năm...... |
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại. Bộ Thương mại thông báo:
Từ chối đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại của [tên
thương nhân đăng ký] với lý do .………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: -..............; -..............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu TB-4B
UBND TỈNH…. SỞ
THƯƠNG MẠI[31] _________ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày....... tháng......
năm........ |
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI
ĐĂNG KÝ
HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã
nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên
thương nhân đăng ký] về việc đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại. Sở Thương mại[32]
thông báo:
Từ chối đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại của [tên
thương nhân đăng ký] với lý do ………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: .. |
GIÁM
ĐỐC[33]
(Ký tên và
đóng dấu) |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......, ngày.... tháng.... năm.....
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG
TIN ĐĂNG KÝ
HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: ………………………………
Tên
thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)..................................................................................
..................................................................................................................................................
Tên
thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có):...........................................................
..................................................................................................................................................
Tên
thương nhân viết tắt (nếu
có):...........................................................................................
Mã số đăng ký:…………………………………………………………………........….........
Xin thông báo thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại như sau:
……………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………….........................................
………………………………………………………………………………………….............
Kèm theo thông báo[34]: - ................; - ................; - ................ |
Đại diện theo pháp luật
của thương nhân (Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-6A
BỘ
THƯƠNG MẠI ________
Số:…………… |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà nội, ngày....... tháng........
năm...... |
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Bộ Thương mại thông báo
đã xoá đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng
ký:……………………….…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở
chính:………………….…………………………………………………
Điện
thoại:………………………………………………………………………………
với lý
do……………………………………………………….......................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: - Thương nhân bị xoá đăng ký[35] -.............; -.............; - Lưu VT, … |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu TB-6B
UBND TỈNH.... SỞ
THƯƠNG MẠI[36] __________ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày....... tháng......
năm........ |
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[37]...............................................................................................................
thông báo đã xoá đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại của:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện
thoại:………………………………………………………………………………
với lý
do………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: VT,... |
GIÁM
ĐỐC[38]
(Ký tên và
đóng dấu) |
Mẫu TB-6C
UBND TỈNH.... SỞ
THƯƠNG MẠI[39] __________ Số: ….. |
CỘNG HOÀ
Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ....., ngày....... tháng......
năm........ |
THÔNG BÁO
CHUYỂN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[40]...............................................................................................................
thông báo:
[Tên thương nhân đăng ký]
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện
thoại:………………………………………………………………………………
đã chuyển đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương
mại sang [địa điểm nơi thương nhân
chuyển đăng ký tới]
Nơi nhận: -………….; -………….; - Lưu: VT,... |
GIÁM
ĐỐC[41]
(Ký tên và
đóng dấu) |
PHỤ LỤC III
BẢN GIỚI THIỆU VỀ NHƯỢNG QUYỀN
THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25 tháng 5 năm 2006
của Bộ Thương mại)
Bản
giới thiệu về nhượng quyền thương
mại này bao gồm một số thông tin cần thiết
để bên dự kiến nhận quyền thương
mại nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi ký
hợp đồng nhượng quyền thương
mại. Bên dự kiến nhận quyền cần lưu ý:
*
Nếu các bên không có thoả thuận khác, Bên dự kiến
nhận quyền có ít nhất 15 ngày để nghiên cứu
tài liệu này và các thông tin liên quan khác trước khi ký
hợp đồng nhượng quyền thương
mại.
*
Nghiên cứu kỹ Luật Thương mại, Nghị định
số 35/2006/NĐ-CP và tài liệu này; thảo luận
với những người nhận quyền khác đã
hoặc đang kinh doanh theo phương thức
nhượng quyền thương mại; tự đánh
giá nguồn tài chính và khả năng của mình trong
việc đáp ứng những yêu cầu đặt ra trong
phương thức kinh doanh này.
*
Bên dự kiến nhận quyền nên tìm kiếm những
tư vấn độc lập về mặt pháp lý, kế
toán và kinh doanh trước khi ký hợp đồng
nhượng quyền thương mại.
*
Bên dự kiến nhận quyền nên tham gia các khóa đào
tạo, đặc biệt nếu trước đó bên
dự kiến nhận quyền chưa có kinh nghiệm trong
lĩnh vực kinh doanh.
PHẦN A[42]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ BÊN NHƯỢNG
QUYỀN
1. Tên thương mại
của bên nhượng quyền.
2. Địa chỉ
trụ sở chính của bên nhượng
quyền.
3. Điện thoại, fax
(nếu có).
4. Ngày thành lập của
bên nhượng quyền.
