Quyết định 314/QĐ-BCT 2023 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 314/QĐ-BCT

Quyết định 314/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:314/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thị Thắng
Ngày ban hành:17/02/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Ngày 17/02/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 314/QĐ-BCT về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Theo đó, Bộ Công Thương bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được bao gồm: PLG150-12N, PLG200-12AN, PLG300A, PLG500A, PLG1000A, TPK12150, PLG400A, WP5-12SHR, WP1234W, WP1236W, WPS580, WP12-12A, WP24-12, WPS26-12, WP30-12T, WP40-12, WP45-12.

Bên cạnh đó, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu trách nhiệm tuân thủ quy định của pháp luật về tính chính xác của sản phẩm và quy trình sản xuất đã đăng ký; đồng thời tuân thủ quy định của pháp luật về cạnh tranh và các quy định pháp luật liên quan khác.

Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 314/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
________

Số: 314/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị s28/CT-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trong tình hình mới;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương tỉnh Long An tại Công văn số 3545/SCT-QLCN ngày 28 tháng 11 năm 2022 về việc bổ sung các sản phm ắc quy có mã ký hiệu như tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm được bổ sung vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được chịu trách nhiệm:

1. Tuân thủ quy định của pháp luật về tính chính xác của sản phẩm và quy trình sản xuất đã đăng ký;

2. Tuân thủ quy định của pháp luật về cạnh tranh và các quy định pháp luật có liên quan khác.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, NN&PTNT, Y tế, GTVT,
TT&TT, XD, KHCN, UBQLVNN;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- VCC
I;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KHTC (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phan Thị Thắng

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-BCT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

TT

Tên sản phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiu, quy cách, mô tả đc tính Kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước1 (%)

Phân nhóm

1

PLG150-12N

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 150Ah

- Kích thước: 483x170x240mm

41.99%

2

PLG200-12AN

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 200Ah

- Kích thước: 522x238x255mm

52.54%

3

PLG300A

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 300Ah

- Kích thước: 170x150x336mm (dung sai ±3)

47.63%

4

PLG500A

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 500Ah

- Kích thước: 241x172x340mm

41.83%

5

PLG1000A

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 1000Ah

- Kích thước: 474x174x354mm

40.93%

6

TPK12150

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cn bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng: 150Ah

- Kích thước: 550x110x288mm

51.71%

7

PLG400A

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, công nghệ GEL (100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 2V

- Dung lượng danh định: 400Ah

- Kích thước: 197x170x342mm

36.13%

8

WP5-12SHR

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 5Ah

- Kích thước: 90x70x107mm

41.36%

9

WPS5-12

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định:12V

- Dung lượng danh định: 5Ah

- Kích thước: 90x70x107mm

36.94%

10

WP1234W

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 7Ah

- Kích thước: 65x151x102mm

43.07%

11

WP1236W

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 9Ah

- Kích thước: 65x151x102mm

48.19%

12

WPS580

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cn bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer).

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 9Ah

- Kích thước: 65x151x102mm

48.86%

13

WP12-12A

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng: 12Ah

- Kích thưc: 98X151X98MM

42.51%

14

WP24-12

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 24Ah

- Kích thước: 166x175x128mm

36.83%

15

WPS26-12

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 26Ah

- Kích thước: 166x175x128mm

40.81%

16

WP30-12T

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 30Ah

- Kích thước: 166x125.5x176mm

33.24%

17

WP40-12

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 40Ah

- Kích thước: 197x166x171mm

40.86%

18

WP45-12

85

07

20

Accu khô kín, loại acid-chì, Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile - Butadiene Styrene Copolymer)

- Điện áp danh định: 12V

- Dung lượng danh định: 45Ah

- Kích thước: 197x166x171mm

42.95%

 

______________________________________________________________

1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi