Quyết định 37-TĐC/QĐ của Tổng cục Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng về việc ban hành Hướng dẫn chỉ tiêu và mức chất lượng dùng trong đăng ký chất lượng hàng hoá
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 37-TĐC/QĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37-TĐC/QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/1992 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 37-TĐC/QĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG -
CHẤT LƯỢNG SỐ 37-TĐC/QĐ NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 1992 BAN HÀNH "HƯỚNG DẪN CHỈ
TIÊU VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG DÙNG TRONG
ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ"
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG
- Căn cứ Pháp lệnh
chất lượng hàng hoá ngày 27-12-1990;
- Căn cứ Danh mục hàng
hoá bắt buộc đăng ký chất lượng ban hành theo Quyết định 119-QĐ ngày 24-2-1992
của Uỷ ban Khoa học Nhà nước;
- Xét yêu cầu của việc
thực hiện Quy định đăng ký chất lượng hàng hoá ban hành theo Quyết định
24-TĐC/QĐ của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 368 "Hướng dẫn về chỉ tiêu và mức chất lượng dùng trong đăng ký chất lượng hàng hoá" số hiệu từ HDĐK1-1992 đến HDĐK 386-1982 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các "Hướng dẫn về chỉ tiêu và mức chất lượng dùng trong đăng ký chất lượng hàng hoá" này có hiệu lực từ ngày ký.
DANH MỤC
CÁC HƯỚNG
DẪN VỀ CHỈ TIÊU VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG DÙNG
TRONG ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 37-TĐC/QĐ ngày
25-3-1992
của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng)
HDĐK 1 - 1992 |
Máy tiện |
HDĐK 2 - 1992 |
Máy doa |
HDĐK 3 - 1992 |
Máy phay |
HDĐK 4 - 1992 |
Máy gia công bánh răng |
HDĐK 5 - 1992 |
Máy bào |
HDĐK 6 - 1992 |
Máy mài |
HDĐK 7 - 1992 |
Máy khoan |
HDĐK 8 - 1992 |
Máy gia công ren |
HDĐK 9 - 1992 |
Máy ép thuỷ lực |
HDĐK 10 - 1992 |
Máy ép trục khuỷu |
HDĐK 11 - 1992 |
Máy ép vít |
HDĐK 12 - 1992 |
Máy rèn ép |
HDĐK 13 - 1992 |
Máy uốn tấm |
HDĐK 14 - 1992 |
Máy cắt đột liên hợp |
HDĐK 15 - 1992 |
Máy búa |
HDĐK 16 - 1992 |
Nồi hơi |
HDĐK 17 - 1992 |
Động cơ điezen |
HDĐK 18 - 1992 |
Pít tông ôtô |
HDĐK 19 - 1992 |
Ống lót xi lanh ôtô |
HDĐK 20 - 1992 |
Vòi phun |
HDĐK 21 - 1992 |
Trục khuỷu dùng cho động cơ |
HDĐK 22 - 1992 |
Vòng găng ôtô |
HDĐK 23 - 1992 |
Pít tông và xi lanh của bơm cao áp |
HDĐK 24 - 1992 |
Động cơ xăng |
HDĐK 25 - 1992 |
Bộ chế hoà khí dùng cho động cơ xăng |
HDĐK 26 - 1992 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto ngắn mạch |
HDĐK 27 - 1992 |
Thiết bị hàn |
HDĐK 28 - 1992 |
Máy biến áp điện lực |
HDĐK 29 - 1992 |
Máy tự biến áp dân dụng |
HDĐK 30 - 1992 |
Cầu chảy |
HDĐK 31 - 1992 |
Cầu dao điện |
HDĐK 32 - 1992 |
Khởi động từ |
HDĐK 33 - 1992 |
Rơ le dòng điện nhiệt |
HDĐK 34 - 1992 |
Ắc quy chì khởi động |
HDĐK 35 - 1992 |
Ắc quy chì dân dụng |
HDĐK 36 - 1992 |
Pin R20 |
HDĐK 37 - 1992 |
Sứ đỡ đường dây |
HDĐK 38 - 1992 |
Sứ xuyên |
HDĐK 39 - 1992 |
Găng cách điện |
HDĐK 40 - 1992 |
Ủng cách điện |
HDĐK 41 - 1992 |
Sào cách điện |
HDĐK 42 - 1992 |
Thảm cách điện |
HDĐK 43 - 1992 |
Bóng đèn huỳnh quang |
HDĐK 44 - 1992 |
Bóng đèn nung sáng thông dụng |
HDĐK 45 - 1992 |
Ba lát đèn huỳnh quang |
HDĐK 46 - 1992 |
Dây điện nhôm lõi thép |
HDĐK 47 - 1992 |
Dây điện bọc nhựa PVC |
HDĐK 48 - 1992 |
Dây điện từ PVF |
HDĐK 49 - 1992 |
Dây thông tin |
HDĐK 50 - 1992 |
Máy xay xát năng suất đến 1 tấn giờ |
HDĐK 51 - 1992 |
Máy làm lạnh |
HDĐK 52 - 1992 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
HDĐK 53 - 1992 |
Máy trộn bê tông loại 250 lít |
HDĐK 54 - 1992 |
Bơm lắc tay |
HDĐK 55 - 1992 |
Máy bơm nước |
HDĐK 56 - 1992 |
Bơm nước trừ dịch hại |
HDĐK 57 - 1992 |
Bình sinh khí Axetylen |
HDĐK 58 - 1992 |
Máy thu thanh |
HDĐK 59 - 1992 |
Máy thu hình |
HDĐK 60 - 1992 |
Cát sét |
HDĐK 61 - 1992 |
Máy tăng âm |
HDĐK 62 - 1992 |
An ten máy thu hình |
HDĐK 63 - 1992 |
Dây an ten |
HDĐK 64 - 1992 |
Loa điện động |
HDĐK 65 - 1992 |
Bàn mổ |
HDĐK 66 - 1992 |
Xe đẩy dùng trong bệnh viện |
HDĐK 67 - 1992 |
Kéo phẫu thuật |
HDĐK 68 - 1992 |
Kim tiêm |
HDĐK 69 - 1992 |
Chỉ khâu phẫu thuật(Cat gút) |
HDĐK 70 - 1992 |
Bông y tế |
HDĐK 71 - 1992 |
Túi chườm nước nóng |
HDĐK 72 - 1992 |
Găng tay cao su y tế |
HDĐK 73 - 1992 |
Ổ lăn |
HDĐK 74 - 1992 |
Ổ trượt |
HDĐK 75 - 1992 |
Mũi khoan |
HDĐK 76 - 1992 |
Mũi doa |
HDĐK 77 - 1992 |
Mũi khoét |
HDĐK 78 - 1992 |
Ta rô |
HDĐK 79 - 1992 |
Bàn ren tròn |
HDĐK 80 - 1992 |
Dao phay |
HDĐK 81 - 1992 |
Dao bào, dao tiện |
HDĐK 82 - 1992 |
Kim thông dụng |
HDĐK 83 - 1992 |
Máy gia công gỗ |
HDĐK 84 - 1992 |
Máy xẻ gỗ |
HDĐK 85 - 1992 |
Máy bào gỗ |
HDĐK 86 - 1992 |
Mảnh hợp kim cứng |
HDĐK 87 - 1992 |
Đá mài tròn |
HDĐK 88 - 1992 |
Vải ráp |
HDĐK 89 - 1992 |
Giấy ráp |
HDĐK 90 - 1992 |
Bu lông |
HDĐK 91 - 1992 |
Đai ốc |
HDĐK 92 - 1992 |
Vít dùng cho kim loại |
HDĐK 93 - 1992 |
Cày |
HDĐK 94 - 1992 |
Bừa đĩa |
HDĐK 95 - 1992 |
Máy tuốt lúa |
HDĐK 96 - 1992 |
Ôtô chở khách |
HDĐK 97 - 1992 |
Xích lô |
HDĐK 98 - 1992 |
Xe lam bôrô chở khách |
HDĐK 99 - 1992 |
Xe vận chuyển VC-1000 (xe công nông) |
HDĐK 100 - 1992 |
Xe kéo tay 350 |
HDĐK 101 - 1992 |
Than cục |
HDĐK 102 - 1992 |
Than cám |
HDĐK 103 - 1992 |
Than tổ ong |
HDĐK 104 - 1992 |
Quặng tinh Graphít |
HDĐK 105 - 1992 |
Lưu huỳnh thỏi |
HDĐK 106 - 1992 |
Gang xám |
HDĐK 107 - 1992 |
Ống gang |
HDĐK 108 - 1992 |
Ferô các loại |
HDĐK 109 - 1992 |
Thép thỏi |
HDĐK 110 - 1992 |
Thép cán dùng trong xây dựng |
HDĐK 111 - 1992 |
Thép tấm |
HDĐK 112 - 1992 |
Thép hình |
HDĐK 113 - 1992 |
Dây thép |
HDĐK 114 - 1992 |
Thép ống |
HDĐK 115 - 1992 |
Thép lá mạ thiếc (Tôn tráng thiếc - Tôn trắng) |
HDĐK 116 - 1992 |
Thép tấm mỏng mạ kẽm (Tôn tráng kẽm) |
HDĐK 117 - 1992 |
Que hàn các bon và hợp kim thấp |
HDĐK 118 - 1992 |
Thép các bon kết cấu |
HDĐK 119 - 1992 |
Đồng |
HDĐK 120 - 1992 |
Nhôm |
HDĐK 121 - 1992 |
Chì |
HDĐK 122 - 1992 |
Thiếc |
HDĐK 123 - 1992 |
Kẽm |
HDĐK 124 - 1992 |
Antimon |
HDĐK 125 - 1992 |
Axit sunfuric kỹ thuật |
HDĐK 126 - 1992 |
Axit Clohidric kỹ thuật |
HDĐK 127 - 1992 |
Axit Nitric kỹ thuật |
HDĐK 128 - 1992 |
Natri Hydrôxít kỹ thuật |
HDĐK 129 - 1992 |
Đồng sunfát kỹ thuật |
HDĐK 130 - 1992 |
Nhôm sunfát kỹ thuật |
HDĐK 131 - 1992 |
Canxi cacbonnát kỹ thuật (bột nhẹ) |
HDĐK 132 - 1992 |
Natri bisunfit |
HDĐK 133 - 1992 |
Amôniac lỏng |
HDĐK 134 - 1992 |
Nitơ kỹ thuật |
HDĐK 135 - 1992 |
Ôxi kỹ thuật |
HDĐK 136 - 1992 |
Đất đèn công nghiệp |
HDĐK 137 - 1992 |
Màng mỏng sản xuất từ PVC |
HDĐK 138 - 1992 |
Ống nhựa cứng PVC |
HDĐK 139 - 1992 |
Can nhựa đựng thực phẩm |
HDĐK 140 - 1992 |
Thuốc thử Axít Axêtic |
HDĐK 141 - 1992 |
Chất chỉ thị quỳ |
HDĐK 142 - 1992 |
Chất chỉ thị metyla đỏ |
HDĐK 143 - 1992 |
Thuốc thử nhôm Kali sunfat |
HDĐK 144 - 1992 |
Bột mầu xây dựng Crôm ôxit (xanh) |
HDĐK 145 - 1992 |
Bột màu vô cơ - Sắt ôxít (dùng trong ngành sơn) |
HDĐK 146 - 1992 |
Mực in |
HDĐK 147 - 1992 |
Sơn chống rỉ |
HDĐK 148 - 1992 |
Sơn alkyd |
HDĐK 149 - 1992 |
Vecni |
HDĐK 150 - 1992 |
Supe phốt phát đơn |
HDĐK 151 - 1992 |
Phân lân canxi magiê |
HDĐK 152 - 1992 |
Phân lân phốtphorít (Phốtphorít nghiền) |
HDĐK 153 - 1992 |
Urê nông nghiệp (Đạm Urê) |
HDĐK 154 - 1992 |
Phân hỗn hợp NPK |
HDĐK 155 - 1992 |
Thuốc trừ sâu bệnh dạng dung dịch |
HDĐK 156 - 1992 |
Thuốc trừ sâu bệnh dạng bột (Rắc và hoà nước) |
HDĐK 157 - 1992 |
Thuốc trừ sâu bệnh dạng hạt |
HDĐK 158 - 1992 |
Thuốc trừ sâu bệnh dạng nhũ dâu |
HDĐK 159 - 1992 |
Vòng đệm cao su dùng cho máy biến áp |
HDĐK 160 - 1992 |
Vòng đệm cao su dùng trong các thiết bị máy móc |
HDĐK 161 - 1992 |
Vòng đệm cao su dùng cho các hệ thống hàm |
HDĐK 162 - 1992 |
Ống cao su chịu xăng dầu |
HDĐK 163 - 1992 |
Ống cao su dẫn khí Axêtylen |
HDĐK 164 - 1992 |
Ống cao su dẫn nước |
HDĐK 165 - 1992 |
Vải giả da |
HDĐK 166 - 1992 |
Xi măng Pooclăng |
HDĐK 167 - 1992 |
Xi măng Pooclăng Pudolan |
HDĐK 168 - 1992 |
Xi măng Pooclăng trắng |
HDĐK 169 - 1992 |
Ống thoát nước bê tông |
HDĐK 170 - 1992 |
Cột điện bê tông cốt thép đúc ly tâm |
HDĐK 171 - 1992 |
Kính xây dựng |
HDĐK 172 - 1992 |
Tấm sóng Amiăng xi măng |
HDĐK 173 - 1992 |
Ngói đất sét nung |
HDĐK 174 - 1992 |
Ngói xi măng cát |
HDĐK 175 - 1992 |
Gạch chịu lửa Samôt |
HDĐK 176 - 1992 |
Vữa chịu lửa Sa môt |
HDĐK 177 - 1992 |
Gạch chịu axit |
HDĐK 178 - 1992 |
Gạch đặc đất sét nung |
HDĐK 179 - 1992 |
Gạch rỗng đất sét nung |
HDĐK 180 - 1992 |
Gạch Silicát |
HDĐK 181 - 1992 |
Tấm gốm tráng men để ốp mặt trong tường (Gạch men) |
HDĐK 182 - 1992 |
Gạch lát nền xi măng màu và hoa |
HDĐK 183 - 1992 |
Gạch lát lá dừa |
HDĐK 184 - 1992 |
Đá ốp lát xây dựng |
HDĐK 185 - 1992 |
Sản phẩm gốm sứ vệ sinh |
HDĐK 186 - 1992 |
Ống sành thoát nước |
HDĐK 187 - 1992 |
Gỗ ván sàn sơ chế |
HDĐK 188 - 1992 |
Gỗ dán |
HDĐK 189 - 1992 |
Ván lạng |
HDĐK 190 - 1992 |
Giấy in |
HDĐK 191 - 1992 |
Giấy in báo |
HDĐK 192 - 1992 |
Giấy nến |
HDĐK 193 - 1992 |
Giấy than |
HDĐK 194 - 1992 |
Giấy đánh máy |
HDĐK 195 - 1992 |
Giấy vệ sinh |
HDĐK 196 - 1992 |
Vở học sinh |
HDĐK 197 - 1992 |
Giấy viết |
HDĐK 198 - 1992 |
Các tông phẳng |
HDĐK 199 - 1992 |
Các tông sóng |
HDĐK 200 - 1992 |
Xơ bông |
HDĐK 201 - 1992 |
Sợi bông |
HDĐK 202 - 1992 |
Sợi pha |
HDĐK 203 - 1992 |
Sợi từ sơ cứng |
HDĐK 204 - 1992 |
Đay tơ |
HDĐK 205 - 1992 |
Len |
HDĐK 206 - 1992 |
Tơ tằm |
HDĐK 207 - 1992 |
Hạt giống ngô (ngô lai, tổng hợp và hỗn hợp) |
HDĐK 208 - 1992 |
Hạt giống lúa nước |
HDĐK 209 - 1992 |
Tinh dầu bạc hà |
HDĐK 210 - 1992 |
Tinh dầu quế |
HDĐK 211 - 1992 |
Tinh dầu sả |
HDĐK 212 - 1992 |
Tinh dầu hồi |
HDĐK 213 - 1992 |
Tinh dầu chanh |
HDĐK 214 - 1992 |
Tinh dầu bạch đàn |
HDĐK 215 - 1992 |
Tinh dầu long não |
HDĐK 216 - 1992 |
Tinh dầu khuynh diệp |
HDĐK 217 - 1992 |
Tinh dầu đinh hương |
HDĐK 218 - 1992 |
Tinh dầu đàn hương |
HDĐK 219 - 1992 |
Tinh dầu hạt tiêu |
HDĐK 220 - 1992 |
Tinh dầu gừng |
HDĐK 221 - 1992 |
Tinh dầu thông |
HDĐK 222 - 1992 |
Tinh dầu bưởi |
HDĐK 223 - 1992 |
Dầu thầu dầu thô |
HDĐK 224 - 1992 |
Dầu hạt bông tinh chế |
HDĐK 225 - 1992 |
Dầu lanh thô |
HDĐK 226 - 1992 |
Dầu lanh tinh chế |
HDĐK 227 - 1992 |
Dầu trổ thô |
HDĐK 228 - 1992 |
Nhựa thông |
HDĐK 229 - 1992 |
Colophan thông |
HDĐK 230 - 1992 |
Senlac |
HDĐK 231 - 1992 |
Khô dầu lạc |
HDĐK 232 - 1992 |
Cám các loại |
HDĐK 233 - 1992 |
Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premicvitamin |
HDĐK 234 - 1992 |
Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premic khoáng vi lượng |
HDĐK 325 - 1992 |
Thức ăn chăn nuôi bột cá nhạt |
HDĐK 326 - 1992 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn |
HDĐK 327 - 1992 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà |
HDĐK 328 - 1992 |
Lông vũ thương phẩm |
HDĐK 329 - 1992 |
Bò đực giống Hà Lan (Holstein - Friesian) |
HDĐK 240 - 1992 |
Bò cái giống Hà Lan (Holstein - Friesian) |
HDĐK 241 - 1992 |
Lợn giống |
HDĐK 242 - 1992 |
Gà giống Lơgo (Leghorh) |
HDĐK 243 - 1992 |
Gà giống Plymut-rốc (Plymouth - Rook) |
HDĐK 244 - 1992 |
Cá giống |
HDĐK 245 - 1992 |
Tôm giống |
HDĐK 246 - 1992 |
Tinh dịch trâu, bò đực giống |
HDĐK 247 - 1992 |
Tinh dịch lợn đực giống |
HDĐK 248 - 1992 |
Gạo |
HDĐK 249 - 1992 |
Ngô hạt |
HDĐK 250 - 1992 |
Thóc |
HDĐK 251 - 1992 |
Lạc nhân |
HDĐK 252 - 1992 |
Cà phê nhân |
HDĐK 253 - 1992 |
Cà phê bột |
HDĐK 254 - 1992 |
Chè đen, chè xanh |
HDĐK 255 - 1992 |
Tiểu hồi |
HDĐK 256 - 1992 |
Quế vỏ |
HDĐK 257 - 1992 |
Gừng củ khô |
HDĐK 258 - 1992 |
Gừng bột |
HDĐK 259 - 1992 |
Nghệ bột |
HDĐK 260 - 1992 |
Ớt bột |
HDĐK 261 - 1992 |
Hạt tiêu (còn vỏ) |
HDĐK 262 - 1992 |
Tỏi củ khô |
HDĐK 263 - 1992 |
Tỏi bột |
HDĐK 264 - 1992 |
Mỳ chính |
HDĐK 265 - 1992 |
Bột canh |
HDĐK 266 - 1992 |
Dấm ăn |
HDĐK 267 - 1992 |
Muối ăn |
HDĐK 268 - 1992 |
Hành tây |
HDĐK 269 - 1992 |
Bột cary |
HDĐK 270 - 1992 |
Thịt lợn đông lạnh |
HDĐK 271 - 1992 |
Thịt bò đông lạnh |
HDĐK 272 - 1992 |
Thịt gia cầm đông lạnh |
HDĐK 273 - 1992 |
Đồ hộp thịt |
HDĐK 274 - 1992 |
Đồ hộp sữa đặc có đường |
HDĐK 275 - 1992 |
Sữa bột |
HDĐK 276 - 1992 |
Bơ |
HDĐK 277 - 1992 |
Pho mát |
HDĐK 278 - 1992 |
Cá đông lạnh |
HDĐK 279 - 1992 |
Mực đông lạnh |
HDĐK 280 - 1992 |
Tôm đông lạnh |
HDĐK 281 - 1992 |
Mực khô |
HDĐK 282 - 1992 |
Tôm nõn khô |
HDĐK 283 - 1992 |
Rong câu |
HDĐK 284 - 1992 |
A ga |
HDĐK 285 - 1992 |
Cá khô |
HDĐK 286 - 1992 |
Nước mắm |
HDĐK 287 - 1992 |
Nước chấm |
HDĐK 288 - 1992 |
Mì ăn liền |
HDĐK 289 - 1992 |
Bánh phở khô, bún khô |
HDĐK 290 - 1992 |
Bánh bích quy |
HDĐK 291 - 1992 |
Bột mỳ |
HDĐK 292 - 1992 |
Bột dinh dưỡng, bột gạo |
HDĐK 293 - 1992 |
Bánh đậu xanh, bánh dẻo, bánh nướng |
HDĐK 294 - 1992 |
Đồ hộp quả nước đường |
HDĐK 295 - 1992 |
Đồ hộp nước quả pha đường |
HDĐK 296 - 1992 |
Đồ hộp rau. Dưa chuột dầm dấm |
HDĐK 297 - 1992 |
Đường |
HDĐK 298 - 1992 |
Kẹo |
HDĐK 299 - 1992 |
Dầu lạc tinh chế |
HDĐK 300 - 1992 |
Dầu dừa tinh chế |
HDĐK 301 - 1992 |
Dầu vừng tinh chế |
HDĐK 302 - 1992 |
Dầu cám tinh chế |
HDĐK 303 - 1992 |
Dầu đậu tương tinh chế |
HDĐK 304 - 1992 |
Macgarin |
HDĐK 305 - 1992 |
Dầu cọ tinh chế |
HDĐK 306 - 1992 |
Dầu ngô tinh chế |
HDĐK 307 - 1992 |
Mật ong |
HDĐK 308 - 1992 |
Phấn ong |
HDĐK 309 - 1992 |
Sữa ong chúa |
HDĐK 310 - 1992 |
Sáp ong |
HDĐK 311 - 1992 |
Rượu trắng, rượu mùi |
HDĐK 312 - 1992 |
Etanola (Cồn) thực phẩm |
HDĐK 313 - 1992 |
Bia (hơi, chai) |
HDĐK 314 - 1992 |
Nước giải khát đóng chai |
HDĐK 315 - 1992 |
Nước khoáng đóng chai |
HDĐK 316 - 1992 |
Kem giải khát |
HDĐK 317 - 1992 |
Thuốc lá điếu |
HDĐK 318 - 1992 |
Vải dệt thoi |
HDĐK 319 - 1992 |
Vải dệt kim |
HDĐK 320 - 1992 |
Vải bạt |
HDĐK 321 - 1992 |
Vải mành bông lốp xe đạp |
HDĐK 322 - 1992 |
Lụa tơ tằm |
HDĐK 323 - 1992 |
Lụa sa tanh |
HDĐK 324 - 1992 |
Vải tuyn |
HDĐK 325 - 1992 |
Màn tuyn |
HDĐK 326 - 1992 |
Vải màn sợi bông |
HDĐK 327 - 1992 |
Khăn bông (khăn mặt, khăn tắm) |
HDĐK 328 - 1992 |
Mũ bảo hộ lao động dùng cho công nhân mỏ hầm lò |
HDĐK 329 - 1992 |
Giày bảo hộ lao động cho công nhân đi lô cao su |
HDĐK 330 - 1992 |
Chậu nhôm, mâm nhôm |
HDĐK 331 - 1992 |
Nồi nhôm, ấm nhôm |
HDĐK 332 - 1992 |
Chậu men |
HDĐK 333 - 1992 |
Khay, bát, ca, đĩa men |
HDĐK 334 - 1992 |
Dụng cụ gia đình bằng thuỷ tinh |
HDĐK 335 - 1992 |
Kéo cắt vải |
HDĐK 336 - 1992 |
Chỉ khâu |
HDĐK 337 - 1992 |
Khoá cửa thông dụng |
HDĐK 338 - 1992 |
Kem đánh răng |
HDĐK 339 - 1992 |
Xà phòng giặt dạng bánh |
HDĐK 340 - 1992 |
Xà phòng tắm dạng bánh |
HDĐK 341 - 1992 |
Chất tẩy rửa tổng hợp dạng kem |
HDĐK 342 - 1992 |
Chất tẩy rửa tổng hợp dạng bột |
HDĐK 343 - 1992 |
Ruột phích nước nóng |
HDĐK 344 - 1992 |
Diêm hộp |
HDĐK 345 - 1992 |
Pháo |
HDĐK 346 - 1992 |
Keo da công nghiệp |
HDĐK 347 - 1992 |
Vợt bóng bàn |
HDĐK 348 - 1992 |
Vợt cầu lông |
HDĐK 349 - 1992 |
Phấn viết bảng |
HDĐK 350 - 1992 |
Bút máy |
HDĐK 351 - 1992 |
Bút bi |
HDĐK 352 - 1992 |
Bàn chải răng |
HDĐK 353 - 1992 |
Son môi |
HDĐK 354 - 1992 |
Kem bôi da chống nẻ |
HDĐK 355 - 1992 |
Sáp nền hoá trang |
HDĐK 356 - 1992 |
Phấn hoá trang |
HDĐK 357 - 1992 |
Phấn rôm |
HDĐK 358 - 1992 |
Nước hoa |
HDĐK 359 - 1992 |
Nước gội đầu |
HDĐK 360 - 1992 |
Xe đạp thông dụng |
HDĐK 361 - 1992 |
Khung và càng lái xe đạp |
HDĐK 362 - 1992 |
Ổ bánh xe đạp |
HDĐK 363 - 1992 |
Xích xe đạp, xe máy |
HDĐK 364 - 1992 |
Đùi đĩa xe đạp |
HDĐK 365 - 1992 |
Líp xe đạp |
HDĐK 366 - 1992 |
Tay lái, cọc lái xe đạp |
HDĐK 367 - 1992 |
Ổ trục giữa xe đạp |
HDĐK 368 - 1992 |
Phanh xe đạp |
HDĐK 369 - 1992 |
Bàn đạp xe đạp |
HDĐK 370 - 1992 |
Lốp xe đạp |
HDĐK 371 - 1992 |
Săm xe đạp |
HDĐK 372 - 1992 |
Vành xe đạp |
HDĐK 373 - 1992 |
Nan hoa xe đạp |
HDĐK 374 - 1992 |
Xe máy |
HDĐK 375 - 1992 |
Lốp xe máy |
HDĐK 376 - 1992 |
Săm xe máy |
HDĐK 377 - 1992 |
Xích xe máy |
HDĐK 378 - 1992 |
Pít tông xe máy |
HDĐK 379 - 1992 |
Quạt bàn |
HDĐK 380 - 1992 |
Quạt trần |
HDĐK 381 - 1992 |
Nồi cơm điện |
HDĐK 382 - 1992 |
Bàn là điện |
HDĐK 383 - 1992 |
Ấm điện |
HDĐK 384 - 1992 |
Công tắc thông dụng |
HDĐK 385 - 1992 |
Ổ cắm và phích cắm một pha |
HDĐK 386 - 1992 |
Đồ chơi trẻ em trước tuổi học |