5. Thông tin về việc bên
nhượng quyền là bên nhượng quyền ban
đầu hay bên nhượng quyền thứ cấp.
6. Loại hình kinh doanh
của bên nhượng quyền.
7. Lĩnh vực
nhượng quyền.
8. Thông tin về việc
đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại tại cơ quan có thẩm quyền[43].
I. THÔNG TIN VỀ BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Sơ đồ tổ
chức bộ máy.
2. Tên, nhiệm vụ và kinh
nghiệm công tác của các thành viên ban giám đốc
của bên nhượng quyền.
3. Thông tin về bộ
phận phụ trách lĩnh vực nhượng quyền
thương mại của bên nhượng quyền.
4. Kinh nghiệm của bên nhượng
quyền trong lĩnh vực kinh doanh nhượng quyền
5. Thông tin về việc
kiện tụng liên quan tới hoạt động
nhượng quyền thương mại của bên
nhượng quyền trong vòng một (01) năm gần
đây.
II. CHI PHÍ BAN ĐẦU MÀ BÊN NHẬN
QUYỀN PHẢI TRẢ
1.
Loại và mức phí ban đầu mà bên nhận
quyền phải trả.
2. Thời điểm
trả phí.
3. Trường hợp nào
phí được hoàn trả.
III. CÁC NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH KHÁC CỦA BÊN
NHẬN QUYỀN
Đối với mỗi
một loại phí dưới đây, nói rõ mức phí
được ấn định, thời điểm
trả phí và trường hợp nào phí được hoàn
trả:
1. Phí thu định kỳ.
2. Phí quảng cáo.
3. Phí đào tạo.
4. Phí dịch vụ.
5. Thanh toán tiền thuê.
6. Các loại phí khác.
IV. ĐẦU TƯ BAN ĐẦU CỦA
BÊN NHẬN QUYỀN
Đầu tư ban
đầu bao gồm các thông tin chính sau đây:
1. Địa điểm
kinh doanh.
2. Trang thiết bị.
3. Chi phí trang trí.
4. Hàng hoá ban đầu
phải mua.
5. Chi phí an ninh.
6. Những chi phí trả
trước khác.
[1] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp
[2] Ghi "Nhượng quyền ban
đầu" hay "Nhượng quyền thứ cấp"
[3] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp
[4] Ghi tên nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong trường hợp nhượng quyền từ Việt Nam ra nước ngoài
[5] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[6] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp
[7] Ghi "Nhượng quyền ban đầu" hay "Nhượng quyền thứ cấp"
[8] Sử
dụng Mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[9] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp.
[10] Ghi "Nhượng quyền ban
đầu" hay "Nhượng quyền thứ cấp".
[11] Ghi tên
nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong
trường hợp nhượng quyền từ Việt
Nam ra nước ngoài.
[12] Ghi xoá
đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV
của Thông tư này.
[13] Ghi thông tin mà thương nhân thay
đổi
[14] Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[15] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[16] Sử
dụng mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[17] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp.
[18] Ghi "Nhượng quyền ban
đầu" hay "Nhượng quyền thứ cấp"
[19] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc Sở uỷ quyền
[20] Ghi xoá
đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV
của Thông tư này hoặc chuyển đăng ký trong
trường hợp tại khoản 8 Mục II của
Thông tư này.
[21] Ghi thông tin mà thương nhân thay
đổi
[22] Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[23] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[24] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[25] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[26] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[27] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc sở uỷ quyền
[28] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[29] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[30] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc sở uỷ quyền
[31] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[32] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[33] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc sở uỷ quyền
[34] Những
tài liệu liên quan tới thay đổi
[35] Gửi cho thương nhân trong
trường hợp thương nhân ngừng hoặc
chuyển đổi ngànhnghề kinh doanh
[36] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[37] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[38] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc sở uỷ quyền
[39] Lựa chọn ghi nội dung phù
hợp với tên của Sở
[40] Lựa
chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[41] Giám
đốc Sở Thương mại hoặc người
được Giám đốc sở uỷ quyền
[42] Thương nhân phải thông báo
với cơ quan đăng ký khi thay đổi nội dung
thông tin trong Phần này theo hướng dẫn tại
Mục III của Thông tư này.
[43] Thương nhân bổ sung thông tin này sau khi hoàn thành thủ tục đăng ký tại cơ quan đăng ký có thẩm quyền
[44] Thương nhân định kỳ
thông báo những nội dung trong Phần này cho cơ quan
đăng ký có thẩm quyền chậm nhất là vào ngày
15/01 hàng năm.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây